103
TIP CN TR O BÓN (K59.0)
1. ĐỊNH NGHĨA
Táo bón tình trng đi tiêu không thường xuyên ( 2
ln/tun); hoc phân cng, tng viên nh; hoc đi tiêu khó
khăn, đau.
2. NGUYÊN NHÂN
- Táo bón chc năng: chiếm > 90% trường hp táo bón.
- Táo bón thc th: chiếm < 5% tng s tr táo bón.
v Các chn đoán phân bit vi táo bón chc năng
tr em
- Bnh Celiac.
- Suy giáp, tăng calci máu, h kali máu.
- Đái tháo đường.
- D ng đạm trong thc ăn.
- Thuc đc cht: opiates, anticholinergics, thuc
chng trm cm, thuc hóa tr, nhim kim loi nng (chì).
- Ng độc vitamin D.
- Botulism.
- Bnh xơ nang.
- Bnh hirschsprung.
- Co tht hu môn.
- Đờ đại tràng (colonic inertia).
- Bt thường gii phu: không hu môn, hp hu môn.
- Khi vùng chu.
- Ct sng bt thường.
- Bt thường vùng cơ bng.
104
- Gi tc rut.
- Đa bướu ni tiết.
- Suy giáp.
3. TIP CN CHN ĐOÁN
3.1. Lâm sàng
- Bnh s thi gian bnh, các triu chng kèm theo, tin
căn bn thân và gia đình (chú ý tin căn tiêu phân su ca).
- Tìm triu chng bt thường ty sng: gim cm giác
vn động, l hu môn rng, tiu không t ch, mt phn
x cơ bìu, tăng sc t da, búi tóc vùng cùng ct.
- Tìm bt thường gii phu hc vùng hu môn trc
tràng: màng chn hu môn v trí cao, hu môn lc ch phía
trưc, hu môn cm lc ch vào âm đạo hoc vào v trí gia
bìu và l đổ hu môn bình thường.
- Thăm trc tràng:
+ o bón cơ năng: lòng trc tràng cha đy pn.
+ Du hiu gi ý bnh Hirschprung: ng hu môn hp,
lòng trc tràng trng, chưng bng chm ln tr
nh.
- Triu chng viêm rut: tng trng xu, tiêu máu,
bng chướng.
3.2. Cn lâm sàng
- Trong táo n chc năng, cn lâm sàng hu như
không có ch định nếu đã hi k bnh s và khám lâm sàng.
105
- Nếu không triu chng báo động, không khuyến
cáo test tìm d ng đạm sa , tm soát suy giáp, tăng calci
máu mt cách thường quy.
- Mt s trưng hp s dng cn lâm sàng:
+ X quang bng không sa son tìm triu chng
phân nhưng kng th thăm km.
+ Siêu âm bng khi nghi ng bng ngoi khoa.
+ X quang đại tràng thuc cn quang khi nghi ng
táo bón do nguyên nhân thc th.
+ Tìm máu n/phân tr nh nghi bt dung np sa.
3.3. Tiêu chun chn đoán táo bón chc năng theo
ROME IV
- Tr sơ sinh tr nh: ít nht hai trong các tiêu
chun sau kéo dài ít nht 01 tháng.
+ Đi tiêu 02 ln/tun.
+ Tin s đau hoc khó khăn khi đi tiêu do phân cng.
+ Tin s đng phân quá mc.
+ Tin s đi tiêu phân đưng kính ln.
+ Hin din khi pn to trong trc tràng.
+ 1 ln đi tiêu không t ch tr đã tp đi toilet.
+ Tin s có khi phân to y tc nghn toilet.
- Tr ln: ít nht 2 trong các tiêu chun sau kéo dài ít
nht 1 tháng.
+ Đi tiêu 2 ln/tun.
+ Tin s đng phân quá mc.
+ Tin s đau hoc khó khăn khi đi tiêu do phân cng.
+ Tin s có khi phân to y tc nghn toilet.
106
+ Hin din khi pn to trong trc tràng.
+ 1 ln đi tiêu không t ch/tun.
- không đủ tiêu chun chn đoán hi chng rut
kích thích.
3.4. Triu chng báo động
- Bnh s:
+ Chm tiêu pn su.
+ o bón khi phát sm (< 1 tng tui).
+ Tin căn gia đình b bnh Hirschsprung, bnh Celiac
hoc suy giáp.
+ Phân có máu.
+ Phân dng ruy băng.
+ St.
+ Ói dch mt.
- Khám:
+ Chm tăng trưng.
+ Bng chưng căng.
+ Phn x da bìu và hu môn bt thưng.
+ V trí hu môn và rãnh gian mông bt thưng.
+ S hãi khng khiếp khi khám hu môn.
+ So hu môn.
+ Rò quanh hu môn hoc bưu máu.
+ Khám thn kinh bt thưng.
+ Có nhúm lông ct sng.
+ Có lúm trên ct sng.
+ Bt thưng tuyến giáp.
+ Chàm da.
107
4. X TRÍ
4.1. Nhp cp cu khi: ri lon du hiu sinh tn: sc, hi
chng nhim trùng nhim độc…
4.2. Nhp vin: khi không đáp ng sau 4 tun điu tr hoc
nghi ng táo bón thc th.
4.3. Khám chuyên khoa
- Khám Ngoi khi nghi ng bnh lý ngoi khoa.
- Khám Thn-Ni tiết khi nghi ng bnh lý chuyn hóa
hoc ni tiết.
- Khám Thn kinh khi nghi ng bnh lý thn kinh.
4.4. Điu tr ngoi trú
- Mc tiêu: khôi phc thói quen đi tiêu đúng (ít nht 3
ln/tun, phân mm, không cm giác khó chu khi đi tiêu,
phân không có máu), và ngăn nga tái phát.
- Các bước điu tr:
+ Giáo dc bnh nhân.
+ Tháo x phân.
+ Điu tr duy trì.
+ Chế đ theo dõi.
4.4.1. Tư vn và giáo dc bnh nhi và ph huynh
- Thái độ quan tâm đến bnh.
- Cn s phi hp gia: bnh nhi, cha m thy
thuc, nhà trường.
- Gii thích cho ph huynh s cn thiết tính an toàn ca
vic dùng thuc kéo dài, để người nhà tuân th điu tr.