YOMEDIA
ADSENSE
Tiết 1: Chương I. VECTƠ
62
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Hiểu và biết vận dụng: Khái niệm véctơ; véctơ cùng phương, cùng hướng; độ dài của véctơ; véctơ bằng nhau, véctơ không trong bài tập. 2. Về kỹ năng -Biết xác định: điểm gốc (hay điểm đầu), điểm ngọn (hay điểm cuối) của véctơ; giá, phương, hướng của véctơ; độ dài (hay môđun) của véctơ, véctơ bằng nhau; véctơ không.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tiết 1: Chương I. VECTƠ
- Chương I. VECTƠ Tiết 1: §1. CÁC ĐỊNH NGHĨA I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức -Hiểu và biết vận dụng: Khái niệm véctơ; véctơ cùng phương, cùng hướng; độ dài của véctơ; véctơ bằng nhau, véctơ không trong bài tập. 2. Về kỹ năng -Biết xác định: điểm gốc (hay điểm đầu), điểm ngọn (hay điểm cuối) của véctơ; giá, phương, hướng của véctơ; độ dài (hay môđun) của véctơ, véctơ bằng nhau; véctơ không. -Biết cách dựng điểm M sao cho AM = u với điểm A và u cho trước. 3. Về tư duy và thái độ -Rèn luyện tư duy lôgíc và trí tưởng tượng không gian; Biết quy lạ về quen. -Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH -Chuẩn bị của HS: +Đồ dùng học tập, như: Thước kẻ, compa,…; +Bài cũ +Bản trong và bút dạ cho hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm -Chuẩn bị của GV: +Các bảng phụ và các phiếu học tập +Computer và projecter (nếu có) +Đồ dùng dạy học của GV: Thước kẻ, compa,… III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC -Sử dụng các phương pháp dạy học cơ bản sau một cách linh hoạt nhằm giúp học sinh tìm tòi, phát hiện, chiếm lĩnh tri thức: -Gợi mở, vấn đáp -Phát hiện và giải quyết vấn đề -Đan xen hoạt động nhóm IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC. TIẾT1 Ghi bảng HĐ của GV HĐ của HS *HĐ1: Củng cố định 1).Véctơ. nghĩa véctơ và định nghĩa hướng của véctơ một cách -ĐN (SGK) trực quan. HĐTP1: Tiếp cận kiến thức -Quan sát hình vẽ SGK -Cho học sinh quan sát hình vẽ -Một người đi từ diểm A đến điểm B, một SGK -Đọc câu hỏi và hiểu người khác đi ngược lại. Vẽ sơ đồ biểu thị -Đọc hoặc chiếu câu hỏi nhiệm vụ chuyển đông của mỗi người. -Hai chuyển động đó có hướng Tổ Toán – Tin Trường THPT Phú Bài 1
- -Phát hiện hướng chuyển ngược nhau. -Giúp HS hiểu được có sự động và phân biệt được sự khác nhau cơ bản giữa hai khác nhau cơ bản của chuyển động nói trên. từng chuyển động nói trên -Với hai điểm A&B cho trước có -Phát hiện vấn đề mới hai hướng khác nhau, tuỳ thuộc việc -Hãy biểu thị điều nhận chọn điểm nào là điểm đầu, điểm biết đó nào là điểm cuối. A B A B HĐTP2: Hình thành định -Phát biểu điều cảm nhậ n -ĐN (SGK, tr.5) nghĩa được. -Yêu cầu HS phát biểu -Ghi nhớ các tên gọi và kí -Kí hiệu : AB,MN ,... hoặc a, b,... điều cảm nhận được. hiệu -Chính xác hoá, hình thành khái niệm -Yêu cầu HS ghi nhớ các tên gọi, kí hiệu. -Phát biểu lại định nghĩa HĐTP3: Củng cố định nghĩa -Nhấn mạnh các tên gọi -Yêu cầu HS phát biểu lại mới định nghĩa. -Yêu cầu HS nhấn mạnh *VD1: Cho 3 điểm phân biệt không các tên gọi mới: véctơ thẳng hàng A, B, C. Hãy đọc tên các điểm đầu, véctơ điểm -HĐ nhóm: Bước đầu vận véc tơ (khác nhau) có điểm đầu, cuối, giá của véctơ. dụng kiến thức thông qua điểm cuối lấy trong các điểm đã -Củng cố kiến thức thông ví dụ cho? qua ví dụ, cho HS hoạt *Giải:- AB, BA, AC, CA, BC, CB. động theo nhóm -Phân biệt được AB và a *Chú ý: véctơ AB có điểm đầu là A, điểm cuối là B. -Giúp HS hiểu về kí hiệu -Véc tơ a không chỉ rõ điểm đầu và điểm cuối. AB và a -Trong vật lí ta thường gặp các đại -Biết được kiến thức về lượng như lực, vận tốc, v.v… đó là véctơ có trong môn học các đại lượng có hướng. HĐTP4: Hệ thống hoá -Trong đời sống ta thường dùng -GV cho HS liên hệ kiến khác và trong thực tiễn. véctơ chỉ hướng chuyển động thức véctơ với các môn học khác và trong thực -Véctơ có điểm đầu và điểm cuối tiễn. trùng nhau gọi là véctơ không Tổ Toán – Tin Trường THPT Phú Bài 2
- HĐTP5: Giới thiệu khái 2). Hai véctơ cùng phương, cùng niệm véctơ không. hướng. *HĐ2: Kiến thức về véctơ cùng phương, véctơ cùng -Phát hiện vị trí tương đối a) Hình 3 SGK. hướng. về giá của các cặp véctơ HĐTP1: Tiếp cận trong hình 3 SGK -Cho HS quan sát hình 3 SGK trang 5, cho nhận xét -Phát hiện được các véctơ về vị trí tương đối về giá có giá song song hoặc trị của các cặp véctơ đó. trùng nhau. -Yêu cầu HS phát hiện các véctơ có giá song song -Phát hiện được các véctơ hoặc trùng nhau. có giá không song song -Yêu cầu HS phát hiện các hoặc không trùng nhau. véctơ có giá không song song hoặc không trùng nhau. HĐTP2: Khái niệm véctơ cùng phương -Giới thiệu véctơ cùng -Phát biểu điều phát hiện -ĐN (SGK). phương được -Cho HS phát biểu lại định nghĩa. -Ghi nhận kiến thức mới về hai véctơ cùng phương -Phát hiện các véctơ cùng hướng và các véctơ ngược -Cho HS quan sát hình 4 hướng (SGK) và cho nhận xét về -Ghi nhận kiến thức mới hướng của các cặp véctơ về hai véctơ cùng hướng đó. -Giới thiệu hai véctơ cùng hướng, ngược hướng -Đọc hiểu câu hỏi *Câu hỏi 1: Các khẳng định sau đây có đúng không? a) Hai véctơ cùng phương với một HĐTP3: Củng cố khái véctơ thứ ba thì cùng phương. niệm cùng phương, cùng b) Hai véctơ cùng phương với một hướng của hai véctơ thông véctơ thứ ba khác 0 thì cùng qua các câu hỏi. phương. c) Hai véctơ cùng hướng với một véctơ thứ ba thì cùng hướng. d) Hai véctơ cùng hướng với một véctơ thứ ba khác 0 thì cùng hướng. e) Hai véctơ ngược hướng với một Tổ Toán – Tin Trường THPT Phú Bài 3
- véctơ khác 0 thì cùng hướng. f) Điều kiện cần và đủ để hai véctơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau. * Đáp án: b; d và e là đúng. *VD 2: Cho hình bình hành ABCD -Đọc hiểu yêu cầu bài tâm O. trong các véctơ sau: -Chia HS thành nhóm, toán AB, AD, BC , CD, DA, CB, DC , BA, AO, OA, chiếu đề bài. OC , CO, OB, BO, OD, DO. a) Hãy tìm các véctơ cùng phương. -Phát đề bài và yêu cầu b) Hãy tìm các véctơ cùng hướng. HS điền kết quả theo B A nhóm O D -Theo dõi hoạt động HS -Hoạt động nhóm: Thảo C theo nhóm, giúp đỡ khi luận để tìm được kết quả cần thiết bài toán -Yêu cầu đại diện mỗi -Đại diện nhóm trình bày *Kết quả: nhóm lên trình bày và đại a) Các véc tơ cùng phương: diện nhóm khác nhận xét -Đại diện nhóm khác nhận * AD, DA, BC , CB. lời giải của nhóm bạn. xét lời giải của bạn * AB, BA, CD, DC. -Sửa chữa sai lầm -Phát hiện sai lầm và sửa * AO, OA, OC , CO, AC, CA. chữa khớp đáp số với GV * OB, BO, DO, OD, BD, DB. -Chính xác hoá kết quả và b) Các véc tơ cùng hướng: chiếu kết quả lên bảng. * AO, OC , AC. * CO, OA, CA. * DO, OB, DB. * BO, OD, BD. * AB, DC. * BA, CD. * AD, BC. * DA, CB. TIẾT 2 Tổ Toán – Tin Trường THPT Phú Bài 4
- Ghi bảng HĐ của GV HĐ của HS *HĐ3: Hai véctơ bằng nhau HĐTP1: Khái niệm độ dài véctơ . -Với hai điểm A và B xác -Khái niệm độ dài của véctơ (SGK) định mấy đoạn thẳng ? Xác định bao nhiêu véctơ -Nhận biết khái niệm mới ? -Giới thiệu độ dài véctơ -Véctơ không có độ dài *Câu hỏi: Cho hình bình hành bằng bao nhiêu? ABCD tâm O.Trong các véctơ sau: HĐTP2: Khái niệm hai -Phát hiện tri thức mới AB, AD, BC , CD, DA, CB, DC , BA, AO, OA, véctơ bằng nhau. -Cho HS tiếp cận khái OC , CO, OB, BO, OD, DO. niệm Hãy tìm các véctơ bằng nhau. *Giải: B A O D C -Các véctơ bằng nhau: * AB, DC.; BA, CD; BO, OD; AO, OC ; * BC , AD; CB, DA; DO, OB; CO, OA. * AB, DC ; BA, CD; BO, OD; * AO, OC ; BC , AD; CB, DA. * DO, OB; CO, OA. *Bài toán: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. trong các véctơ có gốc, ngọn tuỳ ý trong các điểm -Đọc hiểu yêu cầu bài A, B, C, D, E, F hayc tìm những HĐTP3: Củng cố toán véctơ bằng véctơ: -Chia HS thành nhóm, a) AB. thực hiện hoạt động. b) AC. * Giải: Tổ Toán – Tin Trường THPT Phú Bài 5
- C B -Theo dõi hoạt động của -Hoạt động nhóm: thảo HS theo nhóm, giúp đỡ luận để tìm được kết quả khi cần thiết. bài toán. A O -Yêu cầu đại diện mỗi D nhóm lên trình bày và đại -Đại diện nhóm trình bày. diện nhóm khác nhận xét -Đại diện nhóm nhận xét F lời giải của nhóm bạn. lời giải của bạn. E -Sửa chữa sai lầm -Phát hiện sai lầm và sửa *Kết quả: -Chính xác hoá kết quả và chữa khớp đáp số với GV. a) Các véc tơ FO, OC , ED có giá chiếu kết quả lên bảng song song với giá của AB, cùng hướng Mặt khác, AB. vậy AB FO OC ED FO OC ED AB. b) Vì AC // FD & AC , FD cùng -Yêu cầu HS giải bài toán và nêu nhận xét -Đọc hiểu yêu cầu bài hướng nên AC FD. toán * Bài toán: Cho véctơ a và một -Giải bài toán đặt ra và điểm O bất kì. Hãy xác định điểm A *HĐ4: Véctơ không nêu nhận xét sao cho OA a . Có bao nhiêu điểm A như vậy? HĐTP1: Tiếp cận véctơ * Giải: Có duy nhất điểm A sao cho không OA a . -Với hai điểm A và B xác -Tri giác vấn đề định mấy đoạn thẳng? -Khi tác động vào một vật đứng yên -Xác định mấy véctơ? với một lực bằng không vật sẽ -Giới thiệu véctơ có điểm -Xét véctơ trong trường chuyển động như thế nào? Vẽ véctơ hợp điểm đầu trùng với biểu thị sự chuyển động của vật đầu trùng với điểm cuối trong trường hợp đó? -Nhắc lại định nghĩa hai điểm cuối véctơ bằng nhau. -Phát hiện và ghi nhận tri thức mới. -Khái niệm véctơ - không (SGK) HĐTP2: Củng cố -Nói rõ về điểm đầu, điểm -Yêu cầu HS phát biểu lại cuối, phương, chiều, độ về véctơ không. dài, kí hiệu của véctơ -Chiếu hoặc phát ví dụ 4 không. -Vận dụng kiến thức vào giải bài tập. -Chia HS thành nhóm thực hiện VD4. -Đọc hiểu yêu cầu bài Tổ Toán – Tin Trường THPT Phú Bài 6
- toán. -Theo dõi hoạt động HS *VD4: Cho AB khác 0 . Biết rằng theo nhóm, giúp đỡ khi -Hoạt động nhóm: thảo AM AB , kết luận được điều gì về cần thiết luận để tìm được kết quả điểm M? bài toán. -Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và đại -Đại diện nhóm trình bày. diện nhóm khác nhận xét * Kết quả: lời giải của nhóm bạn. -Đại diện nhóm nhận xét -Khi cho AB khác 0 tức là cho AB lời giải của bạn. có phương và hướng và độ dài xác -Sửa chữa sai lầm định. -Chính xác hoá kết quả và -Phát hiện sai lầm và sửa *Vì AM AB nên: chữa khớp đáp số với GV. - AM & AB cùng phương. Vì chúng chiếu kết quả lên bảng có chung điểm đầu A nên giá của chúng trùng nhau hay ba điểm A, M , B cùng nằm trên một đường thẳng. - AM & AB cùng hướng. Hai điểm M , B cùng nằm về một phía đối với điểm A . AM AB hay AM AB . Từ đó suy ra: : M B . *HĐ5: Củng cố toàn bài -HĐTP: Mỗi mệnh đề sau đây đúng hay sai: a) Véctơ là một đoạn thẳng. b) Véctơ – không ngược hướng với mỗi véctơ bất kì. c) Hai véctơ bằng nhau thì cùng phương. d) Có vô số véctơ bằng nhau. e) Cho trước véctơ a và điểm O có vô số điểm A thoả mãn OA a ? *HĐ6: Hướng dẫn học bài và ra bài tập về nhà. Làm các bài tập 1, 2, 3, 4, 5/ Tr.9 SGK Tổ Toán – Tin Trường THPT Phú Bài 7
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn