Tiết 23 + 24: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
lượt xem 16
download
Củng cố và khắc sâu cho học kiến thức cơ bản về tam giác đồng dạng và các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông - Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng lí thuyết vào bài tập - Thái độ: Có ý thức ôn tập nghiêm túc II.Chuẩn bị của thầy và trò - Thầy: Bảng phụ, thước thẳng, thước góc, phấn màu - Trò : Ôn các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tiết 23 + 24: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
- Tiết 23 + 24: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG I.Mục tiêu - Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học kiến thức cơ bản về tam giác đồng dạng và các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông - Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng lí thuyết vào bài tập - Thái độ: Có ý thức ôn tập nghiêm túc II.Chuẩn bị của thầy và trò - Thầy: Bảng phụ, thước thẳng, thước góc, phấn màu - Trò : Ôn các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông III.Hoạt động dạy và học: I. Ổn định tổ chức: II.Kiểm tra bài cũ: Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác và các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. Viết hệ thức minh hoạ cho mỗi trường H hợp III.Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ I. Lý thuyết
- ? Có mấy trường hợp đồng dạng của hai 1. Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu: tam giác vuông? Đó là những trường - Hai cạnh góc vuông của tam giác này tỉ lệ với hợp nào? 2 cạnh góc vuông của tam giác kia (trường hợp cạnh – góc – cạnh) - Một góc nhọn của tam giác này bằng 1 góc nhọn của tam giác kia (trường hợp góc – góc) - Cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông của tam giác này tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác kia (trường hợp cạnh huyền – cạnh góc ? Nêu những ứng dụng của tam giác vuông) vuông đồng dạng 2. Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng 3. Tỉ số hai diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng C * Gv:Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề II. Bài tập bài tập 1 Bài tập 1: H ˆ Bài 1: Chân đường cao AH của tam Giả sử ABC ( A 1v ) giác vuông ABC chia cạnh huyền BC AH BC , HB = 25cm, B A thành 2 đoạn thẳng có độ dài 25cm và HC = 36cm 36cm. Tính chu vi và diện tích của tam Ta có: AHB = CHA = 900;
- giác vuông đó. BAH = ACH - YC HS Thảo luận theo nhóm cùng (vì cùng phụ với CAH) HA HB bàn đưa ra cách tính BAH ACH (g.g) Suy ra Nên HC HA - Gọi đại diện các nhóm trình bày cách 2 AH = HB.HC = 25.36 giải tại chỗ Vậy AH = 30 (cm) - Các nhóm còn lại theo dõi và cho Áp dụng định lí Pi ta go trong các tam giác vuông nhận xét, bổ xung AHB và AHC ta có AB = AH 2 HB 2 = 30 2 25 2 = 5 61 AC = AH 2 HC 2 = 30 2 36 2 = 6 61 - Gv:Chốt lại các ý kiến Hs đưa ra và Diện tích của tam giác ABC là ghi bảng phần lời giải sau khi đã được 1 1 2 . AB. AC .5 61 .6 61 = 15.61 = 915 (cm ) cửa sai 2 2 Chu vi của tam giác ABC là AB + AC + BC = 5 61 + 6 61 + 61 = 11 61 + 61 (cm) Bài tập 2: * Gv: Cho Hs làm tiếp bài tập 2 B Bài 2: Cho một tam giác vuông trong Vẽ AH BC thì CH là đó có cạnh huyền dài 20cm và một cạnh H hình chiếu của AC trên BC C A
- Ta có: AHB = BAC = 900 góc vuông dài 12cm. Tính dộ dài hình chiếu cạnh góc vuông kia lên cạnh ABH chung huyền. Nên BHA BAC (g.g) - YC HS Thực hiện theo 4 nhóm BH BA Suy ra BA BC - Yêu cầu đại diện 4 nhóm trình bày tại BA 2 12 2 35 BH = = 7,2 chỗ BC 20 5 - Các nhóm nhận xét bài chéo nhau Vậy CH = 20 – 7,2 = 12,8 (cm) - Gv:Chốt lại ý kiến các nhóm và chữa bài cho Hs - Gv:Ghi bảng lời giải sau khi đã được Bài tập 3: C sửa sai * Gv:Đưa tiếp đề bài tập 3 lên bảng phụ a) Theo giả thiết ABC D Bài 3: Cho tam giác vuông ABC, ˆ ˆ có A 90 0 , C 30 0 B ˆ A A 90 0 , AB 1 nên (1) BC 2 ˆ C 30 0 và đường phân giác BD (D Theo giả thiết BD là phân giác thuộc cạnh của ABC AC) AD BA Nên (2) AD CD BC a) Tính tỉ số CD AD 1 Từ (1) và (2) ta có : = b) Cho biết độ dài AB = 12,5cm , hãy CD 2 tính chu
- vi và diện tích của tam giác ABC b) Theo giả thiết AB = 12,5cm, từ câu a ta có - Hs1: Đọc to đề bài BC = 2AB = 2.12,5 = 25cm - Hs2: Lên bảng vẽ hình Áp dụng định lí Pi ta go trong ABC ta có - Gv hướng dẫn HS cách chứng minh. 25 3 AC = BC 2 AB 2 25 2 12,5 2 2 Diện tích của tam giác ABC là 1 1 25 3 625 3 (cm2) S= = . AB.AC .12,5. 2 2 2 8 Chu vi của tam giác ABC là 25 3 p = AB + AC + BC = 12,5 + + 25 2 25(3 3) = (cm) 2 Bài tập 4: Giải: Bài 4: Cho tam giác vuông ABC ( A = 900), đường cao AH, trung tuyến AM. Ta có: Biết BH = 4cm; HC = 9 cm. Tính diện
- HM BM BH. tích tam giác AMH? BH HC 49 BH 4 2,5 (cm) 2 2 HBA HAC (g-g) HB HA HA HC HA 2 HB .HC 4 . 9 HA 36 6. ? Để tính được diện tích AMH ta cần HM.AH 2,5.6 7,5 (cm 2 ) S AHM biết những gì ? 2 2 ? Làm thế nào để tính được AH ? ? HA, HB, HC là cạnh của cặp tam giác đồng dạng nào ? ? Tính SAHM. - Cách khác SAHM = AABM – SABH 13.6 4.6 19,5 12 7,5 (cm 2 ) 2.2 2 ? Nhắc lại các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông và ứng dụng
- Gv: Nhấn mạnh cho Hs khi giải bài tập phần này cần * Xác định các tam giác vuông đồng dạng dựa vào các dấu hiệu nhận biết các tam giác vuông đồng dạng *Từ sự đồng dạng của 2 tam giác vuông suy ra các góc bằng nhau và các cạnh tương ứng tỉ lệ 4 : Hướng dẫn về nhà - Ôn lại lý thuyết - Xem lại các dạng bài tập đã làm 5 : Rút kinh nghiệm :
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Nhỏ ít được quan tâm, lớn dễ trầm cảm
3 p | 70 | 6
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều năm học 2021-2022 - Tiết 23-24: Tập viết bài 58, 59, 60, 61 (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
12 p | 14 | 2
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều năm học 2021-2022 - Bài 22, 23, 24, 25: Học vần ng, p, ph, qu, r, s, x (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
23 p | 10 | 2
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều năm học 2021-2022 - Tiết 10-11: Tập viết bài 22-23-24-25 (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
18 p | 22 | 2
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 2 năm học 2020-2021 - Tuần 23: Chính tả Voi nhà (Trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm)
5 p | 15 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn