intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

TIẾT 96 BÀI TẬP ÔNG CUỐI NĂM

Chia sẻ: Lotus_6 Lotus_6 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

60
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'tiết 96 bài tập ông cuối năm', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: TIẾT 96 BÀI TẬP ÔNG CUỐI NĂM

  1. TIẾT 96 BÀI TẬP ÔNG CUỐI NĂM A. PHẦN CHUẨN BỊ. ( Như tiết 95 ) B. PHẦN THỂ HIỆN TRÊN LỚP. I. K iểm tra bài cũ 1. Câu hỏi: Nêu quy tắc xét khoảng đơn điệu của HS ?. HS ĐB trên (a;b) khi nào ? 2. Đáp án: - Quy tắc: 1/. TXĐ 2/. Tính y’; 3/. Tìm các điểm tới hạn; 4/. Xét dấu y’; 5/. Kết luận. - HS y = f(x) ĐB/(a;b) (a;b) thuộc TXĐ & y’ > 0 / (a;b). II. Bài mới. 1. Đặt vấn đề: Trong tiết trước chúng ta đã làm một số bài tập về tìm cực trị, nay chúng ta tiếp tục xét một số bài tập về tính đơn điệu của hàm số. 2. Bài mới: T/ PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG G Bài 1: Cho HS y = x3 – ax + 5 (1) 1/. CMR với a  0 HS (1) ĐB / R ? 8’ 2/. Giả sử a .0 . Hãy xác định khoảng đơn điệu của HS (1) ? Giải:
  2. 1/. TXĐ: D = R Ta có y’ = 3x2 – a với a  0 y’  0 trên R. 2/. Ta có y’ = 3x2 – a mà a > 0 - H. số ĐB khi nào ? => Phương pháp giải. a => y’ = 0 x =  3  a  a  => HSĐB /  ;      3 ;     3     a a HSNB/   ;   3 3 - Khoảng đơn điệu của HS phụ   thuộc vào đâu ? Để xét khoảng đơn (m  1).x  m  3 Bài 2: Cho HS y = , m là mx  2 điệu của HS ta cần xét các yếu ttố tham số. nào ? Với giái trị nào của m thì HSĐB trên TXĐ của nó ?. Giải: 2 TXĐ: D = R\    m m2  m  2 , y’ XĐ/D Ta có y’ = (mx  2)2 y’  0 -m2 – m + 2  0 -2  m  6’ 1 Vậy với -2  m  1 thì HSĐB/ TXĐ của nó. Bài 3: Cho HS y = -x3/3 – mx2 + mx – 2.
  3. Tìm m để HS: a/. NB/ TXĐ ? - H.số ĐB trên TXĐ của nó khi nào b/. HSNB/ ( 0; +  ) ? ? Giải: a/. TXĐ: D = R y’ = -x2 – 2mx +m. HSNB/ R y’ < 0 /R  ’  0 (vì a < 0) m2 + m  0 -1  m  0 b/. HSNB/ ( 0; +  ) khi: */ HSNB/ R -1  m  0 10 */. HSNB/ ( 0; +  ) y’ = 0 có 2 nghiệm x1, x2 : x1 < x2 < 0 ’ - H.số NB trên TXĐ của nó khi nào   m  1  '  0   m  0  c ?    0  m  0 Hệ vô nghiệm. a  m  0  b   2a  0    - GV gọi HS thực hiện tương tự x 2  (m  1).x  5 Bài 4: Cho HS y = như bài 2. x 3 Tìm m để HS luôn ĐB/ TXĐ của nó ? Giải: - Điều kiện để y’ = 0 có 2 nghiệm TXĐ: D = R\ 3 . x1, x2 : x1 < x2 < 0 ?
  4. 3m  1 Ta có y = x + m + 2 + x3 ( x  3) 2  (3m  1) 3m  1 => y’ = 1 - = ( x  3) 2 ( x  3)2 => HSĐB/ TXĐ y’  0 trên TXĐ 3m + 1  0 m  -1/3 Bài 5: Với giá trị nào của a thì hàm số x 2  2ax  3a 2 y= NB/ ( 1; +  ) 2a  x Giải: TXĐ: D = R\ 2a  x 2  4ax  a 2 XĐ/ D Ta có y’ = (2a  x )2 HSNB/ ( 1; +  ) y’  0 với x >1 - Tìm TXĐ và tính đạo hàm của (1).g (1)  0  1  2a HS ? 6’ - GV giọ HS làm tương tự bài 2.
  5. - Tìm TXĐ và tính đạo hàm của HS ? 9’ - GV gọi HS đứmg tại chỗ thực hiện. 3. Củng cố: Nắm vững dạng bài tập và phương pháp giải. III. Hướng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà. ( 2’) - Ôn lại phần ứng dụng của đồ thị vào biện luận nghiệm của phương trình, bất phương trình.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2