Ph n m đ u
ở ầ
ầ
1.1 Đ t v n đ : ề ặ ấ ờ ổ ệ ị ơ ể ố ế ả ấ ế ị ệ ợ ể ộ ệ ộ ạ ầ ự ầ ệ c đ ượ ể ố ế ị ả ủ ớ ữ ể ề ề ủ ủ ọ ệ ể ể ụ ư ể ế
ầ Trong th i bu i công nghi p hóa hi n đ i hóa hiên nay các nhà máy xí nghi p, ệ ệ ể các đô th phát tri n kéo theo là các tòa nhà cao t ng, các khu vui ch i … đã phát tri n m t cách nhanh ch ng. V i xu th đó kéo theo s c n cung c p năng l ng đi n và ượ ớ ệ t b đi n, s d ng chúng vi c b o trì cũng nh s d ng các khí c đ b o v các thi ử ụ ư ử ụ ụ ể ả m t cách h p lý đ quá trình phát tri n đ t n c nhanh ch ng và đ m b o an ả ấ ướ t b cũng nh s d ng chúng đúng v i tác d ng c a nó toàn trong khi v nhành các thi ụ ậ ư ử ụ t. V i nh ng lý do đó chúng em ch n đ tài Áptômát (còn có tên khác là là r t c n thi ọ ớ ế ấ ầ ớ đ ng…) đ làm đ tài ti u lu n c a nhóm, chúng em hy v ng v i CB, c u dao t ậ ể ự ộ ầ t c a mình trình bày vào ti u lu n c a nhóm có th làm tài li u tham nh ng hi u bi ữ ậ ể ế ủ kh o cho cách s d ng cũng nh dung chúng đúng m c đích đ phát huy h t các tác ử ụ ả d ng c a chúng. ủ ụ 1.2 M c đích, yêu c u : ụ 1.2.1 M c đích : ụ Tìm hi u c u t o cũng nh t đó bi c cách s d ng và kh năng b o v ể ấ ạ ư ừ t đ ế ượ ử ụ ả ả ệ
c a áptômát. ủ 1.2.2 Yêu c u :ầ c v áptômát đ t ứ ể ừ ậ đó v n Sau khi nghiêm c u thì chúng ta cũng bi t s l ế ơ ượ ả ủ ề ấ ụ ụ hành cũng nh s dun g chúng đúng m c đích c a nhà s n xu t. 1.3 Đ i t ố ượ ứ Tìm hi u khái quát v Áptômát d a trên c s lý thuy t. ơ ở ự ế ư ử ng nghiêm c u : ề ế ứ ả ể ơ ề Áptômát cũng nh s kh c sâu h n ki n ht c c a th y đã d y. Sau khi nghiêm c u và trình bày vào ti u lu n giúp chúng em hi u rõ h n v ể ứ ủ ư ẽ ạ ể 1.4 K t qu nghiêm c u : ứ ắ
ậ ơ ầ Ph n n i dung ế ầ ộ
1. Khái quát và yêu c u :ầ 1.1 Khái quát :
Áptômát còn có tên g i khác là CB (Circuit Breaker), c u dao t đ ng, ọ ầ ự ộ disjonteur. đ ng ng t m ch đi n, b o v quá t ạ ụ ể ự ộ ệ ệ ắ ạ ả ả ắ i, ng n ạ ng g i là Áptômát không khí vì h quan đ ườ ọ ồ Áptômát là lo i khí c dùng đ t m ch, s t áp, …. ụ Th Áptômát là khí c đi n làm vi c ụ ệ ệ ở ệ ch đ dài h n nghĩa là tr s dòng đi n ế ộ c d p t ượ ậ ắ ạ t trong không khí. ị ố ạ c tr s dòng đi n l n đ n vài ch c KA. ch y qua áptômát là tùy ý. ạ Áptômát ng n m ch đ ắ ượ ệ ớ ị ố ụ ế
Ch đ làm vi c ế ộ ả ế ộ ị ố ệ ở ị ệ đ nh m c c a Áptômát ph i là ch đ làm vi c dài h n, ạ ặ c. M t ị c dòng đi n l n ( khi có ng n m ch ) lúc ạ ựơ ạ ệ ớ ứ ả ủ ắ ủ ế ể Áptômát ph i ng t đ ả ắ ạ c dòng đi n ng n m ch l n, có th đ n vài ch c ụ ớ ệ ố t ả ả ắ ượ ệ ể ế ẫ ắ ả ắ 1.2 Yêu c uầ : Áptômát có ba yêu c u sau : ầ ứ ủ ệ nghĩa là tr s dòng đi n đ nh m c ch y qua áptômát lâu bao nhiêu cũng đ ạ khác, M ch dòng c a ápôtmát ph i ch u đ ựơ ị các ti p đi m c a nó đã đóng hay đang đóng. ệ kilôampe. Sau khi ng t dòng đi n ng n m ch, áptômát ph i đ m b o v n làm vi c t ạ ở ị ố tr s dòng đi n đ nh m c. ệ ị t và đi n đ ng c a các thi ế ị ệ ủ ể ệ ệ ạ ộ ứ ổ ế ự ố ng n m ch do dòng đi n ng n m ch gây ra, áptômát ph i có th i gian c t bé. Mu n Đ nâng cao tính n đ nh nhi ạ ạ t b đi n, h n ch s ắ ờ ị ắ ệ ắ ả
1
ớ ườ ồ ệ ầ ả ỉ ả ả ế ợ ự ầ ệ ộ
ấ ạ ủ
ế ấ G m ba lo i: ồ ạ ng ph i k t h p l c thao tác c h c v i thi t b d p h quang bên trong v y th ế ị ậ ơ ọ ậ áptômát. Đ th c hi n yêu c u thao tác b o v có tính ch n l c, áptômát c n ph i có ể ự ọ ọ ệ ả kh năng đi u ch nh dòng đi n tác đ ng và th i gian tác đ ng. ề ộ ờ 2. Phân lo i và c u t o c a Áptômát : ạ 2.1 Phân lo i :ạ 2.1.1 Theo k c u: 2.1.1.1 M t c c ộ ự
2.1.1.2 Lo i 2 c c ự ạ
2
2.1.1.3 Lo i 3 c c ự ạ
ồ ờ
ự ạ ứ ụ ả ệ ệ ệ
ệ 2.1.2 Theo th i gian thao tác ờ G m 2 lo i : ạ Tác đ ng t c th i (nhanh ) ứ ộ Tác đ ng không t c th i ờ ộ 2.1.3 Theo công c b o v C c đ i theo dòng đi n Áptômát c c ti u đi n áp ự ể Áptômát c c ti u dòng đi n ệ ự ể Áptômát dòng đi n ng c… ượ
2.2 C u t o Áptômát : ấ ạ
3
ể ế 2.2.1 Ti p đi m : ế Ti p đi m: ể Aptômat th ng đ c ch t o co hai câp tiêp điêm (tiêp điêm chinh va tiêp điêm ế ạ ườ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ́ ̉ ́ ̀ ́ ̉ ượ hô quang) hoăc ba câp tiêp điêm (chinh, phu, hô quang). ̀ ̣ ́ ́ ̉ ́ ̣ ̀
Khi đong mach aptômat thi th t
̀ ứ ự
́ ̣ ́ ́ ́ ́ ̉ ̀ ̀ ̣ ́
đong tiêp điêm la: hô quang, phu, chinh, ố c, sau đ n ti p đi m ph , cu i ở ướ
ụ
ế
ể
ế
́ ̀ ̣
ồ
̀ ̉ ̣ ́ ̉ ́
khi căt thi ng c lai, ti p đi m chính m tr ế ể cùng là ti p đi m h quang. (nhăm bao vê tiêp điêm chinh). ỉ
ượ ể ế ư ậ
ể
ồ
Nh v y h quang ch cháy trên ti p đi m h quang, do đó b o v đ ế ể
ả ồ
ụ ể
ế
ệ
ế
ể
ệ ượ c ti p đi m chính đ d n đi n. Dùng thêm ti p đi m ph đ tránh h quang cháy lan vào làm h ti p đi m chính. ư ế
ồ ể ẫ ể
Tiêp điêm aptômat th
c hô quang
ườ
ng câu tao băng h p kim g m chiu đ ợ
̣ ượ
ố
́ ̉ ́ ́ ́ ̣ ̀ ̀
ư
ấ ả
ế ộ
ng dùng hai ki u thi
ệ ủ ướ i t c các ch đ làm vi c c a l t b d p h quang là: ki u n a kín và
i ta th
́ ậ ượ ồ ườ
c h quang trong t ể
ế ị ậ
ử
ể
ồ
nh Ag-W, Cu-W, Ni ,... 2.2.2 H p d p h quang : ồ ậ ộ Đ aptômat d p đ ể ́ ườ
đi n, ng ệ ki u h . ể ở
ủ ́
ỏ
́
ỗ ở ượ
ặ ắ
thoát khí. Ki u ể ớ i c dùng khi gi
c đ t trong v kín c a aptômat và có l ượ i h n c t không quá 50KVA. Ki u h đ ớ ạ ơ
ặ
ớ Trong bu ng d p h quang thông d ng, ng
Ki u n a kín đ ể ử này có dòng đi n gi ệ h n dòng đi n c t l n h n 50KVA ho c đi n áp l n h n 1000V(cao áp). ệ ắ ớ ạ ồ
ệ ụ
ậ
ồ
ấ
i ngăn, đ phân chia h quang thành nh ng đo n ng n thu n l
ể
ể ơ i ta dùng nh ng t m thép ữ ườ ậ ợ i ắ ữ
ạ
ồ
x p thành l ướ ế cho vi c d p tăt h quang. ồ ệ ậ Cùng m t thi
t h quang, khi làm vi c
ề
ế
ế
m ch xoay chi u đi n ệ ộ ệ ở ạ ư c h quang c a dòng đi n đ n 40KVA; nh ng có th d p t ệ ủ ở ệ m ch đi n m t chi u đi n áp đ n 440V, ch có th c t dòng đi n ỉ ế ề ệ ở ạ
t b d p t ế ị ậ ắ ồ t đ ể ậ ắ ượ ồ ộ
ể ắ
ệ
ệ
u truy n đ ng c t Áp tô mát : ề ắ ộ
áp đ n 500V, khi làm vi c đ n 20KVA. ế 2.2.3 C cơ ấ
Truyên đông căt aptômat th
ng co hai cach: băng tay va băng c điên (điên
ườ
ơ
̀ ̣ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣
t ừ
, đông c điên). ơ
̣ ̣
ượ
ự
̀ ̉ ̀ ̣ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣
c ng dung
Điêu khiên băng tay đ ớ
ơ
c th c hiên v i cac aptômat co dong điên đinh m c ứ ở (nam châm điên) đ
ượ ứ
̀ ̉ ̀ ̣ ̣
ơ
́ ́ ́ ́ ̀ ́
̣ ớ Đê tăng l c điêu khiên băng tay ng
ớ không l n h n 600A. Điêu khiên băng điên t ̣ ừ cac aptômat co dong điên l n h n đên 1000A. ườ
ự
̉ ̀ ̉ ̀ ̀ ̀ ̣ ̀ ̣
ơ
́ ̀ ̉ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̀ ̣ ̣ ̣
:ệ ́ ự ̣
ờ ́
̣ ẽ
́ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ̉
khi m ch đi n có s c quá dòng đi n và s t áp.
i ta con dung môt tay dai phu theo ́ nguyên li đon bây. Ngoai ra con co cach điêu khiên băng đông c điên hoăc khi nen.́ 2.2.4 Móc b o vả Aptômat t ệ
bao vê goi la moc bao vê, s tác đ ng ộ ̀ ử ̉ ụ
đông căt nh cac phân t ự ố
ệ
ạ
4
́ ̉ ̣ ́ ̉ ̀ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ̣ ̣ ̉ ̣
ờ
̀ ̣ ̉ ́ ̉ ̣ ̉ ̀ ̣ ́
ng dung hê thông điên t
i đ ướ ườ ̣ ừ
̉ ườ ́ ượ
ườ
ườ
̀ ̉ ̣ ̀ ̣ ́ ̣ ̀
́ Moc bao vê qua tai (con goi la qua dong điên): đê bao vê thiêt bi điên khoi bi qua ̉ ng đăc tinh cua ng th i gian - dong điên cua moc bao vê phai năm d tai, đ đôi t va r le nhiêt lam i ta th ng cân bao vê. Ng ̀ ơ moc bao vê đăt bên trong aptômat.
́ ̉ ̣ ̣ ́ ́
Moc kiêu điên t
̣ ừ ́
́ ̉ ̣ ́ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̀
t qua tri sô cho phep thi phân ng bi hut va moc se bi đâp vao kh p r i t
̣ ượ
̀ ứ
́ ̣ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ̃ ̣ ̣ ̀
ở
̀ ́ ̉ ̉ ́ ́ ̀ ̉ ́ ̉ ́ ̉ ́ ̉ ̀ ̉ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ̣ ̉
c tri sô dong điên tac đông. Đê gi i ta thêm môt c câu gi ̣ ơ ́
ượ ườ
ữ ờ
̣ ừ
̣ ́ ̉ ̉ ́ ̣ ́
co cuôn dây măc nôi tiêp v i mach điên chinh. Khi dong ớ ớ ơ ự điên v ̀ do, lam tiêp điêm cua aptômat m ra.Điêu chinh vit đê thay đôi l c khang cua lo ̉ ự th i gian trong bao xo, ta co thê điêu chinh đ ̉ ữ ờ vê qua tai kiêu điên t th i gian (vi du banh xe răng , ng nh trong c câu đông hô). ơ ́
ư
̀ ̀
ng t
̣ ơ
̉ ơ
́ ươ
ự ơ
ơ
́ ̉ ̉ ̣ ̀ ́ ́
ớ
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̃
phat nong nôi nôi tiêp v i mach điên chinh, tâm kim loai kep dan n ớ ơ ự
̉ ở
̀ ̉ ́ ̉ ̉ ́ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̀
̣ r le nhiêt ở do đê m tiêp điêm cua aptômat khi co qua tai. Kiêu nay co ́ ̣ c dong điên tăng vot
c điêm la quan tinh nhiêt l n nên không ngăt nhanh đ ̣ ớ
ượ
̉ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣
Moc kiêu r le nhiêt đ n gian h n ca, loai nay co kêt câu t co phân t ̀ ử lam nha kh p r i t nh nh khi co ngăn mach, do đo chi bao vê đ
c dong điên qua tai.
ượ ư
̣ ượ
́ ́ ̣ ́ ̉ ̉ ̀ ̣ ́ ̉
Vi vây ng
i ta th
ườ
ườ
ử ̣
̣ ừ ̀
̀ ̣ ̉ ̉ ́ ̉ ́ ̉
ng s dung tông h p ca moc kiêu điên t ợ ng đ
va moc kiêu aptômat co dong điên
c dung
ở ́
ườ
ượ
̣ ̣ ́ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̣
r le nhiêt trong môt aptômat. Loai nay th ơ đinh m c đên 600A.
̣ ́
ườ
́ ̉ ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ̀ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ̃ ̀ ̉
c này đ
ứ Moc bao vê sut ap: (con goi la bao vê điên ap thâp) cung th . Cuôn dây măc song song v i mach điên chinh, cu n dây đ ớ
ng dung kiêu ượ c
ượ
̣ ́ ̣ ̣ ́
ộ t di n nh ch u đi n áp ngu n.
ỏ ị
ề
ế
ệ
ệ
ồ
ớ ệ ủ
ệ ự ạ ấ ự ệ
điên t ̣ ừ qu n nhi u vòng v i dây ti ấ 3. Nguyên lý làm vi c c a áptômát : S đ nguyên lý c a áptômát dòng đi n c c đ i và áptômát đi n áp th t đ oc trình bày ủ nh hình sau
ơ ồ ư
5
tr ng thái ượ tr ng thái bình th ờ ng sau khi đóng đi n , áptômát đ ớ ế c gi ể ườ ớ ể ớ ệ ộ tr ng thái ON, v i dòng đi n đ nh m c nam châm đi n 5 và ph n ng 4 ứ ầ ứ ệ ệ ậ ớ ị Ở ạ ữ ở ạ đóng ti p đi m nh móc 2 kh p v i móc 3 cùng m t đi m v i ti p đi m đ ng . ể ộ ế B t áptômát ở ạ không hút. Khi m ch đi n quá t i hay ng n m ch, l c hút đi n t ạ ệ ả ắ ệ ừ ở ố ệ ả ậ ự ầ ứ ả ẽ ả ỏ ủ ế ế ể ớ nam châm đi n 5 l n ạ h n lò xo 6 làm cho nam châm đi n 5 s hút ph n ng 4 xu ng làm b t nh móc 3 , ơ móc 5 đ ượ c m ra, m ch đi n m ch đi n b ng t. ệ c th l ng, k t qu các ti p đi m c a áptômát đ do, lò xo 1 đ ượ ắ ị c th t ả ự ệ ượ ạ ệ ạ ở
tr ng thái ON, v i đi n áp nam châm đi n 11 và ph n ng nam ầ ứ ệ ệ châm đi n 11 và ph n ng 10 hút l ớ ạ ớ i v i nhau. ệ ứ ụ B c áptômát ậ ệ Khi s t áp đ nh m c, nam châm đi n 11 s nh ph n ng 10, lò xo 9 kéo móc 8 ẽ ể c th l ng, k t qu m các ti p đi m ượ ầ ứ ế ả ả ỏ ả ợ ế ắ ị ở ạ ầ ứ ị do, th l ng, lò xo 1 đ b t lên, móc 7 th t ả ỏ ả ự ậ c a áptômát đ c m ra, m ch đi n b ng t. ượ ệ ạ ở ủ 4. Cách l a ch n áptômát : ọ ị ọ ự ệ ự
i
tt c a m ch :
ệ ủ ự ả ặ i ng n h n th ạ ắ ả Vi c l a ch n áptômát d a vào dòng đ ên ụ Dòng đi n tính toán đi trong m t ệ ặ Dòng đi n quá t ệ ả Tính thao tác có ch n l c ọ ọ ứ ọ c phép c t khi có quá t ắ ng nh dòng đi n kh i đ ng, dòng đi n đ ng trong ph t i là ệ ng x y ra trong đi u ki n i công Ngoài ra l a ch n áptômát còn ph i căn c vào đ t tính làm vi c c a ph t ả ở ộ ụ ả ề ụ ả ượ ườ ườ ệ ư ệ ộ áptômát không đ làm vi c bình th ệ ngh .ệ Yêu c u chung là làm vi c đ nh m c c a móc b o v I ứ ủ ệ aptômat không đ ả ị ượ ơ c bé h n ầ dòng đi n tính toán I ệ ệ ạ ủ
Tùy theo đ c tính và đi u ki n làm vi c c a ph t i, ng ệ ủ ụ ả ườ ề ọ i ta h ớ ướ ơ ặ ị ữ
Iaptômat ≥ Itt ệ ả
ẫ ự ng d n l a ch n dòng đi n đ nh m c c a móc b o v b ng 125%, 150%, hay l n h n n a so v i ớ ứ ủ ệ ằ ệ dòng đi n m tính toán m ch. ạ ệ Sau cùng ta ch n áptômát thoe các s li u k thu t đã cho c a nhà ch t o. ố ệ ế ạ ủ ậ ỹ ọ 5. L a ch n áptômát : ọ ự
6
c l a ch n t ượ ự ệ ố hai h th ng : H th ng c t m ch đi n và h th ng ắ ọ ừ ệ ố ệ ố ệ ạ
ố ệ ạ ắ Ápôtmát đ dò tìm s c ự ố 5.1 Ch n h th ng cách b trí c t m ch đi n : ọ ệ ố H th ng này g m có li n đ ng c khí v i các c c c t dòng đi n và s đ ớ ồ ệ ố ẽ ượ c ự ắ ệ ệ ơ ộ b trí theo các ch c năng sau: ố ứ ự ng các dây d n đ c t, đi n áp đ nh m c(đi n áp s ệ ể ắ ứ ệ ị ử ố ợ ạ d ng), lo i dòng đi n( xoay chi u hay m t chi u). ụ ẫ ề ộ ố ượ ề ệ ử ụ ệ S lu ng các c c : s l ệ b : dòng đi n s d ng c a m ch đi n, chính dòng đi n này cho Dòng đi n Iệ ị ệ ủ i ta g i là “ c áptômát “. ỡ ườ ạ ọ ứ ệ ị phép ta xác đ nh dòng đi n đ nh m c mà ng ắ ạ ạ ắ ệ ể ắ ế ậ ượ ể ả ậ ứ ả phía sau áptômát. ở ở ộ ở - nhi t hay đi n t ệ ệ ề ệ ử ự ố ể ự ự ự ắ , th c hi n đi u khi n c a các c c c t, ể ủ ệ đ ượ ệ ừ ứ ng. ườ ệ ệ ạ ệ ự ạ ấ ộ ệ ệ ệ ộ ở Dòng đi n đ t ng t xu t hi n khi đ t d Tùy theo giá tr quá dòng đi n này, ng ử ụ ệ ị ị ặ ế ủ ệ ố ị ủ ệ ố ả ờ ọ ỹ ậ ấ
Sau khi nghiêm c u xong thì chúng em bi ứ ư ử ụ ự ệ ơ c nh ng công d ng c a áptômát ữ ụ ủ c có r t c h p lý h n. Bi ấ t đ ế ượ ợ ề ng do chúng có r t nhi u ấ ị ườ ề ề ả ấ ọ ấ t cho cu c s ng c a chúng ta . ng d ng c n thi Dòng đi n ng n m ch Icc: đó là dòng ng n m ch mà khí c đi n (áptômát) có ụ ệ ệ t b đi n phía c đ có th c t ti n hành b o v ngay l p t c các thi th ch p nh n đ ế ị ệ ả ể ấ sau c a áptômát. Chúng ta luôn luôn ph i ch n áptômát có kh năng c t cao h n dòng ơ ắ ọ ủ Icc đã tính toán 5.2 Ch n lo i h th ng m ( hay dò tìm s c đ th c hi n tác đ ng m ). ọ ạ ệ ố S b trí đi n t ự ố c hc n theo ch c năng : ọ Dòng Ib, dòng đi n c c đ i mà nó đi qua m ch đi n khi làm vi c bình th i đi n áp ( dòng đi n m máy ). ặ ướ ệ i ta xác đ nh lo i đu ng cong s d ng ( ờ ạ ườ B, C, D, …..) c a h th ng m c a áptômát.(ch n đu ng đ t tuy n c a h th ng trong ọ ở ủ catôlô mà các nhà s n xu t và vi n giám đ nh khoa g c k th u giám đ nh). ệ ị Ph n k t lu n ậ ế ầ t đ ế ượ và bi n pháp l a ch n cũng nh s d ng Áptômát đ ượ nhi u hãng s n xu t cũng nh nó có r t nhi u trên th tr ư ộ ố ứ ủ ụ ế ầ
7