Thoái hóa và ph c h i đ t ụ ồ ấ

Đ tài: “Nguyên nhân và tình hình ô nhi m đ t t i m t s vùng Vi t Nam” ấ ạ ề ễ ộ ố ở ệ

I. Đ t v n đ . ề ặ ấ

li u s n xu t đ c bi t, là thành Đ t đai là tài nguyên qu c gia vô cùng quí giá, là t ố ấ ư ệ ả ấ ặ ệ

ph n quan tr ng hàng đ u c a môi tr ng s ng, là đ a bàn phân b các khu đ t đai dân ầ ủ ầ ọ ườ ấ ố ố ị

c xây d ng các c s kinh t ư ơ ở ự ế , văn hoá xã h i, an ninh qu c phòng. V y đ t đai đóng ố ậ ấ ộ

vai trò quy t đ nh cho s t n t i và phát tri n c a loài ng i. ự ồ ạ ế ị ể ủ ườ

Hi n nay, cùng v i ô nhi m n c, ô nhi m không khí thì ô nhi m đ t đai đang tr ệ ễ ớ ướ ễ ễ ấ ở

nên đáng báo đ ng. Ô nhi m đ t làm nh h ng x u đ n các tính ch t c a đ t, làm ễ ấ ả ộ ưở ấ ủ ế ấ ấ

gi m năng su t cây tr ng và làm nh h ng tr c ti p đ n s c kh e c a con ng ả ấ ả ồ ưở ế ứ ỏ ủ ự ế ườ i.

Chính vì v y, vi c phòng ch ng ô nhi m đ t có m t ý nghĩa h t s c quan tr ng trong ấ ế ứ ệ ễ ậ ố ộ ọ

quá trình phát tri n c a m i vùng, m i qu c gia. ể ủ ỗ ỗ ố

Đ tìm hi u các nguyên nhân và th c tr ng c a ô nhi m đ t Vi t Nam, t đó ấ ở ự ủ ể ể ễ ạ ệ ừ

i pháp h u hi u đ phòng ch ng ô nhi m đ t, nhóm chúng tôi ti n hành đ a ra các gi ư ả ữ ệ ể ễ ế ấ ố

i m t s vùng tìm hi u ch đ ể ủ ề: “Nguyên nhân và tình hình ô nhi m đ t t ấ ạ ễ ộ ố ở ệ Vi t

Nam”.

II. M c đích nghiên c u ụ ứ

- Tìm hi u nguyên nhân gây ô nhi m đ t Vi t Nam ấ ở ể ễ ệ

- Tìm hi u tình hình ô nhi m đ t m t s vùng c a Vi t Nam hi n nay. ấ ở ộ ố ủ ể ễ ệ ệ

III. Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ

- Ph ng pháp s u t m và t ng h p tài li u ươ ư ầ ệ ổ ợ

IV. N i dung nghiên c u ứ ộ

1. M t s khái ni m và thu t ng ộ ố ệ ậ ữ

- Khái ni m đ t: Đ t hay th nh ấ ổ ưỡ ệ ấ ị ế ng là l p ngoài cùng c a th ch quy n b bi n ủ ể ạ ớ

nhiên d i tác đ ng t ng h p c a nhi u y u t đ i t ổ ự ướ ợ ủ . ế ố ề ộ ổ

- Các y u t hình thành đ t: ế ố ấ

 Đá m : s hình thành đ t là m t quá trình ph c t p, bi n đ i b i nhi u y u t ổ ở ứ ạ ẹ ự ế ố . ế ề ấ ộ

ủ Đá là n n móng c a đ t. Do đá b phá h y v v n nên thành ph n khoáng c a ủ ấ ỡ ụ ủ ề ầ ị

i 95% tr ng l đ t chi m t ấ ế ớ ọ ượ ề ng khô. N u đá ch a nhi u cát thì đ t s nhi u ấ ẽ ứ ế ề

cát, đá nhi u Kali thì đ t giàu Kali… ề ấ

 Sinh v t: ch a có sinh v t thì đá ch a t o thành đ t, trong đó có vai trò đ c bi ư ạ

ư ậ ậ ấ ặ ệ t

quan tr ng c a vi sinh v t, phân h y xác bã đ ng th c v t t o thành ch t mùn ự ậ ạ ủ ủ ậ ấ ọ ộ

h u c , t o nên đ phì cho đ t. Trong m i gam đ t có t ữ ơ ạ ấ ấ ộ ỗ ừ ế hàng trăm tri u đ n ệ

ng l n các nguyên t dinh hàng t vi sinh v t các lo i. Chúng tích lũy m t l ạ ộ ượ ậ ỉ ớ ố

d ng hòa tan trong quá trình phong hóa, đ c bi t là đ a vào đ t Nit phân t ưỡ ặ ệ ư ấ ơ ử

không khí d ng ch t h u c ch a Nit (N2) t ừ ở ạ ấ ữ ơ ứ ơ ủ ả ạ c a b n thân chúng. Bên c nh

ộ đó, trong m i gam đ t cũng có hàng trăm ngàn đ ng v t nguyên sinh và đ ng ấ ậ ỗ ộ

ng s ng khác t n t i. v t không x ậ ươ ồ ạ ố

ng l n đ n s hình thành  Khí h u, đ a hình, đ c bi ị ậ ặ ệ t là tr s nhi ị ố ệ ẩ t m, nh h ả ưở ế ự ớ

i sinh v t và s phá h y c a đá. Còn đ a hình đóng vai trò tái đ t, tác đ ng t ấ ộ ớ ự ủ ủ ậ ị

phân ph i l i nh ng năng l ng mà thiên nhiên cung c p cho m t đ t. Cùng ố ạ ữ ượ ặ ấ ấ ở

m t nhi t đ nghĩa là đ c m t l ng nhi t m t tr i cho nh nhau nh ng ộ ệ ộ ượ ộ ượ ệ ư ư ặ ờ ở

đ a hình g n v i m t đ t thì nóng.. đ a hình cao thì l nh và ị ạ ở ị ặ ấ ầ ớ

đ c bi t. M i y u t ngo i c nh tác đ ng,

 Th i gian: th i gian là m t y u t ờ

ộ ế ố ặ ờ ệ ọ ế ố ạ ả ộ

m i quá trình di n ra trong đ t đ u đòi h i m t th i gian nh t đ nh. ấ ề ấ ị ễ ọ ỏ ộ ờ

 Con ng i khác h n các y u t ườ i: vai trò c a con ng ủ ườ ế ố ể ạ ộ k trên. Qua ho t đ ng ẳ

i tác đ ng vào thiên s ng, nh các thành t u khoa h c k thu t mà con ng ố ự ậ ờ ọ ỹ ườ ộ

ợ nhiên và đ t đai m t cách m nh m . Tác đ ng này có th là tích c c, phù h p ự ẽ ể ấ ạ ộ ộ

nhiên, đem l i ích cho con ng i nh t i n c, th y l v i quy lu t t ớ ậ ự i l ạ ợ ườ ư ướ ướ ủ ợ i,

tiêu n ướ ặ c hay bón phân c i t o đ t x u và tr ng r ng cho vùng đ i tr c. Ho c ồ ọ ấ ấ ả ạ ừ ồ

tiêu c c nh làm ô nhi m đ t b i các ch t đ c hóa h c, phá r ng gây xói mòn ấ ộ ấ ở ự ư ừ ễ ọ

đ t…ấ

- Khái ni m ô nhi m đ t: ệ ễ ấ

ng đ t đ c xem là t t c các hi n t + Ô nhi m môi tr ễ ườ ấ ượ ấ ả ệ ượ ng làm nhi m b n môi ễ ẩ

tr ng đ t b i các ch t ô nhi m. ườ ấ ở ễ ấ

+ Ô nhi m đ t là quá trình làm bi n đ i ho c th i vài đ t các ch t ô nhi m làm ễ ế ễ ấ ặ ả ấ ấ ổ

thay đ i tính ch t và c u trúc c a nó theo chi u h ng không có l i, m t kh năng ề ướ ủ ấ ấ ổ ợ ấ ả

đáp ng cho các nhu c u c a con ng i. ầ ủ ứ ườ

Có th phân lo i đ t b ô nhi m theo các ngu n g c phát sinh ho c theo các tác ạ ấ ị ể ễ ặ ồ ố

nhân gây ô nhi m. ễ

Theo ngu n g c phát sinh thì có: ồ ố

nhiên: Do l ng đ ng c a các ch t, do ho t đ ng núi l a… - Ngu n g c t ồ ố ự ạ ộ ủ ử ắ ấ ọ

- Ngu n g c nhân t o: ố ạ ồ

 Ô nhi m đ t do các ch t th i sinh ho t ạ ễ ấ ấ ả

 Ô nhi m đ t do các ch t th i công nghi p ệ ễ ấ ả ấ

 Ô nhi m đ t do ho t đ ng nông nghi p ệ ạ ộ ễ ấ

Theo tác nhân gây ô nhi m:ễ

 Ô nhi m đ t do tác nhân hóa h c: ví d nh phân bón, thu c b o v th c v t, ệ ự ậ ụ ư ễ ả ấ ố ọ

ch t th i sinh ho t và công nghi p. ạ ệ ấ ả

 Ô nhi m đ t do tác nhân sinh h c: vi khu n, giun sán, ký sinh trùng… ọ ễ ấ ẩ

 Ô nhi m đ t do tác nhân v t lý: các ch t phóng x ễ ấ ậ ấ ạ

ấ Ch t ô nhi m đi vào đ t nhi u nh ng đi ra r t ít, vì sau khi th m vào trong đ t, ư ễ ề ấ ấ ấ ấ

ch t ô nhi m s i và l u t n trong đ t. Y u t này ph thu c nhi u vào kh năng l ẽ ở ạ ễ ấ ư ồ ế ố ấ ụ ề ả ộ

làm s ch c a đ t. t ự ủ ấ ạ

làm s ch c a đ t: - Khái ni m:ệ Kh năng t ả ự ủ ấ ạ

đi u ti t c a đ t trong ho t đ ng c a môi tr ng đ t thông qua Là kh năng t ả ự ề ế ủ ấ ạ ộ ủ ườ ấ

ngoài vào, t m t s c ch đ c bi ộ ố ơ ế ặ ệ ể ả t đ gi m th p ô nhi m t ấ ễ ừ ự ạ làm trong s ch và lo i ạ

tr các ch t đ c h i cho đ t. M c đ làm s ch ph thu c vào các y u t ấ ộ ạ ứ ộ nh : ế ố ư ừ ụ ấ ạ ộ

 S l ng và ch t l ng h t keo trong đ t, càng nhi u h t keo (keo mùn) thì ố ượ ấ ượ ề ạ ạ ấ

kh năng t ả ự làm s ch cao. ạ

 Đ t nhi u mùn, nhi u acid humic ề ề ấ

 Tr ng thái hi n t i c a môi tr ng đ t, đ t ch a b ô nhi m ho c ô nhi m ít ệ ạ ủ ạ ườ ư ễ ễ ấ ấ ặ ị

t h n. thì kh năng t ả ự làm s ch t ạ ố ơ

c và gi m  S thoát n ự ướ ữ ẩ

 C u trúc đ t t t. ấ ố ấ

 Các ch ng lo i vi sinh v t phong phú, s l ố ượ ủ ạ ậ ấ ng nhi u s giúp đ t đào th i ch t ề ẽ ấ ả

đ c ch t ô nhi m nhanh chóng. ễ ộ ấ

 Kh năng oxy hóa t t, ch a b nhi m m n, nhi m phèn ả ố ư ị ễ ễ ặ

Trong bài ti u lu n này, chúng tôi phân chia đ t ô nhi m Vi ễ ở ể ậ ấ ệ ồ t Nam theo ngu n

g c phát sinh. ố

Vi t Nam 2. Các nguyên nhân ch y u d n đ n ô nhi m đ t ủ ế ấ ở ế ễ ẫ ệ

- Nguyên nhân t nhiên. ự

Trong các khoáng v t hình thành nên đ t th ng ch a m t hàm l ng nh t đ nh ậ ấ ườ ứ ộ ượ ấ ị

kim lo i n ng, trong đi u ki n bình th ng chúng là nh ng nguyên t trung l ng và ạ ặ ề ệ ườ ữ ố ượ

vi l ượ ộ ố ề ng không th thi u cho cây tr ng và sinh v t đ t, tuy nhiên, trong m t s đi u ậ ấ ể ế ồ

ki n đ c bi t chúng v ệ ặ ệ ượ t m t gi ộ ớ ạ i h n nh t đ nh và tr thành ch t ô nhi m. ở ấ ị ễ ấ

B ng 1: Thành ph n kim lo i v t trong m t s khoáng v t đi n hình. ạ ế ộ ố ể ậ ả ầ

Tr ng thái phong Hi n di n ạ Khoáng v tậ ệ ệ Thành ph n kimầ

hoá D b phong hoá Đá macma ễ ị

Olivine Anorthite Augite Đá siêu baz và lo i v t ạ ế Mn, Co, Ni, Cu, Zn Mn, Cu, Sr Mn, Co, Ni, Cu, Zn, ơ

ở Hornblende Pb Mn, Co, Ni, Cu, Zn baz núi l a ử Phân b r ng trong ố ộ

đá macma và bi nế

Albite ch tấ Coase, intermediate Cu

igneous rocks

Biotite Orthoclase Muscovite Đá macma axít Granite, Mn, Co, Ni, Cu, Zn Cu, Sr Cu, Sr phi nế

ạ Kh năng n đ nh Magnetite Cr, Co, Ni, Zn th ch, thu tinh ỷ Đá mácma và bi nế ả ổ ị

khoáng tăng ch tấ

B ng 2: Hàm l ng kim lo i trong m t s lo i đá ả ượ ộ ố ạ ạ

Đá siêu Đá th sinh ứ Đát cát Đá phân Nguyên tố Đá macma Bazơ

(basalt) Granie Đá vôi bazơ

(serpentin) (m g/g) (m g/g) (m g/g) k tế (m g/g) l pớ (m g/g)

200 (m g/g) 2000-2980 1040-1300 1500-2200

110-150 2000 10-42 50-58 0.12 0.5 0.004 0.1-0.4 35-50 150 90-100 100 0.13-0.2 1-1.5 0.01-0.08 3-5 4 400-500 1 0.5 10-13 40-52 0.9-0.2 3-3.5 0.08 20-2.4 10-11 620-1100 0.1-4 7-12 5.5-15 20-25 0.028-0.1 0.5-4 0.05-0.16 5.7-7 35 4-60 0.3 2-9 30 16-30 0.05 0.5 0.03-0.29 8-10 90-100 850 19-20 68-70 39-50 10-120 0.2 4-6 0.18-0.5 20-23 Cr Mn Co Ni Cu Zn Cd Sn Hg Pb

Ví d : ụ

ng c a asen trung bình trong đ t là 5 - Asen trong đ t và v phong hóa: Hàm l ỏ ấ ượ ủ ấ

6ppm, trong đ t M là 1.7-5ppm, Pháp và Italia – 2ppm, đ ng b ng Nga – 5ppm. ấ ở ỹ ở ằ ồ

Các ki u đ t khác nhau v hàm l ng asen, hàm l ng asen trung bình trong đ t phát ể ề ấ ượ ượ ấ

tri n trên đá cát k t Thái Lan là 2.4ppm, Nh t B n – 4ppm, Hàn Qu c – 4.6ppm…. ế ở ể ở ậ ả ố

Đ t phong hóa t sét k t gi u asen h n: Bungari 3,4ppm, Thái Lan 12.8ppm… n ấ ừ ế ầ ơ Ở ướ c

ta có r t ít tài li u đ a hóa asen trong đ t. Hàm l ệ ấ ấ ị ượ ng trung bình c a asen trong đ t ủ ấ ở

Tây B c dao đ ng trong kho ng t t Nam có hàm ắ ả ộ ừ 2,6-11 ppm. Tr m tích ven b Vi ầ ờ ệ

ng asen dao đ ng 0,1- 6,1 ppm. Cao nh t khu v c ven b B c Liêu, Cà Mau, Phú l ượ ấ ở ộ ờ ạ ự

Yên, Qu ng Ngãi. ả

Chì: Trong các đá magma, Pb có xu th tăng d n hàm l ng t siêu mafic đ n axit. ế ầ ượ ừ ế

ữ Trong các đá magma, Pb ch y u t p trung trong khoáng v t felspat, ti p đó là nh ng ủ ế ậ ế ậ

khoáng v t t o đá x m màu mà đ c bi t là biotit. ậ ạ ẫ ặ ệ

khu v c Đông B c B , Pb đ Trong thành t o đá tr m tích và bi n ch t: ầ ấ Ở ế ạ ự ắ ộ ượ ế c x p

vào nhóm nguyên t qu ng kim lo i (Sn, Cu, Pb, Zn, Ga, Ag) r t ph bi n; chúng đ ố ổ ế ặ ạ ấ ượ c

phát hi n v i hàm l ng cao trong các đá tr m tích và tr m tích bi n ch t, đ c bi ệ ớ ượ ế ầ ầ ấ ặ ệ t

trong các đá Paleozoi. khu v c Tây B c B , Pb và Cu là 2 nguyên t Ở ự ắ ộ ố ạ qu ng kim lo i ặ

ph bi n v i hàm l ng cao trong các đá tr m tích và tr m tích bi n ch t. Pb th ổ ế ớ ượ ế ầ ầ ấ ườ ng

2 bên t và h u ng n sông Đà. Tuy nhiên, trong t p trung cao trong các đá tr m tích ậ ầ ở ả ữ ạ

ng, chì là nguyên t kém linh đ ng. đi u ki n bình th ệ ề ườ ố ộ

- Nguyên nhân nhân t oạ

+ Do chi n tranh ế

Vi t Nam , ch t đ c màu da cam t c Ở mi n Nam ề ệ ấ ộ và các lo i ạ thu c di ố ệ ỏ khác b tắ

c th nghi m b i quân đ i Hoa Kỳ vào năm 1961 và đ c s d ng r ng rãi đ u đ ầ ượ ử ệ ở ộ ượ ử ụ ộ

ng cao trong chi n tranh vào các năm 1967 – 1968, r i gi m xu ng và v i hàm l ớ ượ ế ả ồ ố

c tr n vào ng ng s d ng năm ử ụ ừ 1971. Các lo i h p ch t này đ ạ ợ ấ ượ ộ d u h a ầ ỏ ho c nhiên ặ

ng ti n khác. li u ệ diezen r i r i b ng máy bay ho c các ph ồ ả ằ ặ ươ ệ

Theo công b c a m t nhóm tác gi trên thì có th nói chi n d ch dùng ố ủ ộ ả t p chí Nature ạ ể ế ị

hóa ch t Vi t Nam là m t cu c ấ ở ệ ộ chi n tranh hóa h c ọ l n nh t th gi ấ ế ớ ế ộ ớ ờ i [3]. Trong th i

gian 10 năm đó, quân đ i M và quân đ i Nam Vi ộ ộ ỹ ệ ấ t Nam đã r i 76,9 tri u lít hóa ch t ệ ả

xu ng r ng núi và đ ng ru ng Vi t Nam. Trong s này có 64% là ch t đ c màu da ừ ố ồ ộ ệ ấ ộ ố

cam, 27% là ch t màu tr ng, 8,7% ch t màu xanh và 0,6% ch t màu tím. ấ ắ ấ ấ

T ng s l ng dioxin Vi ố ượ ổ ệ t Nam h ng ch u là vào kho ng 370kg. (Trong khi đó v ả ứ ị ụ

nhi m dioxin ễ ở Seveso, Ý, 1976 ch v i 30kg dioxin th i ra môi tr ỉ ớ ả ườ ạ ủ ng mà tác h i c a

nó kéo dài h n 20 năm). T ng s di n tích đ t đai b nh h ố ệ ị ả ấ ổ ơ ưở ệ ng hóa ch t là 2,63 tri u ấ

i Vi t Nam s ng trong 25.585 thôn p ch u nh h hécta. Có g n 5 tri u ng ầ ệ ườ ệ ị ả ấ ố ưở ộ ng đ c

ch t màu da cam. ấ

L ượ ng ch t đ c trên đ ấ ộ ượ ả ủ ấ c r i lên đ t, làm ô nhi m đ t, thay đ i h sinh thái c a đ t, ổ ệ ễ ấ ấ

nh h ng tr c ti p đ n con ng ả ưở ự ế ế ườ i, sinh v t trong m t th i gian r t dài. ộ ấ ậ ờ

+ Do ho t đ ng nông nghi p ệ ạ ộ

Áp l c tăng dân s đòi h i nhu c u tăng l ng th c, th c ph m ngày càng tăng và ự ầ ỏ ố ươ ự ự ẩ

ph i tăng c ng s ả ườ ng khai thác đ phì nhiêu c a đ t b ng nhi u bi n pháp: Tăng c ủ ấ ằ ệ ề ộ ườ ử

d ng hóa ch t nh phân bón vô c , thu c tr sâu, di ụ ừ ư ấ ơ ố ệ ỏ ử ụ t c , s d ng ch t kích thích sinh ấ

tr ng làm gi m th t thoát và t o ngu n l i cho thu ho ch, m r ng các h t i tiêu. ưở ồ ợ ạ ấ ả ở ộ ệ ướ ạ

Tuy nhiên, trong phân bón và thu c b o v th c v t th ệ ự ậ ố ả ườ ạ ng có s n các kim lo i ẵ

i h n nh t đ nh, chúng s tr n ng và các ch t khó phân h y, khi tích lũy đ n m t gi ặ ủ ế ấ ộ ớ ạ ấ ị ẽ ở

thành ch t ô nhi m. ấ ễ

B ng 3. Các t p ch t trong phân superphosphate (Theo Barrows, 1996) ả ấ ạ

Kim lo iạ Arsenic Cadmium Chlomium Cobalt Ð ngồ Chì Nicken Selenium Vanadium Hàm l ngượ 2,2 - 12 ppm 50 - 170 66 - 243 0 - 9 4 - 79 7 - 92 7 - 32 0 - 4,5 20 - 180

50 - 1490 K m ẽ

B ng 4: Th i gian t n l u trong đ t c a m t s nông d ồ ư ấ ủ ộ ố ờ ả c ượ

c ượ ủ ạ ợ ạ ặ

Lo i nông d H p ch t kim lo i n ng ấ Clo h u c (666, DDT) ữ ơ Thu c tr c ừ ỏ 2,4D và 2,4,5T Thu c tr sau d ng lân h u c Th i gian bán phân h y (năm) ờ 10 – 30 2 – 4 1 – 2 0.4 0.02 – 0.2 ừ ạ ố ữ ơ

c ta, nhu c u s d ng phân bón ngày càng gia tăng. n Ở ướ ầ ử ụ

B ng 5: L ng phân bón vô c s d ng n c ta qua các năm ả ượ ơ ử ụ ở ướ

(ĐV: nghìn t n)ấ

Năm 1990 2000 2005 2007 N 425.4 1,332.0 1,155.1 1,357.5 P 105.7 501.0 554.1 551.2 K 29.2 450.0 354.4 516.5 (Ngu n: C c tr ng tr t năm 2008) NPK 62.3 180.0 115.9 179.7 ụ T ngổ 560.3 2283.0 2063.6 2425.2 ọ ồ ồ

Nhu c u bón phân cho các lo i cây tr ng khác nhau là khác nhau, trong đó l ồ ạ ầ ượ ng

phân bón cho lúa là cao nh t (chi m 69% t ng l ng bón). ế ấ ổ ượ

So sánh v i các n i thì l ng phân bón ớ ướ c có n n nông nghi p hi n đ i trên th gi ệ ế ớ ệ ề ạ ượ

c ta còn th p, nh ng nó là m t nguyên nhân gây ô nhi m đ t, n c là do: c a n ủ ướ ư ễ ấ ấ ộ ướ

Hi u qu s d ng phân bón - ả ử ụ ệ n ở ướ c ta còn th p: Đ m đ t 30 – 45%, Lân 40 – ạ ạ ấ

45%, Kali 40 – 50%. L ng phân th t thoát năm 2007 là 1.455,1 nghìn t n (814,5 .103 ượ ấ ấ

t n N, 330,7 .103 t n P, 309,9. 103 t n K). ấ ấ ấ

Bón phân không đ u: L ng phân bón quá nhi u đ ng b ng và quá ít vùng - ề ượ ề ở ồ ằ ở

trung du, mi n núi. L c a t ng h gia ề ượ ng phân bón tùy thu c vào đi u ki n kinh t ộ ề ệ ế ủ ừ ộ

đình.

Bón phân không đúng k thu t: Phân bón ch y u đ - ủ ế ượ ậ ỹ ặ c bón trên m t đ t, m t ặ ấ

ru ng do đó d b m t. N u bón vùi s tăng hi u qu bón phân đ t đ n 70 – 80%. ễ ị ấ ạ ế ệ ẽ ế ả ộ

Bón phân không cân đ i: H u h t ng i nông dân đ u s d ng quá nhi u phân - ế ầ ố ườ ề ử ụ ề

i th p. T l đ m đ bón cho cây tr ng, trong khi đó P và K l ồ ạ ể ạ ỷ ệ ấ ấ phân bón N, P , K m t

cân đ i m t cách nghiêm tr ng (10:3:1), t i là 10:4:3 (năm 2003) ố ộ ọ l ỷ ệ này c a th gi ủ ế ớ

ng K s d ng n l ượ ử ụ ở ướ ệ c ta r t th p. Vi c bón phân m t cân đ i s làm gi m hi u ố ẽ ệ ả ấ ấ ấ

ng đ t. qu c a phân bón đ i v i cây tr ng và nh h ố ớ ả ủ ả ồ ưở ng x u đ n ch t l ế ấ ượ ấ ấ

Ch t l ng phân bón không đ m b o: Nhi u lo i phân bón b n thân nó có - ấ ượ ề ả ả ạ ả

ch a nhi u ch t đ c h i: ấ ộ ạ ứ ề

+ Phân bón đ c ch bi n t ượ ế ế ừ rác th i đô th , ph ph m s n xu t có ch a nhi u KLN ả ứ ề ế ả ẩ ấ ị

và các VSV gây h i.ạ

VD: Theo nghiên c u c a Vi n Nông hóa th nh ng t 2004 – 2007 thì Hg và ứ ủ ổ ưỡ ệ ừ

Coliform là nh ng y u t th ng xuyên v t quá TCCP trong các lo i phân nói trên ế ố ườ ữ ượ ạ

ng Cd quá cao M t s lo i phân P nh p kh u có ch a hàm l ậ ộ ố ạ ứ ẩ ượ

VD: phân P nh p t vùng nam M và Châu Phi có hàm l ng Cd m c cao trên 200 ậ ừ ỹ ượ ở ứ

ppm.

Ngoài ra trong phân chu ng cũng có ch a r t nhi u các lo i KLN và các vi sinh v t gây ứ ấ ề ạ ậ ồ

h i.ạ

Cùng v i phân bón thì hóa ch t b o v th c v t, thu c thú y cũng đ ệ ự ậ ấ ả ớ ố ượ ử ụ c s d ng

ngày càng nhi u, hi n nay Vi ề ệ ệ ệ ự ậ t Nam s d ng trên 300 lo i thu c b o v th c v t ạ ố ả ử ụ

đ c s d ng (có c các lo i thu c b c m nh Wolfatox, Monitor, DDT), l ng s ượ ử ụ ố ị ấ ư ả ạ ượ ử

d ng là không l n (t ụ ớ ừ ệ kho ng 0.5 – 1kg/ha/năm), tuy nhiên, cũng nh phân bón, vi c ư ả

ộ s d ng không h p lý đã làm cho thu c b o v th c v t, thu c thú y tr thành m t ử ụ ệ ự ậ ố ả ợ ố ở

ngu n gây ô nhi m. ễ ồ

B ng 6 : L ng thu c b o v th c v t tiêu th trong c n c qua các năm ả ượ ố ả ệ ự ậ ả ướ ụ

Năm Di n tích canh tác Kh i l L ệ ố ượ ẩ ng thu c nh p kh u ậ ố ượ ng thu c bình ố

ổ ấ

(tri u ha) ệ 10.5 10.5 10.5 10.5 10.5 quân (kg.a.i)/1 ha 0.85 1.08 1.01 1.35 1.05 (t n thành ph m quy đ i) ẩ 25.666 32.751 30.406 42.738 33.715 ụ ế ẩ ỗ 1995 1996 1997 1998 1999 T năm 2000 đ n nay, trung bình m i năm tiêu th trên 30000 t n TBVTV thành ph m ừ (Ngu n: c c b o v th c v t, 2004) ấ ụ ả ệ ự ậ ồ

ạ Vi c áp d ng các bi n pháp đó là không th thi u trong n n nông nghi p hi n đ i, ụ ệ ệ ể ế ề ệ ệ

tuy nhiên các bi n pháp đó đang b l m d ng và s d ng m t cách không phù h p đã ụ ử ụ ị ạ ệ ộ ợ

tr thành nguyên nhân gây ô nhi m môi tr c. ễ ở ườ ng đ t, n ấ ướ

+ Do ho t đ ng công nghi p và sinh ho t. ạ ộ ệ ạ

Các ho t đ ng công nghi p r t phong phú và đa d ng, chúng có th là ngu n gây ô ệ ấ ạ ộ ể ạ ồ

nhi m đ t m t cách tr c ti p ho c gián ti p. Ngu n gây ô nhi m tr c ti p là khi ự ế ự ế ế ễ ễ ặ ấ ộ ồ

chúng đ c th i tr c ti p vào môi tr ng đ t, ngu n gây ô nhi m gián ti p là chúng ượ ả ự ế ườ ễ ế ấ ồ

đ c th i vào môi tr ng n c, môi tr ượ ả ườ ướ ườ ể ng không khí nh ng do quá trình v n chuy n, ư ậ

l ng đ ng chúng di chuy n đ n đ t và gây ô nhi m đ t. ắ ể ế ễ ấ ấ ọ

B ng 7: Ngu n g c công nghi p c a m t s kim lo i n ng. ồ ố ệ ủ ạ ặ ộ ố ả

Ngu n g c công nghi p ệ ả Kim lo i n ng ạ ặ As Cd ồ ố N c th i công nghi p th y tinh, sx phân bón ủ ệ ứ ng thu c nhu m, h i th i ch a Luy n kim, m đi n, x ơ ướ ệ ạ ệ ưở ả ố ộ

ố ả ưở ạ ướ ệ ộ Cd Luy n kim, CN ch đ u ng, sx thu c BVTV ế ồ ố ng in và nhu m ứ ấ ợ Cu Cr Hg Pb c th i x X ng sx h p ch t có ch a Hg, BVTV có ch a Hg ứ N c th i luy n kim, BVTV, Nhà máy sx Pin, c quy, khí ệ Luy Luy n kim, m , n ệ ưở ướ ệ ả ắ

ứ Zn th i ch a Pb N c th i luy n kim, x ng d t, nông d c ch a Zn và ả ướ ệ ả ưở ệ ượ ứ

ệ ệ ộ ố ả

Ni F Mu i ki m ố ề Axit Phân lân N c th i luy n kim, m , luy n d u, thu c nhu m ướ ầ ạ N c th i sau khi s n xu t phân lân ướ ấ N c th i nhà máy gi y, nhà máy hóa ch t ấ ấ ướ N c th i nhà máy sx axit sunfuric, đá d u, m đi n ầ ướ ả ả ả ả ạ ệ

Trong ho t đ ng công nghi p, các đô th có th phân chia ch t th i gây ô ạ ộ ệ ở ể ấ ả ị

nhi m đ t ra làm 4 nhóm chính: Ch t th i xây d ng, ch t th i kim lo i, ch t th i khí, ự ễ ả ạ ấ ấ ấ ả ấ ả

ch t th i hóa h c và h u c . ữ ơ ọ ả ấ

+ Ch t th i xây d ng: Ch t th i xây d ng nh g ch ngói, th y tinh, g , ng nh a, dây ư ạ ỗ ố ự ự ự ủ ấ ả ả ấ

ng khác nhau, cáp, bêtông, nh a…trong đ t các ch t này b bi n đ i theo nhi u con đ ấ ị ế ự ề ấ ổ ườ

nhi u ch t r khó b phân h y… ấ ẩ ủ ề ị

+ Ch t th i kim lo i: Ngu n g c chính c a kim lo i n ng trong ch t th i. (Tính theo ạ ặ ủ ả ấ ả ạ ấ ố ồ

ph n trăm l ầ ượ ng phát sinh có ngu n g c công nghi p) ồ ệ ố

• Các lo i bình đi n (pin, ac quy) có m c ch t th i kim lo i n ng cao ạ ặ ứ ệ ả ạ ấ

nh t: 93% t ng s l ng th y ngân, kho ng 45% s l ng Cadmium (Cd). ố ượ ấ ổ ố ượ ủ ả

• S t ph li u ch a kho ng 40% s l ng chì (Pb), 30% đ ng (Cu), 10% ế ệ ố ượ ứ ả ắ ồ

crôm (Cr).

• Các ch t th i m n (<20 mm) ch a 43% Cu th i, 20% Pb và 12% nickel ứ ấ ả ả ị

(Ni).

• 38% Cd th i và 25% Ni là t ch t d o. ả ừ ấ ẻ

• Nickel có trong các lo i thành ph n rác, trong đó có 6 lo i rác ch a trên ứ ạ ầ ạ

10% Ni.

+ Ch t th i khí : ấ ả

CO là s n ph m đ t cháy không hoàn toàn carbon (C), 80% Co là t đ ng c xe ả ẩ ố ừ ộ ơ

h i, xe máy, ho t đ ng c a các máy n khác, khói lò g ch, lò b p, núi l a phun…CO ơ ạ ộ ủ ử ế ạ ổ

vào c th đ ng v t, ng ơ ể ộ ậ ườ i gây nguy hi m do CO k t h p v i Hemoglobin làm máu ế ợ ể ớ

không h p thu oxy, c n tr s hô h p. Trong đ t m t ph n CO đ c h p thu trong keo ở ự ấ ả ấ ấ ầ ộ ượ ấ

đ t, m t ph n bi oxy hoá thành CO2. ấ ầ ộ

CO2, SO2, NO2 trong không khí b ô nhi m là nguyên nhân gây ra m a axít, làm ễ ư ị

tăng quá trình chua hoá đ t.ấ

+ ch t th i hóa h c và h u c : ữ ơ ả ấ ọ

Các ch t th i có kh năng gây ô nhi m đ t m c đ l n nh : ch t t y r a, phân ấ ở ứ ộ ớ ấ ẩ ử ư ễ ấ ả ả

ộ bón, thu c b o v th c v t, thu c nh m, màu v , công nghi p s n xu t pin, thu c ệ ả ệ ự ượ ẽ ấ ậ ả ố ố

da, công nghi p s n xu t hoá ch t. ệ ả ấ ấ

Nhi u lo i ch t th i h u c cũng d n đ n ô nhi m đ t. Nhi u lo i n c ng rãnh ả ữ ơ c t ạ ướ ừ ố ế ễ ề ề ấ ẫ ấ ạ

thành ph th ng đ c s d ng nh ngu n n ố ườ ượ ử ụ ư ồ c t ướ ướ ệ i trong s n xu t nông nghi p. ấ ả

Trong các lo i n c th i này th ạ ướ ả ườ ng bao g m c n ồ ả ướ ệ c th i sinh ho t và công nghi p, ả ạ

nên th ng ch a nhi u các kim lo i n ng. ườ ạ ặ ứ ề

B ng 8: Hàm l ng các nguyên t trong bùn - n c c ng rãnh đô th (Logan, ả ượ ố ướ ố ị

1990)

Hàm l ng, mg/kg ch t khô ượ ấ Các kim lo iạ Kho ng dao đ ng Trung bình ộ ả

1,1 – 230 10 As

1 – 3410 10 Cd

11,3 – 2490 30 Co

84 – 17000 800 Cu

10 – 99000 500 Cr

80 – 33500 260 F

1000 – 15400 17000 Fe

Hg 0,6 – 56 6

Mn 32 – 9670 260

Mo 0,1 – 214 4

Ni 2 – 5300 80

Pb 13 – 26000 500

Sn 2,6 – 329 14

Se 1,7 – 17,2 5

Zn 101 – 49000 1700

TP. H Chí Minh, v i dân s g n 7 tri u ng Ở ố ầ ệ ớ ồ ườ ộ i, nên hàng ngày th i ra m t ả

ng rác vô cung l n, và có thành ph n h t s c ph c t p, ngu n g c khác nhau t l ượ ứ ạ ế ứ ầ ố ớ ồ ừ

bùn c ng, r ố n ừ ướ ư ả c th i, ph th i c a nhà máy, trong đó có ch a các ch t nh m nh ế ả ủ ứ ả ấ

. Các ch t th i này thông qua v n, kim lo i linh tinh, m nh v đ h p, sành s , chai l ụ ỏ ồ ộ ứ ạ ả ọ ả ấ

ch bi n và đ ế ế ựơ c nông dân s d ng tr c ti p đ bón cho cây tr ng. ự ế ử ụ ể ồ

Ngoài ra các c s s n xu t xi m , pin acquy,… cũng đã th i ra m t l ạ ơ ở ả ộ ượ ấ ả ng l n kim ớ

lo i n ng vào c ng và chính nh ng đ c t này đi vào môi tr ng nông nghi p qua ạ ặ ộ ố ữ ố ườ ệ

vi c t i n c cho cây tr ng. ệ ướ ướ ồ

+ Do m t s nguyên nhân khác ộ ố

3. Tình hình ô nhi m đ t Vi t Nam hi n nay. ấ ở ễ ệ ệ

ỉ ồ Theo s li u đi u tra hi n nay, v n đ ÔNMT đ t trên đ a bàn t nh Lâm Đ ng ch 3.1. T nh Lâm Đ ng ề ố ệ ề ệ ấ ấ ồ ỉ ị ủ

ố y u là do tình tr ng s d ng hóa ch t trong nông nghi p nh phân hóa h c, thu c ế ử ụ ư ệ ạ ấ ọ

BVTV m t cách tràn lan, không có s ki m soát c a các ngành ch c năng khi n cho ự ể ứ ủ ế ộ

môi tr ng đ t ngày càng ô nhi m tr m tr ng h n. Bên c nh đó các ho t đ ng khai ườ ạ ộ ễ ầ ấ ạ ọ ơ

thác khoáng s n cũng gây ra nh ng tác đ ng b t l i đ n môi tr ng đ t. Ngoài ra ấ ợ ế ữ ả ộ ườ ấ

c xây d ng h ngu n ch t th i sinh ho t, ch t th i chăn nuôi và s n xu t CN ch a đ ả ư ượ ả ấ ấ ả ấ ạ ồ ự ệ

th ng x lí hoàn ch nh cũng đang góp ph n gây suy thoái môi tr ử ầ ố ỉ ườ ng đ t. ấ

• Hi n tr ng suy thoái và ô nhi m môi tr ễ ệ ạ ườ ng đ t ấ

Năm 2009, t nh b t đ u ti n hành quan tr c ch t l ắ ầ ấ ượ ế ắ ỉ ắ ng đ t. Các thông s quan tr c ấ ố

môi tr ng đ t ch y u là thành ph n c gi ườ ủ ế ơ ớ ỉ ọ ổ i, t tr ng, pH, EC, P2O5, K2O, t ng ấ ầ

Nit , t ng h u c , K ơ ổ ữ ơ +, Na+ , Asen v.v..

K t qu quan tr c đ t t ắ ấ ạ ế ả i 13 v trí trên đ a bàn t nh Lâm Đ ng nh sau: ỉ ư ồ ị ị

- pH: h u h t môi tr ng đ t t i các v trí quan tr c đ u có giá tr t 3,8 – 7,6; do ế ầ ườ ấ ạ ắ ề ị ừ ị

đó đ t đây ch ấ ở đây là đ t v a có tính acid v a có tính ki m. Giá trih pH ừ ấ ừ ề ở ủ

ng c a vi c s d ng phân bón trong nông nghi p y u b nh h ị ả ế ưở ệ ử ụ ủ ệ

- Thành ph n c gi i c a đ t: h u h t các thành ph n c gi i đ t trên đ a bàn ơ ớ ủ ơ ớ ấ ế ầ ấ ầ ầ ị

ph n trăm khá cao. Các thành ph n còn g m: 19,5 – t nh là đ t sét có t l ỉ ỉ ệ ấ ầ ầ ồ

ạ 35,4% (h t sét), 10,9 – 21,9% (h t b i), 3,3 – 19,4% (h t cát) và 0 – 8,6% (h t ạ ụ ạ ạ

s n s i). ạ ỏ

- T tr ng: T i v trí quan tr c nh khu v c đ ng b ng huy n Cát Tiên có t ỷ ọ ạ ị ư ự ệ ắ ằ ồ ỷ

3 . Nh ng v trí quan tr c đ t còn l

tr ng cao nh t trung bình 2,7g/cm ấ ọ ắ ấ ữ ị ạ ữ i là nh ng

khu v c đ t d c đ i núi có giá tr t tr ng th p ch y u là đ t trong KCN và các ự ấ ố ồ ị ỉ ọ ủ ế ấ ấ

v trí quan tr c thu c khu tr ng cây công nghi p nh chè, cà phê ị ư ệ ắ ộ ồ

- Thông s EC: giá tr EC dao đ ng t 6 – 170 µS/cm. Đi u này ch ng t ố ộ ị ừ ứ ề ỏ ỉ ệ t l

mu i tan trong đ t t i các v trí quan tr c cao, đ c bi ấ ạ ố ắ ặ ị ệ ấ t là v trí quan tr c đ t ắ ị

huy n L c D ng có giá tr EC cao nh t t 158 – 170 µS/cm ấ ừ ươ ệ ạ ị

- Hàm l ng dinh d ng và h u c trong đ t: Đ t ượ ưỡ ữ ơ ấ ở ầ ắ h u h t các đi m quan tr c ế ể ấ

có hàm l ng dinh d ng và h u c trong đ t t ượ ưỡ ữ ơ ấ ươ ng đ i th p, c th : ấ ụ ể ố

+ Hàm l ng P2O5 t ng dao đ ng t 0,11 – 0,47%. Tuy nhiên t ượ ổ ộ ừ ạ ự i các khu v c

s n xu t nông nghi p thì cao h n các lo i đ t khác đ c bi ả ạ ấ ệ ấ ặ ơ ệ ự t là các khu v c

tr ng cây công nghi p nh chè, cà phê ệ ư ồ

+ Hàm l ng K2O t ng s dao đ ng t 0,008 – 0,14%. 3 v trí có hàm l ượ ổ ố ộ ừ ị ượ ng

K2O cao 0,14% ch y u là t i các khu v c tr ng lúa, hoa màu, KCN công ngh ủ ế ạ ự ồ ệ

cao.

+ Hàm l ng Nit t ng s dao đ ng t 0,01 – 0,24%. ượ ơ ổ ố ộ ừ

+ Hàm l ng h u c trong đ t dao đ ng t ượ ữ ơ ấ ộ ừ 0,5 – 11,9%. M t m u quan tr c t ộ ắ ạ i ẫ

khu v c m Bôxit B o L c có hàm l ng h u c th p h n 0,5 %, đ t đây ự ả ỏ ộ ượ ơ ấ ấ ở ữ ơ

ng đ i nghèo h u c t ươ ữ ơ ố

+ Hàm l ng P2O5 dao đ ng t 2,27 – 127 mg/100g. Các khu v c có hàm ượ ộ ừ ự

l ượ ng P2O5 cao ch y u là khu v c tr ng chè và cà phê. Vi c s d ng phân ồ ệ ử ụ ủ ế ự

ng P2O5 trong bón trong vi c chăm sóc cây tr ng góp ph n làm gia tăng hàm l ồ ệ ầ ượ

đ tấ

+ trao đ i dao đ ng t

- Hàm l ng K 0,74 – 5,85 mg/ 100g ượ ộ ổ ừ

+ trao đ i có hàm l

- Hàm l ng Na ng dao đ ng t 0,75 – 34,9 mg/ 100g ượ ổ ượ ộ ừ

- Asen : đ c quan tr c t i m t v trí đ t tr ng cây nông nghi p, hàm l ượ ắ ạ ộ ị ệ ấ ồ ượ ng

Asen là 8,6mg/kg. Giá tr này tuy th p h n QCVN 03: 2008/BTNMT v hàm ề ấ ơ ị

ng Asen t l ượ ng KLN trong đ t nh ng cũng đ ấ ư ượ c coi là đ t có hàm l ấ ượ ươ ng

3)

đ i cao ố

ỷ ọ

t ng s (%) ố 3,8 – 7,6 2,7 6 - 170 0,11 – 0,47 0,008 – 0,14 0,01 – 0,24 0,5 – 11,9 pH T tr ng (g/cm EC (µS/cm) P2O5 (%) K2O (%) Nit ơ ổ OM (%)

3.2. T nh B n Tre ế ỉ

ng môi tr

ng đ t do s d ng thu c BVTV

 nh h Ả

ưở

ườ

ử ụ

K t qu tính h s s d ng phân bón và thu c BVTV trình bày trong các

ệ ố ử ụ

ế

b ng sau: ả

xã An Ngãi

B ng : Thu c BVTV và phân bón s d ng cho cây lúa, cây màu và cây d a ử ụ

ừ ở

Trung, An Hòa Tây, Ph

c Hi p_t nh B n Tre

ướ

ế

Cây lúa

Cây d aừ

Cây màu

(1 ha/năm -

(1ha

Ghi chú

(1 ha màu/năm)

3 v năm)

d a/năm)

ừ kg/ha.năm)

ng phân bón trung bình tính b ng (

ượ

43,05

L Urê DAP NPK Lân

979,16 472,22 563,88 244,16

ằ 299,08 111,86 379,91 396,18

88,88 133,33

Ch dùng

An

Vôi

1.083,33

Hòa Tây

ng thu c BVTV trung bình tính b ng (kg/ha.năm hay l/ha.năm)

1,12

ố c

11,395

4,04

ướ

L ượ D ng n ạ D ngạ

2,34

11,87

b t/h t ộ ạ

(Ngu n: Đi u tra, đánh giá ô nhi m t ề ễ ồ ạ ỉ i t nh B n Tre) ế

Đ đ n gi n hóa, di n tích cây công nghi p tính quy ra d a và di n tích màu

ể ơ

tính theo di n tích tr ng rau đ u. Căn c nh trên, l

ng thu c BVTV trong toàn

ư

ượ

c tính g n đúng trong b ng sau:

t nh ỉ ướ

B ng :

ng thu c BTVT s d ng t

i t nh B n Tre năm 2007

c l Ướ ượ

ử ụ

ạ ỉ

ế

Dùng cho

Dùng cho

Dùng cho

Di nệ

Di nệ

Di nệ

cây

lúa

tích

cây hoa

tích

cây d aừ

tích lúa

Huy n/Th ị ệ

(t n/năm

màu

màu

(t n/năm

d aừ

(ha)

1.987 5.010 269 3.045 12.569 6.328 37.324 13.200 79.732

) 27,291 68,812 3,695 41,823 172,635 86,915 512,645 181,302 1.095,12

(ha) 437 309 0 632 423 691 904 1.013 4.409

(t n/năm) ấ 6,953 4,916 0 10,055 6,730 10,994 14,383 16,117 70,15

(ha) 41 14 0 3.299 2.519 1.133 625 1.114 8.745

) 0,046 0,016 0 3,690 2,817 1,267 0,699 1,246 9,78

TX. B n Tre ế Châu Thành Ch Lách ợ M Cày ỏ Gi ng Trôm ồ Bình Đ iạ Ba Tri Th nh Phú ạ T ngổ

ấ Theo cách tính trên thì năm 2007 t nh B n Tre tiêu th kho ng 1.175 t n

ế

thu c BVTV, đây là m t kh i l

ng thu c t

ố ượ

ố ươ

ố ng đ i l n. Đ c tính c a thu c

ố ớ

BVTV là t n t

i r t lâu trong môi tr

ồ ạ ấ

ườ

ố ng đ t nên vi c dùng quá nhi u thu c

BVTV s gây ô nhi m môi tr

ng đ t và ho t đ ng sinh h c c a các lo i sinh

ườ

ọ ủ

ạ ộ

v t s ng ph trong vùng b tác đ ng trong đó có con ng ị ậ ố

ườ

ủ i. M t tác h i khác c a ạ

thu c BVTV là s xâm nh p c a nó vào môi tr

ườ

ổ ng sinh thái đ t làm thay đ i ấ

tính ch t c a đ t. Kh năng di

t khu n cao c a thu c BVTV đ ng th i cũng di

ấ ủ ấ

ệ t

nhi u vi sinh v t có l

i trong môi tr

ườ

ạ ng sinh thái đ t. Vì v y nó làm cho ho t

tính sinh h c đ t b gi m sút.

ọ ấ ị ả

nh h

ng c a môi tr

ưở

ườ

ng đ t khi s d ng phân bón hóa h c ọ

ử ụ

B ng :

ng phân bón hóa h c s d ng t

i t nh B n Tre năm 2007

c l Ướ ượ

ọ ử ụ

ạ ỉ

ế

Dùng cho

Dùng cho

Di nệ

Dùng cho

Di nệ

Di nệ

cây hoa

tích

cây d aừ

tích lúa

cây

lúa

tích

Huy n/Th ị ệ

màu

(t n/năm

màu

(ha)

(t n/năm)

d aừ

1.987 5.010 269 3.045 12.569 6.328 37.324 13.200 79.732

(ha) 437 4.489,47 309 11.319,69 0 607,78 632 6.879,93 423 28.398,65 691 14.297,61 904 84.330,59 29.824,34 1.013 180.148,08 4.409

41 14 0 3.299 2.519 1.133 625 1.114 8.745

) 10,88 3,71 0,00 875,09 668,19 300,54 165,79 295,50 2.319,70

(t n/năm) ấ 992,15 701,54 0,00 1.434,87 960,36 1.568,82 2.052,41 2.299,87 10.010,02

TX. B n Tre ế Châu Thành Ch Lách ợ M Cày ỏ Gi ng Trôm ồ Bình Đ iạ Ba Tri Th nh Phú ạ T ngổ

ử ụ Qua k t qu tính toán trên cho th y trong năm 2007 toàn t nh s d ng

ế

ứ 192.477,8 t n phân bón hóa h c, g p 3,52 l n so v i năm 2005. Theo nghiên c u

i đa 30% l

ng phân bón đ

đánh giá, cây tr ng ch s d ng t ồ

ỉ ử ụ

ượ

ượ

ấ c đ a vào đ t.

ư

ng phân còn l

i kho ng 13.473 t n b r a trôi và m t ph n n m l

Nh v y, l ư ậ

ượ

ị ử

ạ i

trong môi tr

ng đ t, gây ô nhi m môi tr

ng đ t. Phân đ m n u t n l u trong

ườ

ườ

ế ồ ư

môi tr

ng đ t s làm tăng l

ng HNO

3 trong đ t (super lân ch a 5% acid

ườ

ấ ẽ

ượ

d ng t ạ

ố do), t c s làm tăng tính chua c a đ t. Khi đ t chua s làm m t cân đ i

ủ ấ

ứ ẽ

ng Mn, Co, Mo có trong đ t, làm thay đ i tính ch t c lý c a đ t, đ t b

v l ề ượ

ủ ấ

ấ ơ

ấ ị

ng co kém, tính thông khí kém.

nén ch t, đ tr ặ

ộ ươ

4. Các bi n pháp gi m thi u và c i t o đ t ô nhi m. ể ả ạ ệ ễ ả ấ

M t khi đ t đã b ô nhi m s có tác h i vô cùng l n đ i v i cu c s ng c a con ộ ố ố ớ ủ ễ ẽ ấ ạ ộ ớ ị

ng i cũng nh các sinh v t, vì v y c n ph i phòng, ch ng ô nhi m đ t m t cách tích ườ ậ ầ ư ễ ấ ả ậ ố ộ

c c. Mu n th c hi n đi u đó, chúng ta c n th c hi n t ng h p các bi n pháp sau: ầ ự ệ ổ ự ự ề ệ ệ ợ ố

- Đi u tra và phân tích đ t ấ : Đi u tra ô nhi m đ t là tìm hi u tr ng thái ô nhi m và ề ề ễ ể ễ ạ ấ

đánh giá m c đ ô nhi m. Hi n nay ng i ta l y “tr s c b n” làm tiêu chu n đánh ứ ộ ệ ễ ườ ị ố ơ ả ẩ ấ

ng bình quân c a h p ch t ho c nguyên t giá. Căn c vào hàm l ứ ượ ủ ợ ấ ặ ố ộ ạ ấ đ c h i trong đ t

v t quá “tr s c b n” đ đánh giá. ượ ị ố ơ ả ể

- Lo i b ngu n gây ô nhi m: ồ ạ ỏ ễ Trong các xí nghi p, nhà máy, h m m c n nghiên ỏ ầ ệ ầ

ả c u công ngh khép kín, không s n xu t ho c ít s n xu t ch t đ c. Nh ng ch t th i ứ ấ ộ ữ ệ ấ ả ả ấ ấ ặ

lo i c n có cách x lý thu h i. Hi n nay, ô nhi m đ t ch y u b t ngu n t các nhà ạ ầ ủ ế ồ ừ ử ễ ệ ắ ấ ồ

máy và n c c ng thành ph , b i v y lúc t ướ ố ố ở ậ i n ướ ướ c cho cây tr ng c n ph i c n th n. ầ ả ẩ ậ ồ

C n ch n dùng lo i nông d ầ ạ ọ ượ ạ c có hi u l c cao nh ng ít đ c, ít t n l u trong đ t. Lo i ộ ệ ự ồ ư ư ấ

b hoàn toàn các nông d ỏ ượ c đã c m s d ng. M t h ử ụ ộ ướ ấ ng m i h n ch dùng thu c gây ế ớ ạ ố

ng pháp sinh v t phòng tr k t h p v i các ph ng pháp ô nhi m là c n m r ng ph ầ ở ộ ễ ươ ừ ế ợ ậ ớ ươ

khác (phòng tr t ng h p) ừ ổ ợ

- Làm s ch hóa đ ng ru ng: ộ ồ ạ ể Dùng vôi và mu i ph t phát ki m đ kh chua, chuy n ể ử ề ố ố

ph n l n nguyên t ầ ớ ố kim lo i sang h p ch t khó tan t ợ ấ ạ ừ đó làm gi m n ng đ c a chúng ồ ộ ủ ả

trong dung d ch. ị

Tiêu n c vùng trũng, đi u ti t Eh đ t làm cho m t s nguyên t ướ ề ế ộ ố ấ ố ạ ặ kim lo i n ng

chuy n sang d ng khó tan. ể ạ

Luân canh lúa màu đ xúc ti n phân h y DDT ủ ể ế

C i thi n thành ph n c gi i đ t, tăng c ng bón phân h u c ầ ơ ớ ấ ệ ả ườ ữ ơ

ạ Đ i v i đ t cát c n nâng cao tính đ m và kh năng h p ph đ hút các cation kim lo i ố ớ ấ ụ ể ệ ả ấ ầ

và nông d ượ ề c, áp d ng bi n pháp t ng h p nâng cao đ màu m c a đ t, t o đi u ỡ ủ ấ ạ ụ ệ ợ ộ ổ

ki n cho sinh v t ho t đ ng phân h y các nông d ạ ộ ủ ệ ậ ượ ồ ư c t n l u trong đ t ấ

- Đ i đ t, l t đ t: ổ ấ ậ ấ Khi đ t b nhi m kim lo i n ng (nh Cd) có th áp d ng bi n pháp ạ ặ ấ ị ụ ư ễ ệ ể

t đ t. Bi n pháp này c i t o tri t đ nh ng khó th c hi n trên di n r ng. đ i đ t, l ổ ấ ậ ấ ả ạ ệ ệ ể ư ệ ộ ự ệ

- Thay đ i cây tr ng và l i d ng h p thu sinh v t: ổ ồ ợ ụ ậ N u đ t b ô nhi m n ng nên thay ấ ị ấ ễ ế ặ

cây l ng th c, cây ăn qu b ng cây h a, cây c nh ho c cây l y g . N u đ t tr ng c ươ ỗ ế ấ ồ ả ằ ự ấ ả ặ ỏ ỏ

ng ch t đ c th p nh t. chăn nuôi thì nên thu ho ch vào th i gian hàm l ạ ờ ượ ấ ộ ấ ấ

Ngoài ra, có th tr ng nh ng cây không dùng đ ăn mà có kh năng hút m nh các ể ồ ữ ể ả ạ

kim lo i n ng, ví d : tr ng cúc v n th đ c i t o đ t b hcaats có ch a nguyên t ứ ố ọ ể ả ạ ụ ồ ạ ặ ấ ị ạ

nhi m Cd. Ho c có th l ể ợ ụ i d ng vi sinh v t đ ch ng ô nhi m đ t. ậ ể ố ễ ễ ấ ặ

- Th c hi n lu t Môi tr ng. ự ệ ậ ườ

Tr c h t c n giáo d c ng i dân trong vi c th c hi n b o v môi tr ng nói ướ ế ầ ụ ườ ự ệ ệ ệ ả ườ

chung và môi tr ng đ t nói riêng. Đ i v i các đ n v vi ph m lu t môi tr ng, ườ ố ớ ạ ấ ậ ơ ị ườ

c n ph i x lý nghiêm kh c. ầ ả ử ắ

V. K t lu n và đ ngh ề ế ậ ị

VI. Tài li u tham kh o ả ệ

1. Giáo trình Th nh ổ ưỡ ấ ả ng h c PGS.TS Tr n Văn Chính – nhà xu t b n ọ ầ

Nông nghi p 2006 ệ

2. Bài gi ng Tài nguyên đ t và môi tr ng – Th c s Phan Tu n Tri u – ĐH ả ấ ườ ạ ỹ ề ấ

Bình D ng. ươ

ệ 3. Chuyên đ : Th c tr ng s d ng phân bón trong s n xu t nông nghi p ử ụ ự ề ả ấ ạ

ng S n – B môn QLMT – ĐH Nông nghi p Hà N i. Nguy n Tr ễ ườ ộ ộ ơ ệ

ng 2005. 4. Báo cáo hi n tr ng môi tr ệ ạ ườ

5. http:// ebook.edu.vn

6. http:// tailieu.vn