intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần du lịch – dịch vụ Hội An (mã chứng khoán: HOT)

Chia sẻ: Dfddgf Dfddgf | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

837
lượt xem
161
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần du lịch – dịch vụ Hội An nhằm giới thiệu chung về công ty, đánh giá, phân tích báo cáo tài chính công ty.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiểu luận: Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần du lịch – dịch vụ Hội An (mã chứng khoán: HOT)

  1. ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC TIỂU LUẬN QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH Đề tài: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH – DỊCH VỤ HỘI AN (Mã chứng khoán: HOT) GVHD : TS. NGÔ QUANG HUÂN SVTH : PHẠM THỊ HỒNG TRANG LỚP : QTKD_ K21_ĐÊM 2 STT : 52 MSSV : 7701211131 Thành phố Hồ Chí Minh, T4/2013 1
  2. MỤC LỤC Trang PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH – DỊCH VỤ HỘI AN .................... 4 I. Giới thiệu chung ........................................................................................................................... 4 1. Khái quát về Công ty ...................................................................................................................... 4 2. Quá trình tăng vốn ......................................................................................................................... 4 3. Các đơn vị trực thuộc ...................................................................................................................... 5 4. Phạm vi và lĩnh vực hoạt động ........................................................................................................ 5 II. Cơ cấu cổ đông ............................................................................................................................ 6 III. Tổng quan tình hình hoạt động kinh doanh ............................................................................. 6 1. Tình hình hoạt động kinh doanh ...................................................................................................... 6 2. Kết quả hoạt động kinh doanh ........................................................................................................ 7 IV. Chiến lược phát triển trong tương lai ........................................................................................ 7 PHẦN II: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH ............................................................................ 8 I. Phân tích mã chứng khoán lựa chọn ………………………………………………………………8 1. Phân tích tỷ lệ ............................................................................................................................... 8 Các tỷ lệ đánh giá khả năng thanh toán....................................................................................... 8 a/ Tỷ lệ lưu động CR (Current ratio) .................................................................................................... 8 b/ Tỷ lệ thanh toán nhanh QR (Quick ratio) ......................................................................................... 8 1.2 Các tỷ lệ đánh giá hiệu quả hoạt động ........................................................................................ 9 a/ Hiệu quả sử dụng tổng tài sản TAT (Total Asset Turn) .................................................................... 9 b/ Vòng quay tồn kho IT ..................................................................................................................... 9 c/ Kỳ thu tiền bình quân ACP (Average collection period) .................................................................. 9 1.3 Các tỷ lệ tài trợ .......................................................................................................................... 10 a/ Tỷ lệ nợ/tổng tài sản D/A ............................................................................................................. 10 b/ Tỷ lệ thanh toán lãi vay ICR ......................................................................................................... 10 c/ Tỷ số khả năng trả nợ ................................................................................................................... 11 1.4 Các tỷ lệ đánh giá khả năng sinh lợi ......................................................................................... 11 a/ Doanh lợi gộp bán hàng và dịch vụ GPM ..................................................................................... 11 b/ Doanh lợi ròng NPM .................................................................................................................... 11 2
  3. c/ Sức sinh lợi cơ bản BEP ............................................................................................................... 12 d/ Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản ROA ....................................................................................... 12 e/ Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu ROE .................................................................................. 12 2. Phân tích cơ cấu .......................................................................................................................... 13 2.1 Phân tích cơ cấu theo bảng cân đối kế toán .................................................................................. 13 2.2 Phân tích cơ cấu theo báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp ......................................... 15 3. Kết hợp tỷ lệ và cơ cấu vào 3 mô hình ........................................................................................ 16 3.1 Phân tích Dupont ......................................................................................................................... 16 3.2 Phân tích mô hình chỉ số Z .......................................................................................................... 16 4. Phân tích hòa vốn ........................................................................................................................ 17 5. Phân tích đòn bẩy tài chính ........................................................................................................ 17 II. Định giá chứng khoán ................................................................................................................ 18 1. Định giá theo chỉ số PE ................................................................................................................. 18 2. Định giá theo chiết khấu dòng thu nhập ......................................................................................... 18 3. Định giá theo giá trị kinh tế gia tăng Eva ....................................................................................... 19 III. Thiết lập danh mục đầu tư ....................................................................................................... 20 TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................................... 21 3
  4. PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH – DỊCH VỤ HỘI AN I. Giới thiệu chung 1. Khái quát về Công ty: Công ty Cổ phần Du lịch - Dịch vụ Hội An là doanh nghiệp được cổ phần hóa từ Doanh nghiệp Nhà nước Công ty Du lịch - Dịch vụ Hội An theo quyết định số 51/QĐ-TU ngày 16 tháng 02 năm 2006 của Tỉnh ủy Quảng Nam. Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3303030234 ngày 01 tháng 10 năm 2006 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam cấp. Trong quá trình hoạt động, Công ty đã 5 lần được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sửa đổi do thay đổi hoạt động sản xuất kinh doanh, bổ sung các Chi nhánh, thay đổi mã số thuế và thay đổi Tổng Giám đốc của Công ty. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sửa đổi lần thứ 5 số 4000102418 ngày 06 tháng 04 năm 2011 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam cấp. Vốn điều lệ theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sửa đổi lần thứ 05 (ngày 06 tháng 4 năm 2011) là 80 tỷ đồng Việt Nam. Thông tin chính về Công ty như sau: Tên gọi : Công ty Cổ phần Du lịch - Dịch vụ Hội An Tên tiếng Anh : HoiAn Tourist Service Co Tên viết tắt (mã chứng khoán) : HOT Địa chỉ : Số 10 Trần Hưng Đạo, Tp. Hội An, Quảng Nam Điện thoại : (84-0510) 3 861 373 Fax : (84-0510) 3 861 636 Website : www.hoiantourist.com Email : resa@hoianhotel.com.vn Vốn Điều lệ hiện tại : 80,000,000,000 đồng (Tám mươi tỷ đồng) Số lượng cổ phiếu đăng ký niêm yết : 8,000,000 cổ phiếu (Tám triệu cổ phiếu) 2. Quá trình tăng vốn Cho đến nay, Công ty có tăng vốn 01 lần từ 50 tỷ đồng lên 80 tỷ đồng, cụ thể: Số Số VĐL CĐ CĐ Số CP Loại sau Thời gian Nội dung Căn cứ thực hiện trước sau phân phối CP tăng tăng tăng vốn vốn vốn Phát hành cổ phiếu Thông báo nhận đầy đủ thưởng cho cổ đông tài liệu đăng ký phát hành Phổ 80 tỷ 23/09/2010 3,000,000 177 178 hiện hữu để tăng của UBCKNN đăng trên thông đồng VĐL trong năm 2010 website ngày 23/09/2010 4
  5. 3. Các đơn vị trực thuộc Tên đơn vị Địa chỉ Chi nhánh Công ty CP Du lịch - Dịch vụ Hội An - 10 Trần Hưng Đạo - Hội An - Quảng Nam Khách sạn Hội An Chi nhánh Công ty CP Du lịch - Dịch vụ Hội An - 01 Cửa Đại - Hội An - Quảng Nam Khu du lịch Biển Hội An Chi nhánh Công ty CP Du lịch - Dịch vụ Hội An - 10 Trần Hưng Đạo - Hội An - Quảng Nam Trung tâm Lữ hành Hội An Chi nhánh Công ty CP Du lịch - Dịch vụ Hội An - 99A Cửa Đại - Hội An - Quảng Nam Xí nghiệp giặt Hội An Văn phòng đại diện Công ty CP Du lịch - Dịch vụ Tầng 8 - phòng 803 Tòa nhà Smart View, số 161A-163-165 Trần Hưng Đạo - phường Cô Hội An tại Tp. Hồ Chí Minh Giang - Quận 1 - Tp. Hồ Chí Minh Văn phòng đại diện Công ty CP Du lịch - Dịch vụ Tầng 5, số 559 Kim Mã - Quận Ba Đình - Hội An tại Hà Nội Tp. Hà Nội 4. Phạm vi và lĩnh vực hoạt động - Khách sạn - Hoạt động các cơ sở thể thao, các câu lạc bộ thể thao - Điều hành tua du lịch - Vận tải hành khách ven biển và viễn dương - Vận tải hành khách nội địa bằng phương tiện cơ giới - Đại lý, môi giới, đấu giá - Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khỏe tương tự - Giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú - Kinh doanh bất động sản, quyền sở hữu đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê - Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống - Hoạt động vui chơi, giải trí khác - Vận tải hành khách đường bộ khác - Dịch vụ Internet 5
  6. II. Cơ cấu cổ đông (Tính hết ngày 31/12/2012) STT Loại cổ đông Số lượng cổ đông Số cổ phần Tỷ lệ sở hữu (%) I Cổ đông trong nước 190 7,998,937 99.987 1 Cổ đông nhà nước 1 4,520,238 56.50 2 Cổ đông tổ chức 1 1,359,475 16.99 3 Cổ đông cá nhân 188 2,119,224 26.49 II Cổ đông nước ngoài 1 1,000 0.013 1 Cổ đông tổ chức 2 Cổ đông cá nhân 1 1000 0.013 III Cổ phiếu quỹ 0 63 0.001 Tổng cộng 8,000,000 Nguồn: Báo cáo thường niên năm 2012 CTCP Du lịch – Dịch vụ Hội An III. Tổng quan tình hình hoạt động kinh doanh 1. Tình hình hoạt động kinh doanh Doanh thu toàn Công ty đạt 160,986 triệu đồng bằng 98.52% kế hoạch năm, tăng 18.18% so với năm 2011. So với mục tiêu đã đặt ra cho năm 2012, tuy doanh thu chưa đạt nhưng lợi nhuận trước thuế đạt 45,436 triệu đồng bằng 100,95% kế hoạch, tăng 25.75% năm 2011, lợi nhuận sau thuế đạt 33,824 triệu đồng bằng 100.20% kế hoạch và tăng 20.29% so với năm 2011. Chỉ tiêu Tăng giảm Kế hoạch So sánh với STT 2011 2012 so với 2011 2012 kế hoạch (%) (%) 1 Tổng doanh thu (triệu đồng) 136,224 160,986 18.18 163,405 98.52 2 Tổng chi phí (triệu đồng) 100,091 115,549 15.44 118,396 97.60 3 Lợi nhuận trước thuế 36,133 45,436 25.75 45,009 100.95 4 Lợi nhuận sau thuế (triệu đồng) 28,118 33,824 20.29 33,756 100.20 5 Lợi nhuận cơ bản trên cổ phiếu 3,515 4,228 20.28 3,591 117.74 (EPS) (đồng/cổ phần) Nguồn: Báo cáo thường niên năm 2012 CTCP Du lịch – Dịch vụ Hội An 6
  7. 2. Kết quả hoạt động kinh doanh Một số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh của Công ty năm 2010, 2011 và 2012 như sau: STT Chỉ tiêu Đơn vị 2010 2011 2012 1 Tổng giá trị tài sản Đồng 126,233,091,364 148,278,382,121 145,495,972,118 2 Doanh thu thuần Đồng 108,484,011,076 131,756,297,580 158,188,776,065 3 Lợi nhuận thuần từ hoạt Đồng 34,962,675,984 35,903,012,680 45,262,499,065 động kinh doanh 4 Lợi nhuận khác Đồng 392,518,481 230,186,469 173,764,112 5 Lợi nhuận trước thuế Đồng 35,355,194,465 36,133,199,149 45,436,263,177 6 Lợi nhuận sau thuế Đồng 29,188,711,454 28,118,591,440 33,824,875,324 7 Tỷ lệ lợi nhuận trả cổ tức % 77 75 Nguồn: BCTC năm 2010, 2011 và 2012 CTCP Du lịch – Dịch vụ Hội An IV. Chiến lược phát triển trong tương lai Qua khảo sát và tiếp cận thị trường cuối năm 2012, tình hình khách châu Âu có dấu hiệu tiếp tục giảm; do vậy, năm 2013 cần có những chính sách giá hợp lý để giữ vững thị trường khách truyền thống, tập trung đẩy mạnh khai thác thị trường khách Châu Úc, New Dilan, châu Á. Tiếp tục điều chỉnh phân khúc thị trường theo định hướng tăng dần thị trường khách qua mạng, khai thác tốt các dịch vụ phụ trợ nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của du khách. Có kế hoạch cụ thể về quảng bá, tiếp thị khi mua được dự án mới như dự kiến. Nhanh chóng tuyển dụng Giám đốc thị trường, kiện toàn hệ thống S&M toàn Công ty đảm bảo tính chủ động trong việc tìm kiếm nguồn khách cho hai khách sạn trong điều kiện khó khăn về nguồn khách như hiện nay, đồng thời, hoàn thiện chiến lược thị trưởng ổn định trong tương lai. Khách sạn Hội an và Khu Du lịch Biển cần có chính sách giá linh hoạt, tập trung nghiên cứu sản phẩm mới, đẩy mạnh phát triển các dịch vụ phụ trợ nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của du khách; đồng thời, tăng cường giám sát chất lượng dịch vụ, chú trọng yếu tố con người. Tiếp tục hoàn thiện chất lượng dịch vụ theo tiêu chí Bông sen Xanh đã được Tổng cục Du lịch thẩm định. Trung tâm lữ hành cần phối hợp đồng bộ với các đơn vị cơ sở xây dựng các chương trình tour trọn gói theo từng mùa vụ; đẩy mạnh các tour đường bộ qua Lào, Thái Lan; tổ chức có hiệu quả các dịch vụ inbound, outbuond, dịch vụ bán vé máy bay, dịch vụ Trà Quế, dịch vụ Cù Lao Chàm, ... nhằm tăng doanh thu. Tập trung nghiên cứu và đầu tư phát triển dịch vụ ăn uống và các dịch vụ khác; các đơn vị cần đề ra nhiều biện pháp thiết thực để nâng cao dần tỷ trọng dịch vụ ăn uống và dịch khác trong cơ cấu tổng doanh thu. Đặc biệt là lập phương án kinh doanh cụ thể khi liên kết Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh khai thác dịch tại Bãi Bắc, Cù Lao Chàm; liên doanh với các đơn vị có năng lực để đầu tư dịch vụ tàu du lịch trên biển, trên sông Thu Bồn. 7
  8. PHẦN II: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH I. Phân tích mã chứng khoán lựa chọn 1. Phân tích tỷ lệ 1.1 Các tỷ lệ đánh giá khả năng thanh toán a/ Tỷ lệ lưu động CR (Current ratio) Năm Thông số 2010 2011 2012 Tài sản ngắn hạn 49,520,789,129 47,223,951,971 47,840,836,538 Nợ ngắn hạn 12,730,281,849 29,685,989,061 26,458,057,271 CR 3.890 1.591 1.808 * Nhận xét: - Từ 2010 đến 2011 tỷ lệ lưu động giảm hơn 50% do tài sản ngắn hạn giảm nhưng nợ ngắn hạn tăng lên nhanh (hơn 50%) làm cho khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn bị giảm mạnh. - Từ 2011 đến 2012 tỷ lệ lưu động tăng lên (13.6%) do tài sản ngắn hạn tăng lên và nợ ngắn hạn giảm xuống, khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn được cải thiện một phần. b/ Tỷ lệ thanh toán nhanh QR (Quick ratio) Năm Thông số 2010 2011 2012 Tài sản ngắn hạn 49,520,789,129 47,223,951,971 47,840,836,538 Tồn kho 1,014,275,564 1,347,001,195 1,650,978,198 Tài sản ngắn hạn - Tồn kho 48,506,513,565 45,876,950,776 46,189,858,340 Nợ ngắn hạn 12,730,281,849 29,685,989,061 26,458,057,271 QR 3.81 1.545 1.746 * Nhận xét: - Từ 2010 đến 2011 tỷ lệ thanh toán nhanh giảm mạnh (59.5%) do tài sản ngắn hạn giảm nhưng nợ ngắn hạn tăng lên nhanh (hơn 50%) làm cho khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn bị giảm mạnh. - Từ 2011 đến 2012 tỷ lệ thanh toán nhanh tăng lên (13%) do tài sản ngắn hạn tăng lên và nợ ngắn hạn giảm xuống (khoảng 10%), khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn được cải thiện một phần nhưng vẫn thấp hơn nhiều so với năm 2010. - Tỷ lệ thanh toán nhanh qua các năm của công ty có giảm nhưng vẫn lớn hơn 1 nên nếu chủ nợ đòi tiền thì công ty vẫn có đủ khả năng sử dụng tài sản thanh khoản nhanh để chi trả mà không cần thanh lý tồn kho. 8
  9. 1.2 Các tỷ lệ đánh giá hiệu quả hoạt động: a/ Hiệu quả sử dụng tổng tài sản TAT (Total Asset Turn) Năm Thông số 2010 2011 2012 Doanh thu ròng bán hàng và cung cấp dịch vụ 108,484,011,076 131,756,297,580 158,188,776,065 Doanh thu hoạt động tài chính 3,219,249,247 328,999,7431 2,084,542,780 Doanh thu thu nhập khác (Thu nhập khác) 1,582,489,804 574,463,484 276,863,759 Tài sản ngắn hạn 49,520,789,129 47,223,951,971 47,840,836,538 Tài sản dài hạn 76,712,302,235 101,054,430,150 97,655,135,580 Tổng doanh thu ròng (TNS) 113,285,750,127 135,620,758,495 160,550,182,604 Tổng tài sản (A) 126,233,091,364 148,278,382,121 145,495,972,118 TAT = TNS : A 0.897 0.915 1.103 * Nhận xét: - Hiệu quả sử dụng tổng tài sản của công ty tăng dần từ năm 2010 đến 2012 do đã biết sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có, tăng nhanh doanh thu ròng b/ Vòng quay tồn kho IT Năm Thông số 2010 2011 2012 Giá vốn hàng bán 67,629,982,046 88,864,304,886 102,564,341,495 Giá trị hàng tồn kho 1,014,275,564 1,347,001,195 1,650,978,198 Giá trị hàng tồn kho bình quân 84,522,963.67 112,250,099.6 137,581,516.5 IT 800.1 791.7 745.5 * Nhận xét: - Vòng quay tồn kho giảm dần từ năm 2010 đến năm 2012, chứng tỏ hiệu quả quản lý hàng tồn kho khá tốt, do đó, tài sản của công ty sẽ không bị ứ đọng nhiều ở hàng tồn kho, giúp hiệu quả sử dụng vốn cao hơn. c/ Kỳ thu tiền bình quân ACP (Average collection period) Năm Thông số 2010 2011 2012 Khoản phải thu 23,670,494,672 11,706,186,085 10,377,243,083 Doanh thu ròng về bán hàng và dịch vụ 108,484,011,076 131,756,297,580 158,188,776,065 ACP 78.5 32 23.6 * Nhận xét: - Kỳ thu tiền bình quân của công ty giảm mạnh từ năm 2010 đến năm 2012 (năm 2012, ACP của công ty giảm gần 70% so với năm 2010), điều này cho thấy công ty đã thực hiện chính sách khoản phải thu một cách hợp lý, tạo nên hiệu quả rõ rệt. 9
  10. 1.3 Các tỷ lệ tài trợ : a/ Tỷ lệ nợ/tổng tài sản D/A Năm Thông số 2010 2011 2012 Nợ ngắn hạn 12,730,281,849 29,685,989,061 26,458,057,271 Nợ dài hạn 164,078,441 213,283,819 67,000,000 Tài sản cố định 71,351,146,310 91,155,024,769 89,695,248,451 Tài sản dài hạn 76,712,302,235 101,054,430,150 97,655,135,580 Tổng nợ 12,894,360,290 29,899,272,880 26,525,057,271 Tổng tài sản 148,063,448,545 192,209,454,919 187,350,384,031 D/A 0.087 0.156 0.142 * Nhận xét: - Từ 2010 đến 2011, tỷ lệ nợ trên tổng tài sản của công ty tăng mạnh (79%), làm cho khả năng trả nợ của công ty giảm mạnh nhưng lại gia tăng khả năng sinh lợi cho cổ đông do tác dụng của đòn bẩy tài chính. b/ Tỷ lệ thanh toán lãi vay ICR Năm Thông số 2010 2011 2012 Doanh thu thuần 108,484,011,076 131,756,297,580 158,188,776,065 Giá vốn hàng bán 67,629,982,046 88864304886 102564341495 Chi phí tài chính 300,962,504 82,534,595 24,174,952 Chi phí bán hàng 3,953,001,952 4431,015,291 4,925,745,321 Chi phí quản lý doanh nghiệp 4,586,638,287 5,765,427,559 7,496,558,012 EBITDA 32,013,426,287 32,613,015,249 43,177,956,285 Lợi nhuận khác 392,518,481 230,186,469 173,764,112 Khấu hao tài sản cố định 7,367,838,284 9,957,606,616 12,806,444,689 EBIT 25,038,106,484 22,885,595,102 30,545,275,708 Chi phí lãi vay 204,176,666 0 0 ICR 122.63 - - * Nhận xét: - Đến năm 2011, công ty đã không còn vay tiền từ các nguồn tài trợ bên ngoài, do đó không còn phải thanh toán lãi vay, giúp nâng cao lợi nhuận trước thuế của công ty. 10
  11. c/ Tỷ số khả năng trả nợ: Năm Thông số 2010 2011 2012 Chi phí lãi vay 204,176,666 0 0 Khấu hao 7,367,838,284 9,957,606,616 12,806,444,689 EBIT 25,038,106,484 22,885,595,102 30,545,275,708 Nợ gốc 16,000,000,000 0 0 Tỷ số khả năng trả nợ 2.012 - - * Nhận xét: - Đến năm 2011, công ty đã không còn vay tiền từ các nguồn tài trợ bên ngoài, do đó không còn phải thanh toán lãi vay, giúp nâng cao lợi nhuận trước thuế của công ty. 1.4 Các tỷ lệ đánh giá khả năng sinh lợi: a/ Doanh lợi gộp bán hàng và dịch vụ GPM Năm Thông số 2010 2011 2012 Lợi nhuận gộp 40,854,029,030 42,891,992,694 55,624,434,570 Doanh thu 108,484,011,076 131,756,297,580 158,188,776,065 GPM 0.377 0.326 0.352 * Nhận xét: - Tỷ số này cho biết một đồng doanh thu tạo ra được bao nhiêu đồng lợi nhuận gộp cho công ty. - Từ năm 2010 đến năm 2011, GPM của công ty giảm do tốc độ tăng của lợi nhuận gộp thấp hơn doanh thu, làm giảm khả năng sinh lợi của công ty. - Từ năm 2011 đến năm 2012, GPM của công ty tăng lên do tốc độ tăng của lợi nhuận gộp cao hơn so với doanh thu, làm tăng khả năng sinh lợi của công ty. b/ Doanh lợi ròng NPM Năm Thông số 2010 2011 2012 Lợi nhuận ròng 34,962,675,884 35,903,012,680 45,262,499,065 Doanh thu ròng 108,484,011,076 131,756,297,580 158,188,776,065 NPM 0.32 0.27 0.29 * Nhận xét: - Tỷ số này cho biết một đồng doanh thu tạo ra được bao nhiêu đồng lợi nhuận dành cho cổ đông. - Nhìn chung, từ năm 2010 đến năm 2012, NPM của công ty có xu hướng giảm do các khoản chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp tăng nhanh, điều này làm ảnh hưởng đến lợi ích của cổ đông. 11
  12. c/ Sức sinh lợi cơ bản BEP Năm Thông số 2010 2011 2012 EBIT 25,038,106,484 22,885,595,102 30,545,275,708 Tổng tài sản (A) 148,063,448,545 192,209,454,919 187,350,384,031 BEP 0.169 0.119 0.163 * Nhận xét: - Tỷ số này phản ánh khả năng sinh lợi căn bản của công ty, nghĩa là chưa kể đến ảnh hưởng của thuế và đòn bẩy tài chính. - Từ năm 2010 đến năm 2011, khả năng sinh lợi căn bản của công ty giảm mạnh do lợi nhuận trước thuế và lãi vay giảm mạnh trong khi tổng tài sản tăng mạnh. - Từ năm 2011 đến 2012, khả năng sinh lợi căn bản của công ty tăng mạnh do lợi nhuận trước thuế và lãi vay tăng mạnh trong khi tổng tài sản tăng chậm. d/ Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản ROA Năm Thông số 2010 2011 2012 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 29,188,711,454 28,118,591,440 33,824,875,324 Tổng tài sản 148,063,448,545 192,209,454,919 187,350,384,031 ROA 0.197 0.146 0.181 * Nhận xét: - ROA đo lường khả năng sinh lợi trên mỗi đồng tài sản của công ty. - Từ năm 2010 đến năm 2011, ROA của công ty giảm mạnh (26%) do khả năng sinh lợi căn bản của công ty giảm mạnh. - Từ năm 2011 đến 2012, ROA của công ty tăng mạnh (24%) do khả năng sinh lợi căn bản của công ty tăng mạnh. e/ Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu ROE Năm Thông số 2010 2011 2012 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 29,188,711,454 28,118,591,440 33,824,875,324 Vốn chủ sở hữu 113,338,731,074 118,379,109,241 118,970,914,847 ROE 0.2575 0.2375 0.2843 * Nhận xét: - Tỷ số này đo lường khả năng sinh lợi trên mỗi đồng vốn của cổ đông thường. - Từ năm 2010 đến năm 2011, ROE của công ty giảm 7.7% do tốc độ tăng của lợi nhuận sau thuế chậm hơn so với tốc độ tăng của vốn chủ sở hữu, nghĩa là hiệu quả sử dụng vốn của công ty giảm đi. 12
  13. - Từ năm 2011 đến 2012, ROE của công ty tăng khá nhanh (19.7%) do tốc độ tăng của lợi nhuận sau thuế nhanh hơn nhiều so với tốc độ tăng của vốn chủ sở hữu, nghĩa là hiệu quả sử dụng vốn của công ty tăng lên, công ty đã đưa ra nhiều giải pháp để sử dụng đồng vốn một cách hiệu quả nhất. 2. Phân tích cơ cấu 2.1 Phân tích cơ cấu theo bảng cân đối kế toán Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 TÀI SẢN Giá trị Tỷ trọng Giá trị Tỷ trọng Giá trị Tỷ trọng A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 49,520,789,129 39.23% 47,223,951,971 31.85% 47,840,836,538 32.88% Tiền và các khoản tương đương 8,407,489,515 6.66% 29,810,923,099 20.10% 19,474,503,346 13.38% tiền Tiền 8,407,489,515 6.66% 8,704,756,432 5.87% 5,974,503,346 4.11% Các khoản tương đương tiền 14,800,000,000 11.72% 21,106,166,667 14.23% 13,500,000,000 9.28% Các khoản đầu tư tài chính 16,000,000,000 12.67% 4,000,000,000 2.70% 15,500,000,000 10.65% ngắn hạn Đầu tư ngắn hạn 16,000,000,000 12.67% 4,000,000,000 2.70% 15,500,000,000 10.65% Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn - 0.00% - 0.00% - 0.00% hạn Các khoản phải thu ngắn hạn 23,670,494,672 18.75% 11,706,186,085 7.89% 10,377,243,083 7.13% Phải thu khách hàng 8,894,344,249 7.05% 8,859,909,361 5.98% 8,880,542,752 6.10% Trả trước cho người bán 1,824,082,684 1.45% 1,876,609,292 1.27% 1,226,298,098 0.84% Các khoản phải thu khác 13,061,369,090 10.35% 1,045,857,412 0.71% 893,240,823 0.61% Dự phòng các khoản phải thu khó (109,301,351) -0.09% (76,189,980) -0.05% (622,838,590) -0.43% đòi Hàng tồn kho 1,014,275,564 0.80% 1,347,001,195 0.91% 1,650,978,198 1.13% Hàng tồn kho 1,014,275,564 0.80% 1,347,001,195 0.91% 1,650,978,198 1.13% Dự phòng giảm giá hàng tồn kho - 0.00% - 0.00% - 0.00% Tài sản ngắn hạn khác 428,529,378 0.34% 359,841,592 0.24% 838,111,911 0.58% Chi phí trả trước ngắn hạn 372,329,378 0.29% 359,841,592 0.24% 838,111,911 0.58% Thuế GTGT được khấu trừ - 0.00% - 0.00% - 0.00% Thuế và các khoản khác phải thu - 0.00% - 0.00% - 0.00% Nhà nước Tài sản ngắn hạn khác 56,200,000 0.04% - 0.00% - 0.00% TÀI SẢN DÀI HẠN 76,712,302,235 60.77% 101,054,430,150 68.15% 97,655,135,580 67.12% Các khoản phải thu dài hạn - 0.00% - 0.00% - 0.00% Tài sản cố định 71,351,146,310 56.52% 91,155,024,769 61.48% 89,695,248,451 61.65% Tài sản cố định hữu hình 60,446,818,755 47.89% 75,466,531,143 50.90% 73,875,944,851 50.78% - Nguyên giá 126,890,564,832 100.52% 146,659,701,924 98.91% 157,046,434,267 107.94% - Giá trị hao mòn lũy kế (66,443,746,077) -52.64% (71,193,170,781) -48.01% (83,170,489,416) -57.16% Tài sản cố định vô hình 556,296,234 0.44% 5,722,739,883 3.86% 7,498,471,697 5.15% - Nguyên giá 1,176,010,728 0.93% 6,750,190,728 4.55% 8,919,955,092 6.13% - Giá trị hao mòn lũy kế (619,714,494) -0.49% 1,027,450,845 0.69% (1,421,483,395) -0.98% Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 10,348,031,321 8.20% 9,965,753,743 6.72% 8,320,831,903 5.72% Bất động sản đầu tư - 0.00% - 0.00% - 0.00% Các khoản đầu tư tài chính dài - 0.00% - 0.00% - 0.00% hạn 13
  14. Tài sản dài hạn khác 5,361,155,925 4.25% 9,899,405,381 6.68% 7,959,887,129 5.47% Chi phí trả trước dài hạn 4,638,285,790 3.67% 9,174,697,824 6.19% 7,535,868,254 5.18% Tài sản thuế thu nhập hoãn lại - 0.00% - 0.00% - 0.00% Tài sản dài hạn khác 722,870,135 0.57% 724,707,557 0.49% 424,018,875 0.29% TỔNG CỘNG TÀI SẢN 126,233,091,364 100.00% 148,278,382,121 100.00% 145,495,972,118 100.00% NGUỒN VỐN NỢ PHẢI TRẢ 12,894,360,290 10.21% 29,899,272,880 20.16% 26,525,057,271 18.23% Nợ ngắn hạn 12,730,281,849 10.08% 29,685,989,061 20.02% 26,458,057,271 18.18% Vay và nợ ngắn hạn - 0.00% - 0.00% - 0.00% Phải trả người bán 1,993,513,640 1.58% 6,997,252,788 4.72% 3,962,584,273 2.72% Người mua trả tiền trước 608,994,787 0.48% 1,535,253,456 1.04% 1,354,003,423 0.93% Thuế và các khoản phải nộp Nhà 4,332,025,379 3.43% 12,484,531,604 8.42% 10,385,050,925 7.14% nước Phải trả người lao động 2,781,936,505 2.20% 7,045,358,696 4.75% 8,301,630,025 5.71% Chi phí phải trả - 0.00% - 0.00% - 0.00% Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp - 0.00% - 0.00% - 0.00% đồng xây dựng Các khoản phải trả, phải nộp ngắn 2,288,684,730 1.81% 320,333,098 0.22% 903,199,514 0.62% hạn khác Quỹ khen thưởng, phúc lợi 725,126,808 0.57% 1,303,259,419 0.88% 1,551,589,111 1.07% Nợ dài hạn 164,078,441 0.13% 213,283,819 0.14% 67,000,000 0.05% Vay và nợ dài hạn - 0.00% - 0.00% - 0.00% Phải trả dài hạn khác 72,000,000 0.06% 74,000,000 0.05% 67,000,000 0.05% Dự phòng trợ cấp mất việc làm 92,078,441 0.07% 139,283,819 0.09% - 0.00% Thuế thu nhập hoãn lại phải trả - 0.00% - 0.00% - 0.00% Doanh thu chưa thực hiện - 0.00% - 0.00% - 0.00% VỐN CHỦ SỞ HỮU 113,338,731,074 89.79% 118,379,109,241 79.84% 118,970,914,847 81.77% Vốn chủ sở hữu 113,338,731,074 89.79% 118,379,109,241 79.84% 118,970,914,847 81.77% Vốn đầu tư chủ sở hữu 80,000,000,000 63.37% 80,000,000,000 53.95% 80,000,000,000 54.98% Thặng dư vốn cổ phần - 0.00% - 0.00% - 0.00% Vốn khác của chủ sở hữu - 0.00% - 0.00% - 0.00% Cổ phiếu ngân quỹ - 0.00% - 0.00% - 0.00% Quỹ đầu tư phát triển 5,634,379,244 4.46% 7,769,173,137 5.24% 10,628,360,868 7.30% Quỹ dự phòng tài chính 6,293,125,819 4.99% 6,720,084,598 4.53% 7,434,881,531 5.11% Lợi nhuận sau thuế chưa phân 21,411,226,011 16.96% 23,890,481,506 16.11% 20,908,302,448 14.37% phối Nguồn kinh phí và quỹ khác - 0.00% - 0.00% - 0.00% TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 126,233,091,364 100.00% 148,278,382,121 100.00% 145,495,972,118 100.00% * Nhận xét: - Năm 2011, tài sản ngắn hạn giảm so với 2010 do đầu tư tài chính ngắn hạn và các khoản phải thu ngắn hạn giảm. Năm 2012, tài sản ngắn hạn tăng nhẹ (1.5%) so với năm 2011. - Năm 2011, tài sản dài hạn tăng so với 2010 do tài sản cố định và tài sản dài hạn khác tăng. Năm 2012, 14
  15. tài sản dài hạn giảm nhẹ (3.3%) so với năm 2011 do tài sản dài hạn khác giảm mạnh (20%). - Năm 2011, nợ phải trả tăng mạnh (131%) so với năm 2010 do nợ ngắn hạn và nợ dài hạn đều tăng. Năm 2012, nợ phải trả giảm so với 2011 nhưng vẫn cao hơn năm 2010 (50%). 2.2 Phân tích cơ cấu theo báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Chỉ tiêu Giá trị Tỷ trọng Giá trị Tỷ trọng Giá trị Tỷ trọng Doanh thu bán hàng và cung cấp 108,901,720,993 132,359,663,563 158,624,237,465 dịch vụ Các khoản giảm trừ doanh thu 417,709,917 603,365,983 435,461,400 Doanh thu thuần về bán hàng và 108,484,011,076 100% 131,756,297,580 100.00% 158,188,776,065 100.00% cung cấp dịch vụ Giá vốn hàng bán 67,629,982,046 62.34% 88,864,304,886 67.45% 102,564,341,495 64.84% Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung 40,854,029,030 37.66% 42,891,992,694 32.55% 55,624,434,570 35.16% cấp dịch vụ Doanh thu hoạt động tài chính 3,219,249,247 2.97% 3,289,997,431 2.50% 2,084,542,780 1.32% Chi phí tài chính 300,962,054 0.28% 82,534,595 0.06% 24,174,952 0.02% Trong đó: Chi phí lãi vay 204,176,666 0.19% - 0.00% - 0.00% Chi phí bán hàng 3,953,001,952 3.64% 4,431,015,291 3.36% 4,925,745,321 3.11% Chi phí quản lý doanh nghiệp 4,856,638,287 4.48% 5,765,427,559 4.38% 7,496,558,012 4.74% Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh 34,962,675,984 32.23% 35,903,012,680 27.25% 45,262,499,065 28.61% doanh Thu nhập khác 1,852,489,804 1.71% 574,463,484 0.44% 276,863,759 0.18% Chi phí khác 1,459,971,323 1.35% 344,277,015 0.26% 103,099,647 0.07% Lợi nhuận khác 392,518,481 0.36% 230,186,469 0.17% 173,764,112 0.11% Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 35,355,194,465 32.59% 36,133,199,149 27.42% 45,436,263,177 28.72% Chi phí thuế TNDN hiện hành 6,166,483,011 5.68% 8,014,607,709 6.08% 11,611,387,853 7.34% Chi phí thuế TNDN hoãn lại - 0.00% - 0.00% - 0.00% Lợi nhuận sau thuế TNDN 29,188,711,454 26.91% 28,118,591,440 21.34% 33,824,875,324 21.38% Lãi cơ bản trên cổ phiếu 3,534 3,515 4,228 0.00% Tổng doanh thu 113,555,750,127 100.00% 135,620,758,495 100.00% 160,550,182,604 100.00% Tổng chi phí 78,200,555,662 68.87% 99,487,559,346 73.36% 115,113,919,427 71.70% Thu nhập sau thuế cổ phần thường 35,355,194,465 31.13% 36,133,199,149 26.64% 45,436,263,177 28.30% Tổng doanh thu 100.00% 100.00% 100.00% Doanh thu thuần về bán hàng và 95.53% 97.15% 98.53% cung cấp dịch vụ Doanh thu hoạt động tài chính 2.83% 2.43% 1.30% Thu nhập khác 1.63% 0.42% 0.17% Tổng chi phí 100.00% 100.00% 100.00% Giá vốn hàng bán 86.48% 89.32% 89.10% Chi phí tài chính 0.38% 0.08% 0.02% Chi phí bán hàng 5.05% 4.45% 4.28% 15
  16. Chi phí quản lý doanh nghiệp 6.21% 5.80% 6.51% Chi phí khác 1.87% 0.35% 0.09% * Nhận xét: - Trong báo cáo kinh doanh tổng hợp thì các chỉ số tổng lợi nhuận kế toán trước thuế tăng đều qua các năm (từ năm 2010 đến năm 2012) do doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tăng trong khi chi phí bán hàng tăng nhẹ và chi phí tài chính giảm mạnh (92%). 3. Kết hợp tỷ lệ và cơ cấu vào 3 mô hình 3.1 Phân tích Dupont: Năm Thông số 2010 2011 2012 Tỷ suất lợi nhuận sau thuế (1) 0.269 0.213 0.214 Vòng quay tài sản (2) 0.898 0.798 0.818 ROA (3) = (1)*(2) 0.242 0.17 0.175 Đòn bẩy tài chính (4) 1.114 1.253 1.223 ROE (5) = (3)*(4) 0.27 0.213 0.214 * Nhận xét: - Các chỉ số phân tích Dupont đều có xu hướng giảm trừ vòng quay tài sản tuy có giảm trong năm 2011 nhưng đã tăng trở lại trong năm 2012 nhưng mức tăng rất ít, không đáng kể. Căn cứ vào các chỉ số trên các nhà quản lý nội bộ công ty nên tập trung vào việc tìm cách nâng cao doanh thu và giảm chi phí để tăng lợi nhuận ròng trên doanh thu. 3.2 Phân tích mô hình chỉ số Z: Công thức : Z = 1,2X1 + 1,4X2 + 3,3X3 + 0,64X4 + 0,999X5 X1: Tỷ số tài sản lưu động/tổng tài sản. X2: Tỷ số lợi nhuận giữ lại/tổng tài sản. X3: Tỷ số lợi nhuận trước lãi vay và thuế/tổng tài sản. X4: Tỷ số giá thị trường của vốn chủ sở hữu/giá trị sổ sách của tổng nợ. X5: Tỷ số doanh thu/tổng tài sản. Năm Thông số 2010 2011 2012 Vốn lưu chuyển / Tổng tài sản (X1) 0.392 0.318 0.329 Lợi nhuận giữ lại / Tổng tài sản (X2) 0.264 0.259 0.268 EBITDA / Tổng tài sản (X3) 0.254 0.22 0.297 Thị giá vốn / Thư giá nợ (X4) 6.204 2.676 3.016 Số CP 8,000,000 8,000,000 7,999,937 Giá CP 10,000 10,000 10,000 Doanh thu thuần / Tổng tài sản (X5) 0.859 0.889 1.087 Chỉ số Z (The Altman Z-Score) 6.51 4.07 4.77 16
  17. * Nhận xét: - Chỉ số Z của công ty khá cao (> 2,99) cho thấy công ty đang nằm trong vùng an toàn, không có nguy cơ phá sản. 4. Phân tích hòa vốn Năm Thông số 2010 2011 2012 Điểm hòa vốn lời lỗ Định phí 9,110,602,293 10,278,977,445 12,446,478,285 Biến phí 67,629,982,046 88,864,304,886 102,564,341,495 Doanh thu hòa vốn lời lỗ 24,192,342,923 31,575,124,540 35,396,192,005 Điểm hòa vốn tiền mặt Khấu hao tài sản cố định 7,367,838,284 9,957,606,616 12,806,444,689 Định phi tiền mặt 1,742,764,009 321,370,829 (359,966,404) Biến phí 67,629,982,046 88,864,304,886 102,564,341,495 Doanh thu hòa vốn tiền mặt (7,790,190) (298,757) 84,866 Điểm hòa vốn trả nợ Định phí trả nợ 1,946,940,675 321,370,829 (359,966,404) Biến phí 67,629,982,046 88,864,304,886 102,564,341,495 Doanh thu hòa vốn trả nợ (2,083,742,561) (217,860,639) 284,336,041 Doanh thu thuần 108,484,011,076 131,756,297,580 158,188,776,065 * Nhận xét: - Doanh thu thuần của công ty từ 2010 đến 2012 đều cao hơn mức doanh thu hòa vốn lời lỗ, doanh thu hòa vốn tiền mặt và doanh thu hòa vốn trả nợ cho thấy công ty hoạt động ổn định, có hiệu quả. 5. Phân tích đòn bẩy tài chính Năm Thông số 2010 2011 2012 DOL: đòn cân định phí 1.35 1.45 1.41 -F: định phí 8,809,640,239 10,196,442,850 12,422,303,333 DFL: đòn cân tài chính 0.99 1 1 DTL 1.34 1.45 1.41 * Nhận xét: - Từ 2010 đến 2011 thì đòn cân định phí tăng nghĩa là việc phân bổ định phí tăng, đòn cân định phí đo lường phần trăm thay đổi trong lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) khi doanh thu thay đổi 1% , DOL tăng thì có thể công ty chịu nhiều rủi ro, nhưng DOL có sự giảm nhẹ trong năm 2012 điều này chứng tỏ rủi ro kinh doanh của công đã được giảm trong năm 2012 - Đòn cân tài chính năm 2011 tăng lên và giữ nguyên giá trị trong năm 2012. 17
  18. II. Định giá chứng khoán 1. Định giá theo chỉ số PE P/E ngành 7.46 Chỉ số P/E năm 2012 6.58 EPS năm 2013 dự kiến 1,723.889 LN trước thuế 2013 theo kế hoạch 29,760,000,000 LN sau thuế 2013 theo kế hoạch 13,791,000,000 Số CP 2013 7,999,937 Giá cổ phiếu của dự kiến năm 2013 (P0) 12,860.21 2. Định giá theo chiết khấu dòng thu nhập PHƯƠNG PHÁP CHIẾT KHẤU LUỒNG THU NHẬP Giá DÒNG CỔ TỨC QUA CÁC NĂM Dt Tăng trưởng (đ/CP) Cổ tức được chia năm 2010 D2010 2,215 Cổ tức được chia năm 2011 D2011 2,383 7.58% Cổ tức được chia năm 2012 D2012 2,704 13.47% Tốc độ tăng trưởng bình quân 10.53% DỰ BÁO DÒNG CỔ TỨC CÁC t g Dt = Dt-1(1+gt) (1+k)t NĂM SAU Dt/(1+k)t Dự kiến cổ tức được chia năm 2013 1 2,731.040 1.0499 2,601.139 0.010 Dự kiến cổ tức được chia năm 2014 2 2,772.006 1.1024 2,514.578 0.015 Dự kiến cổ tức được chia năm 2015 3 2,813.586 1.1574 2,430.898 0.015 Dự kiến cổ tức được chia năm 2016 4 2,869.857 1.2152 2,361.579 0.020 Dự kiến cổ tức được chia năm 2017 5 2,941.604 1.2759 2,305.482 0.025 Những năm tiếp theo 0.020 Tổng: sum 12,214 P5 Pn = Dn(1+gn+1)/(k-gn+1) 100,215 P5/ (1+k)5 78,543 n Giá trị cổ phiếu HOT năm 2013 P0 = sum + Pn/(1+k) 90,757 18
  19. 3. Định giá theo giá trị kinh tế gia tăng Eva PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG CHỈ SỐ EVA Giá trị kinh tế gia tăng EVA VCSH 2009 ROE 2010 25.75% 91,293,347,633 năm 2012 VCSH 2012 118,970,914,847 VCSH 2010 24.15% ROE 2011 23.75% -7.77% 113,338,731,074 ROE 2012 25.75% VCSH 2011 4.45% ROE 2012 28.43% 19.71% 118,379,109,241 Chi phí vốn Tốc độ tăng/giảm ROE 2013 kế CSH (Lãi suất 14.15% 14.30% 10.87% -61.76% VCSH bình quân hoạch chiết khấu) Giá sổ sách của ROE 2013 kế Tốc độ tăng/giảm 10.87% -16.61% cổ phiếu 2012 14,871.48 hoạch ROE bình quân Số CP thường LN trước thuế 29,760,000,000 2012 7,999,937 2013 kế hoạch Giá trị sổ sách LN sau thuế 2013 HOT 2012 118,970,914,847 kế hoạch 13,791,000,000 VCSH 2013 kế hoạch 135,304,382,364 Dự báo EVA Chiết khấu trong tương t Dự kiến ROE ROE - Ki VCSH dự kiến EVA dự báo (1+Ki)t EVA lai Dự kiến EVA 1 10.87% -3.28% 135,304,382,364 năm 2013 (4,434,461,192) 1.14 (3,884,766,703) Dự kiến EVA 2 9.07% -5.08% 154,649,549,269 năm 2014 (7,860,701,027) 1.30 (6,032,668,304) Dự kiến EVA 3 7.56% -6.59% 176,760,594,676 năm 2015 (11,646,052,597) 1.49 (7,829,805,965) Dự kiến EVA 4 6.31% -7.84% 202,032,970,533 năm 2016 (15,847,983,043) 1.70 (9,334,054,547) Dự kiến EVA 5 5.26% -8.89% 230,918,668,593 năm 2017 (20,531,889,144) 1.94 (10,593,740,529) Hiện giá EVA (37,675,036,049) Giá trị thị trường CP 81,295,878,798 Số CP thường 7,999,937 Giá trị cổ phiếu 17,355 HOT 2013 * Nhận xét: - Phương pháp Eva được dựa trên số liệu trung bình, độ tăng giảm qua nhiều năm, nhưng số liệu chỉ khai thác qua 3 năm, mức biến động cao nên phương pháp này có thể không đưa ra kết quả dự báo có độ chính xác không cao. 19
  20. III. Thiết lập danh mục đầu tư HOT CYC Ki: lãi suất chiết khấu Ki = Krf + (Km - Krf) x β 4.99% 11.62% Lãi suất trái phiếu Krf: suất sinh lời phi rủi ro 9.79% 9.76% KBNN Km: suất sinh lời kỳ vọng của TTCK 20.69% 20.69% β: hệ số Beta rủi ro (0.440) 0.170 (Km-Krf): phần bù rủi ro thị trường kỳ vọng 10.90% 10.93% Độ lệch chuẩn 2.56% 2.55% Hệ số tương quan 1.00 -0.71 Hệ số biến thiên 0.51 0.22 Tỷ trọng trong bộ chứng khoán 49.87% 50.13% Độ lệch chuẩn danh mục đầu tư 0.97% Ks danh mục đầu tư 8.3% Hệ số biến thiên danh mục 0.117 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1