ƯỜ Ạ Ọ Ứ Ắ TR NG Đ I H C TÔN Đ C TH NG
Ọ Ứ Ụ KHOA KHOA H C NG D NG
Ộ Ọ Ệ B MÔN CÔNG NGH SINH H C
Ọ
Ứ
Ậ
Ể
BÀI TI U LU N: SINH H C CH C N
Ự Ậ ĂNG TH C V T
Ị
Ự Ố Đ NH S C
Đ MẠ
SINH H CỌ
ầ ị GVHD: T.s Tr n Th Dung
ự ễ Sinh viên th c hi n: ẩ ệ Nguy n Minh C m Tiên (61103194)
ầ ỹ Tr n M Thanh (61103171)
ễ Nguy n Hà Lê Uyên (61103)
Ụ Ụ M C L C
ề ố ị ọ ạ I. Khái quát v c đ nh đ m sinh h c
ố ị ạ ướ ự ủ ọ C đ nh đ m sinh h c là quá trình kh N ử 2 thành NH3 d i s xúc tác c a enzyme
ữ ơ ể ạ ể ế ợ ớ nitrogenase. Sau đó, NH3 có th k t h p v i các acid h u c đ t o thành các acid
ặ ố ể ộ ố ị ạ ẩ ự amin và protein. Vi khu n c đ nh đ m có th c ng sinh ho c s ng t ư do nh ng
ể ộ cũng có th n i sinh.
(cid:0) Đ m là gì?
ạ
ấ ữ ấ ạ ọ ộ ơ ưỡ Ch t đ m (còn g i là protein) là m t ch t h u c giàu dinh d ộ ng, có trong đ ng
ủ ự ố ọ ế ạ ấ ạ ấ ự ậ v t, th c v t. ả ậ Đ m là ch t căn b n c a s s ng m i t bào. Đ m là ch t dinh
ưỡ ố ớ ầ ọ ồ ượ ủ d ng có vai trò quan tr ng hàng đ u đ i v i cây tr ng. Hàm l ng c a chúng
ấ ấ ậ ồ ườ ữ ế ạ ươ trong đ t r t ít. Vì v y cây tr ng th ộ ng thi u đ m. M t trong nh ng ph ng pháp
ườ ượ ấ ượ ạ ườ ạ tăng c ng l ng đ m cho đ t đ ề c nhi u ng ử ụ i quan tâm là s d ng các lo i vi
ậ ố ị sinh v t c đ nh nit ơ ừ t không khí.
ơ ố ưỡ ỉ ớ ọ ồ Nit là nguyên t dinh d ả ố ng quan tr ng không ch v i cây tr ng mà ngay c đ i
ự ữ ậ ự ấ ớ ỉ ồ ớ v i vi sinh v t. Ngu n d tr nito trong t nhiên r t l n, ch tính riêng trong không
ơ ế ể ả ườ ướ ầ khí nit chi m kho ng 78,16% th tích. Ng i ta c tính trong b u không khí bao
ệ ấ ứ ả ấ ộ ơ ể trùm lên m t ha đ t đai ch a kho ng 8 tri u t n nit ơ ượ , l ng nit này có th cung
ưỡ ụ ư ế ồ ồ ấ ấ c p ch t dinh d ồ ệ ng cho cây tr ng hàng ch c tri u năm n u nh cây tr ng đ ng
ượ ơ ể ứ ạ ậ ả ỷ ấ hóa đ c chúng. Trong c th các lo i sinh v t ch a kh ong 4,1015 t t n nit ơ .
ấ ả ồ ơ ề ồ ự ồ ượ ả ư Nh ng t t c ngu n nit trên cây tr ng đ u không t đ ng hóa đ c mà ph i nh ờ
ạ ộ ủ ậ ơ ằ ạ VSV. Thông qua ho t đ ng c a các loài vi sinh v t, nit n m trong các d ng khác
ượ ử ụ ể ễ ậ ồ nhau đ c chuy n hóa thành d tiêu cho cây tr ng s d ng. Các vi sinh v t có kh ả
ế ể ấ ạ ượ ọ năng bi n N2 trong khí quy n thành NH3 cung c p đ m cho cây, chúng đ c g i là
ậ ố ị ạ các vi sinhv t c đ nh đ m
ậ ố ị ạ II. Vi sinh v t c đ nh đ m
ậ ố ị ạ 1. Vi sinh v t c đ nh đ m là gì?
ậ ố ị ấ ạ ọ ậ Vi sinh v t c đ nh đ m là nhóm vi sinh v t có vai trò quan tr ng nh t trong vi c c ệ ố
2 trong đ t và trong cây tr ng. Đ c bi
ặ ấ ồ ệ ậ ố ộ đ nh Nị t là nhóm vi sinh v t s ng c ng sinh.
ệ ườ ệ ượ ậ ố ơ Hi n nay, ng i ta đã phát hi n đ ộ c h n 600 loài cây có vi sinh v t s ng c ng
2 thu c nhi u h khác nhau.
ả ồ ề ộ ọ sinh có kh năng đ ng hóa N
ậ ố ị ủ ạ 2. Vai trò c a vi sinh v t c đ nh đ m:
ố ị ạ ồ ơ ử ủ ộ ố ậ ả C đ nh đ m là kh năng đ ng hóa nit phân t c a m t s sinh v t và dùng nit ơ
ấ ả ủ ế ứ ấ ợ ả ể ấ ạ này đ c u t o nên t t c các h p ch t ch a nitrogen c a t bào. Kh năng này có
ở ậ ố ề ự ướ nhi u vi sinh v t s ng t ấ do trong đ t và trong n c.
ườ ơ ố ị ấ ữ ấ ậ Trong môi tr ể ng đ t, vi sinh v t tham gia chuy n hóa các ch t h u c , c đ nh
ơ ự ể ạ ấ nit ủ ấ làm giàu đ m cho đ t, tích lũy vào đ t các auxin kích thích s phát tri n c a
ậ ố ị ổ ợ ồ cây tr ng, t ng h p các vitamin thyamin, nicotinic và biotin… Vi sinh v t c đ nh
ấ ầ ằ ạ đ m góp ph n vào cân b ng sinh thái trong đ t.
ầ ớ ữ ậ ậ ố ố ể ấ Ph n l n VSV (vi sinh v t) s ng trong đ t là nh ng sinh v t có ích s ng theo ki u
ỉ ộ ố ấ ể ừ ệ ạ ồ ố ộ c ng sinh, ch m t s r t ít là có h i, gây b nh cho cây tr ng s ng theo ki u v a ký
ố ượ ự ừ ệ ạ ấ ậ ố sinh (gây b nh cho th c v t) v a ho i sinh (s ng trong đ t). S l ầ ng qu n th ể
ế ơ ấ ế ư ề ầ ệ ấ ớ ạ VSV có ích trong đ t chi m u th h n r t nhi u l n so v i VSV gây b nh h i.
ầ ớ ả ự ậ Ph n l n các VSV có ích tham gia vào quá trình phân gi ứ i xác th c v t thành th c
ố ữ ơ ấ ồ ồ ọ ăn có ngu n g c h u c cho cây tr ng và VSV khác, chúng có vai trò r t quan tr ng
ố ị ề ạ ấ ạ ạ trong quá trình khoáng hóa và c đ nh đ m. VSV còn t o ra r t nhi u lo i enzym,
ứ ự ệ ồ ọ acid amin, vitamin, kháng sinh…là th c ăn và vũ khí t v quan tr ng cho cây tr ng.
ẽ ể ạ ế ấ ộ ượ ứ ổ ồ Ngoài ra khi các VSV đ t ch t đi s đ l i m t l ng th c ăn kh ng l ấ và có ch t
ồ ượ l ng ấ r t t ố t cho cây tr ng…
ữ ả ạ ấ ọ ộ VSV có ích gi ấ vai trò quan tr ng c i t o đ t, làm cho đ t tăng đ mùn, t ơ ố i x p,
ả ộ ữ thoáng khí, có đ pH trung tính; làm cho kh năng gi ữ ướ n c, gi phân c a đ t đ ủ ấ ượ c
ườ ủ ấ ượ ạ ộ ờ ố ủ ờ tăng c ng… Nh có ho t đ ng c a VSV làm cho đ i s ng c a đ t đ c tăng lên.
ụ ấ ồ ưỡ ượ ố ơ VSV có ích đã giúp cho cây tr ng h p th dinh d ng đ t h n. VSV đã góp c t
ệ ệ ậ ả ầ ả ồ ạ ủ ph n b o v cây tr ng làm gi m tác h i c a ký sinh gây b nh cây. Trong t p đoàn
ộ ố ượ ặ ự ấ ớ ể ố VSV có ích có m t s l ng r t l n VSV đ i kháng ngăn ch n s phát tri n các
ấ ữ ệ ệ ạ ồ VSV gây b nh h i cho cây tr ng r t h u hi u…
3. Phân lo iạ
ẩ ố ầ 3.1. Vi khu n n t s n:
2 quan tr ng nh t thu c v nhóm vi sinh v t c ng sinh.
ố ị ộ ề ậ ộ ấ ọ Vai trò c đ nh N Ở ộ ố m t s
ụ ặ ỗ ệ ớ ố ầ ứ ẩ ộ ọ cây g ho c cây b i nhi t đ i thu c h Rabiaceae, các n t s n ch a vi khu n c ố
2 không ph i
ả ở ễ ở đ nh Nị r mà trên lá.
ố ầ ế ạ ẩ ộ ử ể ồ ạ Vi khu n n t s n thu c lo i hi u khí không t o bào t ề có th đ ng hóa nhi u
ồ ợ ệ ộ ể ợ ngu n cacbon khác nhau. pH thích h p: 6,5 – 9,2; nhi t đ phát tri n thích h p: 24 –
ố ầ ư ề ế ấ ạ ẩ ố 260C. Phân lo i vi khu n n t s n có nhi u ý ki n ch a th ng nh t:
ẩ ầ ố Theo Todorovic chia vi khu n n t s n ra 2 loài: Rhizibiomonas
leguminosarum và Rhizobacterum leguminosrum.
ẩ ố ồ ố ầ Theo Bergli thì gi ng Rhizobiumbao g m 6 loài vi khu n n t s n:
Rh.leguminosarum, Rh.phaseoli, Rh.Trifolii, Rh.lupini, Rh.sapnicum,
Rh.meliloti.
ộ ọ ậ ẩ ộ ớ 3.2.Vi khu n c ng sinh v i cây không thu c h Đ u
ố ố ị ự ậ ọ ậ ạ ả ộ ư Có kho ng vài trăm loài th c v t, không thu c h Đ u có n t c đ nh đ m, nh ng
ượ ự ệ ớ ườ ấ ớ ự ộ s c ng sinh ít khi đ c th c hi n v i các Rhizobium, mà h ng nh t là v i các
ủ ạ ẩ ộ ố Actinomycetes (x khu n) thu c gi ng Frankia. Cây ch là Alnus, Casuarine,
Hippophae, Elaeagnus, Myrica…
ạ ự ợ ố ắ ứ ữ ữ ầ ớ Nh ng nghiên c u g n đây c g ng t o s h p tác gi a lúa v i Spirillum. Trong
ườ ễ ẩ ợ ỉ ở ầ ễ tr ố ị ng h p này, vi khu n c đ nh không vào r , ch ộ g n r , và phóng thích m t
4
+, aminoacid).
ự ậ ạ ọ ượ l ng đ m quan tr ng cho th c v t (NH
ạ ẩ Hình: X khu n (Actinomycetes)
Hình: Loài alnus glutinosa Hình:Casuarine
ẩ ố ị ố ạ ự 3.3.Vi khu n c đ nh đ m s ng t do
ố ị ẩ ạ ố ự ở ữ ễ ả ọ ộ Vi khu n c đ nh đ m s ng t do vùng r lúa và nh ng cây thu c h hòa b n đã
ể ố ồ ư ạ ấ ượ ứ ấ giúp cây tr ng phát tri n t ế ế t cũng nh h n ch đ n m c th p nh t l ạ ng đ m
ề ệ ả ấ ọ hóa h c trong n n s n xu t nông nghi p.
ồ ơ ộ ố Hình. M t s ngu n nit ấ cung c p cho cây
(cid:0) ố ẩ ự ộ ố ế Vi khu n hi u khí s ng t do thu c gi ng Azotobacter và Beiferinckia:
ố ị ẩ ơ ế ố ự ấ ướ hi u khí, s ng t do trong đ t và n c. T ế Azotobacter: Chi vi khu n c đ nh nit
ầ ầ ượ ọ ớ ỏ ướ ả ụ bào hình b u d c, hình c u, đ c b c trong l p v nhày, kích th c kho ng 2 × 5
ặ ộ ử ườ µm, di đ ng ho c không, gram âm, không sinh bào t . Khi dùng 1 g đ ng, th ườ ng
ượ ấ ả ợ ổ ố ị c đ nh đ c 2 mg N. Ngoài ra, còn có kh năng t ng h p vitamin, ch t sinh tr ưở ng
ộ ố ế ạ ẩ ấ ạ ấ ố ượ (lo i auxin) và m t s ch t ch ng n m. Lo i ch ph m đ c dùng trong nông
ệ ề ươ ẩ nghi p có nhi u tên th ng ph m khác nhau (azotobacterin, vv.). Các loài
ố ị ộ ơ ọ ấ ả ộ ạ Azotobacter thu c lo i các VSV c đ nh nit h at đ ng nh t, chúng có kh năng
ấ ữ ạ ợ ử ụ ề ể ộ ơ ồ đ ng hóa manit, tinh b t, s d ng nhi u lo i h p ch t h u c khác nhau đ phát
ố ị ể ơ ơ ủ ế ấ tri n và c đ nh nit , làm giàu nit cho đ t. Azotobacter ch y u có 4 loài:
ướ ả ộ c 3,1x2,0µ; khi còn non có kh năng di đ ng, Azotobacter chroocuccum: Kích th
ắ ố ế ế ỏ ườ khi già có s c t màu nâu đ n màu đ , không khuy ch tán vào môi tr ng.
ướ ắ ố ộ c 3,1x2,0µ; không di đ ng, khi già có s c t màu Azotobacter beijerincki: kích th
ế ế ườ vàng đ n màu nâu sáng, không khuy ch tán vào môi tr ng.
ướ ắ ố ả ộ c 3,4x1,5µ; có kh năng di đ ng, s c t màu vàng Azotobacter Vinelandi: Kích th
ế ỳ ườ ụ ế l c đ n hu nh quang, khuy ch tán vào môi tr ng.
ướ ắ ố ả ộ c 3,3x2,8µ; có kh năng di đ ng, s c t ụ màu l c, Azotobacter agilis: Kích th
ế ỳ ườ hu nh quang, khuy ch tán vào môi tr ng.
ườ ứ ấ ồ ồ Azotobacter làm tăng c ng ngu n th c ăn cung c p cho cây tr ng, kích thích kh ả
ưở ỷ ệ ả ể ủ ầ ầ ộ ế năng tăng tr ng, nâng cao t n y m m và đ phát tri n c a m m (vì nó ti l t ra
ườ ả môi tr ng thiamin, a.nicotinic, a.pantotenic, piridoxin, biotin,..) và có kh năng ti ế t
ộ ố ấ ấ ố ra m t s ch t ch ng n m.
ụ ế ặ ấ ẩ ị Ch ph m Azotobacterin là d ch Azotobacter cho h p th trong than bùn (ho c các
ữ ơ ạ ấ ổ lo i đ t giàu h u c đã trung hòa và b sung photpho, kali).
ố ị ế ơ ố ư ả gi ng Azotobacter nh ng có kh năng Beiferinckia: Là loài hi u khí, c đ nh nit
ồ ơ ị ch u chua cao h n. G m có 3 nhóm:
ặ ộ ướ ế c t ả bào 0,51,5 x 1,73,0µ; có kh năng di đ ng ho c không di B.Indica: Kích th
ắ ố ố ộ ố ị ỏ ế ơ ộ đ ng, khi già có s c t màu đ đ n màu nâu, có t c đ c đ nh nit nhanh.
ả ộ ướ ế c t bào 1,11,5 x 3,03,5µ; có kh năng di đ ng, s c t ắ ố B.fluminensis: Kích th
ố ố ộ ố ị ơ ậ màu nâu t i, t c đ c đ nh nit ch m.
ắ ố ộ ướ ế c t bào 1,52,0 x 3,54,5µ; không di đ ng, s c t ụ màu l c B.derxii: Kích th
ỳ hu nh quang.
(cid:0) ố ẩ ự ộ ỵ Vi khu n k khí s ng t do thu c Clostridium:
ượ ứ ề ấ Loài đ c nghiên c u nhi u nh t là Clostridium pasteriaum, ngoài ra còn có các loài
ư Clostridium khác nh Cl.butylicum, Cl. Bacterinkin, Cl. Aceticum,..
ế ẽ ể ặ ặ Kích th ướ ế c t ỗ bào 2,57,5 x 0,71,3µ có th riêng r ho c x p đôi ho c thành chu i
ả ạ ắ ả ộ ử ử ng n. Có kh năng di đ ng khi còn non, có kh năng t o bào t , bào t có kích
ướ ớ ơ ế ể ằ ở ầ ặ ở ữ ế ớ th c l n h n t bào và có th n m đ u ho c gi a t ẫ ả bào. Ít m n c m v i môi
ườ ấ ườ ừ ể ớ ị tr ng, nh t là môi tr ổ ng th a P, K, Ca và có tính n đ nh v i pH, nó có th phát
0C.
ể ở ệ ộ tri n ộ ẩ pH 4,5 – 9; đ m 6080%, nhi t đ 2530
ẩ Hình: Vi khu n Clostridium pasteriaum
(cid:0) ố ả ự ộ ả T o lam s ng t do và t o lam c ng sinh trong bèo hoa dâu:
ố ị ầ ọ Là thành ph n c đ nh N quan tr ng trong thiên nhiên. Có trong các ao, m t n ặ ướ c
oC, pH t
ộ ẩ ề ệ ầ ộ ệ ộ ả ru ng lúa…C n đ m cao, ánh sáng, đi u ki n nhi t đ kho ng 30 ố ả i h o
ừ Ở ộ ự ưở ủ ả ế ườ ị ạ là t 78.5. ru ng chua, s tăng tr ng c a t o lam b h n ch , tr ợ ng h p này
ượ ượ ượ bón vôi giúp tăng thêm l ả ng t o và l ố ị ng N c đ nh đ c.
ệ ệ ề ả ố ự ướ Hi n nay đã phát hi n nhi u loài t o lam s ng t ấ do trong đ t và trong n c có kh ả
ơ ộ ố ố ự ậ ớ ộ ố ị năng c đ nh nit ấ . Có m t s s ng c ng sinh v i th c v t, trong đó đáng chú ý nh t
ả ả ộ ố là t o c ng sinh trong bèo hoa dâu (t o này có tên là Asiabaena azollae). Đa s các
ể ố ả ườ ế ặ loài t o phát tri n t t trong môi tr ề ng trung tính ho c ki m, hi u khí, thích h p ợ ở
oC, c n khí CO
2.
ệ ộ ầ nhi t đ 2830
ẩ ố ị ơ ố 3.4. Vi khu n c đ nh nit ộ s ng h i sinh
ậ ượ ử ụ ệ ề ả ấ ấ Vi sinh v t đ c s d ng trong s n xu t phân bón nhi u nh t hi n nay
ọ ậ ễ ả ố ộ là Azospirillum – s ng h i sinh trong r cây hoà th o, cây h đ u, bông và rau. Hai
ượ ế ế ố gi ng đ c bi t đ n nay là Azospirillum lipoferum và Azospirillum brasilense.
Hình: Azospirillum lipoferu Hình:Azospirillum brasilense
ự ố ị ạ ọ III. S c đ nh đ m sinh h c
ơ ế ố ị ạ 1. C ch c đ nh đ m
1.1. Enzyme nitrogenase
ố ị ạ ả ế ề ẩ ẩ Quá trình c đ nh đ m x y ra trong t ố bào vi khu n và vi khu n lam đ u gi ng
ở ơ ệ ố nhau là nh chúng có h th ng gen nif (ni là ch vi ữ ế ắ ủ t t t c a nitrogen nit và f là
ố ị ề ể ổ ợ fixing –c đ nh.) đi u khi n quá trình t ng h p Enzyme nitrogenase.
2,
ứ ệ ả ứ ố ị ộ Nitrogenase là m t đa enzyme (ph c h enzyme) xúc tác cho ph n ng c đ nh N
kh Nử 2 thành NH3.
ư ậ ượ ệ ố ể ệ ố Nh v y, h th ng gen nif đ ề c xem là h th ng gen đi u khi n cho quá trình c ố
ạ ọ ị đ nh đ m sinh h c.
ể ổ ự ề ủ ộ ợ 1.2. B gen (genome) c a Pseudomonas và s đi u khi n t ng h p nitrogenase
ệ ố ủ Genome và h th ng gen nif c a Pseudomonas
ề ệ ề ự ố ị ạ ượ ị Thông tin di truy n chuyên bi t v s c đ nh đ m đã đ c xác đ nh trong b ộ
ố ị ủ ạ genome c a Pseudomonas stutzeri A1501. Đó là “vùng c đ nh đ m” (nitrogen
ướ ồ fixation region) có kích th c 49kb, g m 59 gen có liên quan.
ứ ự ủ ố ị ủ ạ ấ ở Th t c a các gen nif trong c u trúc c a “vùng c đ nh đ m” Pseudomonas
ượ ữ ầ ượ ở ầ stutzeri A1501 đ c kh i đ u là vùng PST1301, vùng gi a l n l ồ t bao g m các
gen nifQ – nifB – nifA – nifL nifY2 – nifHDKTY – nifENX – nifUSV – nifWZM –
ở ầ ạ nifF và vùng PST1360 đ u còn l i.
ể ổ ự ề ợ S đi u khi n t ng h p enzyme nitrogenase
ủ ứ ủ ệ ố ở Theo nghiên c u c a Yan et al. (2008), h th ng c a gen nif Pseudomonas
ộ ệ ố ạ ổ ồ ị ỉ ợ stutzeri A1501 là m t h th ng hoàn ch nh g m các lo i gen nif quy đ nh t ng h p
ầ ấ ạ ứ các thành ph n c u t o nên ph c nitrogenase.
ố ị ủ ạ Hình 3.1. “Vùng c đ nh đ m” (nitrogen fixation region) c a Pseudomonas stutzeri
A1501 (Yan et al., 2008)
ơ ế ố ị ạ 1.3. C ch c đ nh đ m
ấ ạ ầ ố ử ử Trong thành ph n c u t o nitrogenase, s nguyên t Fe và nguyên t S có th ể
ớ ổ ị ử ỏ ơ ậ không n đ nh v i acid. Phân t ứ protein nh h n có ch c năng v n chuy n e ể –, trong
ứ ệ ủ ể ậ ặ đó e– c a ferredoxin ho c flavodoxin v n chuy n lên ph c h MoFe.
2 nên chúng ph i c đ nh ngu n N
2 tự
ể ử ụ ế ầ ả ố ị ồ ậ H u h t các vi sinh v t không th s d ng N
ử ụ ể ễ nhiên đ d dàng s d ng.
(cid:0) C ch c đ nh đ m x y ra theo ph
ơ ế ố ị ả ạ ươ : ng trình
3 + H2 + 16ADP + 16Pi
N2 + 8H+ + 8e + 16ATP 2NH→
ư ượ ủ ế ế ẫ ơ ỏ ố ị C ch hóa sinh c a quá trình c đ nh N cho đ n nay v n ch a đ c sáng t hoàn
ư ứ ố ồ ớ ả ế toàn, nh ng đa s các nhà nghiên c u đ ng ý v i gi ả ằ thuy t cho r ng N là s n
ơ ấ ủ ẩ ồ ả ế ườ ph m đ ng hóa s c p c a N ể 2 và có th nêu ra 2 gi ề thuy t v 2 con đ ng c ố
ậ ố ủ ự ư ị đ nh N c a vi sinh v t s ng t ấ do trong đ t nh sau:
ấ ượ ng dùng cho ph n ng c
2 đ
ờ ề ệ ả ượ ả ứ ng năng l
ượ ớ ả ứ
ỉ ơ ể ệ ộ ấ ố ộ ệ ố ọ ớ ậ ở nhi ố ượ ng ế t đ th p nh có h th ng enzyme hydrogenase h at hóa
ườ ể ầ ạ i ta đã tách t
ườ ể ầ
ạ ố
(H
2). Trong tr ề
ờ 2. ạ Clostridium pasteurrianum hai ti u ph n ho t ấ ởAzotobacter cũng có các ti u ph n đó. khoáng Mo và Fe. ợ ườ ng h p này thì ệ ố ệ ử ượ ể ủ ụ Trong công nghi p, nh các ch t xúc tác nên năng l ả đ nh Nị c gi m nhi u, ch vào kho ng 1620 Kcalo/M, song l ậ ẫ v n còn l n so v i trong c th sinh v t. T c đ ph n ng nhanh chóng trong t bào vi sinh v t H2 và enzyme nitrogenase ho t hóa N ừ Năm 19611962, ng i ta tìm th y hóa H2 và N2. Sau này ng ủ ự Trong quá trình ho t hóa này có s tham gia c a 2 nguyên t ử 2 có th là hydro phân t ử ể Ngu n hydro đ kh N ướ đ d ồ i tác d ng c a enzyme hydrogenase, đi n t c chuy n theo h th ng:
ệ ử
ữ ự ệ ầ ố ề và hydro là acid pyruvic. Đáng chú ý là trong quá trình chuy n có s tham gia tích c c c a feredocine (Fd). Fd là c u n i gi a 2 h enzyme
2.
ự ủ ể ố ị ồ Ngu n cho đi n t ệ ử đi n t hydrogenase và nitrogenase đ c đ nh N
Ế Ố Ị Ố Ầ Ọ Ậ Ơ Ơ Ủ Ễ C CH C Đ NH NIT TRONG N T S N C A R CÂY H Đ U:
2 c a vi khu n n t s n có th xãy ra theo s đ ph c t p h n. Trong
ự ố ị ứ ạ ố ầ ơ ồ ủ ể ẩ ơ S c đ nh N
ố ầ ấ ấ ả ấ ộ ớ ố ọ các n t s n có m t ch t có b n ch t hem r t gi ng v i hemoglobin trong máu g i
2 đ bi n thành oxyhemoglobin.
ế ớ ễ ể ế là leghemoglobin. Nó d dàng liên k t v i O
ỉ ượ ạ ẩ ố ộ ậ ớ Leghemoglobin ch đ ộ c t o nên khi vi khu n s ng c ng sinh v i cây b đ u, còn
ế ẽ ấ khi nuôi c y tinh khi ạ t các Rhizobium s không t o leghemoglobin và không c ố
2.
ượ ị đ nh đ c N
2 cho th y quá trình c đ nh này
ố ị ữ ứ ề ầ ố ị ấ Nh ng nghiên c u g n đây v quá trình c đ nh N
đòi h i:ỏ
ố ị ứ ệ ự ệ ầ ở Quá trình c đ nh nit ơ ượ đ c th c hi n b i ph c h nitrogenase. Thành ph n chính
ứ ệ ứ ệ ằ ủ c a ph c h này là nitrogenase reductase và nitrogenase. Ph c h này n m trong t ế
ấ ủ ể ể ẩ ố bào ch t c a th vi khu n (bacteroid). Có th coi đây là nhân t chìa khóa cho quá
ạ ộ ề ệ ế ặ trình này. Enzyme này ho t đ ng trong đi u ki n y m khí (Nitrogenase đ c bi ệ t
ị ấ ặ ạ ạ ớ nh y v i oxy và b b t ho t khi có m t oxy).
ử ạ ự ử ế ớ Có l c kh m nh v i th năng kh cao (NAD, NADP,...)
ượ ủ ủ ố ượ Có năng l ự ng (ATP) đ và có s tham gia c a nguyên t vi l ạ ng. Nhóm ho t
ậ ử ụ ủ ứ ộ đ ng c a enzyme nitrogenase có ch a Mo và Fe. Vì v y s d ng Mo và Fe cho cây
ườ ả ấ ệ ầ ượ ừ ự ậ ọ ậ h đ u th ng có hi u qu r t cao. Bacteroid c n năng l ng t ấ th c v t cung c p
ể ố ị ạ đ c đ nh đ m.
ế ề ệ ế Ti n hành trong đi u ki n y m khí.
2 và Fd cùng v i năng l
ấ ớ ượ ợ ủ ấ ử Các ch t kh là NADH ng do hô h p, quang h p c a cây
2 c n r t nhi u năng l
2.
ự ố ị ủ ấ ầ ấ ề ượ ử ể ầ ch cung c p. S c đ nh N ng, c n 16 ATP đ kh 1 N
2 đ
ố ị ạ ượ ử ụ ễ NH3 t o thành trong quá trình c đ nh N c s d ng d dàng vào quá trình
ể ổ ợ ừ ộ amine hóa các cetoacid đ t ng h p m t cách nhanh chóng các acid amine, t đó
ề ấ ổ ợ ổ tham gia vào t ng h p protein và nhi u quá trình trao đ i ch t khác.
ố ị ơ ử ướ ơ ả ườ Quá trình c đ nh nit phân t theo hai h ng c b n: Con đ ử ng kh và con
ườ đ ng oxy hóa.
2 HN=NH H2NNH2 NH3 NH4OH
ườ ử ế ỗ Con đ ng kh theo chu i bi n hóa: N
2 N2O HNO2 NH4OH
ườ Con đ ng oxy hóa: N
ướ ườ ượ ế ả Qua 2 h ng đó, ng i ta thu đ c k t qu sau:
ề ẽ ứ ố ị ế ế ộ ồ ơ ử N u n ng đ Oxy nhi u s c ch quá trình c đ nh nit phân t .
ấ ố ị ệ ơ ử ủ ậ ỵ ữ ườ Hi u su t c đ nh nit phân t c a nh ng vi sinh v t k khí th ơ ng cao h n
ữ ế ậ nh ng vi sinh v t hi u khí.
ậ ố ử ấ ấ ạ ợ ơ ử Tìm th y h p ch t lo i kh khi nuôi các vi sinh v t c đinh nit phân t .
3 + H2.
N2 + 8H+ + 8e 2NH→
1624ADP + 1624Pi 1624ATP
ấ ườ ử ề ả ơ Qua đó cho th y con đ ả ng kh có nhi u kh năng x y ra h n.
ế ố ả ưở ố ị ế ạ 1.4. Các y u t nh h ng đ n quá trình c đ nh đ m
ự ổ ợ ượ ề ể ở S t ng h p enzyme nitrogenase đ c đi u khi n b i enzyme glutamate
3. N u trong h th ng có ít NH
3 thì
ổ ợ ừ ệ ố ế synthetase, xúc tác cho t ng h p glutamin t NH
ợ ồ ộ ổ glutamate synthetase kích thích t ng h p nitrogenase, n ng đ NH ứ 3 cao thì c ch s ế ự
ợ ổ t ng h p nitrogenase.
ẩ ự ứ ệ ề ặ ố ị Ph c h enzyme nitrogenase không b n khi có m t oxy. Vi khu n t do c đ nh
ỉ ể ệ ạ ở ề ờ ử ụ ệ ử ệ ế ấ ạ đ m ch th hi n ho t tính đi u ki n y m khí nh s d ng đi n t ệ xu t hi n
ừ ể ậ ổ ợ trong quá trình t ng h p ATP đ ngăn ng a oxy xâm nh p.
(cid:0) Các đi u ki n nh h
ệ ả ề ưở ố ị ế ạ ng đ n quá trình c đ nh đ m:
Ả ưở ố ớ ạ ả ố ị ủ ề ệ ộ • nh h ng c a các đi u ki n ngo i c nh đ i v i quá trình c đ nh N c ng sinh.
Ả ưở ủ ượ ấ ườ ộ • nh h ng c a hàm l ng ch t đ ng b t trong cây.
Ả ưở ủ • nh h ng c a P và K.
Ả ưở ủ ấ ủ • nh h ng c a pH c a đ t.
Ả ưở ủ ấ • nh h ng c a ch t Molybden (Mo).
Ả ưở ủ ự ể ẩ • nh h ng c a Phage (th c khu n th ).
ạ ấ 2. Đ m khoáng trong đ t
ọ ậ ể ấ ừ ẩ ạ ộ ớ ừ Tr các cây h đ u c ng sinh v i vi khu n đ l y đ m t ự ậ ấ không khí, th c v t l y
ừ ấ ạ ạ ạ ạ đ m t đ t (mùn và đ m khoáng). Trong chu trình nitrogen, các d ng đ m h u c ữ ơ
+ 4
ở ạ ấ ự ậ ậ ộ ượ ế ổ tr l i đ t theo xác bã đ ng v t và th c v t, đ c bi n đ i thành ammonia (NH
ầ ầ ẩ ấ ờ ỏ ấ ấ và NH3), nh các vi khu n và n m trong đ t. Trong vài tu n đ u, kh ang 70% ch t
ế ế ủ ạ ả ầ ơ ị ữ h u c ban đ u (cellulose và protein) b phân h y. Giai đo n k ti p x y ra ở ố t c
ủ ề ấ ạ ả ơ ỉ ượ ộ ậ đ ch m h n nhi u, ch kho ng 16% ch t sau giai đo n phân h y nhanh đ ế c ti p
ủ ứ ấ ạ ỗ ợ ụ t c phân h y hàng năm, t o nên ch t mùn, h n h p có màu nâu đen ch a acid
ượ ạ ủ ế ứ ẫ ở ợ humic (đ ấ c t o ch y u b i các ph c h p lignin protein), acid fulvic (d n xu t
ượ ạ ủ ế ừ ả ủ c a hemicellulose và sáp) và humin (đ c t o ch y u t ỡ các m nh v cellulose).
ể ượ ạ ấ ữ ạ ạ ợ ơ Đ m khoáng có th đ ủ c t o trong giai đo n phân h y các h p ch t h u c ban
ự ạ ấ ướ ự ầ đ u, trong s t o mùn, hay trong s khoáng hóa ch t mùn, theo các b c:
+ t
4
+
ừ T o NHạ các amid hay acid amin:
+
RCONH2 + H2O + H+ RH + CO2 + NH4
RCHNH2COOH + O2 + H+ RH + 2CO2 + NH4
:
2
T o NOạ
+ H2O + 2H+
NH4+ +3/2O2 + H+ NO2
:
3
T o NOạ
+ 1/2O2 NO3
NO2
+ phóng thích năng l 4
ự ượ ượ ể ượ S oxid hóa NH ng, năng l ng này có th đ ẩ c vi khu n
ể ử ợ ổ ợ dùng đ kh CO ấ ữ ơ 2 và t ng h p các h p ch t h u c .
ự ạ ở ự ậ 3. S dùng đ m khoáng b i th c v t
ặ 3.1. Đ c tính
ự ở ự ậ ạ S dùng đ m khoáng ặ th c v t có vài đ c tính đáng chú ý:
+ (cà chua, b p, lúa; ngo i l ắ
ạ ệ ả Cây non thích NH4 : mía, bông v i).
4
+ đ i kháng v i K
+, Ca2+ hay Mg2+. Do đó, s dùng NH
+ quá li u s gây ra
ớ ố ự ẽ ề NH4
+, Ca2+ hay Mg2+ ( lúa mì). S b sung Ca
2+ làm gi m tính đ c c a NH
+. 4
ự ổ ộ ủ ả thi u Kế
3
giúp s th m cation. Nh t là K 3
+, NH4
+ c n tr NO
, nh ng giúp
ự ấ ấ ả ở ư Ng ượ ạ c l i, NO
ế các ion photpho và t bào.
ự ạ ấ ự ấ ự ồ S h th p pH kích thích s h p thu và đ ng hóa nitrat, trong khi s tăng pH kích
ự ấ ồ thích s h p thu và đ ng hóa ammonium. Tuy nhiên khi pH bên ngoài cao, ammonia
ế ế ế ấ ơ (base y u) khu ch tán nhanh vào t bào ch t (acid h n). Do đó, ammonia, thi ế ế t y u
ở ộ ở ườ ề pH trung tính, tr thành đ c trong môi tr ng ki m. Spirulina platensis là tr ườ ng
ệ ể ở ồ ư ồ ộ ặ ợ h p đ c bi t, có th dùng ammonia ấ n ng đ cao, nh ngu n nitrogen duy nh t,
ả ở ơ ế ngay c ả pH 10 hay cao h n, do kh năng duy trì pH cao trong t ự ừ bào. S th a
3
+ th
vì gây nhi u xáo tr n trong tính th m c a t
ườ ấ ộ ớ ủ ế ề ấ ộ NH4 ng r t đ c so v i NO bào.
ượ ườ ủ ễ ự ọ ưỡ ạ Hàm l ng đ ng c a r có vai trò quan tr ng trong s dinh d ng đ m, vì các
ượ ổ ợ ừ ườ ự ậ acid cetonic đ c t ng h p t đ ng giúp s gia nh p N vào acid amin. Do đó, tính
+ s r t m nh n u quang h p y u, khi y s dùng NH ợ 4
+ h th p hàm 4
ấ ự ẽ ấ ế ế ạ ạ ấ ộ ủ đ c c a NH
ộ ượ l ng tinh b t.
ự ử 3.2. S kh nitrat
ủ ự ố ị ử ự ạ ả ạ ầ Giai đo n đ u tiên c a s c đ nh đ m khoáng là s kh nitrat, nói chung x y ra ở
ố ở ề ấ ở ỏ ự ử ượ ạ ễ r , trong t i. Tuy nhiên, nhi u loài, nh t là các cây d ng c , s kh đ ự c th c
ệ ồ ướ ử ử ờ hi n đ ng th i trong lá, d ễ i ánh sáng (phân n a trong r , phân n a trong lá lúa mì;
ư ầ g n nh hoàn toàn trong lá cà chua).
3
) thành nitrit (NO2
), và khử
ử ự ử ạ ả S kh nitrat x y ra theo hai giai đo n: kh nitrat (NO
nitrit thành ammonia:
+ 2H+ + 2e NO2
+ H2O
NO3
+ 6H+ + 6e NH3 +H2O + OH
NO2
ượ ệ ạ ủ ử ờ Nitrat đ c kh trong cytosol nh nitrat reductase, sau đó nitrit vào di p l p c a lá
3 có th
ề ạ ủ ễ ể ượ ế ụ ử hay ti n l p c a r đ đ ờ c ti p t c kh nh nitrit reductase. NH ể ở ạ d ng
+ khi nh n 1 H ậ 4
+.
ở ạ RNH2 hay d ng ion hóa NH
ự ổ ợ 3.3.S t ng h p acid amin
3 (đ
ượ ổ ợ ừ ự ố ị ượ ấ Các acid amin đ c t ng h p t s c đ nh nhóm NH c h p thu d ướ ạ i d ng
+ hay t
ừ ự ử ả NH4 s kh nitrat) trên các acid acetonic, theo 3 quá trình căn b n sau:
ự ử S amin hóa kh
ả ứ ử ượ ể ừ ự ệ ủ Ph n ng amin hóa kh đ c th c hi n trong ti th t các acid cetonic c a chu
ư ỉ ả ở ổ ế ở ự ậ ấ ầ trình Krebs, và h u nh ch x y ra các n m, ít ph bi n th c v t.
RCOCOOH + NADH + H+ +NH3 RCH(NH2)COOH + NAD+ + H2O
ụ ượ ổ ợ ừ ờ Ví d : Glutamat đ c t ng h p t acetoglutarat, nh glutamate dehydrogenase
(GDH).
Glutamat: HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH
acetoglutarat: HOOCCH2CH2COCOOH
ườ Con đ ng Glutamin
ự ữ ủ ạ ạ ộ ọ Glutamin (amid c a acid glutamic) là d ng đ m d tr ủ ủ quan tr ng c a h t và c .
3, ATP và glutamine synthetase (GS):
ự ổ ừ ầ ợ S t ng h p Glutamin t glutamate c n NH
NH3 + HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH CO(NH 2)CH2
CH2CH(NH2)COOH + H2O
ự ể S chuy n amin
2)
ổ ế ả ứ ư ấ ờ ộ Ph n ng này r t ph bi n, và cũng nh m t acid cetonic, nh ng nhóm amin (NH
3:
ố ừ ộ ồ có ngu n g c t m t acid amin thay vì NH
R1CH(NH2)COOH + R2COCOOH R1COCOOH + R2CH(NH2)COOH
ạ ộ ớ Các transaminase v i nhóm ho t đ ng pyridoxalphosphat (vitamin B6) xúc tác s ự
2 trong s chuy n amin, đ
ổ ườ ấ ự ể trao đ i này. Glutamate th ng là ch t cho nhóm –NH ể
ề ừ ừ ạ t o nhi u acid amin khác: aspartat t oxaloacetat, Glycin t glyoxylat…
ả ứ ạ ả Ngoài ba quá trình căn b n, các ph n ng khác cũng t o acid amin:
ụ ự ự ộ S amin hóa m t acid không bão hòa, ví d s amin hóa rumarat cho aspertat:
HOOCCH=CHCOOH + NH3 HOOCCH2CH(NH2)COOH
ụ ự ự ử ử ộ S kh Carboxyl hóa m t diacid amin, ví d S kh Carboxyl aspartat cho B
ầ ủ alanin (thành ph n c a coenzyme A):
HOOCCH2CH(NH2)COOH HOOCCH2CH2(NH2) + CO2
ự ề ạ ồ S vòng hóa glutamate ( qua nhi u giai đo n) cho prolin, r i hydroxyprolin:
ạ ự ổ ượ ầ ở ự ệ ộ ử ơ Tóm l ợ i, s t ng h p acid amin đ c th c hi n m t ph n các n i kh nitrat (r ễ
ổ ế ụ ự ế ự ể ạ ọ ự hay lá). Sau đó, s bi n đ i ti p t c, qua s chuy n amin, trong m i lo i mô th c
ệ ệ ạ ể ấ ẵ ặ ậ v t, đ c bi t trong ti th và di p l p, các bào quan s n sàng cung c p các acid
ử ấ cetonic, các ch t kh (NADH và NADPH), ATP.
4. Liên h gi a s kh nitrat v i hô h p và quang h p
ệ ữ ự ử ớ ợ ấ
trong s kh nitrat thành nitrit là NADH đ
ấ ử ự ượ ế ấ Ch t cho e ự c cung c p tr c ti p trong
ế ấ ờ ướ ợ ờ ố t i nh hô h p, và gián ti p d ệ ạ i ánh sáng nh quang h p (NADPH di p l p
ể ế ấ chuy n thành NADH t bào ch t).
2 và CO2: O2 c a không khí nh n e
từ
ự ạ ỡ ớ ủ ậ Do đó có s c nh tranh gi a nitrat v i O
2/O2 c a r gia tăng; CO
2 c a không khí
ệ ố ấ ủ ễ ủ NADH, nên khi có nitrat h s hô h p CO
ừ ự ồ ả ở nh n eậ t NADPH, do đó khi có nitrat s đ ng hóa CO ợ 2 ( quang h p) gi m lá.
Glucid E0’
5.
ữ ự ử ớ ợ ấ Hình: liên quan gi a s kh nitrat v i hô h p và quang h p.
ưở ự ế ủ ấ ừ ễ Ả nh h ồ ạ ng c a ngu n đ m trên s ti t các ch t t r
ự ế ấ ườ S ti t (exudation) các ch t đ ng (glucose, Fructose, và sacarose), các ion (anion
ừ ễ ẹ ượ ứ ở ỏ và cation) và acid amin t r nguyên v n đ c nghiên c u c Leptochloa fusca,
ưở ườ ủ ớ ễ khi r tăng tr ng trong môi tr ng th y canh v i ammonium hay nitrat.
ượ ớ ồ ượ ườ ổ ơ ơ Các cây đ c tr ng v i ammonium có hàm l ng đ ng t ng công h i cao h n so
ượ ư ồ ớ ờ ơ ớ v i các cây đ c tr ng v i nitrat, nh ng s ti ự ế ườ t đ ng trong 2 gi ầ cao h n 79 l n.
ờ ể ừ ườ Trong 12 24 gi sau khi chuy n cây t môi tr ng ammonium sang môi tr ườ ng
ượ ườ ủ ễ ấ ễ ư ổ ố nitrat, hàm l ng đ ng c a r và c u trúc r không thay đ i, nh ng t c đ ti ộ ế t
ườ ả ầ đ ng gi m 30 l n.
ự ế ư ặ ặ ơ ơ ồ S ti t các ion và acid amin ho c nh nhau ho c h i cao h n, khi cây tr ng trong
ớ ồ ammonium, so v i cây tr ng trong nitrat.
ư ậ ự ưỡ ả ạ ớ ưở Nh v y s dinh d ng đ m v i nitrat hay ammonium có nh h ạ ng m nh t ớ ự i s
ở ễ ộ ế ườ ố ư ậ ạ ườ ti ế ườ t đ ng b i r . T c đ ti t đ ng m nh nh v y, trong môi tr ứ ng ch a
ớ ồ ộ ườ ễ ự ế ườ ammonium không liên quan t i n ng đ đ ng trong r . S ti t đ ng trong thiên
ậ ố ị ự ộ ữ ể ạ ớ ễ ỏ nhiên giúp s c ng sinh gi a các vi sinh v t c đ nh đ m khí quy n v i r c .
ữ ơ ố ị ự ể ạ ạ 6. S dùng đ m h u c và c đ nh đ m khí quy n
ự ạ ữ ơ 6.1. S dùng đ m h u c
ậ ậ ự ạ ặ Th c v t b c cao nói chung dùng đ m khoáng (nitrat hay ammonium), m c dù có
ể ồ ữ ạ ơ ử ư ỏ th đ ng hóa đ m h u c có phân t nh , nh acid amin (acid aspartic, acid
glutamic), asparagin, glutamine, urê, uric…
ự ầ ả ậ ở ợ Các th c v t bán ký sinh trên các cành cây cao (t m g i) có kh năng quang h p,
ấ ờ ưỡ ữ ơ ừ ạ ể ấ ồ đ ng th i có th l y các ch t dinh d ng (đ m h u c ) t ủ cây ch .
ọ ậ ể ừ ố Các cây h đ u có th dùng acid amin t các n t, tuy nhiên khi có nitrat hay
ủ ố ừ ạ ộ ạ ạ ammonium chúng thích dùng đ m khoáng và ho t đ ng c a n t d ng l i.
ự ố ị ờ ộ ớ ể ạ 6.2. S c đ nh đ m khí quy n nh c ng sinh v i Rhizobium
ự ệ 6.2.1. S phát hi n các Rhizobium
ạ ự ề ộ ậ Các vi sinh v t dùng đ m t do thu c v các Azotobacter, Clostridium và
ớ ự ụ ườ Cyanobacteria. Chúng kh Nử 2 thành NH3, đi kèm v i s tiêu th đ ặ ắ ng. Đ c s c
ọ ườ ứ ơ h n, vào năm 1838, nhà nông h c ng i Pháp J.B Boussingault ch ng minh các cây
ể ố ị ự ể ệ ễ ấ ạ ờ ố ọ ậ h đ u có th c đ nh đ m khí quy n, nh các n t xu t hi n trên r sau s xâm
ậ ủ ẩ nh p c a các vi khu n Rhizobium.
ự ồ ố ố Gi ng Rhizobium th c ra g m 3 gi ng khác nhau:
Rhizobium theo nghĩa h p g m ph n l n các loài c ng sinh v i các cây h
ầ ớ ẹ ồ ộ ớ ọ
Bradyrhizobium: B. jabonicum
ậ đ u: R. leguminosarum, R. phaseoli, R. meliloti…
Azorhizobium: A. sesbania
ầ ượ ẩ ố ễ ủ ấ ộ Các vi khu n thu c 2 nhóm đ u đ ọ ậ c tìm th y trong các n t r c a các cây h Đ u
ứ ộ ượ ấ ố ẩ khác nhau; các vi khu n thu c nhóm th ba đ c tìm th y trong các n t ch i d ồ ọ
ọ ậ ủ ệ ớ ự ư theo than c a các cây h đ u nhi t đ i, nh Sesbania rostrata. S công sinh th ườ ng
ệ ẩ ộ ườ ọ ậ ộ ớ ỉ ấ r t chuyên bi t, m t loài vi khu n th ng ch công sinh v i m t loài cây h Đ u.
ể ố ễ ự ậ 6.2.3. S xâm nh p và phát tri n n t r
ố ễ ở ự ọ ậ ễ ướ ể ủ S phát tri n c a các n t r các cây h đ u di n ra theo các b c sau:
Hình
Cá r thu hút vi khu n nh các ch t h p d n,đ c bi
ấ ấ ễ ặ ẫ ẩ ờ ệ t là các flavonoid, do r ễ
ế ễ ố ự ạ ti t ra. Xung quanh các r các Rhizobium hình que s ng t ả do sinh s n m nh.
R ti
ễ ế ớ ườ ọ ươ ớ t các protein dính v i đ ng g i là lectin. Lectin t ng tác v i các
ở ể ặ ẩ ế polysacarid ự b m t Rhizobium, giúp s dính vi khu n vào vách t bào
ệ ễ ặ r ,đ c bi t là lông hút.
Khi dính vào lông hút nh s th y gi
ờ ự ủ ả ụ ỏ ễ ộ i c c b , và vào vùng v r . Chúng
ộ ố ứ ễ ấ ộ ờ ế x p thành hàng trong m t dây nhi m. Đó là m t ng dài ch a ch t nh n,
ượ ạ ở ế ự ậ ế ố thành ng đ c t o b i cellulose và hemicelluloses do t bào th c v t ti t ra.
Dây nhi m qua vài l p t
ớ ế ễ ượ ừ ầ ễ bào, và đ c phóng thích t ồ đ u dây nhi m. Đ ng
ờ ớ ự ạ ễ ế ắ ầ ễ ị th i v i s t o dây nhi m, vùng t bào b xâm nhi m b t đ u phân chia
ạ ố ể ạ m nh đ t o n t.
Vi khu n không phân chia trong dây nhi m, bây gi
ễ ẩ ờ ắ ầ ạ b t đ u phân chia m nh
ế ụ ấ ế ủ ố ượ và ti p t c t n công vào các t bào khác c a n t. Khi đ c phóng thích vào
ẩ ượ ữ ẩ ọ ế t bào, vi khu n đ c bao b c trong nh ng túi màng (68 vi khu n / túi màng
ở ậ ở ỏ ố ị ư ạ ầ ầ ả đ u nành, 1 c ba lá), có d ng g n nh hình c u và có kh năng c đ nh
ể ạ đ m khí quy n.
ự ậ ố ở ễ ươ ự ở ữ S thành l p các n t thân Sesbania rostrata di n ra theo cách t ng t nh ng v , ị
ỗ ị ị ướ ứ ấ ị ể ễ ộ ớ trí xác đ nh trên thân, m i v trí t ng ng v i m t phác th r nh t đ nh.
ế ổ ọ 6.2.4. Các bi n đ i hình thái và sinh hóa h c
ố ề ủ ễ ạ ạ ố ớ Trong các n t, các bó m ch phân hóa và n i li n v i các bó m ch c a r , giúp s ự
ự ố ị ớ ự ứ ể ạ ộ c ng sinh ch c năng , và cho phép s c đ nh đ m. Cùng v i s phát tri n hình thái,
ự ọ ố còn có s phân hóa sinh hóa h c trong các n t:
S hi n di n c a các protein, g i là nudolin, có vai trò trong s phát sinh hình
ệ ủ ự ệ ự ọ
ự ố ị ủ ố ạ thái c a n t và trong s c đ nh đ m.
S tích lũy m t s c t
ộ ắ ố ự ứ ồ ọ màu h ng, g i là leghemoglobin, t c chromoprotein
ư ở ố ầ ớ v i nhóm prosthetic (heme) gi ng nh ư hemoglobin, nh ng ph n protein
ỏ ơ ề (globin) nh h n nhi u.
ủ ự ự ễ ầ ậ ạ ồ Các gen liên quan trong giai đo n đ u c a s nhi m (bao g m s thành l p dây
ố ị ễ ả ẩ ằ ọ ạ nhi m), g i là các gene nod, n m trong plasmid vi khu n. Kh năng c đ nh đ m
ể ượ ủ ẩ ở ố khí quy n đ c mã hóa b i các gene fix c a vi khu n. Trong s các gene fix, các
ự ổ ợ gene nif ( nitrogen fixation) lien quan trong s t ng h p nitrogenase.
ả ứ ủ ổ ự ố ị ử Ph n ng t ng quát c a s c đ nh nitrogen phân t thành ammonia, nh ờ
nitrogenase, là:
N2 + 8e + 8H+ +16ATP NH3 + H2 + 16ADP + 16Pi
ấ ữ ơ ư ậ ợ Amonia sau đó gia nh p vào các h p ch t h a c nh glutamine hay glutamate, và
ượ ủ ử ụ ậ đ c vi sinh v t hay cây ch s d ng.
ố ị Ứ ụ ạ IV. ng d ng c đ nh đ m
ế ớ ứ ề ệ ẩ Nhi u công trình nghiên c u trên th gi i đã phát hi n các nhóm vi khu n có kh ả
ố ị ấ ạ ồ ừ năng c đ nh đ m cho cây lúa giúp tăng năng su t cây tr ng t 1554% (Favilli et
Ở ử ụ ạ ạ al., 1987; Omar et al., 1989). Hy L p (mùa hè 1990) đã s d ng phân đ m sinh
ả ượ ấ ủ ắ ạ ọ h c làm cho năng su t lúa tăng 15%20%, s n l ng c a b p, lúa mì, lúa m ch tăng
ụ ố ữ ứ ữ ứ ớ ớ ủ 3%54% so v i nh ng v đ i ch ng không bón phân. V i nh ng nghiên c u ch ng
ố ị ấ ẩ ạ ừ ở vi khu n c đ nh đ m trên lúa mì Mexico làm cho năng su t tăng t 23%63% và
24%43%.
(cid:0) Vai trò c a đ m đ i v i cây lúa
ủ ạ ố ớ
ề ử ụ ạ ồ ướ ạ Cây tr ng nói chung và cây lúa nói riêng đ u s d ng đ m d ủ ế i hai d ng ch y u
4+).
ổ ế ư ạ là ammonium (NH4+) và nitrat (NO3) nh ng ph bi n là d ng ammonium (NH
ạ ưở ủ ầ ạ Tùy theo giai đo n sinh tr ng c a cây lúa mà cây có nhu c u đ m khác nhau. Ở
ưở ạ ưở ề ề ạ ồ ạ các giai đo n tăng tr ng thì đ m giúp cây tăng tr ng v chi u cao, t o ch i, đ ẻ
ệ ạ ố ượ nhánh, tăng s lá trên cây và tăng di n tích lá. Trong cây lúa, đ m đ c tích lũy
ủ ế ổ ẽ ả ạ ượ ư ch y u trong thân, lá và khi lúa tr s có kho ng 48 – 71% đ m đ c đ a lên
ệ ạ ạ ầ ạ ả ố ạ bông. Trong giai đo n sinh s n, đ m có vai trò trong vi c t o m m hoa, tăng s h t
ồ ữ ệ ế ế ố ố ạ trên gié, tăng s gié trên bông và còn giúp tăng s ch i h u hi u. N u thi u đ m,
ặ ạ ị ẽ ạ ậ ắ ỏ ạ cây s thành l p bông ng n, ít h t, h t nh ho c h t b thoái hóa.
ệ ử ụ ề ạ ơ ườ Hiên nay, vi c s d ng quá nhi u phân đ m vô c đã làm cho môi tr ấ ng đ t và
ướ ị ượ ạ ả ề ẩ n ễ c b ô nhi m, hàm l ệ ng nitrat tích lũy trong nhi u lo i s n ph m nông nghi p
ế ộ ứ ầ ạ ộ ơ ằ ậ cũng tăng lên m c báo đ ng. Chính vì v y, thay th m t ph n đ m vô c b ng
ọ ẽ ầ ườ ề ệ ạ đ m sinh h c s góp ph n làm cho môi tr ữ ng sinh thái nông nghi p b n v ng
ư ồ ọ ậ ệ ồ ớ ồ ơ h n. Vi c tr ng xen các cây h đ u v i các cây tr ng khác cũng nh tr ng các cây
ả ạ ệ ệ ả ấ ợ ọ ậ h đ u c i t o đ t là bi n pháp canh tác h p lý, có hi u qu cao và đ ượ ứ c ng
ờ ả ề ả ấ ằ ồ ồ ề ụ d ng ngày càng nhi u nh m tăng năng su t cây tr ng, đ ng th i đ m b o b n
ệ ữ v ng cho sinh thái nông nghi p.
ệ ả Tài li u tham kh o:
Sinh lý th c v t đ i c
ự ậ ạ ươ ệ ạ ọ ng – Bùi Trang Vi t (NXB Đ i h c QG TP HCM)
Sinh h c th c v t Philips
ự ậ ọ
http://luanvan.co/luanvan/hieuquacuavikhuancodinhdamburkholderia
sptrencayluacaosantrongohaugiang28717
http://www.voer.edu.vn/module/sudonghoaphosphorus