ồ ậ Qu n lý ngu n ả
Bài ti u lu n ể n cướ
ầ : L i nói đ u
ờ
N c là tài nguyên đ c bi ọ ặ
ặ ể ủ ướ ướ ể ủ ự ố
c là đ c là thành ph n ch ờ ướ
ố ự
ế ng s ng, quy t đ nh s thành công trong các chi n l ộ ế ể ả ả ố
ế ơ
t. Nguy c thi u n ơ ệ ố ớ ự ồ ệ ả ố ướ ặ ớ ọ ễ ể
ộ i cũng nh toàn b s s ng trên trái đ t. Do đó con ng ườ ầ
c. i và t quan tr ng, quy t đ nh đ i v i s t n t ố ớ ự ồ ạ ế ị ệ c tái phát tri n c a s s ng trên trái đ t. Đ c đi m c a tài nguyên n ượ ấ ủ t o theo quy lu t th i gian và không gian. Tài nguyên n ầ ậ ạ y u c a môi tr c, quy ế ủ ế ượ ế ị ườ - xã h i, b o đ m qu c phòng, an ninh ho ch, k ho ch phát tri n kinh t ạ ạ qu c gia. Hi n nay ngu n tài nguyên thiên nhiên quý hi m và quan tr ng này ọ ế ồ ố ặ c, đ c đang ph i đ i m t v i nguy c ô nhi m và c n ki ướ ạ c ng t và s ch là m t hi m h a l n đ i v i s t n vong c a con bi t là n ủ ọ ớ ệ i c n ph i nhanh ng ả ấ ườ chóng có các bi n pháp b o v và s d ng h p lý ngu n tài nguyên n ướ ạ ộ ự ố ệ ả ư ệ ử ụ ợ ồ
ự Nam Bộ là khu v c có tr l ự
ng n ướ ủ ể
c vùng Nam B ” ậ ơ
ộ ọ
i ngu n tài nguyên này. ng t c ta, khu v c n ữ ượ Ở ướ sông dày đ c, là khu v c đi n hình c a vùng sông n ự ặ lu n v tài nguyên n ướ ề nguyên n ướ s ng và nh ng v n đ đang g p ph i nh h ề ữ ố c l n, h th ng ệ ố ướ ớ “Ti uể c Vi t Nam. ệ ộ giúp chúng ta hi u rõ h n v tài ể ề ộ c vùng Nam B , cũng nh vai trò quan tr ng c a nó trong cu c ủ ưở ư ả ả ấ ặ ớ ồ
L p LT3QL - 1 - Nhóm 6 ớ
ồ ậ Qu n lý ngu n ả
Bài ti u lu n ể n cướ
N I DUNG
Ộ
I. T ng quan đi u ki n t
nhiên, kinh t
ệ ự
ổ
ề
ế
ộ . xã h i
1. Đi u ki n t nhiên. ệ ự ề
ị ằ Đ a hình trên toàn vùng Nam B khá b ng ph ng, phía Tây giáp ộ
ắ ể
ắ ị ắ ộ ̀
c r t đ c tr ng ̀ ̀ ̣ ́ ̀
ư , có diên tich t ướ ế ̀ ́ ́ ̉ ́ ̀ ̀
ưỡ ̣ ̀ ̉ ̣ ̣ ̀ ̀ ̉ ̉ ̉ ̀
́ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ̉ ̀
̣ ồ ử ̀ ̉ ́ ̣ ̀
ề ớ ậ ̀ ̀ ̀ ́ ̀
ề
ị
ồ ị ể Ở ề
ấ ấ ơ
V nh Thái ẳ , phía B c và Tây B c giáp Lan, phía Đông và Đông Nam giáp bi n Đông ộ Đây là m t vung Campuchia và m t ph n phía Tây B c giáp Nam Trung B . ộ ầ ̣ nhiên là 6.130.000 ha va đô đông băng sông n ự ướ ấ ặ c ta. Toàn vùng có đ n 4.000 phi nhiêu cao nhât trong tât ca cac đông băng n ng cua hai tiêu vung co kênh rach, dai tông công 5.700km. Đia hinh va thô nh ́ ́ khac nhau: Đông Nam Bô co đô cao 100m - 200m la vung đât đo bazan va đât phu sa cô; Tây Nam Bô (đ ng b ng sông C u Long) co đô cao trung binh ch a ư ằ ở đây 2m, la vung đât phu sa m i. trong vùng không nhi u và t p trung Đ i núi ồ c, 736m), núi Ch a Chan (Đ ng Nai, mi n Đông, nh núi Bà Rá (Bình Ph ứ ướ ư 839m), núi Bao Quan (Bà R a - Vũng Tàu, 529m), núi Th V i (Bà R a - Vũng ị ả mi n Tây ch có hai đi m cao là Tàu, 461m), núi Bà Đen (Tây Ninh, 986m)... ỉ dãy Th t S n (An Giang, cao nh t là núi C m 718m), dãy Hàm Ninh (Kiên ấ Giang, cao nh t là núi Chúa 602m. ấ
Nam B n m trong vùng đ c tr ng c a khí h u ặ ư
ệ ẩ ạ
t đ và t ng tích ôn cao. Biên đ nhi ộ ằ ề ổ ệ ộ
ộ ẩ ừ ậ ả
ủ ế
t đ i ệ ớ gió mùa và c nậ ậ nhi ủ t m phong phú, ánh n ng d i dào, th i gian b c x dài, ứ ờ ồ ắ t ngày đêm gi a các tháng trong năm ữ 80 - 82%. Khí h u hình mùa khô và mùa m aư . Mùa m a tư ừ i tháng 4. V mùa v s n xu t có ớ ụ ả ề ấ
xích đ oạ , n n nhi nhi ệ ộ th p và ôn hòa. Đ m trung bình hàng năm kho ng t ấ thành trên hai mùa ch y u quanh năm là tháng 12 t tháng 5 đ n tháng 11, mùa khô t ừ ế khác v i khu v c ắ ự Đ ng b ng B c B ằ ộ. ớ ồ
2. Đi u ki n kinh t ệ ề ế - xã h i:ộ
ơ ộ ệ ở
ữ ế ọ ượ ậ ở
ố ồ Khu v c Nam B hi n nay v i 19 đ n v hành chính đã tr ị ớ tr ng đi m c a c n ủ ả ướ ể ồ c. Đ c t p trung ị
ề ế ề
ự ộ
ướ i th , năng đ ng sáng t o, duy trì t c đ tăng tr ạ chung c a Vi ể ầ ư ộ ả ố ớ ệ ế
thành m t ộ ự ữ trong nh ng vùng kinh t nh ng t nh thành ph : H Chí Minh, Bình D ng, Đ ng Nai, Bà R a–Vũng Tàu, Bình ươ ỉ c, Tây Ninh, Long An và Ti n Giang. Vùng kinh t Ph có nhi u ti m năng, ề ng cao, t o đ ng l c phát l ộ ế ợ ế tri n kinh t ủ ể - xã h i, là khai thác hi u qu ti m năng và l i th c a toàn vùng đ phát tri n ệ ộ ạ phát tri n kinh t ể ể ưở i pháp cho đ u t ế ủ t Nam. V i gi ả ề ợ
L p LT3QL - 2 - Nhóm 6 ớ
ồ ậ Qu n lý ngu n ả
Bài ti u lu n ể n cướ
v i các n ị ầ ề ữ ố ể ộ ế ớ ợ
ng kinh t ự ứ ế
ủ ị
ướ c ậ trung bình 12,6%/năm, chi m 60% ế ẩ c theo giá tr , 70% c a doanh thu xu t kh u ấ c (GDP). Thu ệ ủ ấ ướ ả ủ ổ ẩ
n đ nh và b n v ng; là c u n i đ h i nh p, h p tác kinh t ổ trong khu v c. Có m c tăng tr ưở s n xu t công nghi p c a đ t n ấ ả c a c n ả ướ ủ nh p đ u ng ầ c và 40% c a t ng s n ph m n i đ a c a đ t n ấ ướ i bên trong khu v c này là 31,4 tri u VNĐ/năm ườ . ộ ị ủ ệ ự ậ
II. Tài nguyên n
N am
c ướ
B ộ
. và các v n đ đang g p ph i ả
ấ ề
ặ
1-Tài nguyên n ướ c tr i: ờ
ộ ộ
ượ ng n ố ả ng m a hàng năm dao đ ng t ừ ư ề ổ
ự ố
khu v c Đông Nam có l ư
ộ ố ườ ự
ộ ư ớ ở ự ả ữ
966 - 1325mm và góp trên Nam B có l ư ả c trong su t c năm. M a phân b không đ u, gi m ướ ượ ổ xu ng khu v c phía Tây ừ Thành ph H Chí Minh khu v c giáp ranh t ố ồ ng m a th p nh t. Khi xu t hi n ệ ấ ấ ấ ượ ệ ng gây hi n ng tri u và lũ ề ớ ườ ng đ n s n xu t và đ i s ng c a dân c trong vùng. ư ng đ m a l n x y ra trên m t s khu v c trong vùng, th ng xói mòn ậ 70 - 82% t ng l d n t ự ầ ừ và Tây Nam. Ở c ườ t ượ s gây ng p úng, nh h ẽ nh ng vùng gò cao. Khi m a k t h p v i c ả ư ế ợ ờ ố ế ả ưở ủ ấ
ế ự ụ ệ
ạ ượ ị
ườ
ạ Thêm vào đó theo k t qu nghiên c u th c hi n liên t c trong giai đo n ứ ng th y văn ủ ng) - ườ ệ ệ ủ ư ượ
ng th y văn và môi tr ượ Nam B là m a axit, đi u này là h ề ộ ng do khí th i các khu công nghi p. ả 1996 - 2009, do th c sĩ Nguy n Th Kim Lan - Phân vi n Khí t ễ và môi tr ng phía Nam (Vi n Khoa h c khí t ệ ọ ng m a c a vùng i n thì 50% l th c hự ư ủ ệ qu c a vi c ô nhi m môi tr ườ ễ ả ủ ệ ệ ả
2-Tài nguyên n ướ c ng m: ầ
T c đ đô th hóa nhanh cùng các ho t đ ng công nghi p, năng l ị ộ ố ượ
ạ
ng, ự ả c ng m đang làm nh ầ ướ ọ ầ ả ồ
giao thông kéo theo tình tr ng ô nhi m môi tr suy gi m ngu n n h ư ng không nh đ n s phát tri n b n v ng c a các đô th . ị ể ễ c cũng nh ch t l ấ ượ ề ữ ướ ỏ ế ự ạ ộ ệ ng tr m tr ng. Trong đó, s ườ ng ngu n n ồ ủ ưở
ị ố ố
ầ ử ụ ừ
ng n ướ ướ c khai thác s d ng cho các đô th t ử ụ
ị ừ ấ ả ồ
ướ c ng m. Các ngu n n ướ ừ ầ ồ
c ng m đ ầ ờ ngu n n ồ ặ ị ị
ị Cùng v i s gia tăng các đô th trên toàn qu c là s gia tăng dân s đô th . ự ớ ự c không ng ng tăng. Th ng kê s b cho th y, ấ Theo đó, nhu c u s d ng n ơ ộ ố ệ vài trăm đ n hàng tri u l ế ượ m3/năm, trong đó kho ng 50% ngu n n c cung c p cho các đô th đ c khai ị ượ c khai thác n m ngay thác t ằ ượ ướ ạ c đã c n trong đô th ho c ven đô th . Th nên, theo th i gian, nhi u ngu n n ướ ề t ho c đang b ô nhi m b i s xâm l n quá nhanh c a đô th . T i TP.HCM ki ạ ủ ấ ế ở ự ồ ị ễ ệ ặ ị
L p LT3QL - 3 - Nhóm 6 ớ
ồ ậ Qu n lý ngu n ả
3 (kho ng 200 tri u m
Bài ti u lu n ể n cướ
ả
ằ
ệ ả ớ ứ ạ ấ
ạ ấ
ạ ầ ướ ễ ầ
ầ
ồ ọ t, ô nhi m, nhi m m n. M c n ễ ệ ự ệ ạ ả ấ ặ
3/năm). Các đô th khu v c ự khai thác kho ng 500.000 m ị ả 3/ngày (110 tri uệ đ ng b ng Nam B cũng đang khai thác kho ng 300.000 m ộ ồ ả nghiên c u quan tr c m i nh t cho th y, t i TP.HCM, m3/năm). Các k t quế ấ ắ Hòn Gai, Cà Mau, Sóc Trăng, B c Liêu… Bên c nh đó n n s n xu t nông ề ả c ng m nh s d ng phân bón, nghi p cũng góp ph n gây ô nhi m ngu n n ệ ư ử ụ ồ c ng m đang có thu c b o v th c v t không khoa h c. Vì v y ngu n n ố ướ ậ ậ nh ng d u hi u c n ki ứ c c a các t ng ch a ầ ự ướ ủ ữ n ướ
c khai thác b h th p liên t c theo th i gian. ệ ị ạ ấ ễ ụ ờ
Hi n t ệ ượ ệ
ng suy gi m ch t l ả ấ ữ ơ ướ ơ ế ậ
ễ t là ô nhi m c cũng khá rõ, đ c bi ặ . Các k t qu nghiên c u đã ch ra ỉ ứ i TP.HCM… Các
ng n ấ ượ Asen và v t ch t h u c , các h p ch t nit ợ ấ r ng, s nâng cao c a n ng đ Asen trong ngu n n ồ ộ ồ ủ ằ 4, NO2 cũng có s bi n đ ng rõ r t. thành ph n hóa h c khác nh NH ự ế ọ ả c t ướ ạ ộ ự ầ ư ệ
3-Tài nguyên n ướ c m t: ặ
ấ
ệ ố H th ng ử ộ
ệ ố ớ ệ ố sông Đ ng Nai ở ể ố ự ậ
ự ả
ủ ướ c ng Phú M ấ ơ ậ ả ệ ả ả
ệ Toàn vùng có hai h th ng sông l n nh t là h th ng sông Đ ng Nai và h ồ khu v c Đông Nam B có th ng sông C u Long. ồ ố ng phù sa khá th p, t c đ b i l ng ven bi n khá ch m, nh ng nh lòng l ờ ư ộ ồ ắ ượ ư c ng Sài sông sâu nên là n i t p trung các c ng chính c a khu v c nh ả ử Gòn, c ng Cát Lái, c ng Hi p Ph ỹ... H th ng sông C u c, Long đóng vai trò r t quan tr ng trong quá trình hình thành đ ng b ng sông ệ ọ ố ồ ấ ằ
L p LT3QL - 4 - Nhóm 6 ớ
ồ ậ Qu n lý ngu n ả
Bài ti u lu n ể n cướ
ng n ớ ệ ử
ướ ệ ấ
ố ợ ạ ấ ể
i 39.734km². V i l ớ ượ ể ả ậ ể ạ ể ầ
ườ , t ư ồ
. Đi m b t l giác Long Xuyên ồ ắ ượ
ằ c trung bình h ng C u Long mà di n tích lên t ỷ 3, v n chuy n kho ng 100 tri u t n phù sa, sông năm vào kho ng 4.000 t m ả C u Long đã ph i h p v i bi n Đông đ t o ra nh ng v t đ t phù sa phì nhiêu ữ ớ ử gi ngồ cát ven bi n và đ t phèn trên tr m tích đ m d c theo đê ven sông, các ầ ọ ấ , Tây Đ ng Tháp M i m n trũng th p nh vùng ứ ấ ặ ng phù sa b i l ng quá i là l Nam sông H uậ và bán đ o Cà Mau ấ ợ ể ể l n làm c n các lu ng l ch và c a bi n. ồ ớ ả ạ ử ạ
*H th ng sông ệ ố Đ ng ồ Nai
Toàn c nh h th ng sông Đ ng Nai ệ ố ả ồ
ầ ế ạ ộ ộ ị ề ậ
Chi m g n đ i b ph n mi n Đông Nam B , sông Đ ng Nai có m t v trí ồ c, ngu n đi n năng và v m t giao thông ộ ệ ề ặ ướ ọ ồ ề ặ
khá quan tr ng v m t tài nguyên n th yủ .
ộ ồ ắ
ườ ắ ng S n) ơ ủ
Sông Đ ng Nai b t ngu n t ở ộ ắ ướ ợ
ư ề ả ồ
ề ố
2.
ổ ế ồ ư ả ồ
vùng núi phía B c thu c cao nguyên Lang ồ ừ Biang (Nam Tr đ cao 1.770m. H ng ch y chính c a sông là ả Đông B c - Tây Nam và B c - Nam. Sau khi h p hai nhánh Đa Nhim và Đa ắ Dung, sông Đ ng Nai vòng bao l u v c sông La Ngà, ch y qua nhi u thác ự ị gh nh, mà thác cu i cùng n i ti ng là thác Tr An cách Biên Hòa 30km. Qua Tr ồ ng l u thác Tr An, sông Đ ng An, sông Đ ng Nai ch y vào đ ng b ng. ị Ở ạ ư h l u Nai có nhánh l n La Ngà gia nh p, v i di n tích l u v c 4.100km ậ ị th ở ượ ệ ằ ớ ư ự ớ
L p LT3QL - 5 - Nhóm 6 ớ
ồ ậ Qu n lý ngu n ả
Bài ti u lu n ể n cướ
ậ ạ ự ư
ắ ư
ớ ừ ượ ả ế ồ ồ
ả ạ
ớ ừ ỗ ặ ế ạ
ằ ấ ỏ ồ
ưở ế ằ
2. Về i nh n thêm nhánh sông Bé v i di n tích l u v c 8.200km thác Tr An, l ệ ớ ị cao nguyên H n Qu n ch y ả phía Tây l u v c có sông Sài Gòn b t ngu n t ớ ồ ừ ự ợ song song v i sông Bé và đ vào sông Đ ng Nai. T th ng ngu n đ n h p ổ ồ l u v i sông Sài Gòn, dòng sông chính dài kho ng 530 km. Đo n sông Đ ng ư Nai t đó đ n ch g p sông Vàm C có tên là sông Nhà Bè. Đo n này dài ỏ kho ng 34 km. Sông Sài Gòn và sông Vàm C ch y trong đ ng b ng th p nên ả ả ng lên đ n t n ngu n. Cũng có ý ki n cho r ng sông Vàm th y tri u nh h ồ ủ ề C tr ử ỏ ướ phía Tây Nam.
ề ả c đây là phân l u c a sông C u Long, v sau sông chuy n dòng v ế ậ ủ ư ề ể
H th ng phân l u ệ ố ư ở ử ồ
c a sông Đ ng Nai r t ph c t p gi a vùng c a Xoài ữ ấ ớ , v i nh ng di n tích r ng l n ệ ờ ớ ứ ạ ữ ử ộ ả ấ ầ
c. R p và mũi Ô C p hai bên bán đ o C n Gi ch ng ch t r ng tràm, r ng đ ừ ạ ằ ị ừ ướ
ề ế ử ạ ướ
i sông thay đ i t 0,64 km/km ộ ư ự ổ ừ c kho ng 586km, ả 2. Đ d c trung bình ộ ố 2 đ n x p x 2 ấ ế ỉ
Toàn b chi u dài sông Đ ng Nai đ n c a Xoài R p ồ di n tích l u v c cho đ n ngã ba Lòng Tàu là 29.520 km ế ự ệ c a l u v c là 0,064. M t đ l ậ ộ ướ ủ ư km/km2.
ng m a t L u v c sông Đ ng Nai có l ượ ư ươ ố
i B o L c trên cao nguyên Di Linh. L ư ớ ớ ng m a đ t t ư ượ
ấ ạ ỗ ồ ư ự
ng đ i phong phú v i trung tâm i ạ ớ ng ngu n l u v c phía nam cao nguyên Lang ng m a vào lo i trung bình: 1.300 mm đ n 1.800 mm. Sau cao ế 2.000 - ng m a có gi m, nh ng v n còn phong phú t ượ ư ừ ẫ ả
ồ ư ự m a l n nh t t ộ ả th 2.876 mm m i năm. Ở ượ Biang, l ạ ư ượ nguyên Di Linh, l ư 2.300 mm.
Tính trung bình, h ng năm trên l u v c l ằ ư ư ạ ấ ỉ
ư
ng n ự ắ ầ ừ ng n ượ ế ổ
tháng V và k t thúc vào tháng XI có l ướ ả ướ ớ ượ 25 - 30% l ng là tháng IX, có n i tháng X, và có th đ t t ơ ng m a đ t x p x 2.300 mm. ự ượ ng ượ ế c l n nh t ấ c c năm. Tháng có l ượ ng ể ạ ừ ườ
Mùa m a trên l u v c b t đ u t ư n c chi m 80-85% t ng l ướ trong năm th c năm. n ướ
ệ ố ề ố
ồ ớ ụ ư i 233 con. Tuy v y trong s các ph l u này, đáng k ố ụ ư ụ ư
ư ạ ớ ỉ
ượ ư ỏ
H th ng sông Đ ng Nai có khá nhi u ph l u. S ph l u có chi u dài ề ể dòng sông trên 10km t ậ cũng ch có m t vài sông l n nh Đa Nhim, La Ngà, Đak Nông, Đ Huoai, Bé, ộ ấ ng l u còn g i là Đa E C p, Sài Gòn và h th ng Vàm C - Đa Nhim (mà th ọ ệ ố b t ngu n t dãy núi Jaric (1930m). ắ ồ ừ
L p LT3QL - 6 - Nhóm 6 ớ
ồ ậ Qu n lý ngu n ả
Bài ti u lu n ể n cướ
ớ ộ ự
c ta. Đ ng Nai có d ng m t sông già, đ ạ ư ượ
c nâng lên là ch y u, nên đ ụ i v m t hình thái, đây là m t sông l n, song l u v c h u nh ạ ề ặ ồ ổ ướ ộ i tác d ng c a tân ki n t o. Đây là vùng đ ế ạ ủ ượ
ư ự ệ
ớ ề ộ
ư ở ầ c thanh xuân hóa ộ ủ ế i phát tri n trên các t là dòng sông l ể ạ ố c, song lũ ít đ t ng t vì lòng sông ít d c, ộ i sông d ng lông t là m ng l ạ ạ ặ ướ ậ ướ ệ ặ
Tóm l trên lãnh th n d ướ cao bình quân toàn l u v c khá l n, đ c bi cao nguyên x p t ng. Sông nhi u n ế ầ m t s đo n trung l u cũng v y, đ c bi ngay ư ạ ở ộ ố chim c a khu v c ự ủ
ớ ế
ả ề ng n ườ ướ ị
ượ ọ ồ
Song song v i quá trình phát tri n, các v n đ liên quan đ n tài nguyên ấ c b ô nhi m có xu c đã n y sinh và ngày càng ph c t p, môi tr ễ c d i dào ồ ướ Ông c.( ế ệ ạ ậ ầ
ể n ướ ứ ạ th nghiêm tr ng do; đây là vùng t ng đ ế ừ nh ng hi n nay đang ti p c n d n v i ng ớ ư Nguy n Vũ Huy -Vi n Quy ho ch th y l ủ ợ ệ c xem có ngu n n ướ ng h n ch v ngu n n ồ ế ề ưỡ i mi n Nam). ề ễ ạ
ồ ọ
i v t ộ ạ ừ ệ ế ấ
ề ấ ồ
i Bình D ng, Đ ng Nai, Bà R a – Vũng Tàu, TP.HCM nh ệ ố ạ ươ ồ ị
ạ H th ng sông Đ ng Nai ngày càng b ô nhi m nghiêm tr ng do tình tr ng ễ ị ệ ố x th i vô t hàng trăm khu công nghi p (KCN), khu ch xu t (KCX). ả ả T i l u v c mà h th ng sông Đ ng Nai đi qua, có r t nhi u các KCN, KCX ự ạ ư ư đ t “b n doanh” t ả ặ KCN Vi t Nam – Singapore, KCN Biên Hòa 1 - 2, KCN Linh Trung, KCN Sóng ệ Th n, KCN Tân Thu n… ầ ậ
ấ
ẽ ư ể ấ ộ
ề các khu đô th , khu dân c r t đông đúc t ư ấ ấ ạ ị
i các KCN, KCX này đã, đang và s ngày càng Chính vì v y, ch t th i t ả ạ ậ t ch t” h th ng sông l n nh t mi n Đông Nam B này, ch a k là ch t ấ ệ ố ớ ả i đây; ch t th i ạ ừ ấ “gi ế ế th i sinh ho t t ả B nh vi n và ch t th i nông nghi p. ệ ệ ệ ả
ụ ụ ố ệ ớ ượ
ự ư ng n ướ 3/ngày đêm, cùng v i kho ng 20 tri u dân v i l ả ồ ả ổ ệ ệ ố ớ ượ
Theo s li u th ng kê, trên l u v c sông Đ ng Nai có 103 KCN và hàng ơ c th i đ ra h th ng sông này là h n c th i sinh ả ớ 3/ngày đêm…là nh ng nguy c r t l n đ n môi ế ng n ướ ơ ấ ớ ữ ệ
ố ệ ch c C m công nghi p v i l 1,8 tri u mệ ho t kho ng h n 2,7 tri u m ơ ả ng s ng. tr ố ạ ườ
M c dù th ặ ấ ượ ự ồ
ồ ậ
ng ngu n n ị ễ ư ế ể ặ ố ị
ượ ồ ư ch a đáng lo ng i, tuy nhiên ạ ở Ti ng xu ng đ n c a bi n, ngu n n ế ử đó, đo n sông đi qua v trí đ t nhà máy n ng ngu n l u v c sông Đ ng Nai ch t l ướ c ầ sau đ p Tr An, đ p D u ự ậ c nhi u n i đã b ô nhi m n ng. Trong ề ướ ồ c Th Đ c (n i cung c p ngu n ơ ướ khu v c h l u t ạ ư ừ ơ ồ ủ ứ ạ ấ ặ ị
L p LT3QL - 7 - Nhóm 6 ớ
ồ ậ Qu n lý ngu n ả
Bài ti u lu n ể n cướ
c sinh ho t cho hàng tri u ng i dân TPHCM) ch t l ng ngu n n ấ ượ ồ ướ c
ườ c sinh ho t. n ạ ướ ch a đ yêu c u cung c p n ầ ư ủ ệ ấ ướ ạ
ả ữ
c th i sinh ho t ch a đ c x lý tri ả ủ ướ ượ ả ạ
ư ệ ử ệ ễ
ữ ủ ệ ầ ồ ộ
Theo c nh báo c a các nhà khoa h c, ngoài nh ng nguyên nhân nh n ư ướ c ọ t đ , x th ng ra th i các nhà máy, n ệ ể ả ẳ sông gây ô nhi m cho dòng sông này, mà hi n nay vi c quy ho ch m t s công ộ ố ạ ễ trình th y đi n đ u ngu n cũng là m t trong nh ng nguyên nhân gây ô nhi m cho sông Đ ng Nai. ồ
- Nhi m m n trên sông Đ ng c: ồ Nai đe d a các nhà máy n ọ ễ ặ ướ
K t qu quan tr c c a S TN&MT t nh Đ ng ỉ ả ế
ư ồ Nai v n v ượ
ộ ặ ươ
ồ Nai cho bi ẫ ớ ấ ấ
i ngu n n ồ c đây n ướ ng đ ướ ướ ệ ổ ị
t, dù th i ti t có ắ ủ ở ờ ế ế m a trái mùa nh ng đ m n trên sông Đ ng ng g p năm t ng ộ ặ ư ấ ưỡ ữ ng, đ m n t l n so v i thông th ng v i 105mg/lít. Đây là nh ng ươ ườ ớ ầ c cung c p cho hàng tri u dân vùng d u hi u b t th ng đe d a t ọ ớ ườ ệ ấ ớ ồ Nai luôn n đ nh v i c sông Đ ng Đông Nam B và TP.HCM (tr ộ đ m n 20mg/lít). ộ ặ
ữ ộ
t m c cho phép (tiêu chu n Vi ộ ặ ể ẩ ứ ị
ệ ượ c c p sinh ho t không v ướ ấ ế t, trong nh ng ngày cao đi m n ng nóng đ m n đã lên đ n ặ ắ t Nam quy đ nh đ m n trong ệ t quá 250mg/lít) và tăng h n m i l n so ơ ườ ầ ượ ạ
ng . Đ c bi ặ 260mg/lít, v ngu n n ồ v i m c thông th ứ ớ ườ
ệ ố ử ả ầ ổ ệ t
*H th ng sông C u Long ( ph n sông Mekong ch y trong lãnh th Vi Nam)
Sông là m tộ m iườ ấ l n nh t ớ b tắ cao Tây chi u dài ề 4.800 tích l uư 795.000 Mekong trong con sông th gi ớ i, ế ngu n tồ ừ nguyên T ng có ạ h nơ km, di nệ v cự
L p LT3QL - 8 - Nhóm 6 ớ
ồ ậ Qu n lý ngu n ả
cướ
ư ượ ả ả
3/s và t ngổ i châu th , ch y qua lãnh th c a 6 ổ ủ t Nam.
ng dòng ch y hàng năm 475 t ng dòng ch y trung bình hàng năm kho ng 15.000 m ạ ỷ m3 t ả ả ổ
Bài ti u lu n ể n km2, l u l l ượ qu c gia là Trung Qu c, Myanmar, Thái Lan, Lào, Campuchia và Vi ố ệ ố
ạ ử ằ ị
ệ ồ
ộ ượ ủ ả ồ ả
ử
ậ ả ủ
Thông qua h th ng sông ngòi, kênh r ch ch ng ch t, sông C u Long đã ệ ố cung c p m t l ng n c d i dào cho s n xu t nông nghi p, nuôi tr ng và ấ ướ ả ấ đánh b t th y s n (chi m kho ng 80% s n l ng g o xu t kh u và trên 50% ế ắ ẩ ấ ạ ả ượ ng th y s n c a c n c). Bên c nh đó, h th ng sông C u Long t ng s n l ủ ả ủ ả ướ ệ ố ạ ả ượ ổ i th y n i đ a và giao còn đóng vai trò quan tr ng trong vi c giao thông v n t ộ ị ệ ọ thông v n t ụ ụ i bi n ph c v cho vi c xu t kh u hàng hóa nông s n. ấ ậ ả ể ệ ẩ ả
ồ ở ơ ố ầ ế
ệ ử ắ ư
ồ
ấ
ạ ờ ế
ng m a trên lãnh th Vi ệ ượ i có tr ng thái th i ti ổ ướ
th ư ố
ng ngu n sông Thao ượ
ọ ệ i 15 đ p th y đi n ố ạ ượ ẳ ệ ở ả ụ ố ớ
ủ
dòng nhánh. Th ồ
t Nam) bên phía Trung Qu c có ệ ở ệ ệ ớ ố
ế ậ ấ
th ệ ở ượ ệ ố ủ ặ
ế ệ ố ế ầ
ặ ố ị
ớ Ở vùng Tây B c Trung Qu c, n i kh i ngu n h u h t các con sông l n ng t Nam nh sông C u Long (Mekong), sông Đà, sông Thao (th c a Vi ượ ủ ngu n sông H ng), sông Gâm, sông Ch y, v.v... (Đáng chú ý, trong khi mi n ề ả ồ ề Trung Tây và Tây Nam Trung Qu c m t mùa m a và lũ nh Vi t Nam, mi n ư ố ệ ư ở và Đông Nam Trung Qu c l i, m a c c to, lũ c l t ng ố ạ ượ ạ ư ự c c l n). Khi l c bên t Nam thi u h t, l ng n ư ự ớ ụ ượ ế ư ng ngu n phía Trung Qu c l i đóng vai trò b sung quan tr ng, nh ng th ọ ổ ồ ượ i đa cho các ng l u các sông đó đ n c phía Trung Qu c t n d ng t c ố ậ ụ ướ ở ượ công trình th y đi n c a h . Ch ng h n, th phía ở ồ ủ ủ ạ ượ Trung Qu c có t ng c các nhánh chính và ph . Th ủ ậ ngu n sông Đà phía Trung Qu c có tám công trình th y đi n dòng chính, 10 ệ ở ố ồ ng ngu n sông Gâm (đ v h Tuyên Quang th y đi n ổ ề ồ ượ ủ 8 công trình th y đi n. V i sông c a Vi ủ ủ Mekong cũng v y, nguyên nhân tr c ti p d n đ n m c n c lũ th p chính là ự ướ ẫ ự ng ngu n.“Chính h th ng đ p dày đ c trên sông h th ng th y đi n ậ ồ c ai khi n cho ch đ lũ trên dòng sông Mekong mà h u nh không ai b o đ ế ộ ượ ả ư và gánh ch u n ng nh t chính là qu c gia i t này thay đ i ngày càng t qu c t ấ ồ ệ ổ ố ế h l u con sông. ở ạ ư
ữ ừ ố chi n l
ắ ế ượ ậ
T nh ng năm 1950 Trung Qu c đã tuyên b ề ừ ầ ậ
ố ự ọ ể ụ ụ ả ụ ụ ệ ẽ
ấ ể c ng ư ướ ể ừ
ng Giang đ t c c a Trung Qu c. c chuy n n ướ ừ c t ể đó h xây d ng nhi u đ p ngăn n c trên sông phía Nam lên phía B c và t ướ ề Mekong. Các đ p này ban đ u có th ph c v s n xu t đi n nh ng theo nhi u ệ ư sông Mekong c t ng lai nó s ph c v vi c chuy n n chuyên gia, trong t ướ ừ ươ sang l u v c sông Tr B c - khu c lên phía ườ ắ ượ ự ư v c v n khan hi m n ướ ủ ự ố đó đ a n ố ế
L p LT3QL - 9 - Nhóm 6 ớ
ồ ậ Qu n lý ngu n ả
Bài ti u lu n ể n cướ
ố ớ ả ướ
ạ Cùng v i Trung Qu c, các n ậ ư ổ ủ ả
ề ẽ ộ
ậ ướ ủ
i cùng c a sông. Có th ngay c mùa lũ - mùa n ể ở ả ướ ề ề
ệ ố
đó nh h ả ừ ộ
i dân làm ngh đánh b t th y s n. c có sông Mekong ch y qua nh Lào, Campuchia, Thái Lan cũng xây đ p trên đo n sông ch y qua lãnh th c a h . ọ ấ ớ c tính s có h n 20 đ p trên sông Mekong và đi u này s tác đ ng r t l n ơ ẽ Ướ c c đ n VN - n ướ phía d ướ ở ế n i đ c tr ng c a vùng ĐBSCL cũng không còn, b i vì n ữ c có v nhi u n a ủ ư ổ ặ ẽ ị ủ ng s ng và h sinh thái sông Mekong s b h y đâu mà còn mùa lũ, môi tr ườ ho i vĩnh vi n, đ ng th c v t phong phú, nh t là loài cá, t ớ i ng t ễ ưở ự ậ ạ đ i s ng ng ề ườ ờ ố ấ ủ ả ắ
c bi n dâng lên và vi c xây đ p t ậ ệ ể ệ ượ ng bi n đ i khí h u, n ổ
ồ ả ưở
ế ạ ướ ướ ồ sông Mê Công đang nh h ặ ừ ể
ằ ữ
con ng ư ằ
ể ả ồ
ượ ượ ể
ướ ễ ả ồ ủ ặ ằ ở
Hi n t ậ ừ ng ngu n đ n h ngu n th ồ ng tai h i đ n Đ ng ế ượ ạ ế ậ bi n Đông đang theo các dòng sông xâm nh p N c m n t b ng C u Long. ử ằ vào đ ng b ng sông C u Long sâu 70km. Bên c nh đó, có nh ng nguyên nhân ạ ử ồ i nh gia tăng s n xu t lúa b ng đê bao khép kín đ ch ng lũ. đ n t ể ố ấ ả ế ừ ườ ng N c lũ ch y h t ra bi n không đ c tích lũy trên đ ng ru ng theo hi n t ệ ượ ướ ộ ế c các dòng sông trong mùa khô, tình tr ng nhiên, nên khi n t ạ c bi n tràn ng ự ặ c ng p m n ng p m n tr nên d dàng h n, ậ ậ d n đ n nguy c khu v c này không còn là v a lúa l n nh t c a c th gi i. ơ ẫ ơ bao ph lên c đ ng b ng là n ự ướ ấ ủ ả ế ớ ự ế ớ
Sông C u Long ch còn “Th t Long”? ỉ ử ấ
nhiên và con ng ườ ướ ử ỉ
ệ ử
ự
ủ ế ọ
ừ ậ t Nam) sau quá trình nghiên c u kéo dài ệ ứ ệ ử ệ
i, sông C u Long hi n ch còn 7 D i tác đ ng c a t ủ ự ộ ắ c a đang ho t đ ng, 2 c a sông ch t d n. Đó là c a Ba Lai và c a Bát S c ế ầ ử ử ử ạ ộ và xây d ng công trình (Bassac). Hai c a sông này đã ng ng ch y do b i t ồ ụ ả ử i. Đây là k t lu n c a Vi n Đ a ch t (Vi n Khoa h c và giao thông th y l ấ ủ ợ ị các c a sông và vùng Công ngh Vi ở ệ ven bi n ĐBSCL h n 50 năm. ể ơ
ọ ả ề
ồ ễ ấ ạ ở ở ầ ơ
2 t nh An Giang và Đ ng Tháp. T ng c c Môi tr ng cho bi ụ
, v i cung tr ề
ể ứ ộ ạ ở ể ờ
ể
ơ ạ ở ề
Tuy nhiên, v n đ quan tr ng là trong kho ng hai th p niên g n đây, hi n ệ ậ ầ ặ t c, đ c đ u ngu n ĐBSCL di n ra nhanh h n nhi u năm v tr ng s t l ề ề ướ ượ ị t, trên đ a bi t ườ ệ ở ế ổ ồ ỉ t 2 - bàn t nh An Giang, khu v c ven sông Ti n có 13 đi m s t l ượ ạ ở ớ ự ỉ d c b sông H u, m c đ s t l 30m/năm và 25 đi m s t l ngày càng tăng. ậ ạ ở ọ v i t ng chi u dài h n 172 km, Toàn t nh Đ ng Tháp hi n có 99 đi m s t l ề ệ ồ ỉ còn đe đ u ngu n, s t l nhi u n i s t l ồ ỉ ở ầ ơ ạ ở d a nhi u đ a ph ng khác nh : Vĩnh Long, C n Th , Trà Vinh, Sóc Trăng, Cà ơ ị ề ọ ạ ở ớ ổ ăn sâu vào b đ n 25m. Không ch ươ ờ ế ư ầ
L p LT3QL - 10 - Nhóm 6 ớ
ồ ậ Qu n lý ngu n ả
Bài ti u lu n ể n cướ
ng xói l ệ ượ ồ ắ ượ
ườ ủ
và b i l ng s gia tăng hàm l ẽ ở ấ ng do xói l ấ ấ ả ưở ố ồ ắ ở
ề ậ ồ
Mau... ộ ụ ng bùn cát, đ đ c Hi n t i dân. R ng cây ven b và trên sông, m t đ t s n xu t và sinh s ng c a ng ờ ừ và b i l ng là thay đ i các h sinh thái khu ven bi n b nh h ệ ổ v c, m t n i l u trú và ngu n th c ăn cho nhi u loài th c và đ ng v t hoang ộ ự ứ ự c ph c v cho dân sinh, canh tác s khó khăn h n. dã. Ngu n n ể ị ả ấ ơ ư ồ ướ ụ ụ ẽ ơ
i pháp c th đ b o v ngu n tài nguyên này:
III. Nh ng gi ữ
ả
ụ ể ể ả ệ
ồ
Vì hi n t ớ ổ ậ ế ệ ượ
ấ ớ ể ị
các
ế ẽ ộ
ủ ế
ng bi n đ i khí h u chung ễ , cùng v i các tác đ ng gây ô nhi m ộ i có th b tác đ ng r t l n do ườ , vùng Nam B trong th i gian t i ờ ộ ớ ộ nhi mễ . Theo các nhà khoa t, ô sông b c n ki h th ng c ệ ị ạ ệ ố ướ ở t trong vùng s tác đ ng đ n ngu n ồ i năm 2070, s thay đ i th i ti ờ ế ổ ự ị c c a vùng, ch y u thông qua các dòng sông v a và nh , các dòng ch y b ỏ ng lai c n có các bi n pháp b o v ngu n tài ầ ừ ệ ả ồ ươ ệ ả
c a con ng ủ các ngu n n ồ h c thì t ớ ọ n ướ ủ gi m thi u đi. Do đó trong t ể ả nguyên quý giá này.
Bi n pháp ch ng xâm nh p m n: ố ệ ậ ặ
ẽ ễ ế ặ ạ - m n trên toàn đ ng b ng và ngay t ằ ồ ạ i
Theo dõi ch t ch di n bi n h n ố ệ ng đ có bi n pháp phòng ch ng hi u qu . ả ặ ệ ươ ể đ a ph ị
ể Ti p t c n o vét kênh m ng, s a ch a b bao, c ng b ng, c ng ki m ế ụ ươ ử ữ ạ ọ ờ ố ố
soát m n.ặ
Đ p đ p t m th i v , theo dõi di n bi n m n đ có th l y n ờ ụ ể ấ ế ể ễ ặ ướ ướ i c t
ậ ạ khi ch a có m n. ặ ắ ư
nh ng vùng đan xen lúa Ở ữ ở ố ế
ạ ố ầ ờ ế ể ị
- tôm c n có k ho ch đóng m c ng h p lý, ợ ki m soát ranh m n, có bi n pháp k p th i trong kh ng ch và ngăn ch n n ặ ướ c ô nhi m do nuôi tr ng th y s n. ệ ủ ả ặ ồ ễ
Hoàn ch nh h th ng đê bao ngăn m n d c sông, xây d ng các c ng ngăn ặ ự ọ ố
ỉ m n và l y n ấ ướ ặ ệ ố c ng t. ọ
Tăng kh năng c p n c ng t cho vùng m n. ấ ướ ả ặ ọ
ng n ờ ụ ợ ể ả ị ượ ướ c
Chuy n d ch c c u cây tr ng, b trí th i v h p lý đ gi m l ể i mùa ki c. t ơ ấ t và th c thi ti ự ồ t ki m n ệ ố ướ ế ệ ướ
L p LT3QL - 11 - Nhóm 6 ớ
ồ ậ Qu n lý ngu n ả
Bài ti u lu n ể n cướ
Gi i pháp v i v n đ n c th i công nghi p: ả ớ ấ ề ướ ệ ả
ệ ệ
ớ ộ ự ố ả ướ ạ ủ ụ ệ
ườ ở ố ỉ ạ
ệ ộ ụ ả
ể ạ ủ ế ấ
H u qu c a vi c phân b hàng trăm khu công nghi p trên h th ng ệ ố ậ c th i xu ng các sông)... đang làm ô nhi m ễ ồ ố ườ i ng s ng c a hàng ch c tri u ng ề các t nh An Giang, Long An, Ti n khu v c nông thôn, xa khu dân c nh ng khi có gió đã ư ấ ng đ n s n xu t ế ả ưở ho tạ . ng c a các Khu ch xu t - Khu ầ c thì chúng ta c n sinh ễ ệ ế ệ ướ ặ ồ
c m t và lâu dài nh : ả ủ sông Đ ng Nai – Sài Gòn (x n ả c l u v c sông r ng l n, đe do môi tr ả ư dân khu v c Nam B .Hay các lò g ch ộ ự Giang dù đã phân b ự ư ố ở mang khói, b i vào gây ô nhi m trên di n r ng làm nh h ễ và Đ h n ch nguyên nhân gây ô nhi m môi tr công nghi p (KCX - KCN), đ c bi có nh ng bi n pháp v tr ệ ườ t là ô nhi m ngu n n ễ ư ề ướ ữ ắ
ẩ ấ ầ ề ỉ ạ
c th i t p trung ph i xây d ng h th ng x ướ ả ậ V tr ề ướ ự ệ ố ự ả
ử ộ
ướ ả ấ c m t ệ ố ọ ệ ố ử
ố ệ
ử
ướ ể ng c a các doanh nghi p. ắ : Các c p có th m quy n c n ch đ o các KCX - KCN ử ch a xây d ng h th ng x lý n ư ệ c khi đi vào h at đ ng. Ban qu n lý các KCN yêu c u các doanh nghi p lý tr ầ ả c th i t p trung, d t khoát đóng c a các ph i đ u n i vào h th ng x lý n ả ậ ử ứ ướ c th i riêng. Các KCN cũng ph i l p doanh nghi p ch a có h th ng x lý n ả ắ ướ ư ả ử ệ ố ả c th i đ ng t đ t máy quan tr c nu c th i t i các c a x th i khi x lý n ớ ử ả ả ạ ả ự ộ ắ ặ t p trung. Ngoài ra, t ng ngành, t ng c p c n tăng cu ng công tác ki m tra, ừ ờ ấ ừ ậ thanh tra, x ph t các hành vi vi ph m môi tr ạ ầ ườ ử ạ ủ ệ
V lâu dài: ệ ụ ề ả ậ
ớ
ố ụ ng đ n th tr ế ấ ủ ụ ệ
ư ệ ỉ
ấ
ầ ng t ệ ể ớ ị
i dân là m t đ nh h ệ ng theo quy đ nh. Phát tri n công nghi p h ườ ướ ướ ộ ị ẻ
Các khu, c m công nghi p quy ho ch ph i t p trung, tránh ạ n m trong, sát ho c giao thoa v i các khu dân c hi n h u. Vì theo lý thuy t ế ữ ặ ằ ư ệ ị ườ ng phân b trong ph m vi xa - g n là 20- 30 km không nh h ưở ả ầ ạ tiêu th hàng hoá và cung c p nguyên li u ph c v s n xu t c a khu, c m ụ ụ ả ấ ể công nghi p đó, ch có chi phí cho giao thông là tăng lên, nh ng không đáng k . c khi giao đ t cho các KCX- KCN các doanh nghi p c n có báo cáo tác Tr ướ ườ i môi tr đ ng môi tr ng ườ ộ ng phát tri n mang s ch, chú tr ng đ n s c kho ng ể ọ ạ tính nhân văn, có đ o đ c. ế ứ ạ ứ
Gi i pháp v i n ả ớ ướ c th i sinh ho t ạ ả
L p LT3QL - 12 - Nhóm 6 ớ
ồ ậ Qu n lý ngu n ả
Bài ti u lu n ể n cướ
ng t p trung t ố ạ
ng n sinh ho t th ộ ớ c th i t ườ ư ườ ượ
ng đ ỉ ướ
ạ ạ ớ ướ ậ ẽ ẫ ườ ả
ậ ặ đ t, r cây đâm vào….Ng ể ư ạ ở ấ ễ
nhiên nh s t l ữ ố
ử ụ ướ ứ
i dân cũng không có ý th c khi s d ng n ọ ướ ễ ẽ ạ
ồ i pháp nh : nâng cao ý th c ng ứ ả
ướ ệ ệ ả ả
ợ ả ọ ữ ạ ạ
Khu v c Nam B v i dân s đông, dân c th i m t khu ự ậ ộ v c l n, l ố c x tr c ti p xu ng c ng ự ớ ả ừ ượ ả ự ố ế th i n c, vì v y s d n đ n tình tr ng dò r n c th i. M t ph n cũng là do ả ướ ế ầ ộ ả i nh đào b i, đ các v t n ng lên h th ng th i ho c ho t đ ng c a con ng ặ ạ ộ ủ ệ ố ư i, các đi u ki n t xe c đi l ườ i ạ ệ ự ề ộ ấ ng có thói quen x rác xu ng nh ng dòng sông gây ô nhi m r t dân th ễ ả ườ c trong sinh nghiêm tr ng. Ng ườ ọ ậ c ngày càng nghiêm tr ng h n. Vì v y ho t cũng s gây ô nhi m ngu n n ơ i dân trong vi c s d ng ệ ử ụ c n ph i có gi ườ ư ả ầ ế t ki m có hi u qu nh t. Không x rác tr c ti p ngu n n c thích h p, ti ự ấ ế ồ i nh ng khu v c này tránh tình tr ng ô xu ng sông mà ph i d n s ch rác t ự ạ ố nhi m n ng h n. ặ ễ ơ
C n b o v nghiêm ng t tài nguyên n ầ ả ệ ặ ướ c ng m ầ
Khai thác ngu n n ị ồ ầ ể ể
ị ướ ự ệ ớ ự
ả ủ ộ ể ề ấ ồ
ứ ế ạ
ng ti m năng, gây c n ki ướ
ạ ồ
ề ả ể ự
ủ ấ ấ ấ ệ ệ ị
ả ạ ẫ
ạ c. c ng m đ ph c v phát tri n các đô th là vi c làm ụ ụ t. Tuy nhiên, s phát tri n quá nhanh c a các đô th cùng v i s khai c n thi ế ầ i v đang n y sinh nhi u nguy c tác đ ng x u đ n ngu n tài nguyên thác vô t ơ ộ ạ ượ i đ t. Các nghiên c u đã ch ra r ng, đó là tình tr ng khai thác v n t c d ằ ỉ ướ ướ ấ t ngu n n quá tr l c; khai thác không theo quy ề ữ ượ ồ ệ ệ c; ch a xem xét đ y đ v n đ b o v ho ch ho c thi u đánh giá ngu n n ầ ư ướ ế ặ ạ c ng m khi xây d ng các quy ho ch v s d ng đ t, phát tri n các ngu n n ề ử ụ ạ ầ ướ ồ ử t, công tác thu gom ch t th i r n, x lý khu công nghi p, khu đô th … Đ c bi ả ắ ặ n ồ ướ ẩ c b n, ị ấ ơ ề ướ các ch t gây nguy h i th m sâu làm ô nhi m ngu n n ấ i nhi u đô th còn r t s khai d n đ n tình tr ng ngu n n ễ ế ồ ướ c th i t ấ ạ
ơ ộ
ẹ ự c t ướ ừ ướ
ặ ồ
ể ộ ị
ầ ớ ỗ
M t nguy c khác c a quá trình đô th hóa là s phát tri n đang làm bê ể ị ư c m a, ngu n n ồ ổ ệ c h t s c quan tr ng trong chu i đ t (đây là ngu n n ọ ướ ế ứ c ng m b khai thác). C ng thêm là s phát tri n m nh ạ ự khoan sâu cũng "đóng góp" m t ộ ồ ng và ngu n ấ ượ ự ễ ả ỏ
ủ tông hóa b m t, làm thu h p di n tích b sung n ề ặ c d c m t cho n n ướ ướ ấ ướ trình tái t o ngu n n ầ ướ ồ ạ m c a các công trình cao t ng v i các l ẽ ủ ph n không nh vào s gia tăng ô nhi m và suy gi m ch t l ầ n ướ c ng m. ầ
ướ ở ồ
ướ Ở c b o v nghiêm ng t. V i Vi đ c phát tri n, n ớ các n ệ ả ể ặ c đã tr ệ thành ngu n tài nguyên quý giá và t Nam, đã đ n lúc th t ch t h n n a công ắ ặ ơ ữ ế ượ
L p LT3QL - 13 - Nhóm 6 ớ
ồ ậ Qu n lý ngu n ả
Bài ti u lu n ể n cướ
ệ
ấ ồ ư ả ế
ữ ẹ
ả ị ặ ị ầ ị ầ ớ
ư ệ ớ
t. Đó không ph i là bài h c m i, nh ng có l Vi tác b o v ngu n tài nguyên này. B i l , quá trình phát tri n m nh m c a các ẽ ủ ở ẽ ạ ể c đô th cũng nh s n xu t công nghi p đã và đang khi n m t ph n ngu n n ướ ồ ộ ầ ệ ớ i ph i l y nu c m t b thu h p và ô nhi m.. Đã có nh ng đô th trên th gi ả ấ ế ớ ễ ị ủ ọ ng m xa hàng trăm cây s b i h th ng nu c ng m trong và ven đô th c a h ố ở ệ ố đã c n ki v n ch a cũ trong b i ố ọ ả ạ t Nam. c nh phát tri n đô th quá nhanh, thi u quy ho ch ế ả ư ạ ở ẽ ẫ ệ ể ị
ớ ộ ấ
ộ ế ự ự
ả t gi m. D báo, t ệ ừ ế ả ế ủ ế
ệ ả ổ ươ
ự ả ườ ả ạ ơ ồ
ẽ ở ạ
ng nên ngu n n ữ ể ấ ị ủ ả
ạ
t đ tăng cao và b c h i m nh trên các ru ng lúa cũng s ạ ồ ệ ộ ề ướ ầ ờ
ể ễ ệ ằ
ng tr c ti p đ n ngu n n ầ ớ nh h ưở ự ế ồ ồ
ướ ồ
ấ ả ữ ệ ầ
Khu v c Nam B , nh t là v i vùng ÐBSCL, thay đ i v th i ti ổ ề ờ ế ằ t h ng năm đang tr c ti p tác đ ng đ n ngu n n c. Dòng ch y sông Mê Công có xu ồ ướ th gi m đi, ch y u do dòng ch y ki nay đ n năm 2070, ế ả ng và dòng ch y ki dòng ch y lũ thiên v bi n đ i d t thiên v bi n đ i âm. ề ế ổ ề ế c v mùa Nguy h i h n, do ch đ m a ngày càng th t th ướ ề ấ ế ộ ư khô s tr nên khan hi m h n. H n hán không nh ng gia tăng trong mùa khô ơ ế ư mà còn có kh năng phát sinh trong m t s th i đi m nh t đ nh c a mùa m a. ộ ố ờ ẽ Bên c nh đó, do nhi ộ ơ ố c bi n dâng, c và chi phí s n xu t. Ð ng th i, khi n làm tăng nhu c u v n ướ ấ ả ặ ph n l n di n tích vùng đ ng b ng châu th sông Mê Công s b nhi m m n, ẽ ị ổ ồ i cho cây tr ng các lo i, thúc đ y ẩ c t ả ạ ướ ướ ế c. Vì v y trong giai đo n nhanh quá trình thoái hóa đ t và thoái hóa ngu n n ạ ậ ồ hi n nay chúng ta c n ph i có nh ng bi n pháp qu n lý và s d ng ngu n ử ụ ả ệ n ướ
c sao cho có hi u qu nh t. ệ ả ấ
L p LT3QL - 14 - Nhóm 6 ớ
ồ ậ Qu n lý ngu n ả
Bài ti u lu n ể n cướ
K T BÀI
Ế
Khu v c Nam B , nh t là v i vùng ÐBSCL, thay đ i v th i ti ớ
ộ ấ
ộ ằ ế ự ự
ế ả
ả ề ế ả t gi m. D báo, t ệ
ạ ơ ự ả ườ ng và dòng ch y ki ấ
ẽ ở ế ộ ư ơ ế ạ
ấ ị ả
ư ố
ng nên ngu n n ữ ể ạ ấ ẽ ờ ồ
ầ ệ ầ ớ ổ ồ
ằ ng tr c ti p đ n ngu n n c t ồ ướ ướ ự ế ặ ả ể ễ ưở ồ
ấ ồ
ướ ả ữ ệ ầ
ệ c sao cho có hi u qu nh t. ổ ề ờ ế t h ng năm đang tr c ti p tác đ ng đ n ngu n n c. Dòng ch y sông Mê Công ồ ế ướ có xu th gi m đi, ch y u do dòng ch y ki nay đ n năm ệ ả ủ ế ế ừ ả t thiên v bi n 2070, dòng ch y lũ thiên v bi n đ i d ề ế ổ ươ ướ c đ i âm. Nguy h i h n, do ch đ m a ngày càng th t th ồ ổ v mùa khô s tr nên khan hi m h n. H n hán không nh ng gia tăng trong ề ủ mùa khô mà còn có kh năng phát sinh trong m t s th i đi m nh t đ nh c a ộ ố ờ ộ t đ tăng cao và b c h i m nh trên các ru ng mùa m a. Bên c nh đó, do nhi ơ ệ ộ ạ lúa cũng s làm tăng nhu c u v n c và chi phí s n xu t. Ð ng th i, khi ả ề ướ c bi n dâng, ph n l n di n tích vùng đ ng b ng châu th sông Mê Công n ướ i cho cây tr ng các s b nhi m m n, nh h ẽ ị ế ậ c. Vì v y lo i, thúc đ y nhanh quá trình thoái hóa đ t và thoái hóa ngu n n ẩ ạ trong giai đ n hi n nay chúng ta c n ph i có nh ng bi n pháp qu n lý và s ử ạ d ng ngu n n ả ồ ướ ụ ả ấ ệ
L p LT3QL - 15 - Nhóm 6 ớ
ồ ậ Qu n lý ngu n ả
Bài ti u lu n ể n cướ
M C L C
Ụ
Ụ
Trang
ộ
N i dung L i nói đ u.
1 ầ ờ
xã h i. nhiên, kinh t 2->3 ế ộ ệ ự
ộ N i dung. ổ ề ề
3->10 ề nhiên. ế ướ xã h i. ặ c Nam B và các v n đ đang g p ộ ề ấ
11->14 c tr i. ờ c ng m. ầ c m t. ặ
ụ ể ể ả ệ ồ
ộ I. T ng quan đi u ki n t 1. Đi u ki n t ệ ự 2. Đi u ki n kinh t ệ II. Tài nguyên n ph iả . 1. Tài nguyên n ướ 2. Tài nguyên n ướ 3. Tài nguyên n ướ III. Nh ng gi i pháp c th đ b o v ngu n tài nguyên ả ữ này. 15
K t bài. ế
Bài ti u lu n c a nhóm vi c h c trong ậ ể ế ượ ứ ọ
tr ườ ộ
ộ ể ng Vi ệ
t d a trên nh ng ki n th c đ ữ c tìm hi u trên Iternet nh : ư www.monre.gov.vn t Nam ườ t Nam www.tailieu.vn ư ệ ệ
ệ ư ở
t trên các báo đi n t t Nam. Vi ộ ố http://vi.wikipedia.org ệ ử ệ
ế ự ủ ng, xã h i và nh ng tài li u đ ệ ượ ữ - Website b Tài nguyên và Môi tr - Th vi n chia s tài li u Vi ẻ - Bách khoa toàn th m - M t s bài vi ế - Cùng các ngu n tài li u khác. ồ ệ
L p LT3QL - 16 - Nhóm 6 ớ
ồ ậ Qu n lý ngu n ả
Bài ti u lu n ể n cướ
L p LT3QL - 17 - Nhóm 6 ớ