Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
B GIÁO D C VÀ Ộ Ụ ĐÀO T OẠ
TR ƯỜ NG Đ I H C CÔNG NGHI P TH C PH M TP.HCM Ệ Ạ Ọ Ự Ẩ
KHOA CÔNG NGH TH C PH M Ệ Ự Ẩ
MÔN CÔNG NGH B O QU N Ệ Ả Ả
VÀ CH BI N NÔNG S N Ế Ế Ả
Tên đ tàiề :
TÌM HI U CÔNG NGH Ệ
Ể
CH BI N G O
VI T NAM
Ế Ế
Ạ Ở Ệ
GVHD: HOÀNG TH TRÚC QUỲNH Ị
NHÓM 8 MSSV
3005080011 Tr n Th Thúy Duy ị ầ
3005080036 Tr n Th Đoan Nghi ị ầ
Tr n Trung T n 3005080048 ấ ầ
Tháng 05 năm 2011
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 1 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
L I C M N Ờ Ả Ơ
Đ t o đi u ki n cho sinh viên hi u rõ h n v ngành mình đang theo h c, nhà ể ạ ề ệ ể ề ơ ọ
tr ng, khoa Công ngh th c ph m đã mang B môn “Công ngh b o qu n và ch ườ ệ ự ệ ả ẩ ả ộ ế
ng trình gi ng d y. và nông s n” vào ch ả ươ ả ạ
B môn Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n bao g m 30 ti ế ế ệ ả ả ả ộ ồ ế ọ t h c, n i dung ộ
môn h c bao g m các lý thuy t v các lo i l ng th c, cách b o qu n cũng nh ch ế ề ạ ươ ồ ọ ư ế ự ả ả
bi n chúng thành nhi u lo i s n ph m đang có m t trên th tr ng. Môn h c chia ạ ả ị ườ ế ề ẩ ặ ọ
ể thành 2 ph n: nông s n và rau qu . V ph n tính đi m Cô đã có cho thêm đi m ti u ầ ề ể ể ả ầ ả
ọ lu n nhóm. Bài ti u lu n có tác d ng giúp cho sinh viên hi u rõ thêm v môn h c, ụ ể ể ề ậ ậ
qua đó còn làm tăng s đoàn k t, làm vi c nhóm gi a các sinh viên. ự ữ ế ệ
Th i gian qua nh s t n tình ch d y cũng nh góp ý ki n c a cô Hoàng Th Trúc ờ ự ậ ế ủ ỉ ạ ư ờ ị
Quỳnh mà nhóm m i hoàn thành đ c bài báo cáo. ớ ượ
Nhóm xin chân thành c m n Cô. ả ơ
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 2 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
L vai trò r t quan tr ng trong đ i s ng c a con ng i và trong chăn ươ ng th c gi ự ữ ờ ố ủ ấ ọ ườ
ng dùng cho ho t đ ng s ng c a con ng i và nuôi gia súc. Th t v y, 75% năng l ậ ậ ượ ạ ộ ủ ố ườ
gia súc là do l ng th c cung c p. Và m t trong nh ng ngu n l ươ ồ ươ ự ữ ấ ộ ng th c chính ự
ề không th không k đ n lúa g o. Đúng v y, g o là ngu n th c ph m cung c p nhi u ậ ể ế ự ể ạ ẩ ấ ạ ồ
ch t dinh d ng và cũng đ nhi u n i trên th gi i (lúa n ấ ưỡ ượ c tr ng ồ ở ế ớ ề ơ ướ c và c lúa ả
t Nam đ c xem là đ t n c g n li n v i n n nông nghi p lúa c n). X a nay Vi ư ạ ệ ượ ấ ướ ớ ề ề ệ ắ
c. M c dù hi n nay ngành công nghi p cũng đang ngày càng phát tri n nh ng lúa n ướ ư ệ ệ ể ặ
i là m t trong nh ng m t hàng có kim ng ch xu t kh u cao nh t. Càng ngày g o l ạ ạ ữ ạ ấ ẩ ấ ặ ộ
nông dân càng c i ti n h n đ t o ra s n l ả ế ể ạ ả ượ ơ ng lúa nhi u h n và có ch t l ơ ấ ượ ề ng h n. ơ
M t dù s n l i ngày càng tăng cao ả ượ ặ ng lúa g o hàng năm v n tăng nh ng dân s l ẫ ố ạ ư ạ
ủ khi n cho tình hình cung ng lúa g o ngày càng bi n đ ng, có th gây nên kh ng ứ ế ế ể ạ ộ
ho ng lúa g o. Vì v y nhu c u v lúa g o đang c c kỳ b c thi t, đòi h i ng i nông ự ứ ề ạ ả ạ ậ ầ ế ỏ ườ
dân c n tích c c tr ng lúa đ đ lúa cung c p cho ng i tiêu dùng. ể ủ ự ấ ầ ồ ườ
Nh ta đã bi ư ế t, g o là s n ph m t ả ẩ ạ ừ ấ cây lúa và n m trong m t quá trình s n xu t ằ ả ộ
nông nghi p, th ệ ườ ạ ng bao g m nh ng khâu chính: làm đ t, ch n thóc gi ng, gieo h t, ữ ấ ồ ọ ố
ươ ạ m m , c y, chăm bón, g t và cu i cùng là khâu xay xát. T t c nh ng công đo n ấ ả ạ ấ ữ ặ ố
trên thì công đo n nào cũng mang nh ng khó khăn nh t đ nh. Trong n i dung bài báo ấ ị ữ ạ ộ
cáo này nhóm ch xin làm rõ h n v công đo n xay xát lúa trong các nhà máy xay xát ề ạ ơ ỉ
lúa g o. Vì quy trình xay xát lúa g o bao g m r t nhi u công đo n, chúng nh h ề ạ ấ ạ ả ạ ồ ưở ng
ng g o thành ph m. r t nhi u đ n ch t l ấ ấ ượ ế ề ẩ ạ
V i bài bài cáo mang tên “Tìm hi u công ngh ch bi n lúa g o Vi t Nam”, ế ế ạ ở ể ệ ớ ệ
nhóm mong mu n ng ố ườ ọ ẽ ể ồ i đ c s hi u rõ h n v vi c ch bi n ra h t g o bao g m ề ệ ế ế ạ ạ ơ
nh ng công đo n nào, th c hi n nh th nào. Trong nh ng công đo n đó thì có ư ế ữ ự ữ ệ ạ ạ
nh ng y u t ế ố ữ nào nh h ả ưở ng đ n năng su t cũng nh ch t l ấ ấ ượ ư ế ạ ạ ng c a h t g o ủ
th ng ph m. Ngoài ra bài báo cáo còn gi i thi u v m t s máy móc thi t b dùng ươ ẩ ớ ề ộ ố ệ ế ị
trong ch bi n, c u t o, nguyên lý ho t đ ng cũng nh hình nh v máy. ạ ộ ấ ạ ế ế ư ề ả
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 3 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
Do s hi u bi t còn h n h p nên bài báo cáo có đôi ch sai sót, kính mong cô b ự ể ế ẹ ạ ỗ ỏ
qua.
Xin chân thành c m n cô. ả ơ
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 4 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
M C L C
Ụ
Ụ
Vi t Nam: 9 ...................................... 1.1.2. Tình hình s n xu t và tiêu th lúa g o ấ ạ ở ệ ụ ả
9 1.1.2.1. S n xu t: ......................................................................................................... ả ấ
12 1.2.3. Đ c tính sinh h c: ............................................................................................ ặ ọ
12 1.2.3.1. R :ễ .................................................................................................................
13 1.2.5. Thu ho ch và b o qu n lúa sau thu ho ch: ................................................... ạ ạ ả ả
13 1.2.5.1. Thu ho ch:ạ .....................................................................................................
15 2.1. Quy trình: .................................................................................................................
16 2.2. Làm s ch kh i h t: ................................................................................................. ạ ố ạ
16 2.2.1. M c đích và yêu c u: .......................................................................................... ụ ầ
2.3.2. Ph 22 ng pháp bóc v tr u: .............................................................................. ươ ỏ ấ
2.4.3. Sàng t 26 ch y: ................................................................................................... ự ả
27 2.5.3. Máy xát g o:ạ .....................................................................................................
27 2.5.3.1. Xát g o b ng máy xát tr c đ ng: ............................................................... ụ ứ ạ ằ
33 2.6.3. Máy xoa bóng: ..................................................................................................
33 2.6.3.1. Máy xoa bóng ki u côn đ ng: ..................................................................... ứ ể
35 2.7. Tách t m:ấ .................................................................................................................
35 2.7.1. M c đích và yêu c u: .......................................................................................... ụ ầ
37 Dây chuy n đóng gói g o ............................................................................................. ề ạ
2.10. S đ xay xát g o 37 nhà máy: .......................................................................... ơ ồ ạ ở
CH ƯƠ Ế Ế NG 3: M T S MÁY MÓC THI T B CHÍNH DÙNG TRONG CH BI N Ị Ộ Ố Ế
44 LÚA G OẠ ...........................................................................................................................
PH L C: S D NG PH PH M C A NHÀ MÁY XAY XÁT G O TH Ử Ụ Ụ Ụ Ụ Ủ Ẩ Ạ ƯƠ NG
49 PH MẨ ..................................................................................................................................
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 5 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 6 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
CH
NG 1: T NG QUAN V LÚA G O
ƯƠ
Ổ
Ạ
Ề
1.1. Tình hình s n xu t và tiêu th lúa g o: ấ ụ ả ạ
Tr c khi tìm hi u sâu v công ngh ch bi n lúa g o, nhóm xin trình bày m t chút ướ ệ ế ế ề ể ạ ộ
i cũng nh Vi t Nam. Qua đó nhóm v tình hình s n xu t và tiêu th g o trên th gi ề ụ ạ ế ớ ả ấ ư ệ
mu n nêu rõ vai trò quan tr ng c a ngành công ngh s n xu t lúa g o, cũng nh làm ệ ả ư ủ ấ ạ ọ ố
rõ nguyên nhân vì sao ta ph i tìm hi u công ngh ch bi n lúa g o Vi t Nam. ệ ế ế ạ ở ệ ể ả
1.1.1. Tình hình s n xu t và tiêu th lúa g o trên th gi ế ớ : i ụ ả ấ ạ
1.1.1.1. S n xu t: ả ấ
Căn c vào s li u ng m i g o th gi i năm 2011 có th ố ệ ướ ứ c tính m i nh t, th ớ ấ ươ ạ ạ ế ớ ể
m c 31,4 tri u t n. v n duy trì ẫ ở ứ ệ ấ
Tuy nhiên, trong s các n c xu t kh u g o hàng đ u th gi i, ố ướ ế ớ Thái Lan s đóng ẽ ấ ẩ ạ ầ
vai trò chính trong năm 2011, v i kim ng ch xu t kh u tăng lên 9,7 tri u t n, tăng t ạ ệ ấ ấ ẩ ớ ừ
9,0 tri u t n trong năm 2010 và cao h n m c tiêu chính th c là 9,5 tri u t n. ơ ệ ấ ệ ấ ụ ứ
V mùa năm 2010 b i thu nên Campuchia cũng có th duy trì ngu n cung n đ nh t ụ ộ ể ồ ổ ị ừ
c tính đó tăng m c tiêu kim ng ch xu t kh u lên 1,6 tri u t n, tăng 11% so v i ẩ ệ ấ ớ ướ ụ ấ ạ
năm 2010. Theo tho thu n v thúc đ y th ng m i song ph ng, năm 2011, s ề ẩ ả ậ ươ ạ ươ ố
ng g o t Campuchia xu t qua Vi t Nam đ l ượ ạ ừ ấ ệ c h ượ ưở ặ ng thu su t nh p kh u đ c ế ấ ậ ẩ
bi t 0% là 250.000 t n. ệ ấ
Ngoài ra, l i ượ ng g o xu t kh u c a ấ ẩ ủ Trung Qu cố d ki n s tăng tr l ự ế ẽ ở ạ ở ứ m c 1 ạ
tri u t n và c a ệ ấ ủ Myanmar là 800.000 t n. ấ
M c dù, chính ph ủ n ĐẤ ặ ộ đã quy t đ nh l nh c m xu t kh u l ế ị ẩ ươ ệ ấ ấ ư ng th c, nh ng ự
ng g o xu t kh u c a n c này s tăng 4% m c 2,5 tri u t n, ch d ki n l ự ế ượ ủ ạ ấ ẩ ướ ẽ ở ứ ệ ấ ủ
y u là các lo i g o th m. ế ạ ạ ơ
Các quan ch c USDA cũng cho bi t, d ki n l ứ ế ự ế ượ ng g o xu t kh u c a ấ ẩ ủ Hoa Kỳ sẽ ạ
m c 3,5 tri u t n do nhu c u tăng m nh t i các n c châu Phi và châu M đ t ạ ở ứ ệ ấ ầ ạ ạ ướ ỹ
Latinh.
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 7 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
ng, Australia d ki n có th xu t kh u 180 Căn c vào tri n v ng v s n l ể ề ả ượ ứ ọ ự ế ể ấ ẩ
nghìn t n g o trong năm 2011. ấ ạ
FAO cũng d báo kim ng ch xu t kh u g o năm 2011 c a ệ ấ ủ Pakistan là 1,8 tri u t n, ự ấ ẩ ạ ạ
gi m 50% so v i c tính trong báo cáo năm 2010, do lũ l t làm m t mùa nghiêm ớ ướ ả ụ ấ
c này. tr ng t ọ i n ạ ướ
1.1.1.2. Tiêu th :ụ
Tiêu th lúa g o toàn c u năm 2011 d báo s đ t m c 461,2 tri u t n, tăng 3% so ệ ấ ẽ ạ ụ ự ứ ạ ầ
v i năm 2010. ớ
Tiêu th g o dùng cho l ng th c tăng 7,8 tri u t n ụ ạ ươ ệ ấ ở ứ ế m c 391,4 tri u t n, chi m ệ ấ ự
85% t ng tiêu th toàn th gi ế ớ ụ ổ ậ i. Trong khi đó, g o dùng làm th c ăn cho đ ng v t ứ ạ ộ
c tính vào kho ng 12,2 tri u t n. ướ ệ ấ ả
i, tăng 0,5kg M c tiêu th g o trên đ u ng ụ ạ ứ ầ ườ i năm 2011 x p x kho ng 57kg/ng ỉ ấ ả ườ
so v i năm 2010. ớ
M c dù giá g o t i m t s n c châu Á nh ạ ạ ặ ộ ố ướ ư Indonesia, Myanmar, Pakistan, Sri
Lanka, Thái Lan và Vi t Nam ệ ầ tăng nh ng FAO v n d báo tiêu th g o theo đ u ụ ạ ư ự ẫ
ng i châu Á s tăng 1% so v i năm 2010 m c 82kg/ng i. i t ườ ạ ẽ ớ ở ứ ườ
Do ngu n cung trong n c n đ nh nên tiêu th g o trung bình t i ồ ướ ổ ụ ạ ị ạ châu Phi d báoự
m c 22,1 kg/ng i. T i s tăng nh ẽ ẹ ở ứ ườ ạ châu M La tinh và Ca-ri-bê ỹ ụ ạ , m c tiêu th g o ứ
trung bình cũng d báo tăng 1% m c 31,1 kg/ng i. ự ở ứ ườ
Theo báo cáo m i nh t c a Haiti, ấ ủ Bolivia, Colombia, C ng hòa Dominica, Haiti, ớ ộ
Honduras, Mexico và Peru, giá g o t i các n c này đã tăng so v i 3 tháng tr ạ ạ ướ ớ ướ c.
B ng d báo m c tiêu th g o
Trong khi đó, giá g o l i có xu h ng đi xu ng t i ạ ạ ướ ố ạ Brazil, El Salvador và Uruguay.
th tr ng th gi ụ ạ ở ị ườ ự ứ ả i ế ớ
Đ n v tính: tri u t n ệ ấ ơ ị
c Đông và Nam Á khác
09/2008 131 93,2 37,4 117,3 21,6 18,3 10/2010 134,5 90,5 37,8 117,8 22,3 18,2 11/2011 133 93 38,3 119,3 23,3 18,7 12/2012 134 95 38,8 121 24 19,1 Trung Qu c ố n ĐẤ ộ Indonesia Các n ướ Châu Phi Châu M Latinh ỹ
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 8 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
c khác ướ
18,8 437,5 2,4 18,9 440 0,6 18,7 444,9 1,1 19,1 451,6 1,5 Các n T ngổ % thay đ iổ
1.1.2. Tình hình s n xu t và tiêu th lúa g o Vi t Nam : ạ ở ệ ụ ả ấ
1.1.2.1. S n xu t: ả ấ
t Nam năm 2010 c đ t kho ng 7,351 nghìn ha, tăng Di n tích tr ng lúa c a Vi ồ ủ ệ ệ ướ ạ ả
0,23% so v i năm 2009. ớ
M c dù g p nhi u khó khăn, nh ng nh đ i ngũ cán b k thu t có tay ngh nên ờ ộ ộ ỹ ữ ề ề ậ ặ ặ
năng su t lúa bình quân c a Vi t Nam c đ t 53,1 t /ha tăng 0,19% so v i 53,0 ủ ấ ệ ướ ạ ạ ớ
/ha năm 2009. t ạ
S n l ả ượ ng lúa g o c a Vi ạ ủ ệ t Nam v n duy trì ẫ ở ứ ổ ộ m c n đ nh, không bi n đ ng ế ị
nhi u so v i năm 2009. ớ ề
Theo Hi p h i L t Nam ộ ươ ệ ng th c Vi ự ệ t Nam, xu t kh u g o quý 1/2011 c a ạ ủ Vi ẩ ấ ệ
đ t 1,850 tri u t n, tr giá 774 tri u USD. Tuy nhiên, xu t kh u có xu h ạ ệ ấ ệ ẩ ấ ị ướ ả ng gi m
ạ m nh trong tháng 3 so v i cùng kỳ năm 2010. Nguyên nhân khi n cho xu t kh u g o ế ẩ ấ ạ ớ
Vi t Nam s t gi m trong th i gian này ch y u xu t phát t ệ ủ ế ụ ấ ả ờ ừ ự ụ s s t gi m c a th ả ủ ị
tr ườ ng Philippines. B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn Vi ệ ể ộ ệ ố t Nam d báo, kh i ự
ng g o xu t kh u c a năm 2011 c tính đ t m c 7,1-7,4 tri u t n, tăng lên so l ượ ẩ ủ ấ ạ ướ ệ ấ ứ ạ
ch c FAO thì d v i m c d báo cu i năm 2010 (d ki n 5,5-6,1 tri u t n). Còn t ớ ứ ự ự ế ệ ấ ố ổ ứ ự
báo l ng g o xu t kh u c a Vi t Nam cũng gi m 6% xu ng còn 6,5 tri u t n. ượ ẩ ủ ạ ấ ệ ệ ấ ả ố
1.1.2.2. Tiêu th lúa g o: ụ ạ
ộ Trong nh ng năm g n đây thì tình hình tiêu th lúa g o không có nhi u bi n đ ng ụ ữ ề ế ạ ầ
l n, m c dù quy mô dân s v n ngày càng tăng cao và g o v n đ ớ ố ẫ ạ ẫ ặ ượ ồ c coi là ngu n
t y u, trong khi nhu c u lúa g o cho nh ng nhu c u khác nh làm l ươ ng th c thi ự ế ế ư ữ ầ ạ ầ
i dân ngày th c ăn chăn nuôi cũng tăng lên r t l n. Nguyên nhân là do đ i s ng ng ấ ớ ờ ố ứ ườ
đ c nâng lên nên l ng g o trong kh u ph n c u m i gia đình đã gi m xu ng. ượ ượ ầ ả ẩ ả ạ ỗ ố
Chính nh s n đ nh v tiêu th g o trong n ờ ự ổ ụ ạ ề ị ướ ẽ ạ ữ c s t o đi u ki n cho nh ng ề ệ
doanh nghi p trong nghi p trong n c yên tâm đ u t ệ ệ ướ ầ ư ấ công ngh , nâng cao ch t ệ
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 9 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
ng g o, tích c c tìm ki m th tr ng xu t kh u, nâng cao th ng hi u g o Vi l ượ ị ườ ự ế ạ ẩ ấ ườ ệ ạ ệ t
Nam trên tr ng qu c t ườ . ố ế
tình hình s n xu t và tiêu th lúa g o trên th gi i và Vi t Nam Nh n xét: t ậ ừ ế ớ ụ ạ ấ ả ở ệ
nh trên, nhóm xin rút ra m t s nh n xét đó là: ộ ố ư ậ
Vi t Nam là r t quan + Ngành công ngh s n xu t cũng nh ch bi n lúa g o ấ ư ế ế ệ ả ạ ở ệ ấ
tr ng, c n đ c đ u t , quan tâm h n n a. Do di n tích cũng nh s n l ầ ượ ầ ư ọ ư ả ượ ơ ữ ệ ạ ng lúa g o
c trên th gi i đang có chi u h c a các n ủ ướ ế ớ ề ướ ng gi m xu ng. Vì v y Vi ố ả ậ ệ ầ t Nam c n
tăng c ng nâng cao năng su t cũng nh s n l ng lúa g o. ườ ư ả ượ ấ ạ
+ C n ph i tìm hi u rõ công ngh ch bi n g o Vi t Nam đ bi t nh ng khó ệ ế ế ạ ở ể ả ầ ệ ể ế ữ
khăn cũng nh thu n l ậ ợ ủ i c a nó. N u có khó khăn ta c n ph i kh c ph c đ nâng cao ầ ụ ể ư ế ắ ả
ch t l ng g o cung c p trong n c cũng nh xu t kh u ra th gi i. ấ ượ ạ ấ ướ ư ấ ế ớ ẩ
1.2. Gi
i thi u v cây lúa g o
Vi
t Nam:
ớ
ệ ề
ạ ở ệ
ồ ố : 1.2.1. Ngu n g c
Đa s các tài li u nghiên c u v lúa c a th ứ ủ ệ ề ố ế
gi ớ ề i đ u th ng nh t cho r ng ngu n g c c a cây ằ ố ủ ấ ố ồ
lúa tr ng hi n nay là Đông Nam Á, d a trên các ệ ồ ở ự
c s : ơ ở
+ Di n tích tr ng lúa c a th gi ồ ế ớ ủ ệ ủ ế ậ i ch y u t p
trung Đông Nam Á. ở
+ Khí h u Đông Nam Á nóng m, m a nhi u, ánh sáng m nh thích h p cho cây ư ề ẩ ạ ậ ợ
lúa sinh tr ng phát tri n. ưở ể
tiên c a gi ng lúa tr ng hi n nay đang có m t trong + Nhi u gi ng lúa d i là t ố ề ạ ổ ủ ệ ặ ố ồ
các n c Đông Nam Á. ướ
ấ + Các tài li u l ch s , di tích kh o c h c đ u có nói v ngh tr ng lúa đã xu t ổ ọ ề ồ ệ ị ử ề ề ả
hi n các n c Đông Nam Á. ệ ở ướ
1.2.2. Phân lo iạ :
- Phân lo i khoa h c: ạ ọ
+ Ngành: Angiospermac – th c v t có hoa. ự ậ
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 10 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
+ L p: Monocotyledones – l p 1 lá m m. ầ ớ ớ
+ B : Poales – hòa th o có hoa. ả ộ
+ H : Poales – hòa th o. ả ọ
+ H ph : Poidae – hòa th o a n c. ả ư ướ ọ ụ
+ Chi: Oryza – lúa.
+ Loài: Oryza sativa – lúa tr ng.ồ
- D a vào đ c tính c a đ t đai và khí h u: ủ ấ ự ậ ặ
+ Lúa r y (lúa đ t khô). ấ ẫ
+Lúa t i tiêu. ướ
+ Lúa ru ng n c tr i: lúa ru ng c n (5 – 25 cm), sâu v a (25 – 50 cm), th ng b ộ ướ ừ ạ ờ ộ ườ ị
c. h n ho c b ng p n ạ ặ ị ậ ướ
+ Lúa th y tri u: lúa n c ng t, m n, phèn và than bùn. ủ ề ướ ặ ọ
+ Lúa n ướ ổ c sâu: lúa ru ng c n (25 – 50 cm), sâu (50 – 100 cm) và th t sâu (lúa n i) ậ ạ ộ
(>100 cm).
- D a vào chu trình sinh tr ng c a cây lúa: ự ưở ủ
+ Lúa r t s m: d i 100 ngày. ấ ớ ướ
+ Lúa s m: t 101 đ n 120 ngày. ớ ừ ế
+ Lúa l 121 đ n 140 ngày. : t ỡ ừ ế
+ Lúa mu n: trên 140 ngày. ộ
Tuy nhiên, s phân lo i nêu trên ch có tính cách t ự ạ ỉ ươ ị ả ng đ i mà thôi, vì n u b nh ế ố
t đ , m t s gi ng lúa s m có th tr thành l ho c mu n. h ưở ng c a nhi ủ ệ ộ ộ ố ố ể ở ớ ỡ ặ ộ
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 11 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
ọ : 1.2.3. Đ c tính sinh h c ặ
1.2.3.1. R :ễ
R lúa m c các m t thân và là d ng r chùm. B r lúa hoàn ch nh có hình qu ọ ở ễ ộ ễ ễ ạ ặ ỉ ả
tr ng l n ng c, b ngang 40 – 50 cm, b dài 50 – 60 cm. L ng r đ t cao nh t t ứ ộ ượ ề ề ượ ễ ạ ấ ừ
500 – 800 r / b i lúa. ễ ụ
1.2.3.2. Thân:
ề Thân lúa là do tr c phôi khi h t n y m m phát tri n thành. Trên thân có nhi u ạ ả ụ ể ầ
m t, m i m t có th ra m t lá. Nh ng m t d ắ ở ướ ố i g c thân sát v i nhau ra r và đ ớ ữ ể ễ ắ ắ ỗ ộ ẻ
nhánh, còn lóng không dài ra. Thân phát tri n r t ch m và đ nh sinh tr ể ấ ậ ỉ ưở ng c a thân ủ
luôn n m trong b lá. Trên m t đ t, thân là do các b lá t o thành g i là thân gi ặ ấ ẹ ẹ ạ ằ ọ ả ,
hình d ng b t. Sau khi lóng dài ra thì thân m i l rõ trên m t đ t, thân b t đ u tròn, ớ ộ ẹ ạ ắ ầ ặ ấ
s th y c ng. ờ ấ ứ
1.2.3.3. Lá:
Lá lúa hình thành t m m lá trên m t thân, m i m t thân t ừ ầ ở ắ ắ ỗ ươ ứ ế ng ng m t lá. Phi n ộ
lá th ng dài g p đôi b lá. S lá thay đ i tùy theo gi ng lúa và ph thu c vào k ườ ụ ẹ ấ ố ộ ổ ố ỹ
thu t, th i v , phân bón và m t đ tr ng. ậ ộ ồ ờ ụ ậ
Lá lúa phát tri n qua 4 th i kỳ, sau đó ch t đi, do đó c lá trên ra thì lá d ứ ể ế ờ ướ ị ụ i i b l
đi, cây lúa th ng còn 4 – 5 lá xanh. ườ
1.2.3.4. Bông và h t:ạ
Sau th i kỳ đ nhánh ng ng tăng tr ng, cây lúa chuy n sang th i kỳ sinh s n (làm ư ẻ ờ ưở ể ả ờ
đòng hay sinh th c).ự
Sau khi h t ph n vào ch c xong thì lúa tr bông. Th ph n xong, t c là khi lúa th ụ ấ ứ ắ ấ ạ ổ ụ
ủ tinh đ n h t lúa to hoàn toàn g i là th i kỳ vào ch c h t, sau đó là th i kỳ chín c a ế ắ ạ ạ ờ ờ ọ
: h t. ạ 1.2.4. Đi u ki n sinh thái ề ệ
Yêu c u sinh thái c a cây lúa: ủ ầ
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 12 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
c ph i đ c giúp cây sinh N c và l ướ ượ ng m a: n ư ướ ả ượ c cung c p đ y đ . Đ n ầ ủ ướ ủ ấ
tr ng kh e và đ u, thi u n c cây sinh tr ng kém, y u t. ưở ế ướ ề ỏ ưở ế ớ
0C, nhi
0C kéo dài trên 7 ngày cây mạ
Nhi t đ : thích h p nh t 23 – 25 t đ <13 ệ ộ ấ ợ ệ ộ
ch t.ế
Ánh sáng: đ đ sáng nh . ẹ ủ ộ
Yêu c u ch t dinh d ng c a cây lúa:khi cây m có m t lá th t thì nó đã hút đ ầ ấ ưỡ ủ ậ ạ ộ ượ c
dinh d ng t ưỡ ừ ấ ầ đ t, c n bón đ phân và cân đ i c N, P, K đ có cây m kh e. ố ả ạ ỏ ủ ể
ạ : 1.2.5. Thu ho ch và b o qu n lúa sau thu ho ch ả ạ ả
1.2.5.1. Thu ho ch:ạ
c s d ng ph bi n Thu ho ch th công: li m là công c ch y u, đ ề ụ ủ ế ủ ạ ượ ử ụ ổ ế ở các h gia ộ
đình, trang tr i nh . ỏ ạ
Thu ho ch c gi ạ ơ ớ ử ụ i: s d ng các máy g t c i ti n lo i v a và nh . ỏ ặ ả ế ạ ừ
Cây lúa sau khi thu ho ch thì c n ph i dùng cách đ l y các h t thóc ra kh i cây. ể ấ ạ ầ ả ạ ỏ
Có nhi u cách: ề
+ Đ p, tu t lúa: đ p lúa b ng tay, tu t lúa b ng máy đ p chân, máy tu t th công ủ ạ ằ ậ ậ ằ ố ố ố
nh ho c máy tu t lúa. ỏ ặ ố
+ S d ng máy g t đ p liên h p. ặ ậ ử ụ ợ
1.2.5.2. B o qu n lúa sau thu ho ch: ả ạ ả
Lúa sau khi thu ho ch c n làm khô đ d dàng b o qu n. Các ph ng pháp làm ể ễ ả ả ầ ạ ươ
khô:
+ S d ng năng l ng t nhiên: ph i lúa tr c ti p d i ánh n ng m t tr i. ử ụ ượ ự ự ế ướ ơ ặ ờ ắ
+ S d ng ngu n năng l ng nhân t o: th i không khí nóng vào nguyên li u lúa. ử ụ ồ ượ ệ ạ ổ
Sau khi làm khô xong, lúa đ ượ ư c đ a vào b o qu n. N i b o qu n thóc c n thoáng ơ ả ả ả ầ ả
khí, mát, th ng xuyên ki m tra m m c , m t và chu t. ườ ể ẩ ộ ố ọ
1.3. Gi ớ i thi u v h t thóc: ệ ề ạ
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 13 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
H t thóc g m 4 ph n: ồ ạ ầ
1.3.1. Vỏ:
V h t thóc g m nh ng thành ph n sau: ữ ỏ ạ ầ ồ
V tr u: là b ph n gi ỏ ấ ậ ộ ữ ọ cho phôi và n i nhũ kh i b tác đ ng c cũng nh hóa h c ỏ ị ư ộ ộ ơ
bên ngoài. Thành ph n c a v ch y u là cellulose và hemicellulose, lignin, không t ừ ầ ủ ỏ ủ ế
ng nên trong quá trình ch bi n càng tách v tri t đ thì giá tr dinh có ch t dinh d ấ ưỡ ế ế ỏ ệ ể ị
ng c a g o càng cao. Đ c bi silic t d ưỡ ủ ạ ặ ệ t trong v tr u có t l ỏ ấ ỉ ệ ươ ậ ng đ i cao, vì v y ố
th ng gây mài mòn các thi ươ ế ị ậ t b v n chuy n, ch bi n. ể ế ế
t nh ng d d ng b bóc ra trong quá trình xát V qu : v qu thu c h t g o l ả ạ ạ ậ ả ỏ ộ ỏ ễ ả ư ị
tr ng g o. v qu có c u t o t nhi u l p t bào, l p ngoài cùng g m các t bào có ấ ạ ừ ắ ạ ả ỏ ề ớ ế ồ ớ ế
kích th bào t ng t nh ướ ớ ắ c l n s p x p theo chi u d c h t. l p gi a g m các t ọ ữ ồ ạ ớ ề ế ế ươ ự ư
bào l p ngoài nh ng s p x p theo chi u ngang c a h t. đ i v i h t đã chín thì l p t ớ ố ớ ạ ủ ạ ớ ế ư ề ế ắ
gi a tr ng r ng, còn h t xanh. L p t bào trong cùng, g m các t ớ ế ữ ạ ỗ ố ồ ế ắ bào hình ng, s p ố
x p theo chi u d c h t. trong cùng 1 h t, chi u dài c l p v quà không gi ng nhau. ế ọ ạ ủ ớ ề ề ạ ỏ ố
phôi l p t ở ớ ế bào m ng nh t. ỏ ấ
V h t: bên trong v qu là v h t. V h t g m m t l p m ng t ỏ ạ ỏ ạ ồ ộ ớ ỏ ạ ả ỏ ỏ ế ứ bào có ch a
nhi u ch t béo và protein nh ng ít tinh b t. ư ề ấ ộ
: 1.3.2. L p aleuron ớ
bào L p aleuron: ngăn cách gi a l p v h t và n i nhũ là l p aleuron. Trong t ỏ ạ ữ ớ ớ ớ ộ ế
aleuron có ch a ch t khoáng,, vitamin nhóm b và các gi ứ ấ ọ t ch t béo. ấ
Chi u dày l p aleuron ph thu c vào lo i, gi ng h t và đi u ki n canh tác. ụ ệ ề ề ạ ạ ớ ộ ố
lúa n ng l p aleuron dày h n lúa n c. Ở ươ ớ ơ ướ
: 1.3.3. N i nhũ ộ
Là thành ph n ch y u c a h t , là n i d tr ch t dinh d ủ ế ủ ạ ơ ự ữ ấ ầ ưỡ ầ ng c a h t. thành ph n ủ ạ
ng nh ch t béo, ch y u c a n i nhũ là tinh b t và protein, ngoài ra còn m t l ộ ủ ế ộ ượ ủ ộ ấ ỏ
khoáng và vitamin.
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 14 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
Các t bào tinh b t ngoài cùng có d ng thon dài và đ ế ạ ộ ượ ắ ố c s p x p n m ngang, đ i ằ ế
ng làm tăng kh năng r ng n t c a h t trong quá trình x ng qua tim h t, vì th th ứ ế ườ ạ ứ ủ ạ ạ ả
ch bi n. ế ế
Càng đi sâu vào tâm h t, hình d ng t ạ ạ ế bào chuy n d n t ể ầ ừ ụ thon dài thành hình l c
giác, vì th lõi h t g o có đ b n v ng h n. ộ ề ữ ạ ạ ế ơ
1.3.4. Phôi:
ứ Phôi là ph n phát tri n thành cây non khi h t n y m m, vì th trong phôi ch a ạ ả ế ể ầ ầ
ng d tiêu hóa. nhi u ch t dinh d ấ ề ưỡ ễ
Ch t dinh d ng trong phôi g m : protein 35%, các gluxit hòa tan 25%, ch t béo ấ ưỡ ấ ồ
15%. ng l n vitamin và enzyme c a h t. ở phôi còn t p trung l ậ ượ ủ ạ ớ
ạ ạ : 1.3.5. H t g o
Thóc
H t g o chính là ph n nhân h t phía bên ạ ạ ạ ầ
trong v tr u. ỏ ấ
T p ch t ấ
ạ
Làm s chạ c h t g o đ tiêu chu n phân
Đ có đ ể ượ ạ ạ ủ ẩ
ph i cho ng ố ườ
V tr u ỏ ấ
Bóc v tr u
h t g o còn đ ạ ạ i tiêu dùng thì sau khi bóc v , ỏ ỏ ấ ạ c bóc cám, xoa bóng g o, ượ
ạ ữ ạ ạ lo i nh ng h t không đ t tiêu chu n. Thóc ẩ Phân ly thóc – t g o l ạ ậ
Bóc cám
Cám xát
Cám xoa
CH
NG 2: CÔNG NGH CH BI N LÚA G O
ƯƠ
Ế Ế
Ạ
Xoa bóng Ệ
Tách t mấ
T mấ
2.1. Quy trình:
Tách h t ạ
H t màu
ạ
màu
Bao gói
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 15 ệ ế ế ạ ở ệ
S n ả
ph mẩ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
2.2. Làm s ch kh i h t: ố ạ ạ
ầ : 2.2.1. M c đích và yêu c u ụ
c làm s ch. Tăng năng su t và c i thi n đ b n nh nguyên li u đ ệ ộ ề ệ ượ ấ ả ờ ạ
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 16 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
D dàng đi u khi n thi ể ề ễ ế ị ệ t b nh s đ ng nh t h n v thành ph n nguyên li u ờ ự ồ ấ ơ ề ầ
l ươ ng th c đ a vào s ch . ơ ế ự ư
Yêu c u: L ng t p ch t <2%. ầ ượ ạ ấ
2.2.2. Ph ươ ạ : ng pháp làm s ch
Trong kh i h t th ng có l n các lo i t p ch t sau: ố ạ ườ ạ ạ ấ ẫ
+ T p ch t l n th ng là c ng r m, gié lúa, túi l ấ ớ ạ ườ ọ ơ ướ ậ i, đ t, đá và đôi khi là các v t ấ
kim lo i.ạ
+ T p ch t bé g m b i b n, cát, đ t v n, h t c d i, côn trùng và s n đá. ấ ụ ạ ỏ ạ ụ ẩ ạ ạ ấ ồ
+T p ch t có cùng kích c v i h t có th là h t l ng, lép và v n kim lo i. ỡ ớ ạ ạ ử ụ ể ạ ạ ấ
Các lo i t p ch t s đ c thu h i theo các ph ng pháp sau: ấ ẽ ượ ạ ạ ồ ươ
ng pháp hút ho c sàng. + T p ch t nh h n h t thóc có th đ ẹ ơ ạ ể ượ ạ ấ c thu h i b ng ph ồ ằ ươ ặ
+ T p ch t l n và bé n ng h n h t thóc đ ơ ạ ấ ớ ạ ặ ượ c thu h i b ng sàng. ồ ằ
+ T p ch t có cùng kích th c nh ng n ng h n h t có th thu h i theo ph ạ ấ ướ ư ể ạ ặ ơ ồ ươ ng
pháp phân ly theo tr ng l ng. ọ ượ
+ Các v n kim lo i đ ng pháp sàng phân ly theo tr ng l ạ ượ ụ c thu h i b ng ph ồ ằ ươ ọ ượ ng
ho c b ng nam châm vĩnh c u hay nam châm đi n. ặ ằ ử ệ
2.2.3. Máy làm s chạ :
Các lo i máy làm s ch đ c s s ng nh : sàng kép m , sàng t làm s ch, máy hút ạ ạ ượ ử ụ ư ở ự ạ
tác đ ng đ n, máy phân ly s n, máy phân ly t tính… ạ ơ ộ ừ
S đ công ngh làm s ch nguyên li u: ơ ồ ệ ệ ạ
Thóc t i chuy n vào d a ch a thóc vào v a ch a thóc đ u, sao đó ừ kho nh băng t ờ ả ự ứ ự ứ ể ầ
qua cân t ự ộ đ ng r i qua b ph n làm s ch t p ch t. ậ ấ ạ ạ ộ ồ
Nh 2 l n liên ti p đi qua sàng qu t. T p ch t l n đ c tách ra trên sàng 5 – 7 ấ ớ ế ạ ạ ầ ờ ượ
mm còn l t sàng 3 – 3,6 mm là h t nh đ a đi ki m tra đây trên ọ ỏ ư ể ạ ở sàng l c lăng. ụ Ở
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 17 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
sàng 3 – 3,2 mm là thóc nh , đ a tr l i sàng b ng, d i ỏ ư ở ạ ằ ướ 1,5 mm lài t p ch t nh ạ ấ ỏ
nh b i cát v.v… ư ụ
Trong l n sàng th hai, thóc đ c phân lo i ra 2 ph n trên sàng 3,8 – 4 mm là thóc ứ ầ ượ ạ ầ
to đ a sang qu t l n 3; l t sàng 3,8 – 4 mm , nh ng trên sàn ạ ầ ư ọ ư 3,5 mm là thóc nhỏ
3,0 mm đ tách h t nh . Thóc đ a qua đ p râu (n u có râu), và sau đó sàng b ng ư ế ằ ậ ể ạ ỏ
nh sau nh ng gia công ph nh v y cũng đ c đ a v qu t l n 3. ụ ư ậ ữ ỏ ượ ư ề ạ ầ
Sau qu t l n 3, h t (trên sàng 3,2 mm và d i sàng 5,5 – 6mm) đi xu ng máy ạ ầ ạ ướ ố
đ ng và sang phân x g n đá đ tách t p ch t khoáng , sau đó qua qu t, cân t ằ ể ạ ấ ạ ự ộ ưở ng
xay. Ph n l t sàng 3,2 mm c a sàng b ng đ a sang thi t b phân chia khí đ ng (có ầ ọ ư ủ ằ ế ị ộ
th dùng qu t…) đ thu h i nh ng h t g o l t nguyên. ạ ạ ậ ữ ể ể ạ ồ
2.2.3.1. Sàng kép m :ở
ấ ạ : * C u t o
B ph n làm vi c ch y u c a sàng g m 2 m t sàng b ng t m kim lo i, có đ t l ồ ủ ế ủ ộ ỗ , ệ ằ ặ ấ ạ ậ ộ
đ t h i nghiêng. ặ ơ
M t sàng trên có l ng kính nh m gi t p ch t l n n m l ặ v i đ ỗ ớ ườ ằ ữ ạ ấ ớ ằ ạ i trên m t sàng. ặ
M t sàng d i có l ặ ướ ỗ nh h n nh m đ cho cát, b i, h t c và các t p ch t nh l ụ ạ ỏ ỏ ơ ỏ ọ t ể ấ ằ ạ
qua.
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 18 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
Sàng kép mở
A – Máng c p li u; B – C a ra t p ch t l n ấ ớ ử ệ ạ ấ
C – C a ra h t chính; D – C a ra t p ch t nh ử ử ạ ấ ạ ỏ
* Nguyên lý ho t đ ng ạ ộ :
ạ Sàng làm vi c d a vào s khác nhau v b dày và chi u r ng c a h t đ tách t p ề ề ủ ạ ể ệ ự ề ộ ự
ch t có kích th ấ ướ ớ c l n h n h t, các b i b n ra kh i kh i h t. ụ ẩ ố ạ ạ ơ ỏ
Thóc đ c cung c p vào đ u cao c a máy (A) và đi qua sàng th nh t (1) có l ượ ứ ủ ấ ầ ấ ỗ
đ ng kính l n và ch gi a l i nh ng t p ch t l n. ườ ỉ ữ ạ ớ ấ ớ ữ ạ
Do sàng dao đ ng các ph n t ầ ử ằ ấ n m trên sàng là nh ng t p ch t l n. Các t p ch t ạ ấ ớ ữ ạ ộ
này đ c d n ra c a s n ph m trên sàng (B). ượ ẫ ử ả ẩ
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 19 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
i h t thóc, còn t Sàng th ( 2) có l ứ đ ỗ ườ ng kính bé h n nên ch gi ơ l ỉ ữ ạ ạ ấ ả ữ t c nh ng
t p ch t bé s r i xu ng t m đáy và ra ngoài theo c a (D). ạ ẽ ơ ử ấ ấ ố
H t thóc đ c sàng th 2 gi i s thu h i qua c a (C). l ạ ượ ứ ữ ạ ẽ ử ồ
* u đi m Ư ể :
Sàng có c u t o đ n gi n, d đi u ch nh. ơ ễ ề ấ ạ ả ỉ
* Nh ượ ể : c đi m
Do sàng h nên môi tr ở ườ ng xung quanh b ô nhi m n ng. ị ễ ặ
Sàng th 2 d b ngh n l i vì l ễ ị ẹ ạ ứ ỗ nh nên hi u qu làm s ch gi m đáng k , nh t là ạ ệ ể ả ấ ả ỏ
c nh h t thóc không đ c tách ra. h t c , các t p ch t có cùng kích th ấ ạ ỏ ạ ướ ư ạ ượ
2.2.3.2. Sàng đá (máy phân ly s n):ạ
ấ ạ : * C u t o
Máy phân ly g m m t sàng hình ch nh t, có l hình ch nh t, đ t nghiêng. ữ ậ ộ ồ ỗ ữ ậ ặ
L sàng không ph ng, m t sàng có g , dùng đ gi i. ể ữ ẳ ặ ỗ ờ đá s n n m l ạ ằ ạ
Sàng phân ly s nạ
ạ ộ : * Nguyên lý ho t đ ng
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 20 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
ộ Sàng chuy n đ ng lên xu ng nh m t c c u hình bình hành, nh n chuy n đ ng ờ ộ ơ ấ ể ể ậ ộ ố
c c u l ch tâm. M t qu t đ y đ c đ t phía d t ừ ơ ấ ệ ạ ẩ ộ ượ ặ ướ ồ i sàng nh m t o thành lu ng ạ ằ
gió đ y các ph n t n m trên m t sàng. ầ ử ằ ẩ ặ
H n h p h t đ c đ a vào sàng ợ ạ ượ ư ỗ ở ị v trí gi a sàng. ữ
Nh chuy n đ ng đi lên c a sàng, các h t s n bé đ c chuy n lên trên trên đ nh ạ ạ ủ ể ộ ờ ượ ể ỉ
sàng.
Nh ng h t thóc nào chuy n đ ng lên theo v i s n s đ ể ớ ạ ẽ ượ ữ ạ ộ c m t qu t gió l p d ạ ắ ộ ướ i
sàng th i đi. ổ
S n đá đ c gom vào v trí và x vào ng x khi dùng tay nâng n p lên. ạ ượ ả ắ ả ố ị
Do ph i ch bi n nhi u gi ng thóc khác nhau nên đ nghiêng c a sàng ph i thay ế ế ủ ề ả ả ố ộ
đó thay đ i. Đi u ch nh đ nghiêng c a sàng b ng cách thay đ i chi u dài c nh ab, t ằ ổ ủ ề ề ạ ộ ổ ỉ ừ
đ i v trí c a hình bình hành s làm thay đ i đ nghiêng c a sàng. ổ ị ổ ộ ủ ủ ẽ
2.2.3.3. Máy phân ly t tính: ừ
Máy phân ly t tính ừ
A – Nam châm vĩnh c u; B – Xy lanh đ ng và nam châm vĩnh c u ử ử ồ
Có 2 ki u máy phân lý t tính: ể ừ
+ L p nh ng m ng nam châm vĩnh c u cho máy ho c cho vòi x . ả ữ ử ặ ắ ả
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 21 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
+ Máy phân ly t tính là m t xylanh b ng đ ng thau quay bên ngoài m t nam châm ừ ằ ộ ồ ộ
t di n là n a vành khuyên. vĩnh c u có ti ử ế ử ệ
Đa ph n máy phân ly t tính s d ng nam châm vĩnh c u, tuy nhiên cũng có th s ầ ừ ử ụ ể ử ử
d ng nam châm đi n. ụ ệ
Th ng dùng nam châm hình ch U, hai đ u c c n m ló trên máng tr t, đ ườ ầ ự ằ ữ ượ ượ ặ c đ t
vào mi ng đ ng cách t đ t tr ế ồ ừ ể ừ ườ ấ ng xuyên qua l p h t m ng ch y xu ng, t p ch t ỏ ạ ả ạ ố ớ
kim lo i s đ c gi i. ạ ẽ ượ l ữ ạ
Khi kim lo i bám kín hai đ u c c nam châm thì l c gi c a nam châm s gi m, vì ầ ự ự ạ ữ ủ ẽ ả
v y c n đ nh kỳ l y t p ch t kim lo i ra. ấ ạ ậ ầ ạ ấ ị
Khi thi t b không làm vi c ta đ mi ng s t n i li n 2 c c đ ghép kín m ch t ế ị ắ ố ề ự ể ế ệ ể ạ ừ ,
tránh t gi m nhanh. ừ ả
2.3. Bóc v tr u: ỏ ấ
ầ : 2.3.1. M c đích và yêu c u ụ
t đ thu đ t. M c đích: tách v tr u ra kh i h t g o l ỏ ấ ỏ ạ ạ ậ ể ụ c h t g o l ượ ạ ạ ậ
Yêu c u: gây t n th ng ít nh t cho h t g o l ầ ổ ươ ạ ạ ậ ấ t và l p cám. ớ
2.3.2. Ph ươ ỏ ấ : ng pháp bóc v tr u
ả H t thóc có hai m nh v tr u bao b c. Gi a v tr u và g o nhân có m t kho ng ữ ỏ ấ ỏ ấ ạ ạ ả ộ ọ
tr ng. ố Ở ụ hai đ u h t thóc thì kho ng tr ng khá l n. Do đó khi h t thóc b tác d ng ạ ả ầ ạ ớ ố ị
c a các l c kéo, nén, đ p thì v tr u d dàng tu t ra. ủ ỏ ấ ễ ự ậ ộ
Trong k thu t bóc v tr u hi n nay có nhi u ph ỏ ấ ề ệ ậ ỹ ươ ng pháp tác d ng lên h t làm ụ ạ
tu t v và do đó cũng có r t nhi u máy bóc v c u t o không gi ng nhau. ỏ ấ ạ ộ ỏ ề ấ ố
Các ki u máy xay đ c dung ph bi n nh máy xay đĩa ki u đĩa d i quay và máy ể ượ ổ ế ư ể ướ
xay đôi tr c cao su. ụ
: 2.3.3. Các lo i máy xay ạ
2.3.3.1. Máy xay đĩa:
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 22 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
ấ ạ : * C u t o
Máy xay đĩa g m có 2 đĩa đ t n m ngang b ng thép đúc, m t ph n đ ặ ằ ằ ầ ồ ộ ượ ủ ộ c ph m t
l p ch t mài mòn. ớ ấ
i quay. Đĩa trên c đ nh v i khung máy, đĩa d ớ ố ị ướ
Đĩa quay có th đ ể ượ ở ữ c đi u ch nh v trí theo chi u th ng đ ng cho nên khe h gi a ẳ ứ ề ề ỉ ị
hai v áo mài mòn c a hai đĩa là có th đi u ch nh đ c. S đi u ch nh này ph ể ề ủ ỏ ỉ ượ ự ề ỉ ụ
thu c vài gi ng lúa, tình tr ng h t và đ mài mòn. ạ ạ ố ộ ộ
ạ ộ : * Nguyên lý ho t đ ng
Thóc đ ượ c cung c p vào tâm c a máy qua m t ph u nh . ỏ ủ ễ ấ ộ
ố ồ M t ng hình tr đi u ch nh th ng đ ng đi u hòa năng su t và s phân ph i đ ng ụ ề ộ ố ứ ự ề ẳ ấ ỉ
đ u thóc trên toàn b b m t c a đĩa quay. ề ộ ề ặ ủ
Nh l c ly tâm h t thóc đ ờ ự ạ ượ c ép vào gi a hai đ và d ữ ẵ ướ ầ ớ i áp l c và ma sát, ph n l n ự
h t thóc đ ạ ượ c bóc v . ỏ
Vi c đi u ch nh khe h gi a hai đĩa là khá quan tr ng và đòi h i ph i ki m tra l ở ữ ệ ề ể ả ọ ỏ ỉ ạ i
liên t c đ tránh hi n t ng v h t quá m c hay hi u su t xay không cao. ụ ể ệ ượ ỡ ạ ứ ệ ấ
Chi u r ng làm vi c c a v áo mài mòn đ c ch t o quá r ng (trong kho ng t ệ ủ ỏ ề ộ ượ ế ạ ả ộ ừ
1/6 – 1/7 đ ng kính c a đĩa) gây nên s v h t không c n thi t. ườ ự ỡ ạ ủ ầ ế
V n t c ti p tuy n c a đĩa kho ng 14m/s và v n t c quay ph thu c vào đ ế ủ ậ ố ậ ố ụ ế ả ộ ườ ng
kính c a đĩa. Đ ng kính càng l n thì s vòng quay trong m t phút c a tr c càng ố ườ ủ ủ ụ ớ ộ
th p.ấ
ộ ề ặ ủ Đ mòn c a l p v áo mài mòn c a đĩa là không đ ng đ u trên toàn b b m t c a ủ ớ ủ ề ỏ ộ ồ
v áo. Tác đ ng xay t p trung ỏ ậ ộ ở ph n gi a c a m t v áo, do đó đ mòn ặ ỏ ữ ủ ầ ộ ở ặ ph n m t ầ
ng song v áo này l n h n so v i vành ngoài và vành trong. Lâu d n t o nên m t đ ỏ ầ ạ ộ ườ ớ ơ ớ
nh trên vành ngoài c a v ào và đó là nguyên nhân làm tích t áp l c quá m c trên ủ ỏ ỏ ụ ự ứ
h t thóc gi a hai đĩa. ữ ạ
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 23 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
K t qu là g o b v không ch vì áp l c quá m c này mà còn vì s t n t ự ồ ạ ủ i c a ị ỡ ự ứ ế ạ ả ỉ
đ ng sóng mà h t g o ph i v t qua khi ròi kh i máy. ườ ạ ạ ả ượ ỏ
Vi c đi u ch nh theo ph ng th ng đ ng c a đĩa quay đ c th c hi n b ng cách ề ệ ỉ ươ ứ ủ ẳ ượ ự ệ ằ
d ch chuy n toàn b c m tr c đĩa. ị ộ ụ ụ ể
S rung đ ng c a các c m máy là c n ph i tránh vì nó làm v h t. ỡ ạ ự ủ ụ ầ ả ộ
2.3.3.2 Máy xay đôi tr c cao su: ụ
ấ ạ : * C u t o
ề ặ V nguyên t c, máy xay qu lô cao su g m có 2 tr c đúc b ng gang, trên b m t ụ ề ằ ả ắ ồ
ph 1 l p cao su, đ t trên cùng m t đ ặ ộ ườ ủ ớ ng th ng. M t qu c đ nh và qu kia có th ả ố ị ẳ ả ộ ể
c khe h mong mu n gi a 2 qu lô. đi u ch nh v trí đ đ t đ ị ể ạ ượ ề ỉ ữ ả ở ố
Các qu lô nh n truy n đ ng c h c, quay theo chi u ng ộ ơ ọ ề ề ả ậ ượ ề c nhau và qu lô đi u ả
ch nh th ng có v n t c th p h n qu lô c đ nh kho ng 25%. C 2 qu lô đ u có ỉ ườ ậ ố ố ị ề ả ả ả ả ấ ơ
cùng đ ng kính và cùng m t b r ng. ườ ộ ề ộ
ạ ộ : * Nguyên lý ho t đ ng
Đôi tr c cao su quay ng ụ ượ c chi u nhau v i nh ng v n t c khác nhau gây nên các ậ ố ữ ề ớ
l c kéo và nén làm cho h t b tu t v . ạ ị ộ ỏ ự
ề Qu lô c đ nh quay quay nhanh h n và cũng cũng mòn nhanh h n qu lô đi u ố ị ả ả ơ ơ
ch nh. Do có th đ i ch cho nhau nên các qu lô có đ mài mòn ngang nhau. ể ổ ả ỗ ộ ỉ
Tr c quay nhanh đ t trên các tr c c đ nh, tr c quay ch m đ t trên các tr c di ụ ặ ổ ụ ố ị ụ ậ ặ ổ ụ
đ ng.ộ
Khi đi u ch nh kích th c c a khe xay thì tâm c a tr c d ch chuy n ch m. ề ỉ ướ ủ ụ ị ủ ể ậ
c k t qu xay t Đ có đ ể ượ ế ả ố ư i u, h t ph i đ ạ ả ượ ộ ề ộ c phân ph i đ u trên toàn b b r ng ố ề
ng thì b ph n phân ph i h t ho t đ ng thi u chính xác c a qu lô. Tuy nhiên th ủ ả ườ ố ạ ạ ộ ế ậ ộ
ng x u t và do đó b m t qu lô s mòn không đ u và nh h ẽ ề ặ ề ả ả ưở ấ ớ i hi u su t và năng ấ ệ
su t. B m t qu lô đ ề ặ ấ ả ượ ổ c ph c h i b ng cách l y b t đi m t ph n cao su, do đó tu i ụ ồ ằ ấ ầ ớ ộ
th c a c m các qu lô cũng gi m đi đáng k . ể ọ ủ ụ ả ả
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 24 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
Hi u qu c a máy ph thu c vào nhi t đ , m đ cao c a không khí, c u trúc v ả ủ ụ ệ ộ ệ ộ ẩ ủ ấ ộ ỏ
tr u và đ c bi t là do gi ng lúa h t ng n hay dài. ấ ặ ệ ạ ắ ố
Kh năng xay c a ki u máy xay này cao h n ki u máy xay đĩa thông th ủ ể ể ả ơ ườ ở ng, b i
đây l ng g o l c nguyên và hi u su t xay đ u cao h n. Tuy nhiên không có v y ậ ở ượ ạ ứ ệ ề ấ ơ
nghĩa là s n l ả ượ ng g o nguyên c a nhà máy xay s cao h n do v d c c a h t thóc ẽ ỏ ọ ủ ạ ủ ạ ơ
ớ ạ ạ ứ không b qu lô cao su phá h ng, h t b r n n t v n xu t hi n cùng v i h t g o l c ạ ị ạ ứ ẫ ệ ấ ả ỏ ị
nguyên, nh ng ch qua l n xát tr ng th nh t các h t này s b v . ẽ ị ỡ ắ ứ ấ ư ạ ầ ỉ
2.3.4. Các y u t nh h : ế ố ả ưở ng đ n hi u su t xay ệ ế ấ
Tính ch t công ngh c a thóc nh đ m, c h t, đ đ ng nh t, hình dáng… trong ư ộ ẩ ộ ồ ỡ ạ ệ ủ ấ ấ
đó quan tr ng nh t là đ đ ng đ u v c h t, vì khe h c a máy khó đi u ch nh, ề ỡ ạ ộ ồ ở ủ ề ề ấ ọ ỉ
ạ không th phù h p cho c hai lo i kích c h t nên không th cùng lúc bóc v hai lo i ỡ ạ ể ể ả ạ ợ ỏ
đ c.ượ
Tính năng c a máy bóc v . ỏ ủ
V n đ qu n lý, đi u khi n máy móc. ề ả ề ể ấ
2.4. Phân ly thóc – g o l t: ạ ậ
H n h p bán thành ph m thu đ ẩ ợ ỗ ượ ạ c sau máy xay g i là h n h p xay bao g m g o ỗ ọ ợ ồ
t, t m xay, thóc, cám xay và tr u. Nh ng thành ph n này có s l ng và ch t l l ậ ấ ố ượ ữ ấ ầ ấ ượ ng
khác nhau, c n đ c phân lo i và s d ng theo ch c năng riêng c a t ng lo i. ầ ượ ủ ừ ử ụ ứ ạ ạ
G o l t – nh ng h t đã đ c bóc v tr u, là ạ ậ ữ ạ ượ ỏ ấ
ế ế thành ph n giá tr nh t. sau nh ng khâu ch bi n ữ ầ ấ ị
ắ ti p theo nh xát, xoa, phân lo i s cho g o tr ng ạ ẽ ư ế ạ
– s n ph m chính c a các nhà máy xay thóc. ủ ả ẩ
Thóc – nh ng h t ch a đ ữ ư ạ ượ ầ c bóc v tr u, c n ỏ ấ
i đ thu đ t. đ a tr v xay l ở ề ư ạ ể c g o l ượ ạ ậ
ầ : 2.4.1. M c đích và yêu c u ụ
Đ lo i ra các h t ch a đ c tách v tr u và cho bóc v tr u l i. ể ạ ư ượ ạ ỏ ấ ạ ỏ ấ
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 25 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
* Yêu c uầ :
+ Trong g o l t không l n quá 1% thóc và 0,3% tr u. ạ ậ ấ ẫ
+ Trong thóc h i l u không quá 10% g o l t. ồ ư ạ ậ
2.4.2. Ph : ng pháp phân ly ươ
c gi a thóc và g o l t đ D a vào s khác nhau v tính ch t b m t và kích th ề ấ ề ặ ự ự ướ ạ ậ ể ữ
phân ly h t thóc ra kh i h t g o l t. ỏ ạ ạ ậ ạ
Các thi ng dùng là sàng t t b th ế ị ườ ự ả ể ch y, máy phân lo i Pakis, máy phân lo i ki u ạ ạ
Bespalov…
2.4.3. Sàng t ự ả : ch y
ấ ạ : * C u t o
ể ề B ph n làm vi c ch y u c a sàng là m t sàng b ng, đ t nghiêng, có th đi u ủ ế ủ ệ ằ ặ ặ ậ ộ
ch nh đ nghiêng c a sàng b ng c c u vít nâng th ng đ ng đ t t i đ u d ơ ấ ặ ạ ầ ủ ứ ẳ ằ ộ ỉ ướ ủ i c a
sàng.
ạ ộ : * Nguyên lý ho t đ ng
Nguyên lý làm vi c c a sàng là d a vào s khác nhau v tính ch t b m t và kích ấ ề ặ ệ ủ ự ự ề
th c gi a thóc và g o l t. ướ ạ ậ ữ
H n h p thóc, g o l t t ạ ậ ừ ợ ỗ ề ộ ph u ti p li u ch y thành dòng trên toàn b chi u r ng ệ ễ ế ả ộ
c a m t sàng , v i chi u dày 15 – 25mm. do m t sàng nghiêng nên các c u t ủ ấ ử ề ặ ặ ớ ể chuy n
đ ng nhanh d n đ u. ộ ề ầ
Nh có s khác nhau v tính ch t v t lý, dòng h n h p t i ch ấ ậ ợ ự ự ề ờ ỗ phân l p. L p d ớ ớ ướ ủ
c nh , dung tr ng l n, h ma sát nh , đó là y u là các h t có t tr ng l n, lích th ế ỉ ọ ạ ớ ướ ệ ớ ọ ỏ ỏ
t. Lóp trên ch y u là các h t có t tr ng nh , kích th g o l ạ ậ ủ ế ỉ ọ ạ ỏ ướ ớ ỏ c l n, dung tr ng nh , ọ
h ma sát l n đó là thóc. ớ ệ
phân lo i xong thì g p m t sàng có l i sàng, g o l t s Khi h n h p đã c b n t ợ ơ ả ự ỗ ặ ặ ạ ướ ạ ậ ẽ
t sàng xu ng d i r i đi ra ngoài, thóc ti p t c tr l ọ ố ướ ồ ế ụ ượ ằ t xu ng r i kh i sàng b ng ố ồ ỏ
đ ng khác. ườ
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 26 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
i sàng là g o l t. K t qu t o ra h n h p trên sàng là thóc, d ỗ ợ ả ạ ế ướ ạ ậ
2.5. Bóc cám (xát):
ầ : 2.5.1. M c đích yêu c u ụ
Tách l p v qu v h t và m t ph n l p aleuron và phôi c a g o l ủ ạ ậ ả ỏ ạ ầ ớ ớ ỏ ộ t nh m làm ằ
tăng kh năng tiêu hóa và tính ch t s d ng c a g o. ấ ử ụ ủ ạ ả
Tăng kh năng xâm nh p c a n c vào n i nhũ nên s gi m th i gian n u. ậ ủ ướ ả ẽ ả ấ ộ ờ
Tăng giá tr th ị ươ ng ph m c a s n ph m. ủ ả ẩ ẩ
Tránh đ cám và phôi gây ra. ượ c oxi hóa ch t béo do lipid ấ ở
2.5.2. Ph ươ ạ : ng pháp xát g o
PP hóa sinh h c: v n d ng tính đ c hi u c a enzyme đ phân h y các l p v ủ ụ ủ ệ ể ặ ậ ớ ọ ỏ
ng pháp này ch đ c s d ng trong phòng thí nghi m. h t.Tuy nhiên ph ạ ươ ỉ ượ ử ụ ệ
PP c h c: nh tác đ ng ma sát c a h t g o v i tr c xát và thành b u xát, ma sát ủ ạ ạ ớ ụ ơ ọ ầ ờ ộ
c a các h t g o v i nhau, các l p v h t và ph n l n các l p alueron. ớ ỏ ạ ủ ầ ớ ạ ạ ớ ớ
Các lo i máy xát g o: máy xát tr ng tr c đ ng, máy xát tr ng tr c ngang, máy xát ụ ứ ụ ắ ắ ạ ạ
tr ng dùng lu ng khí th i c b n. ổ ơ ả ắ ồ
2.5.3. Máy xát g oạ :
2.5.3.1. Xát g o b ng máy xát tr c đ ng: ụ ứ ạ ằ
ấ ạ : * C u t o
Máy g m 1 xy lanh b ng gang hình côn có l p ch ng mòn. ằ ồ ố ớ
Côn đ c l p c đ nh trên m t tr c đ ng có th quay thu n ho c quay ng ượ ắ ộ ụ ố ị ứ ể ậ ặ ượ c
chi u kim đ ng h . Xung quanh b ph n côn có b t c đ nh m t sàng dây thép có các ắ ố ị ề ậ ồ ồ ộ ộ
i tùy thu c vào lo i gi ng thóc đ c xát. c m t l ỡ ắ ướ ạ ộ ố ượ
Kho ng cách trung bình gi a v bao ngoài b ph n côn và sàng vào kho ng 10mm. ữ ỏ ả ậ ả ộ
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 27 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
Sàng dây thép s chia thành các đo n cách đ u nhau b ng các mi ng hãm cao su. ẽ ề ế ạ ẳ
Nh ng mi ng hãm này r ng 30 – 50mm tùy theo c máy. S l ng mi ng cao su hãm ố ượ ữ ế ộ ỡ ế
căn c vào đ ứ ườ ậ ng kính b ph n ộ
côn.
ạ B ph n côn quay làm tr ng g o ắ ậ ộ
có th đi u ch nh th ng đ ng nên ể ề ứ ẳ ỉ
khe h gi a l p ch ng mòn c a côn ở ữ ớ ủ ố
và sang dây thép có th đi u ch nh ể ề ỉ
đ c. Vi c đi u ch nh này căn c ượ ệ ề ỉ ứ
ạ vào gi ng lúa, tình tr ng h t, ạ ố
ph ng pháp ch bi n, và đ mòn ươ ế ế ộ
ế c a l p bao ch u mòn. Các mi ng ủ ớ ị
hãm cao su trong khung sàng dây
thép có th đi u ch nh đ ể ề ỉ ượ ằ c b ng
vô lăng quay tay đ nn gi n. Khe h ả ơ ở
ớ ề ặ gi a các mi ng cao su v i b m t ữ ế
côn kho ng 2- 3mm. ả
ạ ộ : * Nguyên lý ho t đ ng
B ph n làm vi c c a máy xát tr c đ ng là tr c xát hình côn, trên m t ph đá nhám ụ ứ ệ ủ ủ ụ ặ ậ ộ
và m t l i sàng bao ngoài. G o l ặ ướ ạ ậ ơ t r i vào đáy trên c a tr c xát nh n l c ly tâm và ụ ậ ự ủ
r i vào vùng xát – kho ng không gian gi a m t đá và m t sàng. T i đây g o l ơ ạ ậ ượ c t đ ữ ặ ạ ặ ả
bóc v nh s ma sát vào m t đá, m t sàng và gi a các h t v i nhau. ạ ớ ờ ự ữ ặ ặ ỏ
2.5.3.2. Xát g o b ng máy xát tr c ngang: ạ ằ ụ
ấ ạ : * C u t o
B ph n làm vi c ch y u c a máy xát tr c ngang là tr c xát n m trong b u xát ủ ế ủ ụ ụ ệ ầ ằ ậ ộ
g m n p máy và rây thoát cám, tr c xát đúc b ng gang, b m t có gân và gi a các ồ ề ặ ụ ữ ằ ắ
gân có l p m t đá, ớ ặ ở ệ phía đ u b trí 2 cánh vít có tác d ng v n chuy n nguyên li u ụ ể ậ ầ ố
và t o áp l c trong quá trình xát. ự ạ
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 28 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
v phía ti p li u. B u xát và tr c có d ng hình côn, đáy nh ạ ỏ ở ề ụ ệ ế ầ
Máy xát tr c ngang ụ
1. Tr c ngang; 2. L p ch u mài mòn; 3. V bu ng xát; 4. Vít c p li u ệ ỏ ồ ụ ấ ớ ị
5. Van ch nh áp su t xát; 6. V tr có rãnh khía ỏ ụ ấ ỉ
ạ ộ : * Nguyên lý ho t đ ng
G o l c chuy n t t đ ạ ậ ượ ể ừ ử ế ộ c a ti p li u vào b u xát, nh cánh vít và s chuy n đ ng ờ ự ệ ể ầ
c a tr c xát, h t g o s tham gia m t chuy n đ ng ph c t p, đ ng th i ch u tác ủ ạ ạ ứ ạ ụ ể ẽ ờ ồ ộ ộ ị
d ng c a các l c ma sát gi a các h t v i m t đá, hat4 v i h t, h t v i m t sàng ụ ớ ạ ạ ớ ạ ớ ữ ự ủ ặ ặ
v.v… làm cho các l p v b b c v i n i nhũ – t o thành cám. ớ ỏ ị ọ ớ ộ ạ
Cám tách ra l ọ ử t qua rây cám, còn g o xát ti p t c chuy n đ ng và ra ngoài theo c a ế ụ ể ạ ộ
tháo li u. ệ
Trong máy b trí dao xát, g o qua khe h c a dao xát và m t đá s ch u các l c ma ẽ ị ở ủ ự ặ ạ ố
sát l n h n. Vì v y b ng cách đi u ch nh khe h khe h này cho phép di u ch nh ề ề ậ ằ ơ ớ ở ở ỉ ỉ
c ườ ng đ xát. ộ
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 29 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
2.5.4. Các y u t nh h ế ố ả ưở ạ : ng đ n năng su t và hi u su t xát g o ế ệ ấ ấ
2.5.4.1. S l n xát: ố ầ
c v h t ph i t o ra trong b u xát áp l c t ng đ i l n. Mu n có Mu n bóc đ ố ượ ả ạ ỏ ạ ự ươ ầ ố ớ ố
g o xát càng tr ng (đ k càng cao) thì ph i t o áp l c xát càng l n. ạ ả ạ ộ ỹ ự ắ ớ
G o xát m t l n th ng có t ộ ầ ạ ườ l ỷ ệ ớ gãy nát cao do ch u áp l c trong b u xát quá l n, ự ầ ị
ho c g o có đ k không đ u. ộ ỹ ặ ạ ề
Xát nhi u l n thì có th gi m đ c g o có đ ề ầ ể ả ượ c áp l c trong b u xát. Mu n thu đ ầ ự ố ượ ạ ộ
g o nguyên l n, th l ng ph i xát nhi u l n. k càng cao và đ ng đ u, t ỹ ề ồ ỷ ệ ạ ớ ườ ề ầ ả
V i lo i máy xát tr c ngang, nên xát 2 – 3 l n. V i máy xát tr c đ ng s l n xát ụ ứ ố ầ ụ ầ ạ ớ ớ
còn nhi u h n n a. ề ơ ữ
2.5.4.2. V n t c tr c xát: ậ ố ụ
V n t c tr c xát có liên quan đ n t c đ d ch chuy n c a g o trong b u xát và tr ể ủ ạ ậ ố ế ố ộ ị ụ ầ ị
ầ s áp l c c a b u xát.V n t c tr c xát tăng thì t c đ d ch chuy n c a g o trong b u ố ể ủ ạ ự ủ ầ ố ộ ị ậ ố ụ
xát cũng tăng lên, th i gian g o l u l ạ ư ạ ờ ấ ủ i trong b u xát cũng ng n đi, năng su t c a ầ ắ
thi t b tăng lên. ế ị
Nh ng n u v n t c tr c xát tăng quá m t gi ậ ố ụ ư ế ộ ớ ạ ẽ ả i h n nào đó thì m c bóc cám s gi m ứ
và n u xát g o l t có đ m cao thì l ạ ậ ế ộ ẩ ỗ ấ ồ r y cám d b t c, đ k c a g o không đ ng ộ ỹ ủ ạ ễ ị ắ
ạ đ u. H n n a v n t c tr c xát cao s gây l c ly tâm l n, l c va đ p l n làm cho g o ề ơ ữ ậ ố ớ ự ậ ớ ụ ự ẽ
b g y nát nhi u. ị ẫ ề
V n t c tr c xát nh , t c đ d ch chuy n c a g o trong b u xát cũng nh , do đó ể ủ ạ ậ ố ỏ ố ộ ị ụ ầ ỏ
năng su t c a máy xát gi m và đ k c a g o cũng không đ u. Ng i ta th ộ ỹ ủ ấ ủ ề ạ ả ườ ườ ng
kh ng ch v n t c tr c xát c a máy xát (tr c ngang) nh b ng sau: ế ậ ố ư ả ủ ụ ụ ố
L n xát ậ ố
ầ Xát 2 l nầ
Xát 3 l nầ 1 2 1 2 3 V n t c tr c xát, vp/ph ụ 550 650 500 – 550 600 - 650 650 - 700
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 30 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
V i máy xát tr c đ ng thì v n t c tr c xát đ c kh ng ch trong kho ng 14 – 16 ụ ứ ậ ố ụ ớ ượ ế ả ố
m/s.
2.5.4.3. L u l ng: ư ượ
Kh ng ch l u l ế ư ượ ố ử ng vào b u xát t c là đi u ch nh c a vào và c a ra c a g o. C a ủ ạ ứ ử ử ề ầ ỉ
vào và ra ph i đ c đi u ch nh m t cách nh p nhàng cân đ i sao cho b o đ m đ ả ượ ề ả ả ộ ố ỉ ị ượ c
trong b u xát có m t áp l c c n thi ự ầ ầ ộ ế ủ ể ử t đ đ bóc v h t g o. C a vào m to mà c a ỏ ạ ạ ử ở
ra m nh thì áp l c trong b u xát nh , m c bóc cám th p. ầ ỏ ứ ự ấ ỏ ở
ế ử Đ i v i lo i máy xát tr c đ ng, vi c đi u ch nh c a vào r t quan tr ng. N u c a ề ụ ứ ố ớ ử ệ ấ ạ ọ ỉ
vào m quá to thì hi u qu bóc cám gi m đi rõ r t và đ k c a g o không đ u. ộ ỹ ủ ạ ề ệ ệ ả ả ở
2.5.4.4. Đi u ch nh dao g o: ề ạ ỉ
Dao g o dùng đ kh ng ch m c bóc cám. Thu h p kho ng cách gi a dao g o và ế ứ ữ ể ẹ ả ạ ạ ố
tr c xát thì tr l c trong b u xát tăng, m c bóc cám tăng nh ng đ ng th i t l gãy ở ự ờ ỷ ệ ụ ứ ư ầ ồ
nát cũng tăng.
V i lo i máy xát tr c n m, th ng ng ụ ằ ạ ớ ườ ườ i ta đi u ch nh kho ng cách dao g o và ả ề ạ ỉ
tr c xát 2 – 4 mm, riêng 6 – 9 mm. ụ ở ầ ử g n c a ra thì kho ng cách y nên gi ả ấ ữ
ụ V i máy xát tr c đ ng, đi u ch nh dao g o ph i căn c vào v n t c tr c xát. Tr c ạ ụ ứ ậ ố ứ ụ ề ả ớ ỉ
xát có v n t c cao thì không nên đ a các dao g o vào quá sâu. ậ ố ư ạ
2.5.4.5. Rây cám:
Rây cám có tác d ng đ cám thoát ra trong khi xát và tăng c ụ ể ườ ở ự ủ ầ ng tr l c c a b u
rây cám có nh h xát. Do đó cách s p x p và kích th ắ ế c l ướ ỗ ả ưở ệ ng nh t đ nh đ n hi u ấ ị ế
su t xát g o. L rây nh , cám khó thoát. L rây l n, h t g o s l t qua rây theo cám ạ ạ ẽ ọ ấ ạ ỗ ỏ ỗ ớ
t vào rây r i b gãy. ho c gi ặ ắ ồ ị
V i lo i máy xát tr c ngang, th ng dùng l rây kích th c 0,7 – 1,0 x 12,0 mm. ụ ạ ớ ườ ỗ ướ
V i máy xát tr c đ ng, dùng l rây 1,2 x 20 mm. ụ ứ ớ ỗ
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 31 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
2.5.4.6. Tr ng thái b m t c a tr c xát: Đ i v i b m t c a tr c xát b c đá ố ớ ề ặ ủ ụ ề ặ ủ ụ ọ ạ
nhám.
Đ xù xì c a tr c xát có nh h ng r t l n đ n hi u su t xát. Tr c xát càng nhám ụ ủ ả ộ ưở ấ ớ ụ ệ ế ấ
thì hi u su t càng cao. ấ ệ
V nguyên t c thì b máy xát đ u tiên ng i ta dùng tr c xát có đ nhám cao đ ề ắ ở ộ ầ ườ ụ ộ ể
bóc v h t và ỏ ạ ở ể ả các máy xát sau thì dùng các tr c xát có đ nhám th p h n đ b o ụ ấ ơ ộ
đ m m t h t g o nh n bóng. ả ặ ạ ạ ẵ
Nh ng thông th ng bao gi ng i ta cũng dùng m t h n h p các h t kim c ư ườ ờ ườ ộ ỗ ạ ợ ươ ng
có kích th c khác nhau đ b c tr c xát. ướ ể ọ ụ
T l h n h p các lo i kim c ỉ ệ ỗ ợ ạ ươ ng theo b ng sau: ả
T l h n h p các lo i kim c ỉ ệ ỗ ạ ợ ươ S hi u ố ệ
Xát 2 l nầ ng Xát 4 l nầ h t cát ạ L n 1ầ L n 2ầ L n1ầ L n 2ầ L n 3ầ L n 4ầ kim c
25
50 25
30
25 50 50 50 25 25 25 25
25 50 50 30 40 ngươ 12 14 16 18 20 22 24
2.6. Xoa bóng:
ầ : 2.6.1. M c đích và yêu c u ụ
: * M c đích ụ
Làm tăng giá tr th ị ươ ề ặ ạ ạ ng ph m c a h t g o do tác d ng làm nh n b m t h t g o ụ ủ ạ ạ ẵ ẩ
xát.
ả Lo i b các m nh cám bám trên b m t h t g o làm cho g o có th b o qu n ề ặ ạ ạ ạ ỏ ể ả ạ ả
đ c lâu mà ch t l ng ít b gi m. ượ ấ ượ ị ả
* Yêu c uầ :
T l cám trong g o không còn quá 0.1%. ỷ ệ ạ
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 32 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
T l t m không đ c tăng quá 0.5% so v i t t m tr c khi vào xoa. ỷ ệ ấ ượ l ớ ỷ ệ ấ ướ
2.6.2. Ph ng pháp xoa bóng g o ươ ạ :
D i m t áp l c nh các h t g o đ c xoay quanh nhau làm các phân t cám còn ạ ạ ướ ự ẹ ộ ượ ử
c l y đi và g o tr nên bóng h n hay trong h n. i đ l ạ ượ ấ ạ ở ơ ơ
2.6.3. Máy xoa bóng:
2.6.3.1. Máy xoa bóng ki u côn đ ng: ứ ể
ấ ạ : * C u t o
ằ Máy g m m t xy lanh b ng gang hình côn có l p ch ng mòn. L p ch ng mòn b ng ằ ộ ồ ố ớ ố ớ
g , trên đó có đóng các t m da. ỗ ấ
Côn đ c l p c đ nh trên m t tr c đ ng có th quay thu n hay ng ượ ắ ố ị ộ ụ ứ ể ậ ượ c chi u kim ề
đ ng h . ồ ồ
i tùy Xung quanh b ph n côn có b t c đ nh m t sàng dây thép có các m t l ắ ố ị ắ ướ ậ ộ ộ
c xát. thu c vào lo i gi ng thóc đ ạ ố ộ ượ
Máy đánh bóng g o tr c đ ng ụ ứ ạ
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 33 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
ạ ộ : * Nguyên lý ho t đ ng
G o xát đ ạ ượ ư c đ a vào tâm máy qua m t ph u nh . ỏ ễ ộ
ng bao hình tr có th đi u ch nh th ng đ ng dùng đ đi u ch nh l ỉ ể ề ể ề Ố ụ ứ ẳ ỉ ượ ng g o và ạ
s phân ph i đ ng đ u trên toàn b b m t c a b ph n côn quay. ự ộ ề ặ ủ ộ ậ ố ồ ề
Do l c ly tâm, g o đ c đ a vào gi a b ph n côn và sàng dây thép. ạ ượ ư ữ ộ ậ ự
Khi đó g o đ c chà xát b i các t m da làm cho các h t xoay quanh nhau và xoay ạ ượ ạ ấ ở
quanh da và sàng da.
cám còn l i đ D i m t áp l c nh , các ph n t ự ầ ử ướ ẹ ộ ạ ượ ấ ơ c l y đi và g o tr nên bong h n ạ ở
hay trong h n.ơ
Máy này ít làm v g o và tiêu th công su t th p. ỡ ạ ụ ấ ấ
2.6.3.2. Máy xoa bóng g o tr c ngang: ạ ụ
ấ ạ : * C u t o
ằ Máy g m m t xy lanh thép trên đó có b t m t s l n các t m da (8x17 cm) b ng ắ ộ ố ớ ấ ồ ộ
bulông.
Xy lanh này đ c l p trên m t tr c ngang quay bên trong m t bu ng hình tr có ượ ắ ộ ụ ộ ồ ụ
bao sàng đ t l rãnh khía. ộ ỗ
G o thoát ra qua m t máng x và cám r i vào b ph n gom hình ch V và đ a qua ơ ư ữ ả ậ ạ ộ ộ
băng chuy n.ề
Máy đánh bóng g o tr c ngang ụ ạ
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 34 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
* Ho t đ ng ạ ộ : gi ng nh ho t đ ng c a máy đánh bóng g o tr c đ ng. ủ ư ạ ộ ụ ứ ạ ố
2.7. Tách t m:ấ
ầ : 2.7.1. M c đích và yêu c u ụ
Tách t m ra kh i h n h p sau máy xoa đ thu đ ỏ ỗ ể ấ ợ ượ ạ ữ c g o nguyên và thu h i nh ng ồ
h t g o l n trong t m và cám. ạ ạ ẫ ấ
Tăng đ đ ng đ u và ch t l ng cho g o thành ph m. ộ ồ ấ ượ ề ạ ẩ
T o ra nguyên li u cho ngành khác nh s n xu t b t, tinh b t... ấ ộ ư ả ệ ạ ộ
2.7.2. Ph ươ ấ : ng pháp tách t m
D a vào s khác nhau v tr ng l ề ọ ự ự ượ ng và kích c c a h t g o và h t t m. ỡ ủ ạ ạ ạ ấ
Th ng dùng thi t b ch n h t (sàng phân ly). ườ ế ị ọ ạ
2.7.3. Máy tách t mấ :
Thi t b phân ly t m là sàng v i kích th sàng là Ø 3.4 – 4.0 mm. ế ị ấ ớ c l ướ ỗ
Sàng phân ly là m t sàng ph ng đ t n m nghiêng, t a trên các thanh đ b ng g ặ ằ ỡ ằ ự ẳ ộ ỗ
d o ho c b ng thép, chuy n đ ng qua l ẻ ặ ằ ể ộ ạ ứ i nh m t chuy n đ ng sai tâm th ng đ ng ộ ờ ộ ể ẳ
l p tr c truy n đ ng. ắ ề ộ ụ
Có nhi u lo i sàng: sàng đ n, sàng kép hay hai sàng đ n dùng n i ti p. ố ế ề ạ ơ ơ
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 35 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
Sàng phân ly t mấ
A – M t sàng đ n; B – M t sàng kép; C – Hai sàng đ n dùng n i ti p ố ế ộ ơ ộ ơ
2.8. Tách h t màu: ạ
H t màu là nh ng h t b n m m c, h t có màu xanh xám vì thóc ch a đ chín, ạ ạ ị ấ ư ủ ữ ạ ố
nh ng h t b lên men, nh ng h t đ ho c có v t đ . Trong quá trình b o qu n, do ế ỏ ạ ỏ ạ ị ữ ữ ả ả ặ
nh ng y u t t đ , m đ … không đ t yêu c u đã làm cho h t thóc b ế ố ữ nh : nhi ư ệ ộ ẩ ạ ạ ầ ộ ị
bi n đ i. ế ổ
: 2.8.1. M c đích ụ
Tăng giá tr c m quan cho g o tr ng. ị ả ạ ắ
Lo i b các h t mang m m m ng gây b nh nh h t b n m m c… ư ạ ị ấ ạ ỏ ệ ầ ạ ố ố
2.8.2. Ph : ng pháp tách h t màu ươ ạ
Do t h t màu trong kh i h t th l ng r t ít nên ch y u ng ỷ ệ ạ ố ạ ườ ủ ế ấ ườ ắ i ta dùng m t
th ườ ng đ tách. ể
2.9. Đóng gói:
ầ : 2.9.1. M c đích và yêu c u ụ
: * M c đích ụ
Ngăn cách s n ph m v i môi tr ng bên ngoài, giúp h t g o không b nhi m b n. ẩ ả ớ ườ ạ ạ ễ ẩ ị
T o cho s n ph m có s đa d ng v m u mã, c nh tranh v ki u dáng c a các nhà ề ẫ ề ể ủ ự ạ ạ ạ ẩ ả
s n xu t. ả ấ
* Yêu c uầ :
Bao bì ph i s ch s , kín. ả ạ ẽ
Trên bao bì có ghi rõ thông tin đ y đ v s n ph m (lo i g o, nhà s n xu t, h n s ầ ủ ề ả ạ ạ ạ ử ả ẩ ấ
d ng …). ụ
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 36 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
: 2.9.2. Dây chuy n đóng gói ề
Máy đóng gói là m t dây chuy n t đ ng cân đ nh l ng g o, cho vào bao (đã dán ề ự ộ ộ ị ượ ạ
nhãn), ghép mí.
G o đ c cung c p vào máy qua ph u. ạ ượ ễ ấ
Sau đó, nh tr ng l c g o ch y xu ng h th ng cân t đ ng. Cân t đ ng có th ự ạ ệ ố ờ ọ ả ố ự ộ ự ộ ể
ng g o: 5kg, 10kg, 20kg, 50kg … đi u ch nh kh i l ỉ ố ượ ề ạ
Sau khi đ nh l ng xong, g o đ c trút vào bao và ghép mí l i. ị ượ ạ ượ ạ
Dây chuy n đóng gói g o ề ạ
Đây là s đ b trí m t nhà máy xay xát g o truy n th ng.
ơ ồ ố
ề
ạ
ộ
ố
Thóc khô ch a đ
c làm s ch v n còn l n m t s l n các lo i t p ch t, đ
ư ượ
ộ ố ớ
ạ ạ
ạ
ẫ
ấ
ẫ
ượ c
đ vào ph u r i nh băng chuy n nâng d n vào thùng ch a (1). T thùng ổ
ễ ồ
ừ
ứ
ề
ẫ
ờ
2.10. S đ xay xát g o nhà máy: ơ ồ ạ ở
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 37 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
ch a này, thóc đ
đ ng (2) đ xác đ nh kh i l
ứ
ượ ẫ
c d n xu ng cân t ố
ự ộ
ố ượ
ể
ị
ệ ng. Vi c
cân kh i l
ng trong nhà máy có th b qua nên nh có s n các ph
ố ượ
ể ỏ
ư
ẵ
ươ
ệ ng ti n
cân
bên ngoài đ xác đ nh kh i l
ng thóc nh p vào.
ở
ố ượ
ể
ị
ậ
nhà máy
S đ xay xát g o ơ ồ
ạ ở
Sau khi cân, thóc l
c chuy n lên cao m t l n n a và đ
i đ ạ ượ
ộ ầ
ữ
ể
ượ
ộ c d n vào m t
ẫ
c đ xu ng m t máy làm s ch s (3), bên trong
ph u. T ph u này thóc đ ễ
ừ
ễ
ượ
ạ
ộ
ổ
ố
ơ
có l p máy hút các t p ch t nh cùng v i m t sàng kép dao đ ng đ lo i các
ể ạ
ẹ
ạ
ấ
ắ
ớ
ộ
ộ
m nh s t v n.
t p ch t n ng và m t nam châm đ gi ạ
ấ ặ
ể ữ ả
ắ ụ
ộ
Nh ng t p ch t nh , nh , ch y u là b i b n đ
c th i qua xiclon (4) đ
ụ ẩ
ủ ế
ữ
ẹ
ấ
ạ
ỏ
ượ
ổ
ể
phân ly và th i ra ngoài. Các t p ch t khác cũng đ
c th i vào các bao t
ả
ạ
ấ
ượ
ả
ả i
ho c thùng ch a.
ứ
ặ
Nói chung lo i máy này không có kh năng tách các h t s n có cùng kích
ạ ạ
ạ
ả
th
c v i h t thóc.
ướ ớ ạ
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 38 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
Mu n tách nh ng h t s n này, h t đ
ạ ạ
ạ ượ
ữ
ố
ọ c d n qua máy phân ly theo tr ng
ẫ
ng (5) s d ng s khác nhau v tr ng l
ng gi a h t s n và h t thóc đ
l ượ
ề ọ
ử ụ
ự
ượ
ữ ạ ạ
ạ
ể
c d n vào cân t
i đ
đ ng th 2 (6)
tách s n ra kh i kh i thóc. Sau đó thóc l ố
ạ
ỏ
ạ ượ ẫ
ự ộ
ứ
ng 2 l n tr
c và
đ xác đ nh kh i l ị ể
ố ượ
ng thóc s ch Vi c xác đ nh tr ng l ệ
ạ
ọ
ị
ượ
ầ
ướ
sau khi làm s ch cho phép ta xác đ nh đ thu n khi
ạ
ầ
ộ
ị
ế ủ
ụ t c a kh i thóc đ ph c
ể
ố
v thu mua và các tính toán v hi u qu . ả ụ
ề ệ
Thóc sau khi làm s ch đ
ạ
ượ
c chuy n lên cao và đ vào m t thùng ch a đ ổ
ứ ể
ể
ộ
c g i là lo i đĩa d
i quay. H t thóc
d n xu ng máy xay đĩa. Máy xay này đ ẫ
ố
ượ ọ
ạ
ướ
ạ
đi qua khe h gi a hai đĩa và nh tác đ ng c xát mà v tr u đ ờ
ỏ ấ ượ
ở ữ
ộ
ọ
ỏ c bóc ra kh i
nhân h t. Tuy nhiên v n còn kho ng t
10 đ n 15% s h t ch a đ
c bóc v
ẫ
ạ
ả
ừ
ố ạ
ứ ượ
ế
ỏ
ả ủ tr u. S d ng m t l p v b c ch u mài mòn cho vi c bóc v thì v qu c a
ộ ớ
ử ụ
ỏ ọ
ệ
ấ
ỏ
ỏ
ị
ớ nhân h t s b h h ng nh t o ra cám thô. Khi v qu b h h ng cùng v i
ạ ẽ ị ư ỏ
ả ị ư ỏ
ẹ ạ
ỏ
m t s v t n t do khâu bóc v t o ra thì các h t r n n t s t o ra h t v . ạ ỡ
ạ ạ ứ ẽ ạ
ộ ố ế ứ
ỏ ạ
ạ Do đó, thành ph m c a máy xay là m t h n h p g m có: tr u, g o l c, h t
ạ ứ
ộ ỗ
ủ
ẩ
ấ
ợ
ồ
thóc, cám thô và m nh g o v (l c). ả
ỡ ứ
ạ
Thành ph m c a máy xay đ
c đ lên m t sàng kép (8) đ tách cám, sau đó
ủ
ẩ
ượ ổ
ể
ộ
phân ly m nh g o v nh . Cám thô đ
c thu vào bao t
i ho c thùng ch a.
ả
ạ
ỏ
ỡ
ượ
ả
ứ
ặ
c m t băng chuy n d n vào m t ngăn ch a đ cung
M nh g o v nh đ ạ
ỏ ượ
ả
ỡ
ứ ể
ề
ẫ
ộ
ộ
c p cho máy xát tr ng th nh t. Lúc này thành ph m c a máy xay không còn ấ
ủ
ứ
ắ
ẩ
ấ
ch a cám thô và m nh g o nh n a. ả
ỏ ữ
ứ
ạ
S n ph m t
máy xay đ
c chuy n lên cao nh vít (9) và đ vào m t thùng
ẩ
ả
ừ
ượ
ể
ộ
ờ
ổ
ch a, t
đó thóc đ
ứ ừ
ượ ẫ
c d n vào máy hút tr u (10) đ phân ly tr u. ấ
ể
ấ
Tr u đ
c th i ra ngoài nhà máy ho c phân ly trong xyclon.
ấ ượ
ặ
ổ
ạ Lúc này thành ph m c a máy hút tr u là m t h n h p g m có thóc và g o ấ
ộ ỗ
ủ
ẩ
ồ
ợ
ng s t n t
i các h t l ng không đ
c quan tâm đ n trong
l c. Thông th ứ
ườ
ự ồ ạ
ạ ử
ượ
ế
ph
ng này.
ươ
ng pháp ch bi n thông th ế ế
ườ
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 39 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
H n h p l
i ti p t c đ
c chuy n lên cao và đ vào m t thùng ch a đ t
ợ ạ ế ụ ượ
ỗ
ứ ể ừ
ể
ổ
ộ
đó d n vào máy phân ly thóc ki u ngăn (12).
đây, b ng cách s d ng s
ể
ẫ
Ở
ử ụ
ằ
ự
ph i h p s khác bi
t v đ nh n, t
ố ợ ự
ệ ề ộ
ẵ
ỷ ọ
tr ng và tính ch t n i gi a h t thóc và ấ ổ
ữ ạ
c tách ra kh i g o l c. H t thóc phân ly ra s đ
h t g o l c, thóc s đ ạ ạ ứ
ẽ ượ
ỏ ạ ứ
ẽ ượ c
ạ
chuy n vào m t thùng ch a riêng nh vít (13) và đ ứ
ể
ộ
ờ
ượ
ộ c bóc v tr u trong m t
ỏ ấ
máy xay lo i đĩa d
ạ
ướ
i quay này có th có đĩa c đ nh đ ể
ố ị
ượ ọ
c b c m t l p cao su ộ ớ
thay vì ch t d b mài mòn. Có khi ng
i ta s d ng máy xay d ng qu lô cao
ấ ễ ị
ườ
ử ụ
ạ
ả
su.
S n ph m c a máy xay th hai (xay l
i) đ
c chuy n vào cùng m t thùng
ứ
ủ
ẩ
ả
ạ
ượ
ể
ộ
ch a c p li u cho sàng kép (8) nh vít (15).
ứ ấ
ệ
ờ
Kh i g o l c t
máy phân ly ki u ngăn đ
ố ạ ứ ừ
ề
ượ
ứ ấ c d n vào m t thùng ch a c p
ẫ
ộ
li u cho máy xát tr ng th nh t (16) là d ng máy xay côn tr c đ ng.
ứ ấ
ụ ứ
ệ
ắ
ạ
c bóc ra.
V qu c a l p g o l c và l p cám ngoài đ ạ ứ
ả ủ ớ
ỏ
ớ
ượ
Ở ộ
ấ m t m c đ nh t ứ ộ
c tách ra kh i kh i g o l c khi
đ nh, phôi m m và các v n g o nh cũng đ ị
ụ
ầ
ạ
ỏ
ượ
ố ạ ứ
ỏ
qua công đo n xát tr ng th nh t.
ứ ấ
ạ
ắ
L p cám màu s m đ
ẫ
ớ
ượ
ự c x ra kh i nh c c u n o quét và nh tr ng l c. ạ
ờ ơ ấ
ờ ọ
ả
ỏ
ở Thành ph m c a máy xát tr ng th nh t là m t h n h p g m g o xát d ,
ộ ỗ
ứ
ủ
ẩ
ắ
ấ
ạ
ợ
ồ
t m, v n b t, phôi m m. ấ
ụ ộ
ầ
c chuy n vào m t máy sàng l c (17) có khoan l
tròn đ
H n h p này đ ợ
ỗ
ượ
ể
ắ
ộ
ỗ
ể
phân ly t m. S n ph m trên sàng là g o xát d đ
c chuy n lên cao và đ vào
ở ượ
ấ
ả
ẩ
ạ
ể
ổ
c d n vào máy xát tr ng th hai (18)
m t thùng ch a. T đây g o xát d đ ừ
ở ượ
ứ
ạ
ộ
ứ
ẫ
ắ
i phát sinh các v n b t, phôi
đ ti p t c xát l y cám. ể ế ụ
ấ
Ở
đây m t l n n a l ộ ầ
ữ ạ
ụ
ộ
m m và các m nh g o nh . ỏ
ả
ạ
ầ
Cám thu đ
c l n này có màu sáng h n và đ
c g i là “cám trung” .
ượ ầ
ơ
ượ ọ
Thành ph n c a máy xát tr ng th 2 là m t h n h p g o xát trung bình và
ầ ủ
ộ ỗ
ứ
ắ
ạ
ợ
c d n vào m t sàng l c th hai (19) có khoan l
tròn
t m. H n h p này đ ấ
ợ
ỗ
ượ
ứ
ẫ
ắ
ộ
ỗ
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 40 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
ng sàng tách t m sau máy xát tr ng sau máy xát
đ phân ly t m. Thông th ấ ể
ườ
ắ
ấ
tr ng th nh t và sàng tách t m sau máy máy xát tr ng th hai đ
ứ
ứ
ấ
ắ
ắ
ấ
ượ
ế ợ c k t h p
làm m t thành m t sàng kép nh ng v n gi
ư
ẫ
ộ
ộ
ữ
nguyên tính đ c l p v phân ly ộ ậ
ề
t.
t m c a m i l ủ ấ
ỗ ượ
S n ph m trên sàng này là g o xát trung bình đ
c chuy n lên cao và đ
ẩ
ả
ạ
ượ
ể
ổ
vào m t thùng ch a. G o xát trung bình l
c d n qua máy xát tr ng th
ứ
ạ
ộ
i đ ạ ượ
ẩ
ắ
ứ
ba (20) đ hoàn thành vi c xát l y cám l n cu i. Cam thu đ
c l n này có
ể
ệ
ấ
ầ
ố
ượ ầ
màu r t sáng. ấ
Thành ph m c a máy xat tr ng th ba này là m t h n h p g o xát hoàn ứ
ộ ỗ
ủ
ẩ
ạ
ắ
ợ
ch nh và t m. H n h p này đ
c chuy n qua m t sàng l c th ba (21) l
tròn
ấ
ợ
ỗ
ỉ
ượ
ứ
ể
ắ
ộ
ỗ
đ phân ly t m. ể
ấ
S n ph m trên sàng đ
c chuy n lên cao và đ vào thùng ch a. G o xát
ẩ
ả
ượ
ứ
ể
ạ
ổ
hoàn ch nh lúc này trông ch a đ
ng nh
ư ượ
ỉ
c sáng bóng vì v n còn m t s l ẩ
ộ ố ượ
ỏ
cám t
do bám vào h t g o. G o xát hoàn ch nh s ph i đi qua máy đánh bóng
ự
ạ ạ
ẽ
ạ
ả
ỉ
có tr ng hình côn đ
c b c b ng các t m da (22). Máy đánh bóng thu h i cám
ố
ượ ộ ằ
ấ
ồ
do nh ng cũng làm xu t hi n m t s v n b t và m nh g o.
t ự
ộ ố ụ ộ
ư
ệ
ấ
ạ
ả
Cám có màu sáng đ
c x ra theo tr ng l
ng. T m cũng đ
c tách ra khi
ượ
ả
ọ
ượ
ấ
ượ
kh i g o đã đ
c đánh bóng đi qua sàng l c th t
d ng l
tròn (23) . C ba
ố ạ
ượ
ứ ư ạ
ắ
ỗ
ả
tr ng côn xát tr ng và trông côn đánh bóng đ u đ
ề
ắ
ố
ượ
ộ ệ ố c n i v i m t h th ng
ố ớ
hút đ làm ngu i h t. Đ ng th i h th ng hút này cũng thu h i m t s cám
ờ ệ ố
ộ ạ
ộ ố
ể
ồ
ồ
đ
c gôm l
i qua xylông (24).
ượ
ạ
Thông th
ườ
ng, thành ph m c a máy đánh bóng đ ủ
ẩ
ượ
ẩ c xem nh s n ph m ư ả
cu i cùng c a h th ng xay xát và là m t h n h p g m g o nguyên, g o gãy
ủ ệ ố
ộ ỗ
ạ
ạ
ố
ồ
ợ
c chuy n lên cao và d n vào m t thùng
và m nh g o nh . H n h p này đ ỏ
ạ
ả
ỗ
ợ
ượ
ể
ẫ
ộ
ch a. Sau khi đi qua m t s thi
t b phân c p, g o đ
c cân, đóng bao và
ộ ố
ứ
ế ị
ấ
ạ
ượ
nh p kho.
ậ
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 41 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
ệ Khi g o xay cu i cùng g m có g o nguyên, g o gãy và m nh g o thì vi c
ạ
ạ
ạ
ả
ạ
ố
ồ
i tr
t. Trong tr
phân c p g o l ấ
ạ ạ
ở
nên c n thi ầ
ế
ườ
ng h p này, g o sau khi qua ạ
ợ
máy đánh bóng và sàng phân ly t m l
c chuy n lên cao và cung c p vào
ấ
i đ ạ ượ
ể
ấ
tr ng phân c p th nh t có h c lõm, còn đ
c g i là “ tri- e” (25). Máy này
ứ
ấ
ấ
ố
ố
ượ
ọ
phân c p g o theo chi u dài. Tr ng phân c p th 1 tách các m nh v nh đ
ỏ ể
ứ
ề
ấ
ạ
ấ
ả
ố
ỡ
t (26).
x vào m t thùng ch a riêng bi ả
ứ
ộ
ệ
S n ph m tr
ẩ
ả
ượ
t trên tr ng phân c p là m t h n h p g m g o nguyên và ộ ỗ
ấ
ạ
ố
ợ
ồ
g o gãy. H n h p này đ ỗ ạ
ợ
ượ
ạ c cung c p vào tr ng phân c p th 2 đ tách g o
ứ
ể
ấ
ấ
ố
gãy. G o gãy sau khi tách đ
ạ
ượ ẫ
ẩ c d n vào m t thùng ch a riêng (28). S n ph m ứ
ả
ộ
tr
ượ
t trên tr ng phân c p th 2 ch còn là g o nguyên và cũng đ ỉ
ứ
ấ
ạ
ố
ượ
c d n vào ẫ
m t thùng riêng dành cho g o nguyên (29).
ạ
ộ
D i m i thùng ch a có l p m t máy d hành theo th tích, còn g i là “máy
ướ
ứ
ể
ắ
ỗ
ộ
ỡ
ọ
tr n theo th tích” (30). ể
ộ
Kh năng x g o theo đ n v th i gian c a m i máy tr n có th đ ị ờ
ả ạ
ể ượ
ủ
ả
ơ
ỗ
ộ
ặ c đ t
tr
c a ra.
ướ
c theo yêu c u có th thu đ ầ
ể
c ượ ở ử
Sau khi đ t chính xác năng su t c a các máy tr n g o nguyên, g o gãy và
ấ ủ
ạ
ạ
ạ
ộ
g o t m, có th x đ ng th i theo s l ể ả ồ ạ ấ
ố ượ
ờ
c đ nh tr ị
ướ
ề c trên m t băng truy n
ộ
ộ đai (31) đ đ a lên cao và đ vào 1 thùng ch a bên trong có l p c c u tr n
ể ư
ơ ấ
ứ
ắ
ổ
(32). Sau đó g o xay đ
c cân, đóng bao, khâu và nh p kho đ phân ph i qua
ạ
ượ
ể
ậ
ố
các dây th
ng m i hi n hành (33).
ươ
ệ
ạ
S n ph m cu i cùng là g o xay hoàn ch nh đã đ
c đánh bóng, phân c p và
ẩ
ạ
ả
ố
ỉ
ượ
ấ
pha tr n.ộ
Tuy nhiên g o đánh bóng không ph i là m t hàng luôn có yêu c u và vì lý do
ạ
ả
ặ
ầ
đó tr ng côn đánh bóng và sàng c a nó th
ng đ
c b qua. Đi u đó có th
ủ
ố
ườ
ượ
ề
ỏ
ể
th c hi n b ng cách đi u ch nh m t van chuy n h
ng đ n gi n
ự
ệ
ề
ể
ằ
ộ
ỉ
ướ
ả ở
ơ
ố trong ng
x riêng (35). ả
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 42 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 43 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
CH
NG 3: M T S MÁY MÓC THI T B CHÍNH DÙNG TRONG
ƯƠ
Ộ Ố
Ế
Ị
CH BI N LÚA G O
Ế Ế
Ạ
Máy làm s chạ
Máy xay qu lô cao su – Sàng t
ch y
t)
ả
ự ả (phân ly thóc – g o l
ạ ậ
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 44 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 45 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 46 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
Máy xát g o – Máy xoa bóng g o ạ
ạ
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 47 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
CH
ƯƠ
NG 4: K T LU N Ế
Ậ
i, ta có th th y t l
Nhìn vào tình hình s n xu t và tiêu th lúa g o trên th gi
ế ớ ụ ạ ấ ả ể ấ ỷ ệ
cung đang th p h n c u. Nguyên nhân m t ph n là do lúa g o là l ạ ầ ấ ầ ơ ộ ươ ng th c chính ự
i, m t khác di n tích trên th gi c a nhi u qu c gia trên gi ố ủ ề ớ ế ớ ệ ặ ẹ i ngày càng thu h p
khi n cho s n l ng lúa gi m xu ng, và m t nguyên nhân n a là dân s đang ngày ả ượ ế ữ ả ộ ố ố
càng tăng cao.
Vi Ở ệ ộ t Nam có th m nh là có di n tích đ t đai r ng l n, khí h u phù h p và đ i ấ ế ạ ệ ậ ớ ợ ộ
ngũ cán b k thu t hi n đ i. Vi t Nam c n nhân c h i này đ phát tri n n n công ộ ỹ ệ ậ ạ ệ ơ ộ ể ể ề ầ
c nhà v n lên t m cao m i. nghi p ch bi n lúa g o n ế ế ạ ướ ệ ươ ầ ớ
Bài báo cáo c a nhóm m t m t gi i thi u cho ng i đ c v quy công ngh ch ủ ặ ộ ớ ệ ườ ọ ệ ề ế
bi n lúa g o, m t khác còn nêu rõ các công đo n g m m c đích, yêu c u, ph ụ ế ầ ạ ạ ặ ồ ươ ng
pháp th c hi n cũng nh m t s máy móc dùng trong ch bi n lúa g o. ư ộ ố ế ế ự ệ ạ
ủ Qua bài báo cáo,nhóm mu n g i đ n m t thông đi p cho các b n sinh viên c a ử ế ệ ạ ố ộ
ngành công ngh th c ph m, nh ng ai có m c mu n làm giàu cho quê h ệ ự ơ ướ ữ ẩ ố ươ ấ ng đ t
c thông qua n n công ngh ch bi n lúa g o. Thì t bây gi n ướ ệ ế ế ề ạ ừ ờ ữ hãy d a vào nh ng ự
ki n th c mình đã h c đ tìm tòi, nghiên c u ra các phát minh m i giúp cho công ứ ứ ế ể ọ ớ
ạ ngh ch bi n lúa g o ngày càng phát tri n, giúp cho g o do ta s n xu t ra luôn đ t ể ệ ế ế ả ấ ạ ạ
ch t l ng cao và có giá tr xu t kh u. ấ ượ ị ấ ẩ
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 48 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
PH L C
Ụ Ụ : S D NG PH PH M C A
Ử Ụ
Ủ NHÀ MÁY XAY XÁT G OẠ
Ụ
Ẩ
TH
NG PH M
ƯƠ
Ẩ
các nhà máy xay xát g o, ngoài s n ph m chính là g o thì v n còn m t l Ở ộ ượ ng ẫ ả ạ ẩ ạ
ề l n ph ph m nh : tr u, cám… Nh ng ph ph m này v n có th dùng vào nhi u ớ ư ấ ụ ụ ữ ể ẩ ẫ ẩ
m c đích, n u b đi thì s r t hoang phí. ế ỏ ẽ ấ ụ
Ph n ph l c này nhóm xin gi ụ ụ ầ ớ i thi u vi c s d ng ph ph m c a lúa trong các ụ ệ ử ụ ủ ệ ẩ
nhà máy xay xát g o.ạ
Ph ph m c a nhà máy xay xát g o g m: ụ ẩ ủ ạ ồ
• Tr u.ấ
• Thóc l ng.ử
• G o l c l ng. ạ ứ ử
• Cám thô.
• Cám m n.ị
• T m.ấ
• G o th i lo i. ạ ạ ả
• G o r i vãi. ạ ơ
1. Tr u: ấ Đ c s d ng d ượ ử ụ ướ i 2 d ng là: ch t đ n và nhiên li u. ấ ộ ệ ạ
Tr u s d ng trong công nghi p: tr n vào th c ăn gia súc, làm ván ép. ấ ử ụ ứ ệ ộ
Tr u đ c đá. ấ ượ c dùng đ b o qu n n ể ả ả ướ
Dùng tr u làm v t li u cách nhi t. ậ ệ ấ ệ
Tr u là ngu n năng l ng: ch t đ t trong gia đình và trong công nghi p. ấ ồ ượ ấ ố ệ
S d ng tro sau khi đ t tr u: c i t o đ t, luy n kim. ố ấ ả ạ ử ụ ệ ấ
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 49 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
2. Thóc l ng:ử
Thóc l ng đ ử ượ ủ c xem là ph ph m hay không tùy thu c vào m c tiêu cu i cùng c a ụ ẩ ụ ố ộ
nhà máy xay xát.
N u c n tách ra, thì thóc l ng th ng đ c đóng bao r i bán cho các tr i chăn nuôi ế ầ ử ườ ượ ạ ồ
ho c nhà máy ch bi n th c ăn gia súc. ế ế ứ ặ
N u không c n tách ra thì thóc l ng đ i máy xay và cu i cùng s ử ế ầ ượ c đ a tr ư l ở ạ ố ẽ
đ c bóc v l i. ượ ỏ ạ
3. G o l c l ng: ạ ứ ử
Th ng đ c bán làm th c ăn cho các tr i chăn nuôi gia c m ho c nhà máy th c ăn ườ ượ ứ ứ ạ ầ ặ
gia súc.
4. Cám thô:
Trong quá trình bóc v tr u, đĩa xay không ch bóc v tr u mà còn bóc m t ph n v ỏ ấ ỏ ấ ầ ộ ỉ ỏ
qu và đôi khi c l p cám c a h t g o l c. Thêm n a m t t l nh tr u cũng b ủ ạ ạ ứ ả ớ ộ ỷ ệ ữ ả ỏ ấ ị
nghi n nát khi đi qua máy xay. ề
Nh v y s n ph m c a máy xay đĩa g m g o l c, tr u, thóc và cám thô. Trong cám ư ậ ả ạ ứ ủ ấ ẩ ồ
thô có v n tr u, b t v qu , cám và m m. ộ ỏ ả ụ ầ ấ
Cám thô có th bán cho nông tr i ho c cho nhà máy ch bi n th c ăn gia súc. ặ ế ế ứ ể ạ
5. Cám m n: ị
Đ c l y ra t ượ ấ ừ máy đánh bóng, thành ph n g m v n cám và tinh b t. ầ ồ ụ ộ
Cám m n th ng đ c bán làm th c ăn gia súc cho tr i chăn nuôi ho c nhà máy ị ườ ượ ứ ặ ạ
th c ăn gia súc. ứ
6. T m:ấ
Làm th c ăn gia súc. ứ
S n xu t bia. ả ấ
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 50 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
7. G o th i lo i: ả ạ ạ
ạ Là nh ng h t g o b lo i ra do không đúng màu s c yêu c u c a s n ph m g o ầ ủ ả ạ ạ ị ạ ữ ắ ẩ
ữ tr ng. Chúng là nh ng h t b m c, h t có màu xanh xám vì thóc ch a đ chín, nh ng ạ ị ố ư ủ ữ ạ ắ
ữ h t b lên men, nh ng h t đ ho c có v t đ , h t thóc và m t s không nhi u nh ng ạ ị ế ỏ ạ ạ ỏ ộ ố ữ ề ặ
t. h t g o t ạ ạ ố
G o th i lo i đ ả ạ ượ ạ c dùng làm th c ăn gia súc. ứ
8. G o r i vãi: ạ ơ
Là nh ng h t g o b r i vãi trong quá trình xay xát. ạ ạ ị ơ ữ
Đ c bán cho nhà máy th c ăn gia súc. ượ ứ
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 51 ệ ế ế ạ ở ệ
Báo cáo Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n ả
ế ế
ệ ả
ả
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
1. Bùi Đ c H i, K thu t ch bi n l ỹ ế ế ươ ứ ậ ợ ậ ng th c t p 1, Nxb Khoa h c và k thu t, ự ậ ọ ỹ
2006.
ả 2. Th.S Đ Vĩnh Long, Giáo trình Công ngh b o qu n và ch bi n nông s n, ệ ả ế ế ả ỗ
Tr ườ ng Đ i h c Công nghi p th c ph m TP HCM. ệ ạ ọ ự ẩ
3. TS. Nguy n Hay, Máy ch bi n lúa g o, Nxb Đ i h c qu c gia TP HCM, 2004. ạ ế ế ạ ọ ễ ố
4. Ngu n t các Web: ồ ừ
• http://vietnamhoc.the-talk.net/t321-topic
• http://longdinh.com/default.asp?act=chitiet&ID=2050&catID=3
• http://www.giongnongnghiep.com/ky-thuat-san-xuat-giong/1-Ky%20thuat
%20Giong/21-sinh-thai-hc-cay-lua.html
• http://khuyennong.mard.gov.vn/AfterHarvestTech.aspx?
TabID=5&OjectID=18&ItemID=326
• http://www.vietrade.gov.vn/go/1949-du-bao-thi-truong-gao-the-gioi-nam-2011-
•
. http://www.fas.usda.gov/psd
phan-2.html
• http://www.google.com.vn/search?um=1&hl=vi&client=firefox-
a&rls=org.mozilla%3Aen-US
%3Aofficial&channel=s&biw=1024&bih=582&tbm=isch&sa=1&q=l
%C3%BAa&oq=l
%C3%BAa&aq=f&aqi=g10&aql=&gs_sm=e&gs_upl=83938l84544l0l7l5l2l0l0l
0l211l442l1.1.1
Nhóm 8_Công ngh ch bi n g o Vi t Nam 52 ệ ế ế ạ ở ệ