Tìm hiểu pháp luật của xã viên hợp tác xã: Phần 1
lượt xem 8
download
Tài liệu pháp luật của xã viên hợp tác xã của tác giả Bùi Anh Thơ tập trung giới thiệu những quy định về xã viên hợp tác xã - chủ thể chính, quan trọng để hình thành nên một hợp tác xã. Tài liệu gồm 2 phần, sau đây phần 1.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tìm hiểu pháp luật của xã viên hợp tác xã: Phần 1
- BÙI ANH THƠ sd’TầY H M Ìm ẶT Cl)« XÃ VIÊN HỢP TÁC XÃ NHÀ XUẤT BẢN Tư PHÁP HÀ NÔI - 2005
- LỜI GIỚI THIỆU L u ậ t hỢp tác x á năm 2003 được Quốc h ộ i k h o á XI, kỳ h ọ p th ứ 4 th ôn g q u a ngày 2 6 th á n g 11 n ăm 2 0 0 3 và cá hiệu lực thi h àn h từ ngày 01 th á n g 7 n ă m 2004. C hính p h ủ vò các bộ, han, n g àn h có liên q u a n cù n g cỉả ban h à n h nhiều văìì bản hư ớng d ẫ n thỉ h a n h L uật. N h ẳ m g iú p hạn d ọc tim hiểu p h á p lu ậ t về t ổ chức, hoạt động của ìiỢp tác xã, tiếp theo các ấn p h á nì ưề lĩnh vực n ày như: N hữ n g nội d u n g cơ b ả n củ a L u ậ t hợp tác xã năm 2003; H ỏi d á p p h á p lu ậ t về h ợ p tác x ã ; S ô tav p h á p luật củ a Chủ n h iệm hợp tác xô... N h à x u ố t bản Tư p h á p liếp tục giới th iệu cùng b ạ n d ọ c c a ỏ h "Sô tay p h á p lu ậ t c ủ a xã viên hợp tá c xã". Ciiỏh fíách tập trung giới thiệu những quy định về xã hỢp tác xã chú thê chính, quan trọng đê hình thnnìì ni-t} mót hợp tác xã. l i v oọnịí cuôn sá ch .s
- c/jo tất có độc giả lỊuan tám nhất là cán hộ, xã liên hỢp tác xã. Xin trán trọng giới thiệu cuốn s á c h cùng hạn dọc. H à Nội, th á n g Ĩ2 năin 2005 NHÀ XUẤT BẢN Tư PHÁP 6
- I. Một số quy định vế hợp tác xã I. MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ HỢP TÁC XÃ • • • 1. Khái niệm hợp tác xã HỢp tá c .võ là tô chức kinh t ế tập thê do c á c cá n h â n , hộ gia đình, pháp nhâii (gọi chu ng là xã viên) lợi ích o h u n g . l ự n g u y ệ n g ó p v ố n , g ó p s ứ c có n h u c ầ u , ập ra theo quy định của Luật hỢp tác xã để phát huv sức m ạ n h lập thể cùa từng xã viên tham gia hỢp tác xô, cù n g giúp nhau ihực hiện có hiệu quả các hoạt độníỊ s à n xuất, kinh doanh và nânst cao đời sôlig vật chất, tinh thần, góp phan phát triển kinh tế - xã hội của đ ất nước. Hợp tác xã hoạt dộng nhu một loại hình doanh Iiịíhiệp, có tví cách phá[) Iihán. tự chủ, tự chịu trách nlũệm về các nghĩa vụ íài chính trong phạm vi vô’n điêu lệ, vốn tích luv và các nguồn vốn kh ác của hỢp tác xã theo quy định của pháp luật. 2. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của hỢp tác xã HỢp túc xã tò chức và hoạt dộng theo các nguyên iòc snii:
- sổ tay pháp luật của xã viên hỢp 'ic xã Tự nguyện Mọi cá nhân, hộ gia đình, pháp nhân có clủ diều kiện t.hf»o quy định của Luật hợp tác xã. tán ciunh Điều lệ hỢp tác xã đểu có quyền gia nhập hợp lác xã; xã viên có quyền ra hỢp tcác xã theo quy định của Điếu lệ hỢp tác xã. Dân chủ, bình dắng và công khai ■ Tất cả xã viên cùng tham gia quản lý họp t;ic xà thông qua biêu quyết, quyết định các vấn dề của hợp tác xã. Biểu quyết của xã vièn có giá trị như nh;iu. - Xã viền có quyền đề đạt và yêu cầu Ban quản trị, Ban kiểm soát giải thích và trá lòi về những vân đề xã viên quan tâm. Trường hỢp không được trá lòi, xã viên có quyến đu'fi ra Đại hội xã viên để giúi quyêi. - Hợp tác xã công khai tỏi xã viên tronẹ Đại hội xã viên hoặc thông báo bằng văn bản định kỳ trực tiêp tói từng xã viên, nhóm xã viên cùng sinh sống theo dịa bàn hoặc thông tin trên bán tin hàng ngày tại trụ sỏ hợp tác xă vổ: kêt quả hoạt động sản xuất kinh doanh: việc trích lập các quỹ; chia lãi theo vốn góp. theo nu't(' 8
- I. Mộ^^ố quy định về hợp tác M độ siV clịrh vụ của họp tác xã; các đóng góp xã hội; các quyển lọi. nghĩa vụ của từng xã viên, trừ những ván dề thuộr vế l)í mật kinh (loanh, bí quyết công nghệ Síin xiuít tlo Đại hội xã viên qu>' định. Tự chủ, tự chịu trách nhiệm và cùng c ó iợi ' Hợp tnr xã tự quyết dịnh: lựa chọn phương án san xuất, kinh doanh: phâii phối k ế t quả sản xuất, kinh doanh; lập và mức trích lập các quỹ; mức tiền cóng, tiến lương đối với những ngưòi làm việc cho hợp tóc xà- • Hợp tác xã tự lựa chọn và quyết định: hình thức, tliòi điểm huy động vôn: chủ động sủ dụng vốn và tài s;»n c ủa mình; chú ctộng tìm kiếm thị trường, khách hàne và ký kết hợp dồng; tổ chức thực hiện hỢp đồng và clụu trách nhiệm theo pháp luật về hỢp đồng đã ký kết. - Hợp lác xã tụ chịu trách nhiệm về những rủi ro tioniỊ quá trình hoại động. Mồi xã viên trong hỢp tác xã cìm g chịu trách nhiệm vê những rủi ro của hỢp tác x;i t)-ong phạm vi vốn góp của m ình, cùng nhau quyết dịnh những giải pháp khác phục rủi ro. - Các xã viên hỢp tác xã cùng hương lợi theo quy 9
- __________________sổ tay pháp luật của xã vièn hợp tá^ xà định của Luật hỢp tác xã (diíỢc liu liên làm việc và được trà công; được chia lãi; được đào tạo. l)6i dưỡng, cung cấp thông tin; hướng các Ị)húc lợi; iluợc khen thưởng). Hợp tác và phát triển cộng dóng Xã viên phải có ý thức phát huy tinh thần \áy dựng tập thể và hỢp tác vỏi nhau trong hợp tác xã. trong cộng đồng xã hội; hợp tác giữa các hợp lác xã trong nước và ngoài nước theo quy định của pháp luật. 3.Quyển và nghĩa vụ của hợp tác xã Quyền của họp tác xá - Lựa chọn ngành, nghề sán xuất, kinh doanh mà pháp luật không cấm; - Quyết định hình thức và cơ cấu tô chức sản xuất, kinh doanh của hỢp tác xã; - Trực tiếp xuất khẩu, nhập khẩu hoậc liên (loíUih, liên kết vỏi tò chức, cá nhân trong nước và tô chứf. cá nhân nước ngoài đế mơ rộng sản xuất, kinh (loanh theo quy định cùa I)háp luậl; 10
- K Mòt sô' quy định vể hợp tác xã Thuê lao 'tộiiíí Iroiig liuòiiỉí hỢp xã viỏn khôníỊ đáj- ííng dược ' êu cau .s:in xuất, kinh doaiilì cùa hợp tác xã theo quy định của phá|) luật; Quvét định két nạp xã viên mới, giai quyôt việc xã viên ra hỢp tác xã. khai trù xã viên theo quy định ciiíi Diều lệ hỢp tác xã: ■ Quyết định việc phân phổi thu nhập, xủ lý các khoán lỗ cua hợp tác xà: ■ Quvêt định khen thướng nhung xã viên có nhiêu thành tích trong việc xây dựng và phát triển hỢp tác xã; thi hành kỳ luật nhùng xã viên vi phạm Điếu lệ hỢp lác xà: quyết lỉịnh việc xã viên phải hồi thường các thiệt hại đã gày ra cho hụp tác xã: ■Vay vốn của tỏ chức tin dụng và huy động các nguồn vôn khác: tố chức tin dụníí nội bộ theo quy dịiih của pháp luật; - Được báo hộ quyển sớ hũu công nghiệp theo quy (lịnh c ủ a phÚỊ) l u ậ t ; - Từ chối yêu cầu cùa tố chức, cá nhân trái với quy (tịah của pháp luật; • Khiếu nại các hành VI vi phạm quyền và lợi ích liỢp pháp của hớp tác xã; - Các quyền khác theo quy dịnh của pháp luật. 11
- sổ tay pháp luật của xã viên hợp tá c xã Nghĩa vụ của họp tác xã ■Sản xuất, kinh doanh đúng ngành, nghề, niặl hàng đã đăng ký; Thực hiện đúng quv định của pháp luật V(ề kế - toán, thống kê và kiếm toán; - Nộp thuê và thực hiện các nghĩa vụ tài rhúiih khác theo quy định của pháp luật; - Bảo toàn và phát triển vốn hoạt động của hợp' I ác xã; quản lý và sử dụng đất được Xhà núỏc giao t hoo quv định của pháp luật: - Chịu trách nhiệm vê các nghĩa vụ tài chính tr ong p h ạ m vi vôVi đ i ề u lệ, v ố n t í c h l u ỹ v à c á c n g u ồ i i VÔII khác của hỢp tác xã theo quy định của pháp luật;. - Bảo vệ môi trường, môi sinh, cảnh quan, di Itích lịch sử - văn hoá và các công trình quô’c phòng, an ninh theo quv định của pháp luật; - Bảo đảm các quyền của xã viên v
- I. Một sô' quy định về hợp tác xă thàah xã viên; - Đóng bao hiếm xã hội bát buộc cho xã viên là cá nhán và người lao động làm việc thường xuyên cho hdp tác xà theo quy định của Điều lệ hỢp tác xã phù hợp vỏi quy định của pháp luật về bảo hiểm: tổ chức cho xã viên không thuộc đôi tượng trên thair. gia đóng bao hiêm xã hội tự nguyện; - Chàm lo giáo dục, đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trinh độ hiếu biết của xã viên, cung cấp thông tin đế mọi xã viên tích cực tham gia xây dựng hỢp tác xã; - Các nghĩa vụ khác theo quy định cúa pháp luật. 4.Thánh lặp hợp tác xã Sáng lập viên S a n g lậ p viên là cá nhân, hộ gia đình hoặc pháp nhân khỏi xướng việc thành lập hỢp tác XíX và tham hựp tác xã. Sáng lập viên phái là công dán Việt Xam. từ đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sụ đầy đủ theo quy định cúa Bộ luật dân sự: dại diện có tlủ thám quyền cùa hộ gia đình hoặc pháp nhân, có hièii l)iết pháp luậi vế hợp tác xã và kháng định bàng vãn bán cam kêt sẽ xây dựng và phát triến hớp tác xã do mình khơi xướng ihành lập. 13
- Sô tay pháp luật của xã víèn hỢp tác xã Sáng lập viên báo cáo bàng vãn bán với l'\ l)an nhân cìân cấp xã nơi clự định đặt trụ sỏ chinh CIIỈI luỉp tác xà vế việc thành lập, địa điom đóng trụ sớ, |)hư'»jnỉỊ hướng sán xuất kinh doanh, kê hoạch hoạt dộiiỊí rủa hỢp tác xã, đồng thời tiến hành các công việc tuyèn truyền, vận động các cá nhân, hộ gia đình, phá|) nhân v
- Ị^Mòt sô' quy định về hợp tác xã từ 7 trớ lên; • 'riiỏng qua Diêu lộ. Xội quy hỢp tác xã; - (ỉnyêt (ỉịnh thành lập riêng hay không thành lập rit-ng bộ máy quán lý và bộ máv điểu hành htíp tác xã. Đ ôi vối hỢp tác xã th à n h lập mộl bộ máy vừa quán lý vừa điều hành thì bầu Ban quan trị và Chủ nhiêm: Chủ nhiệm hỢp tác xã đồng thời là Trưởng Ban. qurin trị; quyết định sô lượng Phó Chủ nhiệm hợp tác xã. n ỏ i với hỢp tác xã th à n h lập riêng bộ máy quan lý và bộ máy diếu hàiih thì bầu Ban quan trị và Trưởng Ban. (ịuán trị trong sô thành viên Ban quán irị; quyết định bầii hoặc ihuẽ Chủ nhiệm hợp tác xã; quyết định số iượng Phó Chủ nhiệm hỢp tác xã: - IBíui Haii kiêm soát và Trưởng Ban kiêm soát troag số thành viên của Ban kiểm soát; - Thôiiịí qua biỏn bán hội nghị ihành lập hợp tác xã. 5. Điều lệ hợp tác xã Khi thành lập, mỗi hỢp tác xã phãi có Điểu lệ riôn g. Diều lệ hờp tác xã phải phù hỢp với các quy dịiih cua Luật hỢp tác xã, Mẳu hướng dẫn xây dựng niê\i lệ hợp tár xã (bnn hành kèm thoo Nghị (ỉịiih sô" 77/2:005/N’Đ-(’P ngày 09/6/200Õ của Chính phủ), các 1 5
- sổ tay pháp luật của xã viên hỢp tác xã quy định pháp luật có liên quan và phù hỢp với điều kiện cụ thề về ngành, nghề kinh doanh của hợp tiic xã. Đ iề u lệ hỢp tác x ã có cá c nội d u n g chủ yếu SC.U: Ị - Tên hợp tác xã, biểu tượng của hợp tác xã '(nếu có); i ! - Địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã: ' - Ngành, nghé sản xuất, kinh doanh; I I - Các quy định vế đối tượng, điéu kien, thủ 'tục gia nhập hợp tác xã và ra hợp tác xã của xã viên; I ' - Các quy định vé quyền lơi, trách nhệm và Ịnghĩa vụ của xâ viên; ! - Nguyên tắc và đối tượng đóng bảo hiểm xã' ịhội bắt buộc; ! - Vốn điéu lệ của hợp tác xã; I , - Vốn góp tối thiếu: mức góp. hình thức góp, thời hạn góp và điểu kiện trả lại vốn góp của xã vién; i - Thẩm quyển và phương thức huy •động vốn; ' - Nguyên tắc trả cóng, xử lý các khoản lỗ; chia lãi theo vốn góp, theo công sức đóng góp ị 16
- I. Một sò' quy định về hợp tác xã của xà viên va theo mức độ sử dụng dịch vụ cùa hợp tác xâ: trích iập, quản lý vá sử dụng các quỹ của hơp tác xã; - Thể thức quản lý, sử dụng, bào toàn và xử lý phấn tài sản chung, vốn tích luỹ của hợp tác xã khi hợp tác xã đang hoạt động và khi hợp tác xã giải thể; - Cơ cấu tổ chức quản lý hợp tác xã; chứcị năng, quyén, nhiệm vụ vá trách nhiệm của Ban quàn trị, Trưởng Ban quàn trị, Chủ nhiệm hợp tac xã, Ban kiểm soát, Trưởng Ban kiểm soát và các bộ phận giúp việc cho hợp tác xã; - Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã: - Thể thức tiến hanh Đai hội vá thòng qua quyết định của Đai hội xã vièn: - Chế dộ xử lý vi phạm Diéu lệ hợp tác xã và nguyèn tắc giải quyết tranh chấp nội bộ; - Thể thức sửa đổi Điéu lệ hơp tác xã; - Các quy định khác do Đại hội xã viẻn tự quyết định nhưng khòng trái với quy định của pháp luât. 1 7
- sổ tay pháp luật của xã viên hỢp tác xã Điều lệ hợp tác xã do rác sáng lặp viên clụ iháo và trình Hội nghị ihành lập hỢp tác xà tháo luận thông qua. Từng điều, khoản của Điều lệ ctược thao luẠti và ihông qua theo nguyên tắc (ỉa S(ì' V(ĩị trên 5(y ’t sô xà viên tham gia hội nghị tán thành. Trong tiu(jnịí hợp biêu quyết mà sô phiòu tán thành và khònụ: uán thành ngang nhau thì sô Ị)hiếu biêu q u y ết cùa lu' n ró ngùòi chủ trì cuộc họp là quyêt định. Xhữns: nội ilune chiíiì dược trên 50% số xà viên tham gia hội nííhị táii thành được tiếp tục tháo luận trong các hội nghị liếp theo cho đến khi đạt (tưực số phiếu tán thành trên Õ0"o mới được ghi vào Điều lệ. Trong trường hđp cần có các quy định rhi ti('t cho nhũng hoạt động cụ thê cùa hỢp tác xã mà F)iếu lộ không quy cỉỊnh hết thì Ban quán ti ị xây dựng nội quy. q.iy chế riêng cho từng hoại động dó. trình Đại lội xà viên thông qua. Khi sửa đối Điêu lệ. hợp tác xã. phải íỉủi Điốu lộ sứa đối có kèm Iheo biên bán của Đại hội xã viên (lên cd quan đã cấp Giấy chứng nhận đãng kv kiiih (Idíiiìh c h o hỢp l á c x ã . 18
- *• ột sô' quy định về hợp tác xả 6. Tò chức và quản lý hợp tác xã C ơ cấu tó’ ch ú c và quản lỷ trong hạp tác xã Hợp tác xã được lô chức và quíin lý thông qua Đại hội xã viên. Ban quán trị. Ban kiểm soát và Chủ nhiệm hợp tác xã. - ỉ)ạ i hội xã vicn: có quyền quyêt định cao nhất cùa hỢp tác xã. Tất cá xã viên cùng tham gia quản lý hợp tác xã thông qua biếu quyết, quyết định các vấn dê' c ủ a hỢp tá c x à t ạ i Đ ạ i h ộ i x ã v iê n . ■ ỉiaiì q u cm trị: là bộ máy quàn lý hợp tác xã do Đại hội xã viên bau Irực tiẻp, gổm Trưỏng Bail quân trị và cár ihành viên khác. Xhiệm kv cùa Ban quàn trị hỢp tác xã do Điều lệ họ]) tác xã quy dịnh nhưng tôl thiểu là hai năm và tối (la không quá năm năm. Ban quản trị hỢp tác xã họp ít nhất mỗi tháng một lần do Ban ciuán trị hoặc thành viên Ban quản trị đượ
- sổ tay pháp luật của xã viên hỢp tảc xã là bộ máy giám sát và kiểm tra mọi hoại động cua hỢp tác xã theo dúng Ịíh á p luật và Điểu lệ hợp t.ic xã. Nhiệm kỳ của Ban kiểm soát thoo nhiệm kỳ của Bati quản trị. - Chủ nhiệm hỢp tác xã: là người điều hành các hoạt động sán xuất, kinh doanh của hợp tác xã. Chu nhiệm hợp tác xã có thể được bổ nhiệm từ xã viên hợp tác xã hoặc được tlìué. MÔ hình quán lý và diếu I hành trong họp tác xá Tuỳ điều kiện thực tế, hỢp tác xã quyết định việc quản lý, điểu hành theo một trong hai mô hình sau: - Hợp Iríc xã thành lập một bộ máy vừa (Ịnan ly, vừa điều hành. Đôi vói mô hình này thì Ban quản trị vừa là ccj quan quán lý. vừa là cơ quan điếu hành hỢ]) tác xà. Thủ tục thành Ịập được liến hành như sau: Hội nghị thcành lập hỢp tác xã quyết định sô lưỢng th ành viên Ban quản trị, Ban kiếm soát cãn cử vào số Iượng xă viên của hỢp tác xã lại thòi điểm thành lập. Trong quá trình hoạt động. Đại hội xà viên quyối định việc tăng hay giam sỏ’ lượng thành viên Ran quản trị, Ban kiểm soát cho phù hỢp. 2 0
- I. Môt SỐ quy định về hợp tác xã Hội nịíhị thánh lạ Ị) hoặc Dại hội xã viên trực tiếp bau Ban quán trị và Chủ nhiệm hỢp tác xã trong số các thành viên Ban quan trị: l):iu Ban kiểm soát và Trương Ban kiểm soát trong sỏ thành viên Ban kiếm soát: quyôt dịnh sô lưỢng Phó ('hủ nhiệm hỢp tác xã đê Ban quán trị lựa chọn lừ ihành viên Ban quản trị hoặc xã viôn họp tác xà. Chu nhiệm hỢp tác xã đồng thòi là Trướng Ban quán iiỊ được bầu ra trong sô thònh viên lĩan quàn trị và là nịỉưòi đại diện hỢp tác xã ihoo pháj) luật. - HỢị ) tác xã thành lập riêng hộ máy quấn lý và bộ máy diều hành. Đc/i với mò hình này thì Ban quản trị là cd quan qu.in lý hỢp tác xã; Chủ nhiệm hỢp lác xã điều hành các hoạt động của hỢp tác xã theo sự uỷ quyền của Ban qiián trị. Thủ tục thành lập dược tiOn hành như sau: Hội níỊhị thành lập họp tác xã quyết tlịnh số lưỢng thành viên Ban quan trị. Ban kiểm soát căn cứ vào sô lượng xã viên của hợp tác xã tại thời điểm thành lập. Trong quá irình hoạt động, F)ại hội xã viên quyết định việc tãng hay giảm sô" lưỢng thành viên Ban qu:m trị. n.ìii kiốm soát rho Ịìliù hfíp. Hội nghị thành lập hoặc Đại hội xã viên trực tiếp 2 1
- sổ tay pháp luật cùa xả vièn hỢp tác xã bầu Ban qu.án trị và Trưởng Ban quan trị trong số thành viên Ban quản trị; Ban kiem soát và Tniơng Ban kiêm soát trong số thành viôn Ban kiểm soát. Trưởng Ban qu án trị là người dại diện hỢp tác xã theo pháp luật. Chủ nhiệm hỢp tác xã có thê được Ban quán trị bổ nhiệm trong số xà viên hợp tác xã hoạc là người ngoài hỢp tác xã do Ban quán trị thuê theo nghị quyết của Đại hội xã viên. Hội nghị thành lập hoặc Đại hội xã viên quyết định số lượng Pho Chủ nhiệm hợp tác xã để Ban quản trị lụa chọn tù thành viên Ban quán trị hoặc xã viên hợp lác xã. Quyền và nhiệm vụ của Ban quản trị Trong trư ờ n g hỢp hỢp tác xã th à n h lậ p m ột bộ máy vừa quản lý vừa điếu hành thi Ban quản trị có các ọuycn và nhiệm vụ sou dây: ■Bồ nhiệm, miễn nhiệm Phó Chủ nhiệm hợp tác xã theo để nghị củ a Chủ nhiệm hỢp tác xã; - Bổ nhiệm, m iễn nhiệm, thuê hoặc ohấni dứt hỢp đồng thuê kê toán trưởng (nêu hỢp tác xã có ehức’ danh này); ■ Quvêt định cd cấu tổ chức các bộ phận chuyên 2 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ luật tố tụng hình sự - Bình luận khoa học: Phần 1
313 p | 892 | 238
-
TÌM HIỂU PHÁP LUẬT VỀ MA TÚY MẠI DÂM,HIV/AIDS
8 p | 693 | 125
-
Luật Đặc xá: Phần 1
122 p | 119 | 16
-
Tìm hiểu về pháp luật của chủ nhiệm hợp tác xã: Phần 1
148 p | 147 | 13
-
Sổ tay tìm hiểu Pháp luật về khiếu nại (Tài liệu tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật cho cán bộ, nhân dân ở xã, phường, thị trấn)
83 p | 150 | 13
-
Luật Đặc xá: Phần 2
135 p | 95 | 13
-
Sổ tay hỏi đáp Pháp luật về tố cáo (Tài liệu tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật cho cán bộ, nhân dân ở xã, phường, thị trấn)
79 p | 128 | 11
-
Sổ tay tìm hiểu Pháp luật về tố cáo (Tài liệu tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật cho cán bộ, nhân dân ở xã, phường, thị trấn)
77 p | 132 | 10
-
Tìm hiểu pháp luật của xã viên hợp tác xã: Phần 2
137 p | 113 | 9
-
Đại cương về nhà nước và pháp luật - Tìm hiểu pháp luật: Phần 2
265 p | 110 | 9
-
Tìm hiểu một số tình huống pháp luật phổ biến: Phần 2
95 p | 13 | 7
-
Tìm hiểu về bộ luật dân sự nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2005: Phần 2
231 p | 77 | 7
-
Tìm hiểu về bộ luật dân sự nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2005: Phần 1
112 p | 65 | 7
-
Tìm hiểu về các tội phạm môi trường và các tội xâm phạm trật tự quản lý kinh tế: Phần 2
77 p | 76 | 6
-
Tìm hiểu về Luật cạnh tranh năm 2004: Phần 2
45 p | 56 | 5
-
Tìm hiểu về Luật Công an nhân dân năm 2005
32 p | 59 | 3
-
Hệ thống pháp luật về phí và lệ phí (Tập 4): Phần 2
117 p | 135 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn