intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tìm hiểu về Luật sở hữu trí tuệ: Phần 1

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:247

139
lượt xem
22
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Những nội dung cơ bản của Luật sở hữu trí tuệ được xuất bản dưới dạng song ngữ Việt - Anh sẽ cung cấp cho bạn đọc các nội dung chính của Luật sở hữu trí tuệ. Tài liệu gồm 2 phần, mời các bạn cùng tham khảo phần 1 sau đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tìm hiểu về Luật sở hữu trí tuệ: Phần 1

  1. NHỮNG NỘI DUNG cơ BẢN CỦA LUẬT sở HỮU TRÍ TUỆ KEYISSUES IN THE LAW ONINTELLECTUAL PR O PE R H NHÀ XUẤT BẲN T ư PHÁP HÀ NỘI - 2 0 0 7
  2. i \ . * Ậ • y
  3. L Ờ I G IỚ I T H IỆ U Đê góp p hần p h ổ biến rộng rãi các chếđịnh pháp lý cơ bản của các bộ luật, đạo luật quan trọng n h ư Bộ luật Dán sự, Luật Đầu tư, L uật S ở hữu tr i tuệ, Luật Doanh nghiệp,... tới các doanh nghiệp, mọi tầng lớp nhân dân trong nước uà nước ngoài, N hà x u ấ t bản T ư p háp phổi hợp với Vụ Pháp luật quốc tê - Bộ T ư phá p xuất bản một sô'ấn phấm dưới dạng song ngừ Việt - A nh giới thiệu các bộ luật, đạo luật nói trên. Hy vọng các ấn phẩm của Nhà xuất bán Tư pháp lã tài liệu phục vụ yêu cầu tím hiểu pháp luật Việt N am của cá nhăn, tổ chức trong ưà ngoài nước, góp phần vào việc thực hiện minh bạch hoá pháp luật khi Việt N am gia nhập T ổ chửc thương m ại thê giới (WTO). X in trán trọng giới thiệu cuôn sách cùng bạn đọc! T h á n g 4 n ă m 2007 NHÀ X U ẤT BẢN T ư PH ÁP
  4. X ‘ •> V . 4
  5. P h ầ n th ứ n h ấ t G IỚ I T H IỆ U LU Ậ T SỞ HỦXĩ T R Í T U Ệ
  6. • » >
  7. Phắn thứ nhất. Giói thiệu Luật sở hữu trí tuệ I. BỐ CỤC CỦA LUẬT S ỏ HỬU TRÍ TUệ L u ật Sò hữ u tr í tu ệ được Quòc hội khoá XI, kỳ họp thử 8 thông qua ngày 29 th án g 11 năm 2005 và có hiệu lực thi h àn h từ ngày 01 th á n g 7 năm 2006 gồm 6 phần, 18 chương và 222 điều. Cụ th ế n h ư sau: P h ầ n t h ứ n h â t: N hững quy đ ịn h chung, gồm có 12 điều ịtiiĐ iểu 1 đến Điều 12). P h ầ n t h ứ h a i: Q uyền tá c giả v à q u y ển liên quan, gồm có 6 c\i\XOng(từ Chương I đến Chương VI) với 45 điều (từĐ iều 13 đến Điều 57). C hư ơ ng I • Đ iểu k iệ n b ả o hộ q u y ể n t á c g iả v à q u y ể n liên q u a n , gồm có 5 điểu {từ Điểu 13 đến Điểu 17). C hư ơ ng / / ■Nội d u n g , giói h ạ n q u y ề n , th ờ i h ạ n b ảo hộ q u y ể n tá c giả, q u y ể n liê n q u a n , gồm 18 điều (từ Đ iểu 18 đến Điều 35}. C hư ơ ng I I I • C hủ sở h ữ u q u y ề n tá c giả, q u y ề n liên q u a n , gồm có 9 điều (từ Điều 36 đến Điểu 44). C hư ơ ng I V • C h u y ể n g ia o q u y ể n t á c giả, q u y ề n liên q u a n , gồm c6 4 điểu (từ Điều 45 đến Điều 48).
  8. Những nội dung cơ bản của Luật sỏ hữu tri tuệ Chương V - C hứng n h ậ n đ á n g ký q u y ển tá c giả, quyển liê n q u a n , gồm có 7 điểu (từ Đ iểu 49 đến Đ iều 55). C hư ơ ng V I • TỔ c h ứ c đ ạ i d iệ n , t ư vâ'n, d ịc h v ụ q u y ể n tá c giả, qu y ển liên q u a n , gồm có 2 điều (Điều 56 và Điều 57). P h A n t h ứ b a : Q u y ền sở h ữ u công n g h iệ p , gồm có 5 chưđng (từ Chương V II đến Chương X I) và 99 điều (từ Điều 58 đến Điều 156). C hư ơ ng VU - Đ iểu k iệ n b ả o h ộ q u y ề n sỏr h ữ u c ô n g n g h iệ p , gồm có 28 điểu (từ Đ iểu 58 đến Đ iều 85). C hương V ///- X á c lậ p q u y ể n sở h ữ u c ô n g n g h iệ p đối với sáng chế, kiểu d á n g côn g n g h iệp , th iế t k ế b ố trí, n h ả n hiệu, chì d ẫ n đ ịa lý. gồm có 35 điếu (từĐiểu 86 đến Điều 120). C hương IX - C hủ sở h ữ u , nội d u n g v à giới h ạ n q u y ề n sở h ữ u c ô n g n g h iệ p , gồm có 17 điều (từ Đ iều 121 đến Điều 137). C hương X ' C h u y ể n g ia o q u y ể n sỏ h ử u c ô n g n g h iệp , gồm có 13 điều (từ Đ iều 138 đến Điều 150). C hương X I • Đại d iệ n sở h ử u c ô n g n g h ỉệ p , gồm 6 điều (từ Điều 151 đến Đ iều Ĩ56). F l l â a t h ứ t i ủ Q u y ể n dô'i với g iô n g c â y trổ n g , gồm 4 chương (từ C h ư ơ n g X llđ ế n C hư ơngX V ) và 41 điều (từĐ iều 157 đến Điều 197), cụ th ể n h ư sau: 10
  9. Phẩn thử nhất. Giái thiệu Luật s ồ hũu trí tuệ C h ư ơ n g X U ' Đ iểu k iệ n b ả o h ộ q u y ề n d ô ì với g iô n g cây trổ n g , gồm 7 điều (tử Điều 157 đến Điều 163). C h ư ơ n g X II I -X ấ c lập q u y ể n dố i với g iô n g cây trổng, gồm có 21 điều (từ Điều 164 đến Điểu 184). C h ư ơ n g X I V - Nội d u n g v à giởi h ạ n q u y ề n đô'ì với giô n g c â y trổ n g , gồm có 7 điều (từ Điều 184 đến Điều 191). C h ư ơ n g X V - C h u y ê n g ia o q u y ề n đố i với g iô n g cây trổ n g , gồm có 6 điểu (từ Điều 192 đến Điều 197). P h ầ n t h ứ n ă m ! Bảo vệ q u y ề n sở h ữ u tr í tuệ, gồm có 3 chương (từ C h ư cfn g X V Ỉ đến Chương X V III) và 22 điều (từ Điều 198 đến Đ iều 219), cụ thê n h ư sau: C hư ơ ng X V I ■Quy đ ịn h c h u n g vể b ảo vệ q u y ển s ở h ử u tr í tu ệ , gồm có 4 điểu (từ Điều 198 đến Điều 201). C h ư ơ n g X V I I - X ử lý x âm p h ạ m q u y ể n sở h ữ u t r í tu ệ b ằ n g b i ệ n p h á p d â n sự. gồm 9 điều (từ Điều 202 đến Điéu 210). C h ư ơ n g X V I I I -X ử lý x â m p h ạ m q u y ể n sở h ữ u t r í tu ệ b ằ n g b iệ n p h á p h à n h c h ín h v à h ìn h sự; k iể m s o á t h à n g h o á xuả*t k h ẩ u , n h ậ p k h ẩ u liê n q u a n đ ế n sở h ữ u t r i tuệ, gồm có 9 điều (từ Điều 211 đến Điều 219). P h ầ n t h ứ s á u : Điểu k h o ả n th i h à n h , gồm có 3 điều (từ Điều 220 đến Điều 222). 11
  10. Những nội dung cơ bản của Luật s ỏ hữu tri tuệ II. NỘI DUNG C ơ BẢN CỦA LUẬT s ỏ HỮU TRÍ TUỆ 1. Một SỐ vấn để chung về quyển sỏ hữu trí tuệ 1.1. Tài sàn tri tuệ và việc bảo hộ quyén sở h ủ u trí tuệ Tài sản trí tuệ được hiểu ỉà nhữ ng sdn phẩm , những thành quả của hoạt động sáng tạo của con người trong quá trình lao động, sản xuất, kinh doanh. N hững sản phẩm này là kết quá của sự sáng tạo của tư duy, của trí tuệ con người. Đảy là loại tài sản vô hình như ng lại có giá trị vô cùng to lớn, nó có khả năng tạo ra nhử ng giá trị vật chất và tinh thần, m ang lại ỉợi th ế cạnh tr a n h cho chủ sở hữu tài sán hoặc người năm giữ, sử đụng tà i sản. Sở h ũ u các tà i sả n tr í tu ệ thường được gọi là sỏ hừu trí tuệ. Đây là quyền được p h áp lu ậ t ghi n h ận và bảo hộ, Quyền sở hữu trí tu ệ là quyền của tổ chức, cá n hân đối với tà i sản tr í tuệ, bao gồm : quyển tác giả và quyển liên quan đến quyển tác giả, quyển sở h ữ u công nghiệp và quyển đôi vái giông cây trồng. Bảo hộ quyển sở hữu tr í tu ệ là việc pháp lu ậ t bảo đam các điều kiện để chủ sỏ hữu quyển có th ể thực thi các quyển của minh, đồng thòi ngăn chặn, xử lý mọi h àn h vi sử dụng quyển nói trên do ngưòi th ứ ba thực hiện mà không được phép của chủ sở hữu quyền. Việc bảo hộ một cách hiệu quả quyền sỏ hữu trí tu ệ sẽ góp p h ầ n khuyến khích hoạt động sáng tạo, n ân g cao hơn n ũa giá trị cuộc sông. 12
  11. Phẩn thứ nhả't. Giổi thiệu Luật s ỏ hửu trí tuệ 1.2. Đỏi tượng quyền sởhủv tri tuệ và căn cứphát sinh, xác lập quyén s ở hũu tri tuệ Đôì tượng quyển sỏ hữu trí tuộ \ầ những sản phẩm của hoạt động sáng tạo của con ngưòi trong quá trình lao động, sản xuất, kinh doanh, Theo quy dịnh tại Điều 3 Luật sỏ hữu trí tuệ thì đôi tượng quvên sơ hữu trí tuệ bao gồm quyền tác gia. quyển liên quan đến quyển tác giả, quyền sơ hữu công nghiệp và quyển đôi với giống cây trồng. Cụ thê n h ư sau: - Quyền tác giả là quyển của tô chức, cá n h â n đôl với tác phàm do m ình sáng tạo ra hoặc sớ hữu. Đôì tượng quyền tác giả bao gồm tác phấm văn học. nghệ th u ậ t, khoa học; • Quyển liên quan đến quyển tác già là quyến của tổ chức, cá nhán đôi với cuộc biếu diễn, bán ghi âm, ghi hình, chương trình phát sóng, tín hiệu vệ tinh mang chương trình được mã hoá. Đốì tượng quyển liên quan đến quvển tác giá bao gồm cuộc biểu diễn, bàn ghi âm, ghi hình, chướng trình phát sóng, tín hiệu vệ tinh m ang chương trình đưỢc mã hoá; • Quyền sở hữu cõng nghiệp là quyển của tổ chức, cá n h â n đôl với sáng chế, kiểu d án g công nghiệp, th iết k ế bô” tr í mạch tích hđp bán dẫn... Đổi tượng quyển sở h ừ u công nghiệp bao gồm sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, th iết kế b ố trí m ạch tích hợp b án dẫn, bi m ật kinh doanh, n hãn hiệu, tên thương mại và chỉ d ẫn địa lý; • Quyền đối với giống căy trồng là quyền của tổ chức, cá 13
  12. Những nội dung cơ bản của Luật s ỏ hữu trí tuệ n h â n đối vói giông cây trồng mói do m ình chọn tạo hoặc p h á t hiện và p h á t triển hoặc được hưởng quyền sở hữu. Đối tượng quyền đôì vói giốhg cây trồ n g là giông cây trồng và v ật liệu n h â n giốhg. Quyển sở hữu tr í tuệ là loại tà i sả n vô hìn h, vì vậy. việc xác định thòi điêm p h á t sinh, n h ữ n g căn cứ p h á t sinh để xác lập quyền sỏ hữu trí tu ệ ỉà r ấ t q uan trọng. Theo quy định tại Điều 6 L u ật Sở hữu t r í tu ệ th ì căn cứ p h á t sinh, xác lập quyển sỏ hữu trí tu ệ được q uy đ ịn h n h ư sau: • Quyền tác giả p h á t sinh kể từ k h i tác p h ẩ m được sáng tạo và được th e hiện đưởi m ột h ìn h thức v ậ t ch ất n h ấ t dịnh, không p hản biệt nội dung, ch ấ t lượng, hinh thức, phướng tiện, ngôn ngữ, đã cóng bô" h a y chư a công bô”, đã đ ăng ký hay chưa đăng ký; • Quyền lièn quan đến quyền tác g iả p h á t sinh k ể từ khi cuộc biểu diễn, bản ghi âm, ghi h ình , chương trìn h p h á t sóng, tín hiệu vệ tinh m ang chương txình được m à hoá được định hình hoặc thực hiện mà không gây phương hại đến quyền tác giả; • Quyền sở hữu công nghiệp, được xác ỉập n h ư sau: Quyền sở h ũ u công nghiệp đối với sáng chế, kiểu d áng công nghiệp, th iế t k ế bô' trí, n h ăn hiệu, chỉ d ẫ n địa lý được xác lập trên cơ sồ quyết định cấp văn b ằng bảo hộ củ a cơ q u a n n h à nưốc có thẩm quyền; quyền sỏ hữu công nghiệp đôl với tên thưđng 14
  13. Phấn thứ nhất. Giới thiệu Luật s ỏ hữu trí tuệ mại được xác lập trê n cơ sỏ sử dụng hỢp pháp tên thương mại đó; quyền sở hữu công nghiệp đôi vói bí m ật kinh doanh được xác lập trê n cơ sở có được một cách hỢp pháp bí m ật kinh doanh và thực hiện việc bảo m ật bí m ật kinh doanh đó; quyền chống cạnh tra n h không lành m ạnh được xác lập trên cơ sở hoạt động cạnh tr a n h trong kinh doanh. • Quyền đôì với giống cày trồng được xác lập trên cơ sở quyết định cấp B àng bảo hộ giôVig cây trồng của cơ quan nh à nước có th ẩ m quyến. 1.3. Nguyên tàc bào hộ quyén s ở h ũ u trí tuệ L u ậ t Sỏ hữu tri tu ệ chấp n h ậ n cơ chê đồng bảo hộ quyền sở h ừ u trí tùệ. Theo đó, một đôi tượng quyển sỏ hữu trí tu ệ có th ê vừa được bảo hộ quyền tác giả, vừa được bảo hộ dưới hình thức khác như sán g chế, giải pháp hủu ích, kiểu dáng công nghiệp,... 1.4. Quản lý nhà nuơc vé quyén s ở hũu tri tuệ Bộ K hoa học và Công nghệ quản lý n h à nưốc về quyền sỏ hửu công nghiệp và quyền tác giả đối vói tác phẩm không thuộc lĩnh vực v ăn học, nghệ th u ậ t; Bộ V ăn hoá - Thông tin q u ả n lý n h à nước vể quyền tác giả đôi vói tác phẩm thuộc lỉnh vực văn học, nghệ th u ậ t; Bộ Nông nghiệp và P h át triển nông th ô n q u ả n lý n h à nước về quyển đổi với giổhg cây trồng. 15
  14. Những nộí dung C0 bàn cùa Luật sỏ hữu trí tuệ 2. Quyển tác gíà và quyền iién quan đến quyển tác giả 2.1. Quyển tác giá ■ Tác giả là người aáng tạo ra tác phẩm . Đôi vói một tác phẩm do nhiều người cùng sáng tạo th i những người đó được coi là đồng tác giả. • Tác p h á m ■đôi tượng bảo hộ quyền tác giả: tác phấm là sản phẩm sáng tạo trong lỉnh vực văn học. nghệ th u ậ t và khoa học th ể hiện bằng bất kỳ phương tiện hay hình thức nào Việc p h ân loại tác phẩm có th ể căn cứ vào nội dung, hình thức hay thòi điểm công bô' tác phẩm. • Điếu kiện bảo hộ quyền tác giả: L uật sở hữu trí tuệ quy định về điếu kiện bảo hộ quyền tác giả bao gồm: + Tổ chức, cá n h â n phải là người trực tiếp sá n g tạo ra tác phẩm hoặc là chủ sỏ hữ u tác phẩm; + Tác phàm phải thuộc lĩnh vực văn học. nghệ thuật, khoa học được bảo hộ. - N ội d u n g bảo hộ quyền tác giả: Quyền tác giả được chia th à n h quyển n h â n th â n và quyền tài sản + Quyển n h ân th â n là quyền gắn liền với m ỗi cá nhân, không th ể chuyên giao cho người khác, trừ trường hỢp pháp lu ậ t có quy định khác. Sự biểu hiện củ a quyền n h â n th â n được xác định vào thời điểm tác p h ẩm được tạo ra và cũng theo đó quyền tài sản của tác giả được xác lập. Thực chất 16
  15. Phần thứ nhất. Giới thiệu Luật sở hưu tri tuệ có th ế n h ận th ấ y quyền nhân th á n là tiền để làm p h á t sinh các quyền tà i sán, Quyển nhãn th â n gồm quyền n h ân th á n khóng được phép chuyến giao và quyển n h án th â n được phép chuyên gino. + Q uyển tài sán là quyền được hưởng những ỉợi ích ưật chất k h ỉ tác phấm-được sứ dụng dưới các hình thức n hư biểu diễn, trư ng bày, p h á t th an h , truyền hình. Quyền tài sản của tác giá phát sinh kế từ khi tác giá công bò tác phẩm hoặc cho phéị) người kliác sứ dụng tác p h á m của mình. - Giới hạn báo hộ quyển túc giá: L u ậ t Sớ hữ u tri tu ệ có quy định giới h ạ n qu\'ển tác giá tro n g một số tíaíờng hợp n h ấ t định để bao đám iợi ích chu ng của xã hội {khoán ỉ Điểu 25 L u ậ t Sở hữu tri tuệ). • Thời hạn bảo hộ quyến tác giá: L u ậ t sờ h ữ u tri tu ệ có quy định cụ th ể vê' quyển tác giá như sau: + Tác p h ẩ m điện ánh, nhiếp ánh, sân khấu, mỹ th u ậ t ứ n g d ụ n g , t á c p h ẩ m k h u y ế t d a n h có th ò i h ạ n báo hộ là n ă m mươi nám . kế từ khi tác p hàm đưỢc còng bô’ lẳn đầu tiên: + Tác p h ấ m không thuộc loại hinh nêu trẽ n có thòi h ạ n bào hộ là suốt cuộc đời tác giá và năm mươi năm tiếp theo năm tác giá chết; trong trường hợp tác phẩm có đồng tác gia thì thời h ạn báo hộ chấm dứt vào năm thứ năm mươi sau n ăm đồng tác giả cuỏ’i cùng chết: Thòi hạn báo hộ đô’i với các loại h ìn h tác phẩm trên đáy 17
  16. Những nội dung C 0 bản của Luật s ở hửu trỉ tuệ chấm dứ t vào thòi điểm 24 g iờ ngày 31 tháng 12 của năm chấm dứt thòi h ạ n bảo hộ quyền tác giả. 2.2. Quyển liên quan đếh quyén tấc già ■Điểu kiện báo hộ quyền liên q uan đến quyền tác giả: Quyển liên quan đến quyển tác giả là quyền của tổ chức, cá nhân đối vói cuộc biểu diễn, bản ghi âm , ghi hình, chương trình p h á t sóng, tín hiệu vệ tinh m ang chướng trình được mă hóa được quy định cụ th ể tại Đ iểu 16 và Điều 17 L uật Sồ hữu trí tuệ. ■ N ội d ung và thời hạn bảo hộ quyền liên quan đến quyền tác giá: Tuỳ thuộc vào đổì tượng của quyền liên q uan và chủ th ể quyển mà nội dung và thời h ạ n bảo hộ quyền liên quan đến quyền tác giả là khác n hau. Được quy dịnh cụ th ể tạ i Điều 29, Điều 30 và Điều 31 L u ậ t s ỏ hửu trí tuệ. • Giới hạn bảo hộ quyền liên quan đến quyền tác giả: Tương tự n h ư giói h ạn bảo hộ quyền tác giả, việc giái hạn bảo hộ quyền liên q u an nhằm mục đích phục vụ lợi ích của công chúng, của xă hội. L uật s ỏ hữ u tr í tu ệ quy định cụ th ể các trường hợp sử dụng quyền liên quan không phải xin phép, không phải trả tiền n h u ậ n bút, th ù lao {Điều 32). 2.3. Chuyển giao quyển tác giá, quyển liên quan • H ình thức chuyển giao quyền tác giả, quyền liên quan: Việc chuyển giao quyển tác giả, quyền liên quan cỏ th e được 18
  17. Phẩn ỉhứ nhâ't. Gỉdi thiệu Luật s ỏ hữu trí tuệ thực hiện thông qua hình thức chuyển nhượng hoặc chuyển quyền sử dụng. Chuyển nhượng quyền tác giả, quyển liên quan là việc chủ sỏ hữu quyển tác giả. chủ sở hữu quyền liẻii quan chuvển giao quvển sở hữu đối vói các quyền quy định tạ i khoản 3 Điều 19, Điểu 20, kho ản 3 Điều 29, Điều 30 và Điều 31 L u ậ t Sớ hữu tr í tuệ cho tỏ chức, cá n h â n khác theo hỢp đồng hoặc theo quy định của p h áp lu ậ t có liên quan. - Các quyền thuộc đôi tưỢng chuyển giao quyền tác giả, quyển liên quan: Việc chuyển giao quyền tác giả, quyền liên q u a n dù được thực hiện dưới h ìn h thức chuyển nhưỢng hoặc chu yển quyền sử đ ụ n g thì chỉ được áp dụng đối với quyến của chủ sở hữu quyền tác giả; quyền của người biểu diễn; quyền của nhà sản xu ấ t bản g h i ảm , g h i hình; quyền của tổ chức p h á t sóng. 2.4. Chúng nhận đảng kỷ quyển tác giá và quyến liên quan Đ ăng ký quyền tác giả và quvền liên quan là việc tác giả, chù sở hữ u quyền tác giả, chủ sở hữ u quyền liên quan nộp đơn t;à hổ sơ kèm theo cho cơ quan nhà nước có thấm quyền đ ể g h i n hận các thông tin về tác giả, tác phẩm , chủ sở hữ u quyền tác giả, chủ sở h ữ u quyền liên quan. Về đơn đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan và thẩm quyển cấp Giấy chứng nhận đảng ký quyền tác giả, Giấy chứng n h ậ n đãng ký quyền liên quan được quy định tạ i Điều 50 và Điều 51 L uật Sỏ hữu trí tuệ. 19
  18. Những nội dung C0 bản của Luặỉ sở hữu trí tuệ Giây chửng n h ận đãng ký quyền tác giả. Giây chứng n h ận đảng ký quyền liên quan có hiệu lực trên toàn lãnh thổ Việt Nam và được ghi n h ận tro n g sổ đủng ký quỗc gia về quyển tác giả, quvền liên quan. 3. Quyển sỏ hữu còng nghiệp Bên cạnh quvền tác giả, quyển đỏi vói giông cây trồng, quyền sỏ hữu công nghiệp cũng là một Irong nhừng quyền cùa quyển sò hữu trí tuệ. Quyển sỏ hừu công nghiệp là quyền của tò chức, cá nhân đôì vói sáng chế. kiêu dáng công nghiệp, thiết k ế bô trí mạch tích hợp bán dẫn. nhàn hiệu, tên thương mại, chỉ dẫn địa lý. bí m ậ t kinh doanh do m ình sáng tạo ra hoặc sớ hữu và quyển chôVig cạnh tra n h không lành m ạnh (khoản 4 Điều 4 L u ậ t S ở hữu tri tuệ). 3.1. Các dối tưọmg thuộc quyén s ở h ũ v công nghiệp được báo hộ và diếu kiện đ ể các đôi tưọTtg này dược bào hộ quyén s ở h ù u cóng nghiệp • S áng c h ế Đẽ được báo hộ dưới hình thức câ'p bằng độc quyển sáng chế. sáng chế phái đáp ứng các điều kiện đó là: có tính mới; có trìn h độ sáng tạo; có k h ả năng áp dụng công nghiệp được quv dịnh cụ th ế tại các điều 58, 60. 61 và 62 L uật Sớ hữu trí tuê. 20
  19. Phần thứ nhất. Giỏi thiệu Luật s ỏ hữu tri tuệ • Kiêu dáng công nghiệp Kiểu dáng công nghiệp là hìn h d á n g bén ngoài cùa sản phárn được thê hiện bằng h ìn h khòì, đường nét. m àu sắc hoặc sự kết hỢp những yếu tố này. N hững kiếu dáng do bản chất của nó chi m ang giá trị thấm mỹ hoặc chi m ang dặc tính kỹ th u ậ t không được báo hộ với danh nghĩa kiêu dáng công nghiệp. Theo quy định tại Điếu 63. đê được đăng ký bảo hộ, kiểu d á n g công nghiệp phái đáp ứng các điều kiện sau đáy: có t í n h mới; có t í n h Scáng tạo; có k h á n ă n g á p d ụ n g công nghiệp. • N h ã n hiệu N hàn hiệu là dấu hiệu dừng đê p h á n biệt hàng hoá, dịch vụ của các tố chức, cá nhàn khác nhau. N hãn hiệu được bảo hộ nếu đáp ứng điêu kiện quy định tại Điéu 72 L u ật Sò hữu trí tuệ. Theo đó, n hãn hiệu phài là dấu hiệu nhìn thàV được dưới dạng chừ cái, từ ngữ, hình vẽ. hình ánh, kể cá hình ba chiều hoặc sự k ết hợp các yêu tố đó, được th ế hiện bằng một hoặc nhiều m àu sắc và có k há n ân g phân biệt h àn g hoá, dịch vụ của chủ sở hữu n hân hiệu vỏi h àng hoá, dịch vụ của chủ th ể khác. N h ãn hiệu không đơn giản chỉ là từ ngữ chỉ tên của sản phẩm , dịch vụ mà còn chì ra nguồn gôc xuất xứ cùa h àng hoá, dịch vụ. N hãn hiệu có tác dụng lớn n h ất là truyền tả i thông tin cho ngưòi tiêu dùng về nguồn gô’c xuất xứ h àng hoá, Khác với các đối tượng sỏ hữu công nghiệp như sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, n hãn hiệu thực chất 21
  20. Nhửng nội dung C0 bàn của Luật Sd hữu trí tuệ không phải là kết quả của h oạt động sáng tạ o trí tuệ. Nó chính là biểu tượng có sẵn được ngưòi kinh doanh sử dụng để đánh dâu cho hàng hoá, dịch vụ của mình. • Tên thương m ại Tên thương mại là tên gọi của tổ chức, cá n hân d ù n g trong hoạt động kin h doanh đ ể p h ả n biệt chủ th ể kinh doanh m ang tên gọi đó với chủ thê kin h doanh khác trong cùng lĩnh vực và k h u vực kinh doanh, Tên th ư ơ n g m ại được dùng để chỉ doanh nghiệp chứ không phải là s ả n phẩm hay dịch vụ mà doanh nghiệp đó cung cấp. T ên thưđng mại được bảo hộ nếu có k h ả năng p h â n biệt chủ th ể kinh doanh m ang tên thương m ại đó với chủ th ể kinh do an h khác trong cùng lĩnh vực và khu vực kinh doanh. ■ C hỉ dẫn địa lý Khoản 22 Điểu 4 L u ậl sỏ h ữ u tr í tuệ quy đ ịn h "chi dẫn địa lý là dấu hiệu d ù n g đ ể chỉ sản p h ẩ m có nguồn gốc từ khu vực, địa phương, vùng lãnh th ổ hay quốc g ia cụ thè Để được bảo hộ, chỉ đẫn địa lý phải đáp ứ ng điểu kiện là sản phẩm m ang chỉ dẫn địa lý có nguồn gốc địa lý từ khu vực, địa phương, vùng lãnh thổ hoặc nưốc tương ứng vái chỉ dẫn địa lý và sản p hẩm m ang chỉ đ ẫn địa lý có d an h tiếng, ch ât lượng hoặc đặc tín h chủ yếu do điều kiện địa lý của khu vực, địa phương, vùng lã n h th ổ hoặc nưổc tương ứng với chỉ d ẫn địa lý đó quyết định. 22
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2