intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tìm hiểu về mainboard hiện đại

Chia sẻ: Nguyen Kelvin | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:30

841
lượt xem
295
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mainboard bao gồm các chức năng: là bản liên kết tất cả các linh kiện và thiết bị ngoại vi thành một bộ máy thống nhất. Điều khiển tốc độ và đường đi của luồng dữ liệu giữa các thiết bị.Máy tính được lắp ghép bởi các thành phần có thể thực hiện các chức năng đơn giản đã định nghĩa trước. Quá trình tác động tương hỗ phức tạp của các thành phần này tạo cho máy tính một khả năng xử lý thông tin. Nếu được thiết lập chính xác (thông thường bởi các chương trình máy...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tìm hiểu về mainboard hiện đại

  1. Tìm hiểu về mainboard hiện đại
  2. Tìm hi u v mainboard hi n ñ i I. Ch c năng c a Mainboard: ASUS Rampage III Black Edition Mainboard g m có các ch c năng sau: _Là b n m ch liên k t t t c các linh ki n và thi t b ngo i vi thành m t b máy th ng nh t. _ði u khi n t c ñ và ñư ng ñi c a lu ng d li u gi a các thi t b . _ði u khi n ñi n áp cung c p cho các linh ki n g n trên mainboard. _Ngoài ra Mainboard còn là linh ki n quy t ñ nh “tu i th ” c a nguyên m t b máy vì ch có có "em nó" m i bi t là "mình" có th nâng c p lên t i m c nào. Ultimatum793 1
  3. II. Sơ ñ kh i c a Mainboard: Sơ ñ kh i c a m t Mainboard hi n ñ i Ultimatum793 2
  4. III. Nguyên lý ho t ñ ng c a Mainboard: _Gi a các thi t b thông thư ng có t c ñ truy n t i r t khác nhau, còn g i là t c ñ Bus. _Mainboard có 2 Chipset quan tr ng là Chipset c u b c và Chipset c u nam, chúng có nhi m v n i các thành ph n c m vào Mainboard như gi a CPU và RAM, gi a CPU và VGA Card, … _Do t c ñ Bus gi a các linh ki n khác nhau nên chúng ñư c ñưa qua North Bridge và South Bridge ñ ch nh l i t c ñ Bus nh ñó máy tính có th ho t ñ ng m t cách th ng nh t. Lưu ý: T c ñ Bus c a CPU ph i b ng ho c l n hơn t c ñ Bus c a RAM, có như v y CPU m i nh n h t ñư c RAM, n u t c ñ bus c a CPU l i nh hơn c a RAM, v y là b n ñang không t n d ng ñư c h t s c m nh c a b máy. Chíp này có Bus là 1066MHz Ultimatum793 3
  5. IV. Các thành ph n trên Mainboard: 1. North Bridge và South Bridge: _Có nhi m v k t n i các thành ph n trên mainboard và các thi t b ngo i vi b ng cách thay ñ i t c ñ Bus. _Các Mainboard có Socket khác nhau thì NB Chip và SB Chip cũng khác nhau. _Nhi u Chipset hi n ñ i ngày nay ñã có tích h p s n Sound Card và Video Card (g i là Card onboard) trên NB và SB nên không c n ph i g n thêm các card h tr . _Không như nh ng Mainboard ñ i cũ, nh ng Mainboard hi n ñ i ngày nay ñ u có t n nhi t cho Chipset. T n nhi t cho South Bridge Ultimatum793 4
  6. 2. ð c m CPU: Hi n nay có r t nhi u lo i ñ c m CPU vì v y c n ch n Mainboard phù h p v i CPU c a b n. Socket 775 – Socket T: _ðư c ra m t l n ñ u tiên vào năm 2004 sau ñó ñư c s d ng r ng rãi. _ðây là ñ c m CPU dành cho Intel Pentium 4, Intel Pentium 4 Extreme Edition, Intel Pentium D, Intel Celeron, Intel Celeron D, Pentium Extreme Edition, Pentium Dual Core, Intel Core 2 Extreme, Intel Core 2 Duo, Intel Core 2 Quad, Intel Xeon. Socket LGA 755 Tuy ñã xu t hi n khá lâu nhưng hi n nay v n còn ñư c ưa chu ng do có giá thành t t, ñáp ng ñư c hi u năng c a ngư i dùng t m trung. Ultimatum793 5
  7. Socket 771 – Socket J: _Ra ñ i 2 năm sau LGA 755, LGA 771 ch chuyên dùng trong các máy ch (Server) thôi nên không ñư c nh c t i nhi u. _Dành cho Intel Dual Core Xeon E/X/L 5xxx, Intel Quad Core Xeon E/X/L 5xxx. Socket LGA 771 Ultimatum793 6
  8. Socket AM2: _Do hãng AMD s n xu t dành riêng cho CPU c a AMD, ra ñ i năm 2006. _Tương thích v i AMD Athlon 64, AMD Athlon 64 X2, AMD Athlon 64 FX, AMD Opteron, AMD Sempron, AMD Phenom. Socket PGA AM2 Ultimatum793 7
  9. Socket AM2+: _ðư c ra m t 1 năm sau Socket AM2, có ch t lư ng t t nên v n còn ñư c ưa chu ng. _Dành cho AMD Athlon 64,AMD Athlon 64 X2, AMD Athlon II, AMD Opteron, AMD Phenom series, AMD Phenom II series. Socket PGA AM2+ Ultimatum793 8
  10. Socket 441: _Ra ñ i năm 2008, hi u năng không cao, dùng trong laptop. _Dành riêng cho Intel Atom. Socket PGA 441 Ultimatum793 9
  11. Socket 1366 – Socket B: _Ra ñ i cùng năm v i LGA 441, là Socket ñ u tiên h tr Core i7, i5, i3. _Dùng v i Intel Core i7 (900 series), Intel Xeon (35xx, 36xx, 55xx, 56xx series). Socket LGA 1366 Hi n t i CPU m nh nh t bây gi là Intel Xeon W3690 v n dùng Socket này. Ultimatum793 10
  12. Socket AM3: _ðư c AMD ñưa vào s n xu t năm 2009, hi n ñang ñư c dùng ph bi n như Socket AM2 và AM2+. _Tương thích AMD Phenom II (AM3 models only), AMD Athlon II, AMD Sempron, AMD Opteron 138x. Socket PGA AM3 Ultimatum793 11
  13. Socket 1156 – Socket H1: _ðư c ra ñ i năm 2009, thi t k ñ c bi t dành cho các CPU và Chip m i c a Intel. _Tương thích v i Intel Core i7 (800 Series), Core i5 (700. 600 series), Core i3 (500 series), Intel Xeon (X3400, L3400 series), Intel Pentium (G6000 series), Intel Celeron (G1000 series). B ng li t kê các CPU dùng trong Socket 1156 Socket LGA 1156 Ultimatum793 12
  14. Socket G34 và C32: _Là 2 Socket m i nh t c a AMD, ra m t năm 2010. _Dành cho AMD Opteron 6000 series và AMD Opteron 4000 series. Socket LGA G34 Ultimatum793 13
  15. Socket 1248 và 1567: _ðư c s n xu t dành riêng cho các máy Server. _Phù h p v i Intel Itanium 9300 series và Intel Intel Xeon 6500/7500 series. Socket LGA 1567 Ultimatum793 14
  16. Socket 1155 – Socket H2: _LGA 1155 ñư c Intel thi t k ñ thay th LGA 1156, hi n là Socket m i nh t c a hãng, ra m t năm 2011. _ðây là socket m i ra ñ i dành cho các “bé” i3, i5 ,i7 th h 2 có CPU h tr công ngh Sandy Bridge c a Intel, còn ñư c g i là CPU Intel Sandy Bridge-DT. Socket LGA 1155 Không ai có th ph nh n s c m nh c a “c u cát”, n u b n mu n có m t b máy tính cao c p thì nên ch n CPU tương thích v i soket 1155. Tuy nhiên giá thành không r tí nào. Ultimatum793 15
  17. 3. Khe c m RAM: Khe c m DDR SDRAM: _Vi t t t c a Double Data Rate Synchronous Dynamic Ramdom Access Memory. _ðư c dùng trong các máy ñ i cũ, hi n nay ít xu t hi n trên th trư ng và giá thành ñ t ñ . _T c ñ truy n t i cao nh t là 1600 MB/s. DRR Socket DDR SDRAM Ultimatum793 16
  18. Khe c m DDR2 SDRAM: _Vi t t t c a Double Data Rate Synchronous Dynamic Ramdom Access Memory th h 2, nhanh hơn g p ñôi DDR SDRAM. _Không gi ng DDR, DDR2 có chân c m khác nên yêu c u Mainboard ph i h tr khe c m này. _T c ñ truy n t i cao nh t là 3200 MB/s DDR2 Socket DDR2 SDRAM Ultimatum793 17
  19. Khe c m DDR3 SDRAM: _Vi t t t c a Double Data Rate Synchronous Dynamic Ramdom Access Memory th h 3, nhanh hơn g p ñôi DDR2 SDRAM. Là d ng RAM m i nh t hi n nay. _DDR3 có chân c m khác v i DDR và DDR2 nên c n chú ý khi ch n mua Mainboard. DDR3 Socket DDR3 SDRAM Ultimatum793 18
  20. 4. Khe c m PCI: _Vi t t t c a Peripheral Component Interconnect (Liên k t các thi t b ngo i vi). _Có nhi u lo i khe c m PCI như PCI x1, PCI x4, PCI x8, PCI x16 tương thích v i các thi t b khác nhau như PCI x1 thì tương thích v i Network Card, PCI x16 thì tương thích v i VGA Card. Các khe c m PCI Màu ñ là PCI x16, màu ñen là PCI x1, màu xám là PCI x8 Ultimatum793 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2