Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 2: Tính toán nhóm Thanh truyền
lượt xem 128
download
Thông số Đường kính ngoài bạc d1 Đường kính ngoài d2 Chiều dài đầu nhỏ ld Chiều dày bạc đầu nhỏ Động cơ xăng (1,1-1,25)dcp (1,25-1,65)dcp (0,28-0,32)D (0,055-0,085)dcp Động cơ Diesel (1,1-1,25)dcp (1,3-1,7)dcp (0,28-0,32)D (0,07-0,085)dcp.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 2: Tính toán nhóm Thanh truyền
- Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 2 * Tính toán nhóm Thanh truyền 2-1 Chương 2 Tính toán nhóm Thanh truyền 2.1. Tính bền thanh truyền 2.1.1. Tính sức bền đầu nhỏ Thông số Động cơ xăng Động cơ Diesel Đường kính ngoài bạc d1 (1,1-1,25)dcp (1,1-1,25)dcp Đường kính ngoài d2 (1,25-1,65)dcp (1,3-1,7)dcp Chiều dài đầu nhỏ ld (0,28-0,32)D (0,28-0,32)D Chiều dày bạc đầu nhỏ (0,055-0,085)dcp (0,07-0,085)dcp 2.1.1.1. Loại đầu nhỏ dày khi d2/d1>1,5 Tính toán ứng suất kéo: Pjnp max σk = (2-1) 2l d . s trong đó Pjnp max = Rm np ω 2 (1 + λ ) [σk] = 30 - 60 MN/m2 2.1.1.2. Loại đầu nhỏ mỏng: a. Khi chịu kéo: Tải trọng tác dụng: Lực quán tính Pj gây ra ứng suất uốn và kéo. Giả thiết lực Hình 2.1 Sơ đồ tính toán đầu nhỏ quán tính phân bố đều theo hướng kính trên đường kính trung bình của đầu nhỏ. d1 + d 2 Pj với ρ = q= 2ρ 4 Coi đầu nhỏ là dầm cong ngàm một đầu tại C-C, ngàm C-C chịu uốn lớn nhất. Hình 2.3 Ứng suất tác dụng lên đầu nhỏ Hình 2.2 Tải trong tác dụng đầu nhỏ thanh truyền khi chịu kéo thanh truyền khi chịu kéo Trần Thanh Hải Tùng, Bộ môn Máy động lực, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN
- Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 2 * Tính toán nhóm Thanh truyền 2-2 H + ρ1 2 - Xác định góc γ: γ = 90 + arccos (2-2) r2 + ρ1 Tại mặt cắt C-C ta có: M j = MA + NAρ(1 − cos γ ) − 0,5Pjρ(sin γ − cos γ ) (2-3) N j = NA cos γ + 05Pj (sin γ − cos γ ) , Với MA và NA có thể tính theo công thức gần đúng. ⎧MA = Pjρ(0,00033γ − 0,0297) ⎪ ⎨ ⎪NA = Pj (0,572 − 0,0008γ) ⎩ γ được tính theo độ. Vì bạc đầu nhỏ lắp chặt trong đầu nhỏ nên khi lắp ráp đầu nhỏ đã chịu ứng suất kéo dư do đó đầu nhỏ được giảm tải: E d Fd Nk = χNj với χ = E d Fd + E b Fb Hình 2.4. Tải trọng tác dụng lên đầu nhỏ thanh truyền khi chịu nén là hệ số giảm tải. Eđ, Eb là môduyn đàn hồi của vật liệu thanh truyền và bạc lót; Fđ, Fb là tiết diện dọc của đầu nhỏ thanh truyền và bạc lót. Nếu tiết diện C-C là hình chữ nhật thì: - Ứng suất tác dụng lên mặt ngoài khi chịu kéo: ⎡ ⎤1 6ρ + s σ nj = ⎢ 2M j + Nk ⎥ (2-4) s(2ρ + s) ⎦ lds ⎣ - Ứng suất tác dụng lên mặt trong khi chịu kéo: ⎡ ⎤1 6ρ − s σ tj = ⎢− 2 M j + Nk ⎥ (2-5) s(2ρ − s) ⎦ lds ⎣ b. Khi chịu nén: Lực nén tác dụng là hợp lực của lực khí thể và lực quán tính: P1 = Pkt + Pjnp = pkt.Fp – mnp 2 Rω (1+λ).Fp. Theo Kinaxotsvily lực P1 phân bố trên nửa dưới đầu nhỏ theo đường Côsin. Tại tiết diện C-C nguy hiểm nhất, Mô men uốn và lực pháp tuyến tại đây Hình 2.5 Ứng suất tác dụng lên đầu nhỏ được tính: thanh truyền khi chịu nén Trần Thanh Hải Tùng, Bộ môn Máy động lực, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN
- Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 2 * Tính toán nhóm Thanh truyền 2-3 sin γ γ sin γ cos γ Mz = MA + NA ρ(1 − cos γ ) − P1ρ( − − ) π π 2 (2-6) sin γ γ sin γ cos γ N z = NA cos γ − P1 ( − − ) π π 2 γ tính theo rad Tương tự như khi chịu kéo lực pháp tuyến thực tế tác dụng lên đầu nhỏ là: Nkz = χ Nz Ứng suất nén mặt ngoài và mặt trong tại C-C sẽ là: ⎡ ⎤1 6ρ + s σ nz = ⎢2M z + N kz ⎥ s(2ρ + s) (2-7) ⎦ lds ⎣ (2-8) ⎡ ⎤1 6ρ − s σ tz = ⎢− 2M z + Nkz ⎥ s(2ρ − s) ⎣ ⎦ lds c. Ứng suất biến dạng: Do khi ép bạc gây biên dạng dư, khi làm việc do vật liệu bạc đầu nhỏ và đầu nhỏ khác nhau nên dãn nở khác nhau gây ra áp suất nén. p Độ dãn nở khi đầu nhỏ chịu nhiệt tính theo công thức sau: ∆t = (αb - α tt) td1 αb (đồng) = 1,8.10-5 ; αtt (thép) = 1.10-5 hệ số dãn dài của vật liệu. Độ dôi khi lắp ghép: ∆ ∆ +∆ t p= ⎡d2 + d1 ⎤ MN/m2 (2-9) d1 + d2 2 2 2 b 2 +µ − µ⎥ ⎢2 d2 − d1 d1 − d2 2 d1⎢ ⎥ b + ⎢ ⎥ E tt Eb ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ Ett (thép) =2,2.105MN/m2 ; Eb (đồng) =21,15.105MN/m2. Áp suất này gây ứng suất biến dạng mặt trong và mặt ngoài: d 2 + d1 2 2 2d1 σ n∆ = p ; σ t∆ = p 2 MN/m2 (2-10) d 2 − d1 d 2 − d1 2 2 2 2 Ứng suất biến dạng cho phép = 100 - 150 MN/m2. d. Hệ số an toàn đầu nhỏ: Ứng suất tổng lớn nhất và nhỏ nhất xuất hiện ở mặt ngoài do đó: Trần Thanh Hải Tùng, Bộ môn Máy động lực, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN
- Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 2 * Tính toán nhóm Thanh truyền 2-4 ⎧σmax = σnj + σn∆ ⎨ (2-11) ⎩σmin = σnz + σn∆ σ max − σ min σa = biên độ ứng suất. 2 σ + σ min σ m = max ứng suất trung bình 2 2σ −1 − σ o ψσ = hệ số phụ thuộc vào giới hạn bền khi chịu tải đối xứng σo (σ-1) và khi chịu tải mạch động (σo) . Khi đó hệ số an toàn của đầu nhỏ sẽ là: σ −1 nσ = [nσ] >=5 σa + ψ σσ m e. Độ biến dạng của đầu nhỏ: Khi chịu tải Pjnp đầu nhỏ biến dạng gây nên kẹt giữa chốt và đầu nhỏ. Độ biến dạng hướng kính tính theo công thức sau: Pjnp dtb (γ − 90)2 3 δ= (2-12) 108 EJ Trong đó Pjnp lực quán tính của nhóm piston (MN). l d s3 (m4). dtb = 2ρ (m), Mô men quán tính của tiết diện dọc đầu nhỏ J = 12 Đối với động cơ ô tô máy kéo δ ≤ 0,02 - 0,03 mm. 2.1.2. Tính bền thân thanh truyền: Thân thanh truyền chịu nén và uốn dọc do lực khí thể và lực quán tính chuyển động thẳng Pj. Chịu kéo do lực quán tính chuyển động thẳng. Chịu uốn ngang do lực quán tính của chuyển động lắc của thanh truyền. Khi tính sức bền thân thanh truyền người ta thường chia làm hai loại: 2.1.2.1. Thân thanh truyền tốc độ thấp và trung bình: Tính theo tải trọng tĩnh của lực khí thể lớn nhất, bỏ qua lực quán tính chuyển động thẳng và chuyển động lắc của thanh truyền. a. Tính ứng suất nén: Pz σ n max = MN/m2 (2-13) Fmin Ứng suất nén và uốn dọc tại tiết diện trung bình (Theo công thức NAVE - RĂNGKIN): Trần Thanh Hải Tùng, Bộ môn Máy động lực, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN
- Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 2 * Tính toán nhóm Thanh truyền 2-5 Pz L (1 + C o2 ) MN/m2. σ= (2-14) Ftb mi Lo chiều dài biến dạng của thân thanh truyền : Lo = l khi uốn quanh x-x; Lo = l1 khi uốn quanh y-y m hệ số xét đến khớp nối của dầm khi thanh truyền chịu uốn m = l khi uốn quanh x-x; m = 4 khi uốn quanh y-y Hình 2.6 Sơ đồ tính thân thanh truyền tốc độ thấp i : Bán kính quán tính của tiết diện thân thanh truyền đối với trục x-x ; y-y Jy Jx ix = iy = ; Ftb Ftb σ dh C= ; σ = Giới hạn đàn hồi của vật liệu. C là hệ số π 2 E dh Có thể viết lại dưới dạng sau: ⎧ l2 ⎧ Pz ⎪k x = (1 + C i 2 ) ⎪σ x = F k x ⎪ ⎪ x tb ⎨ ⎨ với (2-15) 2 ⎪σ = Pz k ⎪k = (1 + C l 1 ) ⎪y ⎪ y Ftb y 4i y 2 ⎩ ⎩ kx ≈ ky ≈1,1 - 1,15 ;[σ] = 80 - 120 MN/m2 đối với thép cac bon; [σ] = 120 - 180 MN/m2 đối với thép hợp kim. Trần Thanh Hải Tùng, Bộ môn Máy động lực, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN
- Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 2 * Tính toán nhóm Thanh truyền 2-6 b. Độ ổn định khi uốn dọc: Lực tới hạn khi uốn dọc đối với thanh truyền bằng thép các bon: l Pth = Ftb (3350 − 6,2 ) MN. (2-16) i Lực tới hạn khi uốn dọc đối với thanh truyền bằng thép hợp kim: l Pth = Ftb ( 4700 − 23 ) MN. (2-17) i Trong đó: Pth lực tới hạn (MN). Ftb diện tích tiết diện trung bình thanh truyền (m2) i bán kính quán tính nhỏ nhất của tiết diện trung bình (m). Hệ số ổn định uốn dọc: Pth η= [η] = 2,5 - 5 Pz 2.1.2.2. Tính sức bền của thân thanh truyền tốc độ cao: Trường hợp động cơ tốc độ cao (vtb>9m/s), cần phải xét đến lực quán tính chuyển động tịnh tiến, chuyển động quay, chuyển động lắc. Lực tác dụng lên thân khi chịu nén và uốn dọc là: P1 = Pz + Pj = pz.Fp - mRω2(1+λ).Fp (2-18) a. Tại tiết diện trung bình: Ứng suất nén ở tiết diện trung bình: ⎧ P σ x max = 1 k x ⎪ Ftb ⎪ ⎨ (2-19) P ⎪σ = 1 ky ⎪ y max Ftb ⎩ Ứng suất kéo ở tiết diện trung bình: Pjt σk = Ftb , Trong đó Pjt là lực quán tính chuyển động thẳng của khối lượng thân tính từ tiết diện trung bình trở lên và nhóm piston. Hệ số an toàn ở tiết diện trung bình: 2σ −1 ⎧ ⎪nσ x = (σ x max − σ k ) + ψ σ (σ x max + σ k ) ⎪ ⎨ 2σ −1 (2-20) ⎪nσ y = (σ y max − σ k ) + ψ σ (σ y max + σ k ) ⎪ ⎩ b. Tại tiết diện nhỏ nhất: Ứng suất nén ở tiết diện nhỏ nhất: Trần Thanh Hải Tùng, Bộ môn Máy động lực, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN
- Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 2 * Tính toán nhóm Thanh truyền 2-7 P1 σ n max = MN/m2 (2-21) Fmin Ứng suất kéo ở tiết diện nhỏ nhất: Pjâ σ kj = MN/m2 (2-22) Fmin Trong đó Pjđ là lực quán tính chuyển động thẳng của khối lượng đầu nhỏ và nhóm piston. Hệ số an toàn ở tiết diện nhỏ nhất: 2σ −1 n σx = (2-23) (σ n max − σ kj ) + ψ σ ( σ n max + σ kj ) 2.1.3. Tính bền đầu to thanh truyền: Thông số Giá trị Đường kính chốt khuỷu dck (0,56-0,75)D Chiều dày bạc lót tbl - Bạc mỏng (0,03-0,05)dck - Bạc dày 0,1dck Khoảng cách tâm bu lông c (1,3-1,75)dck Chiều dài đầu to lđt (0,45-0,95)dck Thường tính toán gần đúng, chọn vị trí ĐCT, đầu to chịu lực quán tính chuyển động thẳng và lực quán tính chuyển động quay không Hình 2.7 Tải trọng tác dụng lên kể đến khối lượng nắp đầu to. đầu to thanh truyền 2 Pđ = Pj +Pkđ = Fp Rω [m(1+λ)+(m2-mn)] Mô men uốn và lực pháp tuyến tại tiết diện A-A tính gần đúng như sau: ⎧ c ⎪M A = Pd (0,0127 + 0,00083 γ o ) (2-24) ⎨ 2 ⎪N A = Pd (0,522 + 0,003 γ o ) ⎩ c: là khoảng cách giữa hai đường tâm bu lông thanh truyền - Mô men uốn và lực pháp tuyến tại tiết diện A-A tác dụng lên nắp đầu to: ⎧ Jd ⎪M = M A J + J ⎪ d b ⎨ (2-25) Fd ⎪N = N ⎪ Fd + Fb A ⎩ - Ứng suất tổng tác dụng lên nắp đầu to: Trần Thanh Hải Tùng, Bộ môn Máy động lực, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN
- Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 2 * Tính toán nhóm Thanh truyền 2-8 M N σΣ = + MN/m2 (2-26) WuA − A Fd ⎡ ⎤ ⎢ 0,023c 0,4 ⎥ Nếu γo =40 thì: σ Σ = Pd ⎢ ⎥ + (2-27) ⎢ W (1 + Jb ) Fd + Fb ⎥ ⎢u ⎥ ⎣ ⎦ Jd [σ∑ ] = 150 -200 MN/m2 thép cac bon ;[σ∑ ] = 150 -200 MN/m2 thép hợp kim. Kiểm tra độ biến dạng hướng kính: 0,0024Pd c 3 ∆d = ≤ 0,06-0,1mm E d (Jd + Jb ) 2.2. Tính sức bền của bu lông thanh truyền P l1 χPb Pb l Pbt l2 Ptb PA Pd ∆l1 l lb ld lb' ld' Hình 2.8 Tải trọng tác dụng bu lông thanh truyền Tải trọng tác dụng lên bu lông thanh truyền: Gồm lực quán tính chuyển động thẳng và lực quán tính li tâm không kể khối lượng nắp đầu to. Pb = Pj +Pkđ = Fp Rω2[m(1+λ)+(m2-mn)]/z (2-28) Z; số bu lông; Lực xiết ban đầu: PA = (2 ÷ 4)Pb Hệ số giảm tải χ do biến dạng của bu long và nắp đầu to khi chịu lực kéo Pb Fb Fb χ= = 3 ÷ 5 thì χ = (0,15 ÷ 0,25) Với Fb + Fd Fd Khi đó lực tác dụng lên bu lông thực tế là: Pbt = PA + χ Pb = (2,15 ÷ 4,25)Pb (2-29) Ứng suất kéo lên bu lông sẽ là: Trần Thanh Hải Tùng, Bộ môn Máy động lực, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN
- Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 2 * Tính toán nhóm Thanh truyền 2-9 Pbt σk = MN/m2 (2-30) Fb min Mô men xoắn bu lông do lực xiết ban đầu: d tb M x = µPA (2-31) 2 d bl µ là hệ số ma sát lấy bằng 0,1 dmin Ứng suất xoắn: dtb Mx Mx τx = = (2-32) Wx 0,2 d 3 Ứng suất tổng: σ Σ = σ k 2 + 4τ2 ≤ x 80 -120 MN/m2 đối với thép các bon 120 - 250 MN/m2 đối với thép hợp kim Trần Thanh Hải Tùng, Bộ môn Máy động lực, Khoa Cơ khí giao thông, ĐHBK ĐN
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tính toán Động cơ đốt trong - Chương 5: Tính toán cơ cấu phân phối
19 p | 801 | 211
-
Kết cấu tính toán động cơ đốt trong - Bản vẽ Cơ cấu phối khí
9 p | 583 | 193
-
Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 1: Tính toán nhóm piston
9 p | 905 | 177
-
Tính toán Động cơ đốt trong- Chương 3: Tính toán nhóm Trục khuỷu bánh
10 p | 685 | 157
-
Tính toán Động cơ đốt trong - Chương 4: Tính toán nhóm Thân máy, nắp
5 p | 435 | 152
-
Tính toán Động cơ đốt trong - Chương 9: Tính toán hệ thống bôi trơn
15 p | 359 | 132
-
Tính toán Động cơ đốt trong - Chương 6: Tính toán hệ thống nhiên liệu động cơ
8 p | 342 | 123
-
22 Đề thi Kết cấu tính toán động cơ đốt trong
7 p | 475 | 90
-
Bài giảng Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong: Chương 1 - HV Kỹ thuật quân sự
48 p | 360 | 88
-
Bài giảng Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong: Chương 9 - HV Kỹ thuật quân sự
52 p | 309 | 82
-
Tính toán động cơ đốt trong
88 p | 511 | 81
-
Bài giảng Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong: Chương 3 - HV Kỹ thuật quân sự
30 p | 410 | 79
-
Bài giảng Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong: Chương 2 - HV Kỹ thuật quân sự
56 p | 298 | 66
-
Bài giảng Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong: Chương 8 - HV Kỹ thuật quân sự
71 p | 246 | 59
-
Bài giảng Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong: Chương 7 - HV Kỹ thuật quân sự
74 p | 177 | 53
-
Bài giảng Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong: Chương 4 - HV Kỹ thuật quân sự
53 p | 163 | 49
-
Bài giảng Kết cấu và tính toán động cơ đốt trong: Chương 5 - HV Kỹ thuật quân sự
21 p | 141 | 36
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn