- 1 -

PH N 1: PH N M Đ U Ầ Ở Ầ Ầ

1. Tính c p thi t c a đ tài ấ ế ủ ề

ả K toán trách nhi m là m t n i dung c b n c a k toán qu n ơ ả ủ ế ộ ộ ế ệ

tr . K toán trách nhi m xu t phát t ế ệ ấ ị ừ ự ệ s phân quy n trách nhi m ề

ọ c a nhà qu n tr . K toán trách nhi m có vai trò và v trí quan tr ng ủ ế ệ ả ị ị

trong qu n lý các doanh nghi p trên th gi i. ả ở ế ớ ệ

Đ i v i các doanh nghi p Vi t Nam, k toán qu n tr nói ệ ố ớ ệ ế ả ị

chung và k toán trách nhi m nói riêng là m t lĩnh v c v n còn khá ự ẫ ế ệ ộ

m i m . T ng công ty xây d ng là m t đ n v có nhi u công ty ộ ơ ự ẽ ề ổ ớ ị

ạ thành viên ho t đ ng trong nhi u lĩnh v c khác nhau. Ph m vi ho t ạ ộ ự ề ạ

đ ng c a T ng công ty xây d ng tr i r ng, c ch qu n lý tài chính ộ ơ ế ả ộ ủ ự ả ổ

đ i v i các công ty thành viên cũng khá đa d ng nên vi c đánh giá ố ớ ệ ạ

thành qu qu n lý c a t ng đ n v , b ph n, cá nhân các công ty ủ ừ ị ộ ả ả ậ ơ ở

và toàn b T ng công ty v n còn nhi u b t c p. Bên c nh đó, c ấ ậ ộ ổ ề ẫ ạ h tấ

ng các công trình xây d ng hi n nay có th nói r t th p, không l ượ ự ệ ể ấ ấ

đ m b o đúng thi ả ả ế ế t k và th t đáng báo đ ng. Ngoài ra, công tác t ộ ậ ổ

ch c thi công các công trình xây d ng hi n nay đang gây ra m t s ộ ố ứ ự ệ

v n đ tác đ ng đ n môi tr ộ ấ ề ế ườ ấ ng và xã h i. Tuy nhiên, nh ng v n ữ ộ

c đ i t đ nêu trên không d gì tìm th y đ ề ễ ấ ượ ố ượ ng hay b ph n nào ộ ậ

ch u trách nhi m cũng nh các công ty ph i tiêu t n thêm nhi u chi ư ệ ề ả ố ị

phí cho vi c kh c ph c h u qu . ả ắ ụ ậ ệ

ữ C nh tranh toàn c u ngày càng di n ra gay g t c ng v i nh ng ắ ộ ễ ạ ầ ớ

thay đ i không ng ng c a khoa h c công ngh , môi tr ừ ủ ệ ổ ọ ườ ạ ng c nh

tranh d n đ n các h th ng ki m soát cũ không đ kh năng đáp ệ ố ủ ế ể ẫ ả

ứ ng n u không ch u c p nh t, đi u ch nh. Nhu c u cung c p thông ề ế ậ ậ ầ ấ ỉ ị

- 2 -

ạ tin cho nhà qu n lý trong quá trình ra quy t đ nh hi n nay bên c nh ế ị ệ ả

các ch tiêu tài chính còn ph i xét đ n các ch tiêu phi tài chính … ế ả ỉ ỉ

Đ th c hi n đ ể ự ệ ượ ầ c nh ng v n đ và các yêu c u nêu trên, c n ữ ề ấ ầ

thi t ph i có m t công c ki m soát h u hi u giúp cho nhà qu n lý ế ụ ể ữ ệ ả ả ộ

th c hi n vi c ki m soát qu n lý trong môi tr ng c nh tranh toàn ự ệ ệ ể ả ườ ạ

c u hi n nay; phù h p v i xu th h i nh p, phát tri n b n v ng. T ế ộ ầ ề ữ ệ ể ậ ợ ớ ổ

ự ch c h th ng k toán trách nhi m trong các t ng công ty xây d ng ứ ệ ố ế ệ ổ

là m t trong nh ng công c c n thi t có th đáp ng đ c các yêu ụ ầ ữ ộ ế ứ ể ượ

c u c a th c ti n, phù h p v i xu th hi n nay. ợ ầ ủ ự ễ ế ệ ớ

Xu t phát t nh ng yêu c u c n thi t, khách quan đã nêu trên, ấ ừ ữ ầ ầ ế

tác gi đã quy t đ nh ch n đ tài ả ế ị ề ọ ệ “T ch c k toán trách nhi m ứ ế ổ

trong các T ng công ty xây d ng thu c B giao thông v n t ự ậ ả làm i” ổ ộ ộ

đ tài nghiên c u cho lu n án c a mình. ề ứ ủ ậ

2. T ng quan v tình hình nghiên c u k toán trách nhi m ứ ế ổ ề ệ

Nhu c u v thông tin đ ho ch đ nh và ki m soát tài chính ạ ề ể ể ầ ị

ho t đ ng s n xu t kinh doanh đã thúc đ y s hình thành k toán ẩ ự ạ ộ ế ả ấ

i thi u quy n sách k toán trách nhi m.ệ T khi Robert Anthony gi ừ ớ ệ ể ế

qu n tr năm 1956 , các nghiên c u ti p theo sau v k toán qu n tr ả ị ề ế ứ ế ả ị

nói chung, k toán trách nhi m nói riêng đ c nhi u s quan tâm, ế ệ ượ ề ự

nghiên c u c a các chuyên gia, nhà khoa h c. ứ ủ ọ

Vi c nghiên c u k toán trách nhi m nói chung ứ ệ ế ệ trong th i gian ờ

đã đ c p và nghiên c u. Tuy qua đã có m t s c quan, tác gi ộ ố ơ ả ề ậ ứ

nhiên, các công trình nghiên c u này ch a đ a ra c th v t ứ ụ ể ề ổ ứ ch c ư ư

k toán trách nhi m trong lo i hình công ty xây d ng, trong xu th ế ự ệ ạ ế

h ng” trong nghiên h i nh p, phát tri n b n v ng. Đây chính là “l ề ộ ữ ể ậ ổ ổ

đã phát hi n ra đ ti p t c nghiên c u. c u mà tác gi ứ ả ể ế ụ ứ ệ

- 3 -

3. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u: ố ượ ứ ạ

- Đ i t ng nghiên c u c a lu n án là t ch c h th ng k ố ượ ứ ủ ậ ổ ệ ố ứ ế

toán trách nhi m trong các TCT ệ xây d ng.ự

- Ph m vi nghiên c u c a lu n án đ c gi i h n trong các ứ ủ ạ ậ ượ ớ ạ

i. t ng công ty xây d ng thu c B giao thông v n t ổ ậ ả ự ộ ộ

4. M c tiêu nghiên c u ụ ứ

M c tiêu chính c a lu n án nh m đ xu t t ậ ấ ổ ụ ủ ề ằ ệ ố ch c h th ng ứ

ế ộ k toán trách nhi m cho các t ng công ty xây d ng trong xu th h i ế ự ệ ổ

nh p, phát tri n b n v ng. ể ề ữ ậ

5. Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ

Đ tài s d ng ph ử ụ ề ươ ng pháp nghiên c u h n h p. Trong ứ ỗ ợ

ph ng pháp này, tác gi ng pháp nghiên c u đ nh ươ ả đã s d ng ph ử ụ ươ ứ ị

tính mà c th là ph ng pháp tình hu ng làm ph ng pháp nghiên ụ ể ươ ố ươ

ng pháp đ nh l ng h tr thêm đ làm c u chính; s d ng ph ứ ử ụ ươ ị ượ ỗ ợ ể

sáng t ỏ thêm v n đ c n nghiên c u. ề ầ ứ ấ

6. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a lu n án ự ễ ủ ọ ậ

Vi Ở ệ ự t Nam hi n nay, k toán qu n tr v n là m t lĩnh v c ị ẫ ệ ế ả ộ

t ươ ệ ng đ i m i m . Vì v y, lu n án là m t tài li u b ích cho vi c ẽ ệ ậ ậ ố ớ ộ ổ

nghiên c u và v n d ng k toán qu n tr nói chung, k toán trách ứ ụ ế ế ậ ả ị

nhi m nói riêng. ệ

Th c t n c ta, vi c s d ng các thông tin do k toán cung ự ế ở ướ ệ ử ụ ế

c p cho qu n tr doanh nghi p còn h n ch . K toán qu n tr ấ ệ ế ế ả ạ ả ị ở ẫ v n ị

ch a đ c quan tâm đ y đ t ng x ng v i v trí và vai trò c a nó ư ượ ủ ươ ầ ớ ị ứ ủ

trong qu n tr doanh nghi p. T th c t ừ ự ế ệ ả ị ứ này, k t qu nghiên c u ả ế

c a lu n án s góp ph n vào quá trình hoàn thi n n i dung t ủ ẽ ệ ậ ầ ộ ổ ứ ch c

ể ụ k toán qu n tr nói chung và k toán trách nhi m nói riêng đ ph c ế ế ệ ả ị

- 4 -

v cho vi c qu n lý và đi u hành s n xu t kinh doanh trong các ụ ệ ề ả ả ấ

t là các t ng công ty xây d ng. t ng công ty, đ c bi ổ ặ ệ ự ổ Ngoài ra, n iộ

dung t ch c k toán trách nhi m đ ổ ứ ế ệ ượ ầ c xác l p trong lu n án c n ậ ậ

đ c d a trên ti n trình phát tri n và h i nh p theo m c tiêu phát ượ ự ụ ế ể ậ ộ

tri n b n v ng. Đây chính là đi m m i mà ch a có tác gi nào trong ề ữ ư ể ể ớ ả

n ướ c đã công b . ố

7. K t c u c a lu n án ế ấ ủ ậ

ộ Ngoài ph n t ng quan, k t lu n, tài li u tham kh o … n i ậ ầ ổ ệ ế ả

c trình bày trong 3 ch ng: dung chính c a lu n án đ ủ ậ ượ ươ

Ch ươ ệ ứ ng 1: Lý thuy t v k toán trách nhi m và vi c ng ề ế ệ ế

d ng k toán trách nhi m ụ ệ ở ế các doanh nghi p ệ

Ch ươ ng 2: Th c tr ng t ự ạ ổ ứ ệ ch c h th ng k toán trách nhi m ế ệ ố

trong các T ng công ty xây d ng thu c B giao thông v n t ự i ậ ả ổ ộ ộ

Ch ch c k toán trách nhi m cho ươ ng 3: Xác l p mô hình t ậ ổ ứ ế ệ

các T ng công ty xây d ng thu c B giao thông v n t i ậ ả ự ổ ộ ộ

- 5 -

PH N 2: N I DUNG NGHIÊN C U Ộ Ứ Ầ

CH NG 1: LÝ THUY T V K TOÁN TRÁCH NHI M VÀ ƯƠ Ề Ế Ệ Ế

VI C NG D NG KTTN CÁC DOANH NGHI P Ệ Ứ Ụ Ở Ệ

1.1. L C S PHÁT TRI N C A K TOÁN TRÁCH NHI M ƯỢ Ử Ủ Ệ Ể Ế

ả K toán trách nhi m là m t n i dung c b n c a k toán qu n ơ ả ủ ế ộ ộ ế ệ

ệ tr do v y quá trình hình thành và phát tri n c a k toán trách nhi m ể ủ ế ậ ị

g n li n v i quá trình hình thành và phát tri n c a k toán qu n tr . ị ắ ể ủ ế ề ả ớ

K toán trách nhi m đã đ ế ệ ượ ọ c hình thành trong giai đo n tr ng ạ

tâm c a k toán qu n tr đã chuy n sang cung c p các thông tin cho ể ủ ế ả ấ ị

.

m c đích l p k ho ch và ki m soát ụ ế ể ậ ạ

1.2. N I DUNG, PH NG PHÁP VÀ CÁC Ộ ƯƠ V N Đ LIÊN Ề Ấ

QUAN Đ N VI C ÁP D NG Đ Ệ Ụ Ế ƯỢ C VÀ CÓ HI U QU VÀO Ệ Ả

HO T Đ NG TH C TI N CÁC DOANH NGHI P Ạ Ộ Ễ Ở Ự Ệ

1.2.1. Đ nh nghĩa và m c tiêu c a K toán trách nhi m ụ ủ ế ệ ị

ả K toán trách nhi m là h th ng thông tin c a k toán qu n ệ ố ủ ế ệ ế

tr ; x lý, phân lo i các thông tin có th ki m soát đ l p các báo ể ể ị ử ể ậ ạ

ế cáo trách nhi m cho các c p đ qu n tr đánh giá và ra các quy t ệ ả ấ ộ ị

đ nh trong ho t đ ng kinh doanh ạ ộ ị

M c tiêu chung là xây d ng và thi t l p các báo cáo cho các b ụ ự ế ậ ộ

ph n trách nhi m nhà qu n tr , đ ị ượ ệ ậ ả c phân quy n qu n lý ề ả

1.2.2. N i dung k toán trách nhi m ế ộ ệ

T khi ừ Robert Anthony đã công b nh ng nghiên c u c a mình ố ữ ứ ủ

v k toán trách nhi m ề ế ệ ệ vào năm 1956 đ n nay, k toán trách nhi m ế ế

đã đ c nghiên c u và v n d ng trên kh p th gi ượ ế ớ ụ ứ ậ ắ i. Tuy v y, cho ậ

ố đ n th i đi m hi n nay v n ch a có m t khái ni m chu n, th ng ư ế ể ệ ệ ẩ ẫ ộ ờ

nh t v k toán trách nhi m. ấ ề ế ệ

- 6 -

Theo tác gi ,ả k toán trách nhi m là m t h th ng thông tin mà h ộ ệ ố ế ệ ệ

th ng thông tin này phân lo i d li u ( ) ạ ữ ệ thông tin có th ki m soát ể ể ố

theo các b ph n ch u trách nhi m và báo cáo ho t đ ng c a các b ạ ộ ủ ệ ậ ộ ị ộ

ph n này theo doanh thu, chi phí và các ngu n l c tài chính, phi tài ồ ự ậ

chính mà nhà qu n lý đ c giao b ph n này có th ki m soát. ả ượ ở ộ ể ể ậ

1.2.3. C s t ơ ở ổ ứ ch c K toán trách nhi m trong doanh nghi p ệ ế ệ

1.2.4. Xác đ nh các trung tâm trách nhi m trong doanh nghi p ệ ệ ị

1.2.4.1. Khái ni m v trung tâm trách nhi m (TTTN) ệ ề ệ

ch c, n i mà nhà qu n tr b TTTN là m t b ph n trong t ộ ộ ậ ổ ị ộ ứ ả ơ

ph n ch u trách nhi m v k t qu ho t đ ng c a b ph n mình. ả ủ ộ ạ ộ ề ế ệ ậ ậ ị

1.2.4.2. B n ch t c a trung tâm trách nhi m ấ ủ ệ ả

M t trung tâm trách nhi m có b n ch t nh m t h th ng, ư ộ ệ ố ệ ả ấ ộ

m i h th ng đ c xác đ nh đ x lý m t công vi c c th . Có 2 ỗ ệ ố ượ ệ ụ ể ể ử ộ ị

tiêu chí đ đo l ể ườ ệ ng m c đ hoàn thành m t trung tâm trách nhi m: ộ ứ ộ

hi u qu và k t qu . ả ệ ế ả

1.2.4.3. Phân lo i các trung tâm trách nhi m ệ ạ

Thông th ng, có 4 lo i trung tâm: Trung tâm chi phí; Trung ườ ạ

tâm doanh thu; Trung tâm l i nhu n; Trung tâm đ u t ợ . ầ ư ậ

1.2.5. H th ng ch tiêu đánh giá các trung tâm trách nhi m ệ ố ệ ỉ

Lý thuy t v mô hình Knowledge Management Star (KM Star) ế ề

trong vi c đánh giá thành qu qu n lý các TTTN ệ ả ả

Mô hình KM Star cho r ng k t qu th c hi n m c tiêu và ế ả ự ụ ệ ằ

chi n l c đ ra trong xu th h i nh p c n đ c xem xét d a trên 5 ế ượ ề ậ ầ ượ ế ộ ự

ề khía c nh: Tài chính; Khách hàng; Quy trình; Nh n th c và Tính b n ứ ạ ậ

Nirmal Pal et al., 2004, p15). v ng (ữ

- 7 -

Tài chính

Khách hàng

Tính b n ề v ngữ

M c tiêu & ụ c Chi n l ế ượ

Quy trình

Nh n th c ứ

1.2.6. T ch c h th ng báo cáo k toán trách nhi m ổ ứ ệ ố ế ệ

1.2.6.1. M c tiêu c a báo cáo k toán trách nhi m ủ ụ ế ệ

H th ng báo cáo KTTN cung c p dòng thông tin t ệ ố ấ ừ ấ ấ c p th p

lên c p cao h n. Báo cáo th c hi n đ ự ệ ấ ơ ượ ử ụ c s d ng đ truy n đ t và ể ề ạ

cung c p thông tin v ho t đ ng c a t ng c p b ph n và toàn DN. ạ ộ ủ ừ ề ấ ấ ậ ộ

1.2.6.2. Đ c đi m báo cáo k toán trách nhi m ể ế ệ ặ

t c a thông tin trên các báo cáo s khác nhau M c đ chi ti ộ ứ ế ủ ẽ

đ i v i nh ng c p đ qu n lý khác nhau. ộ ố ớ ữ ấ ả

Nh ng b n báo cáo đ c phát hành d i m t h th ng báo ữ ả ượ ướ ộ ệ ố

t v i nhau. cáo KTTN có m i quan h m t thi ố ệ ậ ế ớ

t c nh ng ch tiêu doanh thu, chi phí Báo cáo ph i bao g m t ả ồ ấ ả ữ ỉ

và l i nhu n, mà có th xác đ nh m t cách tr c ti p hay phân b ợ ự ể ế ậ ộ ị ổ

m t cách gián ti p đ n m t c p qu n lý c th , đi u này ph i căn ụ ể ộ ấ ế ế ề ả ả ộ

c hay không đ i v i t ng ch tiêu c vào tính có th ki m soát đ ứ ể ể ượ ố ớ ừ ỉ

ụ ể c th .

1.2.6.3. Phân lo i báo cáo k toán trách nhi m ế ệ ạ

1.2.6.4. N i dung c a h th ng báo cáo k toán trách nhi m ủ ệ ố ộ ế ệ

- 8 -

Báo cáo k toán trách nhi m đ c thi ế ệ ượ ế ế ứ ữ t k ch a đ ng nh ng ự

thông tin v các d li u tài chính, phi tài chính có th ki m soát ể ể ữ ệ ề

đ c theo các trung tâm trách nhi m ượ ệ

1.2.7. M i quan h gi a phân c p qu n lý v i vi c hình thành ấ ệ ữ ớ ố ệ ả

k toán trách nhi m doanh nghi p ệ ở ế ệ

1.2.7.1. nh h ng c a phân c p qu n lý đ n h th ng KTTN Ả ưở ế ệ ố ủ ấ ả

K toán trách nhi m g n li n v i s phân c p v qu n lý. ớ ự ế ệ ề ề ả ắ ấ

N u trong n i b c c u t ộ ộ ơ ấ ổ ứ ả ch c qu n lý không có phân c p qu n ế ấ ả

lý thì k toán trách nhi m không có tác d ng, nói cách khác, trong c ụ ệ ế ơ

i. c u qu n lý đó k toán trách nhi m không t n t ấ ồ ạ ế ệ ả

1.2.7.2. nh h ng c a KTTN đ n s phân c p qu n lý Ả ưở ế ự ủ ả ấ

* nh h Ả ưở ng c a trung tâm trách nhi m đ n k toán trách nhi m ệ ế ế ủ ệ

* nh h Ả ưở ng c a các báo cáo trách nhi m đ n s phân c p qu n lý ệ ế ự ủ ấ ả

1.3. T CH C K TOÁN TRÁCH NHI M Ệ Ở Ộ Ố Ố M T S QU C Ổ Ứ Ế

GIA VÀ NH NG BÀI H C KINH NGHI M CHO VI T NAM. Ọ Ữ Ệ Ệ

1.3.1. T ch c k toán trách nhi m M ổ ứ ế ệ ở ỹ

1.3.2. T ch c k toán trách nhi m các n c Châu Âu ổ ứ ế ệ ở ướ

1.3.3. T ch c k toán trách nhi m n Đ ổ ứ ế ệ ở Ấ ộ

1.3.4. Kinh nghi m cho Vi t Nam ệ ệ

1.4. Đ C ĐI M MÔ HÌNH T CH C TCT XÂY D NG VÀ Ổ Ứ Ự Ặ Ể

NH NG NH H Ữ Ả ƯỞ Ự NG C A NÓ Đ N VI C T CH C TH C Ệ Ổ Ứ Ủ Ế

HI N H TH NG K TOÁN TRÁCH NHI M Ệ Ố Ệ Ế Ệ

1.4.1. Ho t đ ng xây d ng và các lo i hình công ty xây d ng ạ ộ ự ở ự ạ

Vi t Nam ệ

- 9 -

1.4.2. Đ c đi m ho t đ ng c a TCT xây d ng ạ ộ ả ự và nh ng nh ủ ữ ể ặ

h ng c a nó đ n vi c t ưở ệ ổ ứ ệ ố ch c h th ng đ n k toán trách ế ủ ế ế

nhi m.ệ

CH ƯƠ NG 2: TH C TR NG T CH C H TH NG K Ổ Ố Ứ Ự Ạ Ệ Ế

TOÁN TRÁCH NHI M TRONG CÁC T NG CÔNG TY XÂY Ổ Ệ

D NG THU C B GIAO THÔNG V N T I Ộ Ộ Ự Ậ Ả

Ứ 2.1. Đ C ĐI M HO T Đ NG XÂY D NG VÀ T CH C Ổ Ộ Ự Ặ Ạ Ể

HO T Đ NG XÂY D NG CHI PH I Đ N T CH C KTTN Ố Ế Ổ Ạ Ộ Ự Ứ

2.1.1. T ng quan v doanh nghi p xây d ng VN ự ở ổ ề ệ

ch c ho t đ ng xây d ng chi ph i đ n t 2.1.2. Đ c đi m t ặ ể ổ ứ ố ế ổ ạ ộ ự

ch c h th ng KTTN ứ ệ ố

2.2. TH C TR NG T CH C H TH NG KTTN CÁC Ố Ổ Ứ Ự Ạ Ệ Ở

TCT XÂY D NG VI T NAM THU C B GTVT Ộ Ộ Ự Ệ

2.2.1.Đ i t ng và ph m vi kh o sát ố ượ ạ ả

Lu n án đã ti n hành kh o sát th c t v k toán qu n tr và ự ế ề ế ế ậ ả ả ị

c áp d ng trong các TCT xây d ng. k toán trách nhi m đang đ ế ệ ượ ự ụ

Ph m vi kh o sát là các TCT xây d ng thu c B GTVT ự ạ ả ộ ộ

2.2.2.N i dung kh o sát ộ ả

- Công tác xây d ng t m nhìn chi n l c ế ượ ự ầ

- Công tác t ch c b máy và phân c p qu n lý; ổ ứ ộ ả ấ

- H th ng báo cáo và công c đ c s d ng đ đánh giá trách ệ ố ụ ượ ử ụ ể

nhi m qu n lý ệ ả

- Yêu c u c a xu th h i nh p, phát tri n b n v ng. ề ữ ầ ủ ế ộ ể ậ

2.2.3.Ph ng pháp kh o sát ươ ả

Quan sát vi c t ch c h th ng k toán trách nhi m trong các ệ ổ ứ ệ ố ế ệ

ấ t ng công ty xây d ng k t h p v i kh o sát, ph ng v n sâu các c p ớ ổ ế ợ ự ả ấ ỏ

- 10 -

t là các tr ng, phó phòng k toán), các có trách nhi m (đ c bi ệ ặ ệ ưở ế

chuyên gia, nhà khoa h c đ thu th p và phân tích d li u. Ngoài ữ ệ ể ậ ọ

ph ng pháp ch đ o nêu trên, lu n án còn s d ng các ph ươ ử ụ ủ ạ ậ ươ ng

pháp khác nh ph ư ươ ng pháp th ng kê, ph ố ươ ng pháp t ng h p, … ổ ợ

2.2.4.K t qu kh o sát ế ả ả

2.2.4.1. Đánh giá chung

ệ Vi c áp d ng k toán qu n tr nói chung, k toán trách nhi m ị ụ ệ ế ế ả

nói riêng còn r t nhi u h n ch , không n m ngoài xu h ng chung ề ế ấ ạ ằ ướ

c a toàn xã h i. ủ ộ Vai trò k toán qu n tr trong các t ng công ty xây ị ế ả ổ

d ng r t m nh t. ự ấ ạ ờ

2.2.4.2. Tình hình v n d ng KTTN trong các TCT xây d ng theo ậ ụ ự

đánh giá c a các chuyên gia, nhà khoa h c ọ ủ

Do nh n th c ch a đúng, ch a đ y đ v t m nhìn chi n l ư ầ ủ ề ầ ế ượ c ứ ư ậ

cũng nh vi c xây d ng t m nhìn chi n l ự ư ệ ế ượ ầ ậ c nên đã d n đ n h u ẫ ế

qu là các TCT xây d ng đ u t ầ ư ự ả ệ tràn lan, nhi u lĩnh v c, kém hi u ự ề

qu … gây lãng phí, th t thoát l n. Bên c nh đó, do quy mô l n, c ớ ả ấ ạ ớ ơ

ch phân c p qu n lý ph c t p … nên các t ng công ty h u nh ứ ạ ế ấ ả ầ ổ ư

không th ki m soát n i tình hình th c hi n, đánh giá thành qu ể ể ự ệ ổ ả

qu n lý … t ả ạ i các b ph n trong đ n v . Các đ n v thi u các thông ị ế ậ ộ ơ ơ ị

tin h u ích c n thi ữ ầ ế ề t cho nhà qu n tr trong quá trình qu n lý, đi u ả ả ị

hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Tâm lý ch y theo l ạ ộ ả ấ ạ ợ ậ i nhu n

ộ trong ng n h n, b t ch p nh ng tác h i có th x y ra cho xã h i, ể ả ữ ắ ạ ấ ấ ạ

cho c ng đ ng, cho doanh nghi p, cho cán b , nhân viên … trong ệ ồ ộ ộ

ng lai v n còn t n t t ươ ồ ạ ẫ ộ i ph bi n trong các doanh nghi p. Thái đ , ổ ế ệ

t ư duy qu n lý c a các TCT xây d ng v n còn nhi u đi u đáng bàn. ự ủ ề ề ả ẫ

B n thân ng i qu n lý và ng i lao đ ng v n không th y đ ả ườ ả ườ ẫ ấ ộ ượ c

- 11 -

trách nhi m c a mình, thi u đ ng l c đ ph n đ u. Công tác k ộ ủ ự ệ ế ể ấ ấ ế

toán t ạ ơ i đ n v ch y u ị ủ ế t p trung vào “ch bi n” s li u đ có ế ế ố ệ ể ậ

đ c báo cáo tài chính t t. ượ ố

ộ 2.2.4.3. Tình hình v n d ng KTTN trong các TCT xây d ng thu c ậ ụ ự

B GTVT theo đánh giá c a các nhà lãnh đ o trong các TCT ủ ộ ạ

Qua kh o sát và t ả i n hành trao đ i, ph ng v n sâu m t s nhà ỏ ế ộ ố ấ ổ

c cho bi t thêm r ng trong th i gian qua, thông lãnh đ o, tác gi ạ đ ả ượ ế ằ ờ

tin các t ng công ty xây d ng đ u t ầ ư ự ổ ngoài ngành, hi u qu th p … ệ ả ấ

ệ gây lãng phí, th t thoát là có. Vi c ki m soát tình hình th c hi n, ệ ự ể ấ

đánh giá trách nhi m qu n lý … t ệ ả ạ ị ấ i các b ph n trong đ n v r t ậ ộ ơ

khó. Thông tin cho nhà qu n tr trong quá trình qu n lý, đi u hành ề ả ả ị

ho t đ ng s n xu t kinh doanh th ng chung chung. Các t ng công ạ ộ ả ấ ườ ổ

ty th ng chú tr ng l ườ ọ ợ i nhu n trong ng n h n nhi u h n trong dài ạ ề ậ ắ ơ

h n vì nhi u nguyên nhân khách quan l n ch quan. Công tác k ạ ủ ề ẫ ế

toán t i đ n v ch y u ạ ơ ị ủ ế t p trung k toán tài chính. K toán qu n tr ế ế ậ ả ị

nói chung và k toán trách nhi m nói riêng trong các t ng công ty ế ệ ổ

c tri n khai th c hi n. xây d ng g n nh ch a đ ầ ư ư ượ ự ự ể ệ

2.2.4.4. M t s v n đ khác có liên quan đ n ho t đ ng xây ộ ố ấ ạ ộ ề ế

d ngự

Quá trình thi công các công trình xây d ng đã n y sinh m t s ộ ố ự ẩ

tác đ ng đ n môi tr ế ộ ườ ng và xã h i ộ

2.2.4.5. Yêu c u c a xu th h i nh p, phát tri n b n v ng ế ộ ể ề ữ ầ ủ ậ

Tăng tr ng kinh t đi đôi v i b o v môi tr ng và nâng cao ưở ế ớ ả ệ ườ

ch t l ng s ng cho ng i dân, cho x ấ ượ ố ườ ã h iộ

- 12 -

ng và s 2.3. Nh n di n nh ng h n ch , nguyên nhân nh h ạ ữ ệ ế ả ậ ưở ự

t ph i t ch c h th ng k toán trách nhi m trong các c n thi ầ ế ả ổ ứ ệ ố ệ ế

t ng công ty xây d ng ổ ự

2.3.1. H n chạ ế

c ch a th t s đ c xây d ng d a trên - Các k ho ch chi n l ạ ế ượ ế ậ ự ượ ư ự ự

nhu c u c a khách hàng và ch a đ c rà soát th ng xuyên, đ nh kỳ ầ ủ ư ượ ườ ị

- Hi n nay, i các TCT tuy đã đ ệ vi c phân c p qu n lý t ấ ệ ả ạ ượ ự c th c

ệ hi n nh ng ch a th t s hình thành nên các trung tâm trách nhi m ậ ự ư ư ệ

riêng bi t. Do v y, chi phí, doanh thu, l ệ ậ ợ ớ i nhu n… ch a g n v i ư ắ ậ

t ng cá nhân, b ph n. ừ ậ ộ

- H th ng các báo cáo k toán hi n t ệ ố ệ ạ ế i ch a cung c p đ y đ và ấ ư ủ ầ

chính xác các thông tin ph c v đ c vi c đánh giá trách nhi m và ụ ượ ụ ệ ệ

m c đ hoàn thành nhi m v c a các c p qu n lý, c a các cá nhân ứ ộ ụ ủ ủ ệ ấ ả

lãnh đ o. ạ

công c đ c s d ng đ đánh giá trách - T i các t ng công ty, ổ ạ ụ ượ ử ụ ể

nhi m qu n lý v chi phí, doanh thu, l i nhu n và đ u t ề ệ ả ợ ầ ư ư ậ ch a th t ậ

s d a vào vi c so sánh chi phí, doanh thu, l ự ự ệ ợ ể ể i nhu n có th ki m ậ

soát đ c th c t ượ ự ế ớ ự v i d toán. Các công c ROI, RI, EVA, ROCE ụ

c s d ng đ đánh giá trách nhi m đ u t r t ít đ ấ ượ ử ụ . ầ ư ể ệ

- Ngoài ra, công tác l p k ho ch hi n nay trong toàn T ng công ty ệ ế ậ ạ ổ

xây d ng nói chung và các công ty c ph n xây l p nói riêng ch ự ắ ầ ổ ỉ

t. mang tính ch t chung, theo quy đ nh ch ch a đi vào c th , chi ti ị ứ ư ụ ể ấ ế

- Trong xu th qu n lý hi n nay, v n đ đ t ra cho nhà qu n lý các ề ặ ế ệ ả ấ ả

t m i ho t đ ng đ đi u hành và c p là ph i n m rõ và ki m soát t ấ ả ắ ể ố ạ ộ ể ề ọ

c giao. qu n lý trong ph m vi trách nhi m đ ạ ệ ả ượ

2.3.2. Nguyên nhân nh h ng ả ưở

- 13 -

Nguyên nhân sâu xa đ i v i nh ng h n ch nêu trên chính là ố ớ ữ ế ạ

vi c v n d ng k toán qu n tr trong các doanh nghi p Vi t Nam ệ ậ ệ ở ụ ế ả ị ệ

c quan tâm đúng m c. Kê toan quan tri nói chung và k ch a đ ư ượ ứ ế ́ ́ ̉ ̣

toán trách nhi m nói riêng vân con có kho ng cách xa gi a ly luân và ữ ệ ả ̃ ̀ ́ ̣

th c ti n. Vai trò c a k toán qu n tr nói chung, k toán trách ủ ự ễ ế ế ả ị

ả nhi m nói riêng trong doanh nghi p r t m nh t, ch a đúng b n ư ệ ệ ấ ạ ờ

ch t, ch a giúp đ ư ấ ượ c nhi u cho công tác qu n lý c a đ n v . ị ủ ơ ề ả

Các T ng công ty xây d ng nh n th c ch a đúng, ch a đ y đ ậ ư ầ ủ ự ứ ư ổ

v t m nhìn chi n l ề ầ ế ượ ế c cũng nh vi c xây d ng t m nhìn chi n ư ệ ự ầ

đã di n ra tràn lan, l ượ c nên đã d n đ n h u qu là vi c đ u t ậ ầ ư ế ệ ẫ ả ễ

nhi u lĩnh v c, kém hi u qu … gây lãng phí, th t thoát l n. Bên ự ề ệ ả ấ ớ

c nh đó, do quy mô l n, c ch phân c p qu n lý ph c t p … nên ạ ứ ạ ế ấ ả ơ ớ

ự các t ng công ty h u nh không th ki m soát n i tình hình th c ể ể ư ầ ổ ổ

hi n, đánh giá thành qu qu n lý … t ệ ả ả ạ ị i các b ph n trong đ n v . ậ ộ ơ

Các đ n v thi u các thông tin h u ích c n thi t cho nhà qu n tr ữ ế ầ ơ ị ế ả ị

trong quá trình qu n lý, đi u hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh. ạ ộ ề ả ả ấ

ng Chính ph Đây chính là m t trong nh ng lý do chính mà Th t ữ ủ ướ ộ ủ

đã ph i ban hành QĐ s 929/QĐ-TTg ngày 17/7/2012 đ ch n ch nh ể ấ ả ố ỉ

tình tr ng trên. ạ

Tâm lý ch y theo l ạ ợ ữ i nhu n trong ng n h n, b t ch p nh ng ậ ắ ạ ấ ấ

ệ tác h i có th x y ra cho xã h i, cho c ng đ ng, cho doanh nghi p, ể ả ạ ộ ộ ồ

cho cán b , nhân viên … trong t ng lai v n còn t n t ộ ươ ồ ạ ẫ ổ ế i ph bi n

trong các doanh nghi p. ệ

ệ S thay đ i nhanh chóng c a cách m ng khoa h c công ngh , ự ủ ạ ổ ọ

yêu c u đòi h i b c bách c a môi tr ng kinh doanh c nh tranh, … ỏ ứ ủ ầ ườ ạ

d n đ n các h th ng ki m soát, qu n lý, đánh giá trách nhi m cũ ẫ ệ ố ế ể ệ ả

- 14 -

nh ng nh b c l ộ ộ ữ ượ ế ờ ạ c đi m, không còn phù h p v i xu th th i đ i. ể ợ ớ

H th ng đánh giá trách nhi m qu n lý d a trên các ch tiêu v tài ệ ố ự ề ệ ả ỉ

ộ ệ ố chính ch là m t n i dung quan tr ng ch ch a ph i là m t h th ng ọ ứ ư ộ ộ ả ỉ

đánh giá toàn di n, phù h p v i yêu c u c a s phát tri n b n v ng. ầ ủ ự ề ữ ệ ể ớ ợ

2.3.3. S c n thi t ph i t ự ầ ế ả ổ ứ ệ ố ệ ch c h th ng k toán trách nhi m ế

trong các t ng công ty xây d ng ự ổ

Qua nh ng h n ch và nh ng nguyên nhân nêu trên, m t s ộ ố ữ ữ ế ạ

v n đ có th t ng k t, rút ra đ ể ổ ấ ề ế ượ c nh sau: ư

- Mu n phát tri n ph i thay đ i, thay đ i đ phát tri n. Đó ổ ổ ể ể ể ả ố

chính là xu th c a th i đ i h i nh p, phát tri n b n v ng. ờ ạ ộ ề ữ ế ủ ể ậ

- Xu th h i nh p, toàn c u hóa đòi h i ngày càng cao v s ế ộ ề ố ậ ầ ỏ

ng l n ch t l ng thông tin ph c v cho vi c th c hi n các l ượ ấ ượ ẫ ụ ụ ự ệ ệ

ch c năng qu n tr , đánh giá trách nhi m qu n lý. ứ ệ ả ả ị

- D lu n c a xã h i, ph ng ti n thông tin, truy n thông, thái ư ậ ủ ộ ươ ề ệ

i dân, đ o đ c trong kinh doanh … gây s c ép không đ c a ng ộ ủ ườ ứ ứ ạ

nh lên công tác qu n lý, t ch c thi công các công trình xây d ng, ả ỏ ổ ứ ự

đánh giá trách nhi m qu n lý c a các cá nhân, b ph n. ủ ệ ả ậ ộ

- Các t ng công ty xây d ng đang đ ng tr c nh ng thách ự ứ ổ ướ ữ

th c, khó khăn trong vi c thu th p, x lý các thông tin h u ích cung ứ ữ ử ệ ậ

t là các thông tin có th ki m soát theo c p cho nhà qu n tr . Đ c bi ấ ặ ả ị ệ ể ể

ph m vi trách nhi m c a t ng nhà qu n tr nh m đ t đ ủ ừ ạ ượ ệ ạ ả ằ ị c m c tiêu ụ

chung c a t ch c. ủ ổ ứ

T nh ng v n đ nêu trên, c n thi ề ữ ừ ấ ầ ế t ph i xác l p mô hình t ậ ả ổ

ch c h th ng k toán trách nhi m cho t ng công ty xây d ng ứ ệ ố ự ế ệ ổ

- 15 -

CH NG 3: XÁC L P MÔ HÌNH T CH C H TH NG K ƯƠ Ổ Ố Ứ Ậ Ệ Ế

Ự TOÁN TRÁCH NHI M CHO T NG CÔNG TY XÂY D NG Ổ Ệ

THU C B GTVT Ộ Ộ

3.1. QUAN ĐI M VÀ Đ NH H Ể Ị ƯỚ NG XÁC L P MÔ HÌNH Ậ

3.1.1. Quan đi mể

3.1.1.1. Quan đi m chung v v n d ng k toán qu n tr cũng ề ậ ụ ế ể ả ị

nh k toán trách nhi m trong các T ng công ty xây d ng ư ế ự ổ ệ

Trong xu th h i nh p, toàn c u hóa n n kinh t ế ộ ề ầ ậ ế ế ớ th gi i,

ng l n ch t l công tác qu n lý đòi h i ngày càng cao v s l ỏ ề ố ượ ả ấ ượ ng ẫ

ị ặ thông tin ph c v cho vi c th c hi n các ch c năng qu n tr , đ c ụ ụ ứ ự ệ ệ ả

bi t là ch c năng ki m soát và đánh giá trách nhi m qu n tr c a các ệ ị ủ ứ ể ệ ả

b ph n, cá nhân, trong vi c góp ph n hoàn thành m c tiêu chung ộ ụ ệ ậ ầ

c cho là có hi u qu và c a các doanh nghi p. Công c qu n lý đ ệ ủ ụ ả ượ ệ ả

t đ thu th p, x lý và cung c p thông tin này chính là h c n thi ầ ế ể ử ậ ấ ệ

th ng k toán trách nhi m. ế ệ ố

3.1.1.2. Quan đi m v xác l p mô hình t ch c h th ng k toán ể ề ậ ổ ứ ệ ố ế

trách nhi m cho các T ng công ty xây d ng ự ổ ệ

Th nh t, mô hình t ch c h th ng KTTN ph i phù h p v i mô ứ ấ ổ ệ ố ứ ả ợ ớ

hình t ổ ứ ch c qu n lý t ng công ty, đ c đi m c a ngành xây d ng. ặ ủ ự ể ả ổ

Th hai, mô hình t ứ ổ ứ ệ ố ầ ch c h th ng KTTN ph i phù h p v i yêu c u ả ợ ớ

và trình đ qu n lý các t ng công ty xây d ng. ự ả ộ ổ

Th ba, mô hình t ứ ổ ứ ệ ố ấ ch c h th ng KTTN ph i đ m b o th ng nh t ả ả ả ố

v i h th ng k toán trong các t ng công ty xây d ng. ớ ệ ố ự ế ổ

Th t , mô hình t ch c h th ng KTTN ph i đ m b o tính hài hòa ứ ư ổ ứ ệ ố ả ả ả

gi a chi phí và l i ích ữ ợ

- 16 -

Th năm, mô hình t ứ ổ ứ ợ ch c h th ng KTTN ph i đ m b o phù h p ả ả ệ ố ả

ề v i đ c thù c a qu c gia trong ti n trình h i nh p, phát tri n b n ế ớ ặ ủ ể ậ ộ ố

v ng.ữ

3.1.2. Đ nh h ng ị ướ

- Thi ế ế t k mô hình h th ng k toán trách nhi m trong các ế ệ ố ệ

ệ t ng công ty xây d ng g n v i các c p qu n lý và m c tiêu, nhi m ổ ụ ự ắ ả ấ ớ

v c a t ng trung tâm. ụ ủ ừ

- Xác l p các đi u ki n cho mô hình đ c thi t k v n hành. ề ệ ậ ượ ế ế ậ

- Xác l p h th ng ch tiêu đánh giá trách nhi m theo m c tiêu ệ ố ụ ệ ậ ỉ

phát tri n b n v ng. ề ữ ể

- Xác l p quy trình đo l ng, đánh giá hi u qu m t cách khoa ậ ườ ả ộ ệ

h c, minh b ch, rõ ràng và c th . ụ ể ọ ạ

3.1.3 Thi t k mô hình ế ế

T NG CÔNG TY ) (Trung tâm đ u t ầ ư

Các Công ty con i nhu n) (TT l

Các Công ty h ch ạ toán ph thu c ộ ụ i nhu n) (TT l

Các phòng ch c năng T ng c.ty, các công ty thành viên (TT chi phí)

Các Đ i thi công xây d ng (Trung tâm chi phí)

Các Xí nghi p h ch toán báo s ệ ạ (Trung tâm chi phí)

Phòng Kinh doanh TCT (Trung tâm doanh thu)

Các T thi công ổ (B ph n c a TT ộ ậ ủ chi phí)

Các T thi công ổ (B ph n c a TT ộ ậ ủ chi phí)

Phòng KD Cty thành viên (B ph n Trung ộ ậ tâm doanh thu)

- 17 -

Mô hình t

ch c các TTTN t

ng ng v i các c p qu n lý:

ổ ứ

ươ ứ

ứ H i đ ng thành viên T ng giám đ c ố

C p th 1 (T ng công ty XD): ổ ấ ộ ồ ổ

Trung tâm đ u tầ ư

C p th 2 (Các c.ty con):

Trung tâm l

i nhu n

ấ Giám đ c công ty ố

Trung tâm doanh thu

Tr

C p th 3 (Phòng KD TCT, các ứ Cty thành viên): ng phòng ưở

C p th 3 (xí nghi p, đ i…):

Trung tâm chi phí

Giám đ c XNố ng … Đ i tr

ộ ưở

B ng 3-1: M c tiêu, nhi m v c a các trung tâm trách nhi m ụ ủ ụ ệ ệ ả

Trung C pấ tâm M c tiêu quả ụ Nhi m vệ ụ trách n lý

nhi mệ Trung 4 - Tăng c ng tính t ườ ự - L p và th c hi n thi ự ệ ậ

tâm chi ch u trách nhi m v ệ ị ề công theo d toán công ự

phí chi phí. trình nh n khoán, ậ

- Ki m soát đ c toàn qu n lý ch t l (Các đ iộ ể ượ ấ ả ượ ng

thi công (đ m b o thi công b nh ng chi phí phát ộ ữ ả ả

công sinh t i đ i thi công đúng ch t l ng, đúng ạ ộ ấ ượ

trình hay hay xí nghi p, t i b ti n đ ); ệ ạ ộ ế ộ

- 18 -

các xí ả ph n văn phòng qu n ậ - Theo dõi và qu n lýả

lý. nghi pệ v t t ậ ư ủ , nhân công c a

tr cự - Đ i tr ộ ưở ng đ i thi ộ đ i (c trong và ngoài ộ ả

công hay giám đ c xí biên ch ) và nhân viên thu c,ộ ố ế

văn phòng công ty; ậ b ph n ộ ộ nghi p tr c thu c, ự ệ

văn tr ng các phòng ban - Ti t ki m chi phí, ưở ế ệ

phòng là ng ườ ế i tr c ti p ự l p h s hoàn công ậ ồ ơ

ki m soát chi phí và là qu n lý) ả ể

ng i trách ườ ch u ị

nhi m v nh ng chi ữ ệ ề

phí phát sinh t i trung ạ

tâm.

- Đ m b o l i ích ả ả ợ

mang l ạ ớ i l n h n các ơ

chi phí phát sinh và

ệ nh ng n l c cho vi c ổ ự ữ

3 Trung ki m soát chi phí. - Đ m b o doanh thu ả ả - L p và giám sát ậ

tâm hàng năm tăng cao ợ vi c th c hi n các h p ự ệ ệ

doanh - Ki m soát đ c các ể ượ đ ng xây d ng. ồ ự

thu chi phí phát sinh t iạ - Xây d ng các ự

(Phòng đ n v . ị ơ k ho ch c th liên ế ụ ể ạ

kinh ấ quan đ n công tác đ u ế

doanh th u, nh n th u. ậ ầ ầ

T ngổ

ớ - Quan h v i ệ công ty,

các đ i tác, khách hàng ố các công

- 19 -

ty thành đ tìm ki m nh ng c ế ể ữ ơ

viên) h i t o doanh thu cho ộ ạ

đ n v . ị ơ

- Thu th p, phân tích, ậ

t ng h p thông tin th ổ ợ ị

tr ng; xây d ng và ườ ự

ệ tri n khai th c hi n ự ể

ị k ho ch ti p th , ế ế ạ

qu ng cáo c a Công ủ ả

2 Trung - Đ m b o t l tăng ty. ủ - T ng h p đ y đ , ợ ầ ổ ả ỷ ệ ả

tâm l i nhu n trên doanh chính xác doanh thu, iợ l ợ ậ

thu; nhu n ậ ể chi phí có th ki m ể

(các - Đ m b o t c đ ả ả ố ộ ế soát và xác đ nh k t ị

công ty tăng c a doanh thu ủ qu KDả

con, nhanh h n t c đ tăng ơ ố ộ - Theo dõi và qu n lýả

công ty tình hình s d ng tài ụ c a v n nh m m c ủ ằ ố ử ụ

h chạ đích nâng cao hi uệ s n, b o toàn và phát ả ả

qu s d ng v n, tăng tri n v n đ toán phụ ả ử ụ ố ể ố ượ ầ c đ u

i nhu n ậ

thu c)ộ Trung t .ư - Đánh giá hi u qu 1 l ợ ầ - Đ m b o vi c đ u ệ ả ả ệ ả

c a t ng lĩnh tâm đ uầ t ư ự vào các lĩnh v c, đ u t ầ ư ủ ừ

ngành ngh kinh ư t ề v c ho t đ ng. ự ạ ộ

doanh c a T ng công (T ngổ ủ ổ ệ - Th c hi n các bi n ệ ự

công ty ty có hi u qu . ệ ả pháp c i thi n t ả ệ ỷ ệ l

xây - T l ỷ ệ ầ hoàn v n đ u ố hoàn v n đ u t ố ầ ư

cao, l d ng)ự t ư ợ i nhu n trên ậ - Đánh giá thành quả

- 20 -

v n ch s h u cao. ủ ở ữ ố c a các đ n v trong ơ ủ ị

vi c h ệ ướ ụ ng đ n m c ế

ổ tiêu chung c a t ng ủ

công ty.

c thi i theo h B máy k toán ph i đ ế ả ượ ộ t k l ế ế ạ ướ ế ợ ng k t h p

gi a k toán qu n tr và k toán tài chính trong cùng m t phòng. B ữ ế ế ả ộ ị ộ

ph n k toán qu n tr trong đ n v đ ch c thành 3 t c t ị ượ ổ ứ ế ậ ả ơ ị ổ ổ ậ : T l p

d toán, T k toán chi phí & giá thành và T phân tích. ự ổ ế ổ

3.2 XÁC L P ĐI U KI N V N HÀNH CHO MÔ HÌNH Ậ Ậ Ệ Ề

- Xây d ng các đ nh m c chi phí; ị ự ứ

- Nh n di n phân lo i chi phí ng x và ki m soát chi phí; ứ ử ệ ể ậ ạ

- Xây d ng h th ng tài kho n chi ti t đ th c hi n s phân ệ ố ự ả ế ể ự ệ ự

c p và x lý thông tin liên quan đ n các tài kho n trách nhi m. ấ ử ế ệ ả

3.3. XÂY D NG H TH NG CÁC BÁO CÁO Ệ Ố Ư

Xây d ng h th ng các báo cáo d toán, báo cáo th c hi n và ệ ố ự ự ự ệ

báo cáo phân tích.

3.4. V N D NG MÔ HÌNH KM STAR TRONG VI C ĐÁNH Ụ Ậ Ệ

GIÁ THÀNH QU CÁC TRUNG TÂM TRÁCH NHI M Ả Ệ

ệ Xu th h i nh p, phát tri n b n v ng đòi h i doanh nghi p ề ế ộ ữ ể ậ ỏ

ph i t ả ổ ị ắ ch c các ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a đ n v g n ấ ạ ộ ứ ủ ả ơ

c

ướ

ả ớ ườ ớ ng, trách nhi m v i c ng đ ng, v i ớ ộ ệ ồ li n v i vi c b o v môi tr ự ệ ệ ề B c 1: Xây d ng chi n l ế ượ

ướ

ụ đánh giá thêm trên ph

xã h iộ . Vì v y, thành qu qu n lý c a các TTTN c n ph i đ ả ả ượ c ủ ậ ả ầ

B c 2: Xác đ nh các m c tiêu chi n l ệ

c c th ế ượ ụ ể ng di n b o v môi tr ả ệ

ng và xã h i. Mô ươ ườ ộ

ể ụ c v n đ này. Quy trình v n d ng ề ậ

ướ

c đo các TTTN ng v i các khía c nh KM ớ

B c 4: Xác đ nh m c tiêu, th ị ướ Star

B c 5: Đánh giá k t qu th c hi n ệ

ả ự

ướ

ế

hình KM Star có th đáp ng đ ượ ấ ứ c B c 3: Xây d ng b n đ chi n l ế ượ ướ nh sau: ư

- 21 -

- 22 -

PH N 3: K T LU N VÀ KI N NGH Ậ Ầ Ế Ế Ị

1. K T LU N Ậ Ế

Các T ng công ty xây d ng hi n nay đang đ ng tr ự ứ ệ ổ ướ ữ c nh ng

thách th c, khó khăn trong kinh doanh. Nâng cao năng l c qu n lý và ứ ự ả

đánh giá đ c thành qu c a các đ n v , b ph n là m t trong ượ ả ủ ị ộ ậ ơ ộ

nh ng v n đ c p thi t c a T ng công ty. Vi c t ề ấ ữ ấ ế ủ ệ ổ ứ ệ ố ch c h th ng ổ

i T ng công ty là m t t t y u khách quan. k toán trách nhi m t ế ệ ạ ổ ộ ấ ế

M c dù B Tài chính đã ban hành Thông t 53/2006/TT-BTC ặ ộ ư

v vi c h ề ệ ướ ệ ng d n áp d ng K toán qu n tr trong doanh nghi p, ụ ế ẫ ả ị

nh ng vi c nghiên c u, v n d ng k toán qu n tr nói chung và k ư ứ ụ ệ ế ậ ả ị ế

toán trách nhi m nói riêng cho các doanh nghi p Vi ệ ở ệ ệ ộ t Nam là m t

vi c không h đ n gi n. n c ta, vi c s d ng các thông ề ơ ả Th c t ự ế ở ướ ệ ệ ử ụ

tin do k toán cung c p cho qu n tr doanh nghi p còn h n ch . K ế ệ ế ấ ạ ả ị ế

toán qu n tr v n ch a đ c quan tâm đ y đ t ng x ng v i v ả ị ở ẫ ư ượ ủ ươ ầ ớ ị ứ

ầ trí và vai trò c a nó trong qu n tr doanh nghi p. Lu n án góp ph n ị ủ ệ ậ ả

ạ ộ vào quá trình hoàn thi n công c qu n lý và đi u hành ho t đ ng ụ ệ ề ả

ổ s n xu t kinh doanh trong các t ng công ty nói chung và các t ng ổ ả ấ

công ty xây d ng nói riêng. Thêm vào đó, mô hình t ch c k toán ự ổ ứ ế

trách nhi m đ ệ ượ ể c xác l p trong lu n án d a trên ti n trình phát tri n ự ế ậ ậ

ể và h i nh p theo m c tiêu phát tri n b n v ng. Đây chính là đi m ữ ụ ể ề ậ ộ

nào trong n m i mà ch a có tác gi ư ớ ả ướ c đã công b . ố

Trên c s nghiên c u lý lu n và th c ti n, lu n án đã khái ơ ở ứ ự ễ ậ ậ

quát m t cách h th ng c s lý lu n v k toán trách nhi m và t ệ ố ề ế ơ ở ệ ậ ộ ổ

ch c k toán trách nhi m trong các t ng công ty xây d ng. Qua ứ ự ế ệ ổ

kh o sát, đánh giá th c tr ng công tác k toán trách nhi m t i các ự ế ệ ả ạ ạ

T ng công ty xây d ng, lu n án đã xây d ng m t mô hình qu n lý ự ự ậ ả ộ ổ

- 23 -

và đánh giá đ ượ ổ c vi c th c hi n c a các c p (b ph n) trong T ng ệ ủ ự ệ ấ ậ ộ

công ty t ừ ấ c p th p đ n c p cao nh t. ế ấ ấ ấ

Ngoài ra, đ góp ph n đánh giá m t cách toàn di n, lu n án đã ể ệ ầ ậ ộ

đ xu t v n d ng mô hình KM Star đ đánh giá thành qu qu n lý ề ấ ậ ụ ể ả ả

c a các trung tâm trách nhi m trong t ng công ty xây d ng. Đây là ủ ự ệ ổ

m t n i dung m i trong vi c ki m soát, qu n tr doanh nghi p. Đây ộ ộ ệ ể ệ ả ớ ị

cũng chính là nh ng đòi h i, yêu c u c p bách đ t ra đ i v i các ố ớ ữ ầ ấ ặ ỏ

doanh nghi p trong ti n trình h i nh p, phát tri n b n v ng. ề ữ ệ ế ể ậ ộ

2. KI N NGH Ị Ế

2.1. Đ i v i Nhà n ố ớ c ướ

ng pháp lý và môi tr - Hoàn thi n môi tr ệ ườ ườ ng ho t đ ng cho ạ ộ

ch c theo mô hình t ng công ty. doanh nghi p xây d ng t ệ ự ổ ứ ổ

- Xây d ng và phát tri n các ch ng trình, t ch c đào t o và ự ể ươ ổ ứ ạ

c p ch ng ch hành ngh k toán trách nhi m. ấ ề ế ứ ệ ỉ

- T o đi u ki n thu n l i cho các doanh nghi p, các c s đào ậ ợ ề ệ ạ ơ ở ệ

c ti p c n đ h c h i kinh nghi m th c ti n t o … có c h i đ ạ ơ ộ ượ ể ọ ỏ ự ễ ế ậ ệ

2.2. Đ i v i các t ng công ty ố ớ ổ

- C c u l i t ch c s n xu t và qu n lý, tăng c ng phân ơ ấ ạ ổ ứ ả ấ ả ườ

c p đ nâng cao trách nhi m và quy n h n qu n lý. ệ ấ ể ề ạ ả

- T ch c l i h th ng k toán. ổ ứ ạ ệ ố ế

- Nâng cao trình đ qu n lý; ng nhân viên k ả ộ đào t o, b i d ạ ồ ưỡ ế

toán trách nhi m.. ệ

- ng d ng công ngh thông tin Ứ ụ ệ

- Đ v n d ng đ c mô hình KM Star ph c v công tác đánh ể ậ ụ ượ ụ ụ

giá thành qu c a các đ n v , b ph n, các t ng công ty ph i tuân ả ủ ị ộ ậ ả ơ ổ

th đúng các đi u ki n khi áp d ng KM Star. ủ ụ ề ệ

- 24 -

2.3. Đ i v i các c s đào t o ạ ố ớ ơ ở

- Đ a n i dung K toán trách nhi m thành m t n i dung quan ư ộ ộ ộ ế ệ

tr ng trong n i dung đào t o k toán qu n tr . Đ a các mô hình ế ư ả ạ ộ ọ ị

BSC, KM Star l ng ghép vào trong ch ồ ươ ng trình đào t o chính khóa. ạ

- T ch c các h i th o, semina, chuyên đ v v n d ng h ề ề ậ ứ ụ ả ộ ổ ệ

th ng k toán trách nhi m trong doanh nghi p l n, n i có s phân ệ ớ ự ế ệ ơ ố

c p qu n lý. ấ ả

- Tăng c ườ ng đào t o k năng s d ng ph n m m k toán, ử ụ ề ế ạ ầ ỹ

máy tính và các ph ng ti n qu n lý khác; k năng phân tích, t ươ ệ ả ỹ ổ

ch c h th ng thông tin k toán trong môi tr ứ ệ ố ế ườ ạ ng tin h c, hi n đ i. ệ ọ

Đ c bi ặ ệ ủ t là s d ng tin h c trong vi c x lý và l p các báo cáo c a ệ ử ử ụ ậ ọ

các trung tâm trách nhi m.ệ

- Nhanh chóng ti p c n các n i dung v h th ng k toán trách ề ệ ố ế ậ ế ộ

nhi m theo h ng ti p c n thông l và chu n m c qu c t ệ ướ ế ậ ệ . ố ế ự ẩ

2.4. Ki n ngh cho nh ng nghiên c u ti p theo ữ ứ ế ế ị

Vì th i gian và đi u ki n không cho phép nên lu n án v n còn ề ệ ẫ ậ ờ

m t s h n ch nh t đ nh. Lu n án đã đ a ra đ c mô hình t ộ ố ạ ấ ị ư ế ậ ượ ổ ứ ch c

ổ c th cho các t ng công ty xây d ng nh ng v n còn mang tính t ng ự ụ ể ư ẫ ổ

quát chung, khuôn m u, ch a c th cho 1 đ i t ng t ng công ty ư ụ ể ố ượ ẫ ổ

xây d ng nào. H th ng các báo cáo, b ng bi u và các ch tiêu đánh ệ ố ự ể ả ỉ

giá … đ c xây d ng mang tính minh h a, h ng d n ch không ượ ự ọ ướ ứ ẫ

ng t ng công ty. c th cho 1 đ i t ụ ể ố ượ ổ

D a trên k t qu nghiên c u trình bày trong lu n án, h ứ ự ế ả ậ ướ ng

nghiên c u k ti p có th đ c tri n khai th c hi n đó là vi c t ế ế ể ượ ứ ệ ổ ự ể ệ

ạ ộ ch c h th ng k toán trách nhi m đi sâu vào t ng m ng ho t đ ng ứ ệ ố ừ ế ệ ả

ng h p công ty ho t đ ng đa c a lo i hình t ng công ty (trong tr ủ ạ ổ ườ ạ ộ ợ

- 25 -

ngành, đa lĩnh v c) hay đi chi ti ự ế ự t vào t ng t ng công ty xây d ng ừ ổ

c th . ụ ể

M r ng h n, v n đ nghiên c u có th phát tri n thêm đó là ứ ở ộ ề ể ể ấ ơ

ch c k toán trách nhi m trong các mô hình vi c xác l p mô hình t ậ ệ ổ ứ ế ệ

ấ doanh nghi p nh t p đoàn, công ty… n i có th c hi n phân c p ư ậ ự ệ ệ ơ

qu n lý. ả