Đ Tài: T CH C QU N LÝ B O T N ĐA D NG S INH H C VI T NAM

Ả Ồ Ệ

SVTH: Phan Thị Phương Linh

B C C Ố Ụ

I.B o t n đa d ng sinh h c. ả ồ ọ ạ

II.Nguyên nhân suy gi m và bi n pháp b o t n. ả ồ ệ ả

III.K t lu n. ế ậ

t Nam và

i Vi

Khái quát s đa d ng sinh h c t ự

ọ ạ ạ nh ng th c tr ng hi n nay. ạ

t Nam đ

c xe m là m t tro ng nh ng n

ượ

ộ ề

t l n v khí h u t

khác bi ề i vùng g iáp c n nhi

ự ạ ớ ề ị

c thu c Vi ộ ướ Vi vùng Đô ng Nam Á g iàu v đa d ng s inh h c . t ọ Ở ệ vùng g n Nam do s ầ ệ ớ ậ ừ t đ i, c ùng v i s xíc h đ o t đa ớ ự ậ ệ ớ đa d ng v thiê n d ng v đ a hình đã t o nê n s ề ạ ự nhiê n và c ũng do đó mà Vi t Nam c ó tính đa d ng s inh h c c ao . ọ

ả ồ

ứ ộ

ọ ở ọ

i và

m i m c đ là ồ ạ

ọ ầ ượ ả ồ

ả ề ữ

“B o t n đa d ng sinh h c” ạ duy trì qu n th c a các loài đang t n t ể ủ ầ phát tri n.ể Đa d ng sinh h c c n đ c b o t n b ng m t ộ ạ lo t các bi n pháp nh m đ m b o an toàn cho ả ằ ệ các loài và các kho d tr ge, b n v ng cho các ữ ữ h sinh thái.

ồ ạ

I.B o T n đa d ng sinh h c ả ọ 1.M c tiêu. ụ

ể ữ

ộ ự

ạ ườ

ầ thái. Tìm hi u nh ng tác đ ng tiêu c c do các ho t đ ng c a con ộ ố v i ớ i gây ra đ i ng c ác loài, qu n xã và c ác h s inh ệ

ư

t H n ch s tuy t di ệ ế ự ạ c u các c a các loài và ứ ủ loài đang b đe d a b ng ọ ằ ị cách đ a chúng h i ộ nh p tr l i các h sinh ệ ở ạ thái đang còn phù h p ợ đ i v i chúng. ố ớ

ờ ọ ả ồ

ọ ấ ố ớ

ụ Sinh h c b o t n ra đ i vì các khoa h c ng d ng ọ ứ i thích ố không còn đ c s đ gi truy n th ng ủ ơ ở ể ả nh ngữ m i đe d a c p bách đ i v i đa d ng sinh ạ ố h c.ọ

ậ ệ ệ ộ

ấ ả ủ ế

ả ế ộ ố

ữ ề ậ

ế ầ

th t c các loài ặ ể ư ề

ắ ứ ậ ấ ằ

ế ổ ệ ạ

•Nông nghi p, lâm nghi p, qu n lý đ ng v t hoang dã, sinh h c th y s n,... ch y u quan tâm đ n v n ọ ủ ả d ng các ph đ xâyề ng pháp qu n lý m t s ít các ươ ự và làm c nh. loài có giá tr kinh t ả ế ị • Nh ng khoa h c này ng không đ c p đ n ườ ọ có th có trong các qu n vi c b o v t ệ ả ệ ấ ả ỉ ề ậ nh là v n đ không xã sinh v t,ậ ho c ch đ c p ấ quan tr ng.ọ •Sinh h c b o t n b sung các nguyên t c ng d ng ụ ọ ả ồ ng pháp ti p c n có tính b ng cách cung c p ph ế ươ ch tấ lý thuy t t ng th cho vi c b o t n đa d ng ả ồ ể sinh h c.ọ

ọ ả ồ ớ ọ

ả ồ ộ ộ

ầ ng là th y u. ch Sinh h c b o t n khác v i các khoa h c khác ở ỗ là b o t n m t cách lâu dài toàn b các qu n xã sinh kinh t v tậ là chính, các y u t th ế ườ ế ố ứ ế

Chà Vá Chân Nâu

ứ ả ồ

2.Các hình th c b o t n đa d ng sinh h c ọ ồ

ạ ả

B o T n Đa D ng Sinh H cọ

B o t n ả ồ c huy n vể ị B o t n ả ồ nguyê n vị

Các h s inh ệ nhiê n thái t ự

Ng ân hàng g e ne

Các h s inh ệ thái nô ng ng hi pệ

g e ne t tr

Ng ân hàng i hi n ệ ạ ngườ

T i trang tr i ạ

Ng u n g e ne

ả ồ

B o t n nguyê n v ị ( Ins itu Convers ation )

i n i loài đang s ng

ả ệ ạ ơ

- Là b o v t

S u đ u đ - Lo ài đang đ

ế

ượ

c b o t n ả ồ

ng uyê n vị

- Chú tr ng đ c bi ọ

ề t là các loài cây c truy n

và hoang d iạ

Cây S aư

Cây C m Lai ẩ

ổ ế

- Lo i hình ph bi n là xây d ng các khu b o t nồ

Khu B o T n TN Xuân Th y ủ ( Nam Đ nh )

Khu B o T n ĐNN Láng Sen ( Long An )

ả ồ ị ứ ộ Brian Groombridge,

B o t n nguyên v có 3 m c đ ( 1992)

th ể

ế ạ v

• Không có k ho ch. Thông qua b o t n h sinh thái có ể

ả ồ ệ ủ

M c ứ đ 1ộ

b o t n đ gi loài cây v i tài nguyên di truy n trong th i gian dài

ả ồ ể ữ ững các bi n đ ng c a các qu n th các ế ộ ề

ế ạ

• Đòi h i ph i có k ho ch và thi ả ố ệ ề

t k các khu b o t n ế ế ớ

M c đ ộ 2

ả ồ v i ớ ỏ s d ng s li u v phân b loài v i tài nguyên di truy n. ử ụ Qu nả lý loài c th k t h p v i các giai đo n c a di n th

ụ ể ế ợ ớ

ạ ủ

ế

ộ ơ ị

ả ư

• Theo dõi và qu n lý m t khu v c c th v i các m c ứ ể ắ v ng

ự ụ ể ớ ứ ể ể ữ ữ

ệ ưỡ

t nh “Đ n v qu n xã ch c năng” đ n m ầ ng bi n đ ng c a qu n th đ gi ầ ủ ộ ạ m t cách c th . ụ ể

đ đ c bi ộ ặ cượ ng đ bi n đ ng n i t ế ộ

ế ộ i ộ

M t s

v n đ t n t

i tro ng b o t n ng uyê n v hi n nay

ộ ố ấ

ề ồ ạ

ả ồ

ị ệ

ệ ố

ế ế

● H th ng c ác KBT c ó nhi u KBT c ó di n tíc h nh , tính liê n k t y u nê n h n c h đ n c ác ho t đ ng b o t n trê n ph m vi khu v c r ng . ả ồ

ự ộ

ạ ộ

ế ế

● Ranh g i

i c ác KBT ph n l n c h a đ

c phân đ nh rõ ràng trê n th c đ a.

ầ ớ

ư

ượ

● Ng u n ng ân s ác h c ho b o t n c ò n h n c h , c h y u d a vào ng u n ng ân s ác h Nhà n

ủ ế c , c h a c ó c hính s ác h c th đ xã h i hó a c ô ng tác b o t n.

ế ụ ể ể

ả ồ ư

ả ồ

ự ộ

ướ

● M t s

c hính s ác h v KBT c ò n thi u, nh c hính s ác h đ u t

, qu n lý vùng đ m v.v.

ộ ố

ầ ư

ư

ế

t Nam m t s

ộ ố ạ

h ng c h a phù h p v i phân h ng ợ

ư

● H th ng phân h ng c a Vi ệ ố c a IUCN.

ủ ế

ư

c ế ượ

● Tro ng qu n lý hi n nay c h y u v n là b o v ng hiê m ng t, c h a g n k t đ quan đi m hi n đ i v b o t n là v a b o t n, v a phát tri n.

ệ ạ ề ả ồ

ả ả ồ

ẫ ừ

ặ ể

ả ồ

B o t n c huy n v ( Exs itu ể Co ns e rvatio n)

Đ ng V t ậ

Th c V t ậ

1

V n Thú

ườ

1

V n th c v t ự ậ

ườ

2

Trang tr i nuô i đ ng v t ậ

2

V n c ây g

ườ

3

Th y c ung

4

3

Ng ân hàng g i ng - g e ne

CT nhân g i ng đ ng v t ậ ố

i.

B o toàn các vi khu n quý hi m, có vai trò đ i v i con ng ế

ố ớ

ườ

L i Khu n Lac to bac c illus c as e i S hiro ta

Nuô i c y t

bào g c nhung ấ ế uươ h

Nhân b n đ ng v t b ng c ô ng ng h

ộ t

ậ ằ bào g c ố

ế

i ự ậ ậ Có kho ng 1500 ả ế ớ nh ng ch có kho ng 800 ả ỉ ư

V n th c v t (Botanic Garden): ườ v ườ v ườ n th c v t trên th gi ự ả t n cây. n có b o ồ

V n Cây G

ườ

Ngân hàng gi ng - gene ố

th c đ a

ư ậ ượ

(Field Gene Bank) : là m tộ ồ đ ể s n ẳ ể ề ạ

Ngân hàng gen ở ự ị c tr ng vùng đ t mà trong đó các loài cây s u t p đ ấ l u tr tính đa d ng di truy n đ có nguyên li u có ệ ữ ư đ ph c v công tác lai t o, nghiên c u …. ể ụ ụ ứ ạ

ườ

ng áp d ng cho cây lâu năm, cây b i mà nhiên mà c n ầ ng cây ườ

m i thu ho ch gi ng (th ạ

Th không có đ đ b o t n trong t ự ủ ể ả ồ th i gian lâu ố ớ ờ LN)

T n t

i đ i v i công tác b o t n

t Nam

ồ ạ ố ớ

ả ồ chuy n vể ị

Vi ở ệ

● Thi u quy ho ch t ng th và quy ho ch chi ti

t.

ế

ế

i các loài quý hi m

ư

ộ ả ồ ngo i viạ chưa đ

ế … cượ chú

● Công tác s u t p ch a chú ý t ư ậ ● Vi c đào t o cán b b o t n ạ ệ tr ngọ .

● Chưa có chính sách cụ thể cho công tác b oả t nồ ngo iạ vi, ả ồ nh t là chính sách xã h i hoá cho công tác b o t n.

cho công tác b o t n ngo i vi ch a đ

c chú

ệ ầ ư

ả ồ

ư ượ

● Vi c đ u t tr ng v.v.

II.Nguyên nhân suy gi m và bi n pháp b o ả

ủ ừ

c ác vùng này là t o nhu c u l n v lâm s n và

ố ạ

ở ầ ớ

1. Ng uyê n nhân. S s uy g i m v đ c he ph r ng ề ộ ả do m c tăng dân s đ t tr ng tr t.

t n.ồ ự ứ ấ ồ

i nhanh nh t. Chi n tranh cũng là nh ng nguyên nhân làm r ng ữ ế c a Vi ẹ ạ ủ t Nam b thu h p l ị ệ ấ

ọ ấ t Nam c ũng nh h u h t c ác n

Vi i, đó là s

t n th t đa Ng uyê n nhân quan tr ng n a g ây nê n s ự ổ c d ng s inh h c ướ ế ư ầ mâu thu n g i a c ung và c u. khác trê n th g i ầ ữ

ọ ở ệ ế ớ

ườ

ườ

thiên nguyê n Tài nhiên thì có h n mà nhu c u c a con ủ i thì ngày c àng ng tăng, m t m t là đ ể ặ đáp ng cu c s ng ộ ố ứ tăng s cho dân ố nhanh, và m t khác là ặ tiêu dùng m c đ ộ ứ i cũng c a m i ng ỗ ủ không lên tăng ng ng.ừ

i đ t r ng làm n ươ ẫ

ườ ố ừ ố ng, r y trê n các n d c và c ũng đã gây tác đ ng đáng k vào ộ ể

Con ng s ườ vi c thu h p di n tích r ng ệ nhi u n i. ơ ề ừ ở ẹ ệ

ư ự

Cháy r ng c ũng là ng uyê n nhân làm đa d ng b di n tíc h r ng c ũng nh s ị ạ s uy tho ái.

2. Bi n pháp b o t n. ả ồ ệ

Tăng c ng tính hi u ườ ệ

qu c a pháp lu t v ậ ề ả ủ

b o v đ ng v t ộ ệ ả ậ

hoang dã và b o v ệ ả

n i s ng c a chúng, ơ ố ủ

b o v sinh thái r ng. ả ệ ừ

Tăng c ng đào t o ườ ạ

ki n th c nghi p v ụ ứ ệ ế

lý tài nguyên qu n ả

đ ng v t hoang dã. ộ ậ

ườ ề

ả ồ ậ ụ ộ ộ

ề ả

ng giáo d c c ng đ ng v công tác b o t n, Tăng c ồ tuyên truy n sâu r ng h n n a các văn b n pháp lu t ả ơ ữ ề và quy đ nh c a nhà n c v qu n lý tài nguyên ủ ị ướ r ng, qu n lý đ ng v t r ng. ộ ả ừ ậ ừ

ầ ể ớ

ị ả ồ ị ạ Ư ả

ơ ế

C n xác đ nh s m và tri n khai vi c thi t l p ệ ế ậ c khi h các khu b o t n thiê n nhiê n m i tr ệ ớ ướ s inh thái b đe do . u tiê n phát tri n khu b o ể t n n c ó nh ng loài quý hi m có nguy c ơ ữ ồ tuy t ch ng cao. ủ ệ

ắ ẩ ề ắ

ố ệ

ư

ưở ố ế ủ ơ

Đ y m nh c ông tác đi u tra th c đ a đ ự ể n m b t nh ng thô ng ữ tin c p nh t v s ề ự ậ phân b và hi n tr ng ạ c a các loài quý hi m ế c ũng nh c ác nguyên nhân nh h ng đ n ả loài và n i s ng c a c húng.

Thành l p các nhóm chuyên gia đ t

ể ư ấ

v n giúp nhà n c trong vi c xây d ng các k ế ệ ướ ng trình hành ho ch và th c hi n ch ươ ự đ ng b o t n các loài quý hi m. ế

ạ ộ

ả ồ

K t lu n

ế

ch t c h nê n ệ ư ả ồ ẽ

ệ ậ ự ặ ạ ứ ự

ệ ạ

Do vi c b o t n ch a th t s vi c khai thác quá m c và phí ph m làm c ho s đa d ng v s inh thái c a Vi t Nam ngày càng ủ ề s uy gi m tr m tr ng. ọ ả ầ

ủ ề

ệ ạ ộ

ủ ớ

ướ

Vi

nhiê n và n i S s uy tho ái c a c ác h s inh thái t ự ơ c trú c a nhi u lo i đ ng , th c v t, nh t là r ng ự ậ ư c là ng uyê n nhi t đ i và c ác vùng đ t ng p n ậ ấ t nhân c hính v s uy tho ái đa d ng s inh h c ọ ở ệ ạ Nam