Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Phát triển dịch vụ y tế thành phố Đà Nẵng
lượt xem 26
download
Đề tài nhằm đề xuất một số biện pháp phát triển dịch vụ y tế thành phố Đà Nẵng theo hướng công bằng, hiệu quả, kết hợp giữa y tế chuyên sâu với y tế phổ cập, giữa phòng bệnh và chữa bệnh, giữa y học cổ truyền và y học hiện đại.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Phát triển dịch vụ y tế thành phố Đà Nẵng
- 1 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG HOÀNG TH THU HƯƠNG PHÁT TRI N D CH V Y T THÀNH PH ĐÀ N NG Chuyên ngành: Kinh t phát tri n Mã s : 60.31.05 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ KINH T Đà N ng - Năm 2011
- 2 Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: GS. TS. Trương Bá Thanh Ph n bi n 1: Ph n bi n 2: Lu n văn s ñư c b o v t i H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p th c sĩ Kinh t h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày......... tháng ......... năm ............. Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin – H c li u, Đ i h c Đà N ng - Thư vi n trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ng.
- 1 PH N M Đ U 1. Tính c p thi t c a ñ tài Khi Vi t Nam gia nh p vào WTO s có nhi u cơ h i cũng như thách th c, trong ñó ngành y t không n m ngoài cu c c nh tranh này. Khi ñó, s có nhi u ngư i b nh có thu nh p cao s ra nư c ngoài ñi u tr vì Vi t Nam không ñáp ng ñư c nh ng d ch v y t ch t lư ng cao như h mong mu n. Đà N ng v i phương hư ng phát tri n thành m t trong nh ng ñô th l n c a c nư c; là trung tâm công nghi p, thương m i, du l ch và d ch v c a mi n Trung – Tây Nguyên. Vì v y, vi c xây d ng hư ng phát tri n d ch v y t thành ph trong nh ng năm t i là c n thi t. Đó chính là lý do tác gi l a ch n ñ tài “Phát tri n d ch v y t thành ph Đà N ng” cho lu n văn cao h c c a mình. 2. M c ñích nghiên c u Đ xu t m t s gi i pháp: Phát tri n h th ng y t theo hư ng công b ng - hi u qu , k t h p hài hoà gi a y t chuyên sâu v i y t ph c p, gi a phòng b nh nâng cao s c kho v i ch a b nh, gi a y h c c truy n v i y h c hi n ñ i; phát tri n cơ s cung c p d ch v y t theo ñ a bàn dân cư nh m ñem l i nh ng d ch v y t ch t lư ng ngày càng cao cho nhân dân. 3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u 3.1. Đ i tư ng nghiên c u Các d ch v y t trên ñ a bàn Đà N ng (t p trung phân tích các d ch v y t t i các cơ s y t công). 3.2. Ph m vi nghiên c u Các d ch v y t cho ngư i dân trên ñ a bàn Đà N ng theo các lĩnh v c, bao g m: Y t d phòng - nâng cao s c kho ; khám ch a b nh - Ph c h i ch c năng; y dư c h c c truy n.
- 2 4. Phương pháp nghiên c u V n d ng phương pháp lu n duy v t bi n ch ng c a duy v t l ch s làm phương pháp chung; phương pháp phân tích và t ng h p, các phương pháp khoa h c th ng kê, phương pháp chuyên gia… V n d ng lý lu n vào th c ti n, s d ng phương pháp so sánh, khái quát hóa ñ nghiên c u. 5. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n lu n văn - H th ng hoá cơ s lý lu n v d ch v y t và phát tri n d ch v y t . - Đ xu t m t s gi i pháp nh m phát tri n d ch v y t trên ñ a bàn thành ph Đà N ng trong th i gian t i. 6. B c c c a lu n văn Ngoài ph n m ñ u, k t lu n và danh m c các tài li u tham kh o, ph l c, n i dung lu n văn chia làm 3 chương: - Chương 1: Cơ s lý lu n v d ch v y t và phát tri n d ch v yt . - Chương 2: Th c tr ng phát tri n d ch v y t thành ph Đà N ng giai ño n 2001 – 2009. - Chương 3: M t s gi i pháp nh m phát tri n d ch v y t thành ph Đà N ng trong nh ng năm t i. CHƯƠNG 1: CƠ S LÝ LU N V D CH V Y T VÀ PHÁT TRI N D CH V Y T 1.1. D ch v y t 1.1.1. Khái ni m d ch v D ch v là m i hành ñ ng và k t qu mà m t bên có th cung c p cho bên kia ch y u là vô hình và không d n ñ n quy n s h u c a m t cái gì ñó. D ch v c a nó có th có hay không g n li n v i s n ph m v t ch t.
- 3 1.1.2. D ch v y t 1.1.2.1. Khái ni m d ch v y t D ch v y t là k t qu mang l i nh các ho t ñ ng tương tác gi a ngư i cung c p d ch v và khách hàng ñ ñáp ng nhu c u v s c kho như: Khám ch a b nh, phòng b nh, giáo d c s c kho , tư v n s c kho do các cơ s y t Nhà nư c và các cơ s y t tư nhân cung c p. 1.1.2.2. Đ c ñi m c a d ch v y t - Là lo i hàng hoá mà ngư i s d ng (ngư i b nh) thư ng không t mình l a ch n ñư c mà ch y u do bên cung ng (cơ s y t ) quy t ñ nh. - Là lo i hàng hoá g n li n v i s c kho , tính m ng con ngư i nên không có ti n nhưng ngư i ta v n ph i mua (khám ch a b nh). - Không th ch ñ i ñư c và ch p nh n d ch v b ng m i giá. - Ph i có gi y phép hành ngh theo quy ñ nh c a Nhà nư c. 1.1.2.3. Phân lo i d ch v y t * Phân theo ñ i tư ng ph c v : Có ba lo i d ch v y t : d ch v y t công c ng, d ch v y t cho các ñ i tư ng c n chăm sóc ưu tiên và d ch v y t cá nhân. * Phân theo t ng lo i hình d ch v y t : có các d ch v nha khoa và y t ; các d ch v do h sinh, y tá, v t lý tr li u và nhân viên k thu t y t cung c p; các d ch v b nh vi n; các d ch v y t con ngư i khác. 1.1.2.4. T ch c ho t ñ ng d ch v y t 1.1.2.5. Ki m tra ñánh giá ho t ñ ng d ch v y t
- 4 1.2. Vai trò c a phát tri n d ch v y t trong s phát tri n kinh t xã h i - Là 1 ngành công nghi p cơ s kinh t thu hút USD t bên ngoài. - Có nhân viên và các t ch c ñư c mua hàng hóa t i ñ a phương và các d ch v . - Là 1 y u t ñ các doanh nghi p tuy n d ng và ngư i lao ñ ng. 1.3. N i dung c a phát tri n d ch v y t 1.3.1. Khái ni m phát tri n d ch v y t Phát tri n d ch v y t không ch là s gia tăng thu n túy v m t lư ng mà nó còn là nh ng bi n ñ i v m t ch t c a ngành y t , mà trư c h t là s chuy n d ch cơ c u ngành theo hư ng CNH – HĐH và kèm theo ñó là vi c không ng ng nâng cao ch t lư ng các lo i hình d ch v . 1.3.2. N i dung c a phát tri n d ch v y t 1.3.2.1. V quy mô m ng lư i cơ s y t * Cơ s v t ch t k thu t - V v n ñ u tư: ph i d a vào nhi u ngu n l c khác nhau, bao g m: ñ u tư c a Nhà nư c, ñóng góp c a c ng ñ ng và vi n tr qu c t ... trong ñó ñ u tư c a Nhà nư c gi vai trò ch ñ o. Th c hi n cơ ch chính sách tài chính m i t i m t s b nh vi n các thành ph l n ti n t i t cân ñ i thu chi thư ng xuyên d a trên BHYT và vi n phí. - V h th ng m ng lư i y t : Đ u tư nâng c p h th ng khám ch a b nh m t cách ñ ng b , phù h p v i nhu c u t ng vùng và kh năng kinh t xã h i. Đa d ng hoá các cơ s khám ch a b nh g m các cơ s c a Nhà nư c, y t các ngành, cơ s có v n ñ u tư nư c ngoài, bán công và tư nhân.
- 5 * V trang thi t b y t : m t s nơi, trang thi t b khai thác chưa h t công su t, thi t b ngo i nh p ñ t ti n th m chí v n ñư c "ñ p chi u" do quá hi n ñ i v i kh năng c a ngư i v n hành, s d ng. * Nhân l c y t Trong công cu c công nghi p hoá - hi n ñ i hoá ñ t nư c, k thu t cao và quy trình t ñ ng hoá cao ñòi h i ph i ñ i m i cơ ch qu n lý nhân l c y t , tiêu chu n hoá vi c ñào t o các lo i hình cán b cho t ng tuy n. S p x p l i nhân l c các cơ s y t tuy n t nh/thành ph , tuy n qu n/huy n ñ có th ñi u ñ ng luân phiên các bác sĩ v tăng cư ng cho y t cơ s . 1.3.2.2. Ch ng lo i d ch v y t - Các d ch v ñáp ng nhu c u ñ ng nh t c a công chúng - ví d như ki m soát truy n nhi m, tiêm ch ng, b sung vitamin A, ho c tuyên truy n v b nh ñái ñư ng. - Các xét nghi m chu n ñoán và khám s c kh e chung có tính ch t phòng ng a, m c thư ng xuyên theo yêu c u c a b nh nhân. - Các d ch v b o v s c kh e nh m duy trì hay tăng cư ng th l c, ví d như th d c, xoa bóp, ñi u tr b ng t m hay xông. - Trong trư ng h p các b nh c p tính, các ñi u ki n ti n nghi, tho i mái v i các m c phí khác nhau như n m phòng riêng, thi t b t t hơn, phòng có máy l nh, tivi, radio, ăn u ng khá hơn… - Đi u tr t i gia, yêu c u thêm chăm sóc c a bác sĩ hay y tá. - Trong các lo i thu c có th thay th nhau v m t y h c, và b nh nhân ch n thu c ñ t hơn thay cho thu c r hơn. - Ph u thu t th m m và ph u thu t ch nh hình…
- 6 1.3.2.3. V ch t lư ng d ch v y t * D ch v y t d phòng Nhu c u tăng cư ng cơ s v t ch t y t hi n ñ i là c n thi t nhưng mang tính c p thi t, b i vì m t nhu c u khác lâu dài hơn và quan tr ng hơn là xây d ng m t m ng lư i y t c ng ñ ng hay y t d phòng. C ng c h th ng báo cáo, giám sát d ch t , hi n ñ i hoá h th ng qu n lý s li u ñ có các thông tin k p th i cho vi c x lý các v d ch. * D ch v khám ch a b nh ñư c th hi n qua m t s ch tiêu sau: s lư t khám b nh/ngư i/năm; t ng s lư t ñi u tr n i trú; s ngày ñi u tr n i trú/ngư i b nh; t l ph u thu t; s xét nghi m/ngư i/năm; s lư t ch p X quang/ngư i/năm; s l n siêu âm/ngư i/năm; s l n ch p CTScan, MRI/lư t khám; s l n n i soi/lư t khám/năm. 1.4. Các nhân t nh hư ng ñ n phát tri n d ch v y t 1.4.1. Nhân t khách quan 1.4.1.1. Dân s Dân s tăng s kéo theo nhi u v n ñ v an sinh xã h i, vì th , s làm tăng vi c s d ng d ch v y t và ngư c l i. 1.4.1.2. Ô nhi m môi trư ng Quá trình ñô th hoá nhanh s d n ñ n v sinh môi trư ng ph c t p nhưng chưa ñư c chú ý ñ u tư gi i quy t, làm nh hư ng không ít ñ n s c kh e nhân dân. 1.4.1.3. Thiên tai, lũ l t d gây ra d ch b nh cũng như nh hư ng x u ñ n s c kho c a nhân dân. 1.4.1.4. Khoa h c công ngh S thay ñ i công ngh - d ng các lo i thu c m i, các quy trình m i, và các thi t b m i – ñã cách m ng hóa vi c ñi u tr ñ i v i nhi u ñi u ki n s c kh e, làm tăng c s s d ng l n chi phí c a
- 7 m t m c s d ng cho trư c. 1.4.2. Nhân t ch quan 1.4.2.1. Thu nh p Khi ngư i dân có thu nh p cao hơn s có kh năng s d ng nhi u d ch v chăm sóc s c kh e hơn và có ñi u ki n s d ng d ch v v i giá c cao hơn. 1.4.2.2. Giá c d ch v Giá d ch v y t càng cao thì yêu c u ñ i v i các d ch v ñó càng th p. Tuy nhiên, ch t lư ng ch p nh n ñư c c a d ch v cũng ph n nào nh hư ng ñ n yêu c u. 1.4.2.3. Trình ñ h c v n Nh ng ngư i có h c v n cao hơn thì s d ng d ch v y t nhi u hơn so v i nh ng ngư i không có h c v n. 1.5. Kinh nghi m phát tri n d ch v y t trong và ngoài nư c 1.5.1. Phát tri n d ch v y t thành ph H Chí Minh Đ phát tri n ch t lư ng d ch v y t trên ñ a bàn, thành ph HCM ñang t p trung ñ u tư vào m t s cơ s nh t ñ nh, chu n hoá cơ s v t ch t, qu n lý và nhân s ñ ñ t chu n qu c t , ñây s là nơi ti p nh n các bác sĩ nư c ngoài th c t p và ñi u tr b nh nhân nư c ngoài, bi n y t tr thành m t d ch v kinh t thu ngo i t . 1.5.2. Phát tri n d ch v y t Singapore T lâu Singapore ñã xác ñ nh mu n t n t i phát tri n và ph n th nh, h ph i t p trung m nh vào công ngh và d ch v ch t lư ng cao trong ñó công ngh sinh y h c và d ch v y t . Vì v y, h ñã tăng cư ng hơn n a vi c “nh p kh u ch t xám” ñ u tư cơ s h t ng và ñào t o. T i các b nh vi n Singapore, ngư i ta th y chung m t công th c, ñó là uy tín, tr ng th và rõ ràng. Ngoài ra, trong quá trình ch a b nh, Singapore ñã xác ñ nh ñi u tr v tinh th n là vô cùng quan tr ng.
- 8 CHƯƠNG 2 TH C TR NG PHÁT TRI N D CH V Y T THÀNH PH ĐÀ N NG GIAI ĐO N 2001 – 2009 2.1. T ng quan thành ph Đà N ng 2.1.1. V trí c a thành ph Đà N ng n m trung ñ c a ñ t nư c, là c a ngõ ra bi n c a Tây Nguyên và các nư c: Lào, Campuchia, Thái Lan, Myanma ñ n các nư c Đông B c Á. Ngoài ra, còn g n các di s n văn hóa, thiên nhiên th gi i như: Phong Nha - K Bàng, C ñô Hu , Ph c H i An, Thánh ñ a M Sơn... 2.1.2. Dân s T c ñ tăng dân s bình quân 2,45%/năm, cao hơn m c tăng c a c nư c (1,15%/năm). T c ñ ñô th hoá nhanh nên t l tăng dân s cao và m t ñ dân s Đà N ng cũng tăng theo, t 570 2 2 ngư i/km năm 2000 lên 694 ngư i/km năm 2009. 2.1.3. Kinh t , xã h i và môi trư ng 2.1.3.1. Kinh t - xã h i T c ñ tăng trư ng kinh t Đà N ng bình quân giai ño n 2001 - 2009 ñ t m c 11,73%/năm. Trong ñó, công nghi p tăng 12,47%/năm, d ch v tăng 12,30%/năm, nông nghi p tăng 0,95%/năm. Thu nh p bình quân ñ u ngư i tăng t 7 tri u ñ ng/ngư i năm 2000 lên 27,696 tri u ñ ng/ngư i năm 2009 (g p 3,43 l n). 2.1.3.2. Môi trư ng Trong nh ng năm qua, v i n l c toàn di n trong vi c chú tr ng phát tri n kinh t ñi ñôi v i b o v môi trư ng và ñ m b o y u t phát tri n b n v ng, công tác b o v môi trư ng c a Đà N ng có
- 9 nh ng chuy n bi n tích c c. 2.2. Th c tr ng s c kh e nhân dân và mô hình b nh t t 2.2.1. Tình hình b nh t t Trên ñ a bàn Đà N ng, giai ño n 2001 – 2009 thư ng hay xu t hi n các b nh v i s ngư i m c b nh cao như: b nh l trùng; l a mip; h i ch ng l ; a ch y; s t xu t huy t; th y ñ u; quai b ; ARI (
- 10 + 56 tr m y t xã/ phư ng v i 392 giư ng b nh. + Tư nhân có 676 cơ s hành ngh y: g m 05 b nh vi n tư nhân v i 296 giư ng; 22 phòng khám ña khoa, 480 phòng khám chuyên khoa, 168 cơ s d ch v y t . 2.3.1.3. Phân theo quy mô: - B nh vi n g m 18 b nh vi n trong ñó: 5 b nh vi n Trung ương, 7 b nh vi n ñ a phương và 6 b nh vi n qu n/huy n. - Trung tâm: g m 11 trung tâm. - Tr m y t xã/phư ng có 56 tr m. 2.3.1.4. Phân theo tuy n: - Tuy n thành ph : g m có 30 cơ s (k c Trung ương; B , ngành; tư nhân) v i 3.036 giư ng b nh và 2.951 cán b y t . - Tuy n qu n/huy n: có 6 trung tâm y t qu n/ huy n v i quy mô là 760 giư ng b nh và 786 cán b y t . - Tuy n xã/phư ng: có 56 tr m y t v i 392 giư ng và 308 lao ñ ng. 2.3.2. Quy mô các cơ s y t 2.3.2.1. Cơ s v t ch t * Tình hình ñ u tư cho ngành y t : Ngân sách chi cho y t tăng theo hàng năm. Tuy nhiên, v t l chi cho y t so v i t ng chi ngân sách ñ a phương gi m d n trong giai ño n 2001 - 2009, nguyên nhân là do trong giai ño n này t c ñ tăng t ng chi ngân sách ñ a phương tăng nhanh hơn t c ñ tăng ngân sách chi cho y t . Giai ño n 2001 – 2009, ngành y t ch y u t p trung v n ñ u tư xây l p và trang thi t b y t cho h ñi u tr có giư ng b nh. Bên c nh ñó, S Y t ñã tích c c v n ñ ng vi n tr ñ t hi u qu cao, gi i quy t nhu c u c p thi t c a ñơn v và toàn ngành, v i
- 11 t ng giá tr vi n tr là 254,553 t ñ ng trong giai ño n 2001 - 2009. * V v n ñ x lý rác th i: H u h t t i các ñơn v , cán b y t có ý th c v qu n lý rác th i. Đã s d ng bao ch a rác 3 màu phân bi t ñen, vàng, xanh t i các khoa, phòng làm vi c... * Tình hình giư ng b nh S lư t khám b nh/ngư i/năm liên t c tăng qua các năm (năm 2000 có 1,4 lư t nhưng ñ n năm 2009 có 2,78 lư t) và t c ñ tăng s l n khám cơ s tư nhân cao hơn nhi u so v i cơ s công. S giư ng b nh công l p cũng có xu hư ng ngày càng tăng nhanh và ñ t t c ñ tăng bình quân giai ño n 2001- 2009 là 2,99%/năm. Nhưng t s giư ng b nh công l p/10.000 dân có xu hư ng tăng nh . % 180.00 160.00 140.00 131.64 126.90 125.38 120.00 121.55 119.14 122.26 110.94 106.85 100.00 85.05 80.00 60.00 40.00 20.00 0.00 2000 2001 2002 2004 2005 2006 2007 2008 2009 Năm Tuy n thành ph Tuy n qu n/huy n Tuy n xã / phư ng Công l p Hình 2.5: Công su t s d ng GB các tuy n trên ñ a bàn. 2.3.2.2. Trang thi t b y t - Tuy n thành ph ñã áp d ng các ti n b khoa h c k thu t m i trong ch n ñoán và ñi u tr như: k thu t phát hi n Cyfra 21 – 1 ch t ch d u b nh ung thư ph i không ph i t bào nh ; ño ñ loãng xương b ng k thu t Dexa… - Các TTYT qu n, huy n ñã ñư c trang b nh ng thi t b
- 12 ch n ñoán thi t y u, h u h t ñã có máy X quang v i công su t phù h p, máy siêu âm ch n ñoán và xe ô tô c u thương. - Các tr m y t ñã ñư c ñ u tư xây d ng, nâng c p, mua s m trang thi t b t nhi u ngu n kinh phí (ngân sách nhà nư c và tài tr nư c ngoài...). 2.3.2.3. Nhân l c y t * Tình hình nhân l c y t B ng 2.7: Ch s v nhân l c ngành y t Đà N ng năm 2009 C Ch s v nhân l c Đà N ng nư c + T l bác sĩ /10.000 dân 8,55 5,59 + T l dư c sĩ ñ i h c/10.0000 dân 0,21 0,4 + T l bác sĩ/ĐD, HS, KTV ~1 1/3 + S CBYT bình quân/tr m y t 5,5 4–6 + T l xã có bác sĩ 77% 70% + T l thôn b n thu c xã có NVYTTB 100% 80% Giai ño n 2001 – 2009 s ti n sĩ, CK II bi n ñ ng qua các năm và có t c ñ tăng bình quân – 1,43%/năm. Trong khi ñó, th c sĩ, CK I l i tăng qua các năm và ñ t t c ñ tăng 5,38%/năm. Sơ h c có xu hư ng gi m (– 9,87%/năm). S cán b y t tư nhân có t c ñ tăng bình quân GĐ 2001- 2009 khá cao (11,95%/năm), cao hơn t c ñ tăng cán b y t do thành ph qu n lý (2,71%/năm). Tuy nhiên, s cán b y t công l p (trong ñó có s bác sĩ) v n chi m t tr ng l n và ch ñ o trong ngành y t thành ph . * Tình hình ñào t o phát tri n nhân l c y t Giai ño n 2001- 2009, c ñi ñào t o cán b qu n lý, chính tr , tin h c là 542 ngư i và c 1.702 cán b viên ch c ñi h c nâng
- 13 cao trình ñ chuyên môn; trong ñó, ti n s có 32 cán b , th c s và chuyên khoa I là 460 cán b , chuyên khoa II có 194 cán b và ñ i h c khác là 214 cán b . 2.3.3. Ch ng lo i d ch v y t trên ñ a bàn Đà N ng - V ñi u tr : ñã ng d ng các k thu t chuyên sâu v lâm sàng và c n lâm sàng như k thu t ph u thu t n i soi m t t y ngư c dòng (ERCP), m khí qu n ñ t van th 1 chi u PASSY-MUIR, ph u thu t NUSS trong ñi u tr lõm ng c, c t th n qua n i soi ... Năm 2009 có 34 d ch v răng gi , 8 d ch v tiêm chích, 57 d ch v xoa bóp, 68 d ch v kính thu c, 1 d ch v chăm sóc s c kh e t i nhà; 250 phòng ch n tr YHCT, 8 cơ s d ch v không dùng thu c YHCT; 24 cơ s kinh doanh m ph m; 2 cơ s cung c p vacxin, sinh ph m y t … - V d phòng: các cơ s y t d phòng trên ñ a bàn Đà N ng ñ u cung c p các d ch v tiêm phòng như b nh th y ñ u, s i, cúm, phòng u n ván sơ sinh, Rubella, viêm não Nh t B n, viêm gan… v i các m c giá khác nhau tùy theo nư c s n xu t. 2.3.4. V ch t lư ng d ch v y t 2.3.4.1. D ch v y t d phòng Ngư i/100.000 dân 250 200 150 100 50 0 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 Năm T l BN lao m i /100.000 dân T l m c s t ré t /100.000 dân T l m c tâm th n /100.000 dân Hình 2.9: K t qu th c hi n các chương trình m c tiêu qu c gia
- 14 2.3.4.2. D ch v khám ch a b nh * T i các cơ s y t công l p. B ng 2.9: K t qu khám ch a b nh Y h c c truy n hàng năm ĐVT: % NĂM 2000 2001 2005 2008 2009 T l BN ñi u tr ngo i trú 1,9 5,64 21,08 5,22 18,43 T l BN ñi u tr n i trú 4,06 3,43 6,05 3,05 3,69 (Ngu n: Báo cáo th ng kê y t các năm c a S Y t Đà N ng) L n 2.500 2.000 1.500 1.000 0.500 0.000 2000 2001 2002 2003 2004 Năm S xét nghi m/ngư i b nh/năm S lư t ch p Xquang/ngư i/năm S lư t siêu âm/ngư i/năm S l n ch p CTScan/MRI trung bình 1 lư t khám b nh/năm Hình 2.10: M t s ch tiêu ñánh giá năng l c và ch n ñoán cơ s y t công l p. T l b nh nhân t vong t i các b nh vi n trên ñ a bàn gi m d n t 0,82% vào năm 2000 xu ng còn 0,50% vào năm 2009. Ngày ñi u tr trung bình 1 b nh nhân có xu hư ng gi m d n (t 8,6 ngày năm 2000 gi m xu ng còn 8,36 ngày năm 2009). * T i các cơ s y t tư nhân. Ch t lư ng ph c v c a các b nh vi n tư nhân ngày càng cao là do có s ñ u tư l n v trang thi t b hi n ñ i, ng d ng nhanh nh ng ti n b khoa h c k thu t trong lĩnh v c y t .
- 15 * Khám ch a b nh b ng B o hi m y t (BHYT). Đ n năm 2009, có 21/23 b nh vi n tham gia KCB BHYT (trong ñó có 2 b nh vi n tư là b nh vi n Hoàn M và b nh vi n Bình Dân), 56 tr m y t xã phư ng và 12 tr m y t cơ quan doanh nghi p có ñ ñi u ki n khám ch a b nh BHYT theo qui ñ nh c a B Y t . T năm 2003 ñ n năm 2009, thành ph Đà N ng ñã c p 82.652 th BHYT cho ngư i nghèo, ngư i cao tu i và m t s ñ i tư ng chính sách khác. 2.4. Đánh giá tình hình phát tri n d ch v y t trên ñ a bàn Đà N ng 2.4.1. Nh ng m t ñ t ñư c - Ngân sách Nhà nư c ñ u tư cho h th ng y t công l p ngày càng tăng, bên c nh ñó, vi c thu hút các ngu n vi n tr qu c t ngày càng ñư c ñ y m nh ñã góp ph n t o thêm ngu n l c cho vi c nâng c p cơ s v t ch t và trang thi t b . - M ng lư i y t cơ s ngày càng ñư c hoàn thi n c v cơ s v t ch t, trang thi t b , ñ i ngũ cán b . - H th ng y t d phòng ngày càng ñư c quan tâm, c ng c . 2.4.2. Nh ng m t h n ch - Vi c ñ u tư xây d ng cơ s v t ch t còn dàn ñ u, thi u quy ho ch trong b trí s d ng nên ph n l n v n còn mang tính ch p vá, thi t b y t thì thư ng trùng l p, thi u thi t b hi n ñ i. - V n ñ nhân l c chưa ñáp ng ñư c yêu c u ho t ñ ng và phát tri n c a ngành trong s nghi p b o v và chăm sóc s c kho nhân dân. - Chính sách ñãi ng cho các cán b y t v n chưa th c s ñáp ng nhu c u c a cu c s ng hi n nay. - Vi c b trí cán b chưa h p lí, s lư ng bác sĩ các b nh vi n tuy n trên còn khá l n.
- 16 - Th t c hành chính b nh vi n m c dù ñã ñư c c i cách nhưng v n còn rư m rà, ph c t p gây phi n hà, m t th i gian cho b nh nhân và ngư i nhà b nh nhân. - Tình tr ng quá t i các b nh vi n tuy n thành ph v n thư ng xuyên x y ra làm nh hư ng ñ n ch t lư ng d ch v y t ñư c cung c p, quy mô giư ng b nh c a b nh vi n còn nh bé. - T l bao ph BHYT v n còn th p so v i m c tiêu bao ph toàn dân. Đa s các ñ i tư ng chưa tham gia BHYT là ñ i tư ng khó khăn (nông dân, ngư i c n nghèo, thu nh p th p, ngư i làm thuê trong doanh nghi p v a và nh …). 2.4.3. Nguyên nhân - Thành ph ñã có nh ng chính sách ưu ñãi nhưng v n chưa thu hút ñư c cán b y t gi i v làm vi c t i các tuy n y t cơ s . - Thi u các ñi u ki n ph c v cho vi c phát tri n k thu t y t chuyên sâu; ph c v v y t ph c p, ñáp ng nhu c u c a ña s nhân dân, ñ m b o công b ng. CHƯƠNG 3 M TS GI I PHÁP NH M PHÁT TRI N D CH V Y T THÀNH PH ĐÀ N NG TRONG NH NG NĂM T I 3.1. M c tiêu, phương hư ng và quan ñi m phát tri n d ch v y t Đà N ng 3.1.1. D báo v nhu c u s d ng d ch v y t trên ñ a bàn Đà N ng 3.1.1.1. D báo m t s ch tiêu kinh t - xã h i thành ph Đà N ng tác ñ ng ñ n xu th phát tri n d ch v y t giai ño n 2010 – 2020. - Tăng trư ng kinh t duy trì t c ñ 12 – 13%/năm; cơ c u kinh t chuy n ñ i theo hư ng D ch v - Công nghi p, xây d ng – Nông nghi p.
- 17 - Vào năm 2020, GDP ngành d ch v c a Đà N ng s chi m t tr ng 55,7%, công nghi p và xây d ng là 42,7%, nông nghi p là 1,6%. - Thu nh p bình quân ñ u ngư i ñ t 4.500 – 5.000 USD. - T c ñ ñ i m i công ngh bình quân hàng năm 25%. - 100% dân s n i thành và 90% dân s nông thôn ñư c s d ng nư c s ch sinh ho t vào năm 2015. - T l thu gom và x lý h p v sinh ch t th i r n ñ t 100% vào năm 2015 và trên 90% ch t th i r n ñư c tái ch vào năm 2020. - Khuy n khích nhân dân s d ng ôtô, xe máy, thi t b ti t ki m năng lư ng, ít gây ô nhi m môi trư ng. 3.1.1.2. Ư c tính t ng m c s d ng d ch v y t d a trên s li u thu th p t các cơ s y t . 5.00 800.00 4.50 700.00 4.00 S l nK B1 n /n ư i S B n i trú 00 d n 600.00 /1 0 â 3.50 ăm g 500.00 3.00 2.50 400.00 C 2.00 N 300.00 1.50 200.00 1.00 100.00 0.50 0.00 0.00 2000 2001 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2015 2020 Năm S l n KCB 1 năm/ngư i BN n i trú/1000 dân Hình 3.1: D báo t l s d ng cơ s y t công GĐ 2010 - 2020 140.00 10.00 9.00 N à ñ utr tru gb hc a g iư g 120.00 C n s ts d n g n 8.00 b n n â n i trú n ìn 100.00 7.00 h ) b n (% 80.00 6.00 h hn 5.00 60.00 4.00 ôg u gy i 40.00 3.00 2.00 20.00 1.00 0.00 0.00 2000 2001 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2015 2020 Năm Công su t s d ng giư ng b nh Ngày ñi u tr trung bình/b nh nhân Hình 3.2: D báo công su t s d ng giư ng b nh và th i gian n m vi n bình quân ñ u ngư i giai ño n 2010 – 2020.
- 18 3.1.2. M c tiêu và phương hư ng phát tri n d ch v y t 3.1.2.1. M c tiêu Không ñ các d ch b nh l n, nghiêm tr ng x y ra, gi m t i ña t l m c b nh và t vong do d ch b nh; nâng cao ch t lư ng khám ch a b nh, nâng cao s c kho , tăng tu i th , góp ph n c i thi n ch t lư ng cu c s ng cho ngư i dân. 3.1.2.2. Phương hư ng phát tri n d ch v y t thành ph Đà N ng * Mô hình m ng lư i y t công l p trên ñ a bàn Đà N ng Ti p t c ñ u tư m r ng quy mô các cơ s y t ñã có, ñ ng th i tri n khai xây d ng thêm m t s cơ s y t chuyên khoa nh m ñáp ng nhu c u ngày càng cao c a nhân dân như: b nh vi n chuyên khoa S n – Nhi, b nh vi n Nhi t ñ i, b nh vi n Lão khoa và n i ti t, trung tâm s c kh e và môi trư ng. * Phương hư ng phát tri n m ng lư i y t ngoài công l p Đà N ng ñ n năm 2020 Khuy n khích h th ng y t tư nhân phát tri n theo hư ng chuyên khoa và m r ng ra các vùng ngoài trung tâm thành ph như t i huy n Hòa Vang, qu n C m L , qu n Liên Chi u... h n ch s t p trung t i trung tâm thành ph . Khuy n khích th c hi n chăm sóc s c kh e toàn di n, ñ c bi t chú tr ng k thu t ph c h i ch c năng cho ngư i cao tu i, ngư i tàn t t. * Phương hư ng phát tri n m ng lư i y t d phòng Xây d ng và phát tri n th ng nh t m ng lư i trung tâm y t d phòng tuy n qu n, huy n nh m nâng cao năng l c y t d phòng tuy n qu n/huy n ñ kh năng ki m soát các b nh truy n nhi m, ñ m b o an toàn v sinh th c ph m và dinh dư ng c ng ñ ng. C ng c , phát tri n m ng lư i y t d phòng tuy n xã,
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 789 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 422 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 544 | 61
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 343 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 308 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 331 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 247 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 287 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Phân tích và đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác lập dự án đầu tư ở Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Petrolimex
1 p | 116 | 10
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 229 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển thương hiệu Trần của Công ty TNHH MTV Ẩm thực Trần
26 p | 100 | 8
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 265 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 202 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn