Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Quản lý nhà nước về môi trường tại thành phố Đà Nẵng
lượt xem 155
download
Tìm hiểu hiện trạng môi trường thành phố Đà Nẵng. Nghiên cứu tìm hiểu bộ máy tổ chức và công tác triển khai các hoạt động quản lý nhà nước về môi trường tại thành phố Đà Nẵng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Quản lý nhà nước về môi trường tại thành phố Đà Nẵng
- 1 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG NGUY N L QUYÊN QU N LÝ NHÀ NƯ C V MÔI TRƯ NG T I THÀNH PH ĐÀ N NG Chuyên ngành: Kinh t phát tri n Mã s : 60.31.05 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ KINH T Đà N ng - Năm 2012
- 2 Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS. NGUY N TH NHƯ LIÊM Ph n bi n 1: PGS.TS. BÙI QUANG BÌNH Ph n bi n 2: TS. PHÙNG T N VI T Lu n văn ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p th c sĩ kinh t h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 24 tháng 11 năm 2012 Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng - Thư vi n trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ng
- 3 M Đ U 1. Tính c p thi t c a ñ tài Các ngu n TNTN và MT ñóng vai trò quan tr ng trong quá trình phát tri n kinh t - xã h i (KT-XH). T c ñ phát tri n kinh t ngày càng tăng ñã mang l i r t nhi u l i ích: m c s ng cao hơn, giáo d c và s c kho t t hơn, kéo dài tu i th …Tuy nhiên, ñi kèm theo ñó là tình tr ng suy ki t ngu n tài nguyên, suy thoái môi trư ng… Ngày nay, v n ñ môi trư ng ñã ñư c ñ c p nhi u hơn, ñư c nhà nư c và các ban ngành quan tâm hơn, nó ñư c coi như m t y u t phát tri n song hành cùng kinh t . Đà N ng là thành ph lo i I tr c thu c Trung ương và là trung tâm KT-XH c a mi n Trung. Đà N ng ñang trong quá trình ñô th hóa và công nghi p hóa m nh m , m t m t góp ph n ñáng k vào công cu c phát tri n chung c a thành ph , m t khác ñã làm n y sinh nhi u v n ñ v MT. Đ tài: “Qu n lý nhà nư c v môi trư ng t i Tp.Đà N ng” ñưa ra m t cái nhìn t ng quát v th c tr ng QLMT Tp.Đà N ng, phân tích nh ng thành t u và h n ch c a công tác QLNN v MT. T ñó ñ ra các gi i pháp ñ nâng cao hi u qu công tác BVMT góp ph n xây d ng thành ph Đà N ng tr thành “Thành ph môi trư ng” trong tương lai. 2. M c ñích nghiên c u Tìm hi u hi n tr ng môi trư ng thành ph Đà N ng. Nghiên c u tìm hi u b máy t ch c và công tác tri n khai các ho t ñ ng QLNN v BVMT t i Tp.Đà N ng. Đ xu t các gi i pháp nh m nâng cao hi u qu QLNN v BVMT nh m c i thi n MT, ñ m b o s PTBV.
- 4 3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u Đ i tư ng nghiên c u: S QLNN v MT bao g m chính sách, bi n pháp vi c tri n khai th c hi n công tác BVMT t i Tp. Đà N ng. Ph m vi nghiên c u: V m t n i dung: t p trung nghiên c u s QLNN v ôi trư ng t i Tp.Đà N ng ch y u dư i góc ñ tri n khai th c hi n vi c qu n lý c a nhà nư c v lĩnh v c BVMT. V m t không gian: nghiên c u t i Tp.Đà N ng. V m t th i gian: t năm 2005 – 2011 4. Phương pháp nghiên c u Đ ñ t ñư c m c tiêu nghiên c u, ñ tài k t h p s d ng nhi u phương pháp như: phương pháp th ng kê mô t , phân tích, so sánh, ñánh giá, k th a… 5. C u trúc c a ñ tài Ph n n i dung c a ñ tài g m ba chương: Chương 1: Cơ s lý lu n v qu n lý nhà nư c ñ i v i môi trư ng Chương 2: Th c tr ng qu n lý nhà nư c v môi trư g t i Tp.Đà N ng Chương 3: Gi i pháp qu n lý nhà nư c v môi trư ng t i Tp.Đà N ng 6. T ng quan nghiên c u Các công trình nghiên c u, d án trong nư c v qu n lý nhà nư c trong lĩnh v c môi trư ng
- 5 Chương 1: CƠ S LÍ LU N V QU N LÝ NHÀ NƯ C Đ I V I MÔI TRƯ NG 1.1 KHÁI NI M V MÔI TRƯ NG, Đ C ĐI M VÀ CH C NĂNG C A MÔI TRƯ NG 1.1.1 Khái ni m “MT bao g m các y u t t nhiên và v t ch t nhân t o bao quanh con ngư i, có nh hư ng ñ n ñ i s ng, s n xu t, s t n t i, phát tri n c a con ngư i và sinh v t.” (Lu t BVMT Vi t Nam 2005). 1.1.2 Đ c ñi m môi trư ng Là h th ng h g m nhi u c p bao g m 3 phân h : - Phân h sinh thái t nhiên - Phân h xã h i nhân văn - Phân h các ñi u ki n 1.1.3 Ch c năng cơ b n c a MT • Là không gian s ng c a con ngư i và các loài sinh v t. • Cung c p tài nguyên c n thi t cho cu c s ng và ho t ñ ng s n xu t c a con ngư i. • Nơi ch a ñ ng các ch t ph th i do con ngư i t o ra. • Gi m nh các tác ñ ng có h i c a thiên nhiên t i con ngư i và sinh v t trên trái ñ t. • Nơi lưu tr và cung c p thông tin cho con ngư i. 1.2 KHÁI NI M, VAI TRÒ VÀ Đ C ĐI M QU N LÝ NHÀ NƯ C V MÔI TRƯ NG 1.2.1 Khái ni m Qu n lý nhà nư c v Môi trư ng là xác ñ nh rõ ch th là Nhà nư c, b ng ch c trách, nhi m v và quy n h n c a mình ñưa ra các bi n pháp, lu t pháp, chính sách kinh t , k thu t,
- 6 xã h i thích h p nh m b o v ch t lư ng Môi trư ng s ng và phát tri n b n v ng. 1.2.2 Vai trò c a công tác qu n lý nhà nư c v môi trư ng Đư c th hi n trong vi c ch ñ o t ch c BVMT và phân ph i ngu n l i chung gi a ch th qu n lý tài s n và XH. T ch c khai thác và s d ng t i ưu ngu n tài nguyên qu c gia và MT. Ngoài ra, còn ph i h p v i qu c t v BVMT và PTBV. 1.2.3 Đ c ñi m c a qu n lý nhà nư c v môi trư ng a. Cơ s c a qu n lý môi trư ng Cơ s tri t h c Cơ s Khoa h c, công ngh c a QLMT Cơ s kinh t c a ho t ñ ng QLMT Cơ s lu t pháp c a QLMT b. Đ i tư ng, m c tiêu QLMT Đ i tư ng QLMT: ñi u ti t các l i ích sao cho hài hòa trên nguyên t c ưu tiên l i ích c a qu c gia, c a toàn XH. M c tiêu c a QLMT: M t là: kh c ph c và phòng ch ng suy thoái. Hai là: PTBV theo 9 nguyên t c c a m t XH b n v ng. Ba là: xây d ng các công c QLMT có hi u l c qu c gia và các vùng, lãnh th . c. Các nguyên t c QLMT - Hư ng t i s PTBV - D a trên nguyên t c “Ngư i gây ô nhi m ph i tr ti n”. 1.3 N I DUNG QU N LÝ NHÀ NƯ C V MÔI TRƯ NG 1.3.1 Ho ch ñ nh chính sách và chi n lư c BVMT Là ch c năng quan tr ng nh t, nh m ñ nh ra m c tiêu, chính sách, chi n lư c, chương trình k ho ch BVMT cho qu c gia và t ng
- 7 ñ a phương. Bao g m vi c ban hành và t ch c th c hi n các văn b n pháp quy v BVMT, ban hành h th ng tiêu chu n MT; xây d ng, ch ñ o th c hi n chi n lư c, chính sách BVMT, k ho ch phòng ch ng, kh c ph c suy thoái, ô nhi m và s c MT. 1.3.2 T ch c th c hi n công tác BVMT Thi t l p và s d ng các công c qu n lý môi trư ng như: Công c Lu t pháp và chính sách; Công c kinh t và Công c k thu t ñ th c hi n các m c tiêu, tri n khai th c hi n các chính sách và chi n lư c MT. Bao g m: T ch c, xây d ng, qu n lý h th ng quan tr c, ñ nh kỳ ñánh giá hi n tr ng môi trư ng, d báo di n bi n môi trư ng. Th m ñ nh các báo cáo ñánh giá tác ñ ng môi trư ng c a các d án và các cơ s s n xu t kinh doanh. Đào t o cán b v khoa h c và qu n lý môi trư ng. C p và thu h i gi y ch ng nh n ñ t tiêu chu n môi trư ng. 1.3.3 Ki m tra, ñi u ch nh vi c th c hi n BVMT Giám sát, thanh tra, ki m tra vi c ch p hành pháp lu t v BVMT, gi i quy t các khi u n i, t cáo, tranh ch p v BVMT, x lý vi ph m pháp lu t v BVMT. 1.4 KINH NGHI M C A CÁC NƯ C TRONG VI C QU N LÝ NHÀ NƯ C V MÔI TRƯ NG VÀ M T S ĐA PHƯƠNG T I VI T NAM 1.4.1 Kinh nghi m QLNN v môi trư ng m t s nư c trên th gi i 1.4.2 Kinh nghi m QLNN v MT các ñ a phương trong nư c
- 8 CHƯƠNG 2: TH C TR NG QU N LÝ NHÀ NƯ C V MÔI TRƯ NG T I THÀNH PH ĐÀ N NG 2.1 T NG QUAN V HI N TR NG MÔI TRƯ NG THÀNH PH ĐÀ N NG 2.1.1 Hi n tr ng môi trư ng nư c Tài nguyên nư c Đà N ng bao g m tài nguyên nư c m t và nư c ng m. Ch t lư ng nư c ng m Đà N ng hi n t i chưa có d u hi u ô nhi m, ñ m b o dùng cho sinh ho t và công nghi p. Tuy nhiên, ô nhi m nư c m t di n ra khá nghiêm tr ng. Đ c bi t ô nhi m nư c di n ra KCN D ch v Th y s n Đà N ng - C ng cá Th Quang là khá tr m tr ng nh hư ng l n ñ n vi c s n xu t và sinh ho t c a ngư i dân. 2.1.2 Hi n tr ng môi trư ng không khí Hình 2.1: Đ th Di n bi n ô nhi m b i trên ñ a bàn thành ph Đà N ng trong giai ño n 2005-2009 Môi trư ng không khí Đà N ng còn tương ñ i t t, chưa có d u hi u ô nhi m CO; NO2 và SO2. T i ñây ô nhi m ch y u là ô nhi m b i và ti ng n x y ra các khu thương m i, nút giao thông và lân c n các cơ s công nghi p, ñ c bi t là làng ngh Non Nư c. 2.1.3 Hi n tr ng môi trư ng ñ t Ô nhi m MT ñ t ch y u di n ra m t s nơi như g n bãi rác, lân c n các tr m x lý nư c th i, KCN, cơ s CN. Trong ñó tình
- 9 tr ng ô nhi m do ch t th i t KCN Hòa Khánh t i thôn Trung Sơn xã Hòa Liên và ô nhi m do nư c r rác t bãi rác khu v c dân cư g n bãi rác Khánh Sơn di n ra khá tr m tr ng. B ng 2.4: K t qu quan tr c khu v c bãi rác Khánh Sơn V trí quan tr c So v i QCVN 24:2008/BTNMT Năm COB BOD N t ng P t ng Nư c r rác trư c khi 9.08 21.1 8.80 50.00 2007 vào HTXL 8 Nư c r rác sau khi 1.56 4.62 4.67 3.82 2007 vào HTXL trư c khi th i ra môi trư ng Nư c r rác trư c khi 5.14 19.0 - 1.94 2008 vào HTXL 0 Nư c r rác sau khi 0.81 9.72 0.63 0.71 2008 vào HTXL trư c khi th i ra môi trư ng Nư c r rác trư c khi 3.79 14.3 8.42 - 2009 vào HTXL 3 Nư c r rác sau khi 0.95 5.20 4.67 - 2009 vào HTXL trư c khi th i ra môi trư ng 2.1.4 Hi n tr ng tài nguyên sinh v t và ña d ng sinh h c Đà N ng là nơi ña d ng sinh h c v i nhi u loài ñ ng th c v t quý hi m. Tuy nhiên do quá trình phát tri n du l ch, xây d ng cơ s h t ng và ô nhi m MT nh hư ng nhi u ñ n s ña d ng sinh h c và h sinh thái nơi ñây.
- 10 2.1.5 Các v n ñ môi trư ng khác Đà N ng là m t trong 5 t nh, thành ph b nh hư ng nh t c a thiên tai và bi n ñ i khí h u, là nơi ch u nh hư ng tr c ti p ho c gián ti p c a nhi u cơn bão, mưa l n và lũ l t, h n hán gây nhi u thi t h i v ngư i và tài s n. V n ñ ô nhi m môi trư ng sau các ñ t thiên tai cũng là ñáng quan tâm. 2.2. TÌNH HÌNH QU N LÝ NHÀ NƯ C V MÔI TRƯ NG T I THÀNH PH ĐÀ N NG 2.2.1 Th c tr ng qu n lý nhà nư c v môi trư ng t i Thành ph Đà N ng a. Cơ c u t ch c Công tác QLNN v MT thành ph ch u trách nhi m chính là UBND thành ph . Dư i UBND có S TN&MT th c hi n ch c năng chuyên môn v qu n lý nhà nư c, ngoài ra các S , Ban, Ngành theo ch c năng nhi m v chuyên môn c a mình có trách nhi m th c hi n công tác BVMT. Trong ñó, m t s S thành l p phòng qu n lý môi trư ng ho c Thanh tra S làm công tác qu n lý nhà nư c v BVMT mang tính kiêm nhi m theo ngành d c. T gi a năm 2007, Đà N ng ñã ti n hành phân c p trong QLNN v MT cho các Phòng TN&MT các qu n/huy n. c p phư ng/xã ñã b trí cho cán b ñ a chính ho c cán b xây d ng – th y l i làm kiêm nhi m công tác môi trư ng. Như v y công tác QLNN v môi trư ng thành ph ñã k t h p ñư c v i các t ch c, ñoàn th và các ngành ch c năng trong công tác BVMT. Chương trình BVMT ñư c l ng ghép vào các ho t ñ ng chuyên môn.
- 11 B TN&MT UBND t nh S TN&MT Công an Thành ph C nh sát MT Chi c c BVMT Các Phòng ch c năng khác Hình 2.4. Sơ ñ T ch c B máy qu n lý Nhà nư c v MT t i thành ph Đà N ng b. Ngu n nhân l c qu n lý môi trư ng t i Tp.Đà N ng Ngu n nhân l c hi n t i có kho ng 140 cán b ho t ñ ng trong lĩnh v c qu n lý môi trư ng bao g m cán b chuyên trách và kiêm nhi m c p thành ph ñ n phư ng/xã, các KCN&CX. B ng 2.5. S lư ng cán b làm công tác QL&BVMT t i Tp. Đà N ng năm 2011 Ban Các UBND Cơ S C nh Chi c c QLCKCN qu n, phư ng quan TN&MT sát MT BVMT & CX huy n xã S 22 6 21 56 18 17 lư ng Như v y, vi c QLNN v MT ñư c th c hi n ch t ch t c p thành ph ñ n phư ng xã, có s tham gia ñ ng th i c a nhi u ban ngành, t o ñi u ki n thu n l i cho công tác QLMT ñư c sâu sát v i t ng ngành, t ng ñ a phương. Tuy nhiên, cơ s v t ch t ph c v công tác QLNN v MT chưa ñư c hoàn thi n, trình ñ năng l c h n
- 12 ch , s lư ng cán b còn khá m ng s d n ñ n k t qu là ho t ñ ng này s không th ng nh t và mang tính l thu c. c. Công tác ho ch ñ nh chính sách Nhìn chung các VBQPPL lĩnh v c QLNN v MT c a thành ph ñã ban hành k p th i, t p trung vào v n ñ ô nhi m nghiêm tr ng như ô nhi m nư c m t, ô nhi m t i m t s ñi m nóng v môi trư ng như Âu thuy n Th Quang, bãi rác Khánh Sơn… t o ñi u ki n thu n l i cho công tác QLNN c p ñ a phương. Tuy nhiên s lư ng VBQPPL c p thành ph chưa nhi u như: qu n lý ch t th i r n, qu n lý nư c th i, khí th i và các chính sách khuy n khích phát tri n d ch v BVMT, tái ch , tái s d ng ch t th i… B ng 2.6. S lư ng các văn b n v Môi trư ng ñư c ban hành t i thành ph Đà N ng (tính ñ n tháng 03/2012) Lĩnh v c T ng 2007 2008 2009 2010 2011 liên quan c ng Đ t 1 4 1 1 07 Nư c 2 4 1 2 1 10 Không khí 1 3 1 1 6 d. Công tác tri n khai, th c hi n vi c QLNN v môi trư ng Công tác tuyên truy n, giáo d c, ph bi n và th c thi các văn b n pháp lu t v MT Trong nh ng năm qua, thành ph ñã tích c c ñ y m nh công tác thông tin tuyên truy n v chính sách và văn b n pháp lu t trong lĩnh v c BVMT dư i nhi u hình th c như: t p hu n; phát ñ ng các phong trào, chi n d ch và xây d ng các mô hình BVMT bư c ñ u ñ t hi u qu khá cao. Nhìn chung nh n th c c a ngư i dân và doanh nghi p ñã ñư c nâng cao ñáng k , c ng ñ ng ñã có nh ng quan tâm và thái ñ ñúng ñ n v MT trong giai ño n 2005-2011.
- 13 Hình 2.7. Th ng kê công tác tuyên truy n, ph bi n ki n th c v BVMT t năm 2008 – 2010 Thi t l p quan h qu c t trong lĩnh v c BVMT Bư c ñ u th c hi n có hi u qu , ñã có k ho ch và chính sách thu hút vi c h p tác qu c t trong lĩnh v c môi trư ng ñ t n d ng ñư c ngu n v n, khoa h c k thu t, công ngh và kinh nghi m qu n lý nh m nâng cao ch t lư ng môi trư ng thành ph . Xây d ng, qu n lý và ti n t i xã h i hóa các công trình BVMT, các công trình có liên quan ñ n BVMT Xã h i hóa công tác môi trư ng v i m c tiêu nh m nâng cao trách nhi m c a c ng ñ ng ñ i v i vi c BVMT ñ ng th i t n d ng ñư c ngu n l c v n có c a xã h i ñ ñ u tư, xây d ng và phát tri n các công trình trong công tác BVMT bư c ñ u khá hi u qu ñã làm ô nhi m ñư c gi m ñáng k , ch t lư ng môi trư ng ñư c c i thi n hơn trư c. Tuy nhiên, m t s lĩnh v c chưa xã h i hóa như: cây xanh, năng lư ng, thoát nư c, quan tr c và phân tích môi trư ng, công ngh môi trư ng…. ñi u này ñã làm gi m hi u qu trong công tác QLMT.
- 14 Công tác BVMT Thu gom rác th i Hình 2.10. Kh i lư ng rác th i sinh ho t ñư c thu gom (t n) t năm 2005-20011 Thu phí BVMT S qu n lý nhà nư c v môi trư ng trong công tác thu phí BVMT khá hi u qu , ngu n ngân sách t thu phí BVMT ngày càng tăng góp ph n tăng ngân sách chi cho các ho t ñ ng BVMT, tăng hi u qu trong công tác BVMT, ngăn ng a ô nhi m. Hình 2.11. Thu phí BVMT t i thành ph Đà N ng t năm 2008- 2010 (ñơn v : tri u ñ ng)
- 15 Th m ñ nh các báo cáo ñánh giá tác ñ ng MT c a các d án và các cơ s s n xu t kinh doanh Ch t lư ng môi trư ng ñư c c i thi n rõ r t m t ph n nh vào công tác th m ñ nh báo cáo ĐTM và công tác c p phép ñ i v i các ho t ñ ng trong lĩnh v c môi trư ng ñư c th c hi n ch t ch , có hi u qu và nhanh chóng. H i ñ ng th m ñ nh v i thành viên m nh m thu n l i cho vi c m i chuyên gia phù h p v i m i lo i d án th m ñ nh. Ngoài ra, thành ph còn t ch c nhi u l p t p hu n nh m nâng cao trình ñ chuyên môn cho cán b th m ñinh và thành viên c a H i ñ ng th m ñ nh. B ng 2.11. Th ng kê s lư ng c p phép, th m ñ nh ĐTM t i Tp.Đà N ng giai ño n 2008-2011 Nh n Tham Đang gi i Lĩnh v c Tr l i m i mưu c p quy t Báo cáo ĐTM 35 34 01 12 Đ án MT 01 01 D án c i t o MT 13 10 01 02 S c tràn d u 01 02 01 M t s h n ch như: - Công tác tri n khai c p b n ñăng ký cam k t BVMT c p huy n còn ch m. Quy trình c p chưa ñúng và năng l c xem xét h sơ ñ c p còn nhi u h n ch . - Vi c theo dõi qu n lý sau khi c p phép, c p quy t ñ nh phê chu n ĐTM còn thi u ph n ch t ch . - Các văn b n hư ng d n c a B v th t c MT cho các cơ s ñang ho t ñ ng tri n khai ch m.
- 16 B ng 2.12. Th ng kê s lư ng c p phép ñ i v i lĩnh v c ch t th i nguy h i giai ño n 2008 - 2011 Tham Đang gi i Nh n m i Tr l i mưu c p quy t Đăng kí ch ngu n 86 82 04 th i nguy h i C p phép hành ngh qu n lý ch t 02 01 th i nguy h i Nh p kh u ph li u 20 13 01 06 e. Công tác ki m tra, thanh tra v BVMT Quan tr c ch t lư ng MT Chương trình quan tr c MT t ng h p trên ñ a bàn thành ph Đà N ng ñã ñư c UBND thành ph phê duy t t i Quy t ñ nh s 2189/QĐ-UB ngày 04/5/2006, ñ n nay ñã có t ng s 38 ñi m quan tr c ñư c ti n hành ñúng theo ti n ñ v i t n su t quan tr c t 2-6 l n/năm. S li u quan tr c ñư c c p nh t, x lý k p th i ph c v công tác theo dõi di n bi n ch t lư ng MT trên ñ a bàn Tp.Đà N ng, t o ñi u ki n cho vi c ñánh giá ch t lư ng MT c a thành ph , ñ ng th i làm cơ s ñ th m ñ nh các báo cáo ĐTM. Công tác thanh tra, ki m tra MT Nhìn chung công tác ki m soát ô nhi m ñã ñư c tri n khai ñ u ñ n hàng năm. Thành ph ñã ti n hành thanh tra, ki m tra thư ng xuyên v vi c th c hi n BVMT và sau khi c p phép, th m ñ nh các cơ s , ñơn v s n xu t, t i các KCN và c m dân cư. Đ m b o vi c th c hi n BVMT m t cách ñ ng b t các ban ngành ñ n các c ng ñ ng dân cư.
- 17 B ng 2.14. Tình hình vi ph m pháp lu t MT giai ño n 2008-2010 Vi ph m S v Thu gom v n chuy n, x lý ch t th i nguy h i 02 Quy ñ nh v b o v ñ ng v t hoang dã 08 Khai thác tài nguyên trái phép 02 X nư c th i gây ô nhi m môi trư ng 11 Nh p ph li u gây ô nhi m môi trư ng 01 Hàng th c ph m kém ch t lư ng và thu c BVMT gi 02 Tuy nhiên th t c thanh tra, ki m tra còn quá rư m rà, x ph t nhi u khung không rõ ràng, yêu c u báo cáo quá nhi u gây lãng phí th i gian và phi n hà cho các cơ s công nghi p. Vi c ñình ch s n xu t, bu c di d i hàng lo t các cơ s trong vùng trong cùng m t lúc s t o ra m t môi trư ng XH khá ph c t p v i nhi u doanh nghi p b phá s n và tăng s lư ng lao ñ ng th t nghi p. 2.2.2 Đánh giá chung v QLMT trên ñ a bàn Đà N ng a. Thành t u - L ng ghép chương tình BVMT vào k ho ch phát tri n KT- XH c a thành ph . - Ch t lư ng môi trư ng ñư c c i thi n ñáng k hơn trư c. Nhi u ñi m nóng môi trư ng ñã ñư c gi i quy t tri t ñ - Công tác thu gom rác th i, thu phí BVMT ñ t hi u qu cao. - Công tác tuyên truy n giáo d c nâng cao nh n th c v BVMT ñã ñư c tri n khai sâu r ng, ña d ng các hình th c tuyên truy n và ph i h p nhi u cơ quan t ch c th c hi n b. H n ch - Tình hình QLMT chưa ñáp ng v i yêu c u phát tri n c a thành ph .
- 18 - Các chính sách, th ch c a thành ph v BVMT tri n khai còn ch m. - Năng l c cán b QLMT còn thi u v s lư ng, y u v chuyên môn, kinh nghi m. c. Các nguyên nhân nh hư ng ñ n qu n lý c a Nhà nư c v MT Nh n th c c a cán b qu n lý và ngư i dân v MT Công tác t ch c nhà nư c v QLMT CHƯƠNG 3: GI I PHÁP QU N LÝ NHÀ NƯ C V MÔI TRƯ NG T I THÀNH PH ĐÀ N NG 3.1 QUAN ĐI M VÀ M C TIÊU QU N LÝ NHÀ NƯ C V MÔI TRƯ NG T I ĐÀ N NG 3.2 GI I PHÁP QU N LÝ NHÀ NƯ C V MÔI TRƯ NG T I THÀNH PH ĐÀ N NG 3.2.1 Hoàn thi n các văn b n quy ph m pháp lu t v BVMT - Xây d ng h th ng các VBQPPL, các ch tài phù h p v QLMT và ñô th trên ñ a bàn thành ph theo ñ nh hư ng phát tri n b n v ng, xây d ng “Thành ph môi trư ng”. - Xây d ng k ho ch, chương trình hành ñ ng c th ng phó v i tình hình bi n ñ i khí h u và nư c bi n dâng cho Tp.Đà N ng. - Xây d ng và ban hành các VBQPPL ki m soát và x lý ô nhi m b i và ti ng n t i các làng ngh .
- 19 3.2.2 Đ y m nh tri n khai th c hi n các văn b n quy ph m pháp lu t v BVMT a. Đ y m nh công tác tuyên truy n, giáo d c nâng cao nh n th c và trách nhi m b o v môi trư ng - Tăng cư ng giáo d c truy n thông, phát ñ ng phong trào qu n chúng tham gia BVMT, t ch c các l p t p hu n nâng cao nh n th c v môi trư ng cho c ng ñ ng dân cư. Công tác này ph i ñư c th c hi n thư ng xuyên, tránh làm theo phong trào. - L ng ghép chương trình giáo d c v BVMT, tri n khai các văn b n quy ph m pháp lu t v BVMT ñ n t ng ngư i dân. - T ch c các khóa ñào t o trình ñ chuyên môn c a cán b qu n lý môi trư ng và nh n th c môi trư ng cho các nhà qu n lý doanh nghi p, c ng ñ ng dân cư ñ a phương. b. Đ y m nh xã h i hóa trong công tác môi trư ng - Xây d ng chính sách khuy n khích m i thành ph n tham gia trong công tác BVMT như thu gom, v n chuy n, tái ch , x lý ch t th i và các d ch v khác v BVMT. - Khuy n khích các t ch c, cá nhân ñóng góp ngu n tài chính cho ñ u tư th c hi n các quy ch v BVMT, phòng ng a và kh c ph c ô nhi m, t o l p môi trư ng s ng xanh, s ch, ñ p t i nơi làm vi c và nơi cư trú. c. Tăng cư ng h p tác qu c t trong các d án và trong vi c qu n lý môi trư ng - Tăng cư ng h p tác qu c t trong lĩnh v c, giáo d c ñào t o, khoa h c công ngh , ñ c bi t là chuy n giao các công ngh s n xu t s ch và thân thi n môi trư ng.
- 20 - Xây d ng chính sách khuy n khích thu hút các d án ñ u tư tr c ti p nư c ngoài vào ngành công nghi p BVMT. Tăng t l ñ u tư cho BVMT trong ngu n v n h tr phát tri n chính th c. d. Đ y m nh công tác qu n lý th c hi n b o v môi trư ng - C n xác ñ nh s ch tiêu MT ñưa vào Niêm giám th ng kê nh m công b hàng năm. UBND thành ph c n ban hành quy ñ nh thu th p, qu n lý và chia s cơ s d li u v môi trư ng thành ph . - Áp d ng các chính sách, cơ ch h tr v v n, khuy n khích v thu , tr giá ñ i v i các ho t ñ ng BVMT. Nghiên c u áp d ng công c kinh t trong ho t ñ ng BVMT. - Tăng ngu n qu MT và m c chi ngân sách cho các ho t ñ ng MT b o ñ m ưu tiên cho công tác th c hi n BVMT. - V n ñ ng các ngân hàng h tr v n, gi i thi u các kênh tín d ng không lãi cho các cơ s s n xu t có nguy n v ng áp d ng, ñ u tư tri n khai công ngh s n xu t ít ch t th i v i lãi su t ưu ñãi. 3.2.3 Tăng cư ng công tác ki m tra, ñánh giá a. Hoàn thi n h th ng Quan tr c ch t lư ng môi trư ng - Xây d ng Quy ho ch m ng lư i quan tr c MT t ñ ng trên ñ a bàn thành ph ñ n năm 2015 và ñ nh hư ng ñ n năm 2020. - Xây d ng thêm các ñi m quan tr c môi trư ng v i t n su t quan tr c nhi u hơn ñ m b o công tác theo doi di n bi n ch t lư ng MT. bên c nh ñó, c n ñ u tư trang thi t b hi n ñ i ph c v trong công tác phân tích môi trư ng. b. Phát tri n h th ng qu n lý môi trư ng - Phát tri n l c lư ng cán b QLMT t i các phòng TN&MT c p qu n, huy n theo hư ng k t h p qu n lý tài nguyên v i QLMT. - Đào t o cán b có chuyên môn v môi trư ng c p phư ng, xã.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 788 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 422 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 544 | 61
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 342 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 307 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 331 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 247 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 287 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Phân tích và đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác lập dự án đầu tư ở Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Petrolimex
1 p | 116 | 10
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 228 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển thương hiệu Trần của Công ty TNHH MTV Ẩm thực Trần
26 p | 100 | 8
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 264 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 200 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn