Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Quản trị rủi ro trong hoạt động cho vay tại ngân hàng hàng hải chi nhánh Đà Nẵng
lượt xem 16
download
Trên cơ sở đánh giá thực trạng rủi ro cho vay và quản trị rủi ro cho vay tại chi nhánh, đồng thời kết hợp những nghiên cứu lý thuyết, đề tài nhằm hoàn thiện quản trị rủi ro trong hoạt động cho vay tại ngân hàng hàng hải chi nhánh Đà Nẵng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Quản trị rủi ro trong hoạt động cho vay tại ngân hàng hàng hải chi nhánh Đà Nẵng
- -1- -2- B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG ------------------------- L IM Đ U 1. Tính c p thi t c a ñ tài NGÔ H I QUỲNH Đ i v i h th ng ngân hàng Vi t Nam, k t khi chuy n qua cơ ch th trư ng, ñã t ng bư c l n m nh không ng ng và thu ñư c QU N TR R I RO TRONG HO T Đ NG CHO VAY nh ng thành t u quan tr ng. Nhưng ñ t n t i và phát tri n các NH T I NGÂN HÀNG HÀNG H I càng ph i ñ i m t v i s c nh tranh ngày càng gay g t. Vì th , các CHI NHÁNH ĐÀ N NG NH ñ u ph i h t s c th n tr ng trong kinh doanh ñ t n t i và phát tri n, nhưng ñôi khi ph i ch p nh n m o hi m. R i ro trong ho t ñ ng tín d ng nói chung và trong ho t ñ ng cho vay nói riêng ñư c bi t ñ n như m t ñ c thù, là y u t t t y u khách quan trong kinh doanh ti n t c a ngân hàng. T th c ti n cho th y, ho t ñ ng cho vay có vai trò quan tr ng Chuyên ngành:Tài chính Ngân hàng ñ i v i s t n t i và phát tri n c a m t NH. Đ ng th i, cùng v i b i Mã s : 60.34.20 c nh h i nh p và c nh tranh ngày m t gay g t thì nguy cơ r i ro trong ho t ñ ng cho vay s càng tăng. Do ñó, ñòi h i các NH ph i tăng cư ng QTRR ñ có th gi m ñ n m c th p nh t nh ng r i ro có TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH th x y ra, ñ c bi t là r i ro trong ho t ñ ng cho vay. T ñó ñem l i s an toàn trong quá trình ho t ñ ng và thu ñư c l i nhu n kh quan. Trong th i gian qua, Ngân hàng TMCP Hàng H i Đà N ng ñư c ñánh giá là m t trong nh ng NHTMCP hàng ñ u không ch v hi u qu ho t ñ ng mà còn là ngân hàng có ñ an toàn cao. Đ làm ñư c ñi u ñó NHTMCP Hàng H i Đà N ng không ng ng c i thi n và nâng cao ch t lư ng cho vay; nhưng cùng v i nh ng thành qu ñó, ho t ñ ng cho vay ñã v p ph i nh ng r i ro gây thi t h i cho NH. V i lý do ñó, em ñã ch n ñ tài: “Qu n tr r i ro trong ho t Đà N ng - Năm 2010
- -3- -4- ñ ng cho vay t i Ngân hàng Hàng H i chi nhánh Đà N ng” ñ vi t nhánh ngân hàng Hàng H i Đà N ng. lu n văn t t nghi p cho mình. - Góp ph n hoàn thi n h th ng QTRRCV t i chi nhánh. 2. M c ñích nghiên c u 6. K t c u c a ñ tài Trên cơ s ñánh giá th c tr ng r i ro cho vay và qu n tr r i ro Ngoài ph n m ñ u, k t lu n và ph l c, lu n văn g m có ba cho vay t i chi nhánh, ñ ng th i k t h p v i nh ng nghiên c u lý chương: thuy t, ñ tài ñ xu t nh ng gi i pháp ñ hoàn thi n công tác qu n tr Chương 1: Nh ng v n ñ cơ b n v r i ro cho vay và qu n tr r i ro cho vay và h n ch r i ro cho vay t i Ngân hàng Hàng H i chi r i ro cho vay t i ngân hàng Hàng h i chi nhánh Đà N ng. nhánh Đà N ng. Chương 2: Phân tích th c tr ng qu n tr r i ro trong ho t ñ ng 3. Cách ti p c n và ph m vi nghiên c u. cho vay c a ngân hàng Hàng h i chi nhánh Đà N ng qua 3 năm - Cách ti p c n: D a vào 4 bư c c a quá trình qu n tr r i ro ño là: 2007-2009. nh n d ng, ño lư ng, ki m soát và tài tr . Chương 3: Gi i pháp hoàn thi n qu n tr r i ro trong ho t ñ ng - Ph m vi nghiên c u: cho vay t i ngân hàng Hàng h i chi nhánh Đà N ng. + V n i dung: Đ tài ch t p trung vào phân tích tình hình r i CHƯƠNG 1 NH NG V N Đ CƠ B N V QU N TR ro trong ho t ñ ng cho vay và công tác QTRRCV ch không R I RO CHO VAY ph i toàn b các d ng r i ro c a ngân hàng thương m i. 1.1. T ng quan v ho t ñ ng cho vay trong ngân hàng + V không gian: T i Ngân hàng Hàng H i chi nhánh Đà N ng. 1.1.1. Khái ni m ho t ñ ng cho vay + V th i gian: N i dung phân tích c a ñ tài ch căn c vào Cho vay là m t quan h giao d ch gi a hai ch th (NHTM và các d li u t năm 2007 ñ n 2009. ngư i vay), trong ñó m t bên (NHTM) chuy n giao ti n ho c tài s n 4. Phương pháp nghiên c u cho bên kia (ngư i vay) s d ng trong m t th i gian nh t ñ nh, ñ ng Chuyên ñ s d ng các phương pháp lu n nghiên c u là duy th i bên nh n ti n ho c tài s n cam k t hoàn tr v n (g c và lãi) cho v t bi n ch ng, duy v t l ch s , k t h p v i các phương pháp sau: bên cho vay vô ñi u ki n theo th i h n ñã th a thu n. phương pháp th ng kê, phân tích kinh t , t ng h p và so sánh s li u. 1.1.2. Phân lo i cho vay 5. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a ñ tài 1.1.2.1. Căn c th i h n cho vay - H th ng hóa lý lu n v qu n tr r i ro cho vay. Theo tiêu th c này ho t ñ ng cho vay g m: cho vay ng n h n, cho vay trung h n và cho vay dài h n. - Đ xu t nh ng gi i pháp phù h p v i b i c nh c th c a chi
- -5- -6- 1.1.2.2. Căn c vào m c ñích cho vay l i. Theo tiêu th c này ho t ñ ng cho vay g m: cho vay ph c v 1.2.2.2. Các hình th c c a r i ro cho vay s n xu t, tiêu dùng, b t ñ ng s n, nông nghi p, xu t nh p kh u. 1.2.2.3. Tác ñ ng c a r i ro cho vay 1.1.2.3. Căn c vào m c ñ tín nhi m c a khách hàng Đ i v i b n thân NH: n u RRCV x y ra thì nó nh hư ng tr c Theo tiêu th c này ho t ñ ng cho vay g m: cho vay có tài s n ti p ñ n k t qu kinh doanh c a NH, lòng tin c a KH gi m sút… ñ m b o và cho vay không có tài s n ñ m b o. Đ i v i n n kinh t : r i ro làm cho s n xu t b ñình tr , các 1.1.2.4. Căn c vào phương th c cho vay doanh nghi p ph i ñóng c a, giá c hàng hóa tăng v t… Theo tiêu th c này ho t ñ ng cho vay g m: cho vay t ng l n và Đ i v i KH: KH có th m t v n, xu t hi n n khó ñòi… cho vay theo h n m c. 1.2.2.4. D u hi u nh n bi t r i ro cho vay 1.1.2.5. Căn c vào phương th c hoàn tr n vay 1.3. Qu n tr r i ro cho vay ñ i v i ho t ñ ng kinh doanh trong 1.2. R i ro trong ho t ñ ng cho vay c a ngân hàng ngân hàng 1.2.1. Nh ng v n ñ chung v r i ro trong kinh doanh ngân hàng 1.3.1. Khái ni m qu n tr r i ro cho vay 1.2.1.1. Khái ni m r i ro Qu n tr r i ro cho vay là quá trình nh n d ng, ño lư ng, tài tr R i ro trong kinh doanh NH là kh năng mà m t ti n trình ho c và ki m soát r i ro trong ho t ñ ng cho vay. C th là vi c xây d ng m t s ki n nào ñó gây ra m t k t c c không mong ñ i lên tình hình và t ch c th c hi n các bi n pháp, chính sách nh m qu n lý, ki m tài chính c a NH ho c c n tr NH th c hi n các m c tiêu ñã ñ nh. tra và giám sát m c ñ r i ro trong t m ki m soát nh m b o ñ m h n 1.2.1.2. Các lo i r i ro trong kinh doanh ngân hàng ch r i ro m c có th ch p nh n ñư c v i m c l i nhu n cao nh t. 1.3.2. Vai trò c a công tác qu n tr r i ro cho vay - R i ro tín d ng: R i ro tín d ng là r i ro mà các dòng ti n ñư c h n tr theo h p - Nâng cao ch t lư ng TD, h n ch r i ro, gi m thi t h i tín d ng ñ ng (g m ti n lãi, ti n g c ho c c hai) t các kho n cho vay và các - Tăng cư ng ñ an toàn, n ñ nh trong kinh doanh NH ch ng khoán ñ u tư s không ñư c tr ñ y ñ . - Phát huy l i th c nh tranh - R i ro lãi su t, r i ro thanh kho n, r i ro ngo i h i, r i ro khác Do ñó, ñ h n ch nh ng r i ro ph i làm t t t khâu phòng 1.2.2. R i ro trong ho t ñ ng cho vay c a ngân hàng ng a cho ñ n khâu gi i quy t h u qu do r i ro gây ra. 1.2.2.1. Khái ni m r i ro cho vay 1.3.3. Nguyên t c qu n tr r i ro cho vay R i ro cho vay là r i ro phát sinh khi m t ho c các bên tham - Thư ng xuyên cân nh c chi phí – l i ích gia h p ñ ng cho vay không có kh năng thanh toán cho các bên còn
- -7- -8- - Các chi n lư c qu n tr r i ro kh thi là các chi n lư c phù h p - Các phương pháp ño lư ng RRCV, bao g m: v i các ngu n l c Phương pháp chuyên gia, phương pháp th ng kê, phương pháp - Phân c p quy t ñ nh qu n tr r i ro phù h p tính toán - phân tích. - M t s ch s thư ng ñư c s d ng ñ ñánh giá RRCV: - K t h p qu n tr r i ro v i toàn b các quy t ñ nh qu n tr khác 1.3.4. Quy trình qu n tr r i ro cho vay + Ch tiêu t l n quá h n: Dư n quá h n 1.3.4.1. Nh n d ng RRCV T l n quá h n = (1) T ng dư n cho vay - Khái ni m: + Ch tiêu t l n x u: Nh n d ng r i ro là quá trình xác ñ nh liên t c, có h th ng và Dư n x u (2) ñan xen v i các bư c khác c a quá trình qu n tr RRCV trong ho t T l n x u = ñ ng kinh doanh c a ngân hàng. T ng dư n cho vay + T l gi a giá tr xoá n ròng và t ng dư n : - S c n thi t : nh n d ng RRCV công vi c ñ u tiên ñ th c hi n vi c qu n tr RRCV. Trong ñó: giá tr xoá n ròng = Giá tr các kho n vay - Giá tr thu h i kho n vay t vi c thanh lý TSBĐ. (3) - Các phương pháp nh n d ng RRCV: + T l trích l p qu d phòng t n th t CV trên t ng dư n Phương pháp nh n bi t b ng các d u hi u c nh báo c a kho n D phòng t n th t vay có v n ñ , phương pháp phân tích tài chính, phương pháp th m CV (4) T l TL DP TT = ñ nh ñi th c t KH- thanh tra hi n trư ng, phương pháp l p b ng T ng dư n CV ñi u tra – thi t l p b ng kê, phương pháp phân tích các t n th t. + T l phân b qu d phòng trên t ng dư n Ngoài ra, còn có th s d ng các phương pháp sau: phương Giá tr phân b d pháp tham kh o các chuyên gia, phân tích lưu ñ , phương pháp thu T l phân b DP = phòng (5) th p thông tin t nhi u ngu n khác nhau. T ng dư n cho vay 1.3.4.3. Ki m soát r i ro cho vay 1.3.4.2. Đo lư ng RRCV - Khái ni m: - Khái ni m: Ki m soát r i ro là vi c s d ng các bi n pháp k thu t, công Đo lư ng RRCV là vi c tính toán ra con s c th v m c ñ c , chi n lư c và nh ng quá trình nh m bi n ñ i r i ro c a m t t r i ro mà NH ñang ñ i m t và nh ng t n th t mà nó gây ra. ch c thông qua vi c né tránh, ngăn ng a, gi m thi u b ng cách ki m - S c n thi t: ño lư ng RRCV là vi c làm h t s c quan tr ng. soát t n su t và m c ñ c a r i ro và t n th t ho c l i ích. Ki m soát
- -9- -10- RRCV cũng v y, các NH s d ng nh ng bi n pháp c a mình ñ - T môi trư ng xã h i phòng ng a hay h n ch RRCV. - S c n thi t ph i ki m soát RRCV: Công vi c tr ng tâm c a qu n tr r i ro cho và là ki m soát r i ro cho vay. - Các phương pháp ki m soát RRCV, bao g m: Né tránh r i ro, ki m soát các ngu n r i ro, kh c ph c các nguyên nhân có th gây ra RRCV, bi n pháp gi m thi u t n th t trư c khi r i ro x y ra, bi n pháp phân tán r i ro, ki m tra m c ñích s d ng trư c khi quy t ñ nh cho vay và sau khi cho vay. 1.3.4.4. Tài tr r i ro - Khái ni m: Tài tr r i ro cho vay là nh ng k thu t và công c ñư c s d ng ñ tài tr cho chi phí c a r i ro và t n th t t ho t ñ ng cho vay. - S c n thi t ph i tài tr RRCV: Vi c tìm ra cách gi i quy t h u qu t n th t chính là n i dung c a công vi c tài tr r i ro - Các phương pháp tài tr RRCV, bao g m: X lý t d phòng, thanh lý tài s n và chuy n giao r i ro. 1.3.5. Nhân t nh hư ng ñ n ch t lư ng công tác QTRRCV 1.3.5.1. Các nhân t bên trong Các nhân t bên trong g m: cơ s d li u, con ngư i, công tác qu n lý, t ch c, ki m soát n i b và ngu n l c tài chính c a NH. 1.3.5.2. Các nhân t bên ngoài - Môi trư ng kinh t - Môi trư ng pháp lý
- -11- -12- CHƯƠNG 2 PHÂN TÍCH TH C TR NG QTRRCV ñ i v i KH…Hơn n a, trong th i gian qua Chính ph ñã có C A NH HÀNG H I CN ĐÀ N NG NĂM 2007-2009 nhi u chính sách h tr cho DN, thành ph Đà N ng cũng t o ñi u ki n hơn v th t c hành chính. 2.1. T ng quan v NH HH ĐN 2.1.1. Quá trình hình thành, phát tri n, ch c năng, nhi m v , cơ B ng 2.4: Tình hình chung v n QH và n x u năm 2007 - 2009 c u t ch c c a chi nhánh ngân hàng Hàng H i Đà N ng Ch tiêu Đơn v tính Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 2.1.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n T ng dư n Tri u ñ ng 545,942 759,993 1,175,593 2.1.1.2. Ch c năng, nhi m v 1. N quá h n Tri u ñ ng 20,537 24,644 23,976 2.1.1.3. Cơ c u t ch c % N QH/ Dư n 3.76 3.24 2.04 2.1.2. Tình hình kinh doanh c a MSB ĐN năm 2007 – 2009 2. N x u Tri u ñ ng 15,180 21,035 137,937 2.1.2.1. Tình hình huy ñ ng v n N x u/Dư n % 2.78 2.77 11.73 2.1.2.2. Tình hình s d ng v n (Ngu n: Báo cáo t ng h p tình hình ho t ñ ng tín d ng 2008,2009) 2.1.2.3. K t qu ho t ñ ng kinh doanh 2.2.1.2. N x u phân theo th i h n cho vay Cùng v i s tăng trư ng c a thu nh p thì chi phí cũng tăng lên, Khi chi nhánh m r ng quy mô cho vay, tăng trư ng dư n cho song t c ñ tăng c a thu nh p luôn l n hơn t c ñ tăng c a chi phí. vay lên thì kéo theo n x u cũng tăng lên. Đi u này ñòi h i chi Đi u này cho th y tình hình kinh doanh c a chi nhánh khá t t khi mà nhánh ph i có nh ng chính sách ñ qu n lý ch t ch nh ng kho n th c t n n kinh t ñang g p nhi u khó khăn như hi n nay. cho vay nh m gi m thi u r i ro. 2.2. Phân tích th c tr ng QTRRCV c a MSB ĐN 2.2.1.3. N x u phân theo hình th c ñ m b o 2.2.1. Phân tích th c tr ng r i ro trong ho t ñ ng cho vay 2.2.2. Th c tr ng công tác QTRRCV c a NHHH CN ĐN. 2.2.1.1. N quá h n và n x u 2.2.2.1. Nh n d ng r i ro Qua b ng s li u 2.4 ta th y, n x u l i tăng lên qua t ng năm, - Thông qua vi c ti p xúc v i khách hàng. song vài năm tr l i ñây chi nhánh chưa ti n hành xóa n cho b t c - Phân tích báo cáo tài chính c a khách hàng trong vòng 3 năm. trư ng h p nào. Đ ñ t ñư c k t qu này, chi nhánh ñã có nh ng bi n pháp sau: - Phân tích h sơ ñ ngh vay v n - L a ch n khách hàng trư c khi cho vay. - Thông qua vi c tr c ti p ñ n nơi kinh doanh c a KH ñ ki m tra - Cán b thư ng xuyên ki m tra m c ñích s d ng v n, ñôn ñ c 2.2.2.2. Đo lư ng r i ro nh c nh KH tr n ñúng th i h n, thay ñ i phong cách, thái ñ a) Đ i v i khách hàng cá nhân
- -13- -14- Đ i v i khách hàng là cá nhân thì áp d ng phương pháp phân này l i gi m d n trong nh ng ho t ñ ng d ch v t i h gia ñình, ho t tích ñ nh tính: ñánh giá năng l c pháp lý c a ngư i vay, ki m tra nhu ñ ng ph c v cá nhân và c ng ñ ng. c u và m c ñích vay v n, ki m tra tình hình tài chính và tình hình Như v y, công tác ña d ng hóa ñ i tư ng KH cho vay ñ phân s n xu t kinh doanh. C th : tán r i ro chưa ñ t ñư c hi u qu cao. C n tri n khai công tác ki m - Th m ñ nh tình hình khách hàng tra, giám sát các kho n cho vay sau gi i ngân m t cách ch t ch hơn. + N x u theo lo i hình doanh nghi p - Th m ñ nh phương án vay v n tr n B ng 2.8: N x u phân theo lo i hình doanh nghi p - Th m ñ nh bi n pháp b o ñ m ti n vay Đơn v Năm Năm Năm b) Đ i v i khách hàng là doanh nghi p Ch tiêu tính 2007 2008 2009 Đ i v i khách hàng là DN: chi nhánh ñang áp d ng h th ng 1. T ng dư n Tri u ñ ng 545,942 759,993 1,175,593 ch m ñi m tín d ng và x p h ng KH. Sau khi phân tích, CBTD s 2. T ng n x u Tri u ñ ng 15,180 21,035 137,937 ti n hành t ng h p các thông tin tài chính và phi tài chính ñ ñưa ra N x u/ t ng dư n % 2.78 2.77 11.73 nh n ñ nh, ñánh giá b ng cách ch m ñi m và x p h ng tín d ng. a. DNNN Tri u ñ ng 0 0 0 Hi n nay, MSB ñang s d ng chương trình tính ñi m tín d ng riêng b. DN ngoài QD Tri u ñ ng 8,953 11,192 134,733 và bên c nh ñó còn tham kh o v i cách x p h ng c a NH Nhà nư c. N x u DN ngoài % 1.64 1.47 11.46 2.2.2.3. Ki m soát r i ro QD/ t ng dư n c. N x u cá nhân Tri u ñ ng 6,227 9,843 3,204 - Các bi n pháp ñ h n ch r i ro và gi m thi u t n th t: h gia ñình N x u cá nhân/ + Tuân theo ñúng quy trình th m ñ nh và xét duy t cho vay. % 1.14 1.30 0.27 t ng dư n (Ngu n: Báo cáo t ng h p tình hình ho t ñ ng tín d ng 2008,2009) + Th c hi n các bi n pháp ñ m b o ti n vay Khi phân lo i n x u theo lo i hình doanh nghi p t năm 2007 - Các bi n pháp ki m soát ngu n r i ro gây ra t KH. ñ n năm 2009, ta th y r ng n x u t i chi nhánh ch y u do nh ng doanh nghi p ngoài qu c doanh chi m t tr ng l n. Đó là do, kh ng - Các bi n pháp ki m soát ngu n r i ro gây ra do nhân viên NH. ho ng kinh t th gi i, h n hán, lũ l t, có nhi u ñ i th c nh tranh - Phân tán r i ro: xu t hi n, KH thì ngày m t ñòi h i cao hơn ñã làm cho vi c kinh + N x u theo ngành kinh t : doanh c a các DN tr nên khó khăn hơn. Đ ng th i, dư n c a chi Năm 2009 t l n x u trên t ng dư n tăng ñ t ng t mà ph n nhánh ch y u cũng ch t p trung vào ñ i tư ng là các DN ngoài tăng này là do ngành xây d ng chi m t tr ng r t l n. Song, t l qu c doanh. T ñó, d n ñ n n x u c a ñ i tư ng này càng tăng cao.
- -15- -16- 2.2.2.4. Tài tr r i ro kho n n quá h n thành n x u ñ có bi n pháp x lý k p th i. - Bi n pháp x lý r i ro cho vay t i chi nhánh: N x u có kh năng thu h i: thư ng xuyên ch ñ o CBTD bám Làm vi c v i KH ñ bàn b c v phương án tr n , tư v n thêm sát ñơn v , tích c c ñ n cơ s thúc gi c, nghiên c u tình hình KH... v phương án s n xu t kinh doanh, ñ ng th i t o thêm cơ h i cho Kho n n có d u hi u khó ñòi: tr c ti p c cán b tham gia khách hàng tr n …N u các bi p pháp trên không có hi u qu ho c cùng ñơn v tìm ra bi n pháp gi i quy t kh n trương hàng hoá khách hàng c ý không th c hi n thì chi nhánh ti n hành kh i ki n ñ ng, t n d ng các ngu n thu khác… khách hàng ra tòa ñ thanh lý TSĐB, bù ñ p t n th t. N x u không có kh năng thu h i: ưu tiên thu n g c trư c, Đ i v i tín d ng không dùng TSĐB thì chi nhánh ti n hành báo kéo dài kỳ h n n , rút b t m c chi tr ñ nh kỳ… cáo cho cơ quan nơi khách hàng làm vi c và cùng bàn cách x lý. 2.3. Đánh giá nh ng k t qu ñ t ñư c trong công tác qu n tr RRCV t i chi nhánh Đà N ng trong 3 năm 2007 – 2009 - Bi n pháp cu i cùng là x lý t d phòng ñ bù ñ p t n th t: 2.3.1. Nh ng k t qu ñ t ñư c Hi n nay t i chi nhánh, công tác tài tr r i ro ñang áp d ng 2.3.2. Nh ng m t t n t i, h n ch hình th c trích l p d phòng r i ro là ch y u. - V công tác th m ñ nh, phân tích h sơ: - Trích l p d phòng r i ro Công tác th m ñ nh, phân tích h sơ vay v n v n còn nhi u b t B ng 2.11: Tình hình trích l p d phòng r i ro tín d ng c p. M t s KH thư ng xuyên ñư c cho vay v i m t s lư ng v n Đơn v tính: tri u ñ ng l n ñ b sung v n lưu ñ ng, nhưng không có TSĐB, công tác thanh Ch tiêu Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 tra hi n trư ng th c hi n còn mang tính ñ i phó. Ngu n năm trư c 35,162 23,162 20,962 Vi c th m ñ nh d án, phương án kinh doanh chưa ñ t ch t DPRR ñã s d ng năm nay 12,000 2,500 4,500 lư ng, thi u thông tin, thi u th c t , chưa có nh ng phân tích ñánh DPRR ph i trích năm nay 14,838 20,962 100,537 giá ñ c l p, có nh ng d án vi c th m ñ nh còn mang tính sao ch p. S th c trích 0 300 84,075 - V công tác ña d ng hóa (Ngu n: B ng cân ñ i k toán năm2008,2009) Ngu n ñ u tư cho vay trung - dài h n còn th p, ñ u tư tín d ng Nhìn vào b ng s li u cho th y, trong th i gian qua chi nhánh chưa dàn tr i ñ u các ngành kinh t . Vi c NH t p trung v n ñ u tư th c hi n nghiêm túc vi c trích l p d phòng r i ro theo quy t ñ nh cho xây d ng, khách s n ...có nh ng m t t t, tích c c, song vi c ñ u s 493/2005/QĐ-NHNN. tư v n phát tri n hài hoà có s h tr gi a các ngành ngh kinh t - X lý n x u: Chi nhánh ñã ti n hành ñánh giá và phân chia các trên ñ a bàn m i có th t o ra ñư c s c m nh t ng h p ñ phát tri n kinh t . T i chi nhánh dư n v n t p trung ch y u khu v c kinh t
- -17- -18- ngoài QD, dư n cho vay khu v c kinh t qu c doanh không có. CHƯƠNG 3 : GI I PHÁP HOÀN THI N QU N TR - V công tác b o hi m và b o ñ m các kho n cho vay R I RO TRONG HO T Đ NG CHO VAY T I NGÂN HÀNG HÀNG H I CHI NHÁNH ĐÀ N NG Hi n t i, chi nhánh chưa có cán b chuyên ph trách vi c th m ñ nh TSĐB, do ñó ch t lư ng th m ñ nh th t chưa chính xác, mang 3.1. Đ nh hư ng phát tri n c a chi nhánh ngân hàng Hàng H i Đà N ng giai ño n 2011- 1015 y u t ch quan do m i quen h quen bi t. TSĐB chưa có biên b n b sung tình hình giá tr TSĐB sau khi giao cho chi nhánh. 3.1.1. Phương hư ng ho t ñ ng kinh doanh giai ño n 2011-2015 Ngoài ra, m t s TSĐB tính s h u chưa rõ ràng, th t c còn 3.1.2. K ho ch năm 2011 c a phòng tín d ng vư ng m c nên khi x lý g p khó khăn. Không yêu c u KH vay v n 3.2. Nhóm gi i pháp chung hoàn thi n quá trình QTRRCV c a mình mua b o hi m cho ngành ngh mà h kinh doanh. 3.2.1. Các gi i pháp phòng ng a r i ro: - V công tác ki m v n sau gi i ngân - Nghiên c u khách hàng: Cho vay h u h t ñư c gi i ngân b ng ti n m t, làm cho m t s Trư c khi thi t l p các quan h tín d ng, chi nhánh c n tìm hi u doanh nghi p có cơ h i s d ng v n lưu ñ ng sang ñ u tư TSCĐ kh năng tài chính, cơ s h t ng và uy tín c a khách hàng. Ngoài ra, nh m ñ m b o s t n t i c a DN d n ñ n kh năng thanh toán các chi nhánh ph i "thăm dò" DN qua các t ch c kinh t mà DN có ngu n n ñ n h n g p nhi u khó khăn như ñã phân tích trên. quan h như nh ng ñơn v cung c p v t tư, tiêu th … - Thông tin b t ñ i x ng - Nâng cao ch t lư ng th m ñ nh và phân tích tín d ng: Thông tin mà chi nhánh có ñư c t phía ch th vay ch y u là C n xây d ng m t b ph n qu n lý RRTD, ki m tra n i b ñ c do chính h cung c p, t ph ng v n tr c ti p t ngư i vay. Các báo l p, có ñ y ñ th m quy n và tách bi t v l i ích v i chi nhánh. Phân cáo tài chính do khách hàng vay cung c p ña s chưa qua ki m toán. tích và th m ñ nh chính xác r i ro t ng th c a KH thông qua xác - V gi i h n cho vay ñ nh gi i h n cho vay theo ñ nh kỳ 6 tháng ho c 1 năm. Nên thuê m t t ch c ñ nh giá ho c ki m toán ñ c l p, có uy tín ñ th c hi n Vi c xác ñ nh gi i h n cho vay d a trên tình hình kinh doanh, vi c ki m toán toàn b , ñ nh giá tài s n. Đ ng th i, c n ph i k t h p năng l c tài chính, m c ñ r i ro và gi i h n cho vay tham kh o. ch t ch các ñi u ki n cho vay trong h p ñ ng vay v n như lãi su t, - V ñào t o cán b : t l v n t có tham gia phương án/d án, các tài s n b o ñ m… Ph n l n các nhân viên ñư c tuy n d ng ñ u là nh ng sinh - L p b ng câu h i nghiên c u viên m i ra trư ng, chưa có nhi u kinh nghi m, hay ñư c tuy n Chi nhánh nên ti n hành ñưa ra m t lo t các câu h i ñ có th d ng t nh ng lĩnh v c chuyên môn khác. M t s CBTD năng l c phân lo i các RRCV. còn h n ch , chưa thoát kh i n n p kinh doanh cũ.
- -19- -20- - Đ y m nh ho t ñ ng thu th p, lưu tr và phân tích d li u: nhóm có nguy cơ r i ro tín d ng cao. Thông tin tín d ng r t quan tr ng trong ho t ñ ng cho vay và + Mô hình t l v n quá kh : qu n tr RRCV, vì v y nó ñòi h i tính c p nh t liên t c và chính xác Mô hình này d a trên quan sát các d li u v n c a các trái cao. Mu n n m b t ñư c nh ng thay ñ i c a th trư ng DN thì NH phi u ho c các kho n cho vay c a các công ty có chung m t m c c n ph i ñ y m nh hơn n a trong vi c thu th p thông tin tín d ng. x p h ng tín d ng, t ñó tính t l v n c n biên (Marginal Vi c thu th p thông tin ñ y ñ và chính xác s giúp chi nhánh thu n mortality rate =MMR) cho năm th i sau khi phát hành trái phi u l i hơn trong nh n d ng r i ro. C n ph i h p tác v i các cơ quan ho c th c hi n kho n vay. ch c năng, các ban ngành, v i KH c a NH nh m nh n d ng s m - Chuy n t cách ti p c n có tính ch quan sang cách ti p c n nh t nh ng r i ro có th x y ra. khách quan hơn. 3.2.2. S d ng các mô hình ñ nh lư ng: 3.2.3. Tăng cư ng công tác ki m tra, ki m soát r i ro: - Chuy n t các phương pháp ño lư ng ñ nh tính sang phương 3.2.3.1. Ki m tra, ki m soát nh ng ho t ñ ng trư c, trong và sau pháp ño lư ng ñ nh lư ng, t các mô hình ñơn gi n sang mô hình cho vay. ph c t p. Ví d , chi nhánh có th s d ng mô hình ñ nh lư ng Th c hi n vi c ki m soát t t c nh ng ho t ñ ng trong quá sau: trình cho vay theo ñúng các quy t ñ nh c p tín d ng c a c p phê + Mô hình ñi m s Z: duy t, t khâu xét h sơ vay v n, th m ñ nh tr c ti p khách Mô hình này ph thu c vào: (i) ch s các y u t tài chính hàng...ñ n vi c ñ i chi u gi a m c ñích vay, yêu c u gi i ngân và c a ngư i vay – X; (ii) t m quan tr ng c a các ch s này trong cơ c u các chi phí trong nhu c u v n c a khách hàng, ñ m b o vi c xác ñ nh xác su t v n c a ngư i vay trong quá kh , mô vi c s d ng v n vay có ñ y ñ ch ng t ch ng minh và ñúng quy hình ñư c mô t như sau: trình. Z = 1,2X1 + 1,4X2 + 3,3X3 + 0,6X4 + 0,99 X5 3.2.3.2. Xây d ng chính sách cho vay h p lý, linh ho t Tr s Z càng cao, thì ngư i vay có xác su t v n càng th p. - Chính sách cho vay: Như v y, khi tr s Z th p ho c là m t s âm s là căn c ñ x p Đ nâng cao ch t lư ng c a các kho n cho vay, m t trong khách hàng vào nhóm có nguy cơ v n cao. nh ng nhi m v quan tr ng c a chi nhánh là ph i xây d ng chính Z < 1,8: Khách hàng có kh năng r i ro cao. sách cho vay trên cơ s m c tiêu c a chi nhánh, ñ ng th i ph i phù 1,8 < Z 3: Khách hàng không có kh năng v n . N ng, ñ m b o cân b ng gi a m c tiêu t i ña hóa l i nhu n và gi m B t kỳ công ty nào có ñi m s Z< 1.81 ph i ñư c x p vào
- -21- -22- thi u r i ro, ñ m b o kh năng tăng trư ng trên cơ s nâng cao ch t tin cho công tác th m ñ nh cho vay chưa cao và chưa ñáp ng lư ng các kho n cho vay và b o ñ m an toàn. ñư c yêu c u phòng ng a r i ro. Do ñó, c n t o l p h th ng thông tin tín d ng có tính h u ích cao hơn . - V chính sách khách hàng: Khách hàng có m t ý nghĩa r t quan tr ng ñ i v i ho t ñ ng 3.2.3.4. Ki m soát ch t ch quá trình gi i ngân và s d ng v n vay kinh doanh c a ngân hàng. Vi c thi t l p m i quan h lâu dài gi a H n ch gi i ngân b ng ti n m t tr nh ng trư ng h p ñ c thù ngân hàng và khách hàng quy t ñ nh t i s t n t i và phát tri n c a do ho t ñ ng kinh doanh c a khách hàng như cho vay thu mua ngân hàng. Thông qua quan h lâu dài c a mình v i khách hàng, nông, lâm th y s n c a các h dân, tr lương công nhân, ch áp ngân hàng có th huy ñ ng m t kh i lư ng v n l n t ngu n ti n g i d ng phương th c thanh toán chuy n kho n ñ có th ki m soát c a khách hàng. vi c s d ng v n vay c a khách hàng… Phát tri n cơ c u t ch c theo ñ nh hư ng: “khách hàng là - Ki m tra: th c hi n ki m tra s d ng v n vay phù h p v i ñ c b n” ñã ñư c chi nhánh th c hi n trên th c t , nhưng l i chưa có thù c a các kho n vay, ch t lư ng khách hàng. m t chính sách khách hàng rõ ràng và mang tính pháp lý cao nên - Đánh giá: c n có s phân tích và ñánh giá k p th i nh ng d u vi c áp d ng còn lúng túng và mang tính c m tính cao. hi u c a r i ro như KH có khó khăn trong vi c tr n , s thay Ngoài ra, Chi nhánh nên xây d ng cho mình m t chính sách ñ i c a môi trư ng kinh doanh, tình hình th trư ng nh hư ng khách hàng lâu dài b i khách hàng v a là ngư i cung c p v n v a là x u ñ n phương án kinh doanh... ngư i s d ng ngu n v n này. - Theo dõi: Theo dõi ch t ch các ngu n ti n c a khách hàng trên - V ñ nh hư ng khách hàng: cơ s xây d ng cơ ch tra soát ñ i v i t ng lo i vay. Chi nhánh nên phát tri n các gói s n ph m khác như cho cán 3.2.3.5. Nâng cao vai trò công tác ki m tra ki m toán n i b b công nhân viên vay, th u chi, cho vay mua nhà, mua xe…Song, Thông qua ki m soát có th phát hi n, ngăn ng a và ch n ch nh chi nhánh cũng nên xem xét, ñánh giá k v n ñ kh năng c a chi nh ng sai sót trong quá trình th c hi n nghi p v tín d ng. Bên c nh nhánh và l i ích t gói s n ph m ñó ñem l i. ñó, ho t ñ ng ki m soát cũng phát hi n, ngăn ng a nh ng r i ro ñ o C n xây d ng nh ng chính sách ñ khuy n khích nhóm khách ñ c do cán b tín d ng gây ra. hàng là doanh nghi p có v n ñ u tư nư c ngoài. Công tác ki m tra n i b c n th c hi n có tr ng ñi m, theo các 3.2.3.3. Phát tri n h th ng thông tin tín d ng ngành ngh , lĩnh v c ñang ti m n nguy cơ r i ro ñ k p th i ch n - Do ngu n thông tin mà chi nhánh có ñư c ch y u là t khách ch nh và ñ xu t các gi i pháp ñ tăng cư ng kh năng phòng ng a. hàng cung c p, ñ ng th i kh năng chi nhánh s d ng các thông
- -23- -24- 3.2.4. Hoàn thi n các bi n pháp x lý n x u: 3.2.4.3. Th c hi n t t công tác phân lo i n , trích l p và s d ng DP 3.2.4.1. Tăng cư ng hi u qu x lý n có v n ñ Th c hi n nghiêm túc phân lo i n , tránh tình tr ng vì k t qu Tăng cư ng s giám sát, tăng chi phí thu n ...Ngay khi có d u kinh doanh mà không tuân th tính chính xác trong phân lo i n và hi u là nh ng ngư i vay ñã g p khó khăn v tài chính, chi nhánh trích l p d phòng r i ro. ph i áp d ng k p th i các bi n pháp ñ ñi u ch nh tình hu ng và b o 3.2.4.4. Đa d ng hóa ñ u tư và cho vay ñ ng tài tr v i NH khác: v l i ích c a mình. - Đa d ng hóa ñ u tư: 3.2.4.2. Th c hi n b o hi m và b o ñ m các kho n cho vay. Chi nhánh nên m r ng cho vay trung dài h n, khuy n khích - Mua b o hi m: ñ i tư ng cho vay doanh nghi p qu c doanh. Chi nhánh nên có Khách hàng vay v n mua b o hi m cho ngành ngh mà h kinh chính sách ưu ñãi hơn ñ khuy n khích ñ i tư ng khách hàng ho t doanh. Yêu c u khách hàng vay ph i mua b o hi m trong quá trình ñ ng d ch v t i h gia ñình, ho t ñ ng ph c v t i h gia xây d ng và b o hi m công trình, b o hi m hàng hóa… ñình…không nên t p trung ñ u tư nhi u vào lĩnh v c xây d ng. NH tr c ti p mua b o hi m c a các t ch c b o hi m chuyên - Cho vay ñ ng tài tr : nghi p. Đây là hình th c b o hi m hay th c ch t là ngân hàng san s Đ i v i nh ng KH có nhu c u v n l n thì vi c nhi u NH cùng v i các công ty b o hi m v nh ng r i ro mà h ph i gánh. cho vay s giúp chia s nh ng t n th t khi RRCV x y ra. Vi c áp - Hoàn thi n tính pháp lý c a tài s n ñ m b o ti n vay: d ng hình th c này ñòi h i các NH ph i có m i quan h tin c y và Hoàn thi n v m t pháp lý c a các TSĐB ti n vay ñ thu n l i h p tác ñôi bên cùng có l i, và nó ph thu c vào s tho thu n gi a trong x lý tài s n b o ñ m, ngu n thu n th hai khi r i ro x y ra. các NH v i nhau. Đ gi m nh ng r i ro v m t pháp lý, c n th a thu n vi c hoàn 3.2.4.5. Ch ng khoán hóa các kho n n x u: thi n v th t c ñăng ký s h u tài s n sau khi d án hoàn thành là Bi n pháp ch ng khoán hóa các kho n n x u là m t gi i pháp m t ñi u ki n tín d ng, ñ ng th i th c hi n nghiêm túc công tác t t ñ x lý n x u. B i vì khi ch ng khoán hóa t c là chúng ta ñã ki m tra, liên t c rà soát h sơ pháp lý và th c tr ng c a TSĐB. chuy n giao ph n RRTD cho ngư i ñ u tư ch ng khoán, chi nhánh - Th c hi n ñ m b o các kho n cho vay: s gi i phóng ñư c m t s v n l n n m trong qu DPRR khi ti n hành ch ng khoán hóa các kho n n x u. Nh ng trư ng h p KH chưa quen bi t, m c ñ tín nhi m c a NH v i KH chưa cao, ñòi h i NH ph i s d ng các bi n pháp TD ñ 3.2.5. Nhóm gi i pháp b tr ñ hoàn thi n quá trình QTRRCV gi m b t m c ñ r i ro, t o ñi u ki n thu h i n ch c ch n. 3.2.5.1. V nhân s Công c ñ ñ m b o các kho n cho vay: b o lãnh, c m c . L a ch n nh ng cán b có năng l c, có trình ñ chuyên môn và ñ o ñ c t t ñ b trí vào b ph n tín d ng. Có thang b ng lương,
- -25- -26- chính sách xét lương. Ngoài ra, c n có chính sách ñào t o và t ch c K T LU N ñào t o thư ng xuyên ñ nâng cao năng l c cho ñ i ngũ nhân viên. Nên có kênh thu nh n thông tin c a nhân viên và ph n h i s m. Thông qua lu n văn này, tác gi ñã cung c p nh ng khái ni m Th c hi n luân chuy n cán b trong qu n lý KH ñ gi m tr cơ b n nh t v RRCV cũng như QTRRCV. Ngoài ra, lu n văn còn nh ng tiêu c c do nh ng m i quan h ñư c t o l p quá dài, ñ ng cung c p các nhân t tác ñ ng, h u qu , các bi n pháp phòng ng a th i giúp t o ñi u ki n cho các cán b ti p c n nh ng khách hàng RRCV và l i ích c a QTRRCV. Cung c p cho ngư i ñ c v n n t ng khác nhau s có kh năng x lý công vi c ñư c nhanh chóng. lý thuy t c a các phương pháp nh n d ng, ño lư ng, ki m soát, tài 3.2.6. V thông tin và công ngh thông tin tr RRCV m i ñư c nhi u NH và các t ch c qu c t khuy n khích s d ng. - Ph i thư ng xuyên ki m tra h th ng m ng, h th ng an ninh Trong nh ng năm qua cu c kh ng ho ng tài chính trên ph m vi m ng. Ph i có h th ng bách - p d li u và chính sách back – up toàn c u ñã gây ra không ít khó khăn cho n n kinh t c a các nư c và thư ng xuyên ki m tra vi c back - up m t cách ñ nh kỳ. trong ñó có Vi t Nam. Và NHHH CN Đà N ng cũng không ngo i l , - Đ nh kỳ t ch c di n t p kh năng ph c h i d li u trên h th hi n rõ nh t ñó là ch t lư ng c a các kho n cho vay t i chi nhánh th ng. Nên có quy ñ nh v b o m t và h th ng mã khóa cá nhân ñang có nh ng d u hi u không t t. Do ñó, chi nhánh c n ph i coi và có h th ng lưu tr tài li u chính xác, d ki m, d tìm. công tác QTRRCV là nhi m v hàng ñ u trong giai ño n hi n nay. 3.2.7. V pháp lu t Lu n văn ñi sâu nghiên c u th c tr ng công tác qu n tr r i ro Nên có h th ng c p nh t chính sách, pháp lu t và có h th ng cho vay t i chi nhánh NHHH Đà N ng, ch ra nh ng m t còn h n theo dõi pháp lu t qu c t ho c các nư c có quan h kinh doanh. ch c n kh c ph c. T ñó, tác gi ñã m nh d n ñưa ra nh ng gi i Đ ng th i, chi nhánh cũng nên có cán b pháp ch và có c lu t sư pháp c th ñ nâng cao ch t lư ng QTRRCV trên cơ s ñ nh hư ng tư v n riêng, nh m h n ch ñ n m c th p nh t nh ng r i ro liên quan phát tri n năm 2010. M t s gi i pháp n m ngoài t m quy t ñ nh chi ñ n lu t pháp. nhánh NHHH Đà N ng, tác gi ñã ñ xu t và ki n ngh Ngân hàng 3.3. Các ki n ngh Nhà nư c Vi t Nam và h i s ñ h tr cho s tăng trư ng b n v ng. 3.3.1. Đ i v i Ngân hàng Nhà Nư c Do nh ng h n ch v m t ki n th c lý thuy t và kinh nghi m th c t , cùng v i s thay ñ i nhanh chóng c a môi trư ng kinh 3.3.2. Đ i v i H i s chính doanh, nên ñ tài nghiên c u không tránh kh i nh ng thi u sót, h n 3.3.3. Đ i v i chi nhánh ngân hàng Hàng H i Đà N ng. ch , r t mong s ñóng góp ý ki n c a các Th y, Cô và các b n. Qua ñây tôi xin g i l i c m ơn chân thành ñ n Th y PGS TS.Lâm Chí Dũng, ngư i ñã t n tình hư ng d n h c viên hoàn thành lu n văn này.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 789 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 422 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 544 | 61
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bài toán tìm đường ngắn nhất và ứng dụng
24 p | 344 | 55
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 343 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 308 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 331 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 287 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 247 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 228 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 265 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Kiểm tra thuế của Cục thuế tỉnh Điện Biên đối với doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xây dựng cơ bản
9 p | 16 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 202 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn