TRẮC NGHIỆM UML
lượt xem 76
download
1. UML được viết tắt từ:2. Phiên bản chính thức mới nhất của UML là phiên bản bao nhiêu?3. UML được chuẩn hóa bới tổ chức quốc tế nào?
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TRẮC NGHIỆM UML
- PHẦN TRẮC NGHIỆM Đối với mỗi câu hỏi sau, hãy chọn MỘT câu trả lời đúng nhất: 1. UML được viết tắt từ: a) Unified Module b) Unified Modeling c) Universal Module d) Universal Module Language Language Leveling Language 2. Phiên bản chính thức mới nhất của UML là phiên bản bao nhiêu? a) 1.3 b) 1.7 c) 2.0 d) 2.1 3. UML được chuẩn hóa bới tổ chức quốc tế nào? a) IEEE b) ANSI c) OMG d) ACM 4. Người nào sau đây không được xem là 1 trong các ông tổ của phương pháp luận h ướng đối tượng? a) Rumbaugh b) Booch c) Kenighan d) Jacobson 5. UML 2.0 được chính thức chuẩn hóa và chấp thuận vào năm nào? c) 2003 d) 2005 a) 1999 b) 2001 6. Rational Rose là một công cụ trong bộ công cụ do hãng nào phát triển? a) Microsoft b) Oracle c) IBM d) Sun Microsystems 7. Visual Visio là công cụ do hãng nào phát triển? a) Microsoft b) Oracle c) IBM d) Sun Microsystems 8. Rational Rose là công cụ được dùng chủ yếu trong khâu nào của quy trình phát triên ph ần mềm? a) Phân tích và thiết kế b) Cài đặt c) Kiểm thử d) Quản lý cấu hình 9. DrJava là công cụ kiểm thử thuộc loại: a) Source code Testing b) Performance Testing c) HTML Testing d) Web Security Testing 10. Công cụ nào sau đây thường không được đưa vào môi trường phát triển tích hợp (IDE)? a) Sourcecode Editor b) Compiler c) Debugger d) Performance Tester 11. IDE nào sau đây không phải là 1 phần mềm miễn phí? a) KDevelop b) Komodo c) Eclipse d) Netbeans 12. Kylix là môi trường phát triển chạy trên nền hệ điều hành nào? d) Đa nền a) Linux b) Windows c) Mac OS 13. Các CASE tools được chia thành mấy loại chính? a) 2 b) 3 c) 4 d) 5 14. Công cụ nào sau đây không phải là 1 bộ phận của bộ công cụ Visual Paradigm? a) Visual Paradigm for b) DB Visual Architect d) Business Process c) Visual Unified UML Visual Architect Architect 15. Hãy chọn công cụ không cùng nhóm với các công cụ còn lại: a) JUnit b) Apache JMeter c) JCrawler d) LoadTester 16. Trong UML 2.0, có tất cả bao nhiêu góc nhìn (view) khác nhau? a) 3 b) 4 c) 5 d) 6 17. Trong UML 2.0, có tất cả bao nhiêu loại lược đồ khác nhau? a) 9 b) 11 c) 13 d) 15 18. Loại lược đồ nào biểu diễn cùng 1 thông tin như lược đồ tuần tự (sequence diagram)? a) State diagram b) Activity diagram c) Collaboration diagram d) Object diagram 19. Ký hiệu nào được dùng để biểu diễn 1 use case? a) Hình chữ nhật c) Hình chữ nhật bo góc b) Hình ellipse d) Hình tam giác 20. Một tác nhân (actor) có thể liên quan đến: a) Duy nhất 1 use case d) Tất cả đều đúng b) 0 hay nhiều use case c) 1 hay nhiều use case 21. Đối với lược đồ sau, phát biểu nào là đúng? B A a) A sử dụng B, bắt buộc b) A sử dụng B, không c) B sử dụng A, bắt buộc d) B sử dụng A, không bắt buộc bắt buộc Ñeà 01-Trang 1
- 22. Đối với lược đồ sau, phát biểu nào là đúng? B A a) A sử dụng B, bắt buộc b) A sử dụng B, không c) B sử dụng A, bắt buộc d) B sử dụng A, không bắt buộc bắt buộc 23. Đối tượng nào sau đây không thể đóng vai trò là 1 tác nhân (actor) đối với hệ th ống đang xây dựng? a) Con người b) Thiết bị c) Hệ thống khác d) Cả 3 câu trên đều sai 24. Trong ký hiệu lớp của UML 2.0, hình chữ nhật được chia thành tối đa bao nhiêu ph ần? a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 25. Trong UML 2.0, ký hiệu dấu ngã (~) được dùng để biểu diễn loại phạm vi nào các thuộc tính và phương thức trong 1 lớp? a) Private b) Public c) Protected d) Package 26. Lược đồ sau đây là lược đồ gì? a) Object diagram b) Class diagram c) Activity diagram d) Collaboration diagram Hình vẽ sau đây được sử dụng cho các câu hỏi từ 27 đến 29 27. Tên của lớp trong hình vẽ trên là gì? a) Boundary b) Employee c) phone d) name 28. Tên hành vi trong hình vẽ trên là gì? a) Boundary b) Employee c) phone d) name 29. Phạm vi của thuộc tính trong hình vẽ trên là gì? a) private b) public c) protected d) package Hình vẽ sau đây được sử dụng cho các câu hỏi 30 và 31 30. Một đối tượng Foobar có quan hệ với bao nhiêu đối tượng Barfoo? a) Một b) Không hay nhiều c) Một hay nhiều d) Tất cả đều sai 31. Mối quan hệ trong hình vẽ trên thuộc loại nào? a) Dependency b) Association c) Aggregation d) Composition 32. Trong ký hiệu của lớp, 1 phương thức ảo được biểu diễn bằng cách nào? a) In đậm c) Gạch dưới b) In nghiêng d) Câu b và c đúng 33. Phát biểu nào là đúng với hình vẽ dưới đây? a) Foobar là con của c) Foobar hiện thực hóa d) Barfoo hiện thực hóa b) Barfoo là con của Barfoo Barfoo Foobar Foobar 34. Phát biểu nào là đúng với hình vẽ dưới đây? Ñeà 01-Trang 2
- a) Foobar là con của b) Barfoo là con của d) Barfoo hiện thực hóa c) Foobar hiện thực hóa Barfoo Foobar Foobar Barfoo 35. Mối quan hệ sau đây là mối quan hệ thuộc loại nào? d) Tất cả đều sai a) Dependency b) Realization c) Association 36. Ký hiệu “quả bóng” (ball notation) được dùng để biểu diễn lớp thuộc dạng khuôn mẫu nào? a) Boundary b) Interface c) Entity d) Process 37. Lớp sau đây thuộc loại nào? a) Abstract b) Utility c) Template d) Instantiated 38. Trong hình vẽ sau, lớp “Category” thuộc loại nào? a) Interface b) Abstract c) Link d) Assosiation Hình vẽ sau đây được sử dụng cho các câu hỏi từ 39 đến 41 Lược đồ trên thuộc loại lược đồ gì? 39. a) State diagram b) Activity diagram c) Sequence diagram d) Collaboration diagram Tên của các đối tượng trong lược đồ là gì? 40. d) Tất cả đều sai a) joe và jane b) Employee và c) communicate và Customer purchase 41. “Purchase” là tên của: a) Đối tượng b) Lớp c) Thông điệp d) Đường truyền 42. Có bao nhiêu loại thông điệp trong 1 lược đồ tuần tự (sequence diagram)? a) 4 b) 5 c) 6 d) 7 Hình vẽ sau đây được sử dụng cho các câu hỏi từ 43 đến 45 Ñeà 01-Trang 3
- Đối tượng participant1 gửi bao nhiêu thông điệp khác nhau đến đối tượng participant2? 43. a) 2 b) 3 c) 4 d) 13 Các thông điệp messageB và messageC được gửi: 44. Đồng thời b) Tuần tự d) Tất cả đều sai a) c) Theo nhóm Thông điệp messageA được gửi: 45. 10 lần cùng lúc b) Lần lượt 10 lần c) Cùng với tham số i d) Tất cả đều sai a) Lược đồ cộng tác (Collaboration diagram) còn có tên gọi khác là gì? 46. b) Communication c) Activity diagram d) Sequence diagram a) Statechart diagram diagram 47. Thông điệp trong lược đồ sau được gọi là gì? a) Circle message b) Rectangle message c) Self message d) Loop message 48. Tên của đối tượng trong hình vẽ sau là gì? d) Tất cả đều sai a) ActionListener b) actionPerformed c) ActionEvent 49. OCL là gì? a) Ngôn ngữ hướng đối b) Ngôn ngữ diễn giải c) Ngôn ngữ điều khiển d) Ngôn ngữ ràng buộc tượng đối tượng đối tượng đối tượng 50. Đối tượng sau là thực thể của 1 lớp thuộc kiểu gì? a) Abstract b) Boundary c) Template d) Interface 51. Lược đồ hoạt động (activity diagram) thuộc góc nhìn nào? a) Use case view b) Physical view c) Development view d) Process view 52. Có bao nhiêu loại lược đồ khác cùng thuộc 1 góc nhìn với lược đồ hoạt động? a) 0 b) 1 c) 2 d) 3 Lược đồ trạng thái sau đây được sử dụng cho các câu hỏi từ 53 đến 54 53. “A” là gì? a) 1 trạng thái b) 1 hành động c) 1 sự kiện d) 1 sự chuyển trạng thái 54. “C” là gì? a) Trạng thái đầu b) Trạng thái thường c) Trạng thái kết thúc d) Chuyển trạng thái Lược đồ trạng thái sau đây được sử dụng cho các câu hỏi từ 55 đến 58 Ñeà 01-Trang 4
- 55. Trigger nào không chắc chắn gây ra sự chuyển trạng thái? a) Press stop b) Press play c) Change disc d) Press play [disc in tray] 56. Trong lược đồ trên có mấy sự chuyển trạng thái xảy ra mà không cần trigger? a) 0 b) 1 c) 2 d) 3 57. Trong lược đồ trên, “read disc” là gì? a) 1 thuộc tính c) 1 tính chất d) 1 trạng thái b) 1 hành vi 58. Trong lược đồ trên, “[no more disc]” là gì? a) Trigger b) Transition c) Condition d) State 59. Folk & Join là các ký hiệu được dùng để biểu diễn: a) Sự rẽ nhánh trong b) Sự đồng thời trong d) Các sự trạng thái diến c) Trạng thái phức hợp chuyển trạng thái chuyển trạng thái ra không cùng lúc 60. “Swim lane” là khái niệm được dùng trong loại lược đồ nào? a) Sequence diagram b) State diagram c) Activity diagram d) Collaboration diagram Lược đồ sau đây được sử dụng cho các câu hỏi từ 61 đến 64 E C B A D Đây là loại lược đồ gì? 61. Hoạt động b) Trạng thái c) Tuần tự d) Cộng tác a) Đối tượng “D” là một: 62. Điểm kết thúc hoạt b) Điểm kết thúc luồng c) Điểm tạm dừng hoạt d) Hành động cuối cùng a) động sự kiện động 63. “Return Search Results” là một: a) Hành động b) Trạng thái c) Đối tượng d) Lớp 64. Đối tượng “B” là một: a) Điểm dừng b) Tín hiệu từ bên ngoài c) Sự kiện thời gian d) Tín hiệu đồng bộ hóa 65. 1 component thường bao gồm những gì? a) Các lớp b) Các đối tượng c) Các trạng thái d) Các thiết bị Lược đồ sau đây được sử dụng cho các câu hỏi từ 66 đến 69 Ñeà 01-Trang 5
- B C A D “A” được gọi là: 66. a) Provided interface b) Required interface c) Port d) Connector “B” được gọi là: 67. a) Provided interface b) Required interface c) Port d) Delegation Connector “C” được gọi là: 68. a) Provided interface b) Required interface c) Assembly Connector d) Delegation Connector “D” được gọi là: 69. a) Provided interface b) Required interface c) Assembly Connector d) Delegation Connector 70. Trong lược đồ triển khai (deployment diagram), khái niệm NODE được dùng để biểu di ễn: a) Một máy chủ b) Một hệ thống c) Một thiết bị d) Tất cả đều đúng 71. Đặc điểm nào sau đây không phải là 1 tính chất của RUP? b) Có khả năng tích hợp c) Hướng chức năng d) Lấy các luồng công a) Là 1 quy trình phát triển phần mềm với các công cụ khác việc làm trung tâm 72. RUP được phát triển dựa trên bao nhiêu bài học kinh nghiệm chính? a) 5 b) 6 c) 7 d) 8 73. Nội dung nào sau đây không phải là 1 trong các bài học kinh nghiệm được RUP rút ra? a) Phát triển theo vòng b) Mô hình hóa trực quan c) Quản lý nguồn nhân d) Quản lý cấu hình lặp lực 74. Những thời điểm cần thực hiện kiểm tra, đánh giá lại tiến độ của quá trình phát triển ph ần mềm được gọi là gì? a) Điểm dừng b) Điểm kiểm tra c) Điểm cột mốc d) Điểm giao nộp (breakpoint) (checkpoint) (milestone) (submitpoint) 75. Có tất cả bao nhiêu luồng công việc trong RUP? a) 3 b) 6 c) 9 d) 12 76. Đối tượng nào sau đây không phải là 1 trong các đối tượng chính của RUP process? a) Artifact b) Activity c) Concept d) Worker 77. Lợi điểm chính của việc phát triển phần mềm theo vòng lặp là gì? a) Giảm nhanh mức độ b) Rút ngắn thời gian c) Tiết kiệm chi phí cho d) Giảm thiểu số người rủi ro theo thời gian thực hiện dự án dự án tham gia vào dự án 78. Rational ClearCase là công cụ hỗ trợ công đoạn nào trong quy trình phát triển ph ần mềm? a) Phân tích thiết kế b) Cài đặt c) Kiểm thử d) Quản lý cấu hình 79. Phiên bản DirectX mới nhất được công bố vào năm nào? a) 2004 b) 2005 c) 2006 d) 2007 80. Trong DirectX có bao nhiều thành phần chính? a) 4 b) 5 c) 6 d) 7 81. Visual Studio 2005 có bao nhiêu ấn bản chính? a) 2 b) 3 c) 4 d) 5 82. Which worker does not participate in the Business Modeling workflow? a) Business process b) Business process c) Business Designer d) Business process analyst interviewer Reviewer 83. Which version of DirectX does the following logo belong to? Ñeà 01-Trang 6
- a) 7.0 b) 8.0 c) 9.0 d) 10.0 84. Visual Modeler is an optional tool in: a) Microsoft Visual b) Rational Suite c) Microsoft Visual d) Borland Jbuilder Studio 6.0 Studio .NET 2003 85. What is Power Designer mainly used for? a) Interface Designing b) Testcase Desinging c) Architecture d) Database Designing Designing 86. Netbeans is an IDE that most supports: a) Object Pascal b) C++ c) Java d) Visual Basic 87. In order to use different programming languages in Eclipse, we must use: a) Add-ons b) Plugins c) Themes d) None of the above 88. What is the main usage of Macromedia Dreamweaver? a) Disigning Web pages b) Developing web c) Developing Desktop d) Designing databases applications Application 89. Borland Delphi is an IDE that most supports: a) Object Pascal b) C++ c) Java d) Visual Basic 90. Which is the latest version of Power Designer? a) 10 b) 11 c) 12 d) 13 Ñeà 01-Trang 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
SLIDE HƯỚNG DẪN MÔN HỌC - PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
4 p | 254 | 40
-
Chương 1 : Giới thiệu UML
25 p | 128 | 25
-
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN - TRẦN ĐÌNH QUẾ - 6
16 p | 127 | 15
-
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN - TRẦN ĐÌNH QUẾ - 4
16 p | 125 | 14
-
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN - TRẦN ĐÌNH QUẾ - 1
16 p | 126 | 12
-
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN - TRẦN ĐÌNH QUẾ - 3
16 p | 149 | 12
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn