intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Trắc Nghiệm Vật Lý - Lượng Tử Ánh Áng

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

85
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'trắc nghiệm vật lý - lượng tử ánh áng', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Trắc Nghiệm Vật Lý - Lượng Tử Ánh Áng

  1. Trư ờng THPT Cầu Kè Chương Tám: Lượng Tử Ánh Áng Câu 1. Phát biểu n ào sau đây đúng với tia hồng ngoại? A. Tia hồng ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. B. Tia hồng ngoại là một trong những bức xạ do các vật có khối lượng nhỏ phát ra. C. Tia hồng ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. D. Tia hồng ngoại là một trong những bức xạ mà mắt thường có thể nhìn thấy. Câu 2. Phát biểu n ào sau đây là SAI khi nói về tia Rơnghen ? A. Tia Rơnghen có tác dụng sinh lí. B. Tia Rơnghen không có khả năng iôn hóa không khí. C. Tia Rơnghen tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất. D. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên. Câu 3. Điều nào sau đâu là sai khi nói đến kết quả rút ra từ thí nghiệm với tế bào quang điện? A. Giá trị của hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng của chùm ánh sáng kích thích. B. Cường độ dòng quang điện bão hoà không phụ thuộc vào chùm ánh sáng kích thích. C. Dòng quang đ iện vẫn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giữa anốt và ktốt của tế bào quang điện băng không. D. Hiệu điện thế giữa anốt và ktốt của tế bào quang điện luôn có giá trị âm khi dòng quang điện triệt tiêu.   0,4861m   0,4340m Câu 4. Biết các bư ớc sóng trong dãy Banme là   0,6563m vạch lam  ; ;   0,4102m . Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất, thứ hai trong dãy Pa sen vùng hồng ngoại là   1,8121 m ; P2  1, 2811 m   1, 0939  m ; P2  1,8121 m A. P1 B. P1 C. P1  1, 2811 m ; P2  1,8744  m   1,8744  m ; P2  1, 2811 m D. P1 Câu 5. Ca tốt của tế bào quang điện làm băng vonfram. Biết công thoát của electron đối với vonfram là 7,2.10 19 J . Giới hạn quang điện của vonfram là A. 0  0,475m B. 0  0,276m C. 0  0,375m D. 0  0,425m Câu 6. Nhận xét và kết luận nào dư ới đây là sai về thuyết lượng tử và các định luật quang điện: 19 A. Tia tím có bước sóng   0,4 m năng lượng của phôton tia tím là   4,965.10 J B. Các định luật quang điện hoàn toàn không mâu thuẫn với tính chất sóng ánh sáng. 2 miVMax C h  A C. Công thức AnhXtanh về hiện tượng quang điện có dạng  2 D. Theo AnhXtanh thì một chùm sáng đư ợc xem như một chùm h ạt và được gọi là một phôton mV02Max hf  A  2 . Đại lượng V0 Max được hiểu như thế Câu 7. Trong phương trình quang điện của Anhxtanh: nào? A. Là vận tốc của e khi vừa bị bứt ra khỏi catốt B. Là vận tốc của e ở quỹ đạo ngoài cùng nguyên tử C. Là vận tốc ban đầu cực đại khi vừa bứt ra khỏi nguyên tử. D. Là vận tốc của e khi vừa đến A Câu 8. Catốt của tế bào quang điện làm b ằng vonfram. Biết công thoát của electron làm bằng vonfram là Bùi Bá Tùng Trang 1
  2. Trư ờng THPT Cầu Kè 7,2.10 19 J . Bước sóng ánh sáng kích thích là 0,180m . Để triệt tiêu hoàn toàn dòng điện cần phải đặt vào hai đầu A và K một hiệu điện thế hãm là. A. U h  2,37(V ) B. U h  4,5(V ) C. U h  6,62(V ) D. U h  2,5(V ) Câu 9. Tỉ số giữa số êlectron bứt ra khỏi catốt và số photon đập vào catốt trong mỗi giây (gọi là hiệu suất lượng tử) là giá trị nào trong các giá trị sau đây? A. H = 0,3.10-3 B. H = 0,3.10-4 C. H = 0,3.10-2 D. H = 0,5.10-2 Câu 10. Chiếu một chùm bức xạ   0,56  m vào catốt của một tế bao quang điện. Biết cường độ dòng quang điện bão hoà Ibh = 2 mA. Số electron thoá ra khỏi catốt trong một phút là bao nhiêu? A. n = 5,7.10 19 hạt B. n = 7,5.10 13 hạt C. n = 7,5.10 19hạt D. n = 7,5.10 17 hạt Câu 11. Công thoát êlectron của kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện là A=7,23.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại làm catốt là A. 0  0, 275 m B. 0  0,547  m C. 0  0, 475 m D. 0  0,175 m Câu 12. Chiếu một ánh sáng đơn sắc vào Catốt của tế bào quang điện. Hiệu điện thế h ãm có giá trị 2,4V. Tính vận tốc ban đầu cực đại của Elêctron quang điện. A. 0,84. 10 6m/s B. 840. 106m/s C. 84. 10 5m/s D. 84. 10 6m/s Câu 13. Tính số elêctron bức ra khỏi catot của một tế bào quang điện trong 1s khi cường độ dòng quang điện bão hoà là 40mA. A. 25. 10 14 B. 2 ,5. 1014 C. 4. 105 D. 4. 10-5 Câu 14. Giới hạn quang điện của đồng 0,30mm. Công thoát Elêctron ra khỏi đồng bằng B. 6 ,22. 10-20eV D. 6,62. 10 -19eV A. -4,14eV C. 4,14 eV Câu 15. Chiếu một ánh sáng đơn sắc vào một tấm nhôm có giới hạn quang điện l0 = 0,36mm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng bằng A. 0,4mm B. 0 ,3mm C. 0,2mm D. 0,1mm Câu 16. Cho biết tất cả e thoát ra đều bị hút về anốt và cường độ dòng quang đ iện bão hoà Ibh= 0,6(mA). Số e tách ra kh ỏi Catốt trong mỗi giây là A. 3804. 1012hạt/s. B. 3206. 1012hạt/s. C. 3112. 1012hạt/s. D. 3000. 1012hạt/s. Câu 17. Biết hiệu điện thế hãm bằng 3V, vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là A. 1,03. 10 6(m/s). B. 108(m/s). C. 10 6(km/s). D. 10 5(m/s). Câu 18. Công thoát (e) của một quả cầu kim loại là 2,36 (eV). Chiếu ánh sáng kích thích có   0,36  m vào quả cầu kim loại trên đặt cô lập, điện thế cực đại của quả cầu là. A. 11 V B. 1 ,1 V C. 1,01 V D. 1,11 V Câu 19. Ngư ời ta chiếu ánh sáng có bư ớc sóng 0,3mm vào lá kim loại có công thoát 4ev. Tính vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện bắn ra khỏi kim loại. Cho biết h = 6,62. 10-34JS; C = 3. 108 m/s; me = 9,1. 10-31kg. A. 0,65. 10 -6 m/s B. 0 ,56. 10-6 m/s C. 0,34. 10 -6 m/s D. 0,22. 10 -6 m/s Câu 20. Chiếu vào natri tia tử ngoại có bước sóng 0,25mm. Động năng ban đầu cực đại của electơron thoát ra khỏi natri là bao nhiêu? Biết giới hạn quang điện của natri là 0,50 mm. A. 19,9. 10 -19 J B. 0 ,125. 10-19 J C. 3,97. 10 -19 J D. 0,125. 10-19 J Bùi Bá Tùng Trang 2
  3. Trư ờng THPT Cầu Kè Câu 21. Khi chiếu một bức xạ điện từ vào bề mặt catod của một tế bào quang điện, tạo ra dòng quang điện bão hoà. Người ta có thể làm triệt tiêu dòng điện này b ằng một hiệu điện thế hãm có giá trị 1,3 V. Cho |e| = 1,6. 10-19 C ; me = 9,1. 10-31 (kg). Tìm vận tốc cực đại của electron bứt ra khỏi catôt? A. 0,86. 10 6 m/s. B. 0 ,68. 106 m/s. C. 0,86. 10 5 m/s. D. 0,68. 10 5 m/s. Câu 22. Một đ iện cực phẳng M bằng kim loại có giới hạn quang điện 0  332 nm . Được soi bằng bức xạ sóng  0  83nm . Giả sử khi e - vừa bứt ra khỏi M nó gặp ngay 1 điện trường có E = 750 V/m. Hỏi e- ch ỉ có thể rời xa M khoảng cách tối đa là bao nhiêu? A. l = 1 ,5 mm B. l = 1 ,5 cm C. l = 15 cm D. l = 1,5 m 19 Câu 23. Công thoát của electron kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện là A  7, 23.10 (J) giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt đó là bao nhiêu? A.  0  0,375 m B.  0  0,175 m C. 0  0, 47 m D.  0  0, 275 m Câu 24. Năng lư ợng của phôtôn ánh sáng tím có bước sóng 0  0, 41 mm là Cho h = 6,625.10 -34 Js; c = 3.108 m/s. 19 25 19 19 A. 4,77.10 J . B. 4,85.10 J . C. 4,85.10 J. D. 3, 48.10 J . Câu 25. Catốt của một tế bào quang điện làm bằng Vonfram. Biết công thoát của electron đối với Vonfram là 7,2. 10 -19J. Giới hạn quang điện của Vonfram là . Cho h = 6,625. 10-34 Js; C = 3. 108 (m/s) A. 0  0, 475 mm. B. 0  0, 425 mm. C. 0  0,375 mm. D. 0  0, 276 mm. Câu 26. Cho h = 6,625. 10-34Js, C=3. 108m/s, mức năng lượng của các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđro lần 13, 6 f n   2 ev; n  1, 2,3... n lượt từ trong ra ngoài là -13,6ev; -3,4ev; -1,5ev với . Khi electron chuyển từ mức năng lượng ứng với n=3 về n=1 thì sẽ phát ra bức xạ có tần số là. A. 2,9. 1015 Hz. B. 2 ,9. 1017Hz. C. 2,9. 1016Hz. D. 2,9. 1014Hz. Câu 27. Giới hạn quang điện của natri là 0,5 m . Công thoát của kẽm lớn hơn của Natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm là. A. 0,36mm. B. 0 ,9 m . C. 0,36 m . D. 0,7 m . Câu 28. Cho h = 6,625. 10-34Js; c = 3. 10 8m/s. Bước sóng giới hạn quang điện của kim loại là l0 = 0 ,6mm. Công thoát của kim loại đó là bao nhiêu? A. AO = 3,31. 10 -17J. B. AO = 3,31. 10-18J. C. AO = 3,31. 10 -19J. D. AO = 3,31. 10 -20J. Câu 29. Ca tốt của tế bào quang điện làm bằng vôn fram. Biết công thoát của electron đối với vôn fram là 7,2. 10-19J. Chiếu vào ca tốt ánh sáng có bước sóng l = 0,180mm. Động năng cực đại củaelectron quang điện khi bứt ra khỏi vôn fram là bao nhiêu? Cho h = 6,625. 10-34 Js ; C = 3. 10 8m/s A. 3,8. 10-19J. B. 4,0. 10-19J. C. 7,2. 10-19J. D. 10,6. 10 -19J. Câu 30. Công su ất của nguồn sáng P = 2. 5w. Biết nguồn phát ra ánh sáng có bư ớc sóng 0. 3  m cho h=6,625. 10-34 Js, c = 3. 108m/s. Số phôtôn tới catốt trong một đơn vị thời gian là. A. 68. 10 17. B. 58. 1017. C. 46. 10 17. D. 38. 10 17. Câu 31. Cường độ dòng quang điện bão hòa giữa catốt và anốt trong tế b ào quang điện là 16  A. Cho điện Bùi Bá Tùng Trang 3
  4. Trư ờng THPT Cầu Kè -19 tích của electron là e = 1,6. 10 C. Số electron đến đ ược anốt trong một giây là. A. 10 20. B. 1016. C. 10 14. D. 10 13. Câu 32. Sơ đồ phát xạ của 3 dãy vạch quang phổ Hidro như h ình vẽ. Tên của các dãy là: P E6 O E5 N E4 (3) M E3 (1) L E2 (2) K E1 A. (1) Banme; (2) Laiman; (3) Pasen. B. (1) Pasen; (2) Laiman; (3) Banme. C. (1) Pasen; (2) Banme; (3) Laiman. D. (1) Laiman; (2) Banme; (3) Pasen. Câu 33. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại đó là A. Bư ớc sóng giới hạn của ánh sáng kích thích đối với kim loại đó. B. Công thoát của e ở bề mặt kim loại đó. C. Bư ớc sóng riêng của kim loại đó. D. Bư ớc sóng của ánh sáng kích thích. Câu 34. Động năng ban đầu cực đại của electơron thoát ra khỏi kim loại khi có phô tôn tần số f bắn vào tính theo công thức nào sau đây? 2 2 mv0 max mv0 max hc hc hc hf   A   A  W0d max-A A Wodmax =  D. A.   2 2 B. C. Câu 35. Câu phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại không có tính chất hạt. B. Khi bước sóng càng dài thì n ăng lượng phô tôn ứng với chúng có năng lượng càng lớn. C. Hiện tượng giao thoa khẳng định ánh sáng chỉ có tính chất sóng. D. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt Câu 36. Công thức nào sau đây dùng để tính hiệu điện thế hãm làm triệt tiêu dòng quang điện? mV 20 max mV0 2 mV0 max eU h  eU h  eU h   2 eU h  mV 0 max 4 2 2 A. B. C. D. Câu 37. Nguyên tử hiđrô bị kích thích do chiếu sáng và e của nguyên tử chuyển từ quỹ đạo k lên quỹ đạo M. Sau khi ngừng chiếu xạ nguyên tử hiđrô phát xạ thứ cấp, phổ xạ này gồm: A. Một vạch của d ãy Banme và 2 vạch của dãy Laiman B. Một vạch của dãy Laiman và 1 vạch c ủa dãy Banme C. Hai vạch của dãy Banme D. Hai vạch của dãy Laiman Câu 38. Hiện tượng quang điện là quá trình dựa trên: A. Sự phát sáng do các e trong các nguyên tử ngảy từ những mức năng lượng cao hơn xuống mức th ấp hơn. B. Sự giải phóng các photon khi kim loại bị đốt nóng. C. Sự tác dụng của các e lên kính ảnh. D. Sự giải phóng các e từ mặt kim loại do tương tác của chúng với các photon. Câu 39. Công thoát của electron của kim loại là: Bùi Bá Tùng Trang 4
  5. Trư ờng THPT Cầu Kè A. Năng lượng cần thiết để bứt electron tầng k khỏi nguyên tử kim loại. B. Năng lượng tối thiểu để ion hoá nguyên tử kim loại C. Năng lượng của proton cung cấp cho nguyên tử kim loại D. Năng lượng tối thiểu để nguyên tử ra khỏi kim loại Câu 40. Hiện tượng quang điện là hiện tượng khi chiếu bức xạ có bước sóng ngắn thích hợp vào kim loại, th ì sẽ làm bật ra khỏi bề mặt kim loại A. Các lư ợng tử ánh sáng. D. Các tia bức xạ. B. Các êlectrôn. C. Các phôtôn. Câu 41. Pin quang điện là h ệ thống hoạt động trên nguyên tắc nào? A. Biến đổi năng lượng bức xạ thành điện năng. B. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng. C. Biến đổi cơ năng thành điện năng D. Biến đổi hoá năng thành điện năng Câu 42. Cho bán kính quỹ đạo Bo thứ nhất 0,53. 10-10 m. Bán kính quỹ đạo Bo thứ năm là A. 13,25. 10-10 m. B. 10,25. 10-10 m. C. 0,106. 10-10 m. D. 2,65. 10 -10 m. Câu 43. Vận tốc ban đ ầu cực đại của quang electron bị bứt ra khỏi kim loại không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Hằng số Plăng. B. Bư ớc sóng của bức xạ tới. C. Số phôtôn chiếu đến ca tốt trong một giây. D. Kim loại dùng làm catốt. Bùi Bá Tùng Trang 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2