S GIÁO D C & ĐÀO T O Đ KL K
Ắ Ắ
Ở
Ụ
Ạ
TR
ƯỜ
NG TRUNG C P KINH T - CÔNG NGH Ệ
Ấ
Ế
TÂY NGUYÊN
**************
BÁO CÁO
Ệ TH C T P T T NGHI P
Ự Ậ Ố
Đ TÀI:
Ề
TR M TRUNG GIAN F19
Ạ
35/22kV
B c đào t o : TRUNG C P CHUYÊN NGHI P ậ ạ Ấ Ệ
: CHÍNH QUI Lo i hình đào t o ạ ạ
Ngành : ĐI N CN&DD Ệ
: 2 NĂM Th i gian đào t o ạ ờ
H c sinh th c hi n : NGUY N VĂN LY ự ọ ệ Ễ
Giáo viên h ng d n : NGUY N HUY TU N ướ ẫ Ấ Ễ
Báo Cáo Th c T p ậ ự GVHD: Nguy n Huy Tu n ễ ấ
NĂM 2012
ng d n
Nh n xét c a giáo viên h ủ
ậ
ướ
ẫ
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Ngày ….. tháng ……. năm ….
Giáo viên h ướ ng d n ẫ
2
SVTT: Nguy n Văn Ly L p Đi n CNDD4B ễ ệ ớ
Báo Cáo Th c T p ậ ự GVHD: Nguy n Huy Tu n ễ ấ
Nh n xét c a đ n v th c t p
ủ ơ ị ự ậ
ậ
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Ngày ….. tháng ……. năm ….
(Ký tên, đóng d u)ấ
3
SVTT: Nguy n Văn Ly L p Đi n CNDD4B ễ ệ ớ
Báo Cáo Th c T p ậ ự GVHD: Nguy n Huy Tu n ễ ấ
L I C M N Ờ Ả Ơ
Đ có đ ể ượ c nh ng bu i th c t p r t b ích và hi u qu t ự ậ ấ ổ ả ạ ữ ệ ổ ệ ự i công ty đi n l c
Daklak -Đi n l c C ’Mgar thì tr c tiên em xin g i l i c m n chân thành đ n. ệ ự ư ướ ử ờ ả ơ ế
Ban giám đ c đi n l c C ’Mgar, các anh ch phòng k thu t qu n lý v n hành ệ ự ư ố ị ở ậ ả ậ ỹ
đ t em xin c m n anh Hoan, anh Vinh, và các anh trong t ườ ng dây và tr m, đ c bi ạ ặ ệ ả ơ ổ ủ c a
anh Vinh nh anh Ti p, anh Tùng, anh Nam, anh Hên, anh Tân, anh Ng c… Đã nhi t tình ư ế ọ ệ
ch b o và giúp đ em trong quá trình th c t p. ư ậ ỉ ả ỡ
Bên c nh đó em xin c m n s ch d n t n tình c a th y Nguy n Huy Tu n đã ả ơ ự ỉ ẩ ậ ủ ễ ầ ấ ạ
giúp đ e hoàn thành bài báo cáo này. ỡ
Trong quá trình th c t p cũng nh trong quá trình làm bài báo cáo, em khó tránh ự ậ ư
kh i nh ng thi u sót kính mong các chú, các anh trong công ty đi n l c C ’Mgar, và các ệ ự ữ ư ế ỏ
th y cô trong khoa b qua và t n tình ch d n thêm. ỉ ẩ ậ ầ ỏ
Em xin chân thành c m n! ả ơ
4
SVTT: Nguy n Văn Ly L p Đi n CNDD4B ễ ệ ớ
Báo Cáo Th c T p ậ ự GVHD: Nguy n Huy Tu n ễ ấ
L I NÓI Đ
Ờ
ẦU
Hi n nay, hàng năm nhu c u s d ng đi n không ng ng tăng lên, do đó nhà n ầ ử ụ ừ ệ ệ ướ c
và các công ty đi n ti p t c xây d ng các nhà máy s n xu t đi n, phát tri n m ng l ế ụ ự ệ ệ ể ả ấ ạ ướ i
đi nệ
Ngành đi n là ngành không th thi u trong quá trinh công nghi p hóa hi n đ i hóa ệ ể ế ệ ệ ạ
ấ ướ Ngu nồ đ t n c.
Trong cu c s ng đi n có vai trò r t quan tr ng. Vi c đào t o ra các k s ngành ộ ố ỹ ư ệ ệ ấ ạ ọ
ề đi n có vai trò quan tr ng không kém. Ngày nay theo đà phát tri n c a xã h i mà đi u ể ủ ệ ọ ộ
ki n h c t p c a sinh viên nói chung và sinh viên ngành đi n nói riêng đã đ ệ ọ ậ ủ ệ ượ ả ệ c c i thi n
i. r t nhi u,r t thu n l ề ấ ấ ậ ợ
Ngành đi n là m t ngành có r t nhi u tri n v ng trong xã h i hi n t i cũng nh ệ ạ ệ ề ể ấ ộ ọ ộ ư
trong t ng lai. Chính vì v y em cùng nhi u b n sinh viên đã ch n ngành đi n là ngh ươ ề ạ ệ ậ ọ ề
nghi p c a mình sau này. ệ ủ
H c sinh sinh viên tr ọ ườ ng trung c p kinh t ấ ế ủ công ngh tây nguyên là sinh viên c a ệ
m t tr t. Chính vì ộ ườ ng k thu t do v y đi u ki n th c hành là r t quan tr ng và c n thi ự ề ệ ấ ầ ậ ậ ọ ỹ ế
c khi t t nghi p sinh viên chúng em đã đ c nhà tr ng t o đi u ki n cho đi v y tr ậ ướ ố ệ ượ ườ ề ệ ạ
th c t p đ tích lũy thêm v n làm vi c, kinh nghi m làm vi c th c t cũng nh đ c áp ự ậ ự ế ể ệ ệ ệ ố ư ượ
nhà tr ng vào th c t công vi c. d ng ki n th c mình đ ụ ứ ế c h c ượ ọ ở ườ ự ế ệ
May m n cho chúng em khi xin đ c th c t p t ắ ượ ự ậ ạ ệ i đi n l c C ’Mgar thu c đi n ệ ự ư ộ
l c Daklak. Đây là m t công ty r t có ti m năng phát tri n và có đi u ki n giúp các sinh ự ề ể ề ệ ấ ộ
viên đi th c t p làm t ự ậ ố t công vi c c a mình. ệ ủ
Nh s giúp đ c a các anh ch cô chú trong công ty và s h ỡ ủ ờ ự ự ướ ị ầ ng d n c a th y ẫ ủ
giáo ch nhi m Nguy n Huy Tu n chúng em đã th c hi n t ệ ố ự ủ ễ ệ ấ t kỳ th c t p c a mình. ự ậ ủ
5
SVTT: Nguy n Văn Ly L p Đi n CNDD4B ễ ệ ớ
Báo Cáo Th c T p ậ ự GVHD: Nguy n Huy Tu n ễ ấ
T NG QUÁT QUÁ TRÌNH TH C T P
Ự Ậ
Ổ
I. Th i gian th c t p
ự ậ
ờ
- B t đ u: 04/06/2012 ắ ầ
- K t thúc: 01/07/0212 ế
II. Đ a đi m th c t p
ự ậ
ể
ị
- Công ty ti p nh n th c t p: Đi n l c C ’Mgar ự ậ ệ ự ư ế ậ
- Lĩnh v c ho t đ ng: Qu n lý, v n hành đ ng dây và tr m ạ ộ ự ả ậ ườ ạ
III. N i dung ho t đ ng th c t p
ạ ộ
ự ậ
ộ
Trong quá trình th c t p t ự ậ ạ ệ i phòng ban ti p c n và va ch m v i nh ng công vi c ế ậ ữ ạ ớ
sau:
- Phát quang tuy n đ ng dây ế ườ
- Ki m tra máy bi n áp và các thi t b MBA ể ế ế ị
ng , s a ch a đ ng dây trung áp. - V n hành, ki m tra, b o d ể ả ưỡ ậ ữ ườ ữ
- V sinh và thay xà, s ệ ứ
- Kéo đ ườ ng dây m i ớ
IV. Giáo viên h
ng d n
ướ
ẫ
- Giáo viên h ướ ng d n: Th y Nguy n Huy Tu n ấ ễ ầ ẫ
6
SVTT: Nguy n Văn Ly L p Đi n CNDD4B ễ ệ ớ
Báo Cáo Th c T p ậ ự GVHD: Nguy n Huy Tu n ễ ấ
PH N I. GI
I THI U V ĐI N L C C ’MGAR.
Ầ
Ớ
Ề Ệ Ự
Ư
Ệ
Hình 1 : Tr s làm vi c đi n l c C ’Mgar ệ
ệ ự
ụ ở
ư
1. Đ a ch và s hình thành . ự
ị
ỉ
a. Đ a ch . ỉ ị
Y Ngông Niê Kdăm, th tr n Qu ng Phú, C ’Mgar, Đăklăk. ị ấ ư ả
b. S hình thành.
ự
- Tr m đi n C ’Mgar đ c thành l p ngày 01/04/2001 theo quy t đ nh c a Công ư ệ ạ ượ ế ị ủ ậ
ty Đi n l c 3 (nay là T ng Công ty Đi n l c Mi n Trung). ệ ự ệ ự ề ổ
ệ - Đ n ngày 1/04/2004 Công ty Đi n 3 có Quy t đ nh v vi c đ i tên Tr m đi n ề ệ ổ ế ị ế ệ ạ
C ’mgar thành Chi nhánh Đi n C ’Mgar. ư ư ệ
- Đ n ngày 1/05/2010 T ng Công Ty Đi n L c Mi n Trung có quy t đ nh đ i tên ệ ế ị ự ế ề ổ ổ
chi nhánh Đi n C ’Mgar thành Đi n L c C ’Mgar. ư ự ư ệ ệ
7
SVTT: Nguy n Văn Ly L p Đi n CNDD4B ễ ệ ớ
Báo Cáo Th c T p ậ ự GVHD: Nguy n Huy Tu n ễ ấ
2. S đ t
ch c nhân l c.
ơ ồ ổ ứ
ự
Giám đ cố
P.T ng H p
ổ
ợ
PGĐ Kinh Doanh PGĐ k thu t ậ ỹ
P.Kinh Doanh P.Tài Chính ế P.K Ho ch K ỹ ạ Thu t V t T ậ ư ậ
7 T qu n ả ổ lý c p xã ấ
ổ ệ T Đi n Kế T Công ổ Nợ T tr c ổ ự v n hành ậ đóng ng cắ
3. Đ c đi m công tác qu n lý.
ể
ặ
ả
Hi n t ệ ạ i, Đi n l c C ’Mgar qu n lý: ư ệ ự ả
ả ậ
- Qu n lý v n hành ĐD371F3 (35kV).
ế ả ậ
- Qu n lý v n hành tr m bi n áp trung gian F19. ạ
i đi n 22kV và các tr m bi n áp ph t ả ậ ướ ụ ả ế ệ ạ ộ i thu c
- Qu n lý v n hành l
ĐD472F19.
ậ ả ướ i đi n 22kV các tr m bi n áp ph t ạ ụ ả ệ ế ộ i thu c
- Qu n lý v n hành l
ĐD472CMG và ĐD476CMG.
i thu c ĐD473E47 ả ậ ướ i đi n 22kV các tr m bi n áp ph t ạ ụ ả ế ệ ộ
- Qu n lý v n hành l
và ĐD475E47.
i thu c ĐD471HT. ả ậ ướ i đi n 22kV các tr m bi n áp ph t ạ ụ ả ệ ế ộ
- Qu n lý v n hành l
i thu c ĐD475HT và 1 tr m bi n áp ế ạ ả ậ ế ạ ộ
- Qu n lý v n hành 24 tr m bi n áp ph t ụ ả
ph t i thu c ĐD474E48. ụ ả ộ
i đi n h th , h th ng đo đ m bán l ả ậ ướ ệ ạ ế ệ ố ế ẻ trên đ a bàn ị
- Qu n lý v n hành l
Huy n C ’Mgar. ư ệ
8
SVTT: Nguy n Văn Ly L p Đi n CNDD4B ễ ệ ớ
Báo Cáo Th c T p ậ ự GVHD: Nguy n Huy Tu n ễ ấ
4. Đ c đi m kinh doanh.
ể
ặ
Hi n t i, Đi n l c C ’Mgar cung c p, bán đi n cho 37686 khách hàng trong đó: ệ ạ ệ ự ư ệ ấ
Đi n 3 pha là 3.315 khách hàng. ệ
Đi n 1pha là 34.371 khách hàng. ệ
5. Th ng kê l ố
i đi n ướ ệ .
TT ĐVT Khách Hàng H ng M c ụ ạ Đi n L c ự ệ
40.118 1.654
120
32 ạ
ắ ế
2
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ ng dây 35kV ườ Đ ng dây 22kV ườ Đ ng dây 0,4kV ườ Tr m trung gian ạ Tr m phân ph i ạ ố T bù trung áp ụ T bù h áp ụ Máy c t trung th Recloser Dao cách li FCO Dao NĐCĐ Km Km Km Tr mạ Tr mạ Bộ Bộ Máy Máy Cái Cái Cái 32.606 320.519 472.054 1 212 5 36 8 1 25 25 17
9
SVTT: Nguy n Văn Ly L p Đi n CNDD4B ễ ệ ớ
Báo Cáo Th c T p ậ ự GVHD: Nguy n Huy Tu n ễ ấ
PH N II. N I DUNG TH C T P.
Ự Ậ
Ộ
Ầ
1. Gi
i thi u chung.
ớ
ệ
Hình 2 : Máy bi n ápế
1.1. Đ nh nghĩa
ị
Máy bi n áp là m t thi ế ộ t b đi n t ế ị ệ ừ ệ tĩnh, làm vi c theo nguyên lý c m ng đi n ả ứ ệ
10
SVTT: Nguy n Văn Ly L p Đi n CNDD4B ễ ệ ớ
Báo Cáo Th c T p ậ ự GVHD: Nguy n Huy Tu n ễ ấ
, dùng đ bi n đ i đi n áp c a h th ng dòng đi n xoay chi u nh ng v n gi nguyên t ừ ủ ệ ố ể ế ư ệ ề ệ ẫ ổ ữ
c lúc bi n đ i) có: đi n áp U1, dòng t n s . H th ng đi n đ u vào máy bi n áp( tr ầ ố ệ ố ế ệ ầ ướ ệ ế ổ
đi n I1, t n s f. H th ng đi n đ u ra c a máy bi n áp( sau khi bi n đ i) có: đi n áp ầ ố ệ ố ủ ế ệ ệ ế ệ ầ ổ
U2, dòng đi n I2, t n s f. ệ ầ ố
Trong các b n v máy bi n áp đ c kí hi u: ả ẽ ế ượ ệ
Đ u vào c a máy bi n áp đ c n i vào ngu n đi n, đ ủ ế ầ ượ ố ệ ồ ượ c coi là s c p. Đ u ra ơ ấ ầ
ng, các thông s s c p trong ký hi u có ghi ch n i v i t ố ớ ả ọ i g i là th c p. Các đ i l ứ ấ ạ ượ ố ơ ấ ệ ỉ
ấ ơ ấ s 1: s vòng dây s c p N1, đi n áp s c p U1, dòng đi n s c p I1, công su t s c p ố ệ ơ ấ ơ ấ ơ ấ ệ ố
P1. Các đ i l ng và thông s th c p có ch s 2: cu n dây th c p N2, đi n áp th ạ ượ ố ứ ấ ứ ấ ỉ ố ệ ộ ứ
c p U2, dòng đi n th c p I2, công su t th c p P2. ấ ứ ấ ứ ấ ệ ấ
Hình 3 : C u t o nguyên lý ấ ạ
N u đi n áp th c p l n h n s c p thì máy bi n áp là tăng áp, n u đi n áp th ứ ấ ớ ơ ơ ấ ệ ế ế ệ ế ứ
c p nh h n đi n áp s c p g i là h áp. ấ ơ ấ ọ ỏ ơ ệ ạ
1.2. Các thông s c b n ố ơ ả
Các đ i l ng đ nh m c c a máy bi n áp do nhà ch t o máy bi n áp quy đ nh ạ ượ ứ ủ ế ạ ế ế ị ị
i u. Có 3 đ i l ng đ nh m c c b n: đ cho máy có kh năng làm vi c t ả ể ệ ố ư ạ ượ ứ ơ ả ị
a. Điện áp đ nh m c: ứ ị
Điện áp s cơ ấp đ nh mị ức U1đm là điện áp quy đ nh dây qu ị ấn s cơ pấ
Đi n áp th c ứ ấp đ nh mị ệ ức U2đm là đi n áp gi a các c c c a dây qu n th c p, khi dây ự ủ ứ ấ ữ ệ ấ
qu n th c p h m ứ ấ ở ạch và điện áp đ t vào dây qu ặ ấ ấn s cơ ấp là đ nh m c. ứ ị
11
SVTT: Nguy n Văn Ly L p Đi n CNDD4B ễ ệ ớ
Báo Cáo Th c T p ậ ự GVHD: Nguy n Huy Tu n ễ ấ
Ngư i ta qu ờ y ư c, v i máy bi ớ ớ ến áp 1 pha điện áp đ nh mị ớ ức là đi n áp pha, v i ệ
máy bi n áp 3 pha thì ế điện áp đ nh mị ức là điện áp dây. Đ n v đi n áp ghi trên máy ị ệ ơ
th ng là V ho c kV. ườ ặ
b. Dòng đi n đ nh m c ệ ị ứ : là dòng đã quy đ nh cho m i dây qu n c a máy bi n áp, ỗ ấ ủ ế ị
ng v i công su t và đi n áp đ nh m c. ứ ứ ệ ấ ớ ị
ế Đ i v i máy bi n áp 1 pha, dòng đi n đ nh m c là dòng 1 pha. Đ i v i máy bi n ị ố ớ ố ớ ứ ệ ế
áp
3 pha, dòng đ nh m c là dòng đi n dây. ứ ệ ị
Đ n v ghi trên máy th ng là A. ơ ị ườ
Dòng đi n s c p đ nh m c I1đm, dòng đi n th c p đ nh m c I2đm. ệ ơ ấ ứ ấ ứ ứ ệ ị ị
1.3. C u T o. ấ ạ
Hình 4 : C u t o chung máy bi n áp ấ ạ ế
a. Dây qu nấ
Dây qu n là b ph n d ậ ấ ộ ẫn đi n c a máy bi n áp, làm nhi m v ế ệ ủ ệ ụ thu năng lư ngợ
12
SVTT: Nguy n Văn Ly L p Đi n CNDD4B ễ ệ ớ
Báo Cáo Th c T p ậ ự GVHD: Nguy n Huy Tu n ễ ấ
vào và nhả năng lư ng ra. Kim lo i làm dây qu ạ ợ ấn thư ng b ờ ằng đ ng, cũ ồ ng có trư ngờ
h p dùng nhôm. ợ
Hình 5 : c u t o cu n dây ấ ạ ộ
: G m hai b ph n là thùng và n p thùng. b. V máy ỏ ộ ậ ắ ồ
Hình 6 : C u t o v máy bi n áp ấ ạ ế ỏ
- Thùng máy biến áp: thư ng làm b ờ ằng thép, thư ng là hình b u d c. ầ ụ ờ
Lúc máy bi n áp làm vi c, m t ph ệ ế ộ ần năng lư ng b tiêu hao và to ợ ị ớ ạ ả ra dư i d ng
đó, gi a máy bi n áp và nhiệt năng làm nóng dây qu n, lõi thép và các b ph n khác. Do ậ ấ ộ ữ ế
13
SVTT: Nguy n Văn Ly L p Đi n CNDD4B ễ ệ ớ
Báo Cáo Th c T p ậ ự GVHD: Nguy n Huy Tu n ễ ấ
t. N môi trư ng xung quanh có m t hi u s nhi ệ ố ờ ộ ệt đ và g ộ ọi là đ chênh nhi ộ ệ ếu đ chênh ộ
nhiệt đó vư t quá m ợ ức quy đ nh s làm gi m tu i th ẽ ả ổ ị ọ cách đi n và gây s c v i máy ự ố ớ ệ
i liên t c trong th i gian quy đ nh bi n ế áp. Đ đ m b o cho máy bi n áp v n hành v i t ể ả ớ ả ế ậ ả ụ ờ ị
và không b s c ph i tăng c ị ự ố ả ườ ầ ng làm l nh b ng cách ngâm bi n áp trong thùng d u. ế ằ ạ
Ngoài ra, d u máy bi n áp còn làm nhi m v tăng c ng cách đi n. ụ ệ ế ầ ườ ệ
- N p thùng: Dùng đ đ y thùng và trên đó đ t các chi ti ể ậ ặ ắ ế t máy quan tr ng nh : ư ọ
ẫ + Các c a ra c a dây qu n cao áp và h áp: làm nhi m v cách đi n gi a dây d n ữ ử ụ ủ ệ ệ ạ ấ
v i v máy. ớ ỏ
+ Bình giãn d u: là m t thùng hình tr , b ng thép đ t trên n p và n i v i thùng ụ ằ ố ớ ắ ặ ầ ộ
b ng m t ng d n d u. ộ ố ằ ầ ẫ
+ ng b o hi m: làm b ng thép, th ng là hình tr Ố ể ằ ả ườ ụ ố ớ nghiêng. M t đ u n i v i ộ ầ
thùng, m t đ u b t b ng đĩa thu tinh. ị ằ ộ ầ ỷ
c. Lõi thép.
Lõi thép c a máy bi n áp hình E g m 3 tr , đ ụ ượ ủ ế ồ ỏ c ch t o b ng các lá thép m ng ế ạ ằ
c s n ph 2 m t b ng Silicon có đ th m t cán l nh đ ạ ượ ơ ặ ằ ộ ẩ ủ ừ cao, t n hao t ổ ừ ấ ộ ề , th p, đ b n
cao. Các lá thép đ c x p thành các m ch t kín. Khung t ượ ế ạ ừ đ ừ ượ c bó ch t b ng các ặ ằ
c si băng đai s i thu tinh epoxy và đ ỷ ợ ượ ế t ép b i các bu lông và t m đ m ch t. C u trúc ấ ệ ấ ặ ở
lõi thép và các đai bó, bu lông ép t o thành các vòng kín đ tránh dòng phu cô, lõi thép ể ạ
đ c gông ch t và đ c kê trên các đ m s t trên đáy máy. Các dây ti p đ a gông t ượ ặ ượ ế ắ ầ ị ừ
đ c đ a ra ngoài v máy nh các s xuyên đ c đ u n i v i v máy bên ngoài. ượ ư ứ ỏ ờ ượ ố ớ ỏ ấ
Trong v n hành ph i b t các đ u ti p đ a gong t v i v máy. Trên các tr c a lõi thép ả ắ ế ầ ậ ị ừ ớ ỏ ụ ủ
có qu n các cu n dây 3 pha, m i pha qu n trên m t tr . ộ ụ ấ ấ ộ ỗ
14
SVTT: Nguy n Văn Ly L p Đi n CNDD4B ễ ệ ớ
Báo Cáo Th c T p ậ ự GVHD: Nguy n Huy Tu n ễ ấ
Hình 7 : lõi s tắ
2. Tr m và v n hành tr m F19.
ậ
ạ
ạ
2.1. T ng quan v tr m trung gian F19. ề ạ
ổ
2.1.1. Gi
i thi u chung.
ớ
ệ
15
SVTT: Nguy n Văn Ly L p Đi n CNDD4B ễ ệ ớ
Báo Cáo Th c T p ậ ự GVHD: Nguy n Huy Tu n ễ ấ
Hình 8: Tr m trung gian F19 ạ
Tr m trung gian F19 n m trong l
i đi n 35kV đ
ạ
ằ
ướ
ệ
ườ
ộ ng dây 371F3 thu c
s qu n lí c a chi nhánh đi n l c C ’Mgar. ự ả
ệ ự
ư
ủ
Tr m F19 g m 2 máy bi n áp :
ế
ạ
ồ
T1 35/22kV có dung l
ng 5600KVA.
ượ
T2 35/22kV có dung l
ng 6300KVA.
ượ
Tr m F19 chia làm 2 đ
ng dây:
ạ
ườ
Đ ng dây : ĐD471F19.
ườ
Đ ng dây : ĐD472F19,
ườ
Hi n t
i ĐD47119 đã đ
c đ u vào l
i đi n c a tr m 110kV C ’Mgar
ệ ạ
ượ
ấ
ướ
ệ ủ
ư
ạ
và T1 có dung l
ng 5600KVA đã ng ng ho t đ ng.
ượ
ạ ộ
ừ
16
SVTT: Nguy n Văn Ly L p Đi n CNDD4B ễ ệ ớ
Báo Cáo Th c T p ậ ự GVHD: Nguy n Huy Tu n ễ ấ
Hình 9: S đ nguyên lý c a tr m ơ ồ ủ ạ
17
SVTT: Nguy n Văn Ly L p Đi n CNDD4B ễ ệ ớ
Báo Cáo Th c T p ậ ự GVHD: Nguy n Huy Tu n ễ ấ
Hình 10 : S đ m t b ng tr m F19 ơ ồ ặ ằ ạ
18
SVTT: Nguy n Văn Ly L p Đi n CNDD4B ễ ệ ớ
Báo Cáo Th c T p ậ ự GVHD: Nguy n Huy Tu n ễ ấ
2.1.2. Thông s c a các máy bi n áp
ố ủ
ế
a. T1 5600 KVA
+ Công su t đ nh m c: 5600 KVA ấ ị ứ
+ Đi n áp đ nh m c: 35/22 kV ứ ệ ị
+ T n i dây: Y/Y ổ ố
+ T n s 50 Hz ầ ố
+ Công su t m t pha. ấ ộ
St = = = 1866.67 KVA
+ Công su t m t tr . ộ ụ ấ
S’= = = 1866.67 KVA
Trong đó: m là s pha, t là s tr tác d ng. ố ụ ụ ố
+ Dòng đi n đ nh m c. ệ ứ ị
I1== = 92.4 A
I2 = = = 147 A
+ Dòng đi n pha đ nh m c. ứ ệ ị
Dòng phía cao áp
If1 = I1 = 92.4 A
Dòng phía h ápạ
If2 = I2 = 147 A
+Đi n áp pha đ nh m c. ứ ệ ị
- Phía cao áp.
Uf1 = = = 20.2 kV
- Phía h áp.ạ
b. T2 6300 KVA.
Uf2 = = = 12.7 kV
+ Công su t đ nh m c: 6300 KVA ấ ị ứ
+ Đi n áp đ nh m c: 35/22 kV ứ ệ ị
+ T n i dây: Y/Y ổ ố
+ T n s 50 Hz ầ ố
19
SVTT: Nguy n Văn Ly L p Đi n CNDD4B ễ ệ ớ
GVHD: Nguy n Huy Tu n ễ ấ Báo Cáo Th c T p ậ ự
+ Công su t m t pha. ấ ộ
St = = = 2100 KVA
+ Công su t m t tr . ộ ụ ấ
S’= = = 2100 KVA
Trong đó: m là s pha, t là s tr tác d ng. ố ụ ụ ố
+ Dòng đi n đ nh m c. ệ ứ ị
I1== = 104 A
I2 = = = 165 A
+ Dòng đi n pha đ nh m c. ứ ệ ị
Dòng phía cao áp
If1 = I1 = 104 A
Dòng phía h ápạ
If2 = I2 = 165 A
+Đi n áp pha đ nh m c. ứ ệ ị
- Phía cao áp.
Uf1 = = = 20.2 kV
- Phía h áp.ạ
Uf2 = = = 12.7 kV
t b trong tr m F19.
2.1.3. M t s trang thi ộ ố
ế ị
ạ
a. Máy c t.ắ
Là thi t b dùng đ đóng c t dòng đi n ế ị ệ ở ệ ắ ự đi n áp cao khi không th đóng ng t tr c ể ể ắ
ti p b ng tay. ằ ế
Có 4 máy c t trong tr m. ắ ạ
ế ằ ắ
- Máy c t 332: N m phía cao áp 35kV vào máy bi n áp T2.
ủ ế ạ ầ ắ ằ
- Máy c t 432: N m phía đ u ra h áp 22kV c a máy bi n áp T2.
ế ắ ằ
- Máy c t 331: N m phía cao áp 35kV vào máy bi n áp T1.
ằ ắ
- Máy c t 471 : N m sau dao cách li 471-1.
20
SVTT: Nguy n Văn Ly L p Đi n CNDD4B ễ ệ ớ
Báo Cáo Th c T p ậ ự GVHD: Nguy n Huy Tu n ễ ấ
Hình 11: Máy c t 35kV ắ
Hình 12 : Máy c t h th 22kV ắ ạ ế
b. Dao cách li.
ạ Dùng đ đóng c t m ch đi n cao áp khi có dòng đi n hay đ ng áp. DCL t o ệ ể ệ ẳ ạ ắ
kho ng cách nhìn they cho công nhân v n hành hay công nhân s a ch a khi c n thao tác ử ữ ậ ầ ả
hay s a ch a b ph n m ch đi n. ệ ữ ộ ử ậ ạ
Có 7 dao cách li trong tr m.ạ
ằ ướ c máy c t 332. ắ
- DCL 332-1 n m tr
ắ
- DCL 432-2 n m sau máy c t 432. ằ
ằ ướ c máy c t 331. ắ
- DCL 331-1 n m tr
21
SVTT: Nguy n Văn Ly L p Đi n CNDD4B ễ ệ ớ
Báo Cáo Th c T p ậ ự GVHD: Nguy n Huy Tu n ễ ấ
ế ằ
- DCL 431-1 n m sau máy bi n áp T1.
ng dây ĐD472F19. ầ ườ ằ
- DCL 472-2 n m đ u d
ng dây ĐD471F19. ầ ườ ằ
- DCL 471-1 n m đ u đ
ng dây ĐD472F19 và ĐD471F19. ữ ữ ạ ằ ườ
- DCL 412-2 n m gi a liên l c gi a 2 đ
Hình 13 : Dao cách li 35kV
Hình 14: Dao cách li 22kV
c. Các thi t b đo đ m. ế ị ế
- Máy bi n dòng: Dùng đ bi n đ i dòng đi n l n xu ng dòng đi n nh đ đo ệ ớ ể ế ỏ ể ệ ế ố ổ
l ườ ng và cung c p tín hi u cho r le b o v . ả ệ ệ ấ ơ
22
SVTT: Nguy n Văn Ly L p Đi n CNDD4B ễ ệ ớ
Báo Cáo Th c T p ậ ự GVHD: Nguy n Huy Tu n ễ ấ
Hình 15: Ti
- Máy bi n đi n áp: Dùng đ bi n đ i đi n áp cao xu ng đi n áp th p đ đo ể ế ế ệ ệ ể ệ ấ ố ổ
ng b ng các d ng c đo l l ườ ụ ụ ằ ươ ng và r le b o v . ả ệ ơ
Hình 16:Tu
2.2. V n hành tr m.
ậ
ạ
2.2.1. Tr
ướ
c khi v n hành. ậ
Tr c khi đ a vào v n hành máy bi n áp ph i đ ướ ả ượ ư ế ậ c ki m . ể
23
SVTT: Nguy n Văn Ly L p Đi n CNDD4B ễ ệ ớ
Báo Cáo Th c T p ậ ự GVHD: Nguy n Huy Tu n ễ ấ
+ Đi u ch nh đi n áp đã đ t đúng n c ch a. ư ệ ề ặ ấ ỉ
+ Ki m tra máy không b t n th ng bên ngoài ( rò r d u, móp méo v thùng …) ị ổ ể ươ ỉ ầ ỏ
+ Ki m tra s cách đi n cao, h th không b b , n t. V sinh s b ng ancolhol ị ể ứ ạ ế ứ ằ ứ ệ ể ệ
( n u là s nh a thì dung gi khô lau s ch ). ứ ự ế ẻ ạ
+ Ki m tra m c d u : n u th y màu tr ng là đ y d u, n u màu đ là thi u d u và ứ ầ ể ế ế ế ầ ầ ấ ầ ắ ỏ
ph i lien h đ b sung d u. Không đ ệ ể ổ ả ầ c t ượ ự ủ ý b sung d u mà ch a có s cho phép c a ư ự ầ ổ
ban qu n lý ki m tra k thu t ậ ể ả ỹ
…
+ Ki m tra h th ng ti p đ t. ệ ố ể ế ấ
+ Đo đi n tr m t chi u và đi n tr cách đi n c a cuôn dây ệ ệ ủ ở ộ ệ ề ở
2.2.2. Khi v n hành.
ậ
a. Khi máy bi n áp làm vi c bình th ng. ệ ế ườ
- Dòng đi n cho phép c a máy bi n áp đ c quy đ nh c th cho t ng máy bi n áp ủ ế ệ ượ ụ ể ừ ế ị
t k c a máy bi n áp. trên c s thi ơ ở ế ế ủ ế
+ N u dòng tăng cao đ t ng t do quá t ế ộ ộ ả ằ i làm vi c trong th i gian ng n và n m ờ ệ ắ
trong gi i h n cho phép thì có th cho máy bi n áp ho t đ ng bình th ng. ớ ạ ạ ộ ế ể ườ
+ N u dòng tăng cao đ t ng t do ng n m ch và máy c t ng t thì ph i báo cho ế ắ ắ ắ ạ ả ộ ộ
tr c b n đ k p th i x lý. ể ị ự ạ ờ ử
. c a máy bi n áp ủ
ứ - Đi n áp ra c a máy bi n áp ph i n m trong kho ng +5%, -10% đi n áp đ nh m c ả ằ ủ ệ ế ệ ả ị
ế
- Th ng xuyên ki m tra cách đi n máy bi n áp, tr m. ườ ế ệ ể ạ
- Khi máy bi n áp làm vi c bình th ng, h thóng r le b o v và đi u khienr t ế ệ ườ ả ệ ề ệ ơ ự
tr ng thai s n sàng làm vi c. đ ng ph i ộ ả ở ạ ệ ẳ
các t di u khi n và đ ng h nhi - Tr c ca ph i căn c vào các đ ng h ứ ồ ở ự ả ồ ủ ề ể ồ ồ ệ ộ t đ
MBA m i gi ghi m t l n ch s dòng đi n, đi n áp, nhi t đ c a máy. N u MBA quá ỗ ờ ộ ầ ỉ ố ệ ệ ệ ộ ủ ế
t đ MBA m t l n. t ả i thì c 30 phút ph i ghi ch s và nhi ả ỉ ố ứ ệ ộ ộ ầ
- Tr c ca ph i ki m tra MBA theo các n i dung sau: ự ể ả ộ
+ Ki m tra ti ng kêu c a máy. ủ ế ể
+ Ki m tra m c d u trên bình d u ph ,ki m tra đ ng h đo m c d u. ứ ầ ứ ầ ụ ể ể ầ ồ ồ
24
SVTT: Nguy n Văn Ly L p Đi n CNDD4B ễ ệ ớ
Báo Cáo Th c T p ậ ự GVHD: Nguy n Huy Tu n ễ ấ
+ Ki m tra nhi t đ MBA và nhi t đ cu n dây. ể ệ ộ ệ ộ ộ
+ Ki m tra tình tr ng các s xem có v t r n n t, v t phóng đi n không. ế ạ ứ ế ứ ể ệ ạ
+ Ki m tra xem có v t rò r d u trên thân máy và các m t bích không. ỉ ầ ể ế ặ
+ Ki m tra b ph n làm mát c a máy. ộ ậ ủ ể
+ Ki m tra r le h i xem có khí bên trong không n u có ph i x h t . ả ả ế ể ế ơ ơ
+ Ki m tra các đ ng h đo l ng và các tín hi u máy. ể ồ ồ ườ ệ
+ Ki m tra các thanh cái và các đ u c t b t dây d n vào máy. ầ ố ắ ể ẩ
+ Ki m tra ti p đ a thân máy và ti p đ a trung tính c a máy. ủ ể ế ế ị ị
+ Ki m tra các thi t b ch ng sét. ể ế ị ố
+ Ki m tra các h th ng c u h a và các trang b phòng cháy. ứ ỏ ệ ố ể ị
+ Ki m tra s phát nhi t c a các đ u c c cao áp s MBA. ự ể ệ ủ ầ ự ứ
- Tr c ca ph i ki m tra MBA vào ban đêm m i ca 1 l n. ự ể ầ ả ỗ
- Ki m tra MBA khi có d u hi u bát th ng : ể ệ ấ ườ
+ Khi m t trong các b o v r le, b o v nhi t đ , áp l c, dòng d u, so l ch tác ả ệ ơ ả ệ ộ ệ ộ ự ệ ầ
đ ng.ộ
t : m a to, gió l n, sét, nhi t đ môi tr + Khi có các bi n đ ng v th i ti ế ề ờ ế ộ ư ớ ệ ộ ườ ng
thay đ i l n. ổ ớ
b. Khi máy bi n áp làm vi c không bình th ệ ế ườ ng ho c s c . ặ ự ố
- Trong t ng h p MBA t d ng c t ra do các thi ườ ợ ự ộ ắ ế ị ả ệ ầ t b b o v bên trong tác đ ng c n ộ
ti n hành ki m tra l i MBA, th nghi m máy, phân tích khí trong d u MBA đ xác đ nh ế ể ạ ử ệ ể ầ ị
ắ nguyên nhân c t MBA. Ch cho phép đong MBA khi đã phát hi n ra nguyên nhân, kh t ệ ắ ỉ
ph c nh ng h ng h ng và đ ư ụ ữ ỏ ượ ự ồ ậ c s đ ng ý c a Giám đ c ho c Phó Giám đ c k thu t ố ỹ ủ ặ ố
công ty.
-Trong tr ng h p c t MBA do cá b o v khác không liên quan đ n h h ng bên ườ ế ư ỏ ả ệ ợ ắ
trong thì cho phép đóng đi n MBA sau khi đã ki m tra tình tr ng bên ngoài MBA bình ệ ể ạ
th ng. ườ
- Khi r le h i tác đ ng báo tín hi u thì c n ki m tra bên ngoài máy và l y khí ệ ể ầ ấ ơ ơ ộ để
phân tích, ki m tra màu s c, tính ch t cháy c a khí. Khi phát hi n và ki m tra th y các ủ ể ệ ể ấ ấ ắ
MBA d u hi u h h ng rõ ràng ( r n n t, cháy, ch y d u ) c n ph i c t ngay ấ ệ ư ỏ ạ ứ ả ắ ả ầ ầ
25
SVTT: Nguy n Văn Ly L p Đi n CNDD4B ễ ệ ớ
Báo Cáo Th c T p ậ ự GVHD: Nguy n Huy Tu n ễ ấ
- N u không có d u hi u h h ng nh ng k t qu ki m tra khí th y khí cháy đ ư ệ ư ỏ ả ể ế ế ấ ấ ượ c
ho c trong khí có các s n ph m phá hu l p cách đi n thì ph i c t ngay MBA ả ắ ỷ ớ ệ ặ ả ẩ
- N u ki m tra th y không có các hi n t ấ ệ ượ ể ế ệ ế ng trên, cho phép MBA làm vi c ti p
nh ng ph i theo dõi th ả ư ườ ả ệ ế ụ ng xuyên , n u có xu t hi n khí trong r le và b o v ti p t c ế ệ ấ ơ
báo tín hi u thì ph i báo cáo ngay Giám đ c đ có ph ng án, và tìm nguyên nhân. ố ể ệ ả ươ
ng sau : . - MBA ph i c t ra kh i v n hành khi có các hi n t ỏ ậ ả ắ ệ ượ
+ có ti ng kêu m nh , không đ u. ạ ế ề
+ S phát nóng c a máy tăng lên b t th ng và liên t c trong đi u ki n làm mát ự ủ ấ ườ ụ ệ ề
bình th ng và ph t i đ nh m c. ườ ụ ả ị ứ
+ Nhi t đ cu n dây tăng ệ ộ ớ ầ t đ l p d u trên c a máy tăng đ n 90 ủ ế °c ho c nhi ặ ệ ộ ộ
đ n ế 95°c.
+ D u ch y ra ngoài qua van t x áp l c ho c thùng d u ph ( m c d u v ả ầ ự ả ứ ầ ượ t ự ụ ầ ặ
Max).
+ M c d u h th p d ạ ấ ướ ứ ầ ặ ầ i m c qui đ nh trên bình d u ph ( m c min ) ho c d u ứ ụ ứ ầ ị
ti p t c h th p mà không có kh năng đ kh c ph c n u không c t đi n máy . ế ụ ạ ấ ể ắ ụ ế ệ ắ ả
+ Thay đ i m u s c c a d u đ t ng t. ầ ắ ủ ầ ổ ộ ộ
các s , xu t hi n d u v t phóng đi n b m t có v t n c + Có ch v và n t ỗ ỡ ứ ở ệ ấ ế ế ứ , ề ặ ứ ệ ấ
phóng đi n trên b m t máy , ph ng v máy. ề ặ ệ ồ ỏ
- Sau khi đã tìm ra nguyên nhân và kh c ph c các hi n t ệ ượ ụ ắ ng trên, ch cho phép ỉ v nậ
hành l i MBA khi có l nh c a Giám đ c, Phó Giám đ c k thu t Công ty. ạ ố ỹ ủ ệ ậ ố
- T t c m i x lý trong v n hành MBA khi có các hi n t ng không bình th ng và ấ ả ọ ử ệ ượ ậ ườ
trong s c ph i ghi vào Nh t ký v n hành và Lý l ch c a MBA. ự ố ả ủ ậ ậ ị
c. Phòng cháy ch a cháu cho tr m bi n áp. ữ ế ạ
- MBA d u r t d x y ra cháy khi ng n m ch phát sinh h quang đi n ho c khi ầ ấ ễ ả ệ ắ ạ ặ ồ ti pế
xúc v i l a. Vì v y khi v n hành ph i tuân theo các quy đ nh v phòng ch a cháy. ớ ử ữ ề ả ậ ậ ị
- Khi MBA b cháy ph i th c hi n các quy đ nh d i đây : ự ệ ả ị ị ướ
+ Báo ngay cho l c l ng phòng ch a cháy c a tr m, Công ty và đ a ph ng. ự ượ ữ ủ ạ ị ươ
26
SVTT: Nguy n Văn Ly L p Đi n CNDD4B ễ ệ ớ
Báo Cáo Th c T p ậ ự GVHD: Nguy n Huy Tu n ễ ấ
đ ng c t không n u ch a c t thì + Ki m tra các máy c t 3 phía c a MBA có t ắ ủ ể ự ộ ư ắ ế ắ
ph i c t ngay các máy c t, các dao cách ly c a các máy c t t ng, ti p đ a 3 phía MBA. ả ắ ắ ổ ủ ế ắ ị
C t ngu n đ n hê th ng làm mát và đi u áp MBA . ế ề ắ ồ ố
+ N u l a v n cháy c n ngăn cách vùng b cháy v i vùng l a có th lan t i và c ế ử ẫ ử ể ầ ớ ị ớ ử
ng i tr c ban b o v trên đ ng qua l i và h ng d n các đ n v ch a cháy ngoài ườ ự ả ệ ườ ạ ướ ị ữ ẫ ơ
tr m vào ph i h p ch a cháy. ố ợ ữ ạ
+ Đóng van d u trên đ ầ ườ ng ng v i bình d u ph n u có th , đ ng th i dùng ụ ế ể ồ ầ ố ớ ờ
bình C02 , b t hoá h c và cát đ c u ho . ả ọ ể ứ ọ
+ Dùng thi t b vòi phun n c c a h th ng c u ho tr m đ d p t ế ị ướ ủ ệ ố ể ậ ắ ả ạ ứ t ng n l a. ọ ử
- Khi d u trên n p máy b cháy , c n tháo d u van x d u sao cho d u trong máy ầ ở ầ ầ ắ ị ả ầ ầ
th p h n b ph n h h ng. Đ tăng t c đ làm mát d u c n phun n c vào thùng ậ ư ỏ ơ ộ ố ộ ầ ầ ể ấ ướ
MBA.
- Khi máy có kh năng n c n ph i có các bi n pháp an toàn v s d ng d ng c áo, ề ử ụ ổ ầ ụ ụ ệ ả ả
mũ, găng,... , đ ng ch n p ho c cách m t kho ng an toàn t ng i t ứ ở ỗ ấ ặ ả ộ ừ ườ ớ ữ i máy khi ch a
cháy.
- N u khu v c cháy có nguy hi m cho thi t b đ ng d u t ự ế ể ế ị ự ầ ở g n c n ph i dùng ầ ầ ả ngườ
ch n đ t, v t ngăn cách b ng v t li u không cháy đ ngăn cách ng n l a ọ ử n u vùng cháy ậ ệ ể ế ắ ấ ậ ằ
nh h ng đ n nh ng thi t b đó. ả ưở ữ ế ế ị t b có đi n thì c n c t đi n nh ng thi ầ ắ ữ ệ ệ ế ị
d. B o d ng máy bi n áp. ả ưỡ ế
B o d ng th ả ưỡ ườ ng kỳ MBA m i năm m t l n v i các n i dung sau: ộ ầ ỗ ớ ộ
+ Kh c ph c các khuy t t t trong quá trình v n hành. ế ậ ụ ắ ậ
+ V sinh s ch s thùng máy bi n áp và h th ng làm mát. ệ ố ệ ế ẽ ạ
+ Kh c ph c các ch rò r d u ỉ ầ ở trên thùng máy, các m t bích, van d u,... ụ ặ ầ ắ ỗ
+ B sung đ u mói vào bình d u ph t i m c tiêu chu n , dùng d u cùng lo i đ ụ ớ ầ ầ ổ ạ ủ ứ ẩ ầ
tiêu chu n.ẩ
+ Ki m tra đ xi t ch t các bu lông các m t bích, ch n i. ộ ế ể ỗ ố ặ ặ
+ Thay silicagen ho c s y l ặ ấ ạ i silicagen trong các b th n u màu s c thay đ i, b ộ ở ế ắ ổ ổ
sung d u vào đĩa d u cho đ m c. ủ ứ ầ ầ
27
SVTT: Nguy n Văn Ly L p Đi n CNDD4B ễ ệ ớ
Báo Cáo Th c T p ậ ự GVHD: Nguy n Huy Tu n ễ ấ
+ Tra d u m , s a ch a các b qu t gió, b m d u n u b h h ng, k t. ạ ị ư ỏ ầ ế ỡ ử ữ ẹ ầ ơ ộ
+ Ki m tra s làm vi c c a đ ng h đo m c d u, đ ng h nhi t đ , r le ga , ệ ủ ồ ứ ầ ự ể ồ ồ ồ ệ ộ ơ
dòng d u.ầ
ứ ầ + V sinh các s và ki m tra m c d u s trên các m t d u s , n u m c d u ắ ầ ứ ế ứ ầ ứ ứ ể ệ
trong sứ quá th pấ ho c không nhìn th y thì ph i liên h v i chuyên gia ch t o đ x ệ ớ ế ạ ể ử ấ ả ặ
lý.
+ Ki m tra b x áp l c c a khoang đi u áp d i. ự ủ ộ ả ề ể i t ướ ả
+ V sinh và tra m các kh p tr c quay b truy n đ ng . ớ ụ ệ ề ỡ ộ ộ
+ Ki m tra và si ể ế t ch t các v trí ti p đ a máy bi n áp . ế ế ặ ị ị
+ Ki m tra và v sinh , thay th các ti p đi m hàng k p , áptômát, kh i đ ng t ế ở ộ ể ẹ ể ế ệ ừ
trong t đ u dây , t đi u khi n làm mát MBA . ủ ấ ủ ề ể
Hình 17:Cánh t n nhi ả t ệ
28
SVTT: Nguy n Văn Ly L p Đi n CNDD4B ễ ệ ớ
Báo Cáo Th c T p ậ ự GVHD: Nguy n Huy Tu n ễ ấ
Hình 18: cách đ u trung tính máy bi n áp ế ấ
29
SVTT: Nguy n Văn Ly L p Đi n CNDD4B ễ ệ ớ
Báo Cáo Th c T p ậ ự GVHD: Nguy n Huy Tu n ễ ấ
L I K T Ờ Ế
Đ t th c t p v a qua đã giúp nhi u sinh viên ti p c n đ ự ậ ừ ế ậ ượ ớ ự c v i công vi c th c ề ệ ợ
làm quen v i môi tr ng làm vi c c a các công ty trong ngành đi n. Đ c s giúp đ t ế ớ ườ ượ ự ệ ủ ệ ỡ
ch d n c a các anh trong ngành đi n đã giúp cho sinh viên th c t p có thêm nhi u kinh ỉ ẫ ủ ự ậ ề ệ
nghi m làm quen v i công vi c và ti n hành các thao tác tránh các sai xót không đánh có ế ệ ệ ớ
t nghi p này r t quan tr ng đ i v i m i sinh viên đ x y ra. Vì th đ t th c t p t ế ợ ả ự ậ ố ố ớ ệ ấ ọ ỗ ể
ch ng b m t hành trang ki n th c đ t tin b c vào ngh c a ngành đi n hi n đang ứ ủ ự ị ộ ủ ế ướ ề ủ ệ ệ
theo h c.ọ
B c đ u th c t p không th tránh đ ướ ầ ự ậ ể ượ ự ỡ ỡ ề ế c s b ng cũng nh thi u sót v ki n ư ế
th c và nh ng sai ph m x y ra đ i v i các sinh viên m i làm quen v i môi tr ng làm ố ớ ứ ữ ả ạ ớ ớ ườ
vi c t i th c t c hoàn thi n h n v k năng cũng nh đ o đ c ngh nghi p, ý ệ ạ c n đ ự ế ầ ượ ệ ơ ề ỹ ư ạ ứ ề ệ
th c t ứ ự ả giác ch p hành các qui đ nh và k thu t v an toàn lao đ ng c a ngành đ m b o ậ ề ủ ả ấ ộ ỹ ị
m t môi tr t an toàn và th a mái. ộ ườ ng làm vi c thân thi ệ ệ ỏ
Trong quá trình h c t p và rèn luy n v i chuyên ngành đi n CN&DD t i tr ệ ớ ọ ậ ệ ạ ườ ng
Trung C p Kinh T Công Ngh Tây Nguyên đ c s giúp đ và d n d t nhi ệ ế ấ ượ ự ẫ ắ ỡ ệ ủ t tình c a
các th y cô giáo cho em có đ ầ ượ c m t k t qu nh ngày hôm nay. ả ư ộ ế
Em xin chân thành c m n! ả ơ
30
SVTT: Nguy n Văn Ly L p Đi n CNDD4B ễ ệ ớ
Báo Cáo Th c T p ậ ự GVHD: Nguy n Huy Tu n ễ ấ
M C L C
Ụ
Ụ
N i dung
Trang ộ
2 ng d n Nh n xét c a giáo viên h ủ ậ ướ ẫ ...............................................
3 Nh n xét c a đ n v th c t p ủ ơ ị ự ậ ......................................................... ậ
4 L i c m n ờ ả ơ .......................................................................................
5 L i nói đ u ầ ....................................................................................... ờ
6 T ng quát quá trình th c t p ự ậ ........................................................... ổ
6 I. Th i gian th c t p ự ậ .......................................................................... ờ
6 II. Đ a đi m th c t p ự ậ ........................................................................... ể ị
6 III. N i dung ho t đ ng th c t p ạ ộ ự ậ ........................................................ ộ
6 IV. Giáo viên h ng d n ướ ẫ ......................................................................
7 Gi ................................................... Ph n I : ầ ớ i thi u v đi n l c C ’mgar ề ệ ự ư ệ
7 1. ................................................................. Đ a ch và s hình thành ự ỉ ị
8 2. S đ t ch c nhân l c ơ ồ ổ ứ ự ...................................................................
8 3. Đ c đi m công tác qu n lý. ........................................................... ể ả ặ
9 4. Đ c đi m kinh doanh. .................................................................... ể ặ
9 5. Th ng kê l i đi n. ố ướ ệ ........................................................................
N i dung th c t p Ph n II: ầ ự ậ ........................................................................... 10 ộ
Quy trình v n hành máy bi n áp ..................................................... 10 ế ậ
1. Gi i thi u chung .............................................................................. 10 ớ ệ
......................................................................................... 10 1.1. Đ nh nghĩa ị
1.2. Các thông s c b n ố ơ ả ........................................................................ 11
1.3. C u t o ấ ạ ............................................................................................. 12
........................................................... 15 2. Tr m và v n hành tr m F19 ậ ạ ạ
................................................. 15 2.1. T ng quan v tr m trung gian F19 ề ạ ổ
2.1.1. Gi i thi u chung .............................................................................. 15 ớ ệ
2.1.2. Thông s c a các máy bi n áp ........................................................ 18 ố ủ ế
t b trong tr m F19 ............................................. 20 2.1.3. M t s trang thi ộ ố ế ị ạ
2.2. V n hành tr m ạ ................................................................................. 23 ậ
31
SVTT: Nguy n Văn Ly L p Đi n CNDD4B ễ ệ ớ
Báo Cáo Th c T p ậ ự GVHD: Nguy n Huy Tu n ễ ấ
2.2.1 Tr ......................................................................... 23 ướ c khi v n hành ậ
2.2.2. Khi v n hành .................................................................................... 23 ậ
L i k t ờ ế .............................................................................................. 29
M c l c ụ ụ ............................................................................................ 30
32
SVTT: Nguy n Văn Ly L p Đi n CNDD4B ễ ệ ớ