Kinh t
qu c t
Nguy n Đình Minh-KTPTK22
ế
ố ế
ễ
L i m đ u ờ ở ầ
ở ệ ề
ự ệ ệ ự ế
ộ ơ ộ ứ ủ ế ụ ấ
trình này s đ ẽ ượ ớ ả ệ ụ ủ
ề t Nam đã th c hi n nhi u đi u c ti p t c cho đ n năm 2010. Vi c th c thi các cam ỗ ự i m c th p nh t các thách th c, khó khăn ngoài n l c ứ ấ ứ ụ i dân, doanh nghi p, còn ph thu c r t l n vào Chính ph trong vi c đi u ề ộ ấ ớ ệ t ể ệ ế ủ ườ ả ự ệ ớ
Sau khi tr thành thành viên chính th c c a WTO, Vi ch nh qu n lý và l ả ỉ k t, t n d ng c h i và gi m t ế ậ c a ng ủ ch nh qu n lý các chính sách “H p xanh” và Phát tri n m i th c hi n cam k t c a Vi ỉ Nam trong Hi p đ nh Nông nghi p c a WTO ộ ệ ủ ệ ị
Nông nghi p là m t trong nh ng ngành kinh t ộ ế ữ
ờ ầ ể
ộ ớ ệ
ng th gi ế ớ ọ ề ơ ả ẩ ấ ộ ố ạ
ờ ủ ữ ề ườ ị ế ả
ặ ư ạ ặ ệ
ệ ệ ủ
ệ ự ộ
ườ ọ c nh ng thành công đó, m t m t là nh đóng góp c a ng ượ ệ ự ủ ế ể ể ế ạ ổ ậ ấ ừ ầ ế ể ề ệ ế ọ
ạ
i nông dân; t o đi u ki n thông thoáng đ khuy n khích m i thành ph n kinh t và kinh doanh trong ngành nông nghi p. Bên c nh đó, Chính sách h tr ệ c đ ướ ượ ượ ừ ầ
ủ ng phù h p v i thông l ầ ư ệ ủ ợ ỉ ẫ ủ
qu c t ố ế ủ ấ ậ ệ ầ ư ớ
ố ế ệ ặ ầ ậ
ộ ế ế ớ ệ ắ ộ
ươ ệ ặ
ự c th c hi n các bi n pháp tr c p làm bóp méo th ự ậ ợ ấ ả ẩ
ệ ữ ư ệ ể ộ ị
ướ có vai trò quan tr ng và đã có b c ệ t b c trong th i gian qua. Ngoài vi c đáp ng v c b n nhu c u tiêu phát tri n v ứ ệ ượ ậ ả c ngày m t tăng v i 85 tri u dân, kim ng ch xu t kh u nông lâm s n dùng trong n ạ ướ USD, tăng 22,6% so v i năm 2009. M t s ngành hàng đã năm 2010 đã đ t trên 19,15 t ớ ỷ ạ i nh g o, cà phê, cao su, h t đi u, h t tiêu, có v th quan tr ng trên th tr ạ ị ườ i nông dân lâm s n… Có đ ộ ặ và các doanh nghi p kinh doanh trong nông nghi p, m t khác là do có s quan tâm đ c t c a Chính ph đ n nông nghi p, nông thôn, nông dân. Các chính sách n i b t trong bi nông nghi p có th k đ n là xây d ng c ch chính sách khoán ru ng đ t, r ng cho ơ ế ng ỗ ợ tham gia đ u t c nâng lên và đi u ch nh d n theo nông nghi p c a Chính ph cũng đ c t ng b ề ề . Tuy nhiên, các chính sách c a ta v n còn nhi u h ớ ướ đi m b t c p so v i nhu c u c a ngành nông nghi p cũng nh là so v i các cam k t ế ệ ớ ể đang đ t ra các yêu c u Vi ở ử t Nam ph i m c a trong WTO. B i c nh h i nh p qu c t ả ố ả ng, c t gi m thu và ti n t i th c hi n m t khu v c phi thu quan. Vi t Nam th tr ự ệ ế ả ị ườ t là các không đ ng m i, đ c bi ệ ợ ấ ệ ạ ượ t Nam khi gia nh p WTO còn ph i th c hi n bi n pháp tr c p xu t kh u. Ngoài ra, Vi ệ ệ ự ấ ự ậ ở ữ c khác nh : Ki m d ch đ ng th c v t, s h u nh ng bi n pháp ng t nghèo h n các n ướ ơ ặ ng m i. trí tu và các rào c n k thu t th ạ ả ỹ ươ ệ ậ
Xu t phát t ấ ừ ầ Tìm hi u v tr c p nông nghi p Vi ệ ệ
ề ể ượ
ộ ố ắ ợ ấ ượ ự ệ
nhu c u “ ố ớ ề ợ ấ ừ ắ ộ ố ệ ạ ạ ộ
1
ậ t Nam th i kỳ h u ể ề ợ ấ ờ c các WTO”, đ tài mong mu n cung c p thêm m t s thông tin, giúp chúng ta hi u đ ấ c th c tr ng tr c p cho nông khái ni m m i v tr c p trong WTO, n m b t khái l ệ nghi p hi n nay, t đó nêu ra m t s bi n pháp b sung cho ho t đ ng nông nghi p ổ ệ ệ hi n nay. ệ
Kinh t
qu c t
Nguy n Đình Minh-KTPTK22
ế
ố ế
ễ
: T NG QUAN V TR C P VÀ TR C P NÔNG NGHI P
Ch
ng 1
Ề Ợ Ấ Ợ Ấ Ổ Ệ
ươ
1.C s lý thuy t: ơ ở ế
1.1.Tr c p và tr c p nông nghi p: ợ ấ ợ ấ ệ
ủ ướ
ng) d i m t trong các hình th c sau mang l ộ ỗ ợ ướ c ho c m t ộ ặ ạ i c hi u là b t kỳ h tr tài chính nào c a Nhà n ứ
ị ả
ố ể ề ế ụ ấ ầ ổ
ễ ể ặ ả ra ph i đóng (ví d u đãi thu , tín d ng); ẽ ụ ư ụ ế
ị
nhân ti n hành các ừ ơ ở ạ ầ ị ư ả ụ ặ ợ ộ ơ ề ế ặ ộ
ạ
ng h tr ủ ẫ i l ạ ợ c h ượ ưở ể
ố ượ nhân, m t ngân hàng th c hi u là mang l ộ i ích cho đ i t t ầ ư ư
ỗ ợ ươ ng i nh ng tính toán ỗ ợ c th c hi n theo cách mà m t nhà đ u t ự ng s không khi nào làm nh v y (vì đi ng ườ ng đ ộ c l ượ ạ ư ậ ữ
ng). Trong WTO, tr c p ợ ấ đ ấ ượ ể ch c công (trung t ng ho c đ a ph ươ ươ ổ ứ ặ i ích cho doanh nghi p/ngành s n xu t: l ấ ệ ợ ặ - H tr tr c ti p b ng ti n chuy n ngay (ví d c p v n, cho vay, góp c ph n) ho c ằ ỗ ợ ự h a chuy n (ví d b o lãnh cho các kho n vay); ụ ả ứ - Mi n ho c cho qua nh ng kho n thu l ả ữ - Mua hàng, cung c p các d ch v ho c hàng hoá (tr c s h t ng chung); ấ - Thanh toán ti n cho m t nhà tài tr ho c giao cho m t đ n v t ho t nêu trên theo cách th c mà Chính ph v n làm. ứ Các kho n h tr này đ ượ ả n u nó đ ệ ế ượ m i…bình th ẽ ạ th ườ ươ
ng m i thông th ạ ợ ấ ủ ứ ỗ ợ ủ
ộ ệ ệ ả ệ
ệ ượ Tr c p nông nghi p ụ ấ ộ ả ợ ấ
c;
ệ là các hình th c h tr c a Chính ph cho vi c s n xu t, ấ tiêu th nông s n (cho s n xu t nông nghi p nói chung, cho m t vùng nông nghi p ho c ặ ả ả cho m t s n ph m c th ). ụ ể ẩ Tr c p nông nghi p đ Nhóm các chính sách h tr trong n Nhóm các chính sách tr c p xu t kh u nông s n. ấ ướ ẩ c chia thành 2 nhóm: ỗ ợ ợ ấ
ả t hai lo i chính sách này là m c đích s d ng c a h tr đó. N u h ệ
l ạ ẩ ủ ỗ ợ ẩ ụ ớ
ợ ẩ ử ụ ấ ỗ ợ ấ ợ ấ ụ ộ ữ ấ ẩ
ộ ố ặ
xu t kh u đ ọ ẩ ụ ể ẩ ượ ọ ỗ
ấ ị ụ ợ ấ ệ ơ ế ứ ệ ộ ị
ạ ợ ấ ợ ấ ệ
ạ ợ ấ
ạ ợ ấ ớ ụ ế
Tr c p b c m (
ỗ Căn c đ phân bi ứ ể ế ấ tr nh m m c đích thúc đ y xu t kh u, g n v i tiêu chí xu t kh u (ví d t xu t ụ ỷ ệ ắ ẩ ằ kh u b t bu c…) thì g i là tr c p xu t kh u. Nh ng h tr chung cho nông nghi p, ệ ắ cho các s n ph m c th ho c m t s vùng nông nghi p nh t đ nh mà không tính đ n ế ả ợ ấ c.C ch áp d ng cho m i nhóm tr c p y u t c g i là h tr trong n ấ ế ố ướ ỗ ợ không gi ng nhau, vì v y vi c xác đ nh m t hình th c tr c p thu c nhóm nào là r t ấ ộ ậ ố quan tr ng.ọ 1.2. Phân lo i tr c p và tr c p nông nghi p: 1.2.1. Phân lo i tr c p: Trong WTO, có 3 lo i tr c p v i quy ch áp d ng khác nhau: Tr c p đèn đ ợ ấ ợ ấ ị ấ ỏ)
2
Bao g m:ồ
Kinh t
qu c t
Nguy n Đình Minh-KTPTK22
ế
ố ế
ễ
ấ ả ẩ ợ ấ ợ ấ
ẩ ệ ụ ưở ơ
ầ bán trong n c h ể c đ ướ ấ ế ả ả ứ ẩ ư ẩ ưở ễ ư ể ấ
ươ ấ
ng t ự ẩ ằ ư ợ ấ ậ ớ
t c các thành viên WTO đ u b c m áp d ng ề ị ấ ụ
ẩ ng xu t kh u, - Tr c p xu t kh u (tr c p căn c vào k t qu xu t kh u, ví d th ấ ế ứ ả tr c p nguyên li u đ u vào đ xu t kh u, mi n thu /gi m thu cao h n m c mà s n ấ ợ ấ ế ph m t ng, u đãi b o hi m xu t kh u, u đãi tín ượ ẩ d ng xu t kh u…); ụ - Tr c p nh m u tiên s d ng hàng n i đ a so v i hàng nh p kh u ẩ Đây là nh ng hình th c tr c p mà hi n t ứ Tr c p không b khi u ki n ( ộ ị ệ ấ ả ợ ấ ) ệ Tr c p đèn xanh ử ụ ợ ấ ế ữ ợ ấ ị
ng t c p không cá bi t: T c là các lo i tr ộ ớ ạ ệ ợ ấ
ệ ướ ợ ấ c p không h ể ưở
ơ ệ ệ
t): ả ng nào; t hay không cá bi ệ ợ ấ
ổ ứ ứ ế
ạ ộ ệ ợ ấ ộ ố ề ợ ấ
ớ
c p đ h tr ụ ể ề ứ ề ợ ấ ệ ấ ỉ
ạ ợ ấ ượ ứ ệ ớ ế ề
ợ ấ ể ị
c p có tính cá bi ấ ả ồ
ể ỗ ợ ề ướ ứ Tr c p không b c m nh ng có th b khi u ki n ( ư ợ ấ ụ ệ ạ ể
c thành viên có th áp d ng các hình th c tr c p này nh ng n u gây thi c thành viên khác ho c ngành s n xu t s n ph m t c phép vô đi u ki n). ) ệ Tr c p đèn vàng ợ ấ các lo i tr ạ ừ ư ng t Bao g m:ồ i m t (m t nhóm) - Tr ứ ộ ợ ấ ng tr c p là khách quan; không doanh nghi p/ngành/khu v c đ a lý nào. Tiêu chí đ h ự ị cho c quan có th m quy n c p kh năng tuỳ ti n xem xét và không t o ra h qu u ả ư ề ạ ấ ẩ đãi riêng đ i v i b t kỳ đ i t ố ượ ố ớ ấ - Các tr c p sau (dù cá bi ệ Tr c p cho ho t đ ng nghiên c u do các công ty, t ớ ch c nghiên c u ti n hành (v i ứ m t s đi u ki n v lo i tr c p và m c tr c p c th );Tr c p cho các khu v c khó ợ ấ ụ ể ự ứ ề ạ ợ ấ ặ ỷ ệ ấ khăn (v i các tiêu chí xác đ nh c th v m c thu nh p bình quân ho c t l th t ậ ị đi u ch nh các đi u ki n s n xu t cho phù h p v i môi nghi p).Tr ệ ớ ợ ả c thành viên có th áp d ng các hình th c này mà không ng kinh doanh m i. Các n tr ụ ể ườ b thành viên khác khi u ki n (t c là lo i tr c p đ ệ ị ế ị ấ t (tr t c các lo i tr ệ ạ ợ ấ ẩ c p đèn xanh). Các ợ ấ t h i cho ế c thành viên c a n ự ủ ứ ấ ả ướ ươ ả ặ
ệ
Bao g m t n ướ n ướ khác thì có th b ki n ra WTO. ể ị ệ 1.2.2. Phân lo i tr c p nông nghi p: ạ ợ ấ ạ ợ ấ ệ
ấ ụ
ộ ợ ấ ơ ế ượ
ả ầ C ch áp d ng Đ c phép áp d ng không b h n ch ị ạ ụ ế
ươ
ả
ự ứ
Tr c p ợ ấ “h p xanh l ” ơ ộ ầ
3
• Các lo i tr c p n i đ a trong nông nghi p: ộ ị Tính ch t - N i dung Lo i tr c p ạ ợ ấ Ph i là các tr c p: Tr c p ợ ấ - H u nh là không có tác “h p xanh lá cây” ư ộ đ ng bóp méo th ạ ng m i; ộ và ứ - Không ph i là hình th c tr giáợ H tr tr c ti p trong ợ ỗ ế khuôn kh các ch ng trình ươ ổ h n ch s n xu t ấ ế ả ạ ợ ấ Đây là các hình th c tr c p mà h u nh ch các n c đã ư ỉ ướ phát tri n áp d ng ụ ể
Kinh t
qu c t
Nguy n Đình Minh-KTPTK22
ế
ố ế
ễ
ạ
Tr c p ợ ấ “h p h phách” ổ ộ ụ ọ
ị c p n i đ a Các lo i tr ộ ợ ấ không thu c h p xanh lá ộ ộ cây và xanh l (tr c p bóp ng m i) méo th ươ ơ ợ ấ ạ
ả ứ ượ
ệ t ặ t dành cho các ;
Đ c phép áp d ng trong ượ m c nh t đ nh (g i là "M c ứ ứ ấ ị t i thi u"). ể ố Ph i cam k t c t gi m cho ế ắ ả ph n v ố i t trên m c t ầ thi u.ể Đây là s u đãi đ c bi ự ư và khác bi ệ c đang phát tri n. n ướ ể
ợ ấ ỗ ợ ấ
Nhóm tr c p ợ ấ trong ch ng ươ trình “h tr ỗ ợ phát tri n s n ể ả xu t”ấ
Ví d ụ - Tr c p đ u t ầ ư ả - H tr “đ u vào” cho s n ầ xu t nông nghi p cho nông ệ dân nghèo ho c các vùng ặ khó khăn; ho cặ - H tr ỗ ợ đ i cây thu c phi n. ổ các vùng chuy n ể ệ ố
ộ
ợ ấ ộ ợ ấ ệ
ộ i đây). Tr c p “h p xanh lá cây” là gì? ợ ấ ị Tr c p “H p xanh lá cây” bao g m các bi n pháp tr c p thu c m t trong 05 nhóm xác đ nh và ph i đáp ng đ 03 đi u ki n c th (xem các H p d ệ ụ ể ộ ộ ướ ồ ề ủ ứ ả
3 Đi u ki n: ệ ề ệ ặ ấ ộ ươ ạ
ươ ủ ng m i; ả ng trình do Chính ph tài tr (k c các kho n đáng ra ph i thu ợ ể ả ả
- Là các bi n pháp không ho c r t ít tác đ ng bóp méo th - Thông qua ch c đ l i); ượ ể ạ nh ng đ ư
i s n xu t. ợ ấ ườ ả
ụ - Không có tác d ng tr giá cho ng ụ 5 Nhóm xác đ nh: ợ ấ
ụ ị ứ ợ ấ ế
ệ ạ i; ti p th , thông tin th tr ư ng, ể ụ ọ ứ ị ườ ườ ị
ệ
ng, thu l ỷ ợ ự ươ
ng l ẩ ả ế ấ ạ ầ ằ ụ ự ự ữ ợ ấ ươ ệ
c, vi c thu mua ng. ướ ị ườ ệ
ợ ấ ươ ướ
ng th c ph i rõ ràng, có liên quan đ n m c tiêu dinh ng th c trong n ợ ấ ươ c ự ưở ụ ế ả
ng.
4
ị Nhóm 1 - Tr c p cho các D ch v chung Ví d : Tr c p cho nghiên c u khoa h c; ki m soát d ch b nh; đào t o; khuy n nông, t ị ể v n; ki m tra s n ph m vì m c đích s c kho con ng ẻ ấ ế t v n; k t c u h t ng nông nghi p (đi n, đ i…) ườ ư ấ ệ Nhóm 2 - Tr c p nh m m c tiêu d tr an ninh l ng th c qu c gia ố ự ữ ng th c d tr ph i phù h p v i các tiêu chí đ nh tr Kh i l ị ớ ợ ả ố ượ đ d tr và thanh lý khi h t h n d tr ph i th c hi n theo giá th tr ế ạ ự ữ ả ự ể ự ữ Nhóm 3 - Tr c p l ự Tiêu chí đ cho h ng tr c p l ể d ưỡ Nhóm 4 - H tr gi m nh thiên tai ỗ ợ ả ẹ
Kinh t
qu c t
Nguy n Đình Minh-KTPTK22
ế
ố ế
ễ
ị ằ ệ ữ
i l i đ ng ru ng… ộ ả ư ố
ậ ấ ầ ề ả
ả ủ ỗ ợ ỗ ợ ậ ng trình an toàn và b o hi m thu nh p ể
ắ Các kho n chi phí h tr nh m ph c h i s n xu t nông nghi p cho nh ng vùng b thiên ấ ụ ồ ả ỗ ợ tai nh gi ng, thu c BVTV, thu c thú y, san ố ủ ạ ồ ố i s n xu t Nhóm 5 - H tr tr c ti p cho ng ấ ỗ ợ ự ế ườ ả c g n v i yêu c u v s n xu t) - H tr thu nh p (không đ ớ ượ ắ c vào ch - H tr tài chính c a Nhà n ướ ươ cho nông dân (khi m t mùa ho c m t giá); ấ ặ ấ t h i do thiên tai gây ra; ệ ạ
chuy n các ngu n l c (đ t đai,
i s n xu t nông nghi p; ườ ả ấ
ồ ự ể ấ
ệ ng trình ng m i; ươ ươ ấ ả ạ
ng trình tr c p đ u t (đ u t ầ ư ầ ư ằ nh m ỉ ỏ ỉ ợ ấ ươ
kh c ph c các b t l ụ
ả
ắ ầ ề ự
ng trình tr ấ ng); ặ ề ệ ợ
- H tr bù đ p thi ỗ ợ - H tr h u trí cho ng ỗ ợ ư - H tr đi u ch nh c c u thông qua ch ỗ ợ ề ơ ấ v t nuôi…) kh i m c đích s n xu t th ụ ậ - H tr đi u ch nh c c u thông qua ch ỗ ợ ề ơ ấ i v c c u); ấ ợ ề ơ ấ ắ ng (bù đ p chi phí s n xu t ph i tăng thêm ng trình môi tr - H tr theo các ch ươ ỗ ợ ả ườ ho c s n l ng gi m đi do th c hi n các yêu c u v môi tr ả ệ ườ ặ ả ượ ấ giúp vùng (vùng có v trí ho c đi u ki n b t - H tr theo các ch ị ươ ỗ ợ i).ợ l
ợ ấ
ớ ệ ừ ượ ng trình h n ch s n ế ả ạ ươ ề
ặ i s n xu t trong ch ấ ườ ả ả ế ắ ấ ố ị
i đa b ng 85% ho c ít h n m c s n xu t c s ặ Nh ng hình th c tr c p tr c ti p cho ng ứ ợ ấ xu t nông nghi p cũng đ ệ ợ ấ ự ằ ứ ả
ơ ố ầ ố ị ự
c không n m trong nhóm ổ ổ ằ
Tr c p “h p xanh l ” là gì? ộ ơ ữ ự ế c mi n tr cam k t c t gi m v i các đi u ki n: ễ ấ - Nh ng tr c p d a trên di n tích ho c năng su t c đ nh. ệ ữ - Tr c p t ợ ấ ố ấ ơ ở - Tr c p trong chăn nuôi d a trên s đ u con c đ nh. ợ ấ Tr c p “h p h phách” là gì? ợ ấ ợ ấ ộ ộ ươ ấ ơ
ộ
ự ế ầ ứ ụ
ạ các n ng. ộ Tr c p thu c “h p h phách” là t ộ “h p xanh lá cây”,“h p xanh l ” ho c “ch ộ ế ợ ấ ả ủ t c các tr c p trong n ợ ấ ấ ả ướ ng trình h tr phát tri n s n xu t”. ể ả ỗ ợ ặ Đây là h u h t là các lo i tr c p có tác đ ng làm bi n d ng th ng m i. Trên ạ ươ ế ạ ợ ấ ươ ng , hình th c tr c p “h p h phách” thông d ng nh t c là các ch ấ ở ướ ổ ị ườ ệ
th c t ộ trình thu mua nông s n c a Chính ph đ can thi p vào th tr Trong WTO, đ i v i tr c p trong n c: nh ng hình th c sau không b c m: ố ớ ợ ấ ủ ể ướ ị ấ ứ
thông th ữ ng cho nông nghi p;
ệ i tr c ti p s n xu t các vùng nghèo ấ ở
ườ ủ ả tài nguyên, thi u ngu n l c ho c thu nh p th p; ồ ự ấ ặ
- Tr c p đ u t ầ ư ợ ấ - Tr c p “đ u vào” c a s n xu t cho ng ườ ự ế ả ầ ợ ấ ậ - Tr c p đa d ng hoá cây tr ng trong ch ấ ng trình tiêu hu m t s lo i cây có ế ạ ươ ồ ỷ ộ ố ạ
ợ ấ ch t ma tuý ấ
5
• Phân lo i tr c p xu t kh u: ạ ợ ấ ấ ẩ
Kinh t
qu c t
Nguy n Đình Minh-KTPTK22
ế
ố ế
ễ
ề ứ
ấ ấ ụ ưở ỗ ạ
ễ ế ầ ụ ể ể
ả ệ ố ớ ừ ư ỗ ợ ỷ ủ ẽ ư
ằ ế
ậ ẩ ướ ợ ấ ẩ
ẩ ẽ ể ị ế ấ ể ấ ẩ tr c p nh m gi m chi phí ti p c n th ị ậ ả ợ ấ c phí v n chuy n, nâng ph m c p đ xu t kh u…) và tr c p ấ ấ ợ cho hàng xu t kh u s không b x p vào các hình th c tr ứ
ị ấ
ng m i :
ạ ươ ế ữ i th và kh năng c nh tranh c a s n ph m trong nh ng ủ ả ẩ
ế ấ ặ
ạ ợ ả c c i thi n và nâng cao. ượ ả ả ấ ệ ự ế ụ ể ợ ấ ả ả ầ ấ
ả ạ ế ớ
ạ
ế s chính ph Vi ồ ả ử
ế c kia t t Nam. Gi ướ ớ ồ
ủ ệ c. Khi đó, giá bút bi Vi ậ ư ậ ủ
ậ ả ồ ể ẻ ơ ờ t Nam có th c nh tranh v i hàng nh p ngo i và th m chí có th ướ ợ ấ ủ ạ ậ ậ ấ
ớ c. Đ i v i t ng m t hàng hay nhóm hàng c th thì có nhi u hình th c tr c p khác nhau ụ ể ặ ợ ấ ng xu t kh u, bù chênh nh : h tr lãi su t thu mua, bù l t m tr , hoàn ph thu, th ẩ ữ l ch t giá, mi n gi m thu đ u vào…Căn c vào tình hình và m c tiêu c th đ chính ụ ứ ệ ph s đ a ra các bi n pháp tr c p khác nhau. ợ ấ Trong WTO, đ i v i tr c p xu t kh u: ố ớ ợ ấ ng n tr c ngoài (c ườ ướ i n i đ a và qu c t v n t ậ ả ộ ị ố ế c p xu t kh u b c m. ẩ ấ ấ 1.3.Vai trò c a tr c p trong th ợ ấ ủ - V i m i hình th c tr c p, l ọ ợ ấ ứ ớ c tr c p luôn đ ngành đ ợ ấ ượ Chính ph có th tr c p tr c ti p cho nhà s n xu t ho c tr c p gián ti p thông ợ ấ ủ ỗ t Nam s n xu t m i qua đ u vào cho nhà s n xu t. Ví d ngành s n xu t bút bi c a Vi ủ ấ ệ i Vi chi c bút v i chi phí là 1.000 đ ng, trong khi bút bi nh p ngo i đ t Nam c bán t ệ ạ ượ ồ v i giá 900 đ ng/ chi c. Rõ ràng là bút bi ngo i có kh năng c nh tranh cao h n bút bi ơ ạ ớ ấ t Nam tr c p 200 đ ng cho m i chi c bút bi s n xu t Vi ả ỗ ợ ấ ệ trong n i 200 đ ng/ t Nam bán ra có th r h n tr ệ chi c, và th p h n giá bút bi nh p kh u. Nh v y, nh có tr c p c a chính ph , ngành ấ ế s n xu t bút bi c a Vi ể ả đ y lùi bút bi nh p kh u t ẩ
ệ i th tr ẩ ạ ể ợ ấ ả ẩ ậ ẳ
ế ờ ộ
ế ộ ả ụ
ấ v trí tr ng y u trong vi c th c hi n m c tiêu đ y m nh xu t ự ợ ấ ụ ệ ệ ẩ ạ ọ
ẩ ơ ể ạ ủ ng trong n ị ườ ậ ướ ấ ộ Ch ng nh ng có th ngăn c n, h n ch hàng nh p kh u, tr c p s n xu t n i ạ ế ả ữ cam k t ràng bu c thu quan trong khuôn kh WTO đ a đ ng th i còn có th khi n cho ể ị ồ ổ ế m t tác d ng, duy trì b o h s n xu t n i đ a. ấ ộ ị ả ấ - Tr c p xu t kh u gi ẩ ế ữ ị ấ ẩ ủ ấ ướ . c kh u c a đ t n
ớ
ấ ộ
6
Các nước áp d ngụ trợ cấp xuất khẩu vì nhiều lý do. Có nước lập luận trợ cấp xuất khẩu để đảm b oả công ăn việc làm, hay để hỗ trợ vùng khó khăn, v.v... Tuy nhiên, m iọ lý do biện minh cho trợ cấp xuất khẩu xét cho cùng cũng đều hư ng t ới m cụ tiêu thực sự là để đẩy mạnh xu tấ khẩu thông qua tác đ ngộ trung gian là cải ất kh u,ẩ v.v... Trợ c p xu thiện lợi thế cạnh tranh xuất khẩu, mở r ng t ất h ị trư ng xu ờ ngưở theo kim ngạch xuất khẩu có thể được tiến hành dư iớ nhiều hình thức, từ th khẩu đến cho vay v iớ lãi suất ưu đãi đ iố với hàng xuất khẩu hay áp d ng th u suế ất ụ thuế thu nhập doanh nghiệp ưu đãi với ngành nghề xuất khẩu, v.v... Về lý thuyết, cướ xuất khẩu trên thị nhờ có trợ c pấ xuất khẩu, thị phần sản phẩm liên quan của n ất khẩu trư ngờ thế giới có thể được mở r ngộ hơn mức hợp lý mà th cự l cự nư c xuớ
Kinh t
qu c t
Nguy n Đình Minh-KTPTK22
ế
ố ế
ễ
ự ự mình giành đ cượ không có s can th
iệp của tr ợ cấp xuất khẩu. Trợ cấp xuất có th ể t khẩu làm cho hàng xuất khẩu sang nước khác (nư cớ nhập khẩu) có lợi thế cạnh tranh h n.ơ Nhờ có trợ c p,ấ hàng nư cớ ngoài xuất sang thị trường nư cớ nhập khẩu sẽ tăng ngươ đ iố so với lượng sản xuất trong nước của đáng kể về lượng tuyệt đối ho cặ t n cượ tr ợ cấp có thể s tụ mạnh so với cướ nhập kh u.ẩ Ho cặ giá hàng hóa nhập khẩu đ ngươ tự do nư cớ nhập khẩu sản xuất. Hoặc nữa là hàng nhập khẩu giá sản ph mẩ t cượ nư cớ ngoài trợ cấp sẽ chèn ép giá sản phẩm cạnh tranh trên thị trư ngờ nư cớ đ nhập khẩu hay ngăn cản không cho giá tăng trong khi l ẽ ra theo quy luật thị trư ngờ bình thư ngờ thì giá phải tăng.
c th ợ ấ ế
ng ch ườ c mình nh m đ t đ ằ ạ ượ ộ
ộ ố ụ ể ấ ị ể ướ ọ
ậ ủ ế ệ ả ấ ắ
ế ban đ u quá l n, v.v... cượ Trợ cấp xuất khẩu còn làm tăng lợi thế cạnh tranh c aủ hàng xuất khẩu đ trợ cấp so với hàng xuất khẩu không được trợ c pấ c aủ các nư cớ khác vào thị hị trư ngờ này. Với trư ngờ th ứ ba và ngăn cản hàng xuất khẩu của các nư c khác vào t ớ lợi thế cạnh tranh nhờ trợ cấp hàng xuất khẩu của n cướ trợ cấp có th để ẩy lùi các đ iố thủ cạnh tranh trên thị trư ngờ nư cớ khác và chi mế được thị ph n ầ vư t ợ mức hợp i.ớ lý trong thư ngơ mại xuất khẩu th ế gi ủ đ ng ti n hành tr c p cho các doanh nghi p và s n - Chính ph các n ả ủ ộ ệ ướ ph m c a n ư ả nh b o c m t s m c tiêu kinh t -xã h i nh t đ nh ế ủ ướ ẩ ủ ề c, h tr phát tri n ngành non tr hay ngành tr ng đi m c a n n h s n xu t trong n ẻ ỗ ợ ấ ộ ả kinh t ầ , c i thi n thu nh p c a nhà s n xu t, bù đ p chi phí đ u ầ ư ả t ư , khuy n khích đ u t ớ ầ
Đ iố với những ngành công nghiệp non tr ,ẻ b
cướ đầu còn nhỏ bé về quy mô, yếu kém về năng l cự cạnh tranh thì trợ cấp từng bư cớ nâng cao khả năng cạnh tranh, mở r ngộ quy mô, góp phần khởi đ ngộ và đẩy nhanh sự phát triển c aủ ngành.
Đ iố với những công ty mới gia nhập thị trư ng,ờ
ịnh.
ự điều ch nhỉ
7
thiếu v nố để trang tr iả chi phí rất cao trong th iờ gian đầu, khó cạnh tranh n iổ với những công ty “đàn anh” đã trụ vững trên thị trư ngờ thì hỗ trợ c aủ chính phủ có thể bù đắp cho những kho nả thua lỗ phát sinh trong những năm đầu, đ aư công ty vào quỹ đạo phát triển n đổ - Ngoài ra, trợ cấp góp phần duy trì nổ định công ăn vi cệ làm, hạn chế thất nghiệp, xã hội, đặc biệt là những khoản trợ cấp dành cho các bảo đảm tr tậ tự và nổ đ nhị ,ỗ đứng trư cớ nguy cơ bị đóng c a,ử phá sản. Sự hỗ trợ doanh nghiệp làm ăn thua l c aủ chính phủ có thể giúp các doanh nghiệp này kh iỏ bị s pụ đổ nhanh chóng, thúc đẩy các doanh nghiệp cơ cấu lại sản xuất, t khả năng thích nghi và cạnh tranh trong thời kỳ quá độ do những khó khăn mà môi trường thư ngơ m iạ quốc ế tạo ra. t
Kinh t
qu c t
Nguy n Đình Minh-KTPTK22
ế
ố ế
ễ
i.ợ Nhờ đó, quá trình điều ch nhỉ
ẩ
- Trợ cấp cũng có thể được sử d ngụ nhằm khuyến khích những ngành sản xu t ấ kém sức cạnh tranh giảm công suất dư thừa ho cặ rút khỏi những lĩnh vực hoạt đ ngộ không hiệu quả hoặc không sinh l cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao đ ngộ đư cợ diễn ra suôn sẻ hơn, góp phần thúc đẩy phân bổ chuyển d chị ngu nồ lực thích hợp, hiệu quả và khuyến khích xuất khẩu các sản ph m có lợi thế cạnh tranh với nư cớ ngoài.
2. Th c tr ng tr c p nông nghi p h u WTO: ệ ậ ợ ấ ự ạ
ng m i Th gi ạ ậ ả ươ i (WTO), chúng ta ph i c t gi m các ngu n tr ả ắ
ề ớ ố
ấ ư ề ả ổ ứ ấ ẩ ạ ậ ệ ẫ ấ ầ ự
ủ
ế ứ ố ị
ứ ợ ấ ọ
ệ
ộ ề
cho khuy n nông, phát tri n th y l ể ệ ế ấ
ố
ể ể ự ữ ạ
ấ ượ ủ ả ả ả ế ệ ỗ ụ ớ ể ọ ồ ạ
ng. ợ Gia nh p T ch c Th ồ ế ớ i canh tác c p cho xu t kh u và nông nghi p. Trong khi đó, n n nông nghi p v i l ệ ấ ứ ủ manh mún, l c h u, ch a hình thành n n s n xu t hàng hoá v n r t c n s giúp s c c a ể Theo các chuyên gia Chính ph , các ngành ch c năng đ có th đ ng v ng và phát tri n. ể ứ ể ữ c phép theo quy đ nh kinh t , các hình th c tr c p là r t đa d ng và đ i đa s là đ ạ ượ ấ ạ ờ c a WTO. V n đ là ch n lo i nào, áp d ng nh th nào, m c đ bao nhiêu, trong th i ứ ộ ụ ạ ủ ư ế ề ấ ứ c s n xu t nh ng cũng nâng cao đ gian bao lâu đ v a thúc đ y đ c hi u qu và s c ẩ ượ ả ể ừ ả ượ ư ấ nói chung. Rõ ràng c nh tranh cho n n nông nghi p nói riêng và toàn b n n kinh t ế ệ ề ạ t Nam đ u t i, ki n toàn giao không ai c m Vi ủ ợ ầ ư ệ thông nông thôn, nâng cao ch t l ng gi ng, phát tri n công ngh sau thu ho ch, xây ạ ệ d ng các kho l nh cho hàng th y s n và kho đ m đ d tr lúa, cà phê, tiêu, đi u cho bà ề ự t m i khi vào v v i giá c bi n đ ng khôn con nông dân, tránh đ h ph i bán ộ l ườ
Duy trì h tr 10% giá tr s n xu t ỗ ợ ị ả ấ
Cam k t quan tr ng c a Vi ệ ự ợ ấ ệ
ậ
ọ ấ ng tr ẩ
ể
ườ ả ệ ấ
ỏ ẻ ặ ấ
t trong nhi u tr ể ả ớ ẩ ợ ấ ế
ng nông s n di n bi n r t ph c t p, giá thành h , gây nh h t Nam trong lĩnh v c tr c p và h tr nông nghi p là ỗ ợ ả ư t Nam v n b o l u ẫ ệ c đang phát ướ i, di n tích đ t s n xu t ấ ấ ả ủ i), s n xu t nông nghi p ch ệ ị t Nam đã có th ệ ng h p do ợ ế ả ng x u đ n s n ng th p. K c v i nh ng m t hàng Vi ề ầ ưở i, tr c p xu t kh u là c n thi ạ ế ấ ấ ứ ạ ườ ấ ả
ủ ế xoá b tr c p xu t kh u sau khi gia nh p WTO. Tuy nhiên, Vi ẩ ỏ ợ ấ c p xu t kh u nông s n dành riêng cho các n quy n đ c h ợ ấ ả ấ ưở ượ ề tri n. V i quy mô dân s s ng nông thôn là 60, 41 tri u ng ệ ố ố ở ớ nông nghi p có 9, 531 tri u hecta (bình quân 0,15ha/ng ườ ệ ệ , ch t l y u mang tính nh l ế ữ ấ ượ ph n đáng k trên th gi ế ớ ầ ể th tr ễ ả ị ườ xu t và xu t kh u. ấ ấ ẩ
Tr ướ ứ ế
t Nam cam k t “gi ệ ứ ớ ộ
8
nguyên tr ng”, t c là c cũng yêu c u Vi ộ ố ướ ầ ạ ữ ệ c p so v i m c hi n hành. Đây là m t khó sau khi gia nh p WTO s không tăng tr ợ ấ ẽ ẩ khăn trong b i c nh chúng ta đang trong quá trình xây d ng chính sách h tr xu t kh u. c đây, m t s n ậ ố ả ỗ ợ ự ấ
Kinh t
qu c t
Nguy n Đình Minh-KTPTK22
ế
ố ế
ễ
ề ướ ể ỗ ợ
ấ
c đây, do đi u ki n h n h p c a n n kinh t ạ ả ố ố ớ ứ ạ ệ
ấ ể ệ ề
ờ ệ ệ ấ ầ ự ỗ ợ ơ ề ấ
s n xu t nh l ấ ấ ạ ể ả ẩ ớ
c cho nông nghi p theo các h p giai đo n 1999-2001
Hình 1: H tr trong n ỗ ợ
ướ
ệ
ạ
ộ
ồ
c khác. , chúng ta không th h tr tài chính Tr ệ ế ẹ ủ ề cho s n xu t và ch bi n nông s n do v y m c tr c p r t th p. Tuy nhiên, v i 73,6% ợ ấ ấ ậ ứ ế ế ả dân s s ng nh nông nghi p thì vi c đ u t c a các h này đ nâng cao s c c nh tranh ộ ệ ầ ư ủ trong nông nghi p là đi u vô cùng khó khăn. Trong đi u ki n h i nh p, ngành nông ậ ộ ỏ ẻ nghi p r t c n s h tr h n n a đ nâng cao năng su t, chuy n t ữ ể ể ừ ả sang quy mô l n h n, nâng cao ch t l ng s n ph m đ phát tri n s n xu t, c nh tranh ể ả ấ ượ ơ v i s n ph m c a các n ẩ ớ ả ướ ủ
ị ệ ữ Theo Hi p đ nh Nông nghi p c a WTO, có nh ng chính sách tr ủ
ả ệ ổ
ữ ệ ắ
ộ ớ ả ả
ỗ ợ ị ấ ả ự ế ừ ấ ệ
ổ
ng h tr g p (AMS) c a Vi ớ t Nam là d ệ
ấ
Ngu n : MUTRAPII c p b c m n m ằ ị ấ ợ ấ ạ trong h p H phách (các bi n pháp h tr b coi là gây bóp méo s n xu t và th ng m i ộ ấ ươ nh h tr giá, tr c p g n v i s n xu t) và nh ng chính sách tr c p đ c phép áp ượ ợ ấ ư ỗ ợ ợ ấ c g n v i s n (các kho n chi tr tr c ti p t d ng trong h p Xanh l ớ ả ngân sách nhà n ụ ướ ắ ơ ng trình thu h p s n xu t nông nghi p) và Xanh lá cây (các bi n xu t và thu c các ch ệ ươ ộ ẹ ả ấ ả ng m i do ngân sách chi tr và pháp h tr không ho c h u nh không gây bóp méo th ạ ươ ư ặ ầ ỗ ợ ố không mang tính ch t h tr giá). V i các chính sách c a H p H phách, t ng kh i ủ ổ ộ ấ ỗ ợ i 10%, giá tr s n l l ng riêng . Tính trung ị ả ượ ướ ủ ượ ệ bình giai đo n 1999-2001, t ng AMS là kho ng 3,4% t ng giá tr s n xu t nông nghi p. ị ả ổ ả ổ ng h tr r t cao (98,7%) nên ngành này đang và s ch u nh Riêng mía đ ẽ ị ả h ả ắ ưở
9
ưở ng đáng k khi bu c ph i c t gi m tr c p. ỗ ợ ộ ạ ng đang h ườ ộ ể ỗ ợ ấ ả ợ ấ
Kinh t
qu c t
Nguy n Đình Minh-KTPTK22
ế
ố ế
ễ
Hình 2: Chi tiêu cho các bi n pháp thu c H p h phách giai đo n 1999-2001 ộ
ệ
ạ
ổ
ộ
ồ
Nhìn t ế ỗ ợ ướ ộ
ề ướ
đ th , h u h t các chính sách h tr trong n ừ ồ ị ầ ể ộ ậ ụ
c phép áp d ng) c a Vi ụ ể ế ụ ệ ể ộ ướ ượ ủ ổ
trong n ế ủ ế ự ị
Ngu n:MUTRAPII c đ u thu c chính sách h p ộ ượ c c đang phát tri n đ xanh và h p phát tri n (là các chính sách WTO cho phép các n phép áp d ng), vì v y có th ti p t c duy trì. Các chính sách thu c nhóm h p xanh ậ (đ c, t p ế trung ch y u trong xây d ng k t c u h t ng nông nghi p, d ch v khuy n nông, các ạ ầ ch ả ng trình h tr vùng, h tr kh c ph c thiên tai, d tr công vì m c đích đ m b o ụ ươ an ninh l
ộ t Nam chi m 84,5% t ng nhóm h tr ỗ ợ ụ ế ấ ắ ệ ự ữ ỗ ợ ụ ả
ỗ ợ ng th c. ự ươ
ạ
Các chính sách h tr đào t o, nghiên c u khoa h c, d ch v ki m tra giám sát d ch ố ị tr ng r t nh trong t ng s ỏ ụ ể ấ ệ ổ
10
ị ỷ ọ kho ng 1-3%. ứ b nh và sâu b nh, h tr đi u ch nh c c u còn chi m t ơ ấ ệ chi h tr trong nhóm h p xanh, m i chi m t ế ỗ ợ ỗ ợ ề ộ ọ ế ả ỗ ợ l ỷ ệ ỉ ớ
Kinh t
qu c t
Nguy n Đình Minh-KTPTK22
ế
ố ế
ễ
Hình 3 - Các bi n pháp H p Xanh giai đo n 1999-2000
ệ
ạ
ộ
ồ
ng trình phát tri n Vi ệ ể
ươ c. Ch y u d
Ngu n:MUTRAPII t Nam đang áp d ng ụ ố i các hình th c h tr cho 1 s ứ ỗ ợ ủ ế ướ ng, s n xu t s a, chăn nuôi; , h tr lãi su t cho mía đ ả ấ ữ ườ ấ ố i nghèo, chuy n d ch c c u kinh t (b tr ng cây thu c ế ỏ ồ ơ ấ ị ể
ổ ng trình h tr sau đ u t ỗ ợ ườ ấ
Ngu n: MUTRAPII
ồ
11
Các chính sách h tr trong nhóm ch ỗ ợ chi m 10,7% t ng nhóm h tr trong n ướ ế ỗ ợ ch ầ ư ỗ ợ ươ h tr lãi su t th p cho ng ấ ỗ ợ phi n).ệ
Kinh t
qu c t
Nguy n Đình Minh-KTPTK22
ế
ố ế
ễ
ị ả ệ
ề ế ệ ụ ủ ị ạ ộ ấ t Nam đ i v i Hi p ố ớ ự K t qu ho t đ ng “Rà soát các nghĩa v c a Vi ủ
ớ ộ ạ ấ
ấ ươ ư ư ợ ấ ề
ệ ấ
i s n xu t thay vì cho ng ấ
ạ ể ậ ả ậ
ẫ ạ ư ậ ụ ề
ả c và qu c t ướ ố ế ế ỹ ị
ợ ấ ẩ ế ụ ẩ
ệ đ nh nông ng ỗ ợ ươ nghi p và đ xu t chính sách phù h p v i quy đ nh c a WTO” do D án h tr th ợ ớ ng m i h p tác v i U ban Châu Âu) cho th y, nhi u ề m i đa biên giai đo n II (B Th ỷ ạ ợ ạ ơ t Nam ch a s d ng nh tr c p đi u ch nh c chính sách WTO không c m, nh ng Vi ư ử ụ ỉ ệ ng trình rút các ngu n l c kh i s n xu t nông nghi p, chi tr tr c ả ự c u thông qua ch ỏ ả ồ ự ấ ươ ư i xu t kh u. Bên c nh đó, chúng ta v n ch a ti p cho ng ẩ ấ ườ ườ ả ế i có nh ng h tr riêng cho thu nh p nh ch ướ ng trình b o hi m thu nh p và m ng l ư ươ ỗ ợ ữ c an sinh thu nh p cho nông dân... V xu t kh u nông s n, chúng ta ch a t n d ng đ ượ ẩ ấ ậ ấ , qu xúc ti n xu t tr c p chi phí ti p th , chi phí chuyên ch trong n ở kh u cho vay tín d ng đ xu t kh u. Nguyên nhân là do ngân sách dành cho nông nghi p ệ ể ấ còn th p. ấ
H tr đ u t ỗ ợ ầ ư
ủ ả
ầ ư ủ ng nh ng gi m v c c u, t ả ướ ề ơ ấ ng ng t ứ ừ
ủ ả
ỗ ợ ự ị ế ố
ng đ h tr ệ ậ ẩ ệ
ươ ẫ ợ ộ
phân theo ngành trong giai đo n 2003 -2007
Hình 5: T tr ng đ u t ỷ ọ
ầ ư
ạ
c a Nhà n c cho ngành nông, lâm nghi p, th y s n (NLTS) tăng Giá tr v n đ u t ệ ị ố ố đ u v s l kho ng 8,5% năm 2003 xu ng ư ả ươ ề ố ượ ề ệ 6,5% năm 2007. T t c các h tr tr c ti p c a Chính ph cho s n xu t nông nghi p ế ủ ấ ả ấ xu t kh u đã b xóa b nh m th c hi n các cam k t v i WTO. Tuy (SXNN) có y u t ế ớ ằ ự ỏ ấ ể ỗ ợ nhiên có m t s h tr Vi t Nam v n có th duy trì, th m chí tăng c ườ ể ẫ ộ ố ỗ ợ nông dân mà v n phù h p v i quy đ nh (H p xanh lá cây, xanh da tr i, Ch ng trình ờ ị ớ phát tri n). ể
12
Ngu n: TCTK ồ
Kinh t
qu c t
Nguy n Đình Minh-KTPTK22
ế
ố ế
ễ
phát tri n k t c u h t ng là h tr đ u t ể ạ ầ ế ấ ỗ ợ ầ ư ớ
ầ ớ ổ ế riêng cho th y l
1.386,32 t VNĐ năm 2007 lên 2.257,17 t ỷ ừ
ừ
qua các ch
137,96 t ỷ ể ự ầ ư ụ ể ệ
ỗ ợ ạ ờ ộ ố ệ
ư ượ ậ ế ớ ố ậ
Đ u t ầ l n nh t, chi m ph n l n t ng đ u ấ ầ ư cho ngành NLTS và luôn tăng. Trong 3 năm 2007-2009, đ u t t i ti p ủ ợ ế ầ ư ư VNĐ năm 2009. Đ u t t c xu th tăng t ầ ư ỷ ụ ế ệ VNĐ lên 474,45 VNĐ và cho khoa h c công ngh cho các d án NLTS tăng t 180,93 t ọ ỷ ự ụ VNĐ. Ngoài ra, đ u t cũng tăng t ng trình m c lên 208,50 t ươ ỷ ừ tiêu, các d án đ th c hi n các nhi m v m c tiêu c th cũng tăng lên trong 3 năm ụ ụ ệ ự t đ , 2007-2009. Th i gian qua, m t s chính sách h tr này ch a đ c t n d ng tri ệ ể ụ ộ ố ng t là m t s kho n h tr c th không vi ph m cam k t v i WTO. Tăng c đ c bi ườ ả ặ ố kinh phí h tr nghiên c u, cung c p, đ i m i gi ng cây tr ng, gi ng v t nuôi và gi ng ớ ứ cây lâm nghi p là m t trong các ho t đ ng theo h ồ ng này. ỗ ợ ụ ể ổ ấ ạ ộ ỗ ợ ệ ố ướ ộ
Chính sách tín d ng ụ
ơ c c i thi n m t b ệ
ườ ả
ả ườ ươ ỗ ự ớ ng chính sách đã đ ng m i đ ng ạ ể ằ
ch c, doanh nghi p, h , cá nhân s n xu t kinh doanh trong nông ượ ả ấ ủ ụ ộ ằ ố ở ộ ấ ệ ệ
ế
ươ ạ ư ủ ấ ụ ữ ư ư ẫ
ệ
vào khu v c nông nghi p r t h n ch . ng v n đ u t c nh m đ n gi n hóa th t c tín Môi tr ủ ụ ả ộ ướ i h n. Đã có i s n xu t có th ti p c n v n vay thu n l d ng th ậ ợ ơ ậ ể ế ụ nh ng n l c l n nh m c i thi n th t c vay v n, m r ng tín d ng, tăng m c vay, ứ ụ ố ữ nghi pệ v.v… cho các t ả ổ ứ cho nông nghi p ng m i. Tuy nhiên, chính sách tín d ng đ u t ti p c n tín d ng th ệ ầ ư ụ ậ ầ còn chung chung, ch a đ h p d n, ch a th hi n nh ng u đãi c th cho các nhà đ u ụ ể ể ệ t vào nông nghi p. Đi u này d n đ n s l ng h gia đình, doanh ộ ề ư nghi p và l ệ khi b v n đ u t ầ ư ỏ ố ố ế ố ượ ế ẫ ệ ấ ạ ầ ư ượ ự
ề ả ụ ằ
ụ
ự ệ ạ ộ
ạ ệ ố ớ ủ ề ể ế ậ ệ ụ ứ ệ ả ầ
ệ c áp d ng nh m giúp các doanh nghi p, - V b o lãnh tín d ng: chính sách này đã đ ượ ụ các trang tr i và các h nông dân ti p c n t t h n v i tín d ng.Tuy nhiên, chính sách này ế ậ ố ơ ớ ộ khó th c hi n đ i v i các doanh nghi p, trang tr i và h gia đình nông nghi p vì quy mô ệ nh , không có đ đi u ki n đáp ng các yêu c u b o lãnh đ ti p c n tín d ng có hi u ỏ qu . ả
ị ề ữ ụ ư ệ
ẫ ề ề n ... Tuy nhiên, v n còn thi u nh ng chính sách kh thi h n đ đ i t ữ ả ợ ể ố ượ ả ơ
t, năm 2009, Nhà n ế ậ ố
ồ ọ ộ
ả ờ ộ
ữ ấ ầ t b ph c v SXNN. , máy móc, thi - V tín d ng u đãi: Đã có nh ng quy đ nh khá rõ v quy trình cho vay, đi u ki n vay, ộ ng thu c tr ngành nông nghi p có th ti p c n ngu n v n này. Đ c bi c đã ệ ặ ướ ệ ể ế , h , cá nhân, trong ch c kinh t ban hành m t lo t các văn b n quan tr ng giúp các t ế ộ ổ ứ ả ạ ng ho t đ ng trong NLTS và làm mu i, v đó có c các đ i t t qua nh ng khó khăn ạ ộ ố ượ ượ ố c a th i kỳ kh ng ho ng kinh t . M t trong các chính sách ban hành g n đây nh t là ả ế ủ ủ chính sách h tr lãi su t tín d ng đ mua v t t ụ ấ ỗ ợ ế ị ụ ụ ậ ư ể
ạ ỗ ợ ậ ợ ớ ị
ự ủ ầ
ờ tháng 4 đ n tháng 12/2009), đã b c l ộ ộ ộ ố ồ ạ ủ ế ừ
13
c quy đ nh r t th p; (ii) yêu c u ph i mua thi Đây là d ng h tr chung, vì v y phù h p v i các quy đ nh c a WTO. Chính sách này n m trong Gói kích c u c a Chính ph . M c dù th i gian tri n khai th c hi n chính ệ ặ ằ ệ i trong th c hi n sách này ng n (t ự ắ t b , máy móc nh (i) h n m c vay đ ứ ủ ể m t s t n t ả ầ ế ị ượ ư ấ ấ ạ ị
Kinh t
qu c t
Nguy n Đình Minh-KTPTK22
ế
ố ế
ễ
ướ ế ị ả
c s n xu t trong n ấ c ch a đáp ng yêu c u c a ng khi các s n ph m máy móc thi ẩ i s d ng v giá c , ch t l ề ả ườ ử ụ c, trong ầ ủ
ấ ủ ụ ậ ầ
t b s n xu t trong ng; (iii) th t c vay ấ ượ đã h n ch ti p c n tín ế ế ạ c ti n. t là nông dân, vay đ đ ượ ả n ư ướ ứ v n còn ph c t p, phi n hà. Nh ng yêu c u này trong th c t ữ ề ứ ạ ẫ i dân, đ c bi d ng. Do v y, r t ít ng ặ ườ ấ ậ ụ ả ự ế ượ ề ệ
c áp d ng theo hình th c cho các nhà đ u t ụ ấ ượ ầ ư
ệ
ỗ ợ ể vào s n xu t kinh doanh. Chính sách này đ ứ ch c kinh t ổ ứ ượ ấ
ầ ư ng, không phân bi ộ
ụ ỗ ợ ụ ấ ọ ề ể ư
vay v n v i ớ ố ỏ , h nông dân cùng b ế ế ộ c áp d ng cho m i đ i ọ ố ả t ngành ngh và thu c nhóm các chính sách h tr phát tri n s n ể ả ệ ệ ng trình phát tri n’. Nói chung, các chính sách tín d ng u đãi hi n ệ ng vào các doanh nghi p ướ ư ướ
- Chính sách h tr lãi su t đ lãi su t u đãi đ khuy n khích các doanh nghi p, t ấ ư v n vào đ u t ố t ượ xu t g i là ‘Ch ươ nay ch y u v n h ng vào các doanh nghi p l n, ch a h ẫ ủ ế nh , h nông dân, cá nhân kinh doanh trong lĩnh v c NLTS. ệ ớ ự ỏ ộ
Trong quá trình th c hi n các chính sách h tr đã n i lên m t s v n đ nh sau: ộ ố ấ ề ư ỗ ợ ự ệ ổ
- Các chính sách h tr c a Vi ệ
c h ộ ổ ươ t Nam trong th i gian qua th ỗ ợ ủ ờ ng trình t ng th . Di n m t hàng và kh i l ệ ườ ố ượ ể ặ
ợ ụ ể ư ộ
ữ ẩ ả ờ
ỗ ợ ể ả ặ ầ i ch a đ ạ ộ ợ ể ổ ơ ấ ả t nh ng l ư ư ượ ế ầ ấ
ng mang tính tình th , ế ả ượ ỗ ng nông s n đ không theo m t ch tr tùy thu c vào tình hình phát sinh, ch a có tiêu chí c th cho chính sách h tr . Chính ỗ ợ ư ủ sách h tr đ b o h h p lý nh ng ngành s n ph m trong th i gian đ u khi ch a đ c áp s c c nh tranh ho c chuy n đ i c c u s n xu t là c n thi ứ ạ d ng. ụ
- Trong khi WTO quy đ nh đ i t ủ ỗ ợ
t Nam l ị i th ệ ườ ng c a các chính sách h tr trong n ướ ấ ệ c là ng ậ
i ườ ố ượ ẩ ng h tr cho doanh nghi p kinh doanh xu t nh p kh u, ố ớ nông i s n xu t (nông dân) r t ít, nh t là đ i v i ỗ ợ ườ ả ấ ấ ấ
s n xu t thì Vi ạ ấ ả ch y u là DNNN. H tr cho ng ỗ ợ ủ ế dân nghèo, vùng khó khăn.
ỗ ợ ư ỗ ợ ườ
ể ộ ố ổ ồ ự
ậ c đang phát tri n l - M t s chính sách h tr mà WTO cho phép nh h tr ng ấ ẩ ể ả i ch a đ ư ượ ể ạ ố ớ ợ ấ ướ ứ ấ
ề i SXNN chuy n ngh , ố chuy n đ i ngu n l c SXNN (đ t đai), h tr thu nh p cho nông dân khi giá c xu ng ỗ ợ c áp th p, 2 hình th c tr c p xu t kh u đ i v i các n ấ d ng. ụ
i, Vi Tóm l ỉ ạ ế ự
ả
ệ ơ ị ặ ở ử ế i ch a tri n khai áp d ng đ ể ng trong n ượ ị ườ ụ ư
ề ỗ ợ ư ỹ
ủ cũng ch a ch ứ ậ ng m i và đ u t ầ ư ưở ế ạ ả
ố ớ ị ể ự ố ư
ươ ộ ả
ữ ấ ề ả ượ ờ ạ ỉ ạ ộ ế ớ ầ ổ
14
t Nam đã th c hi n nghiêm ch nh các cam k t WTO, trong đó chúng ta ệ ố c đ i đã đi nhanh h n l ch trình cam k t gi m thu quan, m c a th tr ướ ế ệ v i khá nhi u m t hàng và lĩnh v c, song l c nhi u bi n ề ạ ự ớ pháp h tr mà WTO cho phép cũng nh các hàng rào k thu t. Các ng phó c a chúng ng b t l ủ ta đ i v i các nh h i liên quan đ n th ấ ợ ư i u các cam đ ng, k p th i và linh ho t. S ph i h p gi a các b ngành đ th c thi t ự ố ợ ạ ộ ơ ế cũng còn là v n đ ph i bàn; trong đó b máy, c ch và k t h n ng ch kinh t qu c t ế ố ế ế ạ c đánh giá, t ng k t s m và nghiêm c quan ch đ o đi u hành th c thi c n ph i đ ự ề ơ túc.
Kinh t
qu c t
Nguy n Đình Minh-KTPTK22
ế
ố ế
ễ
ự ầ ả
ả ố ớ ề ự ị
ấ ư
ch c l ị ệ s n xu t, cho phép ng ả v ; nh ng m t khác có th gây b t l ấ ợ ụ c nh tranh th p, c n có th i gian chu n b đ t ẩ ầ ạ Th c hi n nhanh l ch trình m c a m t m t góp ph n h th p giá c , gi m giá thành ạ ấ ặ c nhi u l a ch n h n đ i v i hàng hóa d ch ọ ơ i cho các doanh nghi p ho c ngành v i kh năng ệ ả ớ ặ ng s n xu t. i ho c chuy n h ặ ộ ở ử i s d ng có đ ượ ườ ử ụ ể ờ ị ể ổ ứ ạ ể ướ ặ ấ ả ấ
Ch
ng 2
PHÂN TÍCH VÀ Đ XU T M T S BI N PHÁP Ấ Ộ Ố Ệ Ề
ươ
ng th ng d th c d báo s ướ ộ ạ ự
Trong b i c nh h i nh p, xu h ễ ẽ ướ ng
ố ả ậ 2004 thâm h t th di n ra gay g t. Giai đo n t ạ ừ ắ tăng lên qua các năm; đ n 10/2010, thâm h t th ế ặ ụ ụ ng m i gi m đ ả ượ ư ươ USD và có xu h ng m i là 5,4 t ỷ ạ USD. ng m i là 9,4 t ỷ ạ ươ ươ
ớ ả ề ệ ươ ẩ ủ
ộ ẩ
ụ m t trong b n góc ph n t ố ầ ư ữ
c coi là tri n v ng lúc đó c xu t kh u c a Vi ẩ ủ
i đ i v i tr ầ ư ứ
ả ng h p góc ph n t ặ ị ạ ả
ạ
Hình 3: Khung phân tích v th tr
15
M t mô hình đ n gi n v xu t kh u c a Vi ng quan v i nhu c u nh p ậ t Nam trong t ấ ơ ầ kh u c a th gi ộ i ho c m t b n hàng l n theo các tr c tung và hoành. Đ i v i m t ớ ộ ạ ặ ế ớ ủ ố ớ t Nam có th hàng hóa xu t kh u c a Vi . Nh ng hàng hóa ể ở ộ ệ ẩ ủ ấ góc ph n t n m th II đ t Nam và ể ọ ượ ầ ư ứ ằ ở ấ ệ Ở c l nhu c u nh p kh u đ u tăng. Và ng th IV. ợ ượ ạ ố ớ ườ ề ẩ ậ ầ t Nam đang b c nh tranh, suy gi m m c dù nhu c u th I, lúc đó hàng Vi góc ph n t ầ ệ ầ ư ứ ng v n tăng. th tr ậ t Nam c nh tranh và thâm nh p góc ph n t Ở ẫ ị ườ m nh vào th tr ấ ị ườ ạ ấ th III, hàng Vi ệ ầ ư ứ ng. ng b t ch p suy gi m chung c a th tr ị ườ ả ng nông s n. ả ủ ề ị ườ
Kinh t
qu c t
Nguy n Đình Minh-KTPTK22
ế
ố ế
ễ
ng M , giai đo n 2004-2007 t c đ tăng tr ạ ẩ ưở
ả ệ ố ủ ự ủ
ậ ầ ạ ặ ẩ
ng ng là 21% và 13%. Nh v y, tăng tr ớ
ng M đang có xu h ả ủ ướ ị ườ ưở ầ ư ậ ặ ặ ố ươ ứ ỹ
ả ẩ ườ
ả ả ả ị ườ
ấ ủ ưở ư ậ ẫ ữ ẩ
ỗ ẩ ả
ị ẩ ệ ụ ệ ế ậ ộ
ế ế ẩ ấ ớ
t Nam đã tăng tr ấ ề ng đ n gi ế ưở ưỡ ệ ạ ở
và hàng rào phi thu đang có xu h ng qu c t ố ế ự ủ ế ầ
ị ườ ậ ế ạ ớ
ể nông nghi p. Đã đ n th i đi m sau m t giai đo n tăng tr ể ạ ộ ộ ậ ư ế ờ
ầ
ủ ự ơ ơ ề ữ ể ả ẩ
ướ ng ng m i nông - ươ ưở ng ạ ế ế ộ t k m t ả c phát tri n xu t kh u nông s n b n v ng, căn c h n, d a theo chi u sâu và ề ng sau có th là nh ng g i ý cho ộ ố ị ự ể ướ ữ ữ ợ
16
ng xu t kh u bình Ví d đ i v i th tr ấ ộ ỹ ị ườ ụ ố ớ t Nam đ t m c 34%/năm, quân hàng năm c a 49 m t hàng nông s n ch l c c a Vi ứ ạ ủ trong khi nhu c u nh p kh u các m t hàng này đ t 14%/năm. Trong khi chín tháng 2008 ng xu t so v i cùng kỳ năm 2007, con s t ấ ị kh u nông s n sang th tr ng gi m m c dù nhu c u c a th ả tr ng này không gi m. Nh v y, suy gi m th tr ng do kh ng ho ng tài chính không ph i là nguyên nhân căn ng xu t kh u mà chính là nh ng y u t ế ố ề ơ b n d n đ n suy gi m trong tăng tr v c ả ế ả c u trong chu i giá tr , nh giá thành cao, s n ph m thô, ch a có s n ph m mũi nh n có ư ị ọ ả ư ấ ộ ng hi u y u, ph thu c nh p kh u nguyên li u ch bi n m t giá tr gia tăng cao, th ẩ ươ s ngành hàng l n…Ngoài ra, r t nhi u kh năng, m t s ngành hàng xu t kh u nông ộ ố ả ố s n c a Vi ng, vi c tăng kim ng ch tr nên i h n ng ớ ạ ệ ả ủ khó khăn h n.ơ S suy gi m nhu c u c a th tr ả tăng, đòi h i ph i có cách ti p c n m i trong phát tri n ho t đ ng th ỏ ả lâm - th y s n và v t t ệ ủ ả xu t kh u d a vào chi u r ng và m t vài ngành hàng ch l c, c n ph i thi ấ ộ ự ẩ chi n l ế ượ kích thích nh ng nhân t chi n l c xu t kh u m i: ề ộ ấ m i đ t phá. M t s đ nh h ố ớ ộ ớ ế ượ ấ ẩ
Kinh t
qu c t
Nguy n Đình Minh-KTPTK22
ế
ố ế
ễ
qu c t đ i đ có ậ ế ứ ố ế ố ể
ể
ỏ ậ ệ
ề ủ ẩ ả ầ ế ủ ổ ậ ộ
ư ơ ộ
ữ ễ ị ổ ừ ự ươ ư ậ
- C i cách và ti n t
ệ
i hoàn thi n các chính sách nh t là chính sách v thu và tr ấ ệ
ề ớ
ợ ng c nh tranh t ề ế ế ể ạ ả ắ qu c t ố ế ệ ầ ướ ườ
trình c t gi m thu c phép nh m h tr ằ ợ ấ ệ ạ
ệ ể ề
ề ề ữ ả ệ ấ ỗ
17
Căn c vào khung kh phân tích tác đ ng c a vi c h i nh p kinh t ệ ộ ộ ổ c n c i cách, thúc đ y nh : th tìm ra đâu là nhân t ư ố ầ ả đòi h i ph i th c hi n các cam k t c a WTO và các - H i nh p kinh t qu c t ự ế ố ế ộ ả ề ế c. Do đó, bi n pháp đ u tiên là c n tuyên truy n, ph c p r ng r i v ki n n ầ ệ ướ ị i ích cũng nh nh ng thách th c và c h i khi gia nh p vào th th c, nh ng l ậ ứ ợ ữ ứ i nh t là nhóm d b t n th tr s gia nh p này nh : nông dân, ng t ng th gi ấ ế ớ ườ h gia đình và doanh nghi p quy mô nh . ỏ ộ ợ ả ế ớ là đi u ki n tiên quy t đ t o ra c p ngày càng phù h p v i thông l ệ ấ ế do. B c đ u c n có m t l m t môi tr ầ ộ ộ ự ạ ộ ỗ ợ và tr c p rõ ràng bên c nh các vi c gia tăng các quy n đ ượ ng b n v ng theo chi u sâu. Đi theo cho nông nghi p ti p t c phát tri n theo h ế ụ ướ ư ng này đòi h i ph i nâng cao chu i giá tr trong s n xu t nông nghi p nh : h ị ả ướ ấ h n ch vi c xu t nguyên li u thô, đa d ng hóa các m t hàng s n xu t và xu t ạ ạ ế ệ ỏ ấ ệ ặ ấ ả
Kinh t
qu c t
Nguy n Đình Minh-KTPTK22
ế
ố ế
ễ
c nhi u đ u ra t ồ ộ ẩ ầ
ộ ẩ ệ ậ ầ ả ượ ừ ề ướ cùng m t ngu n nguyên li u đ u vào, tái ch ừ ệ ụ ế ự c gi m ph thu c vào nguyên li u nh p kh u, xây d ng
v n và thi hành các quy đ nh v th ạ
ề t là hi n nay Vi ạ ệ ề ươ ệ
ộ ố ả
qu c t ả ệ ố ế
ẩ ề ệ ấ ế
ể ố ụ ệ c mà đi u trái v i thông l ớ ấ ể ả kh u; t o đ ạ s n ph m, t ng b ả ẩ ng hi u th ệ ươ - Xây d ng, t ng m i, v quy n s h u trí ư ấ ự ị ề ở ữ ố t Nam đang đ i tu đ m b o công b ng, minh b ch. Đ c bi ệ ả ả ệ ặ ằ di n v i các v ki n ch ng bán phá giá do chính sách b o h nông nghi p trong ệ ớ ệ . Do đó, c n trang b cho nhà s n xu t, các n ị ướ doanh nghi p xu t kh u và các bên liên quan nh ng ki n th c liên quan đ n v n ấ ứ đ này đ có th gi m thi u t ề
ủ
ủ
ế ớ ị ườ ầ ự
- Chính sách đ u t
ọ ữ ầ ế ữ t h i không đáng có. i đa nh ng thi ữ ệ ạ i, các cú s c cung- ng th gi - Có k ho ch ng phó v i các bi n đ ng c a th tr ố ộ ị ườ ế ớ ủ ng c a chính ph c, vai trò đi u ti t th tr vĩ mô trong n ướ ề ế ậ c đ a ra c n d a trên c lý lu n ơ ượ ư ụ ệ ả
ph i có tr ng tâm h n, không đ u t ầ ư ả ơ
ọ ụ ụ ạ ộ ườ ứ ể
dàn tr i, t p trung phát ầ ư ả ậ i ph c v cho ho t đ ng kinh t -xã h i, nghiên c u và ộ ế ớ ng thích ng v i ứ ướ ệ ọ ỹ ụ ậ ộ
ề
ể ạ ứ ế c u, n đ nh kinh t ế ị ầ ổ ngày càng rõ nét h n, các công c , bi n pháp đ ơ và khoa h c v ng ch c, thông tin đ m b o. ắ ả tri n ngu n l c con ng ồ ự áp d ng các ti n b khoa h c k thu t vào nông nghi p theo h ế t ng đi u ki n c th . ệ ụ ể ừ ạ ụ ấ ả
ng trình h ỏ ồ ệ ờ
ể ả ệ ể ề ể ấ ổ
ng trình xúc ti n th - Đi u ch nh l ng m i theo h ng tăng c i ch ệ ạ ươ ướ ế ỉ
ự ỗ ủ
ế ng đ n - Đa d ng hóa các lo i hình tín d ng, nh t là các kho n tín d ng nh h ạ ỏ ướ ụ ỗ các h gia đình, doanh nghi p có quy mô nh ; đ ng th i có các ch ộ ươ ồ tr v chuy n đ i ngh nghi p, phát tri n s n xu t kèm theo đ phát huy ngu n ợ ề v n này có hi u qu . ố ả ươ ề ệ ệ ạ ệ ỏ ể ề ộ ỏ
ự ặ ơ ặ
ủ ụ ấ ứ ể ộ
t là Nhà ị c, ho c các hi p h i phát tri n các d ch v công nh nghiên c u, thông tin th ng nh m h tr ho t đ ng s n xu t, kinh doanh c a các doanh nghi p, các ng s ườ tham gia c a các hi p h i, doanh nghi p trong vi c tri n khai các ho t đ ng. H ạ ộ ệ tr các doanh nghi p nh và ngành hàng hàng nh có ti m năng phát tri n cao. ể ho c đ t hàng cho các đ n v có đ năng l c, không nh t thi ế ị ị ấ ệ ỗ ợ ạ ộ ư ủ ệ ả
- Cân b ng phát tri n th tr c và th tr ợ - Đ u t ầ ư n ặ ướ tr ằ ườ h gia đình. ộ ằ ị ườ ướ ấ
ị ườ ng trong n ệ
ể tìm hi u nhu c u, gây d ng h th ng phân ph i, làm th ể vi c phát tri n th tr ị ườ bài b n, t ể ng trong n ng xu t kh u. Tuy nhiên, ẩ c không nên theo phong trào mà c n phát tri n ể ầ ướ ng hi u… ệ ươ ố ự ả ừ ệ ố ầ
18
Tài li u tham kh o ệ ả
Kinh t
qu c t
Nguy n Đình Minh-KTPTK22
ế
ố ế
ễ
ạ ệ ệ ươ
c p và thu ch ng tr c p - Phòng th t Nam VCCI ệ ng m i và công nghi p Vi ố ế ợ ấ ợ ấ ng m i và công nghi p Vi ươ ệ t ệ ạ
ậ
ễ ổ ố
ệ sau ba năm VN gia nh p WTO – Vi n ậ ộ ộ
ứ ả
[1]. S tay Tr c p nông nghi p - Phòng th ổ [2]. S tay Tr ợ ấ ổ Nam VCCI t Nam sau hai năm gia nh p WTO (2007-2008) – [3]. Nông nghi p, nông thôn Vi ệ ệ PGS.TS Nguy n Sinh Cúc, T ng c c th ng kê ụ [4]. Tác đ ng c a h i nh p kinh t qu c t ậ ố ế ế ủ trung ng CIEM nghiên c u qu n lý kinh t ươ ế ng m i đa biên MUTRAPII [5]. Final Report – D án h tr th ỗ ợ ươ ự ạ
DANH M C T VI T T T Ụ Ừ Ế Ắ
AMS
ượ
WTO
ng m i Th gi i ế ớ ạ
ng m i Đa biên ạ
ụ
19
Aggregate Measurement of Support T ng l ng h tr g p ỗ ợ ộ ổ World Trade Organisation T ch c Th ươ ổ ứ B o v th c v t BVTV ả ệ ự ậ MUTRAP D án H tr Th ự TCTK ổ NLTS DNNN ỗ ợ ươ T ng c c th ng kê ố Nông lâm thu s n ỷ ả Doanh nghi p nhà n c ướ ệ