YOMEDIA
ADSENSE
TRỨNG VÀ ẤP TRỨNG GIA CẦM part 10
82
lượt xem 17
download
lượt xem 17
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
- Trước tiên mở to cửa các máy trong 30 giây cho thoát h nóng đang đọng ở trong ơi ra. - Nếu trứng mới đưa vào ấp (6 ngày trở lại) thì sau đó đóng chặt cửa máy lại để khỏi bị mất nhiệt. - Nếu trứng vào ấp từ 10 ngày trở lên thì nên để hé cửa máy sau khi đã mở to để khí nóng và CO2 có thể thoát ra dễ dàng. Còn nếu dưới 10 ngày thì một bên không kín, một bên để hé nhỏ.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TRỨNG VÀ ẤP TRỨNG GIA CẦM part 10
- - Trước tiên mở to cửa các máy trong 30 giây cho thoát h i nóng đang đọng ở trong ơ ra. - Nếu trứng mới đưa vào ấp (6 ngày trở lại) thì sau đó đóng chặt cửa máy lại để khỏi bị mất nhiệt. - Nếu trứng vào ấp từ 10 ngày trở lên thì nên để hé cửa máy sau khi đã mở to để khí nóng và CO2 có thể thoát ra dễ dàng. Còn nếu dưới 10 ngày thì một bên không kín, một bên để hé nhỏ. Đối với máy ấp đa kỳ: - Mở to cửa máy cho thoát h i nóng ở trong máy, sau đó khép bớt để mở một góc xấp ơ xỉ 300 Đối với máy nở Cần mở to cửa 30 giây rồi khép hờ lại, duy trì một khoảng hở đủ để gà con thở và thoát nhiệt. - Khi đi mở cửa các máy, cần mở cửa máy nở trước và phải tắt công tắc tổng của các máy đó. - Ra phát điện ở máy phát điện dự phòng (hoặc đợi tới khi có điện lưới trở lại) và điều chỉnh cho mọi chỉ số về tần số (Hz) và hiệu điện thế (v) phù hợp. - Bật công tắc cho từng máy một khởi động rồi đ óng chặt cửa máy. Formatted: Font: 14 pt 3.11.5. Một số đ iều chú ý khi ấp trứ ng thuỷ cầm, chim cút và đà điểu Phần trên đã trình bày cách ấp trứng gà. Khi ấp trứng gia cầm khác cần chú ý một số Formatted: Font: Italic điểm sau đây: Formatted: Font: Italic Thời gian ấp của một số loài: gà 21 ngày, vịt, gà tây: 28 ngày, ng ng 30, ngan 34 ỗ ngày, bồ câu 18 ngày, chim cút 17, đà điểu 42 ngày. Đối với trứng vịt, ngan, ng ỗng có khối lượng lớn hơn, vỏ dày hơn, nồng độ dinh dưỡng trong trứng cao hơn, nhất là lipit và năng lượng (nhằm thích nghi với môi trường sống trên đầm lầ y ẩm ướt), do đó cần có một số thao tác kỹ thuật khác: Độ biến động của khối lượng trứng lớn hơn, để trứng nở đều và đồng thời, cần chia trứng ra 3 nhóm: loại > 86 g đưa vào máy trước 4-5 giờ, sau đó đến trứng có khối lượng 75-85 g, cuối cùng là trứng nhỏ < 75 g. Cũng như gà con, gia cầm khác cũng nở sau 5-6 giờ mới ra máy để cho lông khô hết. Làm mát trứng Đó là động tác nhằm làm cho trứng thải được nhiều nhiệt dư thừa trong quá trình phát triển phôi: Từ ngày thứ 3-4, ngày làm mát 1 lần, lấy khay trứng ra khỏi máy, xoay tr ng 180o; ứ để 15 phút rồi ấp tiếp. Từ ngày 23-14 trở đi, ngày làm 2 lần, kèm thêm phun nước ấm, nếu là mùa nóng, để trứng ở ngoài 40 – 60 phút, (trời quá nóng có thể để đến 2 g) rồi ấp tiếp thì trứng nởt tốt. Trong quá trình ấp, nước trong trứng sẽ bố hơi đi 13-14%. N ếu quá trình mất nước đó diễn ra theo trật tự như sau là phôi phát triển bình thường: (cân trứng và tính toán so với khối lượng trứng khi bắt đầu ấp). Bảng 45: S ự giảm khối lượng trứng khi ấp Ngày ấp 6 9 12 15 19 % P giảm 3 5-6 7-8 10 12-13 Trứng vịt Ngày ấp 5 10 15 20 25 % P giảm 2-2,5 4-5 7-8 9-11 12-14 Formatted: Font: 14 pt 3.11.6. Một số đặc điểm riêng của ấp trứng thuỷ cầm, chim cút, đà điểu - Ấp trứng thuỷ cầm: do có khối lượng lớn hơn đến 1,5 - 2,5 lần so với trứng gà, ngay Formatted: Font: Italic trong mỗi loại thuỷ cầm, khối lượng trứng cũng rất biến động, gồm 3 loại: to, trung bình và Formatted: Font: Italic 188
- nhỏ. Khi ấp, để cho trứng nở tương đối đồng đều, người ta vào trứng to trước (trứng vịt loại >85g), sau 4-5 giờ, đến loại trứng trung bình (trứng vịt 75-85g), sau 2-5 g sau đưa các trứng bé vào. - Trứng vịt ấp 28 ngày + 6 giờ thì xuất vịt con. -Trứng thuỷ cầm có đặc biệt là vỏ dày, ít lỗ khí hơn và trong thành phần, hàm lượng mỡ cao hơn, khi ấp toả nhiều nhiệt hơn trứng gà. Để t ỷ lệ nở cao, người ta phải thường xuyên ”làm mát”, đó là động tác đưa trứng ra khỏi máy, lật ngược trứng bằng tay hoặc xoay trứng đi 180o , dùng nước ẩm (37-40 oC) phun lên trứng như phun sương, tuỳ thời tiết hay nhiệt độ môi trường nóng hay máy mà để lâu hay chóng rồi đưa trứng trở lại máy ấp. Quy trình đó được trình bày trong bảng sau của TS Bạch Thanh Dân. -Ấp trứng gà tây hoàn toàn nh ấp trứng vịt về nhiệt độ, độ ẩm, đảo trứng, làm mát... ư -Chim cút: khối lượng trung bình là 15 g; có màu đốm nâu (nên không soi khi ấp),vỏ rất mỏng, nên dễ nở, sẽ nở đồng loạt vào cuối ngày ấp thứ 17. Chuyển trứng sang máy nở vào ngày 15. Nhiệt độ ấp thấp hơn so với trứng gà 0,5-0,8oC, tức là chỉ 37,0 – 37,2 oC; Thông khí cũng thấp hơn trứng gà, quạt gió tốc độ nhỏ hơn. Đực biệt, khi chuyển trứng sang máy nở phải đóng kín phòng, tránh mất nhiệt. -Trứng ngan ấp 35 ngày, ấp vào mùa hè, trong giai đoạn 19-25 ngày ấp có thể làm mát đến 3 lần/ ngày vào lúc 9, 16 và 24 giờ. - Khi trứng sang máy nở, mỗi ngày lấ y tay xoa đều lên trứng 2-3 lần để kích thích nở B ng 46: Ch ế độ ấp mộ t số loại trứng gia cầm ả o Tên gia cầm Giai đoạn Ẩm độ (%) N hi ệt độ (T C) 1-4 38 60-65 5-15 37,8 55-60 Gà 16-18 37.5 50 19-21 37 65-70 1-7 37,8 65-70 V ịt 8-24 37.8 50 25-28 37 65-70 1-8 38 65-70 Ngỗng 9-27 37.5 50-55 28-31 37 65-70 1-3 Chim cút 37,8 60-65 4-0 37,5 55-60 11-15 37,2 50 16-17 36,8 -37,0 65-70 Bả ng 47: Th ời gian soi trứng khi ấp Loại trứng Ngày KT lần 1 Ngày KT lần 2 Ngày KT lần 3 Gà 6 11 18 Vịt, gà tây 7 13 25 Ngỗng 8 15 28 Ngan 9 18 32 Chim cút 4 9 15 Bảng 48: Các th ời điểm nở của gia cầm non khi ấp Loại trứng Ngày bắt đầu mổ vỏ Ngày nở rộ Ngày kết thúc nở Cuối ngày ấp 20 Đầu ngày ấp 21 Cuối ngày ấp 21 Gà Vịt, gà tây Ngày ấp 26 Ngày ấp 27 Đầu ngày ấp 28 Ngỗng Ngày ấp 29 Ngày ấp 30 Đầu ngày ấp 31 Ngày ấp 32 Ngày ấp 34 Đầu ngày ấp 35 Ngan Ngày ấp 15 Ngày ấp 16 Đầu ngày ấp 17 Chim cút Bảng 49: Một số kết quả nghiên cứu về trứng đà đ iểu Formatted: Font: 1 pt 189
- Chỉ tiêu Đ à điểu châu Mỹ Đà điểu châu Phi Khối lượng (g) 638 1440 Formatted: Font: 14 pt Chỉ số hình dạng 1,6 1,2 Formatted: Line spacing: Multiple Mật độ lỗ khí/cm2 0.75 li 43 17 Độ dày vỏ (mm) 0,9 1,8 Formatted: Line spacing: Multiple 0.75 li Lòng đỏ (%) 21,2 Lòng trắng (%) Formatted: Line spacing: Multiple 59,0 0.75 li Vỏ (%) 19,8 Formatted: Line spacing: Multiple Bảng 50: Một số kết quả nghiên cứu về ấp trứng đà điểu 0.75 li Chỉ tiêu Đà điểu châu Mỹ Đà điểu châu Phi Formatted: Line spacing: Multiple Nhiệt độ - ToC 0.75 li Giai đoạn ấp 36,7-37,0 36,3-36,5 Formatted: Line spacing: Multiple Giai đoạn nở 0.75 li 36,3-36,7 35,0 – 36,0 Ẩm độ (%) Formatted: Left, Indent: First line: 0 cm, Line spacing: Multiple 0.75 li Giai đoạn ấp 45-55 30-35 Formatted: Line spacing: Multiple Giai đoạn nở 67-70 45-50 0.75 li Thời gian ấp (ngày) 35-37 42-44 Formatted: Line spacing: Multiple Độ nghiêng của trứng (o) 30-40 30-40 0.75 li Tỷ lệ nở theo thời gian ấp(%) Formatted: Line spacing: Multiple 0.75 li 41 ngày 2,6 Formatted: Line spacing: Multiple 42 ngày 23,7 0.75 li 43 ngày 34,2 Formatted: Line spacing: Multiple 44 ngày 29,0 0.75 li 45 ngày 10,5 Formatted: Line spacing: Multiple Chú ý: trứng từ phòng bảo quản, trước khi đưa ấp cần nâng nhiệt độ lên 30; 35 đến 0.75 li 38oC ứng với thời gian từ 0-8; 8-16 và 16-24 gi ờ sẽ cho kết quả ấp nở cao. Formatted: Line spacing: Multiple 0.75 li 3.11.7. Q uy trình ấp trứng ngan Formatted: Line spacing: Multiple Bảng 51: Tóm t ắt quy trình ấp trứng ngan (theo TS. Bạch Thanh Dân, VCN) 0.75 li Chế độ làm mát (To môi trường) ToC Ao Ngày Máy (%) Đảo trli ng Line spacing: Formatted: Multiple 15-19 oC 19 – 27 oC > 27 oC ứ Máy ấp 0.75 Số lần Số lần Số lần CN TC T (ph) T (ph) T(ph) Formatted: Line spacing: Multiple / lầ li 1 2 g0.75n cho cả k ỳ. 2 Khi đưa ra Formatted: Line spacing: Multiple 3 Không làm 0.75 li làm mát, mát 4 Không làm đảo ngay Line spacing: 5 Formatted: Multiple mát 38,3- 64- để tránh 0.75 li 38,3 6 38,5 65 thay đổi Line spacing: 7 7 7 Formatted: Multiple nhiệt độ đột 8 8 8 0.75 li ngột Làm mát 1 9 9 9 9 lần, nhiệt Formatted: Line spacing: Multiple 10 10 10 10 độ nước 36- 0.75 li Làm mát 1 11 11 11 11 38 lần, nhiệt Formatted: Line spacing: Multiple 12 12 12 12 Làm mát 1 lần, oC, phun độ nước 36- 0.75 li 13 13 13 13 nhẹ đậm dần nhiệt độ nước 38 14 14 14 14 Formatted: Line spacing: Multiple 36-38 oC, phun 15 15 15 15 0.75 li oC, phun nhẹ nhẹ đậm dần 16 16 16 16 đậm dần Formatted: Line spacing: Multiple 17 17 17 17 0.75 li 18 18 18 18 Làm mát 2 55- lần, nhiệt độ Formatted: Line spacing: Multiple 19 19 19 19 57 0.75 li nước 36-38 20 20 20 20 oC, phun 21 21 21 21 Formatted: Line spacing: Multiple 38 đậm 22 22 22 22 0.75 li Làm mát 2 lần, 23 23 23 23 Formatted: Line spacing: Multiple nhiệt độ nước 24 24 24 24 0.75 li 190
- 25 25 36-38 25 25 Formatted: Line spacing: Multiple oC, phun đậm 26 25 25 25 0.75 li Làm mát 3 27 25 25 25 lần, 36-38 37,6 Formatted: Line spacing: Multiple 28 25 25 25 0.75 li oC, phun 37,8 29 25 25 25 đậm Formatted: Line spacing: Multiple 30 25 25 25 37,8 0.75 li 31 25 25 25 GĐ 32 Formatted: Line spacing: Multiple 80- Không làm Không làm Không làm nở 37,5 33 0.75 li 85 mát mát mát 37,5 34 Formatted: Line spacing: Multiple Trứng xếp nằm ngang hay nghiêng 30-45độ 0.75 li Soi trứng vào các ngày 9; 17 và 31 ngàyấp Formatted: Line spacing: Multiple 0.75 li Formatted: Line spacing: Multiple 0.75 li Formatted: Line spacing: Multiple 0.75 li Formatted: Line spacing: Multiple 0.75 li Formatted: Line spacing: Multiple 0.75 li Formatted: Line spacing: Multiple 0.9 li 191
- Formatted: Font: 14 pt 3.11.8. Bảng tính sẵn đơn vị Haugh (Hu) Chiều Khối lượng trứng (g) Formatted: Centered Formatted Table cao lòng 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 trắng (mm) Formatted: Centered 3,0 52 51 51 50 49 48 48 47 46 45 44 Formatted: Centered 3,1 53 53 52 51 50 50 49 48 48 47 46 Formatted: Centered 3,2 54 54 53 52 52 51 50 50 49 48 48 Formatted: Centered 3,3 56 55 54 54 53 52 52 51 50 50 49 Formatted: Centered 3,4 57 56 56 55 54 54 53 52 52 52 51 Formatted: Centered 3,5 58 58 57 56 56 55 54 54 53 53 52 Formatted: Centered 3,6 59 59 58 58 57 56 56 55 54 54 53 Formatted: Centered 3,7 60 60 59 59 58 58 57 56 56 55 54 Formatted: Centered 3,8 62 1 60 60 59 59 58 57 57 56 56 Formatted: Centered 3,9 63 62 61 61 60 60 59 59 58 57 57 Formatted: Centered 4,0 64 63 63 62 61 61 60 60 59 59 58 Formatted: Centered 4,1 65 64 64 63 62 62 61 61 60 60 59 Formatted: Centered 4,2 66 65 65 64 64 63 62 62 61 61 60 Formatted: Centered 4,3 67 66 66 65 64 64 63 63 62 62 62 Formatted: Centered 4,4 68 67 67 66 66 65 65 64 64 63 63 Formatted: Centered 4,5 69 68 68 67 67 66 66 65 65 64 64 Formatted: Centered 4,6 69 69 68 68 68 67 67 66 66 65 65 Formatted: Centered 4,7 70 70 69 69 68 68 68 67 67 66 66 Formatted: Centered 4,8 71 71 70 70 69 69 69 68 68 67 67 Formatted: Centered 4,9 72 72 71 71 70 70 70 69 69 68 68 Formatted: Centered 5,0 73 72 72 72 71 71 70 70 69 69 69 68 68 67 67 67 66 66 65 65 64 Formatted: Centered 5,1 74 73 73 72 72 71 71 70 70 70 69 69 69 68 68 67 67 67 66 66 65 Formatted: Centered 5,2 74 74 74 73 73 72 72 71 71 71 70 70 70 69 69 68 68 68 67 67 66 Formatted: Centered 5,3 75 75 74 74 73 73 73 72 72 71 71 71 70 70 70 69 69 69 68 68 67 Formatted: Centered 5,4 76 76 75 75 74 74 73 73 73 72 72 71 71 71 70 70 70 69 69 69 68 Formatted: Centered 5,5 77 76 76 76 75 75 74 73 74 73 73 72 72 72 71 71 71 70 70 69 69 Formatted: Centered 5,6 78 77 77 76 76 75 75 74 74 74 74 73 73 72 72 72 71 71 71 70 70 Formatted: Centered 5,7 78 78 77 77 76 76 76 75 75 75 74 74 74 73 73 73 72 72 71 71 71 Formatted: Centered 5,8 79 78 78 78 77 77 77 76 76 75 75 75 74 74 74 73 73 73 72 72 72 192
- Formatted: Centered 5,9 80 79 79 78 78 78 77 77 77 76 76 75 75 75 75 74 74 73 73 73 72 Formatted: Centered 6,0 81 81 80 79 79 78 78 77 77 77 77 76 76 76 75 75 75 74 74 74 73 Formatted: Centered 6,1 82 81 80 80 79 79 79 78 78 78 77 77 77 76 76 76 75 75 75 74 74 Formatted: Centered 6,2 83 81 81 80 80 80 79 79 78 78 78 78 77 77 77 76 76 76 75 75 75 Formatted: Centered 6,3 83 82 81 81 81 80 80 79 79 79 79 78 78 78 77 77 77 76 76 76 76 Formatted: Centered 6,4 83 83 81 81 81 81 81 80 80 80 79 79 79 78 78 78 78 77 77 76 76 Formatted: Centered 6,5 84 83 82 82 82 82 81 81 81 80 80 80 80 79 79 79 78 78 78 77 77 Formatted: Centered 6,6 85 84 83 83 83 82 82 81 81 81 81 81 81 80 80 80 80 79 79 79 78 Formatted: Centered 6,7 85 84 84 84 83 83 83 82 82 82 81 81 81 80 80 80 80 79 79 79 78 Formatted: Centered 6,8 86 85 85 84 84 84 83 83 83 82 82 82 82 81 81 81 80 80 80 79 79 Formatted: Centered 6,9 86 86 85 85 85 84 84 83 84 83 83 82 82 82 82 81 81 81 80 80 80 Formatted: Centered 7,0 87 86 86 86 85 85 85 84 84 84 83 83 83 83 82 82 81 81 81 81 80 Formatted: Centered 7,1 88 86 86 86 86 86 85 85 85 84 84 84 84 83 83 83 82 82 82 81 81 Formatted: Centered 7,2 88 87 87 87 86 86 86 86 85 85 85 84 84 84 84 83 83 83 82 82 82 Formatted: Centered 7,3 89 88 88 87 87 87 86 86 86 86 85 85 85 84 84 84 84 83 83 83 83 Formatted: Centered 7,4 89 89 88 88 88 87 87 87 86 86 86 86 85 85 85 85 84 84 84 83 83 Formatted: Centered 7,5 90 89 89 89 88 88 88 87 87 87 87 86 86 86 85 85 85 85 83 83 83 Formatted: Centered 7,6 91 90 89 89 89 89 88 88 87 87 87 87 87 86 86 86 86 85 85 85 84 Formatted: Centered 7,7 91 90 90 90 89 89 89 89 88 88 88 88 87 87 87 86 86 86 86 85 85 Formatted: Centered 7,8 92 91 91 90 90 90 89 89 89 89 88 88 88 88 87 87 87 86 86 86 86 Formatted: Centered 7,9 92 91 91 91 90 90 90 89 89 89 89 89 88 88 88 88 87 87 87 87 86 Formatted: Centered 8,0 93 92 92 91 91 91 90 90 90 90 89 89 89 89 88 88 88 88 87 87 87 Formatted: Centered 8,1 93 92 92 92 92 91 91 91 90 90 90 90 89 89 89 89 88 88 88 88 87 Formatted: Centered 8,2 94 93 93 92 92 92 92 91 91 91 91 90 90 90 89 89 89 89 88 88 88 Formatted: Centered 8,3 94 93 93 93 93 92 92 92 92 91 91 91 91 90 90 90 90 89 89 89 89 Formatted: Centered 8,4 95 94 94 93 93 93 93 92 92 92 92 91 91 91 91 90 90 90 90 89 89 Formatted: Centered 8,5 96 95 94 94 94 94 93 93 93 92 92 92 92 91 91 91 91 90 90 90 90 Formatted: Centered 8,6 96 96 95 95 94 94 94 93 93 93 93 93 92 92 92 92 91 91 91 91 90 Formatted: Centered 8,7 96 96 95 95 95 94 94 94 94 93 93 93 93 93 92 92 92 92 92 91 91 Formatted: Centered 8,8 96 96 96 95 95 95 95 94 94 94 94 93 93 93 93 93 92 92 92 92 91 Formatted: Centered 8,9 97 96 96 96 96 95 95 95 95 94 94 94 94 94 93 93 93 93 92 92 92 Formatted: Centered 9,0 97 97 97 96 96 96 96 95 95 95 95 94 94 94 94 93 93 93 93 92 92 193
- Formatted: Font: 14 pt 3.11.9. B ảng tra độ ẩm từ nhiệt kế khô ướ t Nhiệt độ bắc ẩm (0C) Nhiệt Formatted: Centered, Line spacing: đ ộ b ắc Multiple 0.9 li 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 khô Formatted Table 19 41 50 60 69 79 89 100 Formatted ... [51] 17 34 43 52 61 70 80 90 100 Formatted ... [52] 18 28 36 45 53 62 71 80 90 100 Formatted ... [53] 19 23 31 38 46 55 63 72 81 90 100 Formatted ... [54] 20 18 25 33 40 48 56 64 73 81 90 100 Formatted 21 14 21 27 34 42 49 57 65 73 82 91 100 ... [55] 22 10 16 23 29 46 43 51 58 66 74 82 91 100 Formatted ... [56] 23 7 13 18 25 31 37 45 52 59 67 75 83 91 00 Formatted ... [57] 24 9 15 22 27 33 39 46 53 60 68 75 83 1 00 Formatted ... [58] 25 11 17 23 29 35 41 47 54 61 68 7 84 92 100 Formatted ... [59] 26 8 14 19 25 30 36 42 49 95 62 69 76 84 92 100 Formatted ... [60] 27 11 16 21 26 32 38 44 50 56 63 70 77 84 92 100 Formatted 28 8 13 18 23 38 33 39 45 51 57 64 71 77 85 92 100 ... [61] 29 10 15 19 24 30 35 40 46 52 58 65 71 78 85 92 100 Formatted ... [62] 30 12 16 21 26 31 36 42 47 53 59 65 72 78 85 93 100 Formatted ... [63] 31 9 14 18 23 28 32 38 43 48 54 60 66 72 79 86 93 100 Formatted ... [64] 32 11 16 20 24 29 34 39 44 49 55 61 67 73 79 89 93 100 Formatted ... [65] 33 9 13 17 21 26 30 35 40 45 50 56 61 67 73 79 86 93 100 Formatted 34 11 15 19 23 27 32 36 41 46 51 56 62 68 73 80 86 93 ... [66] 35 9 13 16 20 24 29 33 37 42 47 52 57 63 68 74 80 86 Formatted ... [67] 36 11 14 18 22 26 30 34 38 43 48 53 58 63 69 76 81 Formatted ... [68] 36,5 13 17 20 24 28 32 37 41 46 51 56 61 66 72 78 Formatted ... [69] 37 12 16 19 23 27 31 35 40 44 49 54 59 64 69 75 Formatted ... [70] 37,5 11 15 18 22 26 30 34 38 42 47 52 56 62 67 73 Formatted ... [71] 38 14 17 21 24 28 32 37 41 45 50 54 59 65 70 Formatted 38,5 13 16 19 23 27 31 35 39 43 48 52 57 62 68 ... [72] 39 12 15 18 22 26 29 33 37 41 64 50 55 60 65 Formatted ... [73] 40 10 13 16 20 23 27 30 34 38 42 47 51 56 60 Formatted ... [74] 41 11 14 18 21 24 28 31 35 39 43 47 52 6 Formatted ... [75] 42 10 13 16 19 22 25 29 32 36 40 44 48 53 Formatted ... [76] Công thức đổi t ừ nhiệt độ 0C sang 0F Formatted ... [77] F − 32 0 C= Hay 0F = (0C x 1,8) + 32 0 Formatted ... [78] 1,8 Formatted ... [79] 1 0C = 1,8 0F nh ưng 00C = 32 0F Formatted ... [80] 194
- TÀI LIỆU THAM KH ẢO Deleted: ¶ Tiếng Việt Formatted: Font: Bold 1-Charles W. Bodeme. Phôi sinh h ọc hiện đại. (Nguyễn Mộng Hùng dịch). NXB Deleted: Tài li ệu tham khảo¶ Khoa học và kỹ thu ật 1978 Formatted: Level 1, Indent: First 2-Trường công nhân kỹ thuật chăn nuôi gia cầm. Giáo trình ấp trứng nhân t ạo, 1992 line: 0 cm 3- Bùi Hữu Đoàn. Nghiên c ứu hi ện trạng dinh d ưỡng khoáng và m ột số biện pháp Formatted: Font: 11.5 pt nâng cao hi ệu quả sử dụng Canxi, Phospho cho gà công nghi ệp ở Miền Bắc Vi ệt Nam. Luận Formatted: Left, Indent: First line: án Tiến s ỹ Nông nghi ệp. ĐHNN Hà Nội, 1999 0 cm 4- Bùi H ữu Đoàn. Bài gi ảng chăn nuôi gia c ầ m (dùng cho sinh viên đại học). ĐHNN Deleted: ¶ Hà Nội, 2008 Deleted: ¶ 5- Bùi Hữu Đoàn. Bæ sung vitamin C n©ng cao n¨ng suÊt gia cÇm. NXB N«ng nghiÖp, 2004 Formatted: Font: 11.5 pt, 6- Bùi Hữu Đoàn. Hướng d ẫn kỹ thuật chăn nuôi gia c ầ m và ấp trứng nhân tạo. Tài Condensed by 0.3 pt li ệu của FAO t ại Việt Nam dùng cho các hộ nông dân chăn nuôi … 2008 Formatted ... [81] 7-Đào Lệ Hằng. Sản xuấ t trứng sạ ch. Tạp chí chăn nuôi s ố 6/08 Formatted: Font: 11.5 pt 8-Nguyễn Duy Hoan, Bùi Đức Lũng… .Giáo trình ch ăn nuôi gia c ầm (dùng cho Cao Formatted họ c và NCS ngành ch ăn nuôi) . NXB NN, 1999 ... [82] 9-Bïi §øc Lòng, NguyÔn Xu©n S¬n . Êp trøng gia cÇm . NXB N«ng nghiÖp 1997 Formatted: Font: 11.5 pt 10. Nguyễn Thị Mai, Bùi Hữu Đoàn… Giáo trình Ch ăn nuôi gia c ầ m, NXB Nông Deleted: gia… trong dự á ... [83] nghi ệp, Hà Nội, 2008 Deleted: n. 11. Lª Hång MËn . Ảnh h ëng cña tû lÖ canxi trong khÈu phÇn thøc ¨n vµ bæ sung Formatted: Font: 11.5 pt natri bicarbonat ®Õn s¶n l îng trøng vµ trao ®æi chÊt kho¸ng cña gµ ®Î . T¹p chÝ KH vµ KT Formatted: Font: 11.5 pt N«ng nghiÖp sè 202 (th¸ng 4/1979). Formatted: Font: 11.5 pt 12- G.P Melekhin; N.IA. Gridin. Sinh lý gia cầm (Lê Hồng Mận dịch). NXB Nông nghiệp, 1990 Formatted 13-L. Schuberth, H. Hattenhauer. Cơ sở sinh h ọc của nhân gi ống và nuôi d ưỡng gia ... [84] Deleted: (… t ừ bản ti ếng Nga… ... [85] cầm. (Nguyễn Chí B ảo dịch). Nhà xuất bản khoa học và kỹ thu ật, Hà Nội - 1978 14.Lâm Minh Thuận. Giáo trình ch ăn nuôi gia c ầm. NXB Đại học Quốc gia TP Hồ Formatted ... [86] Chí Minh, 2004 Deleted: Sinh lý gia c ầm. 15 . Vâ B¸ Thä . Kü thuËt nu«i gµ c«ng nghiÖp . Nhµ xuÊt b¶n N«ng nghiÖp. 1996 Formatted ... [87] Deleted: 15. Neumeister. H. C¬... [88] së sinh TiÕng níc ngoµi Formatted: Font: 11.5 pt 16. Balkar S. Bains, Nutritional approach to minimise inadequate mineralisation. 1992. Formatted: Left Proceedings of Poult. Sci. Symposium 1992, University of Queensland, Gattown College. Deleted: ¶ 17 . Bell D.E., Marion J.E. Vitamin C in laying hen diets . 1989, Poult. Sci. 69 18 . Edwards H.M., Jr. Effects of dietary Calcium, phosphorus, cloride and zeolite on Formatted ... [89] the development of tibial dyschondroplasia . 1988. Poult. Sci. 67 Deleted: 7 19 . Farrell D.J. Feeding standards for Australian livestock-Poultry. Editor Farrell D.J. Formatted ... [90] Reprint 1988. SCA Technical Report Serics, No12. Canberra 1983 Deleted: 8 20 . Mc. Donald P., R.A. Edwards, J.F.D. Greenhalgh, "Animal Nutrition" . 1989. 2 d Formatted: Font: 11.5 pt edition. Longman Group Ltd Publ. England. Deleted: 9 21 . Mueller W.J. Egg shell and skeletal metabolism , 1976. in "Avian Physiology", Formatted: Font: 11.5 pt Springer- Verlag Press, N.Y. 22 . National Research Council (NRC). Nutrient requirements of poultry . 1994. 9 th Deleted: 20 revised edition. National Academy Press. Washington D.C. 1994. Formatted: Font: 11.5 pt 23 . Orban J.I., D.A. Roland, K. Cummins, R.T. Lowell. Influence of large doses of Deleted: 1 ascorbic acid on performance, plasma calcium, bone characteristics and eggshell quality in Formatted: Font: 11.5 pt Broiler and Leghorn hens . 1993. Poult. Sci. 72 Deleted: 2 24. Pegin,-G. Investigation of oftimal Ca level in a diet depending upon the age of Formatted: Font: 11.5 pt laying hens . Zbornik - Poljoprivrednog - Fukulteta (Yugoslavia) (1989) v. 34 (591) Deleted: 3 25. Roche. Vitamin C for optimum performance . 1994. 26. Underwood E.J. The Minerals of livestock . 1966. FAO. Rome Formatted: Font: 11.5 pt 27. Mack O. North; Donal D.Bell. Commercial chicken production manual . Chapman Deleted: 4 & Hall, New York * London, 1990 Formatted: Font: 11.5 pt 195
- Page 64: [1] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: Times New Roman Page 64: [2] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: Times New Roman Page 64: [3] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: Times New Roman Page 64: [4] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: Times New Roman Page 64: [5] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: Times New Roman Page 64: [6] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: Times New Roman Page 64: [7] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: Times New Roman Page 64: [8] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: Times New Roman Page 64: [9] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: Times New Roman Page 64: [10] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: Times New Roman Page 64: [11] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: Times New Roman Page 64: [12] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: Times New Roman Page 64: [13] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: Times New Roman Page 64: [14] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: Times New Roman Page 64: [15] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: Times New Roman Page 64: [16] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: Times New Roman Page 64: [17] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: Times New Roman Page 64: [18] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: Times New Roman Page 64: [19] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: Times New Roman Page 64: [20] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: Times New Roman Page 64: [21] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: Times New Roman
- Page 64: [22] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: Times New Roman Page 64: [23] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: Times New Roman Page 64: [24] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: Times New Roman Page 64: [25] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: Times New Roman Page 64: [26] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: Times New Roman Page 64: [27] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: Times New Roman Page 64: [28] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: Times New Roman Page 64: [29] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: Times New Roman Page 64: [30] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: Times New Roman Page 64: [31] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: Times New Roman Page 64: [32] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: Times New Roman Page 64: [33] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: Times New Roman Page 64: [34] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: Times New Roman Page 64: [35] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: Times New Roman Page 64: [36] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: Times New Roman Page 64: [37] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: Times New Roman Page 64: [38] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: Times New Roman Page 64: [39] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: Times New Roman Page 64: [40] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: Times New Roman Page 64: [41] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: Times New Roman Page 64: [42] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: Times New Roman
- Page 64: [43] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:26:00 PM Centered Page 64: [44] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:26:00 PM Centered Page 64: [45] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:26:00 PM Centered Page 64: [46] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:26:00 PM Centered Page 64: [47] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:26:00 PM Centered Page 64: [48] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:26:00 PM Centered Page 64: [49] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:26:00 PM Centered Page 64: [50] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:26:00 PM Centered Page 194: [51] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li Page 194: [52] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li Page 194: [53] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li Page 194: [54] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li Page 194: [55] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li Page 194: [56] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li Page 194: [57] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li Page 194: [58] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li Page 194: [59] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li Page 194: [60] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li Page 194: [61] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li Page 194: [62] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li Page 194: [63] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li
- Page 194: [64] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li Page 194: [65] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li Page 194: [66] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li Page 194: [67] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li Page 194: [68] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li Page 194: [69] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li Page 194: [70] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li Page 194: [71] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li Page 194: [72] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li Page 194: [73] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li Page 194: [74] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li Page 194: [75] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li Page 194: [76] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li Page 194: [77] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li Page 194: [78] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li Page 194: [79] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li Page 194: [80] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li Page 195: [81] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: 11.5 pt Page 195: [81] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: 11.5 pt, Not Italic Page 195: [81] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: 11.5 pt Page 195: [82] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: 11.5 pt, Condensed by 0.3 pt
- Page 195: [83] Deleted HuyHoang 1/1/2002 12:28:00 PM gia Page 195: [83] Deleted HuyHoang 1/1/2002 4:12:00 AM trong dự á Page 195: [84] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: Times New Roman, 11.5 pt, Condensed by 0.8 pt Page 195: [84] Formatted HuyHoang 1/1/2002 4:14:00 AM Font: 11.5 pt, Not Bold, Italic, Condensed by 0.8 pt Page 195: [84] Formatted HuyHoang 1/1/2002 4:15:00 AM Font: 11.5 pt, Not Bold, Condensed by 0.8 pt Page 195: [85] Deleted HuyHoang 1/1/2002 4:15:00 AM ( Page 195: [85] Deleted HuyHoang 1/1/2002 4:15:00 AM từ bản tiếng Nga Page 195: [85] Deleted HuyHoang 1/1/2002 4:15:00 AM Page 195: [86] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: 11.5 pt, Condensed by 0.8 pt Page 195: [87] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: 11.5 pt Page 195: [87] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: 11.5 pt Page 195: [88] Deleted HuyHoang 1/1/2002 4:16:00 AM 15. Neumeister. H. C¬ së sinh häc cña nh©n gièng vµ nu«i dìng gia cÇm (b¶n dÞch tiÕng ViÖt). Nhµ xuÊt b¶n KH vµ KT. 1978. Page 195: [88] Deleted HuyHoang 1/1/2002 4:17:00 AM 6 Page 195: [89] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: 11.5 pt, Condensed by 0.3 pt Page 195: [90] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM Font: 11.5 pt, Condensed by 0.3 pt
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn