Từ điển Toán học Anh - Việt tham khảo
lượt xem 87
download
Tài liệu tham khảo từ điển Anh - Việt Chuyên đề toán học
Bình luận(1) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Từ điển Toán học Anh - Việt tham khảo
- Những ký hiệu viết tắt cơ.: cơ học tk.: thống kê đs.: đại số top.: tôpô học gt.: giải tích trch.: lý thuyết trò chơi hh.: hình học trđ.: trắc địa kt.: toán kinh tế tv.: thiên văn kỹ.: kỹ thuật vl.: vật lý log.: toán logic xib.: điều khiển học mt.: máy tính xs.: xác suất [sửa]CA cactoid: top. cactoit calculability: tính chất tính được effective ~: log. tính chất tính được hiệu quả calculagraph: máy đếm thời gian calculation: sự tính toán, phép tính automatic ~: sự tính toán tự động fixed point ~: sự tính toán với dấu phẩy cố định floating point ~: sự tính toán với dấy phẩy di động graphic(al) ~: phép tính đồ thị non-numerical ~: đs. sự tính toán không bằng số numerical ~: đs. sự tính toán bằng số calculator: dụng cụ tính toán, máy tính analogue ~: máy tính tương tự, máy tính mô hình card programmed electronic ~: máy tính điện tử dùng bìa đục lỗ
- direct reading ~: máy tính đọc trực tiếp function ~: bộ phận tính hàm số logarithmic ~: máy tính lôgarit printing ~: máy tính in table ~: máy tính dạng bảng calculus: phép tính, tính toán ~ of variations: tính biến phân differential ~: tính vi phân differential and integral ~: phép tính vi tích phân functional ~: phép tính vị từ high predicate ~: phép tính vị từ cấp cao infinitesimal ~: phép tính các vô cùng bé integral ~: phép tính tích phân logical ~: phép tính lôgic numerical ~: phép tính bằng số operational ~: phép tính toán tử predicate ~: phép tính vị từ propositional ~: phép tính mệnh đề restricted predicate ~: phép tính hẹp các vị từ sentential ~: phép tính mệnh đề, phép tính phán đoán calibrate: định số, xác định các hệ số; chia độ lấy mẫu calibration: sự định cỡ; sự lấy mẫu; sự chia độ calk: sao, can cancel: giản ước (phân phối), gạch bỏ ~ out: triệt tiêu lẫn nhau, giản ước cancellable: giản ước được cancellation: sự giản ước; sự triệt tiêu nhau candle-power: lực ánh sáng canonical: chính tắc cantilever: cơ. dầm chìa, côngxon, giá đỡ cap: mũ; ngòi thuốc nổ; ký hiệu spherical ~: hh. cầu phân cap-product: tích Witny
- capacity: dung lượng, dung tích, năng lực, công suất, khả năng, khả năng thông qua bearing ~: tải dung channel ~: khả năng thông qua của kênh digit ~: mt. dung lượng chữ số flow ~: khả năng thông qua heat ~: nhiệt dung information ~: dung lượng thông tin logarithmic ~: gt. dung lượng lôgarit memory ~: dung lượng bộ nhớ regulator ~: công suất của cái điều hành thermal ~: vl. nhiệt dung card: mt. tấm bìa, phiếu tính có lỗ; bảng; trch. quân bài correction ~: bảng sửa chữa plain ~: trch. quân bài công khai punched ~: bìa đục lỗ test ~: phiếu kiểm tra trump ~: quân bài thắng cardinal: cơ bản, chính cardinality: bản số; lực lượng cardioid: đường hình tim (đồ thị r=a(1-cosθ)) carriage: mt. bàn trượt (của máy tính trên bàn); xe (lửa, ngựa) accumulator ~: mt. xe tích lũy [bàn, con] trượt tích luỹ movable ~: mt. [bàn trượt, xe trượt] động carier: giá (mang) carry: mt. số mang sang hàng tiếp theo, sự chuyển sang, mang sang accumulative ~: số mang sang được tích luỹ delayed ~: sự mang sang trễ double ~: sự mang sang kép end around ~: hoán vị vòng quanh negative ~: sự mang sang âm previous ~: sự mang sang trước (từ hàng trước) simultaneous ~: mt. sự mang sang đồng thời single ~: mt. sự mang sang đơn lẻ
- successive ~ies: mt. sự mang sang liên tiếp undesirable ~: mt. sự mang sang không mong muốn cartesian: thuộc về Descartes cartography: môn bản đồ cascade: tầng, cấp case: trường hợp degenerate ~: trường hợp suy biến limiting ~: trường hợp giới hạn limit-point ~: gt. trường hợp điểm giới hạn ordinary ~: trường hợp thông thường particular ~: trường hợp [riêng, đặc biệt] cast: ném, quăng casting out: phương pháp thử tính (nhân hay cộng) categorical: (thuộc) phạm trù category: phạm trù, hạng mục ~ of sets: phạm trù tập hợp Abelian ~: phạm trụ Aben abstract ~: phạm trù trừu tượng additive ~: phạm trù cộng tính cocomplete ~: phạm trù đối đầy đủ colocally ~: phạm trù địa phương complete ~: phạm trù đầy đủ conormal ~: phạm trù đối chuẩn tắc dual ~: phạm trù đối ngẫu exact ~: phạm trù khớp marginal ~: tk. tần suất không điều kiện (của một dấu hiệu nào đó) normal ~: phạm trù chuẩn tắc opposite ~: phạm trù đối catenary: dây xích, dây chuyền, đường dây chuyền hydrrostatic ~: đường dây xích thuỷ tĩnh hyperbolic ~: đường dây xích hipebolic parabolic ~: đường dây xích parabolic spherical ~: đường dây xích cầu
- two-based ~: đường dây xích hai đáy catenoid: mặt catinoit cause: nguyên nhân, lý do; vl. nhân quả assibnable ~: tk. nguyên nhân không ngẫu nhiên chance ~: nguyên nhân ngẫu nhiên cavitation: sự sinh lỗ hổng cavity: cái hốc, lỗ hổng toroidal ~: lỗ hổng hình xuyến [sửa]CE cell: tế bào; ô, ngăn (máy tính); khối binary ~: ô nhị phân degenerate ~: ngăn suy biến storage ~: ngăn nhớ, ngăn lưu trữ cellule: mắt, ô, tế bào (nhỏ) center, centre: trung tâm; đặt vào tâm ~ of a bundle: tâm của một chùm ~ of buyoancy: tâm nổi ~ of compression: tâm nén ~ of a conic: tâm của một cônic ~ of curvature: tâm cong ~ of flexure: tâm uốn ~ of gravity: trọng tâm ~ of a group: tâm của một nhóm ~ of homology: tâm thấu xạ ~ of inversion: tâm nghịch đảo ~ of isologue: tâm đối vọng ~ of mass: tâm khối ~ of mean distance: tâm khoảng cách trung bình ~ of moment: tâm mômen ~ of oscillation: tâm dao động ~ of a pencil: tâm một bó ~ of percussion: tâm kích động ~ of perspectivity: tâm phối cảnh
- ~ of projection: tâm chiếu ~ of a quadratic complex: tâm một mớ bậc hai ~ of a quadric: tâm một quadric ~ of a range: tâm của một miền biến thiên ~ of similarity: tâm đồng dạng ~ of surface: tâm của mặt ~ of suspension: tâm treo ~ of twist: tâm xoắn aerodynamic ~: tâm áp computation ~: trung tâm tính toán elastic ~: tâm dàn hồi harmonic ~: tâm điều hoà instantaneous ~: tâm tức thời median ~: tk. tâm [trung vị; međian] radical ~: tâm đẳng phương ray ~: tâm vị tự shear ~: tâm trượt, tâm cắt centesimal: bách phân centile: tk. bách phân vị centralizer: đs. nhóm con trung tâm centric (centrical): trung tâm chính centrifugar: vl. ly tâm centring: đưa tâm về; sự định tâm centripetal: vl. hướng tâm centrode: đường tâm quay tức thời centroid: trọng tâm (của một hình hay một vật); phỏng tâm ~ of a triangle: trung tuyến của một tam giác curvature ~: trọng tâm cong (trọng tâm của đường cong có mật độ khối tỷ lệ với độ cong) cemtrum: tâm ~ of a group: tâm của nhóm centuple: gấp phần trăm, nhân với một trăm [sửa]CH chain: dây xích, dây chuyền chuỗi
- ~ of syzygies: đs. xích [hội xung, xiziji] atternating ~: dây xích đan, dây chuyền đan finite ~: xs. xích hữu hạn Markov ~: xs. xích Mác-cốp normal ~: dây chuyền chuẩn tắc reducible ~: đs. dây chuyền khả quy chance: trường hợp ngẫu nhiên, khả năng có thể; cơ hội ~ of acceptance: xác suất thu nhận change: sự thay đổi, sự biến đổi; thay đổi, biến đối ~ of base (basis): đổi cơ sở; đổi cơ số secular ~: sự thay đổi trường kỳ the signs ~: thay đổi dấu channel: ống kênh binary ~: kênh nhị nguyên, kênh nhị phân correction ~: kênh hiệu đính, kênh sửa sai noiseless ~: ống không có nhiễu âm, kênh không ồn open ~: kênh nhớ undellayed ~: kênh không trễ character: đs. đặc trưng, đặc tính; đặc số; mt. dấu chữ conjugate ~: đs. đặc trưng liên hợp group ~: đặc trưng nhóm irreducible ~: tính chất không khả quy non-principal ~: tính không chính perforator ~: số và dấu hiệu trên phím máy đục lỗ principal ~: đặc trưng chính characteristic: đặc tính, đặc trưng; đặc tuyến ~ of a complex: đặc tuyến của một mớ (đường thẳng) ~ of correspondence: đặc trưng của một phép tương ứng ~ of a developable: đặc tuyến của một mặt trải được ~ of a family of surfaces: đặc tuyến của một họ mặt ~ of a field: đặc số của một trường ~ of logarithm: phần đặc tính của lôga complementary ~: đặc tính bù
- control ~: đặc trưng điều chỉnh, đặc trưng điều khiển decibellog frequency ~: đặc trưng biên tần lôga delay ~: đặc trưng trễ drive ~: đặc trưng biến điệu dynamic(al) ~: đặc trưng động Euler ~: đặc trưng Ơle external ~: xib. đặc trưng ngoài feed back ~: đặc trưng liên hệ ngược hysteresis ~: đặc trưng hiện tượng trễ idealized ~: xib. đặc trưng được lý tưởng hoá impedance ~: đặc trưng tổng trở lumped ~: đặc trưng chung noise ~: đặc trưng tiếng ồn no-load ~: xib. đặc trưng không tải operating ~: xib. đặc trưng sử dụng; tk. đường đặc trưng phase ~: đặc trưng pha recovery ~: đặc trưng quá trình chuyển tiếp, đường hồi phục resonance ~: đường cộng hưởng response ~: xib. đặc trưng tần số rising ~: xib. đặc trưng tăng (thêm) selectivity ~: đặc trưng tuyển lựa square-law ~: xib. đặc trưng bình phương static(al) ~: xib. đặc trưng tĩnh steady-state ~: xib. đặc trưng của chế độ ổn định steep-sided ~: đặc trưng có nhát cắt dựng đứng surge ~: xib. đặc trưng chuyển tiếp target ~: đặc trưng mục đích through ~: đặc trưng xuyên qua total ~: xib. đặc trưng chung chart: biểu (đồ) arithmetics ~: biểu đồ những thay đổi số lượng circular ~: biểu đồ vuông control ~: phiếu kiểm tra
- dot ~: biểu đồ điểm double logarithmic ~: bản đồ có tỷ lệ xích lôga ở hai trục efficiency ~: biểu đồ hiệu suất, hiệu suất biểu đồ impedance ~: đồ thị tổng trở logarithmic ~: tk. biểu đồ lôga percentile ~: tk. đường phân phối recorder ~: bảng ghi, biểu đồ ghi chasing: sự theo dõi diagram ~: sự theo dõi trên biểu đồ check kiểm tra ~: on accuracy kiểm tra độ chính xác cycle ~: kiểm tra chu trình digit ~: kiểm tra chữ số even-parity ~: kiểm tra tính chẵn odd-even ~: mt. kiểm tra tính chẵn - lẻ parity ~: kiểm tra tính chẵn lẻ checking: sự kiểm tra ~ by resubstitution: kiểm tra bằng cách thế (vào phương trình lúc đầu) chequers: trch. trò chơi cờ (tây) chord: dây cung, dây trương ~ of contact: dãy tiếp xúc bifocal ~ of a quadric: dây song tiêu của một quadric focal ~: dây tiêu upplemental ~: đs. dây cung bù [sửa]CI cinque (cinq): trch. quân bài năm cipher: số không; ký hiệu chữ số, mã; lập mã, tính bằng chữ số circle: vòng tròn, đường tròn, hình tròn ~ at infinity: vòng ở vô tận, ~ of convergence: hình tròn hội tụ ~ of curvature: đường trong chính khúc ~ of declination: vòng lệch ~ of inversion: vòng tròn nghịch đảo ~ of permutation: chu trình hoán vị
- asymptotic ~: đường tròn tiệm cận circumscribed ~: vòng tròn ngoại tiếp coaxial ~s: vòng tròn đồng trục concentric ~s: vòng tròn đồng tâm critical ~: vòng tròn tới hạn director ~: đường tròn chỉ phương eccentric ~s of an ellipse: vòng tâm sai của elip escribed ~ (of a triangle): vòng tròn bàng tiếp (của một tam giác) externally tangent ~s: các vòng tròn tiếp xúc ngoài focal ~: vòng tròn tiêu generating ~: đường tròn sinh great ~: vòng tròn lớn (của hình cầu) horizontal ~: vòng chân trời imaginary ~: vòng ảo impedance ~: vòng tổng trở inscribed ~ (of a triangle): vòng tròn nội tiếp (một tam giác) limit ~: đường giới hạn (trong hình học Lôbatrepxki) nine-point ~: vòng tròn chín điểm (của một tam giác) non-degenerate ~: vòng tròn không suy biến null ~: vòng điểm oriented ~: vòng tròn định hướng orthogonal ~s: vòng tròn trực giao osculating ~: vòng tròn mật tiếp parallel ~: hh. đường tròn vĩ tuyến proper ~: vòng tròn [thông thường, thật sự] radical ~: vòng tròn đẳng phương small ~: vòng tròn bé (của hình cầu) simple ~: vòng tròn đơn tangent ~s: các vòng tròn tiếp xúc transit ~: tv. vòng kinh tuyến vertical ~: hh. vòng kinh tuyến virtual ~: chu trình ảo, vòng tròn ảo circulant: (thuộc) đường tròn, vòng tròn, vòng quanh
- circulary: tròn, có hình tròn circum: chung quanh, vòng quanh circumcentre: tâm vòng tròn ngoại tiếp circumcircle: vòng tròn ngoại tiếp circumference: đường tròn, chu vi vòng tròn ~ of a sphere: đường tròn lớn (của hình cầu) circumflex: dấu mũ circumsphere: mặt cầu ngoại tiếp cissoid: xixôit (đồ thị của y2(x2-x)=x3) [sửa]CL clan: clan (nửa nhóm compac (và) liên thông Hauxdop) class: lớp ~ of a congruence: lớp của một đoàn ~ of conjugate elements: lớp các phần tử liên hợp ~ of a nilpotent group: lớp của một nhóm luỹ linh additive ~s: lớp divizơ canonical ~: lớp chính tắc complete ~: tk. lớp đầy đủ conjugate ~s: đs. các lớp liên hợp density ~: lớp mật độ, lớp trù mật differential ~: lớp vi phân divior ~: lớp các số chia lớp divizơ empty ~: lớp trống equivalence ~s: các lớp tương đương hereditary ~: lớp di truyền homology ~: lớp đồng đều lower ~: lớp dưới negaitive sense ~: lớp có hướng tâm non-null ~: lớp khác không null ~: lớp không selected ~: lớp truyền, lớp chọn lọc split ~: đs. lớp tách unit ~: lớp đơn vị
- void ~: lớp trống classification: tk. sự phân loại, sự phân lớp, sự phân hạng attributive ~: sự phân theo thuộc tính automatic ~: sự phân loại tự động manifold ~: sự phân theo nhiều dấu hiệu marginal ~: sự phân loại biên duyên one-way ~: sự phân loại theo một dấu hiệu two-way ~: sự phân loại theo hai dấu hiệu cleavable: tách được, chia ra được cleave: tác ra, chia ra clock: đồng hồ; sơ đồ đồng bộ hoá master ~: mt. sơ đồ đồng bộ hoá chính clockwise: theo chiều kim đồng hồ closed: đóng, kín absolutely ~: đóng tuyệt đối algebraically ~: đóng đại số mutiplicatively ~: đóng đối với phép nhân closeness: tính chính xác, sự gần closure: cái bao đóng integral ~: bao đóng nguyên ordered ~: bao đóng được sắp clothe: phủ, mặc clothing: sự phủ ~ of surface: sự phủ bề mặt clothoid: clotoit, đường xoắn ốc Coócnu cluster: tích luỹ; tập hợp thành nhóm, nhóm theo tổ; nhóm, chùm star ~: tv. chùm sao ultimate ~: tk. chùm cuối cùng clutch: sự nắm; kỹ. răng vẩu [sửa]CN cnoidal (wave): sóng knoit [sửa]CO
- [sửa]COA coarseness: tính thô ~ of grouping: tính thô khi nhóm coaxial: đồng trục [sửa]COB coboundary: đối biên, đối bờ [sửa]COC cocategory: đối phạm trù cochain: top. đối xích coconnected: đối liên quan cocycle: đối chu trình [sửa]COD code: mt., xib. mã, chữ số; tín hiệu; lập mã address ~: mã địa chỉ amplitude ~: mã biên độ aythemtication ~: mã đoán nhận binary ~: mã nhị phân brevity ~: mã ngắn gọn comma-free ~: mã không có dấu phẩy error-correcting ~: mã phát hiện sai excess-six ~: mã dư sáu five-unit ~: mã năm hàng, mã năm giá trị four-address ~: mã bốn địa chỉ frequency ~: mã tần số ideal ~: mã lý tưởng identification ~: mã đồng nhất hoá instruction ~: mã lệnh letter ~: mã bằng chữ minimun redundance ~: mã có độ dôi ít nhất multiaddress ~: mã nhiều địa chỉ non-systematic ~: mã không có hệ thống
- number address ~: mã có địa chỉ số numerical ~: mã bằng số order ~: mã lệnh permutation ~: mã hoán vị position ~: mã vị trí pulse ~: mã xung reflected ~: mã phản xạ safety ~: mã an toàn self-correcting ~: mã tự chữa, mã tự sửa signal ~: mã tín hiệu single-address ~: mã một địa chỉ syllable ~: mã có hệ thống teleprinter ~: mã têlêtip, mã điện báo tin timing ~: mã tạm thời codeclination: trđ. khoảng cách cực coded: mã hoá coder: thiết bị ghi mã; người đánh mã coding: sự lập mã, sự mã hoá alphabietic ~: sự lập mã theo vần chữ cái automatic(al) ~: sự mã hoá tự động codify: đánh mã codimension: top. số đối chiều, số đối thứ nguyên [sửa]COE coefficient: hệ số tk. thống kê không thứ nguyên ~ of alienation: tk. k = sqrt1 − r2 (r là hệ số tương quan hỗn tạp) ~ of association: hệ số liên đới ~ of compressibility: hệ số nén ~ of determination: tk. hệ số xác định (bình phương của hệ số tương quan hỗn tạp) ~ of diffusion: hệ số khuyếch tán ~ of divergence: hệ số phân kỳ ~ of efficiency: hệ số tác dụng có ích, hệ số hiệu dụng, hiệu suất ~ of excess: tk. hệ số nhọn ~ of lift: hệ số nâng
- ~ of multiple correlation: tk. hệ số tương quan bội ~ of partial corretation: tk. hệ số tương quan riêng ~ of recombination: hệ số tái hợp ~ of regression: tk. hệ số hồi quy ~ of restitution: hệ số phục hồi ~ of rotation: hh. hệ số quay ~ of varation: tk. hệ số biến sai, hệ số biến động absorption ~: hệ số hút thu autocorrelation ~: hệ số tự tương quan binomial ~: hệ số nhị thức canonical correlation ~: hệ số tương quan chính tắc confidence ~: tk. hệ số tin cậy damping ~: hệ số tắt dần differentival ~: gt. hệ số vi phân direction ~: hệ số chỉ phương elastic ~: hệ số đàn hồi force ~: hệ số lực incidence ~: top. hệ số giao hỗ indeterminate ~: hệ số vô định inertia ~: hệ số quán tính intersection ~: chỉ số tương giao kinematic ~: of viscosity hệ số nhớt động học leading ~: of polynomial hệ số của số hạng cao nhất literal ~: hệ số chữ local ~: đs. hệ số địa phương mixed ~: hệ số hỗn tạp moment ~: tk. mômen non-dimensional ~: hệ số không thứ nguyên partial differentical ~: hệ số vi phân riêng pressure ~: hệ số áp lực propulsive ~: hệ số đẩy reflection ~: hệ số phản xạ regression ~: hệ số hồi quy
- reliability ~: tk. hệ số tin cậy resistance ~: hệ số cản serial correlation ~: tk. hệ số tương quan [chuỗi, hàng loạt] strain-optical ~: hệ số biến dạng quang stress-optical ~: hệ số ứng suất quang successive differential ~: hệ số vi phân liên tiếp torsion ~: top. hệ số xoắn total diferential ~: hệ số vi phân toàn phần transmission ~: hệ số truyền đạt triple correlation ~: hệ số tương quan bội ba undetermined ~: hệ số bất định vector correlation ~: hệ số vectơ tương quan (đối với hai đại lượng ngẫu nhiên nhiều chiều) coerce: kháng; ép buộc; cưỡng bức coercive: vl. kháng từ; cưỡng bức coerciveness: tính kháng từ [sửa]COF cofactor: phần phụ đại số normalized ~: phần phụ đại số chuẩn hoá cofibration: top. sự đối phân thớ cofibre: đối phân thớ cofinal: top. cùng gốc, cùng đuôi cofunction: đối hàm [sửa]COG cogency: sự hiển nhiên cognet: tk. hiển nhiên cogradiency: đs. tính hiệp bộ cograduation: đs. hiệp bộ cogradiently: về mặt hiệp bộ cograduation: tk. sự chia độ cùng nhau [sửa]COH cohesion: vl. sự kết hợp, sự liên kết; lực cố kết
- cohomology: top. đối đồng điều cubic ~: đối đồng điều lập phương vector ~: đối đồng điều vectơ cohomotopy: đối đồng luân [sửa]COI coideal: đối lý tưởng coimage: đs. đối ảnh coin: tiền bằng kim loại, đồng tiền biased ~: đồng tiền không đối xứng coinitial: top. cùng đầu coition: sự hợp [sửa]COK cokernel: đs. đối hạch [sửa]COL colatitude: tv. phần phụ vĩ độ colimit: đối giới hạn, giới hạn phải collapsible: top. co được, rút được collator: mt. máy so (cho bìa có lỗ), thiết bị so sánh collection: sự thu hút, sự tập hợp, tập hợp Abelian ~: [hệ, tập hợp] Aben colligate: tk. liên quan, liên hệ colligation: tk. mức độ liên hệ giữa các dấu hiệu collinear: cộng tuyến collinearity: tính cộng tuyến collineation: phép cộng tuyến affine ~: phép cộng tuyến afin elliptic ~: phép cộng tuyến eliptic hyperbolic ~: phép cộng tuyến hipebolic non-singular ~: phép cộng tuyến không kỳ dị opposite ~ in space: phép cộng tuyến phản hướng trong không gian periodic ~: phép cộng tuyến tuần hoàn singular ~: phép cộng tuyến kỳ dị
- collocate: sắp xếp collocation: sự sắp xếp cologarithm: côlôga colourable: top. tô màu được column: cột check ~: cột kiểm tra table ~: cột của bảng terminal ~: cột cuối cùng column-vector: vectơ cột [sửa]COM comaximal: đs. đồng cực đại combination: sự tổ hợp, sự phối hợp ~ of observation: tk. tổ hợp đo ngắn ~ of n things r at a time: tk. tổ hợp chập r trong n phần tử code ~: mt. tổ hợp mã control ~: tổ hợp điều khiển linear ~: tổ hợp tuyến tính switch ~: tổ hợp ngắt combinatorial: (thuộc) tổ hợp combinatorics: toán học tổ hợp, tổ hợp học combinatory: tổ hợp combine: tổ hợp lại, kết hợp comitant: hh. comitan commensurability: tính thông ước critical ~: tính thông ước tới hạn commensurable: thông ước communality: tk. phương sai tương đối của các yếu tố đơn giản commutability: tính giao hoán, tính khả toán commutant: đs. hoán tập mutual ~: đs. hoán tập tương hỗ commutative: giao hoán commutation: đs. sự giao hoán; mt. [sự đổi, sự chuyển] mạch regular ~: đs. giao hoán đều
- commutator: đs. hoán tử , mt. cái chuyển bánh extended ~: hoán tử suy rộng higher ~: hoán tử cao cấp commute: giao hoán, chuyển mạch compact: top. compac absolutely ~: compac tuyệt đối countably ~: compac đếm được finitely ~: hh. compac hữu hạn linearly ~: đs. compac tuyến tính locally ~: compac địa phương rim ~: top. compac ngoại vi sequentially ~: compac dãy compactification: top. sự compac hoá, sự mở rộng compac onepoint ~: compac hoá bằng một điểm (theo Alexanđrop) compactify: compac hoá compactness: top. tính compac weak ~: tính compac yếu compactum: top. compac (không gian Hauxđrop compac) comparability: tính so sánh được comparable: so sánh được purely ~: đs. hoàn toàn so sánh được comparison: sự so sánh group ~: so sánh nhóm paired ~: so sánh theo cặp compass: compa; địa bàn; vòng tròn, đường tròn azimuth ~: địa bàn phương vị bearing ~: độ từ thiên ; trd. địa bàn phương hướng bow ~es (caliber ~es): compa đo, compa càng còng, compa vẽ đường tròn nhỏ (5-8 mm) celescial ~: địa bàn thiên văn complanar: đồng phẳng complanarity: tính đồng phẳng complanation: phép cầu phương (các mặt) complement: phần bù; bổ sung, dùng làm phần bù
- ~ with respect to 10: bù cho đủ 10 ~ of an angle: góc bù, phần bù của một góc ~ of an arc: cung bù, phần bù của một cung ~ of an event: phần bù của một biến cố; biến đối lập ~ of a set: phần bù của một tập hợp algebraic ~: phần bù đại số orthogonal ~: phần bù trực giao complementary: bù complete: đầy đủ; làm cho đầy đủ, bổ sung ~ of the square: bổ sung cho thành hình vuông, tạo nên biểu thức bậc hai conditionally ~: đầy đủ có điều kiện completeness: log. tính đầy đủ ~ of axiom system: tính đầy đủ của một hệ tiên đề ~ of the system of real number: tính đầy đủ của một hệ số thực functional ~: tính đầy đủ hàm simple ~: tính đầy đủ đơn giản completion: sự bổ sung, sự làm cho đầy đủ; sự mở rộng ~ of space: sự bổ sung một không gian analytic ~: sự mở rộng giải tích complex: hh. mớ; đs., top. phức; phức hợp ~ in involution: mớ đối hợp ~ of circles: mớ vòng tròn ~ of curves: mớ đường cong ~ of spheres: mớ các hình cầu acyclic ~: hh. mớ phi xiclic; đs. phức phi chu trình algebraic ~: phức đại số augmented ~: phức đã bổ sung bitangent linear ~: mớ tuyến tính lưỡng tiếp cell ~: phức khối chain ~: phức xích closed ~: phức đóng covering ~: phức phủ derived ~: phức dẫn suất
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Từ điển Toán học Anh - Việt
451 p | 5116 | 924
-
từ điển học toán học anh - việt
197 p | 1936 | 784
-
Anh-Việt và từ điển Toán học
451 p | 1013 | 335
-
Từ điển về toán học Anh-Việt
367 p | 513 | 154
-
Từ điển hóa học Anh – Việt part 1
55 p | 278 | 101
-
Từ điển toán học Anh – Việt part 2
37 p | 122 | 19
-
Từ điển toán học Anh – Việt part 1
37 p | 121 | 17
-
Từ điển toán học Anh – Việt part 8
37 p | 107 | 13
-
Từ điển toán học Anh – Việt part 7
37 p | 99 | 13
-
Từ điển toán học Anh – Việt part 10
34 p | 95 | 11
-
Từ điển toán học Anh – Việt part 5
37 p | 99 | 11
-
Từ điển toán học Anh – Việt part 4
37 p | 88 | 11
-
Từ điển toán học Anh – Việt part 3
37 p | 105 | 11
-
Từ điển toán học Anh – Việt part 6
37 p | 90 | 10
-
Từ điển toán học Anh – Việt part 9
37 p | 99 | 10
-
Từ điển thuật ngữ Toán học Anh -Việt và Việt-Anh: Phần 1
373 p | 9 | 4
-
Từ điển thuật ngữ Toán học Anh -Việt và Việt-Anh: Phần 2
341 p | 11 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn