intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tuyển chọn 6 đề ôn thi giữa kì 1 môn Toán lớp 10 - Lê Bá Hảo

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:83

19
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cuốn sách "6 đề ôn thi giữa kì 1 môn Toán lớp 10" được biên soạn bởi giáo viên Lê Bá Hảo nhằm cung cấp cho các em học sinh lớp 10 6 đề thi giữa học kì 1 được chọn lọc và biên soạn kỹ lưỡng, giúp các em củng cố kiến thức, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời giúp các em phát triển tư duy, rèn luyện kỹ năng giải đề chính xác. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết cuốn sách tại đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tuyển chọn 6 đề ôn thi giữa kì 1 môn Toán lớp 10 - Lê Bá Hảo

  1. Giáo viên: LÊ BÁ BẢO_ Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế SĐT: 0935.785.115 Đăng kí học theo địa chỉ: 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Hoặc Trung tâm Km 10 Hương Trà Bé §Ò LUYÖN TËP 06 §Ò ¤N GI÷A K× 1 TO¸N 10 KÕt nèi tri thøc Cè lªn c¸c em nhÐ! Häc tËp vµ rÌn luyÖn ®Ó ngµy mai tươi ®Ñp h¬n! HuÕ, th¸ng 10/2022
  2. Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ ¤N TËP GI÷A K× 1 Môn: TOÁN 10 – SGK 2022 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01_TrNg 2022 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O Tr-êng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o 116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ, HuÕ. NỘI DUNG ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu _ 7,0 điểm) Câu 1: Phát biểu nào sau đây không là mệnh đề? A. 2 x  1  3 . B. Mặt trời mọc ở hướng Tây. C. Một tuần có bảy ngày. D. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật. Câu 2: Cho tam giác ABC , khẳng định nào sau đây đúng? A. a 2  b 2  c 2  2bc.cos A . B. a 2  b 2  c 2  2bc.cos A . C. a 2  b 2  c 2  bc.cos A . D. a 2  b 2  c 2  bc.cos A . Câu 3: Giá trị cos150 bằng 3 1 3 A. . B.  . C.  . D. cos30 . 2 2 2 Câu 4: Điểm O  0;0  thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây? x  3y  6  0 x  3y  6  0 x  3y  6  0 x  3y  6  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 x  y  4  0 2 x  y  4  0 2 x  y  4  0 2 x  y  4  0 Câu 5: Cho  là góc tù. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau? A. tan   0. B. cot   0. C. sin   0. D. cos   0. Câu 6: Cho mệnh đề chứa biến P  n  :" n  1 chia hết cho 5" . Mệnh đề nào sau đây sai? 2 A. P  4  . B. P  2  . C. P  3 . D. P  7  . Câu 7: Miền nghiệm của bất phương trình x  2 y  3 là nửa mặt phẳng không gạch chéo (kể cả bờ) trong hình vẽ của hình nào, trong các hình vẽ dưới đây? A. B. C. D.
  3. Câu 8: Cặp số 1; –1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. x  y – 3  0 . B. – x – y  0 . C. x  3 y  1  0 . D. – x – 3 y – 1  0 . Câu 9: Cho tam giác ABC có AB  c, AC  b. Diện tích của tam giác ABC bằng 1 1 A. bc cos A. B. bc sin A. C. bc cos A. D. bc sin A. 2 2 Câu 10: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ Có ít nhất một số thực x thỏa mãn điều kiện bình phương của nó là một số không dương” là A. " x  : x 2  0". B. " x  : x 2  0" . C. " x  : x 2  0". D. " x  : x 2  0". Câu 11: Cho tam giác ABC có B  600 , C  450 , AB  5 . Độ dài cạnh AC bằng 5 6 A. 5 3 . B. 10. C.. D. 5 2 2 Câu 12: Số phần tử của tập hợp A   x  |4 x 2  4 x  1  0 là 1 A. 1 . B. 2 . . C. D. 0 . 2 Câu 13: Cho hai tập hợp A   5;3 và B   1;4 . Xác định tập hợp A  B . A. A  B   5;4 . B. A  B   5; 1 . C. A  B   1;3 . D. A  B   3;4 . Câu 14: Cho tam giác ABC có AC  3 3, AB  3, BC  6 . Tính số đo góc B . A. 60 . B. 45 . C. 30 . D. 120 . Câu 15: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? A. sin 180      sin  . B. cos 180     cos  . C. tan 180     tan  . D. cot 180      cot  . Câu 16: Trong các bất phương trình sau đây, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 x  y  3. B. x  2 y 2  1. C. x 2  y  0. D. x 2  2 y 3  3. Câu 17: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. x  : x  3  x 2  9 . B. x  : x  3  x 2  9 . C. x  : x 2  9  x  3 . D. x  : x 2  9  x  3 . Câu 18: Viết tập hợp A  4;  3;  2;  1; 0; 1; 2; 3; 4 bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng. A. A   x  | x  4 . B. A   x  | x  4 . C. A   x  | 4  x  4 . D. A   x  | x  4 . Câu 19: Giá trị của cos 30  sin 60 bằng 3 3 A. . B. . C. 3. D. 1 . 3 2 Câu 20: Cho 2 tập hợp: X  1; 3; 5; 8 ; Y  3; 5;7; 9 . Tập hợp X  Y bằng tập hợp nào sau đây? A. 3; 5 . B. 1; 3; 5;7; 8; 9 . C. 1;7; 9 . D. 1; 3; 5 . Câu 21: Biết rằng C A   3;11 và C B   8;1 . Khi đó, C  A  B  bằng A.  8;11 . B.   3;1 . C.  ; 8 11;   . D.  ; 3  1;   . Câu 22: Cho mệnh đề:”Có một học sinh trong lớp 10A không thích học môn Toán ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là
  4. A. ”Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Văn ”. B. ”Mọi học sinh trong lớp 10A đều không thích học môn Toán ”. C. ”Có một học sinh trong lớp 10A thích học môn Toán ”. D. ”Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Toán ”. Câu 23: Giá trị của A  tan 5.tan10.tan15...tan 80.tan 85 là A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 1 . Câu 24: Cho tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp là R. Đẳng thức nào sau đây đúng? a a a a A.  2 R. B.  R. C.  3R. D.  4 R. sin A sin A sin A sin A Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy , phần nửa mặt phẳng không tô đậm (không kể bờ) trong hình vẽ bên là biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình nào dưới đây? y _3 2 x O -3 A. 2 x  y  3. B. 2 x  y  3. C. x  2 y  3. D. x  2 y  3. Câu 26: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng?  A. A  x   x 1 .  B. B  x  6 x 2  7 x  1  0 .  C. C  x  x2  4x  2  0 . D. D  x  x2  4 x  3  0 . x  y  3  0 Câu 27: Cho hệ bất phương trình  . Trong các điểm sau, điểm nào không thuộc miền 2 x  3 y  6  0 nghiệm của hệ bất phương trình trên? A. O  0;0  . B. P  6;0  . C. N  1;1 . D. M 1;1 . Câu 28: Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là 5 , 12 , 13 . A. 60 . B. 30 . C. 34 . D. 7 5 . 2 cot   3 tan Câu 29: Cho biết cos    . Tính giá trị của biểu thức E  . 3 2 cot   tan 19 19 25 25 A. E   . B. E  . C. E  . D. E   . 13 13 13 13 Câu 30: Cho A là tập hợp các hình thoi, B là tập hợp các hình chữ nhật và C là tập hợp các hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng? A. A  B  C . B. A  B  C . C. A \ B  C . D. B \ A  C . Câu 31: Cho các tập hợp M  {x  x là bội của 2} ; N  {x  x là bội của 6} ; P  {x  x là ước của 2} ; Q  {x  x là ước của 6} . Khẳng định nào sau đây đúng? A. M  N . B. Q  P. C. M  N  N . D. P  Q  Q. Câu 32: Cho tam giác ABC . Gọi ma , mb , mc tương ứng là độ dài các đường trung tuyến kẻ từ các đỉnh A, B, C . Biết 5ma 2  mb 2  mc 2 , mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. ABC có ba góc nhọn. B. ABC là tam giác vuông.
  5. C. ABC có một góc tù. D. ABC là tam giác đều. Câu 33: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D? y  0 y  0 x  0 x  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 3x  2 y  6 3x  2 y  6 3x  2 y  6 3x  2 y  6 AB Câu 34: Cho ABC có A  45, B  75 . Tính tỉ số . BC 6 1 3 6 3 2 6 A. . B. . C. . D. . 2 2 6 3 Câu 35: Cho hai tập hợp A  0; 2 và B  0;1; 2; 3; 4 . Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn A  X  B ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. II. PHẦN TỰ LUẬN (03 câu _ 3,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm).  a) Cho hai tập hợp A  x   2 x  1  x 2     4  0 và B  x   x  3 . Xác định tập hợp A  B. b) Cho hai tập hợp M   0; 3  và N   m; m  1 . Tìm m để M  N  N . Câu 2: (1,0 điểm). 1 a) Cho sin   với 90    180. Tính giá trị biểu thức P  2 tan   cos . 3 b) Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi kg thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kg thịt lợn chứa 600 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn, giá tiền mỗi kg thịt bò là 250.000 đồng, giá tiền mỗi kg thịt lợn là 85.000 đồng. Hỏi chi phí ít nhất để mua thịt mỗi ngày của gia đình đó là bao nhiêu? Câu 3: (1,0 điểm). Để đo chiều cao của một tòa nhà, người ta chọn hai điểm A và B thẳng hàng với chân C của tòa nhà, cách nhau 15 m. Sử dụng giác kế, từ A và B tương ứng nhìn thấy đỉnh D của tòa nhà dưới các góc 35 và 40 so với phương nằm ngang. Hỏi chiều cao của tòa nhà đo được là bao nhiêu mét? ____________________HẾT____________________ Huế, 09h40’ Ngày 26 tháng 9 năm 2022
  6. Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ ¤N TËP GI÷A K× 1 Môn: TOÁN 10 – SGK 2022 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01_TrNg 2022 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O Tr-êng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o 116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ, HuÕ. LỜI GIẢI CHI TIẾT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu _ 7,0 điểm) Câu 1: Phát biểu nào sau đây không là mệnh đề? A. 2 x  1  3 . B. Mặt trời mọc ở hướng Tây. C. Một tuần có bảy ngày. D. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật. Lời giải: 2 x  1  3 không phải là mệnh đề. Mặt trời mọc ở hướng Tây là mệnh đề sai. Một tuần có bảy ngày là mệnh đề đúng. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật là mệnh đề đúng.  Chọn đáp án A. Câu 2: Cho tam giác ABC , khẳng định nào sau đây đúng? A. a 2  b 2  c 2  2bc.cos A . B. a 2  b 2  c 2  2bc.cos A . C. a 2  b 2  c 2  bc.cos A . D. a 2  b 2  c 2  bc.cos A . Câu 3: Giá trị cos150 bằng 3 1 3 A. . B.  . C.  . D. cos30 . 2 2 2 Câu 4: Điểm O  0;0  thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây? x  3y  6  0 x  3y  6  0 x  3y  6  0 x  3y  6  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 x  y  4  0 2 x  y  4  0 2 x  y  4  0 2 x  y  4  0 Lời giải: Thay x  0; y  0 vào từng đáp án ta được: x  3y  6  0 6  0  x  3 y  6  0 6  0   (loại A. );   ( Loại B. ) 2 x  y  4  0 4  0 2 x  y  4  0 4  0 x  3y  6  0 6  0   (thỏa mãn). 2 x  y  4  0 4  0  Chọn đáp án C. Câu 5: Cho  là góc tù. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau? A. tan   0. B. cot   0. C. sin   0. D. cos   0. Câu 6: Cho mệnh đề chứa biến P  n  :" n  1 chia hết cho 5" . Mệnh đề nào sau đây sai? 2 A. P  4  . B. P  2  . C. P  3 . D. P  7  . Lời giải:
  7. Ta có: P  4   17 , P  2   5 , P  3  10 , P  7   50 .  Chọn đáp án A. Câu 7: Miền nghiệm của bất phương trình x  2 y  3 là nửa mặt phẳng không gạch chéo (kể cả bờ) của hình nào, trong các hình vẽ dưới đây? A. B. C. D. Lời giải: Trong mặt phẳng tọa độ vẽ đường thẳng d : x  2 y  3 , ta thấy d chia thành 2 nửa mặt phẳng thì ta chọn nửa bên trái do x  2 y  3 .  Chọn đáp án B. Câu 8: Cặp số 1; –1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. x  y – 3  0 . B. – x – y  0 . C. x  3 y  1  0 . D. – x – 3 y – 1  0 . Lời giải: f  x, y   x  3 y  1 . Thay f 1, 1  1  3  1  1  0 . Câu 9: Cho tam giác ABC có AB  c, AC  b. Diện tích của tam giác ABC bằng 1 1 A. bc cos A. B. bc sin A. C. bc cos A. D. bc sin A. 2 2 Câu 10: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ Có ít nhất một số thực x thỏa mãn điều kiện bình phương của nó là một số không dương” là A. " x  : x 2  0". B. " x  : x 2  0" . C. " x  : x 2  0". D. " x  : x 2  0". Lời giải: Theo giả thiết ta có mệnh đề: P  " x  : x 2  0" . Mệnh đề phủ định của P là P :" x  : x 2  0" .  Chọn đáp án D. Câu 11: Cho tam giác ABC có B  600 , C  450 , AB  5 . Độ dài cạnh AC bằng 5 6 A. 5 3 . B. 10. C. . D. 5 2 2 Lời giải: 5 3 AC AB AB.sin B 5.sin 600 5 3 5 6 Ta có   AC   0  2   . sin B sin C sin C sin 45 2 2 2 2  Chọn đáp án C.
  8.  Câu 12: Số phần tử của tập hợp A  x  |4 x 2  4 x  1  0 là  1 A. 1 . B. 2 . C. . D. 0 . 2 Lời giải: 1 4 x2  4 x  1  0  x  . Số phần tử của tập hợp A là 1 . 2  Chọn đáp án A. Câu 13: Cho hai tập hợp A   5;3 và B   1;4 . Xác định tập hợp A  B . A. A  B   5;4 . B. A  B   5; 1 . C. A  B   1;3 . D. A  B   3;4 . Lời giải: A  B   5;3   1;4   1;3 .  Chọn đáp án C. Câu 14: Cho tam giác ABC có AC  3 3, AB  3, BC  6 . Tính số đo góc B . A. 60 . B. 45 . C. 30 . D. 120 . Lời giải: AB 2  BC 2  AC 2 9  36  27 1 cos B    . Vậy số đo góc B là 60 . 2 AB.BC 36 2  Chọn đáp án A. Câu 15: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? A. sin 180      sin  . B. cos 180     cos  . C. tan 180     tan  . D. cot 180      cot  . Câu 16: Trong các bất phương trình sau đây, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 x  y  3. B. x  2 y 2  1. C. x 2  y  0. D. x 2  2 y 3  3. Câu 17: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. x  : x  3  x 2  9 . B. x  : x  3  x 2  9 . C. x  : x 2  9  x  3 . D. x  : x 2  9  x  3 . Câu 18: Viết tập hợp A  4;  3;  2;  1; 0; 1; 2; 3; 4 bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng. A. A   x  | x  4 . B. A   x  | x  4 . C. A   x  | 4  x  4 . D. A   x  | x  4 . Lời giải: Tập hợp A gồm các số nguyên 4;  3;  2;  1; 0;1; 2; 3; 4 nên A  x    x 4 .  Chọn đáp án D. Câu 19: Giá trị của cos 30  sin 60 bằng 3 3 A. . B. . C. 3. D. 1 . 3 2 Lời giải: 3 3 cos 30  sin 60    3. 2 2  Chọn đáp án C. Câu 20: Cho 2 tập hợp: X  1; 3; 5; 8 ; Y  3; 5;7; 9 . Tập hợp X  Y bằng tập hợp nào sau đây?
  9. A. 3; 5 . B. 1; 3; 5;7; 8; 9 . C. 1;7; 9 . D. 1; 3; 5 . Câu 21: Biết rằng C A   3;11 và C B   8;1 . Khi đó, C  A  B  bằng A.  8;11 . B.   3;1 . C.  ; 8 11;   . D.  ; 3  1;   . Lời giải: Cách 1: + A   ; 3  11;   , B   ; 8  1;   . + A  B   ; 8  11;   . +C  A  B    8;11 . Cách 2: C  A  B   C A  C B   8;11 .  Chọn đáp án A. Câu 22: Cho mệnh đề:”Có một học sinh trong lớp 10A không thích học môn Toán ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là A. ”Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Văn ”. B. ”Mọi học sinh trong lớp 10A đều không thích học môn Toán ”. C. ”Có một học sinh trong lớp 10A thích học môn Toán ”. D. ”Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Toán ”. Câu 23: Giá trị của A  tan 5.tan10.tan15...tan 80.tan 85 là A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 1 . Lời giải: A   tan 5.tan 85  .  tan10.tan 80  ...  tan 40.tan 50  .tan 45  1 . Câu 24: Cho tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp là R. Đẳng thức nào sau đây đúng? a a a a A.  2 R. B.  R. C.  3R. D.  4 R. sin A sin A sin A sin A Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy , phần nửa mặt phẳng không tô đậm (không kể bờ) trong hình vẽ bên là biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình nào dưới đây? y _3 2 x O -3 A. 2 x  y  3. B. 2 x  y  3. C. x  2 y  3. D. x  2 y  3. Câu 26: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng?  A. A  x   x 1 .  B. B  x  6 x 2  7 x  1  0 .  C. C  x  x2  4x  2  0 . D. D  x  x2  4 x  3  0 . Lời giải: Xét các đáp án:  Đáp án A. Ta có x  1  1  x  1  A  0 .
  10. x  1  Đáp án B. Ta có 6 x  7 x  1  0   2  B  1 . x  1   6  Đáp án C. Ta có x  4 x  2  0  x  2  2   C   . 2 x  3   Đáp án D. Ta có x2  4 x  3  0    D  1; 3 . x  1   Chọn đáp án C. x  y  3  0 Câu 27: Cho hệ bất phương trình  . Trong các điểm sau, điểm nào không thuộc miền 2 x  3 y  6  0 nghiệm của hệ bất phương trình trên? A. O  0;0  . B. P  6;0  . C. N  1;1 . D. M 1;1 . Câu 28: Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là 5 , 12 , 13 . A. 60 . B. 30 . C. 34 . D. 7 5 . Lời giải: 5  12  13 Nửa chu vi của tam giác là: p   15 2 Diện tích của tam giác là: S  p  p  5  p  12  p  13  15 15  5 15  12 15  13  30 .  Chọn đáp án B. 2 cot   3 tan Câu 29: Cho biết cos    . Tính giá trị của biểu thức E  . 3 2 cot   tan 19 19 25 25 A. E   . B. E  . C. E  . D. E   . 13 13 13 13 Lời giải: 3 E    cot   3 tan  1  3 tan 2  3 tan   1  2 cos 2  2   2  3  2 cos 2  19  . 2 cot   tan  2  tan 2   1  1  tan 2  1 1 1  cos 2  13 cos 2  Câu 30: Cho A là tập hợp các hình thoi, B là tập hợp các hình chữ nhật và C là tập hợp các hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng? A. A  B  C . B. A  B  C . C. A \ B  C . D. B \ A  C . Lời giải: Vì tứ giác vừa là hình thoi vừa là hình chữ nhật chính là hình vuông.  Chọn đáp án A. Câu 31: Cho các tập hợp M  {x  x là bội của 2} ; N  {x  x là bội của 6} ; P  {x  x là ước của 2} ; Q  {x  x là ước của 6} . Khẳng định nào sau đây đúng? A. M  N . B. Q  P. C. M  N  N . D. P  Q  Q. Lời giải:  M  x x  2k, k      2; 4; 6; 8;10;...  Ta có các tập hợp   N  x x  6k , k     6;12;18; 24;... .  P  1; 2  Q  1; 2; 3; 6 Do đó N  M  M  N  N .
  11.  Chọn đáp án C. Câu 32: Cho tam giác ABC . Gọi ma , mb , mc tương ứng là độ dài các đường trung tuyến kẻ từ các đỉnh A, B, C . Biết 5ma 2  mb 2  mc 2 , mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. ABC có ba góc nhọn. B. ABC là tam giác vuông. C. ABC có một góc tù. D. ABC là tam giác đều. Lời giải:  2b2  2c 2  a 2  2a 2  2c 2  b2 2b2  2a 2  c 2 Ta có: 5ma 2  mb 2  mc 2  5     4  4 4  10b 2  10c 2  10a 2  a 2  b 2  c 2 . Vậy ABC vuông tại A .  Chọn đáp án B. Câu 33: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D? y  0 y  0 x  0 x  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 3x  2 y  6 3x  2 y  6 3x  2 y  6 3x  2 y  6 Lời giải: Dựa vào hình vẽ ta thấy đồ thị gồm hai đường thẳng  d1  : y  0 và đường thẳng  d2  : 3x  2 y  6. Miền nghiệm gồm phần y nhận giá trị dương. Lại có  0 ; 0  thỏa mãn bất phương trình 3 x  2 y  6.  Chọn đáp án A. AB Câu 34: Cho ABC có A  45, B  75 . Tính tỉ số . BC 6 1 3 6 3 2 6 A. . B. . C. . D. . 2 2 6 3 Lời giải: Áp dụng định lí hàm số sin trong tam giác ABC , ta có AB BC AB sin C sin 180  45  75  sin 60 6       . sin C sin A BC sin A sin 45 sin 45 2  Chọn đáp án A. Câu 35: Cho hai tập hợp A  0; 2 và B  0;1; 2; 3; 4 . Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn A  X  B ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Lời giải: Vì A  X  B nên 1,3,4  X.
  12. Các tập X có thể là 1; 3; 4 ,1; 3; 4; 0 ,1; 3; 4; 2 ,1; 3; 4; 0; 2 .  Chọn đáp án C. II. PHẦN TỰ LUẬN (03 câu _ 3,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm). a) Cho hai tập hợp A  x    2 x  1  x 2     4  0 và B  x   x  3 . Xác định tập hợp A  B. Lời giải:  1 x  2  2x  1  0    Ta có:  2 x  1 x 2  4  0   2   x  2   A  2; 2 . x  4  0 x  2    x  3  3  x  3  x  B  0;1; 2; 3 . Vậy A  B  2; 0;1; 2; 3. b) Cho hai tập hợp M   0; 3  và N   m; m  1 . Tìm m để M  N  N . Lời giải: m  0 m  0 Ta có: M  N  N  N  M  0  m  m  1  3     m   0; 2  . m  1  3 m  2 Câu 2: (1,0 điểm). 1 a) Cho sin   với 90    180. Tính giá trị biểu thức P  2 tan   cos . 3 Lời giải:  2 2 8 cos   Ta có: cos 2   1  sin 2     3 . 9  2 2 cos     3 2 2 Do 90    180 nên chọn cos    . 3 sin  2  2  2 2 7 2 Ta có: tan     P  2 tan   cos   2       . cos  4      4   3  6 b) Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi kg thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kg thịt lợn chứa 600 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn, giá tiền mỗi kg thịt bò là 250.000 đồng, giá tiền mỗi kg thịt lợn là 85.000 đồng. Hỏi chi phí ít nhất để mua thịt mỗi ngày của gia đình đó là bao nhiêu? Lời giải: Gọi x và y lần lượt là số kg thịt bò và thịt lợn mà gia đình đó mua mỗi ngày. 8 x  6 y  9 2 x  4 y  4  Khi đó, x và y phải thỏa mãn hệ bất phương trình:  . 0  x  1, 6 0  y  1,1 Lượng tiền để mua thịt là T  250 x  85 y (nghìn đồng).
  13. Miền nghiệm của hệ bất phương trình trên là miền tứ giác ABCD với A  0, 6;0, 7  , B 1,6;0, 2 , C 1, 6;1,1 và D  0,3;1,1 . Lập bảng: Đỉnh A  0, 6;0, 7  B 1, 6;0, 2  T 209.500 417.000 Đỉnh C 1, 6;1,1 D  0,3;1,1 T 493.500 168.500 Vậy chi phí mua thịt ít nhất là 168.500 đồng. Câu 3: (1,0 điểm). Để đo chiều cao của một tòa nhà, người ta chọn hai điểm A và B thẳng hàng với chân C của tòa nhà, cách nhau 15 m. Sử dụng giác kế, từ A và B tương ứng nhìn thấy đỉnh D của tòa nhà dưới các góc 35 và 40 so với phương nằm ngang. Hỏi chiều cao của tòa nhà đo được là bao nhiêu mét? Lời giải: Do CBD  40 , BAD  35 nên ABD  40  35  5 (H.3.3). Áp dụng định lí sin cho tam giác AB 15 ABD ta được BD  .sin A  .sin 35 . sin D sin 5 15 Từ đó suy ra chiều cao của tòa nhà bằng h  CD  BD.sin CBD  .sin 35  63, 45  m  . sin 5 ____________________HẾT____________________ Huế, 09h40’ Ngày 26 tháng 9 năm 2022
  14. Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ ¤N TËP GI÷A K× 1 Môn: TOÁN 10 – SGK 2022 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02_TrNg 2022 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O Tr-êng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o 116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ, HuÕ. NỘI DUNG ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu _ 7,0 điểm) Câu 1: Mệnh đề phủ định của mệnh đề P :" x  : x  1  0" là A. P :" x  : x  1  0" B. P :" x  : x  1  0". C. P :" x  : x  1  0". D. P :" x  : x  1  0". Câu 2: Cho góc  nhọn. Khẳng định nào sau đây đúng? A. sin   0 . B. cos   0 . C. tan   0 . D. cot   0 . Câu 3: Mệnh đề nào sau đây sai? A. Tam giác có ba góc bằng nhau thì có ba cạnh bằng nhau. B. Tổng ba góc trong một tam giác bằng 180. C. Tam giác có tổng hai góc bằng góc còn lại là tam giác cân. D. Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau. Câu 4: Cho x là số thực, mệnh đề nào sau đây đúng? A.  x  : x 2  5  x  5 hoặc x   5. B.  x  : x 2  5   5  x  5. C.  x  : x 2  5  x   5. D. x  : x 2  5  x  5 hoặc x   5. Câu 5: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? A. sin 180      sin  . B. cos 180     cos  . C. tan 180     tan  . D. cot 180      cot  . Câu 6: Trung tuyến AM của tam giác ABC có độ dài bằng b2  c2 a 2 b2  c2 a 2 b2  c 2 a 2 a 2  c2 b2 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 4 2 4 2 4 2 4 Câu 7:  Số phần tử của tập hợp A  k  1 k  , k  2 là 2  A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.  2 x  3 y  5 (1)  Câu 8: Cho hệ  3 . Gọi S1 là tập nghiệm của bất phương trình (1), S2 là tập nghiệm của  x  y  5 (2)  2 bất phương trình (2) và S là tập nghiệm của hệ thì A. S1  S2 . B. S2  S1 . C. S2  S . D. S1  S . Câu 9: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? 3 3 1 A. sin150   . B. cos150  . C. tan150   . D. cot150  3. 2 2 3 3 Câu 10: Cho tam giác ABC có b  7 ; c  5 và cos A  . Tính a . 5
  15. A. 4 2 . B. 2 . C. 2 . D. 3 . Câu 11: Kí hiệu X là tập hợp các cầu thủ x trong đội tuyển bóng rổ, P  x  là mệnh đề chứa biến “ x cao trên 180 cm ”. Mệnh đề " x  X , P ( x)" khẳng định rằng: A. Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên 180 cm . B. Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên 180 cm . C. Bất cứ ai cao trên 180 cm đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ. D. Có một số người cao trên 180 cm là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ. Câu 12: Xét mệnh đề P : " x  : x 2  2 x  m  0" với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để mệnh đề P đúng. A. m  1. B. m  1. C. m  1. D. m  1. Câu 13: Cho tam giác ABC có AB  9, AC  18 và BAC  60 . Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là A. R  3 . B. R  9 3 . C. R  9 . D. R  6 .  xy20 Câu 14: Trong các cặp số sau, tìm cặp số không là nghiệm của hệ bất phương trình  . 2 x  3 y  2  0 A.  0;0  . B. 1;1 . C.  1;1 . D.  1; 1 . Câu 15: Cho tập X  x    |  x 2  4   x  1  2 x 2  7 x  3  0 . Tính tổng S các phần tử của X . 9 A. S  . B. S  5 . C. S  6 . D. S  4 . 2 Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây sai? A  BC  A. sin B  cos C. B. sin  cos  . 2  2  C. sin A   sin  B  C  . D. cos A   cos  B  C  . Câu 17: Trong mặt phẳng  Oxy  , phần nửa mặt phẳng không tô đậm (kể cả bờ) trong hình vẽ dưới đây là biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình nào? A. x  3 y  3 . B. 3 x  y  3 . C. 3 x  y  3 . D. 3 x  y  3 . Câu 18: Trong các tập sau, tập nào là tập rỗng?  A. M  x  | x 2  0 .  B. N   x  | 3 x  1  0 . C. P  x  | x2  1 . D. Q   x  | 2 x  1  0 . Câu 19: Cho tập X  {x  , x  5} . Tập X được viết dưới dạng liệt kê là A. X  {1; 2;3; 4} . B. X  {0;1; 2;3; 4} . C. X  {1; 2;3; 4;5} . D. X  {0;1; 2;3; 4;5} . Câu 20: Cho tam giác ABC có AB  c, AC  b. Diện tích của tam giác ABC bằng
  16. 1 1 A. bc cos A. B. bc sin A. C. bc cos A. D. bc sin A. 2 2 1 3sin   4 cos Câu 21: Cho cot   . Tính giá trị của biểu thức A  . 3 2 sin   5cos 15 15 A. A   . B. A  13 . C. A  . D. A  13 . 13 13 Câu 22: Cho các tập hợp A, B, C được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình vẽ. Phần tô đậm trong hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây? A. A  B  C . B.  A\C    A \ B  . C.  A  B  \ C . D.  A  B  \ C . Câu 23: Trong các bất phương trình sau đây, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 x  y  3. B. x  2 y 2  1. C. x 2  y  0. D. x 2  2 y 3  3. Câu 24: Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng một tập hợp con? A. . B. 1 . C.  . D. ;1 . Câu 25: Khẳng định nào sau đây sai? A. A  B  A  A  B. B. A  B  A  A  B. C. A \ B  A  A  B  . D. B \ A  B  A  B  . Câu 26: Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 5 x  2  y  1  0 ? A.  0;1 . B. 1;3 . C.  –1;1 . D.  –1;0  . Câu 27: Cho tam giác ABC có BAC  120. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. a 2  b 2  c 2  3bc . B. a 2  b 2  c 2  bc . C. a 2  b 2  c 2  3bc . D. a 2  b 2  c 2  bc . Câu 28: Cho A  3; 4;7;8 và B  1;3;5;7;9 . Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. A  B  1;3; 4;5;7;8;9 . B. A  B  1;3;5;7;9 . C. A  B  3;7 . D. A  B  1; 4 . Câu 29: Cho tam giác ABC có AB  4 , AC  5 , BC  6 . Tính cos  B  C  . 1 1 A. . B.  . C. –0,125 . D. 0, 75 . 8 4 Câu 30: Miền nghiệm của bất phương trình x  2 y  2 là phần không tô đậm (kể cả biên) trong hình vẽ nào dưới đây?
  17. A. B. C. D. Câu 31: Cho tập hợp A   . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. A \   . B.  \ A  A. C.  \   A. D. A \ A  . Câu 32: Cho tam giác ABC có chu vi bằng 32 và bán kính đường tròn nội tiếp của ABC bằng 5 . Tính diện tích S của tam giác ABC . 32 A. S  . B. S  40. C. S  160. D. S  80. 5 Câu 33: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D? 2 A B O 5 x 2 C y  0 x  0 x  0 x  0     A. 5 x  4 y  10 . B. 4 x  5 y  10 . C. 5 x  4 y  10 . D. 5 x  4 y  10 .  5 x  4 y  10  5 x  4 y  10  4 x  5 y  10  4 x  5 y  10     Câu 34: Cho tan  cot   m . Số giá trị của tham số m để tan   cot   7 là 2 2 A. Vô số. B. 0 . C. 1 . D. 2 . Câu 35: Tam giác ABC có góc A nhọn, AB  5 , AC  8 , diện tích bằng 12. Tính độ dài cạnh BC. A. 2 3 . B. 4 . C. 5 . D. 3 2 . II. PHẦN TỰ LUẬN (03 câu _ 3,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm).
  18. a) Cho hai tập hợp A  x   x 2  3 x  2  0 và B  1; 0;1 . Xác định các tập hợp A  B , B \ A. b) Cho hai tập hợp M   0; 8  và N   m;   . Tìm m để tập hợp M  N có đúng 4 số nguyên. Câu 2: (1,0 điểm). a) Cho tan x  2 với 90  x  180. Tính giá trị biểu thức P  cot x  3cos x. b) Cho tam giác ABC , biết c  14, BAC  60 , ABC  40 . Tính a , b. Câu 3: (1,0 điểm). x  y  2  0  a) Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình  1 :  x  y  1  0 . 2 x  y  1  0  b) Tìm x , y thỏa mãn  1 sao cho biểu thức F  2 x  3 y đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. ____________________HẾT____________________ Huế, 09h40’ Ngày 27 tháng 9 năm 2022
  19. Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ ¤N TËP GI÷A K× 1 Môn: TOÁN 10 – SGK 2022 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02_TrNg 2022 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O Tr-êng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o 116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 H-¬ng Trµ, HuÕ. LỜI GIẢI CHI TIẾT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu _ 7,0 điểm) Câu 1: Mệnh đề phủ định của mệnh đề P :" x  : x  1  0" là A. P :" x  : x  1  0" B. P :" x  : x  1  0". C. P :" x  : x  1  0". D. P :" x  : x  1  0". Câu 2: Cho góc  nhọn. Khẳng định nào sau đây đúng? A. sin   0 . B. cos   0 . C. tan   0 . D. cot   0 . Câu 3: Mệnh đề nào sau đây sai? A. Tam giác có ba góc bằng nhau thì có ba cạnh bằng nhau. B. Tổng ba góc trong một tam giác bằng 180. C. Tam giác có tổng hai góc bằng góc còn lại là tam giác cân. D. Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau. Lời giải: Tam giác có tổng hai góc bằng góc còn lại là tam giác cân là khẳng định sai vì Tam giác có tổng hai góc bằng góc còn lại là tam giác vuông.  Chọn đáp án C. Câu 4: Cho x là số thực, mệnh đề nào sau đây đúng? A.  x  : x 2  5  x  5 hoặc x   5. B.  x  : x 2  5   5  x  5. C.  x  : x 2  5  x   5. D. x  : x 2  5  x  5 hoặc x   5. Lời giải: x  5 Đáp án A đúng vì  x , x 2  5  x  5   .  x   5  Chọn đáp án A. Câu 5: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? A. sin 180      sin  . B. cos 180     cos  . C. tan 180     tan  . D. cot 180      cot  . Câu 6: Trung tuyến AM của tam giác ABC có độ dài bằng b2  c2 a 2 b2  c2 a 2 b2  c 2 a 2 a 2  c2 b2 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 4 2 4 2 4 2 4 Lời giải: b2  c2 a2 Theo công thức tính độ dài đường trung tuyến AM 2  ma2   . 2 4  Chọn đáp án B.
  20. Câu 7:  Số phần tử của tập hợp A  k 2  1 k  , k  2 là  A. 1. B. 2. C. 3. D. 5. Lời giải: Vì k  và k  2 nên k  2; 1; 0;1; 2 do đó  k 2  1  1; 2; 5 . Vậy A có 3 phần tử.  Chọn đáp án C.  2 x  3 y  5 (1)  Câu 8: Cho hệ  3 . Gọi S1 là tập nghiệm của bất phương trình (1), S2 là tập nghiệm của  x  y  5 (2)  2 bất phương trình (2) và S là tập nghiệm của hệ thì A. S1  S2 . B. S2  S1 . C. S2  S . D. S1  S . Lời giải: Trước hết, ta vẽ hai đường thẳng:  d1  : 2 x  3 y  5 và  d2  : x  y  5 3 2 Ta thấy  0 ; 0  là nghiệm của cả hai bất phương trình. Điều đó có nghĩa gốc tọa độ thuộc cả hai miền nghiệm của hai bất phương trình. Sau khi gạch bỏ các miền không thích hợp, miền không bị gạch là miền nghiệm của hệ.  Chọn đáp án A. Câu 9: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? 3 3 1 A. sin150   . B. cos150  . C. tan150   . D. cot150  3. 2 2 3 Lời giải: 1 Ta có: tan150   tan 30   . 3  Chọn đáp án C. 3 Câu 10: Cho tam giác ABC có b  7 ; c  5 và cos A  . Tính a . 5 A. 4 2 . B. 2 . C. 2 . D. 3 . Lời giải: Áp dụng định lí hàm số Cosin vào tam giác ABC có 3 BC 2 AB 2 AC 2 2 AB. AC.cos A 25 49 2.5.7. 32 BC 4 2. 5  Chọn đáp án A.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2