intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tuyển tập 10 đề thi thử năm 2010

Chia sẻ: Nguyen Tuan Viet | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:43

1.208
lượt xem
425
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo về đề thi thử năm 2010

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tuyển tập 10 đề thi thử năm 2010

  1. Bé gd & ®t ®Ò thi thö  §¹I HäC 6 N¨m häc: 2009 – 2010 M«n: HãA HäC Thêi gian: 90 phót. ( Kh«ng kÓ giao ®Ò ) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH. ( Từ câu 1 đến câu 44 ) 39 Câu 1. Cấu hình e của nguyên tố 19 K là 1s22s22p63s23p64s1. Vậy nguyên tố K có đặc điểm: A. K thuộc chu kì 4, nhóm IA B. Số nơtron trong nhân K là 20 C. Là nguyên tố mở đầu chu kì 4 D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 2. Hiđroxit nào mạnh nhất trong các hiđroxit Al(OH)2, NaOH, Mg(OH)2, Be(OH)2: A. Al(OH)3 B. NaOH C. Mg(OH)2 D. Be(OH)2 Câu 3. Ion nào sau đây có cấu hình e bền vững giống khí hiếm? A. 29Cu2+ B. 26Fe2+ C. 20Ca2+ D. 24Cr3+ Câu 4. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34. Trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R là: A. Mg B. Na C. F D. Ne 26 26 27 24 Câu 5. Có 4 kí hiệu 13 X, 12Y, 13 Z, 13T . Điều nào sau đây là sai? A. X và Y là hai đồng vị của nhau B. X và Z là hai đồng vị của nhau C. Y và T là hai đồng vị của nhau D. X và T đều có số proton và số nơtron bằng nhau Câu 6. Cho một số nguyên tố sau 8O, 16S, 6C, 7N, 1H. Biết rằng tổng số proton trong phân tử khí XY2 là 18. Khí XY2 là: A. SO2 B. CO2 C. NO2 D. H2S Câu 7. Nguyên tử Z có cấu hình e là: 1s 2s 2p 3s . Z có: 23 2 2 6 1 A. 11 nơtron, 12 proton B. 11 proton, 12 nơtron C. 13 proton, 10 nơtron D. 11 proton, 12 electron Câu 8. Cho biết hiện tượng xảy ra và Giải thích bằng phương trình hóa học khi sục từ từ khí CO2 vào dung dịch nước vôi trong cho đến dư? A. Không có hiện tượng gì B. Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan dần thành dung dịch trong suốt C. Xuất hiện kết tủa trắng rồi tan ngay D. Xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa này không tan. Câu 9. Cho biết ion nào sau đây là axit theo Bronsted? − A. NH +4 B. HPO 3 C. PO 3− 4 D. Mg2+ Câu 10. Điện phân nóng chảy Al2O3 với các điện cực bằng than chì, khí thoát ra ở anot là: A. O2 B. CO C. CO2 D. cả B và C Câu 11. Cho các cặp oxi hóa khử sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag; Br2/2Br– Theo chiều từ trái qua phải tính oxi hóa tăng dần; tính khử giảm dần. Phản ứng nào sau đây không xảy ra: A. Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag B. Cu + 2FeCl3 → 2FeCl3 + CuCl2 C. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag D. 2Ag + CuSO4 → Ag2SO4 + Cu Câu 12. Hòa tan 1,3g kim loại A hóa trị II vào dung dịch H2SO4 dư, thu được 0,448 lít khí H2 (27,30C và 1,1 atm). Kim loại A là: A. Fe B. Zn C. Mg D. Pb Câu 13. Cho sắt dư vào dung dịch HNO3 loãng thu được A. dung dịch muối sắt (II) và NO B. dung dịch muối sắt (III) và NO C. dung dịch muối sắt (III) và N2O D. dung dịch muối sắt (II) và NO2 Câu 14. Để luyện gang từ quặng, người ta dùng phương pháp nào sau đây? A. Điện phân dung dịch FeCl2 B. Phản ứng nhiệt nhôm Trang 1/43
  2. C. Khử oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao D. Mg đẩy sắt ra khỏi dung dịch muối Câu 15. Để nhận biết các chất bột: xôđa, magie oxit, nhôm oxit, đồng (II) sunfat và sắt (III) sunfat, chỉ cần dùng nước và: A. dung dịch NaOH B. dung dịch H2SO4 C. dung dịch NH3 D. cả A và C đều đúng Câu 16. Người ta nén khí CO2 dư vào dung dịch đặc và đồng phân tử NaCl, NH3 đến bão hòa để điều chế: A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NH4HCO3 D. (NH4)2CO3 Câu 17. Người ta không thường dùng phương pháp nào sau đây để điều chế kim loại: A. Phương pháp nhiệt luyện B. Phương pháp thủy luyện C. Phương pháp điện phân D. Phương pháp nhiệt phân muối Câu 18. Để m gam kim loại kiềm X trong không khí thu được 6,2 gam oxit. Hòa tan toàn bộ lượng oxit trong nước được dung dịch Y. Để trung hòa dung dịch Y cần vừa đủ 100 ml dung dịch H2SO4 1M. Kim loại X là: A. Li B. Na C. K D. Cs Câu 19. Thêm 1ml dung dịch NaOH 7 M vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M. Nồng độ mol/l của các ion thu được trong dung dịch sau phản ứng là: A. [Na+] = 3,5M , [SO 2− ] = 1,5M , [AlO − ] = 0,5M 4 2 + 2− B. [Na ] = 0,5M , [SO 4 ] = 0,3M C. [Na+] = 0,7M , [SO 2− ] = 1,5M , [Al3+] = 0,1M 4 D. [Na ] = 3,5M , [SO 2− ] = 0,3M , [AlO − ] = 0,5M + 4 2 Câu 20. Trong công nghiệp hiện đại người ta điều chế Al bằng cách nào? A. Điện phân nóng chảy B. Điện phân muối AlCl3 nóng chảy C. Dùng Na khử AlCl3 nóng chảy D. Nhiệt phân Al2O3 Câu 21. Nung hỗn hợp X gồm bột Al và Fe2O3 trong điều kiện không có không khí đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Hòa tan Y trong NaOH dư thu được H2. Trong Y gồm: A. Al2O3, Fe B. Al2O3, Fe, Al C. Al2O3, Fe, Fe2O3 D. Cả A, B, C đều đúng Câu 22. Muối nitrat thể hiện tính oxi hóa trong môi trường: A. Axit B. Kiềm C. Trung tính D. A và B Câu 23. Hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm hai kim loại Fe và Cu bằng dung dịch HNO 3 đặc nóng thì thu được 22,4 lít khí màu nâu. Nếu thay axit HNO3 bằng axit H2SO4 đặc, nóng thì thu được bao nhiêu lít khí SO2 (các khí đều được đo ở đktc). A. 22,4 lít B. 11,2 lít C. 2,24 lít D. kết quả khác Câu 24. Nhiệt phân muối KNO3 thì thu được khí: A. NO2 B. O2 C. Hỗn hợp NO2 và O2 D. Hỗn hợp NO và O2 Câu 25. Cho hai phản ứng: (1) 2P + 5Cl2 → 2PCl5 (2) 6P + 5KClO3 → 3P2O5 + 5KCl Trong hai phản ứng trên, P đóng vai trò là: A. chất oxi hóa B. chất khử C. tự oxi hóa khử D. chất oxi hóa ở (1), chất khử ở (2) Câu 26. Để xác định hàm lượng C trong một mẫu gang người ta nung 10g mẫu gang đó trong O 2 thấy tạo ra 0,672 lít CO2 (đktc). Phần trăm C trong mẫu gang đó là: A. 3,6% B. 0,36% C. 0,48% D. 4% Câu 27. R là nguyên tố thuộc nhóm VIA. Trong hợp chất với H nó chiếm 94,12% về khối lượng. Nguyên tố R là: A. O B. S C. N D. Cl Câu 28. Để điều chế được cả 3 kim loại Na, Cu, Al người ta dùng phương pháp nào sau đây? A. Nhiệt luyện B. Thủy luyện C. Điện phân dung dịch D. Điện phân nóng chảy Câu 29. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3, đun nóng nhẹ, thấy có A. kết tủa trắng B. khí bay ra Trang 2/43
  3. C. không có hiện tượng gì D. cả A và B Câu 30. Để nhận biết khí H2S, người ta dùng A. giấy quỳ tím ẩm B. giấy tẩm dung dịch CuSO4 C. giấy tẩm dung dịch Pb(NO3)2 D. cả A, B, C đều đúng Câu 31. Axit –amino enantoic có A. 5 nguyên tử cacbon B. 6 nguyên tử cacbon C. 7 nguyên tử cacbon D. cả A, B, C đều đúng Câu 32. Protit tự nhiên là chuỗi poli peptit được tạo thành từ các: A. –amino axit B. –amino axit C. –amino axit D. –amino axit Câu 33. Nilon–6,6 được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng giữa: A. axit ađipic và hexametylen điamin B. axit axetic và hexametylen điamin C. axit ađipic và anilin D. axit axetic và glixin Câu 34. Dãy chất nào sau đây phản ứng được với axit axetic? A. Cl2, CaO, MgCO3, Na B. Cu, Zn(OH)2, Na2CO3 C. CaCO3, Mg, CO, NaOH D. NaOH, C2H5OH, HCl, Na Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn a gam metan rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,2mol Ca(OH)2 thu được 10,0 gam kết tủa. Giá trị của a là bao nhiêu gam? A. 20 gam B. 1,6 gam C. 3,2 gam D. 4,8 gam Câu 36. Để phân biệt các axit: fomic, axetic, acrylic người ta có thể dùng lần lượt các thuốc thử: A. nước Br2, dung dịch AgNO3 B. dung dịch Na2CO3, nước Br2 C. nước Br2, dung dịch AgNO3/NH3 D. nước Br2, dung dịch KMnO4 Câu 37. Đốt cháy một axit đơn chức mạch hở X thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ khối lượng là 88 : 27. Lấy muối natri của X nung với vôi tôi xút thì được 1 hiđrocacbon ở thể khí. CTCT của X là: A. CH3COOH B. C2H5COOH C. CH2=CHCOOH D. CH2=CHCH2COOH Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 1 lít propan, thì thể tích CO2 sinh ra ở cùng điều kiện là A. 5 lít B. 3 lít C. 6,72 lít D. 0,1339 lít Câu 39. Đốt cháy este X tạo ra CO2 và H2O với số mol như nhau. Vậy X là: A. este đơn chức B. este no, đa chức C. este no, đơn chức D. este có một nối đôi, đơn chức Câu 40. Tỉ lệ thể tích giữa CH4 và O2 là bao nhiêu để thu được hỗn hợp nổ mạnh nhất? A. 1 : 1 B. 1 : 2 C. 2 : 1 D. 1 : 3 Câu 41. Một hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon, khi cháy tạo ra số mol CO2 và H2O như nhau. Hai hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng nào? A. ankan và ankađien B. ankan và ankin C. anken và anken D. cả A, B, C đều đúng Câu 42. Hợp chất X có công thức phân tử C3H5Cl3. Thủy phân hoàn toàn X thu được chất Y. Y tác dụng được với Na giải phóng H2 và có phản ứng tráng gương. X có công thức cấu tạo là: A. CH3–CH2–CCl3 B. CH2Cl–CHCl–CHCl C. CH3–CCl2–CH2Cl D. CH2Cl–CH2–CHCl2 Câu 43. C8H10O có bao nhiêu đồng phân chứa vòng benzen. Biết rằng các đồng phân này đều tác dụng được với Na nhưng không tác dụng được với NaOH. A. 4 B. 5 C. 8 D. 10 Câu 44. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây? A. CH3COOH/H2SO4 đặc B. dung dịch AgNO3/NH3 0 C. H2 (Ni/t ) D. Cu(OH)2 Phần riêng: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II) Phần I. Theo chương trình không phân ban (6 câu, từ câu 45 đến câu 50) Câu 45. Cách nào sau đây không nhận biết được protit? A. Cho tác dụng với Cu(OH)2/NaOH B. Cho tác dụng với HNO3 C. Cho tác dụng với dung dịch NaOH D. Đun nóng Trang 3/43
  4. Câu 46. Một axit cacboxylic no mạch hở có công thức thực nghiệm dạng (C2H4O)n. Tìm giá trị của n? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 47. Ancol dễ tan trong nước là vì: A. giữa các phân tử ancol tồn tại liên kết hiđro liên phân tử B. giữa ancol và nước có liên kết hiđro C. ancol có tính axit yếu D. cả 3 lí do trên Câu 48. Cho 3,8 gam một điol tác dụng với K (dư) giải phóng 0,56 lít H 2 (00C, 2 atm). Công thức phân tử của ancol là A. C3H6(OH)2 B. C2H4(OH)2 C. C4H8(OH)2 D. C3H8(OH)2 Câu 49. Tên gọi nào sau đây là tên của hợp chất có công thức cấu tạo sau? CH3 CH2 CH CHO CH CH3 CH3 A. 2–isopropylbutanal B. 2–etyl–3–metylbutanal C. 2–etyl–3–metylbutan D. 2–etyl–3–metylbutanol Câu 50. Loại tơ nào dưới đây là tơ tổng hợp? A. tơ tằm B. tơ visco C. tơ axetat D. nilon–6 Phần II. Theo chương trình phân ban Câu 51. Trong thí nghiệm điều chế C6H5NO2 người ta lắp ống sinh hàn hồi lưu nhằm: A. Tăng diện tích tiếp xúc của C6H6 với hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc B. Giảm bớt sự bay hơi của axi H2SO4 C. Giảm sự bay hơi của C6H6 và HNO3 D. Cả A và B Câu 52. Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, làm theo cách nào sau đây? A. Rót từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào H2O và khuấy đều B. Rót nhanh dung dịch H2SO4 đặc vào H2O và khuấy đều C. Rót từ từ H2O vào dung dịch H2SO4 đặc và khuấy đều D. Cả B và C Câu 53. Phản ứng tráng gương của glucozơ và bạc nitrat trong dung dịch amoniac diễn ra trong môi trường: A. axit B. kiềm C. trung tính D. Cả A và C Câu 54. Dãy hóa chất có thể dùng để điều chế CH4 trong phòng thí nghiệm là: A. CH3COONa khan, CaO rắn, NaOH rắn. B. Dung dịch CH3COONa, CaO rắn, NaOH rắn C. CaO rắn và dung dịch NaOH bão hòa trộn với CH3COONa khan D. CH3COONa tinh thể, CaO, NaOH dung dịch Câu 55. Trong phản ứng nhiệt phân kaliclorat (KClO3), để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm vai trò của MnO2 là: A. chất phản ứng B. chất xúc tác C. chất bảo vệ ống nghiệm D. chất sản phẩm. Câu 56. Công thức hóa học của các chất được chú thích 1, 2, 3, 4... trong hình vẽ mô tả thí nghiệm cacbon oxit khử đồng oxit dưới đây lần lượt là: A. CO, Ca(OH)2, HCOOH, CuO và H2SO4 đặc B. CO, HCOOH và H2SO4 đặc, Ca(OH)2, CuO C. CO, CuO, HCOOH và H2SO4 đặc, Ca(OH)2 D. Thứ tự khác. ĐỀ SỐ 7 Thời gian 90 phút TRƯỜNG THPT PHƯỚC ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 MĂ ĐỀ 719 BÌNH Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Trang 4/43
  5. (Đề thi có 05 trang) Phần chung cho tất cả thí sinh [40 câu]: H = 1; He = 4; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Au = 197 Câu 1: Cấu hình electron của ion X3+ là : 1s22s22p63s23p63d5. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học X thuộc A. chu kì 4, nhóm VIIIB B. chu kì 3, nhóm VIIIB C. chu kì 4, nhóm VIIIA D. chu kì 4, nhóm VB Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau : A. Trong liên kết cộng hoá trị, cặp electron chung bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn. B. Liên kết cộng hoá trị có cực được tạo thành giữa hai nguyên tử có hiệu độ âm điện trong khoảng 0,4 đến nhỏ hơn 1,7. C. Liện kết cộng hoá trị không cực được tạo nên từ các nguyên tử khác hẳn nhau về tính chất hoá học. D. Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử lớn thì phân cực yếu. Câu 3: Cho sô ñoà phaûn öùng : CuFeS2 + HNO3  CuSO4 + Fe2(SO4)3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O. Toång heä soá (soá nguyeân,toái giaûn) caùc chaát tham gia phaûn öùng laø: A.34 B.30 C.27 D.23 Câu 4: Cho cân bằng hóa học sau: N2 (k) + 3 H2 (k) ⇔2 NH3 (k) ∆H
  6. Câu 11: Để oxi hoá hoàn toàn một kim loại M hóa trị II thành oxit phải dùng 1 lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. Kim loại M là A. Zn B. Mg C. Ca D. Ba Câu 12: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 3M và KHCO3 2M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 400ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lit khí (đktc). Giá trị của V là A. 2,24 B. 1,12 C. 4,48 D. 3,36 Câu 13: Cho 0,896 lit khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 7,88 B. 2,364 C. 3,94 D. 4,728 Câu 14: Trộn 200 ml dung dịch KOH 1,5 M với 400ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp các chất là A. K3PO4 và KOH B. KH2PO4 và K3PO4 C. KH2PO4 và H3PO4 D. KH2PO4 và K2HPO4 Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 24,84g Al bằng dung dịch HNO3 loãng dư , thu được dung dịch X và 2,688 lit khí (ở đktc) hỗn hợp Y gồm 2 khí là N2O và N2. Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí Y so với H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 195,96 B. 212,76 C. 76,68 D. 68,16 Câu 16: Nhỏ từ từ 0,5 lit dung dịch NaOH 1,04 M vào dung dịch gồm 0,048 mol FeCl3; 0,032 mol Al2(SO4)3 và 0,08 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 8,256 B. 5,136 C. 3,12 D. 10,128 Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí gồm 2 hiđrocacbon cùng dãy đồng đẳng. Cho toàn bộ sản phẩm cháy lội chậm qua bình (1) chứa dung dịch Ba(OH)2 dư và bình (2) chứa H2SO4 đậm đặc dư mắc nối tiếp. Kết quả khối lượng bình (1) tăng thêm 6,12 g và bình (2) tăng thêm 0,62g. Trong bình 1 thu được 19,7 g kết tủa. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là A. C2H4 và C3H6 B. C2H4 và C3H8 C. C3H6 và C4H8 D.C3H8 và C4H10 Câu 18: Phân tích x gam chất hữu cơ A chỉ thu a gam CO2 và b gam H2O. Biết 3a=11b và 7x=3(a+b). Tỉ khối hơi của A so với không khí < 3. Công thức cấu tạo của A là A. C3H4O2 B. C3H6O2 C. C4H6O2 D. C2H4O2 Câu 19: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là? A. CH3CHO; C2H5OH; C2H6; CH3COOH B. CH3COOH; C2H6; CH3CHO; C2H5OH C. C2H6; C2H5OH; CH3CHO; CH3COOH D. C2H6; CH3CHO; C2H5OH; CH3COOH Câu 20: Cho 18,8 gam phenol tác dụng với 45g dung dịch HNO3 63%(có H2SO4 làm xúc tác ). Hiệu suất phản ứng là 100%. Khối lượng axit picric thu được là A. 50g B. 34,35g C. 34,55g D. 35g Câu 21: Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm glixerol và một rượu đơn chức no phản ứng với Na thì thu được 8,96 lit khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH)2 thì hoà tan được 9,8 gam Cu(OH)2. Công thức của rượu đơn chức no là A. C2H5OH B. C3H7OH C. CH3OH D. C4H9OH Câu 22: Nếu dùng 1,5 tấn đất đèn chứa 4% tạp chất điều chế axit axetic thì khối lượng axit axetic thu được là A. 1,44 tấn B. 1,33 tấn C. 1,35 tấn D. 1,5 tấn Câu 23: Trung hoà 5,48 g hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic cần dùng 600ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp rắn khan có khối lượng là A. 4,9g B. 6,84g C. 8,64g D. 6,8g Câu 24: Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm hai este đơn chức X, Y là đồng phân cấu tạo của nhau cần 100ml dung dịch NaOH 1M, thu đựơc 7,85 g hỗn hợp hai muối của hai axit là đồng đẳng kế tiếp và 4,95g hai ancol bậc I. Công thức cấu tạo và phần trăm khối lượng của hai este là: A. HCOOCH2CH2CH3 ,75% ; CH3COO CH2CH3, 25%. B. HCOOC2H5, 45%; CH3COOCH3 55% Trang 6/43
  7. C. HCOOC2H5, 55%; CH3COOCH3 45% D. HCOOCH2CH2CH3 ,25% ; CH3COOCH2CH3, 75%. Câu 25: Cho các phát biểu sau: a) Chất béo thuộc loại hợp chất este. b) Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước. c) Các este không tan trong nước và nổi lên mặt nước do chúng không tạo được liên kết hiđro với nước và nhẹ hơn nước. d) Khi đun nóng chất béo lỏng trong nồi hấp rồi sục dòng khí hiđro vào (có xúc tác niken) thì chúng chuyển thành chất béo rắn. e) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử. Những phát biểu đúng là A. a,d,e B. a,b,d C. a,c,d,e D. a,b,c,d,e Câu 26: Thủy phân hoàn toàn một chất béo trong môi trường kiềm thu được: m1 gam C15H31COONa , m2 gam C17H31COONa , m3 gam C17H35COONa Nếu m1 =2,78g thì m2, m3 bằng bao nhiêu? A. 3,02g và 3,06g B. 3,02g và 3,05g C. 6,04g và 6,12 g D. 3,05g và 3,09g Câu 27: Để trung hòa 7 g một chất béo cần 10ml dd KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo bằng bao nhiêu? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 28: Cho 0, 2 m chaát X( CH6O3N2) taùc duïng vôùi dd chöùa 200ml NaOH 2M ñun ol noùng thu ñöôïc chaát khí laøm xanh quyø tím aåm vaø dd Y.Coâ caïn dd Y thu ñöôïc m(g) chaát raén.Giaù trò cuûa m laø: A.11,4 B. 25 C. 30 D 43, 6 . Câu 29: Cã bao nhiªu amin bËc I I I cã cïng c«ng thøc ph©n tö C4H11N? A. 1 B. 2 C. 3 D 4 . Câu 30: Cho 2, 5kg gl ucozô chöùa 20% t aï pchaát l eân m en t haønh ancol et yl i c. Neáu t r ong quaù t rì nh cheá bi eán ancol bò hao huï t m aát 10% t hì l öôï ng ancol t hu ñöôï c l aø: A. 2kg B. 1, 8kg C. 0, 92 kg D 1, 23kg . Câu 31: để phân biệt tinh bột và xenlulozo có thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. dung dịch Br2 B. quỳ tím C. iot D. Na Câu 32: Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ? A.Hiđro hoá axit béo. B.Hiđro hoá chất béo lỏng C.Đehiđro hoá chất béo lỏng D.Xà phòng hoá chất béo Câu 33: Hoãn hôï p A goàm C3H4, C3H6, C3H8 coù tæ khoái hôi so vôùi N2 baèng 1,5.Ñoát chaùy hoaøn toaøn 3,36 lít hoãn hôïp A (ñktc), roài daãn toaøn boä saûn phaåm chaùy vaøo bình ñöïng nöôùc voâi trong dö.Ñoä taêng khoái löôïng cuûa bình ñöïng nöôùc voâi trong laø: A.9,3g B.9,6g C.27,9g D.12,7g Câu 34: Cho 0,2 mol moät anñehit A taùc duïng hoaøn toaøn vôùi dd AgNO3/NH3 dö thu ñöôïc 24,8g muoái amoni cuûa axit höõu cô.CTCT cuûa A laø: A.CH3CHO B.CH2=CH-CHO C.OHC-CH2-CHO D.OHC-CHO Câu 35: Cho caùc hôïp chaát: HCOOH(1), CH3COOH(2), Cl-CH2COOH(3), C6H5OH (4), H2CO3(5),(CH3)2CHCOOH(6), Br-CH2COOH(7), (Cl)2CH COOH (8).Ñoä maïnh tính axít cuûa caùc chaát treân giaûm daàn theo thöù töï: A.8,3,7,1,2,6,5,4 B.1,2,4,3,5,7,6,8 C.2,3,5,4,1,6,8,7 D.4, 5,6 ,2, 1,7,3,8 Câu 36: Soá chaát öùng vôùi CTPT C7H8O ( laø daãn xuaát cuûa benzen)ñeàu taùc duïng vôùi dd NaOH: A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 37: Ba ancol X, Y, Z coù khoái löôïng phaân töû khaùc nhau vaø ñeàu beàn.Ñoát chaùy moãi chaát ñeàu sinh ra CO2 vaø H2O theo tæ leä mol laàn löôït laø 3:4.CTPT cuûa 3 ancol laàn löôït laø: Trang 7/43
  8. A. C2H6O, C3H8O, C4H10O B. C H8O, C3H8O2, C3H8O3 3 C.C3H8O,C4H8O,C5H8O D.C3H6O, C3H6O2,C3H6O3 Câu 38: Hôïp chaát höõu cô X(phaân töû coù voøng benzen) coù CTPT laø C7H8O2, taùc duïng ñöôïc vôùi Na dö, soá mol H2 thu ñöôïc baèng soá mol X tham gia phaûn öùng vaø X chæ taùc duïng ñöôïc vôùi NaOH theo tæ leä soá mol 1:1. CTCT thu goïn cuûa X laø: A.C6H5CH(OH)2 B.HOC6H4CH2OH C.CH3C6H3(OH)2 D.CH3OC6H4OH Câu 39: Sau khi thöïc hieän phaûn öùng nhieät Al vôùi Fe3O4 thu ñöôïc chaát raén A vaø nhaän thaáy khoái löôïng nhoâm vaø nhoâm oxit taêng 1,92g so vôùi nhoâm ban ñaàu.Cho A taùc duïng vôùi dd NaOH dö thu ñöôïc 1,344 lít khí(ñktc), giaû söû caùc phaûn öùng ñeàu xaûy ra vôùi hieäu suaát 100%.Khoái löôïng cuûa A laø: A.20,4g B.10,2g C.40,8g D.12,5g Câu 40: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là: A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. B. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH. C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH Thí sinh được chọn một trong hai phần sau Chương trình phân ban [10 câu]: Câu 41: Oxi hoá 4,48 lít C2H4 (ở đktc) bằng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2), thu được chất X đơn chức. Toàn bộ lượng chất X trên cho tác dụng với HCN (dư) thì được 7,1 gam CH CH(CN)OH(xianohiđrin). 3 Hiệu suất quá trình tạo CH CH(CN)OH từ C H là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16) 3 2 4 A. 70%. B. 50%. C. 60%. D. 80%. Câu 42: Tính Thế điện cực chuẩn của cặp oxi hoá - khử E0Zn2+/Zn.. Biết rằng: E0pin (Zn-Cu) = 1,1V, khử E0Cu2+/Cu =0,34V A. -0,76V B. 0,31V C. -0,04V D. -0,67V Câu 43: Khi hoà tan hoàn toàn 0,02 mol Au bằng nước cường toan thì số mol HCl phản ứng và số mol NO (duy nhất) tạo thành lần lượt là A. 0,03 và 0,02. B. 0,06 và 0,01. C. 0,03 và 0,01. D. 0,06 và 0,02. Câu 44: Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dd HNO3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO2 (duy nhất, ở đktc) và dd Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dd Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là A. 21,95% và 2,25. B. 78,05% và 2,25. C. 21,95% và 0,78. D. 78,05% và 0,78. Câu 45: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác dụng được với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là A. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO. B. C2H5COOH và HCOOC2H5. C. HCOOC2H5và HOCH2CH2CHO. D. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3. Câu 46: Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dd hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam (giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là A. 1,40 gam. B. 2,16 gam. C. 0,84 gam. D. 1,72 gam Câu 47: Hoaø tan m(g) Al vaøo löôïng dö dd hh NaOH vaø NaNO3 thaáy xuaát hieän 26,88 lít (ñktc) hh khí NH3 vaø H2 vôùi soá mol baèng nhau.Giaù trò cuûa m laø: A.6,75 B.30,24 C.89,6 D.54 Câu 48: Cho mieáng Fe naëng m(g) vaøo dd HNO3, sau phaûn öùng thaáy coù 13,44 lít khí NO2( saûn phaåm khöû duy nhaát ôû ñktc) vaø coøn laïi 4,8g chaát raén khoâng tan.Giaù trò cuûa m laø: Trang 8/43
  9. A. 10, 8g B .21,6g C.23,8g D.16. Câu 49: Dung dòch A chöùa caùc ion Al (0,6 mol); Fe2+(0,3mol); Cl-(a mol); SO42-(b 3+ mol).Coâ caïn dd A thu ñöôïc 140,7g muoái .Giaù trò cuûa a vaø b laø: A .0,6 vaø 0,9 B.0,9 vaø 0,6 C.0,3 vaø 0,5 D.0,2 vaø 0,3 Câu 50: Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được một sản phẩm hữu cơ. Tên gọi của X là A. but-1-en. B. xiclopropan. C. but-2-en. D. Etilen. Chương trình không phân ban [10 câu]: Câu 51: Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl3? A. Sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt và không màu B. Sủi bọt khí và dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa C. Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa sau đó kết tủa tan và dung dịch lại trong suốt D. Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa và kết tủa không tan khi cho dư dung dịch NH3 Câu 52: Trộn đều 0,54g bột Al với Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt Al thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng hết với HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ lệ mol 1:3. Thể tích khí NO và NO2 (đktc) trong hỗn hợp lần lượt là A. 0,224 lit và 0,672 lit B. 2,24 lit và 6,72 lit C. 0,672 lit và 0,224 lit D. 6,72 lit và 2,24 lit Câu 53: Cho các chất rắn Cu, Ag, Fe và các dung dịch CuSO4, FeSO4, Fe(NO3)3. Số phản ứng xảy ra từng cặp chất một là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 54: Mét ®ång ® ngcña benzen cã CTPT C8H . Sè ®ång ph©n cña chÊt nµy lµ ¼ 10 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 55: Các chất nào sau đây có thể vừa làm mất màu dd Br2 vừa tạo kết tủa vàng nhạt với dd AgNO3 trong NH3 A- metan , etilen , axetilen B- etilen ,axetilen , isopren C- Axetilen , but-1-in , vinylaxetilen D- Axetilen , but-1-in , but-2-in Câu 56: Töø CaC2 vaø caùc chaát voâ cô caàn thieát ñieàu cheá thuoác tröø saâu 6.6.6 soá phöông trình phaûi thöïc hieän laø(con ñöôøng ngaén nhaát) A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 57: Cho FexOy taùc duïng vôùi dung dòch H2SO4 (loaõng, dö ) thu ñöôïc moät dung dòch vöøa laøm maát maøu dung dòch KMnO4 , vöøa hoaø tan boät Cu. Haõy cho bieát FexOy laø oxit naøo döôùi ñaây: A. Fe2O3 B. FeO C . Fe3O4 D. Hoãn hôïp cuûa 3 oxit treân Câu 58: Cho khí NH3 dö ñi töø töø vaøo dd X( chöùa hoãn hôïp CuCl2, FeCl3, AlCl3) thu ñöôïc keát tuûa Y.Nung keát tuûa Y ta ñöôïc chaát raén Z, roài cho luoàng khí NH3 dö ñi töø töø qua Z nung noùng thu ñöôïc chaát raén R.Trong R chöùa: A.Cu, Al, Fe B .Al2O3 vaø Fe C.Fe D. Al2O3 vaø Fe2O3 Câu 59: Hoãn hôïp khí A goàm Cl2 vaø O2. A phaûn öùng vöøa heát vôùi 1 hh goàm 4,32g Mg vaø 7,29g Al taïo ra 33,345g hh caùc muoái Clorua vaø oxít 2 kim loaïi . % theo V cuûa O2 trong hh A: A .44,44% B.78,98% C.45,87% D.33,33% Câu 60: Cho caùc chaát khí sau: SO2, NO2, Cl2, CO2.Caùc chaát khí khi taùc duïng vôùi dung dòch natri hiñroxit ( ôû nhieät ñoä thöôøng) luoân taïo ra 2 muoái laø: A. SO2, CO2 B.CO2, Cl2, C .Cl2, NO2 C.NO2, SO2 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LẦN III (Đề thi có 4 trang ) Thời gian 90 phút Mã đề 301 C©u Cho 20 gam hỗn hợp kim loại M và Al vào dung dịch H2SO4 và HCl ( số mol HCl gấp 3 lần Trang 9/43
  10. 1 :  số mol H2SO4 ) thì thu được 11,2 lít H2 (đktc) và vẫn còn dư 3,4 gam kim loại . Lọc lấy phần dung dịch rồi đem cô cạn thu được m gam muối khan . Tính m ?( S = 32 ; O = 16 , Cl = 35,5) A. 57,1 gam B. 75,1 gam C. 51,7 gam D. 71,5 gam C©u  Trộn 400 ml dung dịch HCl 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 1,5M thu được 500 ml dung 2 :  dịch X . Tính pH của dung dịch X ? A. pH=1 B. pH=2,5 C. pH=3 D. pH=2 C©u  C7H9N có bao nhiêu đồng phân chứa vòng benzen ? 3 :  A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 C©u  Hấp thụ hoàn toàn 3,584 lít CO2(đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M thu kết tủa X và 4 :  dung dịch Y . Khi đó khối lượng của dung dịch Y so với khối lượng của dung dịch Ca(OH) 2 sẽ ?( Ca = 40 , O = 16 , C = 12 , H = 1 ). A. Tăng 3,04 gam B. Tăng 7,04 gam C. Giảm 4 gam D. Giảm 3,04 gam C©u  Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức thu thể tích nước bằng 1,5 lần thể tích CO 2 ( đo 5 :  ở cùng điều kiện to, áp suất ). Tìm công thức phân tử của amin ? A. C4H11N B. C2H7N C. C3H7N D. C3H9N C©u  Cho phản ứng hóa học sau ở trạng thái cân bằng 6 :  H2(k) + I2(k)  2HI(k) + Q ( ∆H < 0 ) Sự biến đổi nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hóa học ? A. Thay đổi nồng độ khí H2 B. Thay đổi áp suất C. Thay đổi nhiệt độ D. Thay đổi nồng độ khí HI C©u  Một bình có dung tích 10 lít chứa 6,4g O2 và 1,35g ankan ở 0oC, áp suất bình là p atm. Đốt 7 :  cháy hoàn toàn ankan trong bình, thu được sản phẩm cho vào nước vôi trong dư tạo 9 gam kết tủa. p = ? ( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 ). A. 0,448 B. 0,42 C. 0,548 D. 0,1008 C©u  Clo gồm có hai đồng vị là 17 Cl và 17 Cl . Khối lượng nguyên tử trung bình của Clo là 35,453 . 35 37 8 :  Nếu tính khối lượng nguyên tử theo số khối thì cặp giá trị đúng của của % mỗi đồng vị tương ứng là ? A. 75% và 25% B. 75,76% và 24,24 % C. 77,35% và 22,65% D. 78% và 22% C©u  Chất nào sau đây chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng oxi hóa - khử ? 9 :  A. H2S B. HNO3 C. Cl2 D. O3 C©u 10  Có 500 ml dung dịch X chứa Na , NH4 , CO3 và SO4 . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng + + 2- 2- :  với lương dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc) . Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH3 ( đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X: ( Na = 23 , N = 14 , C =12 , O = 16 , S =32 , Ba = 137 ). A. 43,1 gam B. 119 gam C. 86,2 gam D. 50,8 gam C©u 11  Cho các dung dịch riêng biệt sau : Glucozơ, tinh bột, glixerin , phenol , andehit axetic , :  benzen. Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch là ? A. Na, Quì tím , Cu(OH)2 B. Na, Quì tím , AgNO3/NH3 C. Na, Quì tím , nước brom D. Cu(OH)2, dung dịch I2 , nước brom C©u 12  Để hòa tan 9,18 gam bột Al nguyên chất cần dùng dung dịch axit A thu được một khí X và :  dung dịch muối Y . Để tác dụng hoàn toàn với dung dịch muối Y tạo thành dung dịch muối mới trong suốt thì cần 290 gam dung dịch NaOH 20% . Xác định axít A ?( Al = 27 , Na = 23 , O = 16 , H = 1). A. HNO3 B. HCl C. H2SO4 D. H3PO4 C©u 13  X là nguyên tố có 12 proton, Y là nguyên tố có 17 electron.Công thức hợp chất hình thành :  giữa hai nguyên tố này có thể là ? A. X2Y3 B. XY2 C. X2Y D. XY C©u 14  Hợp chất hữu cơ X ( phân tử có vòng benzen ) có công thức phân tử là C 7H8O2 , tác dụng :  được với Na và NaOH . Biết khi cho X tác dụng với Na dư , số mol H2 thu được bằng số mol X phản ứng và X chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ số mol 1 : 1 .Công thức cấu tạo thu Trang 10/43
  11. gọn của X là ? A. CH3C6H3(OH)2 B. C6H5CH(OH)2 C. HOC6H4CH2OH D. CH3OC6H4OH C©u 15  Dãy nào sau đây được xắp xếp theo chiều tính dẫn điện tăng ? :  A. Mg , Fe , Ag , Cu B. Fe, Al , Cu , Ag C. Mg , Cu , Al , Ag D. Fe, Ag , Au , Cu C©u 16  Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy , người ta lấy hai lít không khí rồi :  dẫn qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thấy có kết tủa màu đen xuất hiện . Hiện tượng này chứng tỏ trong không khí có hiện diện khí ? A. CO2 B. H2S C. NH3 D. SO2 C©u 17  Cho dung dịch X chứa 1 mol Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch Y chứa 3 mol KHSO 4 ( các :  dung dịch đều loãng ) thu được kết tủa T , khí CO 2 và dung dịch Z . Các ion có trong dung dịch Z gồm ? A. K+ , CO32- , SO42- B. K+ , H+ , SO42- C. K+ , CO32- D. K+ , H+ , SO42- , Ba2+ C©u 18  Từ x tấn mùn cưa chứa 50% xenlulozơ sản xuất được 0,5 tấn rượu etylic ( biết hiệu suất :  cả quá trình là đạt 70% ) giá trị của x là ?( C=12, H= 1, O =16) A. 1,607 tấn B. 1 tấn C. 3,214 tấn D. 2,516 tấn C©u 19  Hỗn hợp khí A chứa hiđro và một anken . Tỉ khối hơi của A đối với H2 là 6 . Đun nóng nhẹ :  A có mặt chất xúc tác Ni thì A biến thành hỗn hợp khí B không làm mất màu nước brom và có tỉ khối đối với hiđro là 8 . Tìm công thức phân tử của Anken ? ( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 ). A. C2H4 B. C5H10 C. C3H6 D. C4H8 C©u 20  Để đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X cần 7,68 gam oxi. Sản phẩm cháy được :  dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc, thấy bình tăng 4,32 gam . Xác định công thức phân tử của X? ( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 ). A. C2H6 B. C2H4 C. CH4 D. C3H6 C©u 21  Oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp X gồm HCHO và CH3CHO bằng O2 (xt) thu được hỗn hợp axit tương :  ứng Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 145/97. Tính % số mol của HCHO ? ( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 ). A. 16,7% B. 22,7% C. 83,3% D. 50,2% C©u 22  X là dung dịch AlCl3 , Y là dung dịch NaOH 2M . Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa :  100 ml dung dịch X , khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn trong cốc có 7,8 gam kết tủa . Thêm tiếp 100 ml dung dịch Y , khuấy đều tới kết thúc các phản ứng thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa . Nồng độ CM của dung dịch X bằng ?( Na = 23 , O = 16 , Al = 27 , Cl = 35,5). A. 1,6M B. 3,2M C. 2M D. 1M C©u 23  Trong dung dịch nước clo có chứa các chất nào sau đây ? :  A. HCl , HClO , Cl2 B. HCl , HClO , Cl2 và H2O C. HCl và HClO D. Cl2 và H2O C©u 24  Dung dịch nào sau đây có pH
  12. C©u 28  Cho sơ đồ sau đây X Cl2→ Y   − → Z CuO→ T O , NH 3→ Axit acrylic ,t 0  H 2O ,OH  ,t 0 Ag 2 ,t o :  Các chất X,Z là chất nào sau đây ? A. C3H8 , CH3CH2CH2OH B. C2H6 và CH2=CH-CHO C. C3H6 và CH2=CH-CHO D. C3H6 và CH2=CH-CH2-OH C©u 29  Một hỗn hợp X gồm 6,5 gam Zn và 4,8 gam Mg cho vào 200 ml dung dịch Y gồm Cu(NO 3)2 :  0,5Mvà AgNO3 0,3M thu được chất rắn A . Tính khối lượng chất rắn A ? ( Zn = 65 , Mg = 24 , Cu = 64 , Ag = 108 ) A. 21,06 gam B. 20,16 gam C. 16,2 gam D. 26,1 gam C©u 30  Oxi hoá 3,75 gam một andehit đơn chức X bằng oxi ( xúc tác ) được 5,35 gam hỗn hợp gồm :  axit, andehit dư. Tên của X và hiệu suất phản ứng là ? A. Andehit axetic, 75% B. Andehit fomic, 75% C. Andehit propionic; 80% D. Andehit fomic, 80% C©u 31  Cho 10,6 gam hỗn hợp gồm axit axetic và axit đồng đẳng tác dụng hết với CaCO 3 thấy bay :  ra 2,24 lít khí (đktc). Tìm công thức phân tử của X ? ( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 ). A. C3H7COOH B. C2H5COOH C. HCOOH D. C4H9COOH C©u 32  Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7O2N tác dụng vừa đủ :  với dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí Z(đktc) gồm hai khí ( đều làm xanh quì tím ẩm ). Tỉ khối của Z đối với H2 bằng 12. Cô cạn dung dịch Y thu được lượng muối khan là: ( C = 12 , H= 1 , O = 16 , N =14 , Na = 23) A. 14,3 gam B. 8,9 gam C. 16,5 gam D. 15gam C©u 33  Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu X , chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi :  hóa hoàn toàn lượng chất X thu 5,6 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X ? ( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 ). A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 C©u 34  Một mảnh kim loại X được chia thành hai phần . Phần 1 tác dụng với Cl2 tạo được muối :  Y . phần 2 tác dụng với dung dịch HCl tạo được muối Z . Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được muối Z. Vậy X là kim loại nào sau đây ? A. Mg B. Fe C. Cu D. Zn C©u 35  Hỗn hợp khí A chứa một ankan và một anken . Khối lượng của hỗn hợp A là 9 gam và thể :  tích là 8,96 lít . Đốt cháy hoàn toàn A , thu 13,44 lít CO2 . Các thể tích đo ở đktc. Xác định công thức phân tử của từng chất trong A ? ( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 ) A. C2H6 và C2H4 B. C2H6 và C3H6 C. CH4 và C3H6 D. CH4 và C2H4 C©u 36  Tinh bộ và xenlulozơ khác nhau ở chỗ : :  A. Về thành phần nguyên tố B. Độ tan trong nước C. Đặc trưng của phản ứng thủy phân D. Về cấu trúc mạch phân tử C©u 37  Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X cần 6,72 lít O 2 ở đktc cho toàn bộ sản phẩm cháy vào :  bình đựng Ba(OH)2 thu 19,7 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 5,5 gam .Lọc bỏ kết tủa đun nóng dung dịch lại thu 9,85 gam kết tủa nữa . Công thức phân tử của X là ? ( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 , Ba = 137 ). A. C2H4O2 B. CH4O C. C2H6O D. C3H8O2 C©u 38  Muốn chuyển lipit từ thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành : :  A. Đun lipit với dung dịch NaOH B. Tất cả đều đúng C. Đun lipit với dung dịch H2SO4 loãng D. Đun lipit với H2 ( có xúc tác ) C©u 39  Cho các phản ứng sau : :  1. Sắt từ oxit + dung dịch HNO3 2. Sắt (III) oxit + dung dịch HNO3 3. Mg( kim loại ) + HCl 4. Sắt(II) oxit + dung dịch HNO3 5. HCl + NaOH 6. Cu + dung dịch H2SO4 đặc nóng Phản ứng oxi hóa khử là : A. 1,3,4,6 B. 1,3,4 C. 1,2,3,4 D. 3,4,5,6 C©u 40  Đốt cháy 1 lít chất hữu cơ X cần 1 lít O 2 thu được 1 lít CO2 và 1 lít hơi nước. Các thể tích Trang 12/43
  13. :  khí đo ở cùng điều kiện. X là ? A. Axit fomic B. Metan C. Rượu metylic D. Anđehit fomic C©u 41  Đơn chất phốt pho tan được trong dung dịch nào sau đây ? :  A. HNO3 B. CH3COOH C. NaOH D. HCl C©u 42  Dung dịch chứa chất nào sau đây làm phenolphtalein không màu chuyển sang mầu hồng ? :  A. glixin B. Metyl amin C. phenol D. Phenyl amin C©u 43  Hai cốc đựng dung dịch HCl đặt trên hai đĩa cân A,B . Cân ở trạng thái cân bằng . Cho a gam :  CaCO3 vào cốc A và b gam M2CO3 ( M : Kim loại kiềm ) vào cốc B . Sau khi hai muối đã tan hoàn toàn , cân trở lại vị trí thăng bằng . Xác định Kim loại M biết a = 5 gam , b = 4,787 gam ( K = 39 , Na = 23 , Li = 7 , Cs =133 ) A. Na B. Li C. K D. Cs C©u 44  Oxi hóa hoàn toàn p gam Kim loại X thì thu 1,25p gam oxit . Hòa tan muối cacbonat của kim :  loại Y bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 9,8% thì thu được dung dịch muối sunfat có nồng độ 14,18% . Hỏi X,Y là kim loại gì ?( Cu = 64 , Zn = 65 , Mg = 24 , Fe = 56 ) A. Cu và Fe B. Al và Fe C. Cu và Zn D. Zn và Mg C©u 45  Chia 7,8 gam hỗn hợp rượu etylic và một đồng đẳng của nó thành hai phần bằng nhau . :  Phần 1 tác dụng với Na(dư) thu 1,12 lít khí ( đktc) . phần 2 tác dụng với 30 gam CH 3COOH ( có mặt H2SO4 đặc ) . Tính tổng khối lượng este thu được ? biết hiệu suất phản ứng este hóa là 80%. ( Cho C= 12 , H = 1 , O = 16 ). A. 8,1 gam B. 8,8 gam C. 6,48 gam D. 7,28 gam C©u 46  Hòa tan 10 gam hỗn hợp muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3 . Dung dịch thu được phản ứng :  hoàn toàn với 1,58 gam KMnO4 trong môi trường axit H2SO4 . Thành phần % theo khối lượng của Fe2(SO4)3 trong hõn hợp ban đầu ? ( Fe = 56 . K = 39 , S = 32 , O = 16 , Mn = 55 , H=1) A. 76% B. 24% C. 38% D. 62% C©u 47  Đặc điểm khác nhau giữa glucozơ và fructozơ là : :  A. Số nhóm chức -OH B. Tỉ lệ nguyên tử các nguyên tố C. Thành phần nguyên tố D. Vị trí nhóm cacbonyl C©u 48  Hỗn hợp A gồm Na, Al , Cu cho 12 gam A vào nước dư thu 2,24 lít khí (đktc) , còn nếu cho :  vào dung dịch NaOH dư thu 3,92 lít khí ( đktc) . % Al trong hỗn hợp ban đầu ? ( Al =27 , Na = 23 , H = 1 , Cu = 64 ). A. 59,06% B. 22,5% C. 67,5 % D. 96,25% C©u 49  Cho các chất sau axit propionic (X) , axit axetic (Y) , rượu etylic (Z) và đimetyl ete (T) . Dãy :  gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng của nhiệt độ sôi là ? A. Y, T, X, Z B. T, X, Y, Z C. T, Z, Y, X D. Z, T, Y, X C©u 50  Nếu đốt cháy hoàn toàn một andehit hai chức mà thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol :  nước và đúng bằng số mol andehit thì công thức chung của dãy đồng đẳng của nó là ? A. CnH2n-4O2 B. CnH2n+2O2 C. CnH2n-2O2 D. CnH2nO2 ……………………….Hết ………………….. Trang 13/43
  14. phiÕu soi ­ ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : Thi thu hoa lan III §Ò sè : 1 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 41 15 42 16 43 17 44 18 45 19 46 20 47 21 48 22 49 23 50 24 25 26 27 Trang 14/43
  15. TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐÊ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2007 LẦN I HÀ TĨNH Môn thi : Vật lý (Đề thi có 05 trang ) Thời gian làm bài : 90 phút                                         ố câu    ắ  nghi                                S tr  c   ệm: 50 ......................................... Họ,tên thí sinh   Mã đề thi 107 Số báo danh:..................................................... Câu 1: Bản chất liên kết hidro là: A. Lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử H tích điện dương và nguyên tử O tích điện âm. B. Lực hút tĩnh điện giữa ion H và ion O2. C. Liên kết cộng hóa trị giữa nguyên tử H và nguyên tử O. D. Sự cho nhận electron giữa nguyên tử H và nguyên tử O. Câu 2: Khi đun nóng hỗn hợp 2 rượu metylic và rượu etylic với axit H2SO4 đặc ở 1400C thì số ete tối đa thu được là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3: Oxi hóa rượu bằng CuO đun nóng thu được andehit, thì rượu đó là rượu bậc: A. 1 B. 2 C. 3 D. Cả A, B, C đúng. Câu 4: Trong các công thức sau đây, hãy cho biết công thức nào là công thức của rượu bậc 1. A. RCH2OH B. R(OH)z C. CnH2nOH D. CnH2nOH Câu 5: Điều nào sau đây đúng khi nói về nhóm chức: A. Là nhóm nói lên bản chất một chất. B. Là nhóm các nguyên tử gây ra những phản ứng hoá học đặc trưng cho một loại hợp chất hữu cơ. C. Là nhóm nguyên tử quyết định tính chất cho một loại hợp chất hữu cơ. D. Là nhóm đặc trưng để nhận biết chất đó. Câu 6: Đem glucozơ lên men điều chế rượu etylic (khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml), hiệu suất phản ứng lên men rượu etylic là 75%. Để thu được 80 lít rượu vang 120 thì khối lượng glucozơ cần dùng là: A. 24,3 (kg) B. 20(kg) C. 21,5(kg) D. 25,2(kg) Câu 7: C5H12O có số đồng phân rượu bậc 1 là: A.2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 8: Một loại gạo chứa 75% tinh bột. Lấy 78,28 kg gạo này đi nấu rượu etylic 400, hiệu suất pu của cả quá trình là 60%. Khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml. Thể tích rượu 400 thu được là: A. 60(lít) B. 52,4(lít) C. 62,5(lít) D. 45(lít) Câu 9: Tên gọi nào sau đây của HCHO là sai: A. Andehit fomic B. Fomandehit C. Metanal D. Fomon Trang 15/43
  16. Câu 10: Oxi hóa 2 mol rượu metylic thành anđehit fomic bằng oxi không khí trong một bình kín, biết hiệu suất phản ứng oxi hóa là 80%. Rồi cho 36,4 gam nước vào bình được dung dịch X. Nồng độ % anđehit fomic trong dung dịch X là: A. 58,87% B. 38,09% C. 42,40% D. 36% Câu 11: Khi tráng gương một andehit đơn chức no mạch hở, hiệu suất phản ứng 72%, thu được 5,4 gam Ag thì lượng AgNO3 cần dùng là: A. 8,5 gam B. 6,12 gam C. 5,9 gam D. 11,8 gam Câu 12: Đốt một este hữu cơ X thu được 13,2gam CO2 và 5,4gam H2O. X thuộc loại A. este no đơn chức. B. este có một liên kết đôi C=C chưa biết mấy chức. C. este mạch vòng đơn chức. D. este hai chức no. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Rượu thơm là chất có công thức tổng quát C6H6z(OH)z B. Rượu thơm là chất trong phân tử có nhân benzen và có nhóm hidroxyl. C. Rượu thơm là chất có nhóm hidroxyl gắn trên mạch nhánh của hidrocacbon thơm. D. Rượu thơm là chất có nhân benzen, mùi thơm hạnh nhân. Câu 14: Cho 3 chất: (X) C6H5OH,(Y) CH3C6H4OH,(Z) C6H5CH2OH Những hợp chất nào trong số các hợp chất trên là đồng đẳng của nhau: A. X, Y B. X, Z C. Y, Z D. Cả 3 đều là đồng đẳng nhau. Câu 15: Một dung dịch X chứa 5,4 gam chất đồng đẳng của phenol đơn chức. Cho dung dịch X phản ứng với nước brom (dư) thu được 17,25 gam hợp chất chứa ba nguyên tử brom trong phân tử, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức phân tử chất đồng đẳng của phenol là: A. C7H7OH B. C8H9OH C. C9H11OH D. C10H13OH Câu 16: Trong sơ đồ sau: XYPE, thì X, Y lần lượt là: I/ X là axetilen và Y là etilen. II/ X là propan và Y là etilen. A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng. Câu 17: Thực hiện 3 thí nghiệm sau (các thể tích khí đo ở cùng 1 điều kiện): TN1: Cho 50 gam dung dịch C2H5OH 20% tác dụng Na dư được V1 lít H2. TN2: Cho 100 gam dung dịch C2H5OH 10% tác dụng Na dư được V2 lít H2. TN3: Cho 25 gam dung dịch C2H5OH 40% tác dụng Na dư được V3 lít H2. So sánh thể tích hidro thoát ra trong 3 thí nghiệm thì: A. V1 > V2 > V3 B. V2 > V1 > V3 C. V1 = V2 = V3 D. V3 > V1 > V2 Câu 18: Từ rượu etylic và các chất vô cơ, ta có thể điều chế trực tiếp ra chất nào sau đây: I/ Axit axeticII/ AxetandehitIII/ Butadien-1,3 IV/ Etyl axetat A. I, II, III B. I, II, IV C. I, III, IV D. I, II, III, IV Câu 19: Để điều chế trực tiếp glixerin ta có thể dùng nguyên liệu chính nào sau đây: I/ CH2Cl-CHCl-CH2Cl II/ CH2Cl-CHOH-CH2Cl III/ Chất béo (lipit) A. I, II B. I, III C. II, III D. I, II, III Câu 20: Hợp chất C8H8O2 (X) khi tác dụng dd KOH dư cho hỗn hợp chứa 2 muối hữu cơ thì X có công thức cấu tạo là: A. -CH2-COOH B. CH3-COO- C. -COO-CH3 D. CH3--COOH Câu 21: Hợp chất C8H8 (X) có chứa 1 vòng, 1 mol X có khả năng kết hợp tối đa 4 mol H2 nhưng chỉ kết hợp được tối đa 1 mol Br2 (ở trạng thái dung dịch), X có công thức cấu tạo là: I/-CH=CH2 II/ -CH=CH-CH=CH2 A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. Chỉ có I đúng. D. Chỉ có II đúng. Câu 22: Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai? I/ Chất hữu cơ nào có khả năng cộng được hidro sẽ cộng được dung dịch brom. II/ Chất hữu cơ nào có khả năng tạo dung dịch xanh với Cu(OH)2 sẽ tác dụng được với natri. A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng. Câu 23: Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai? Trang 16/43
  17. I/ Chất hữu cơ CnH2nOz tác dụng được NaOH nhưng không tác dụng Na thì nó phải là este. II/ Chất hữu cơ CnH2nO tác dụng được Na thì nó phải là rượu. A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng. Câu 24: Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai? I/ Chất hữu cơ nào tác dụng dễ dàng với NaOH thì chất đó dễ tan trong nước. II/ Chất hữu cơ nào tác dụng dễ dàng với natri thì chất đó dễ tan trong nước. A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng. Câu 25: Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai? I/ Chất hữu cơ có công thức CnH2nO2 tác dụng được với dd KOH thì nó phải là axit hay este. II/ Chất hữu cơ có công thức CnH2nO tác dụng được với dd AgNO3 / NH3 thì nó phải là andehit. A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng. Câu 26: Để phân biệt 3 chất lỏng: dd glucozơ, glixerin và fomon, ta dùng thí nghiệm nào: I/ Thí nghiệm 1 dùng Na và thí nghiệm 2 dùng Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường). II/ Thí nghiệm 1 dùng dd AgNO3 / NH3 và thí nghiệm 2 dùng Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường). III/ Chỉ cần 1 thí nghiệm dùng Cu(OH)2 (có đun nóng). A. I, II B. I, III C. II, III D. Chỉ dùng III. Câu 27: Để phân biệt 3 chất khí: Metan, etilen và axetilen, ta dùng thí nghiệm nào: I/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch AgNO3 / NH3 và thí nghiệm 2 dùng dung dịch Br2. II/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch AgNO3 / NH3 và thí nghiệm 2 dùng dung dịch KMnO4. III/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch AgNO3 / NH3 và thí nghiệm 2 dùng dung dịch HCl. A. I, II B. I, III C. II, III D. I, II, III Câu 28: Để phân biệt 3 chất khí: Metan, etilen và CO2, ta dùng thí nghiệm nào: I/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch Br2 và thí nghiệm 2 dùng nước vôi trong. II/ Thí nghiệm 1 dùng dung dịch KMnO4 và thí nghiệm 2 dùng phản ứng cháy. III/ Thí nghiệm 1 dùng H2 và thí nghiệm 2 dùng nước vôi trong. A. I, II B. I, III C. II, III D. I, II, III Câu 29: Trong sơ đồ sau (mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng): CH  CH  X  CH3-COO-C2H5 thì X là: I/ CH2=CH2 II/ CH3-COO-CH=CH2 III/ CH3-CHO A. I, II B. I, III C. II, III D. I, II, III Câu 30: Trong sơ đồ sau (mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng): CH2=CH2  X  CH3-CH2Cl thì X là: I/ CH3-CH3 II/ CH3-CH2OH III/ ClXCH22 CH2Cl A. I, II B. I, III C. II, III D. I, II, III Câu 31: Trong sơ đồ sau (mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng): X  CH3-CHO  Y thì: I/ X là CH  CH và Y là CH3-CH2OH II/ X là CH3-CH2OH và Y là CH3-COOH A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng. Câu 32: Phân tích 1 chất hữu cơ X có dạng CxHyOz ta được mC â mH = 1,75mO. Công thức đơn giản của X là: A. CH2O B. CH3O C. C2H4O D. C2H6O Câu 33: Từ các hóa chất cho sau: Cu, Cl2, dung dịch HCl, dung dịch HgCl2, dung dịch FeCl3. Có thể biến đổi trực tiếp Cu thành CuCl2 bằng mấy cách khác nhau? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 34: Bản chất của ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa giống và khác nhau như thế nào? A. Giống là cả hai đều phản ứng với dung dịch chất điện li, khác là có và không có phát sinh dòng điện. B. Giống là cả hai đều là sự ăn mòn, khác là có và không có phát sinh dòng điện. C. Giống là cả hai đều phát sinh dòng điện, khác là chỉ có ăn mòn hóa học mới là quá trình oxi hóa khử. Trang 17/43
  18. D. Giống là cả hai đều là quá trình oxi hóa khử, khác là có và không có phát sinh dòng điện. Câu 35: M là kim loại. Phương trình sau đây: Mnn ne = M biểu diễn: A. Tính chất hóa học chung của kim loại. B. Nguyên tắc điều chế kim loại. C. Sự khử của kim loại. D. Sự oxi hóa ion kim loại. Câu 36: Tính chất nào nêu dưới đây sai khi nói về hai muối NaHCO3 và Na2CO3? A. Cả hai đều dễ bị nhiệt phân. B. Cả hai đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2. C. Cả hai đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm. D. Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với kiềm. Câu 37: M là kim loại phân nhóm chính nhóm I; X là clo hoặc brom. Nguyên liệu để điều chế kim loại nhóm I là: A. MX B. MOH C. MX hoặc MOH D. MCl Câu 38: Lựa chọn nào sau đây không được kể là ứng dụng của CaCO3? A. Làm bột nhẹ để pha sơn. B. Làm chất độn trong công nghiệp cao su. C. Làm vôi quét tường. D. Sản xuất xi măng. Câu 39: Trường hợp nào không có sự tạo thành Al(OH)3? A. Cho dung dịch NH3 vào dung dịch Al2(SO4)3. B. Cho Al2O3 vào nước. C. Cho Al4C3 vào nước. D. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3. Câu 40: Các kim loại nào sau đây tan hết khi ngâm trong axit H2SO4 đặc nguội? A. Al, Fe B. Fe, Cu C. Al, Cu D. Cu, Ag Câu 41: Phương pháp nào thường dùng để điều chế Al2O3? A. Đốt bột nhôm trong không khí. B. Nhiệt phân nhôm nitrat. C. Nhiệt phân nhôm hidroxit. D. A, B, C đều đúng. Câu 42: Cho 31,2 g hỗn hợp gồm bột Al và Al2O3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 0,6 mol H2. Hỏi số mol NaOH đã dùng là bao nhiêu? A. 0,8 mol B. 0,6 mol C. 0,4 mol D. Giá trị khác. Câu 43: Cho 1,05 mol NaOH vào 0,1 mol Al2(SO4)3. Hỏi số mol NaOH có trong dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu? A. 0,45 mol B. 0,25 mol C. 0,75 mol D. 0,65 mol Câu 44: Cho 20 gam sắt vào dung dịch HNO3 loãng chỉ thu được sản phẩm khử duy nhất là NO. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, còn dư 3,2 gam sắt. Thể tích NO thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 11,2 lít Câu 45: Quặng xiderit có thành phần chính là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeCO3 Câu 46: Cho hỗn hợp Al2O3, ZnO, MgO, FeO tác dụng với luồng khí CO nóng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp B gồm các chất: A. Al2O3, FeO, Zn, MgO B. Al, Fe, Zn, MgO C. Al2O3, Fe, Zn, MgO D. Al, Fe, Zn, Mg Câu 47: Thuỷ phân FeCl3 trong nước sôi,ta được: A. Dung dịch có màu nâu sẫm. B. Dung dịch keo. C. Kết tủa Fe(OH)3. D. Dung dịch FeCl3. Câu 48: Đốt nóng một hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe3O4 trong môi trường không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được khí H2 bay lên. Vậy trong hỗn hợp X có những chất sau: A. Al, Fe, Fe3O4, Al2O3 B. Al, Fe, Fe2O3, Al2O3 C. Al, Fe, Al2O3 D. Al, Fe, FeO, Al2O3 Trang 18/43
  19. Câu 49: Lấy m gam hỗn hợp bột Al, Al2O3 và Fe2O3 ngâm trong dung dịch NaOH, phản ứng xong người ta thu được V lít khí hidro. Chất bị hòa tan là: A. Al, Al2O3 B. Fe2O3, Fe C. Al và Fe2O3 D. Al, Al2O3 và Fe2O3 Câu 50: Khử a gam một sắt oxit bằng cacbon oxit ở nhiệt độ cao, người ta thu được 0,84 gam sắt và 0,88 gam khí cacbonic.Công thức hoá học của oxit sắt đã dùng phải là: A. Fe3O4 B. FeO C. Fe2O3 D. Hỗn hợp của Fe2O3 và Fe3O4. Câu 51: Hỗn hợp G gồm Fe3O4 và CuO. Cho hiđro dư đi qua 6,32 gam hỗn hợp G nung nóng cho đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn G1 và 1,62 gam H2O. Số mol của Fe3O4 và CuO trong hỗn hợp G ban đầu lần lượt là: A. 0,05; 0,01 B. 0,01; 0,05 C. 0,5; 0,01 D. 0,05; 0,1 Câu 52: Hòa tan 10 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hóa trị 1 và 2 bằng dung dịch HCl thu được dung dịch X và 0,672 lít CO2 (đktc). Khi cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan bằng: A. 103,3 g B. 10,33 g C. 11,22 g D. 23,2 g Câu 53: Nung m gam hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat trung tính của 2 kim loại N và M đều có hóa trị 2. Sau một thời gian thu được 3,36 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn) và còn lại hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu thêm được 3,36 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn). Phần dung dịch đem cô cạn thu được 32,5 gam muối khan. Khối lượng m của hỗn hợp X ban đầu là: A. 22,9 g B. 29,2 g C. 35,8 g D. 38,5 g Câu 54: Hòa tan 6,96 gam Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít NxOy (đktc). Khí NxOy có công thức là: A. NO2 B. NO C. N2O D. N2O3 Câu 55: Tìm phát biểu đúng: A. Hợp chất sắt (III) dễ bị khử thành Fe(II). B. Hợp chất sắt (III) chỉ có tính oxi hóa. C. Hợp chất sắt (III) dễ bị khử thành Fe kim loại. D. Đều kém bền và không tồn tại trong tự nhiên. Câu 56: Chất X có các tính chất sau: tác dụng nước tạo dung dịch kiềm, dung dịch kiềm này có khả năng tạo kết tủa với Na2CO3. Chất X phản ứng với axit tạo muối. Vậy X là: A. Ca B. CaO C. BaO D. Cả A, B, C Câu 57: Một dung dịch X không màu chứa duy nhất một hợp chất ion. Xác định tên hợp chất, biết rằng: Cho dung dịch NaOH loãng vào X xuất hiện kết tủa, kết tủa này tan trong NaOH dư. Thêm bạc axetat vào X tạo kết tủa trắng. A. Chì sunfat B. Đồng sunfat C. Bari nitrat D. Nhôm clorua Câu 58: Cho các chất: X.glucozơ, Y.fructozơ, Z.saccarozơ, T.xenlulozơ. Các chất cho được phản ứng tráng bạc là: A. Z, T B. Y, Z C. X, Z D. X, Y Câu 59: Để xác định các nhóm chức của glucozơ, ta có thể dùng: A. Ag2O/dd NH3 B. Cu(OH)2 C. Quỳ tím. D. Natri kim loại. Câu 60: Khí cacbonic chiếm tỷ lệ 0,03% thể tích trong không khí. Để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp tạo ra 40,5 gam tinh bột (giả sử phản ứng hoàn toàn) thì số lít không khí (đktc) cần dùng là: A. 115.000 B. 112.000 C. 120.000 D. 118.000 Trang 19/43
  20. SỞ GD-ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I, NĂM 2008-2009 TRƯỜNG THPT CHUYÊN BN Môn thi: HOÁ HỌC, khối A, B (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 213 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết khối lượng nguyên tử(tính theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Cl = 35,5; I = 127; Si = 28; P = 31; S = 32; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137, Sr = 88 (Học sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học) Câu 1: Hoà tan 2,64 gam hỗn hợp Fe và Mg bằng dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được sản phẩm khử là 0,896 lít (ở đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2, có tỷ khối so với H2 bằng 14,75. Thành phần % theo khối lượng của sắt trong hỗn hợp ban đầu là A. 61,82%. B. 38,18%. C. 38,20%. D. 61,80%. Câu 2: Muốn sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất phản ứng là 90% thì thể tích dung dịch HNO 3 66,67%(D = 1,52g/ml) cần dùng là A. 27,230 lít. B. 39,582 lít. C. 41,445 lít. D. 42,581 lít. Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn a gam hiđrocacbon X thu được a gam H2O. Trong phân tử X có vòng benzen. X không tác dụng với brom khi có mặt bột Fe, còn khi tác dụng với brom đun nóng tạo thành dẫn xuất chứa 1 nguyên tử brom duy nhất. Tỉ khối hơi của X so với không khí có giá trị trong khoảng từ 5-6. X là A. Hexametyl benzen. B. Toluen. C. Hex-2-en. D. Hexan. Câu 4: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trình tự lực bazơ tăng dần từ trái → phải: amoniac(1); anilin(2); p- nitroanilin(3); metylamin(4); đimetylamin(5). A. 3; 2; 1; 5; 4. B. 3; 1; 2; 4; 5. C. 2; 3; 1; 4; 5. D. 3; 2; 1; 4; 5. Câu 5: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: hồ tinh bột; saccarozơ; glucozơ; người ta có thể dùng một trong những hoá chất nào sau đây? A. Iot. B. Vôi sữa. C. Cu(OH)2/OH-. D. AgNO3/NH3. Câu 6: Thả mẩu nhỏ kim loại bari vào dung dịch muối (NH4)2SO4. Hiện tượng quan sát được là A. Kim loại Ba tan, có hỗn hợp khí bay ra mùi khai và xuất hiện kết tủa màu trắng. B. Kim loại Ba tan, xuất hiện kết tủa trắng keo. C. Kim loại Ba tan hết, dung dịch trở nên trong suốt. D. Kim loại Ba tan, có kết tủa màu vàng lắng dưới đáy ống nghiệm. Câu 7: Trong cầu muối của pin điện hoá khi hoạt động, xảy ra sự di chuyển của các A. nguyên tử kim loại. B. electron. C. ion. D. phân tử nước. Câu 8: Cho các chất riêng biệt : Glucozơ; tinh bột; glixerol; phenol; anđehit axetic; benzen. Thuốc thử dùng để nhận biết là A. Na; quỳ tím; Cu(OH)2. B. I2; quỳ tím; Ca(OH)2. Trang 20/43
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2