Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 44
lượt xem 18
download
Tham khảo tài liệu 'tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn toán có đáp án - đề số 44', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 44
- Đề số 44 I. PHẦN CHUNG (7 điểm) (2m 1) x m2 Câu I (2 điểm): Cho hàm số y . x 1 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = –1. 2) Tìm m để đồ thị của hàm số tiếp xúc với đường thẳng y x . Câu II (2 điểm): 1) Giải phương trình: 2 3 cos2x sin2x 4cos2 3x 2 xy 2 2 x y 1 2) Giải hệ phương trình: x y x y x2 y 2 sin x Câu III (1 điểm): Tính tích phân: I = dx 3 0 (sin x cos x) Câu IV (1 điểm): Cho hình lăng trụ tam giác ABC.ABCcó đáy là tam giác đều a3 cạnh bằng a, AM (ABC), AM = (M là trung điểm cạnh BC). Tính thể 2 tích khối đa diện ABABC. Câu V (1 điểm): Cho các số thực x, y. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
- x2 y2 4 y 4 x2 y 2 4 y 4 x 4 P= II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) 1. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm): x2 y 2 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho elip (E): 1 . Tìm các 100 25 điểm M (E) sao cho F1MF2 1200 (F1, F2 là hai tiêu điểm của (E)). 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điểm A(3; 1; 1), B(7; 3; 9), C(2; 2; 2) và mặt phẳng (P) có phương trình: x y z 3 0 . Tìm trên (P) điểm M sao cho MA 2MB 3MC nhỏ nhất. Câu VII.a (1 điểm): Gọi a1, a2, …, a11 là các hệ số trong khai triển sau: ( x 1)10 ( x 2) x11 a1x10 a2 x9 ... a11 . Tìm hệ số a5. 2. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): ( x 3)2 ( y 4)2 35 và điểm A(5; 5). Tìm trên (C) hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(2; 1; 2) và đường thẳng x 1 y z 3 . Tìm trên d hai điểm A, B sao cho tam giác ABM đều. d: 1 1 1 Câu VII.b (1 điểm): Giải hệ phương trình:
- 2y log2010 x 2y x 3 x y3 x2 y2 xy Hướng dẫn Đề số 44 Câu I: 2) TXĐ: D = R \ {1}. (2m 1) x m2 x (* ) x 1 Để đồ thị tiếp xúc với đường thẳng y x thì: 2 (m 1) 1 (* * ) ( x 1)2 Từ (**) ta có ( m 1)2 ( x 1)2 x m x 2 m Với x = m, thay vào (*) ta được: 0m 0 (thoả với mọi m). Vì x 1 nên m 1. Với x = 2 – m, thay vào (*) ta được: (2m 1)(2 m) m2 (2 m)(2 m 1) 4(m 1)2 0 m 1 x = 1 (loại) Vậy với m 1 thì đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng y x .
- 3 1 5 PT cos2x sin2 x cos6 x cos 2 x cos6 x Câu II: 1) 2 2 6 5 x k 48 4 5 x l 24 2 2 xy 2 2 x y 1 (1) . Điều kiện: x y 0 . 2) x y x y x2 y (2) 1 ( x y)2 1 2 xy 1 ( x y 1)( x2 y2 x y) 0 (1) 0 x y (vì x y 1 0 x y0 nên x2 y2 x y 0 ) Thay x 1 y vào (2) ta được: 1 x2 (1 x) x2 x 2 0 x 1 ( y 0) x 2 ( y 3) Vậy hệ có 2 nghiệm: (1; 0), (–2; 3). 2 2 cost cos x Câu III: Đặt t x dt = –dx. Ta có I = dt = dx 3 (sin x cos x)3 2 (sin t cost ) 0 0 2 2 2 sin x cos x 1 2I = + = = dx dx dx (sin x cos x)3 (sin x cos x)3 (sin x cos x)2 0 0 0 12 1 dx 2 2 0 cos x 4 2 1 1 = tan x = 1 . Vậy: I = . 2 2 40
- Câu IV: Vì ABBA là hình bình hành nên ta có: VC.ABB ' VC.AB ' A' . 1 a 3 a2 3 a3 1 Mà VC.ABB ' .A M .SABC . 3 32 4 8 a3 a3 Vậy, VC.ABB ' A' 2VC.ABB ' 2 . 8 4 x2 (2 y)2 x2 ( y 2)2 x 4 Câu V: Ta có: P = Xét a ( x;2 y), b ( x, y 2) . x2 (2 y)2 x2 ( y 2)2 4 x2 16 2 x2 4 Ta có: a b a b Suy ra: P 2 x2 4 x 4 . Dấu "=" xảy ra a, b cùng hướng hay y = 0. Mặt khác, áp dụng BĐT Bunhiacôpxki ta có: 2 2 2 3 x (3 1)(4 x2 ) 2 x2 4 2 3 x . Dấu "=" xảy ra x . 3 Do đó: P 2 3 x 4 x 2 3 4 2 3 4 . Dấu "=" xảy ra 2 ,y 0. x 3 2 Vậy MinP = 2 3 4 khi x ,y 0. 3 Câu VI.a: 1) Ta có: a 10, b 5 c 5 3 . Gọi M(x; y) (E). 3 3 Ta có: MF1 10 x. x, MF2 10 2 2
- Ta có: F1F22 MF12 MF22 2MF1.MF2 .cosF1MF2 2 2 3 3 3 3 1 2 10 3 x x = 0 10 x 10 x 2 10 x 10 2 2 2 2 2 (y= 5) Vậy có 2 điểm thoả YCBT: M1(0; 5), M2(0; –5). 23 13 25 2) Gọi I là điểm thoả: I A 2IB 3IC 0 I ;; 6 6 6 Ta có: T = MA 2MB 3MC MI IA 2 MI IB 3 MI IC 6MI 6 MI Do đó: T nhỏ nhất MI nhỏ nhất M là hình chiếu của I trên (P). 13 2 16 Ta tìm được: M ; ; . 9 9 9 Câu VII.a: Ta có: ( x 1)10 C10 x10 C10 x9 ... C10 x C10 0 1 9 10 ( x 1)10 ( x 2) ... C10 2C10 x6 ... 5 4 5 4 a5 C10 2C10 672 . Câu VI.b: 1) (C) có tâm I(3; 4). Ta có: AB AC AI là đường trung trực của BC. ABC vuông cân tại A IB IC nên AI cũng là phân giác của BAC . Do đó AB và AC hợp với AI một góc 450 . Gọi d là đường thẳng qua A và hợp với AI một góc 450 . Khi đó B, C là giao điểm của d với (C) và AB = AC.
- Vì I A (2;1) (1; 1), (1; –1) nên d không cùng phương với các trục toạ độ VTCP của d có hai thành phần đều khác 0. Gọi u (1; a) là VTCP của d. Ta có: a 3 2 a 2 a 2 cos IA, u 2 2 a 5 1 a2 1 a 2 1 a2 22 1 5 1 a2 3 Với a = 3, thì u (1;3) Phương trình đường thẳng d: x 5 t . y 5 3t được các giao điểm của Ta tìm d và (C) là: 9 13 7 3 13 9 13 7 3 13 ; , ; 2 2 2 2 x 5 t 1 1 Với a = , thì u 1; Phương trình đường thẳng d: 1. y 5 t 3 3 3 được các giao điểm của Ta tìm d và (C) là: 7 3 13 11 13 7 3 13 11 13 ; , ; 2 2 2 2 cặp điểm cần tìm Vì AB = AC nên ta có hai là: 7 3 13 11 13 9 13 7 3 13 ; , ; 2 2 2 2 và 7 3 13 11 13 9 13 7 3 13 ; , ; 2 2 2 2 2) Gọi H là hình chiếu của M trên d. Ta có: MH = d( M , d) 2 .
- Tam giác ABM đều, nhận MH làm đường cao nên: MA = MB = AB = 2MH 26 3 3 x 2 y z 3 Do đó, toạ độ của A, B là nghiệm của hệ: 1 1 1 . ( x 2)2 ( y 1)2 ( z 2)2 8 3 2 2 22 2 2 Giải hệ này ta tìm được: . A 2 ; ;3 , B 2 ; ;3 33 3 3 3 3 2y log2010 x 2y (1) Câu VII.b: 3 3 x x y x2 y2 (2) xy Điều kiện: xy 0 . Từ (2) ta có: x3 y3 xy( x2 y2 ) 0 x 0, y 0 . 2y 2010x2y x.2010 x 2y.20102y . (1) x t Xét hàm số: f(t) = t.2010t (t > 0). Ta có: f (t) = 2010t 1 0 ln2010 f(t) đồng biến khi t > 0 f(x) = f(2y) x = 2y y 0 (loaï ) i 9 Thay x = 2y vào (2) ta được: y 5y 0 9 9 y x 2 10 5 9 9 Vậy nghiệm của hệ là: ; . 5 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 1
5 p | 603 | 339
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 2
4 p | 359 | 173
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 3
6 p | 284 | 144
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 5
6 p | 261 | 118
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 6
6 p | 268 | 111
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 8
6 p | 236 | 99
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 9
6 p | 202 | 93
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 10
5 p | 203 | 91
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 11
5 p | 201 | 87
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 12
5 p | 201 | 85
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 13
5 p | 174 | 70
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 14
5 p | 177 | 68
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 16
6 p | 172 | 67
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 15
5 p | 170 | 65
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 17
7 p | 145 | 60
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 18
8 p | 124 | 32
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 19
9 p | 104 | 25
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 55
13 p | 91 | 25
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn