Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 52
lượt xem 17
download
Tham khảo tài liệu 'tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn toán có đáp án - đề số 52', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 52
- Đề số 52 I. PHẦN CHUNG (7 điểm) Câu I (2 điểm): Cho hàm số y 2x3 9mx2 12m2 x 1 (m là tham số). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = –1. 2) Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có cực đại tại xCĐ, cực tiểu tại xCT thỏa mãn: x2CÑ xCT . Câu II (2 điểm): x 1 1 4x2 3x 1) Giải phương trình: 5 2) Giải hệ phương trình: 5cos 2 x 4sin x – 9 3 6 x ln( x2 1) x3 Câu III (1 điểm): Tìm họ nguyên hàm của hàm số: f ( x) x2 1 Câu IV (1 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có SA = x và tất cả các cạnh còn lại có độ dài bằng a. Chứng minh rằng đường thẳng BD vuông góc với mặt phẳng a3 2 (SAC). Tìm x theo a để thể tích của khối chóp S.ABCD bằng . 6 Câu V (1 điểm): Cho các số thực không âm a, b. Chứng minh rằng: 3 2 3 1 1 2 a b b a 2a 2b 4 4 2 2
- II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) 1. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho ba đường thẳng: d1 : 2x y – 3 0 , d2 : 3x 4y 5 0 , d3 : 4x 3y 2 0 . Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc d1 và tiếp xúc với d2 và d3. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1;2; –1), đường thẳng x2 y z2 (): và mặt phẳng (P): 2x y z 1 0 . Viết phương trình 1 3 2 đường thẳng đi qua A, cắt đường thẳng () và song song với (P). Câu VII.a (1 điểm): Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau, trong đó có mặt chữ số 0 nhưng không có mặt chữ số 1? 2. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường thẳng (d ) : và đường tròn phương trình có 2 x my 1 2 0 (C ) : x 2 y 2 2 x 4 y 4 0 . Gọi I là tâm đường tròn (C ) . Tìm m sao cho (d ) cắt (C ) tại hai điểm phân biệt A và B. Với giá trị nào của m thì diện tích tam giác IAB lớn nhất và tính giá trị đó. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm S(0;0;1), A(1;1;0). Hai điểm M(m; 0; 0), N(0; n; 0) thay đổi sao cho m n 1 và m > 0, n > 0. Tính
- khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SMN). Từ đó suy ra mặt phẳng (SMN) tiếp xúc với một mặt cầu cố định. x 1 4x – 2.2x – 3 .log2 x – 3 4 2 4x Câu VII.b (1 điểm): Giải bất phương trình: Hướng dẫn Đề số 52 Câu I: 2) y 6x2 18mx 12m2 6( x2 3mx 2m2 ) Hàm số có CĐ và CT y 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 = m2 > 0 m 0 1 3m m , x2 1 3m m . Khi đó: x1 2 2 Dựa vào bảng xét dấu y suy ra xCÑ x1, xCT x2 2 3m m 3m m x2CÑ Do đó: m 2 xCT 2 2 1) Điều kiện x 0 . Câu II: 2x 1 PT 4x2 1 3x x 1 0 (2x 1)(2x 1) 0 3x x 1
- 1 1 (2x 1) 2x 1 0 2x 1 0 x . 2 3x x 1 10sin2 x 4sin x 14 0 2) PT sin x 1 6 6 6 k2 . x 3 x ln( x2 1) x( x2 1) x x ln( x2 1) x Câu III: Ta có: f ( x) x x2 1 x2 1 x2 1 x2 1 1 1 2 2 2 F ( x) f ( x)dx ln( x 1)d( x 1) xdx 2 d ln( x 1) 2 122 1 1 ln ( x 1) x2 ln( x2 1) C . = 4 2 2 Câu IV: Do B và D cách đều S, A, C nên BD (SAC). Gọi O là tâm của đáy ABCD. Các tam giác ABD, BCD, SBD là các tam giác cân bằng nhau và có đáy BD chung nên OA = OC = OS. Do đó ASC vuông tại S. 1 1 Ta có: VS.ABCD 2VS.ABC 2. BO.SA.SC ax. AB2 OA2 6 3 a2 x2 1 1 ax a2 ax 3a2 x2 = 3 4 6 a3 2 a3 2 x a 1 ax 3a2 x2 Do đó: VS.ABCD . 6 6 6 x a 2 2 3 1 1 1 1 1 Câu V: Ta có: a b a2 a b a a a b a b 2 4 4 2 2 2 2
- 3 1 Tương tự: b2 a a b . 4 2 2 1 1 1 Ta sẽ chứng minh a b 2a (2b (*) 2 2 2 1 1 Thật vậy, (*) a2 b2 2ab a b 4ab a b (a b)2 0 . 4 4 1 Dấu "=" xảy ra a b . 2 Câu VI.a: 1) Gọi tâm đường tròn là I (t;3 2t ) d1. 3t 4(3 2t ) 5 4t 3(3 2t ) 2 t 2 Khi đó: d( I , d2 ) d( I , d3 ) t 4 5 5 49 ( x 2)2 ( y 1)2 Vậy có 2 đường tròn thoả mãn: và 25 9 ( x 4)2 ( y 5)2 . 25 x 2 t x2 y z2 2) () : . (P) có VTPT n (2;1; 1) . y 3t 1 3 2 z 2 2t Gọi I là giao điểm của () và đường thẳng d cần tìm I (2 t;3t; 2 2t ) AI (1 t ,3t 2, 1 2t ) là VTCP của d. mặt phẳng (P) Do d song song 1 AI .n 0 3t 1 0 t 3AI 2; 9; 5 . 3
- x 1 y 2 z 1 Vậy phương trình đường thẳng d là: . 9 5 2 Câu VII.a: Gọi số cần tìm là: x= x a1a2 a3a4 a5a6 . Vì không có mặt chữ số 1 nên còn 9 chữ số 0, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 để thành lập số cần tìm. Vì phải có mặt chữ số 0 và a1 0 nên số cách xếp cho chữ số 0 là 5 cách. Số cách xếp cho 5 vị trí còn lại là : A85 . Vậy số các số cần tìm là: 5. A85 = 33.600 (số) Câu VI.b: 1) (C ) có tâm I (1; –2) và bán kính R = 3. (d) cắt (C ) tại 2 điểm phân biệt A, B d ( I , d ) R 2 2m 1 2 3 2 m 2 1 4m 4m2 18 9m2 5m2 4m 17 0 m R 1 1 9 Ta có: S IA.IB sin AIB IA.IB IAB 2 2 2 9 khi AIB 900 AB = R 2 3 2 Vậy: S lớn nhất là IAB 2 32 d (I , d ) 2
- 32 2 m 2 16m2 16m 4 36 18m2 2m 2 16m 32 0 1 2m 2 m 4 2) Ta có: SM (m;0; 1), SN (0; n; 1) VTPT của (SMN) là n (n; m; mn) Phương trình mặt phẳng (SMN): nx my mnz mn 0 n m mn 1 m.n 1 mn Ta có: d(A,(SMN)) 1 1 mn n 2 m 2 m2 n2 1 2mn m2 n 2 Suy ra (SMN) tiếp xúc mặt cầu tâm A bán kính R=1 cố định. (4x 2.2x 3).log2 x 3 2x1 4x Câu VII.b: BPT (4x 2.2x 3).(log2 x 1) 0 x log2 3 22 x 2.2x 3 0 2 x 3 x 1 x log2 3 log2 x 1 0 log2 x 1 2 2x x 1 x log 3 2 2.2x 3 0 2 3 0 x 2 2 0 x 1 log2 x 1 0 log2 x 1 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 1
5 p | 603 | 339
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 2
4 p | 359 | 173
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 3
6 p | 284 | 144
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 5
6 p | 261 | 118
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 6
6 p | 268 | 111
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 8
6 p | 236 | 99
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 9
6 p | 202 | 93
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 10
5 p | 203 | 91
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 11
5 p | 201 | 87
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 12
5 p | 201 | 85
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 13
5 p | 174 | 70
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 14
5 p | 177 | 68
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 16
6 p | 172 | 67
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 15
5 p | 170 | 65
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 17
7 p | 145 | 60
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 18
8 p | 124 | 32
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 19
9 p | 104 | 25
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 55
13 p | 91 | 25
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn