intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

tuyển tập câu hỏi trắc nghiệm môn vật lí - chuyên đề: dao động điều hòa

Chia sẻ: Dinh Tuan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

128
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

dao động điều hòa là một trong những kiến thức trọng tâm trong chương trình vật lí lớp 12, đặc biệt trong các đề thi thpt quốc gia không thể thiếu những câu hỏi về dao động điều hòa. mời các bạn tham khảo tuyển tập câu hỏi trắc nghiệm môn vật lí - chuyên đề: dao động điều hòa sau đây để biết được những dạng câu hỏi chính thường được ra về dao động điều hòa.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: tuyển tập câu hỏi trắc nghiệm môn vật lí - chuyên đề: dao động điều hòa

  1. Tuyeån taäp nhöõng caâu hoûi traéc nghieäm Vaät lí Nguyeãn Troïng Nhaân DAO ĐỘNG CƠ HỌC Câu 1: Một CLLX gồm quả cầu nhỏ và LX có độ cứng k = 80N/m. Con lắc thực hiện 100 dao động hết 31,4s. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu có li độ 2cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ với vận tốc có độ lớn 40 3cm / s thì phương trình dao động của quả cầu là A. x  4cos(20t-/3)cm B. x  6cos(20t+/6)cm C. x  4cos(20t+/6)cm D. x  6cos(20t-/3)cm Câu 2: Phương trình dao động điều hòa có dạng x = Asint. Gốc thời gian đ ược chọn là: A. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm C. lúc vật có li độ x = +A D. lúc vật có li độ x = - A Câu 3: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao động E = 2.10-2(J) lực đàn hồi cực đại của lò xo F(max) = 4(N). Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là F = 2(N). Biên độ dao động sẽ là A. 2(cm). B. 4(cm). C. 5(cm). D. 3(cm). Câu 4: Một vật dao động với phương trình x  4 2 sin(5t   )cm . 4 1 Quãng đường vật đi từ thời điểm t1  s đến t 2  6s là 10 A. 84,4cm B. 333,8cm C. 331,4cm D. 337,5cm Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm được chọn làm gốc là: A. 48cm B. 50cm C. 55,76cm D. 42cm Dao ñoäng cô hoïc Trang 2/9 phuongphaphoctap.tk vn.myblog.yahoo.com/trongnhan_9x
  2. Tuyeån taäp nhöõng caâu hoûi traéc nghieäm Vaät lí Nguyeãn Troïng Nhaân Tuyeån taäp nhöõng caâu hoûi traéc nghieäm Vaät lí Nguyeãn Troïng Nhaân Câu 48 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa Câu 6: Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời cùng phương theo các phương trình: x1 = -4sin(  t ) và x2 gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 = - 0,5A (A là biên =4 3 cos(  t) cm Phương trình dao động tổng hợp là độ dao động) đến vị trí có li độ x2 = + 0,5A là A. x1 = 8cos(  t +  ) cm B. x1 = 8sin(  t -  ) cm A. 1/10 s. B. 1 s. 6 6 C. 1/20 s. D. 1/30 s.  C. x1 = 8cos(  t - ) cm D. x1 = 8sin(  t + ) cm Câu 7: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng 6 6 Câu 49: Nhận xét nào sau đây là không đúng ? không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì được kéo A. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả ra của con lắc. cho nó dao động. Hòn bi thực hiện 50 dao động mất 20s . Cho g B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường =  = 10m/s . tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi 2 2 càng lớn. cực tiểu của lò xo khi dao động là: C. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số A. 5 B. 4 C. 7 D. 3 lực cưỡng bức. Câu 8: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với biên D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng độ A .Khi chu kì tăng 3 lần thì năng lượng của vật thay đổi như bức. thế nào? Câu 50: Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng A. Giảm 3 lần. B. Tăng 9 lần. vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực đại của vật là a = C. Giảm 9 lần D. Tăng 3 lần 2m/s2. Chọn t= 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của Câu 9: Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện trục toạ độ, phương trình dao động của vật là : được 30 dao động toàn phần. Quãng đường mà vật di chuyển A. x = 2cos(10t ) cm. B. x = 2cos(10t + ) cm. trong 8s là 64cm. Biên độ dao động của vật là C. x = 2cos(10t - /2) cm. D. x = 2cos(10t + /2) cm. A. 3cm B. 2cm Câu 51. Trong dao động điều hoà, lực kéo về có độ lớn cực C. 4cm D. 5cm đại khi Câu 10: Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, A. vận tốc cực đại trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân bằng thì B. động năng bằng thế năng A. động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau. C. gia tốc triệt tiêu B. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau. D. vật đổi chiều chuyển động C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau. Câu 52. Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động D. Tất cả đều đúng. cùng tần số với ly độ là Câu 11: Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có A. Động năng, thế năng và lực kéo về chu kỳ dao động là T. Nếu lò xo bị cắt bớt một nửa thì chu kỳ B. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về dao động của con lắc mới là: C. Vận tốc, động năng và thế năng A. T . B. 2T. 2 D. Vận tốc, gia tốc và động năng Dao ñoäng cô hoïc Trang 10/9 phuongphaphoctap.tk Dao ñoäng cô hoïc Trang 3/9 phuongphaphoctap.tk vn.myblog.yahoo.com/trongnhan_9x vn.myblog.yahoo.com/trongnhan_9x
  3. Tuyeån taäp nhöõng caâu hoûi traéc nghieäm Vaät lí Nguyeãn Troïng Nhaân Tuyeån taäp nhöõng caâu hoûi traéc nghieäm Vaät lí Nguyeãn Troïng Nhaân T Câu 42: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 100g C. T. D. . 2 và lò xo có độ cứng k = 10N/m dao động với biên độ 2cm. Câu 12: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình Trong mỗi chu kì dao động, thời gian mà vật nặng ở cách vị trí chuyển động x  10cos 2t    (cm). Vật đi qua vị trí cân bằng lần cân bằng lớn hơn 1cm là bao nhiêu  6 đầu tiên vào thời điểm: A. 0,314s. B. 0,209s. C. 0,242s. D. 0,417s. A. 1 (s) B. 1 (s) C. 2 (s) D. 1 (s) Câu 43: Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời biến đổi 3 6 3 12 A. sớm pha  so với li độ. B. ngược pha với li độ. Câu 13: Một lò xo có độ cứng k = 10(N/m) mang vật nặng 4  có khối lượng m = 1(kg). Kéo vật m ra khỏi vị trí cân bằng một C. cùng pha với li độ. D. lệch pha so với li độ. 2 đoạn x0 rồi buông nhẹ, khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc là Câu 44: C©u3.Trong ph¬ng tr×nh dao ®éng ®iÒu hoµ 15,7(cm/s). Chọn gốc thời gian là lúc vật có tọa độ x 0 theo x=Acos(ωt+φ) gia tèc biÕn ®æi theo ph¬ng tr×nh. 2 chiều dương. Phương trình dao động của vật là: A.x=Acos(ωt+φ) A. x  5cos t    (cm) B. x  5cos t    (cm) B.x=Aω2cos(ωt+φ)  3  6 C.x=-Aω2cos(ωt+φ)  7   5  C. x  5cos t   (cm) D. x  5cos t   (cm) D.x=-Aωcos(ωt+φ)  6   6  Câu 45: Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì Câu 14: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Năng lượng sẽ thay đổi như thế nào nếu cao độ cực đại của vật tính từ vị trí cân T1=0,8 s. Một con lắc dơn khác có độ dài l2 dao động với chu kì bằng tăng 2 lần: T2=0,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 +l2 là. A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần A. T = 0,7 s B. T = 1 s C. T = 1,4 s D. T = 0,8 s C. tăng 4 lần D. giảm 4 lần Câu 46: Một vật dao động diều hòa với biên độ A=4 cm và Câu 15: Tại cùng 1 địa điểm, người ta thấy trong thời gian chu kì T=2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo con lắc đơn A dao động được 10 chu kỳ thì con lắc đơn B thực chiều dương. Phương trình dao động của vật là hiện được 6 chu kỳ. Biết hiệu số độ dài của chúng là 16(cm). A. x  4 cos(t   )cm B. x  4 sin( 2t   )cm Chiều dài của  A và  B lần lượt là: 2 2   A.  A  9 (cm),  B  25 (cm) B.  A  25 (cm),  B  9 (cm) C. x  4 sin( 2t  )cm D. x  4 cos(t  )cm 2 2 C.  A  18 (cm),  B  34 (cm) D.  A  34 (cm),  B  18 (cm) Câu 47: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và Câu 16: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa.Tại thời điểm t, với phương trình x = 2cos20t (cm). Chiều dài tự nhiên của lò xo vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. là l0 = 30cm, lấy g = 10m/s2. Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của Biên độ dao động của viên bi là lò xo trong quá trình dao động lần lượt là A. 4 cm.. B. 16cm. A. 28,5cm và 33cm. B. 31cm và 36cm. C. 30,5cm và 34,5cm. D. 32cm và 34cm. C. 4 3 cm D. 10 3 cm. Dao ñoäng cô hoïc Trang 4/9 phuongphaphoctap.tk Dao ñoäng cô hoïc Trang 9/9 phuongphaphoctap.tk vn.myblog.yahoo.com/trongnhan_9x vn.myblog.yahoo.com/trongnhan_9x
  4. Tuyeån taäp nhöõng caâu hoûi traéc nghieäm Vaät lí Nguyeãn Troïng Nhaân Tuyeån taäp nhöõng caâu hoûi traéc nghieäm Vaät lí Nguyeãn Troïng Nhaân Câu 35: Dao động của con lắc lò xo có biên độ A và năng Câu 17: Một con lắc lò xo nằm ngang, tại vị trí cân bằng, cấp lượng là E0 . Động năng của quả cầu khi qua li độ x = A/2 là : cho vật nặng một vận tốc có độ lớn 10cm/s dọc theo trục lò xo, A. 3E0/4 B. E0/3 C. E0/4 D. E0/2 thì sau 0,4s thế năng con lắc đạt cực đại lần đầu tiên, lúc đó vật Câu 36: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh cách vị trí cân bằng vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời A. 1,25cm. B. 4cm. C. 2,5cm. D. 5cm. gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là Câu 18: Một con lắc dơn có độ dài l1 dao động với chu kì A. A B. 2 A C. 3 A D. 1,5A T1=0,8 s. Một con lắc dơn khác có Câu 37: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi như thế độ dài l2 dao động với chu kì T2=0,6 s. Chu kì của con lắc nào? đơn có độ dài l1 +l2 là. A. Sớm pha /2 so với li độ B. Ngược pha với li độ A. T = 0,7 s B. T = 1 s C. T = 1,4 s D. T = 0,8 s C. Cùng pha với li độ. D. Trễ pha /2 so với li độ Câu 19: Một vật dao động diều hòa với biên độ A=4 cm và Câu 38: Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại chu kì T=2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo khi chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại. B. vật ở vị trí có li độ cực đại. A. x  4 cos(t   )cm B. x  4 sin( 2t   )cm 2 2 C. gia tốc của vật đạt cực đại.   C. x  4 sin( 2t  )cm D. x  4 cos(t  )cm 2 2 D. vật ở vị trí có li độ bằng không. Câu 20: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và Câu 39: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa.Tại thời điểm t, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là: vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. A. 4,5%. B. 6% C. 9% D. 3% Biên độ dao động của viên bi là Câu 40: Dao động của con lắc lò xo có biên độ A . Khi động A. 4 cm.. B. 16cm. năng bằng thế năng thì vật có li độ x : C. 4 3 cm. D. 10 3 cm. A. x =  A 2 B. x = A/2 C. x =  A 2 D. x = A/4 Câu 21: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa 2 4 cùng phương theo các phương trình: Câu 41 : Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần x1 = -4sin(  t ) và x2 =4 3 cos(  t) cm Phương trình dao động số, cùng biên độ 2 cm và có các pha ban đầu lần lượt là 2 và 3 tổng hợp là  6 . Pha ban đầu và biên độ của dao động tổng hợp của hai dao A. x1 = 8cos(  t +  ) cm B. x1 = 8sin(  t -  ) cm 6 6 động trên là C. x1 = 8cos(  t -  ) cm D. x1 = 8sin(  t + ) cm 6 6 A. 5 ; 2cm. B.  ; 2 2cm . 12 3 Câu 22: Một CLLX gồm quả cầu nhỏ và LX có độ cứng k = C.  ; 2 2cm . D.  ; 2cm. 80N/m. Con lắc thực hiện 100 dao động hết 31,4s. Chọn gốc 4 2 Dao ñoäng cô hoïc Trang 8/9 phuongphaphoctap.tk Dao ñoäng cô hoïc Trang 5/9 phuongphaphoctap.tk vn.myblog.yahoo.com/trongnhan_9x vn.myblog.yahoo.com/trongnhan_9x
  5. Tuyeån taäp nhöõng caâu hoûi traéc nghieäm Vaät lí Nguyeãn Troïng Nhaân Tuyeån taäp nhöõng caâu hoûi traéc nghieäm Vaät lí Nguyeãn Troïng Nhaân thời gian là lúc quả cầu có li độ 2cm và đang chuyển động theo Câu 28: Mét con l¾c ®¬n cã chu kú dao ®éng T = 4s, thêi chiều dương của trục tọa độ với vận tốc có độ lớn 40 3cm / s thì gian ®Ó con l¾c ®i tõ VTCB ®Õn vÞ trÝ cã li ®é cùc ®¹i lµ phương trình dao động của quả cầu là A. t = 1,0s B. t = 0,5s C. t = 1,5s D. t = 2,0s A. x  4cos(20t-/3)cm B. x  6cos(20t+/6)cm Câu 29: Hai dao động thành phần có biên độ là 4cm và C. x  4cos(20t+/6)cm D. x  6cos(20t-/3)cm 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị: Câu 23: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = A. 48cm. B. 3 cm C. 4cm D. 9 cm 4cos(4t + /3). Tính quãng đường lớn nhất mà vật đi được Câu 30: Một con lắc đơn dao động nhỏ với biên độ 4cm. trong khoảng thời gian t = 1/6 (s). Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc của vật đạt giá trị A. 4 3 cm B. 3 3 cm cực đại là 0,05s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có C. 3 cm D. 2 3 cm li độ s1 = 2cm đến li độ s2 = 4cm là: A. 1 s B. 1 s C. 1 s D. 1 s Câu 24: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi 120 80 100 60 A. ngược pha với vận tốc Câu 31: Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân B. sớm pha /2 so với vận tốc bằng: C. cùng pha với vận tốc A. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng 0 D. trễ pha /2 so với vận tốc B. Vận tốc có độ lớn bằng 0, gia tốc có độ lớn cực đại Câu 25: Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với C. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng 0 phương trình x = Acos(t + ). Cứ sau những khoảng thời gian D. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại bằng nhau và bằng /40 (s) thì động năng của vật bằng thế năng Câu 32: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 của lò xo. Con lắc dao động điều hoà với tần số góc bằng: cos(4t + /6),x tính bằng cm,t tính bằng s.Chu kỳ dao động của A. 20 rad.s – 1 B. 80 rad.s – 1 vật là C. 40 rad.s – 1 D. 10 rad.s – 1 A. 1/8 s B. 4 s Câu 26: Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, thời gian C. 1/4 s D. 1/2 s ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ x1 = - A đến vị Câu 33: Con lắc đơn có sợi dây chiều dài l = 1m dao động trí có li độ x2 = A/2 là 1s. Chu kì dao động của con lắc là: điều hoà tại nơi có gia tốc g=2. Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp A. 1/3 (s). B. 3 (s). động năng bằng không là C. 2 (s). D. 6(s). A. 2s B. 1s C. 0,5s D. 0,25s Câu 27: Một vật dao động theo phương trình x = 2cos(5t + Câu 34: Một chất điểm có khối lượng m = 1kg dao động /6) + 1 (cm). Trong giây đầu tiên kể từ lúc vật bắt đầu dao điều hoà với chu kì T = /5s. Biết năng lượng của nó là 0,02J. động vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều dương được Biên độ dao động của chất điểm là: mấy lần? A. 2cm B. 4cm C. 6,3cm D. 6cm. A. 2 lần B. 4 lần C. 3 lần D. 5 lần Dao ñoäng cô hoïc Trang 6/9 phuongphaphoctap.tk Dao ñoäng cô hoïc Trang 7/9 phuongphaphoctap.tk vn.myblog.yahoo.com/trongnhan_9x vn.myblog.yahoo.com/trongnhan_9x
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2