BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
---------------------------
NGÔ XUÂN TRƯỜNG
ỨNG DỤNG GIS XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU
VÀ BẢN ĐỒ PHÔNG PHÓNG XẠ MÔI
TRƯỜNG TP.HCM
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường
Mã số ngành: 60520320
TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 03 năm 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
---------------------------
NGÔ XUÂN TRƯỜNG
ỨNG DỤNG GIS XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU
VÀ BẢN ĐỒ PHÔNG PHÓNG XẠ MÔI
TRƯỜNG TP.HCM LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường
Mã số ngành: 60520320
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. ĐẶNG QUỐC DŨNG
TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 03 năm 2017
CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
Cán bộ hướng dẫn khoa học: TS. ĐẶNG QUỐC DŨNG
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký)
Luận văn Thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Công nghệ TP. HCM
ngày … tháng 05 năm 2017
Thành phần Hội đồng đánh giá Luận văn Thạc sĩ gồm:
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ Luận văn Thạc sĩ)
TT
Họ và tên
Chức danh Hội đồng
1 GS. TSKH. Nguyễn Trọng Cẩn
Chủ tịch
2
TS. Nguyễn Quốc Bình
Phản biện 1
3
PGS. TS. Trịnh Xuân Ngọ
Phản biện 2
4
PGS. TS. Tôn Thất Lãng
Ủy viên
5
TS. Nguyễn Hoài Hương
Ủy viên, Thư ký
Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận sau khi Luận văn đã được
sửa chữa (nếu có).
Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP. HCM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP. HCM, ngày ..… tháng 03 năm 2017
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học viên: Ngô Xuân Trường............................................Giới tính: Nam .............
Ngày, tháng, năm sinh: 15-11-1977............................................Nơi sinh: Ninh Bình ......
Chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường...........................................MSHV: 1541810020 ..
I- Tên đề tài:
Ứng dụng GIS xây dựng cơ sở dữ liệu và bản đồ phông phóng xạ môi trường
Tp.hcm
II- Nhiệm vụ và nội dung:
Nhiện Vụ:
- Đề tài Ứng dụng GIS nhằm thiết lập CSDL về PXMT và xây dựng
bản đồ phông PXMT để phục vụ công tác cảnh báo PXMT, xử lý,
khắc phục ô nhiễm môi trường, góp phần bảo vệ sức khỏe cộng đồng
và hỗ trợ phát triển mạnh và bền vững KT - XH của TP. HCM
Nội dung:
- Cơ sở lý thuyết và tổng quan tư liệu lĩnh vực nghiên cứu.
- Xây dựng được CSDL về PXMT của TP. HCM phù hợp với và các
điều kiện cụ thể của TP. HCM.
- Thành lập các bản đồ chuyên đề phông PXMT.
III- Ngày giao nhiệm vụ: 30/08/2016
IV- Ngày hoàn thành nhiệm vụ: …./03/2017
V- Cán bộ hướng dẫn: TS. Đặng Quốc Dũng
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
(Họ tên và chữ ký)
(Họ tên và chữ ký)
TS. Đặng Quốc Dũng
ii
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Dưới sự hướng
dẫn của TS. Đặng Quốc Dũng. Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực
và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này
đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong Luận văn đã được chỉ rõ nguồn
gốc.
Học viên thực hiện Luận văn
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ngô Xuân Trường
iii
LỜI CÁM ƠN
Trước hết tôi xin chân thành cảm ơn các cá nhân và tập thể đã giúp đỡ và trợ giúp
cho tôi trong suốt qua trình thực hiện luận văn cụ thể là:
Với sự trợ giúp của các cá nhân Viện nghiên cứu hạt nhân Đà Lạt, Nghiên cứu
viên Thạc sĩ Trương Ý, Nghiên cứu viên Cử Nhân Trần Đình Khoa, Trung Tâm Ứng
Dụng Hệ thống Thông Tin Địa Lý TP.HCM Cử nhân lập trình viên Hồ Hải Đăng.
Cảm ơn sự giúp đỡ của quý cơ quan Sở Khoa Hoạc Và Công Nghệ Tp.HCM,
Trung Tân Ứng Dụng Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Tp.HCM, Viện Nghiên cứu hạt
nhân Đà Lạt, đã tạo điều kiện cho tôi về thời gian và tài liệu tham khảo trong suốt quá
trình thực hiện luận văn tận tình giúp đỡ về chuyên môn lĩnh vực mình nghiên cứu có
liên quan đến luận văn cụ thế là cung cấp số liệu về phông phóng xạ tài liệu tham khảo
của các tác giả đã thực hiện các dự án đề tài có liên quan và dụng cụ về chuyên môn để
đi lấy số liệu đầu vào để thực hiện luận văn, trợ giúp chuyên môn lý thuyết phông
phóng xạ môi trường.
Cảm ơn sự giúp đỡ của các cá nhân lập trình viên GIS của Trung tâm ứng dụng
hệ thống thông tin địa lý Tp.HCM đã gắn bó trợ giúp về chuyên môn lập trình GIS và
thông tin bản đồ nền địa lý Tp.HCM
Ngô Xuân Trường
iv
TÓM TẮT
Trong môi trường hiện nay luôn hiện diện các đồng vị phóng xạ tự nhiên (có
nguồn gốc từ vũ trụ và từ vỏ trái đất) và nhân tạo (do các vụ thử vũ khí hạt nhân,
chôn cất thải phóng xạ dưới đáy đại dương, các sự cố hạt nhân, hoạt động thăm dò,
khai thác dầu khí, sản xuất công nghiệp … Xây dựng cơ sở dữ liệu (CSDL) và bản
đồ phông phóng xạ môi trường (PXMT) nhằm tăng cường đảm bảo an toàn, an ninh
bức xạ và hỗ trợ phát triển bền vững môi trường phục vụ phát triển kinh tế - xã hội
(KT – XH) của đất nước là xu thế tất yếu đối với mỗi quốc gia và địa phương. Vì
vậy, luận văn này thực hiện đề tài “Nghiên cứu ứng dụng GIS xây dựng CSDL và
bản đồ phông phóng xạ môi trường TP.HCM”.
Đề tài nhằm thiết lập CSDL về PXMT và xây dựng bản đồ phông PXMT để phục
vụ công tác cảnh báo PXMT, xử lý, khắc phục ô nhiễm môi trường, góp phần bảo
vệ sức khỏe cộng đồng và hỗ trợ phát triển mạnh và bền vững KT - XH của TP.
HCM. Trong đó, mục tiêu cụ thể là (1) Xây dựng được CSDL về PXMT của TP.
HCM phù hợp với các điều kiện cụ thể của TP. HCM; và (2) Thành lập các bản đồ
chuyên đề phông PXMT.
Trong đó, CSDL được xây dựng dựa trên các phương pháp phân tích và tổng
hợp các nghiên cứu có liên quan đến xây dựng CSDL PXMT nhằm phân tích những
nội dung cần thiết của một CSDL PXMT; Phối hợp với Viện Nghiên Cứu Hạt Nhân
(Viện NCHN) thu thập dữ liệu và xử lý liệu thứ cấp về các kết quả điều tra, khảo
sát, quan trắc PXMT hiện có trên địa bàn TP.HCM phục vụ cho việc xây dựng
CSDL theo mô hình CSDL My SQL. CSDL gồm các đối tượng không gian và
thông tin thuộc tính kèm theo, cụ thể là 2247 đối tượng suất liều gamma, 120 đối
tượng đất bề mặt, 25 đối tượng thực vật, 20 đối tượng nước bề mặt, 16 đối tượng
nước ngầm và 3 đối tượng son khí và rơi lắng. Trong đó, phần dữ liệu không gian
được tác giả thu thập bằng GPS và đưa vào CSDL theo hệ quy chiếu và Hệ toạ độ
quốc gia VN-2000; và dữ liệu thuộc tính được thu thập từ Viện NCHN
Từ CSDL đã xây dựng, các bản đồ phông PXMT được thành lập dựa trên
v
phương pháp nội suy bản đồ sử dụng thuật toán IDW trên phần mềm Arcgis 10.3.
Kết quả gồm 27 bản đồ phông PXMT từ CSDL quan trắc, gồm 8 bản đồ suất liều
gamma môi trường (bản đồ suất liệu gamma môi trường và suất liều gamma trong
đất, thực vật, nước mặt, nước ngầm) và 19 bản đồ hoạt độ các ĐVPX (Cs137,
Th232, K40 và U238) trong các thành phần môi trường (trừ môi trường không khí,
vì dữ liệu quá ít, không đủ để nội suy).
Như vậy, đề tài đã thiết lập CSDL về PXMT và xây dựng bản đồ phông
PXMT. Để sản phẩm của đề tài phục vụ công tác tốt công tác cảnh báo PXMT, xử
lý, khắc phục ô nhiễm môi trường, góp phần bảo vệ sức khỏe cộng đồng và hỗ trợ
phát triển bền vững KT – XH của TP. HCM, cần có kế hoạch cập nhật CSDL để kịp
thời phát hiện các dị thường về PXMT cũng như những nghiên cứu tiếp theo phân
tích nồng độ phân bố của phông PXMT dựa trên các tiêu chuẩn/ quy chuẩn Việt
Nam có liên quan ảnh hưởng đến người dân trên địa bàn TP. HCM.
vi
ABSTRACT
Natural and man-made radioisotopes always exist in the environment. The
natural radioisotopes come from universe and the earth’s crust. Man-made ones
come from the nuclear weapon tests, radioactive waste dumps under the ocean
floor, nuclear incidents, exploration and exploitation of oil and gas, industrial
production…Radioactive database development and radioactive sources mapping
for strengthening the safety and security of radiation, supporting sustainable
development is a need, especially in big cities. Therefore, this thesis is titled “GIS
application for radioactive database development and radioactive sources mapping
in HCMC”.
The thesis aims at building a radioactive database and making maps of
radioactive sources in HCM for the purposes of warning, handling and recovering
from radioactive pollution. The GIS database is designed by open-source software –
MySQL with object-oriented model. The database includes features of sampled sites
of environmental gamma dose rates (2247 features); and radioisotopes in different
environmental components including surface soil (120 features), plants (25
features), surface water (20 features), ground water (16 features) and air (3
features). In the database, spatial data are point features which are primary data
acquired from GPS with the datum of VN-2000. The attribute data are collected
from Nuclear Research Institute. From the database, maps of radioactive sources are
made by IDW interpolation in ARCGIS 10.3. There are 8 maps of environmental gamma dose rates and 19 maps of radioisotopes (Cs137, Th232, K40 and U238).
In general, the thesis has achieved the expected results. However, to better
use of these results for warning, handling and recovering from radioactive pollution,
it is necessary to update this database for timely detection of environmental
radioactivity.
vii
MỤC LỤC\
LỜI CAM ĐOAN ......................................................................................................... ii
LỜI CÁM ƠN ............................................................................................................ iii
TÓM TẮT
............................................................................................................ iv
ABSTRACT
............................................................................................................ vi
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................. x
MỞ ĐẦU
............................................................................................................. 1
1.1 Lý do chọn đề tài và đặt vấn đề............................................................................ 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................. 2
1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu. ....................................................................... 2
1.4 Nội dung nghiên cứu. ........................................................................................... 3
1.5 Phương pháp nghiên cứu. ..................................................................................... 3
1.6 Ý nghĩa khoa học và phạm vi áp dụng thực tiễn của đề tài. ................................ 3
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ TỔNG QUAN TƯ LIỆU.......................... 4
2.1 Phóng xạ ............................................................................................................... 4
2.2 Phông phóng xạ .................................................................................................... 5
2.3 Các đơn vị phóng xạ tự nhiên. ............................................................................. 5
2.4 Các đơn vị phóng xạ nhân tạo. ............................................................................. 8
2.5 Hàm lượng phóng xạ tự nhiên trong môi trường. .............................................. 10
2.5.1 Các đơn vị đo liều bức xạ có liên quan: ...................................................... 10
2.6 Hệ thống thông tin địa lý (GIS) ......................................................................... 12
2.6.1 Định nghĩa ................................................................................................... 12
2.6.2 Thành phần của GIS. ................................................................................... 13
2.6.3 Các phép nội suy GIS. ................................................................................. 14
2.6.4 Các ứng dụng của GIS ................................................................................ 21
2.7 Cơ sở dữ liệu GIS ((geographic information system). ....................................... 22
2.7.1 Dữ liệu địa lý. .............................................................................................. 22
2.7.2 Thể hiện dữ liệu địa lý. ............................................................................... 22
2.8 Cơ sở dữ liệu (CSDL) ........................................................................................ 26
viii
2.8.1 Khái niệm CSDL ......................................................................................... 26
2.8.2 Các mô hình CSDL ..................................................................................... 27
2.9 Tình hình nghiên cứu ......................................................................................... 30
2.9.1 Ngoài nước .................................................................................................. 30
2.9.2 Ở quy mô quốc tế: ....................................................................................... 30
2.9.3 Ở các nước .................................................................................................. 31
2.9.4 Trong nước .................................................................................................. 32
CHƯƠNG 3. TỔNG QUAN KHU VỰC NGHIÊN CỨU ...................................... 37
3.1 Điều kiện tự nhiên Tp.HCM .............................................................................. 37
3.1.1 Vị trí địa lý .................................................................................................. 37
3.1.2 Địa chất thổ nhưỡng .................................................................................... 38
3.1.3 Thủy văn ...................................................................................................... 41
3.1.4 Thời tiết – khí hậu ....................................................................................... 41
3.2 Điều kiện KT - XH TP. HCM ............................................................................ 42
CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................................. 45
4.1 Xây dựng CSDL PXMT và bản đồ phông phóng xạ môi trường. ..................... 45
4.1.1 Thiết kế CSDL PXMT ................................................................................ 45
4.1.2 Bảng Phóng xạ (tên bảng phong_xa) .......................................................... 46
4.1.3 Bảng suất liều (tên bảng suat_lieu) ............................................................. 48
4.1.4 Bảng quận huyện (tên bảng quan_huyen). .................................................. 48
4.1.5 Bảng không khi rơi lắng (tên bảng khongkhi_roilang). .............................. 49
4.1.6 Bảng danh mục phân loại phóng xạ (tên bảng dm_loaipx). ....................... 49
4.1.7 Bảng danh mục đồng vị phóng xạ (tên bảng dm_dongvipx). ..................... 50
4.1.8 Bảng người dùng (tên bảng auth_user) ....................................................... 50
4.1.9 Bảng lưu danh mục quyên truy cập( tên bảng auth_item) .......................... 50
4.1.10 Bảng
lưu dữ
liệu phân quyền cho người dùng (tên bảng
auth_assignment) .................................................................................................. 51
4.1.11 Truy vấn giúp tìm kiểm hông tin ký hiệu (tên bảngVsearchpx) ............... 51
4.1.12 Truy vấn không khí rơi lắng (tên bảng Vkhongkhiroilang) ...................... 52
ix
4.1.13 Truy vấn tra cứu thông tin các đồng vị phóng xạ (tên bảng Vphongxa) . 52
4.2 Thu thập dữ liệu. ................................................................................................ 52
4.2.1 Dữ liệu nền: ................................................................................................. 52
4.2.2 Dữ liệu chuyên đề: ...................................................................................... 52
4.3 Kết quả xây dựng CSDL và bản đồ phông PXMT Tp.HCM ............................. 63
4.3.1 Kết quả xây dựng Csdl PXMT. ................................................................... 63
4.3.2 Phần thể hiện bản đồ trêm web ................................................................... 66
4.3.3 Thành lập bản đồ chuyên đề ....................................................................... 69
4.3.4 Thiết kế chung. ............................................................................................ 69
4.3.5 Kết quả thành lập bản đồ phông phóng xạ môi trường Tp.HCM ............... 72
KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ ....................................................................................... 95
1. KẾT LUẬN ....................................................................................................... 95
2. KIẾN NGHỊ ....................................................................................................... 95
x
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Các đơn vị đo
Gy : Gray – Đơn vị đo liều hấp thụ trong hệ thống đo lường quốc tế
SI,
1Gy = 1 J/kg
Sv : Sievert - Đơn vị đo liều tương đương hiệu dụng
1 Bq (Becquerel) = 1 phân rã/giây
Ký hiệu phân rã và hạt nhân
alpha
β
beta
gamma
Uranium - 238
Thorium - 232
Radium - 226
Lead - 210
Potassium - 40
Tritium - 3
Cesium - 137
Strontium - 90
238U 232Th 226Ra 210Pb 40K 3H 137Cs 90Sr 239Pu
Plutonium - 239
Chữ viết tắt
CSDL: cơ sở dữ liệu
ĐHN: điện hạt nhân
ĐTM: Đánh giá tác động môi trường
ĐVPX: đồng vị phóng xạ
GIS: Hệ thống thông tin địa lý
HQT CSDL: hệ quản trị CSDL
KT – XH: kinh tế – xã hội
NLNT: năng lượng nguyên tử
xi
PXMT: phóng xạ môi trường
TP. HCM: Thành phố Hồ Chí Minh
Viện NCHN: Viện Nghiên Cứu Hạt Nhân
xii
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1 Chương trình quan trắc PXMT TP.HCM ..................................................... 35
Bảng 4.1 Bảng Phóng xạ (tên bảng phong_xa). ........................................................... 47
Bảng 4.2. Bảng suat_lieu ............................................................................................. 48
Bảng 4.3 Bảng quan_huyen ......................................................................................... 48
Bảng 4.4 Bảng khongkhi_roilang ................................................................................ 49
Bảng 4.5 Bảng dm_loaipx ............................................................................................ 49
Bảng 4.6 Bảng dm_dongvipx ....................................................................................... 50
Bảng 4.7 Bảng auth_user ............................................................................................. 50
Bảng 4.8 Bảng auth_item ............................................................................................. 51
Bảng 4.9 Bảng auth_assignment .................................................................................. 51
Bảng 4 .10. Nội dung, phương pháp và hình thức thể hiện của các bản đồ PXMT .... 71
xiii
DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1 Sơ đồ phân rã của 40K ..................................................................................... 6 Hình 2.2. Sơ đồ chuỗi phân rã của238U, 235U và 232Th ................................................... 7 Hình 2.3 Sơ đồ phân rã để tạo thành 90Sr ....................................................................... 9 Hình2.4 Sơ đồ tạo thành và phân rã của 137Cs ............................................................... 9 Hình 2.5 Sơ đồ tạo thành và phân rã của 238U................................................................ 9 Hình 2.6 Sơ đồ tạo thành và phân rã của 3H ................................................................ 10
Hình 2.7 Thành phần của GIS ...................................................................................... 13
Hình 2.8 (a) Xác định vị trí điểm gốc
(b) Xác định địa bàn phục vụ ..................... 15
Hình 2.9 Nội suy Kriging ............................................................................................. 17
Hình 2.10 Mô tả các giá trị của Kriging ...................................................................... 18
Hình 2.11 Nội suy Inverse Distance Weighted ............................................................ 19
Hình 2.12 Nội suy Spline ............................................................................................. 20
Hình 2.13 Sơ đồ ứng dụng GIS trong các lĩnh vực ...................................................... 22
Hình 2.14 Mô hình dữ liệu raster và vector ................................................................. 23
Hình 2.15 Cấu trúc dữ liệu topology ............................................................................ 24
Hình 2.16 Bảng dữ liệu thuộc tính ............................................................................... 25
Hình 2.17 Liên kết giữa không gian và thuộc tính ....................................................... 25
Hình 2.18 Sự phân lớp của dữ liệu địa lý ..................................................................... 26
Hình 2.19 Cấu trúc CSDL ............................................................................................ 27
Hình 2.20 Mô hình dữ liệu phân cấp (trái) và mô hình dữ liệu mạng (phải) ............... 28
Hình 2.21 Mô hình quan hệ.......................................................................................... 29
Hình 2.22 Mô hình hướng đối tượng ........................................................................... 30
Hình 3.1 Bản đồ hành chính Tp.HCM ......................................................................... 38
Hình 3.2 Bản đồ Thổ Nhưỡng Tp.HCM ...................................................................... 40
Hình 3.3 Bản đồ dân số và cơ cấu lao động. ................................................................ 44
Hình 4.1 Các bước xây dựng CSDL ............................................................................ 45
Hình 4.2 Mô hình quan hệ CSDL PXMT .................................................................... 46
xiv
Hình 4.3 Sơ đồ 120 các vị trí đo suất liều gamma ....................................................... 57
Hình 4.4 Sơ đồ 120 vị trí lấy mẫu đất .......................................................................... 58
Hình 4.5 Sơ đồ 25 vị trí lấy mẫu thực vật .................................................................... 59
Hình 4.6 Sơ đồ 20 vị trí lấy mẫu nước mặt. ................................................................. 60
Hình 4.7 Sơ đồ 16 vị trí lấy mẫu nước ngầm ............................................................... 61
Hình 4.8 Sơ đồ 3 vị trí lấy mẫu son khí và rơi lắng ..................................................... 62
Hình 4.9 : Csdl 120 điểm lấy mẫu bề mặt đất .............................................................. 63
Hình 4.10 : Csdl 20 vị trí lấy mẫu nước bề mặt ........................................................... 63
Hình 4.11 : Csdl 18 vị trí lấy mẫu nước ngầm ............................................................. 64
Hình 4.12 : Csdl 3 điểm lấy mẫu son khí ..................................................................... 64
Hình4.13 : Csdl 3 điểm lây mẫu rơi lắng ..................................................................... 65
Hình4.14: Csdl 25 điểm lấy mẫu thực vật.................................................................... 65
Hình4.15 : Csdl 24 điểm lấy mẫu Gamma Quận, Huyện ............................................ 66
Hình 4.16 : Bản đồ Gamma môi trường Tp.HCM ....................................................... 66
Hinh 4.17 : Bản đồ hoạt độ K40 Tp.HCM ................................................................... 67
Hình4.18 : Bản đồ hoạt độ CS-137 Tp.HCM .............................................................. 67
Hình4.19 : Bản đồ hoạt độ TH-232 Tp.HCM .............................................................. 68
Hình4.20 : Bản đồ hoạt độ U-238 Tp.HCM ................................................................ 68
Hình 4.21 Nội suy bản đồ theo thuật toán IDW với phần mềm ArcGis 10.3 như đã
trình bày ở phần phương pháp nội suy ......................................................................... 70
PHỤ LỤC
1. Vị trí các điểm đo lấy mẫu gamma.
2. Vị trí các điểm đo lấy mẫu thực vật.
3. Vị trí các điểm đo lấy mẫu không khí rơi lắng.
4. Vị trí các điểm đo lấy mẫu son khí.
5. Vị trí các điểm đo lấy mẫu nước ngầm và nước mặt.
6. Vị trí các điểm đo lấy mẫu đất.
1
MỞ ĐẦU
1.1 Lý do chọn đề tài và đặt vấn đề
Trong môi trường hiện nay luôn hiện diện các đồng vị phóng xạ tự nhiên và
nhân tạo. Các đồng vị phóng xạ tự nhiên có nguồn gốc từ vũ trụ và từ vỏ trái đất, mà chủ yếu là 3H, 7Be, 40K, các đồng vị thuộc chuỗi 232Th, 235U và 238U. Các đồng vị
phóng xạ nhân tạo xuất hiện do các vụ thử vũ khí hạt nhân, đặc biệt là các vụ thử
trong khí quyển và thủy quyển, chôn cất thải phóng xạ dưới đáy đại dương, các sự
cố hạt nhân và phóng thích thông lệ mức thấp có kiểm soát của các cơ sở hạt nhân,
đặc biệt là của các nhà máy điện hạt nhân (ĐHN) và các cơ sở xử lý lại nhiên liệu
và sử dụng các chất phóng xạ trong y học và nghiên cứu. Phông các đồng vị phóng
xạ cũng có thể bị tăng cao do các công nghệ phi hạt nhân như thăm dò, khai thác
dầu khí, sản xuất công nghiệp và sử dụng phân bón phốt phát, sản xuất nhiệt điện
dùng than, vận chuyển các đồng vị phóng xạ tự nhiên bởi các dòng sông chảy qua
các vùng mỏ khai thác…Do đó, xây dựng CSDL và bản đồ phông PXMT nhằm
phục vụ yêu cầu tăng cường đảm bảo an toàn, an ninh bức xạ và hỗ trợ phát triển
bền vững môi trường phục vụ phát triển KT – XH của đất nước là xu thế tất yếu đối
với mỗi quốc gia. Trong đó, Việt Nam cũng đã có đã có những chiến lược, quy
hoạch phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử (NLNT) phục vụ phát triển đất
nước.
Khi con người bị tác động bởi các bức xạ ion ở mức thấp thì việc gây tác hại không
thể nhận biết ngay được, nên phải sau một thời gian chứng bệnh mới biểu hiện. Tuy
nhiên nếu chiếu lên cơ thể một liều lượng quá lớn so với giới hạn tối đa cho phép
thì chỉ sau 7 đến 10 ngày, bệnh trạng đã xuất hiện rõ. Nguy hiểm nhất đối với những
người thường xuyên tiếp xúc với các bức xạ ion là dẫn đến ung thư.
Cụ thể, các bệnh thường gặp nhất gồm có: rụng tóc, ung thư da; đục thủy tinh thể;
cường giáp, ung thư tuyến giáp; ung thư phổi; máu dễ bị nhiễm trùng; buồn nôn, ói
mửa, tiêu chảy; bức xạ giết chết các tế bào thần kinh và mạch máu nhỏ, có thể gây
co giật và chết ngay lập tức; làm hủy hoại trực tiếp đến các mạch máu nhỏ, có thể
gây suy tim và tử vong; suy thoái tiền liệt tuyến, tinh hoàn, buồng trứng, ung thư
2
vú; ảnh hưởng trực tiếp tới tủy xương nơi sản xuất ra các tế bào máu dẫn tới nguy
cơ mắc các bệnh như máu trắng, ung thư máu
Các nghiên cứu xây dựng CSDL và bản đồ phông PXMT cũng được đã bắt
đầu thực hiện trên một số địa phương trong cả nước. Tuy nhiên, còn tồn tại những
hạn chế so với CSDL chuẩn. TP. HCM – trung tâm kinh tế – văn văn hóa – chính trị
và khoa học của cả nước cũng nằm trong tình cảnh này. Cụ thể, CSDL của TP.
HCM còn thiếu những đối tượng môi trường cần được nghiên cứu xác định nền
phông phóng xạ như bản đồ nền phông γ chiếu ngoài; số liệu về phóng xạ trong môi
trường biển của TP. HCM; môi trường nước mặt bao gồm nước mưa, nước ở các
nguồn cấp nước sinh hoạt cho TP.HCM; những thành phần ĐVPX quan trọng trong
nhiều đối tượng môi trường cần được xác định sớm mức nền để tạo cơ sở đánh giá
tác động môi trường (ĐTM) của việc đưa ĐHN vào Việt Nam.
Với những bất cập, khiếm khuyết về CSDL và bản đồ phông PXMT, tác giả
chọn đề tài “Nghiên cứu ứng dụng GIS xây dựng CSDL và bản đồ phông phóng xạ
môi trường TP.HCM”.
1.2 Mục tiêu nghiên cứu
Đề tài nhằm thiết lập CSDL về PXMT và xây dựng bản đồ phông PXMT để phục
vụ công tác cảnh báo PXMT, xử lý, khắc phục ô nhiễm môi trường, góp phần bảo
vệ sức khỏe cộng đồng và hỗ trợ phát triển mạnh và bền vững KT - XH của TP.
HCM. Trong đó, mục tiêu cụ thể như sau:
+ Xây dựng được CSDL về PXMT của TP. HCM phù hợp với và các điều
kiện cụ thể của TP. HCM.
+ Thành lập các bản đồ chuyên đề phông PXM
1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.
+ Đối tượng nghiên cứu: suất liều gamma môi trường, hoạt độ các ĐVPX tự
nhiên và nhân tạo chính trong không khí, rơi lắng, đất bề mặt, nước mặt, nước ngầm
và thực vật
+ Phạm vi nghiên cứu: 19 quận và 5 huyện của TP. HCM với tổng diện tích
2.095,01 km2.
3
1.4 Nội dung nghiên cứu.
- Cơ sở lý thuyết và tổng quan tư liệu lĩnh vực nghiên cứu
- Xây dựng được CSDL về PXMT của TP. HCM phù hợp với và các
điều kiện cụ thể của TP. HCM.
- Thành lập các bản đồ chuyên đề phông PXMT
1.5 Phương pháp nghiên cứu.
a. Phương pháp khảo sát thực địa.
Thu thập, phân tích và tổng hợp các nghiên cứu có liên quan đến xây
dựng CSDL PXMT nhằm phân tích những nội dung cần thiết của một CSDL
PXMT.
b. Phương pháp kế thừa số liệu.
Phối hợp với Viện NCHN thu thập dữ liệu và xử lý liệu thứ cấp về các
kết quả điều tra, khảo sát, quan trắc PXMT hiện có trên địa bàn TP.HCM
phục vụ cho việc xây dựng CSDL theo mô hình CSDL My SQL. Trong đó,
tác giả đã sử dụng GPS thu thập vị trí (tọa độ) của các điểm lấy mẫu.
c. Phương pháp bản đồ.
Phương pháp bản đồ - GIS được sử dụng để xây dựng bản đồ phông
PXMT, cụ thể là sử dụng phương pháp nội suy bản đồ và phương pháp trực
quan hóa bản đồ, sử dụng phần mềm Arcgis 10.3.
1.6 Ý nghĩa khoa học và phạm vi áp dụng thực tiễn của đề tài.
- Ý nghĩa khoa học: Bổ sung và hoàn thiện phương pháp luận xây dựng
CSDL trên địa bàn cụ thể.
- Ý nghĩa và khả năng áp dụng thực tiễn: Cung cấp CSDL và bản đồ
phông PXMT, giúp cho các nhà chuyên môn có cái nhìn tổng quát về
PXMT của TP.HCM, hỗ trợ ra quyết định.
4
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ TỔNG QUAN TƯ
LIỆU
2.1 Phóng xạ
Sự phóng xạ
Hiện tượng phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân không bền tự động phân rã phóng
ra những bức xạ gọi là tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác. Đây là một quá
trình biến đổi hạt nhân mang tính tự phát, ngẫu nhiên và không điều khiển được.
Tia phóng xạ có thể là chùm các hạt mang điện dương (hạt alpha, hạt proton), mang
điện âm như chùm electron (phóng xạ beta), không mang điện (hạt nơtron, tia
gamma..). Các tia phóng xạ không nhìn thấy được nhưng có những tác dụng lý hóa
như là ion hóa không khí, làm phát quang một số chất, gây ra ra phản ứng quang
hóa… Dưới tác dụng của điện trường, tia phóng xạ được chia làm 3 loại tia chính là
tia alpha (ký hiệu là α), tia beta (kí hiệu là β), tia gamma (kí hiệu là γ):
+ Tia α thực chất hạt nhân của nguyên tử Heli. Trong không khí, tia α chuyển
động với vận tốc khoảng 107 m/s. Tia này có thể đi được vài cm trong không
khí, vài μm trong vật rắn, và không xuyên qua được tấm bìa dày 1 mm.
+ Tia β (gồm β+ và β–) là các hạt phóng xạ với tốc độ lớn (xấp xỉ tốc độ ánh
sáng), cũng làm ion hóa không khí nhưng yếu hơn tia α. Tia β có thể đi được vài
mét trong không khí và vài mm trong kim loại.
+ Tia γ là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn, cũng là hạt photôn có năng
lượng cao, thường đi kèm trong cách phóng xạ β+ và β–. Tia γ có khả năng xuyên
thấu lớn hơn nhiều so với tia α và β.
Các nguyên tử có tính phóng xạ gọi là các đồng vị phóng xạ (ĐVPX). Các nguyên
tử không có tính phóng xạ gọi là các đồng vị bền. ĐVPX là đồng vị mà các hạt nhân
của nó có thể phóng ra các hạt của tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân nguyên
tử của nguyên tố khác. Các ĐVPX của một nguyên tố hóa học có cùng tính chất hóa
học như đồng vị bền của nguyên tố đó. Có 2 loại ĐVPX:
+ ĐVPX tự nhiên: thường có sẳn trong tự nhiên
5
+ ĐVPX nhân tạo: thường thuộc phân rã β và γ.
2.2
Phông phóng xạ
Nguồn phóng xạ hay còn gọi là phông phóng xạ, bao gồm phông phóng xạ tự nhiên
và phong phóng xạ nhân tạo. Trong môi trường luôn hiện diện các ĐVPX tự nhiên
và nhân tạo.
Phông phóng xạ tự nhiên là những bức xạ có nguồn gốc tự nhiên như bức xạ từ vũ
trụ, từ các hạt nhân phóng xạ tự nhiên có trong đất đá, không khí, nước, cơ thể con
người và sinh vật, vật liệu … Các ĐVPX tự nhiên có nguồn gốc từ vũ trụ và từ vỏ Trái đất, mà chủ yếu là 3H, 7Be, 40K, các đồng vị thuộc chuỗi 232Th, 235U và 238U.
Ngoài ra, phông các ĐVPX tự nhiên cũng có thể bị tăng cao do các công nghệ phi
hạt nhân như thăm dò, khai thác dầu khí, sản xuất và sử dụng phân bón phốt phát,
sản xuất nhiệt điện dùng than, vận chuyển các ĐVPX tự nhiên bởi các dòng sông
chảy qua các vùng mỏ khai thác…
Nguồn phóng xạ nhân tạo do con người chế tạo ra bằng cách chiếu các chất trong lò
phản ứng hạt nhân hay các máy gia tốc. Các ĐVPX nhân tạo xuất hiện do các vụ
thử vũ khí hạt nhân, đặc biệt là các vụ thử trong khí quyển và thủy quyển; chôn cất
thải phóng xạ dưới đáy đại dương; các sự cố hạt nhân và phóng thích thông lệ mức
thấp có kiểm soát của các cơ sở hạt nhân, đặc biệt là của các nhà máy ĐHN và các
cơ sở xử lý lại nhiên liệu.
2.3 Các đơn vị phóng xạ tự nhiên.
Các ĐVPX có nguồn gốc tự nhiên là những bức xạ đến từ vũ trụ và từ vỏ trái đất.
Các ĐVPX có nguồn gốc từ vũ trụ chủ yếu là từ ngoài hệ mặt trời. Đó có thể là
chùm hạt photon năng lượng cao, hạt muon, hay chùm hạt nặng mang điện. Các bức
xạ này tương tác với các hạt nhân nitơ và oxy trong tầng cao của khí quyển và tạo ra các hạt nhân phóng xạ như 3H, 7Be, 14C, 22Na… Các hạt nhân này được vận chuyển
đến bề mặt trái đất, xâm nhập vào hệ sinh thái và địa chất. Trong số các hạt nhân phóng xạ do bức xạ vũ trụ tạo ra, có hai hạt nhân phổ biến nhất là Tritium (3H) và Beryllium-7 (7Be):
6
+ 3H có trên trái đất là do bức xạ vũ trụ tương tác với các hạt nhân Nitơ, ví dụ như phản ứng giữa neutron nhanh với 14N: n+14N → 12C+3H. 3H phát bức xạ β
mềm, có chu kì bán rã là 12,33 năm và tồn tại phần lớn trong môi trường nước,
tham gia vào chu trình hydro toàn cầu.
+ 7Be được tạo ra khi bức xạ vũ trụ tương tác với các hạt nhân Nitơ và Oxy
của khí quyển, có chu kì bán rã là 53,28 ngày; và phát bức xạ .
Các ĐVPX có nguồn gốc từ vỏ trái đất còn gọi là các ĐVPX nguyên thủy, có chu kỳ bán rã dài, phổ biến nhất là 40K và các nhân tạo thành chuỗi là 238U, 235U và 232Th. Một số nhân phóng xạ khác, ít phổ biến hơn là 50V, 87Rb, 113Cd, 115In, 123Te, 138La, 142Ce, 144Nd, 147Sm, 174Hf… có hoạt độ phóng xạ nhỏ và hầu như không ảnh
hưởng đến tổng lượng phóng xạ trên trái đất, cũng như suất liều hàng năm đối với dân chúng. Sơ đồ phân rã của 40K, các chuỗi 238U, 235U và 232Th như sau:
Hình 2.1 Sơ đồ phân rã của 40K
7
Hình 2.2. Sơ đồ chuỗi phân rã của238U, 235U và 232Th
Theo nguồn gốc phát sinh, ĐVPX tự nhiên được chia chúng thành 3 nhóm:
+ Nhóm thứ nhất: các đồng vị thuộc nhóm này liên quan đến sự tổng hợp
chung khi hình thành thái dương hệ. Chu kỳ bán rã của chúng vào cỡ tuổi trái đất
9
(khoảng 5 x 10
năm). Nhóm này bao gồm các nguyên tố U-238, U-235, Th-232, K-
40, Rb-87, Sn-124, La-138, Sm-147, Lu-176 và một số hạt nhân rất hiếm khác.
8
+ Nhóm thứ hai: sinh ra do sự phân rã và phân chia tự phát của nhóm thứ nhất.
Số lượng các đồng vị thuộc nhóm này có thể lên đến vài chục, chu kỳ bán rã từ nhỏ
4
5
hơn 1s đến 10
- 10
năm.
+ Nhóm thứ ba: các hạt nhân phóng xạ tự nhiên còn lại. Chúng sinh ra do
tương tác của các tia vũ trụ năng lượng cao với khí quyển, như H-3, Be-7, Be-10, C-
14, Cl-17 và một số đồng vị khác sinh ra do sự bắt neuron hay có nguồn gốc từ các
thiên thạch trong vũ trụ đi vào trái đất.
Ảnh hưởng của bức xạ tự nhiên đối với sức khoẻ con người giữ vai trò rất lớn
không thể bỏ qua được. Việc hiểu biết và kiểm soát ảnh hưởng của nó đến chất
lượng cuộc sống là rất cần thiết. Ở các nước có nền kinh tế phát triển như Hoa Kỳ,
Liên Xô (cũ), Anh, Pháp, Nhật… việc nghiên cứu xác định phông phóng xạ tự
nhiên đã được tiến hành từ những năm 80 của thập kỷ 20.
2.4 Các đơn vị phóng xạ nhân tạo.
Trong một trăm năm trở lại đây, việc sử dụng ĐVPX nhân tạo trong các lĩnh vực
công nghiệp, nông nghiệp, y học, quốc phòng… đã làm tăng lượng chất phóng xạ
nhân tạo xâm nhập vào môi trường. Các nguồn phóng xạ nhân tạo có thể kể đến là
các vụ thử vũ khí hạt nhân, đặc biệt là các vụ thử trong khí quyển và thủy quyển; sự
chôn cất thải phóng xạ dưới đáy đại dương; các sự cố hạt nhân và phóng thích thông
lệ mức thấp có kiểm soát của các cơ sở hạt nhân, đặc biệt là của các nhà máy ĐHN
và các cơ sở xử lý lại nhiên liệu. Ở Việt Nam, hai nguồn tác động chính đến tình
trạng PXMT là các vụ thử hạt nhân và các sự cố hạt nhân.
Sự phóng thích trực tiếp các chất phóng xạ vào môi trường lúc đầu sẽ dẫn đến quá
trình lan truyền và tích lũy các đồng vị, đặc biệt là các ĐVPX nhân tạo sóng dài, độc tính sinh học cao như Strontium-90 (90Sr), Caesium-137 (137Cs), Plutonium-239 (239Pu) và Tritium-3 (3H):
+ 90Sr là suất phân hạch của 90Sr khi phân chia 235U do nơtrôn nhiệt là 3,5%, 90Sr là đồng vị phát thuần bêta với năng lượng cực đại 0,6 MeV, biến đổi thành 90Y với chu kỳ bán rã T1/2 28,82 năm. 90Y cũng phát thuần bêta với năng lượng cực đại
9
2,2 MeV để chuyển thành Zr bền với chu kỳ bán rã T1/2 64,1 giờ. Sơ đồ phân hạch để tạo thành 90Sr như sau:
Hình 2.3 Sơ đồ phân rã để tạo thành 90Sr + 137Cs là một trong những ĐVPX nhân tạo đáng quan tâm, được tạo thành khi 235U phân hạch bởi nơtron nhiệt với suất phân hạch là 5,57%. Sự phân hạch của 235U sinh ra chuỗi các đồng vị có số khối là 137, bắt đầu bằng đồng vị ngắn 137I và kết thúc bằng đồng vị 137Ba. 137Cs có chu kỳ bán rã T1/2 30 năm, phát bức xạ với năng lượng 0,661 MeV. Sơ đồ tạo thành và phân rã của 137Cs như sau:
Hình2.4 Sơ đồ tạo thành và phân rã của 137Cs
+ 239Pu là ĐVPX nhân tạo phát bức xạ với chu kỳ bán rã T1/2 24.000 năm, được tạo ra trong các lò phản ứng hạt nhân dùng nhiên liệu 235U theo quá trình sau:
Hình 2.5 Sơ đồ tạo thành và phân rã của 238U
+ 3H sinh ra từ hoạt động của các lò phản ứng hạt nhân nghiên cứu, nhà máy ĐHN, từ các cơ sở xử lý lại nhiên liệu. 3H được sinh ra trong các lò phản ứng hạt
10
nhân do kích hoạt Lithium-6, Lithium-7 và Boron-10 bởi neutron theo các phản
ứng:
Hình 2.6 Sơ đồ tạo thành và phân rã của 3H
2.5 Hàm lượng phóng xạ tự nhiên trong môi trường.
2.5.1 Các đơn vị đo liều bức xạ có liên quan:
Hoạt độ phóng xạ:
Hoạt động phóng xạ của một nguồn phóng xạ hay một lượng chất phóng xạ là số
hạt nhân phân rã phóng xạ trong một đơn vị thời gian. Nếu trong một lượng chất
phóng xạ có N hạt nhân phóng xạ, thì hoạt độ phóng xạ của nó được tính theo công
thức sau:
(1.1)
Trong đó: A là hoạt độ phóng xạ
λ là hằng số phân rã phóng xạ
N là số hạt nhân phóng xạ hiện có.
Đơn vị đo hoạt độ phóng xạ là Becquerel, viết tắt là Bq. Một Becquerel tương ứng
với một phân rã trong 1 giây. Trước kia, đơn vị đo hoạt độ phóng xạ là Curie, viết tắt là Ci. Curie là hoạt độ phóng xạ của 1 gam 226Ra, tương ứng với 3,7.1010 phân rã
trong một giây. Theo định nghĩa, Becquerel và Curie có mối liên hệ như sau: 1Ci = 3,7.1010Bq.
11
Liều chiếu và suất liều chiếu:
+ Liều chiếu:
Liều chiếu chỉ áp dụng cho bức xạ gamma hoặc tia X với môi trường chiếu xạ là
không khí. Liều chiếu ký hiệu là X, được xác định theo công thức:
(1.2)
Trong đó: dm là khối lượng không khí tại đó chùm tia X hoặc chùm bức xạ gamma
bị hấp thụ hoàn toàn, kết quả tạo ra trên dm tổng các điện tích cùng dấu là dQ. Trong hệ đo SI1, đơn vị đo liều chiếu là Coulomb trên kilôgam, viết tắt là C/kg.
Theo đó, “1 C/kg là liều bức xạ gamma hoặc tia X khi bị dừng lại toàn bộ trong 1
kg không khí ở điều kiện tiêu chuẩn sẽ tạo ra trong đó 1 Coulomb ion cùng dấu”.
Ngoài đơn vị C/kg, trong kỹ thuật người ta còn dùng đơn vị đo liều chiếu là
Rơnghen, viết tắt là R. Rơnghen là một lượng bức xạ gamma hoặc tia X khi bị dừng
lại toàn bộ trong 1kg không khí ở điều kiện tiêu chuẩn sẽ tạo ra trong đó tổng điện
tích của các ion cùng dấu là 2,58.10-4C. Ta có thể chuyển đổi từ Coulomb/ kilogam
sang Rơnghen theo tỷ lệ như sau:
1R = 2,58.10-4 C/kg.
+ Suất liều chiếu:
Suất liều chiếu là liều chiếu trong một đơn vị thời gian. Suất liều chiếu, ký hiệu là
được xác định theo công thức:
(1.3)
Trong đó X là liều chiếu trong thời gian t.
Trong hệ SI, đơn vị đo suất liều chiếu là C/kg.s. Tuy nhiên trong thực nghiệm, đơn
vị đo suất liều chiếu thường dùng là Rơnghen/giờ (R/h) và µR/h.
1 Hệ đo lường quốc tế
12
Các số liệu ghi đo về hàm lượng
Các số liệu ghi đo hữu dụng bao gồm khoảng và giá trị trung bình của các chất
trong đá, đất/ trầm tích nước và các biểu hiện từng phần về sự biến đổi thạch học,
một số số liệu về nguyên tố phóng xạ tự nhiên. Các số liệu này giúp chúng ta so
sánh sự khác nhau giữa các loại đá và các hoàn cảnh địa chất. Các nguyên tố phóng
xạ tự nhiên cần cân nhắc ở đây bao gồm U, Th, K, Ra và Rn. Một số số liệu của các
nguyên tố khác cần được quan tâm là Rb, Cs, Cu, Sn.
2.6 Hệ thống thông tin địa lý (GIS)
2.6.1 Định nghĩa
Theo Vũ Xuân Cường (2016), có nhiều định nghĩa về hệ thông tin địa lý
như: GIS là “một tổ hợp của ba hợp phần có quan hệ thống nhất, liên quan chặt chẽ
với nhau là phần cứng máy tính và thiết bị liên quan, phần mềm và tổ chức con
người được hoạt động đồng bộ nhằm thu thập, lưu trữ, quản lý, thao tác, phân tích
và mô hình hóa và hiện thị các dữ liệu không gian có định vị theo tọa độ dùng cho
Trái Đất và các dữ liệu thuộc tính nhằm thỏa mãn các nhu cầu thực tế” (Nguyễn
Văn Đài, 1994).
GIS là “một hệ thống máy tính có chức năng lưu trữ và liên kế các dữ liệu
địa lý với các đặc tính của bản đồ dạng đồ họa, từ đó cho một khả năng rộng lớn về
việc xử lý thông tin, hiển thị thông tin và cho ra các sản phẩm bản đồ, các kết quả
xử lý cùng các mô hình” (Antenucci 1991).
“GIS là một tổ chức tổng thể của bốn hợp phần: Phần cứng máy tính, phần
mềm, tư liệu địa lý và con người điều hành được thiết bị hoạt động một cách có
hiệu quả nhằm tiếp nhận, lưu trữ, điều khiển, phân tích và hiển thị toàn bộ các dạng
dữ liệu địa lý. GIS có mục tiêu đầu tiên là xử lý hệ thống dữ liệu trong môi trường
không gian địa lý” (Viện nghiên cứu môi trường Mỹ, 1994)
Hai định nghĩa phia dưới là 2 định nghĩa được học viên sử dụng trong luận văn của
mình vì nó liên quan trực tiếp đến việc xây dựng CSDL và bản đồ về môi trường.
13
2.6.2 Thành phần của GIS.
Có nhiều quan điểm khác nhau về các thành phần của GIS, bao gồm quan điểm 3
thành phần, 4 thành phần và 5 thành phần. Theo quan điểm 5 thành GIS bao gồm
Phần cứng, phần mềm, dữ liệu, con người và phương pháp.
Hình 2.7 Thành phần của GIS
+ Phần cứng: Bao gồm máy tính do các hãng khác nhau sản xuất với nhiều
kích cỡ, cấu hình; và các thiết bị ngoại vi cũng hết sức đa dạng về kích cỡ, kiểu
dáng, tốc độ như bàn số hóa, máy quét, máy in…
+ Phần mềm: Có rấnh nhiều phần mềm GIS khác nhau. Các phần mềm có
thể giống nhau về chức năng, song khác nhau về tên gọi, hệ điều hành, môi trường
hoạt động, giao diện, khuôn dạng dữ liệu không gian và hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
Theo thời gian phần mềm GIS ngày càng được hoàn thiện nên có khả năng quản lý
và quản trị dữ liệu hiệu quả hơn. Phần mềm GIS chia làm 3 nhóm:
- Nhóm phần mềm thành lập bản đồ số (Microstion, Autocad,..) là nhóm các
phần mềm được ứng dụng để thành lập bản đồ, quản lý, cập nhật và hiệu chỉnh các
loại bản đồ dạng số.
- Nhóm phần mềm quản trị bản đồ (Mapinfo, ArcGIS, Mage…) là những
phần mềm mà ngoài chức năng thành lập bản đồ số, nắn chỉnh hình học, chuyển đổi
tọa độ chúng có thêm khả năng quản trị các thông tin bản đồ và thông tin thuộc tính
của chúng.
14
- Nhóm phần mềm quản trị và phân tích không gian (QGIS, ArcGIS, MGE,
softdesk) là nhóm các phần mềm mà ngoài khả năng cập nhật và quản lý thông tin
chúng còn có thêm chức năng phân tích dữ liệu không gian.
+ Con người: Đây là thành phần quan trọng nhất của GIS. Công nghệ GIS sẽ
bị hạn chế nếu không có con người tham gia quản lý hệ thống và phát triển những
ứng dụng GIS trong thực tế. Người sử dụng GIS có thể là những chuyên gia kỹ
thuật, người thiết kế và duy trì hệ thống, hoặc những người dùng GIS để giải quyết
các vấn đề trong công việc.
+ Quy trình: Quy trình vận hành GIS, đưa ra các quy định trong toàn bộ hệ
thống GIS bao gồm cả các ngữ cảnh xã hội của thông tin.
2.6.3 Các phép nội suy GIS.
GIS có chức năng cơ bản nhập dữ liệu, lưu trữ dữ liệu, điều khiển dữ liệu, hiển thị
dữ liệu theo cơ sở địa lý và đưa ra những quyết định (decision making) (Calkins và
Tomlinson 1997). GIS cung cấp công cụ mạnh trong các quá trình thu thập, quản lý
và xử lý số liệu, tích hợp thông tin và dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau để đưa ra
những phân tích không gian hiệu quả phục vụ cho việc lập kế hoạch và ra quyết
định. Trong các phân tích không gian phải kể đến các phép nội suy, cụ thể là các nội
suy sau:
+ Vùng Thiesen (Nội suy theo điểm gần nhất)
Ý tưởng của phương pháp nội suy này là thông tin tốt nhất về tính chất của một
điểm có thể để đươc rút ra từ điểm được quan sát gần nhất. Hơn nữa vùng ảnh
hưởng (vùng Thiesen) được giới hạn xung quanh mỗi điểm quan sát. Mỗi điểm rơi
vào bên trong vùng ảnh hưởng có cùng giá trị với vùng này. Vùng Thiesen được
xây dựng theo cách mà những đường bao của vùng cách đều nhau từ điểm lân cận
sao cho mỗi vị trí nội dung trong một vùng gắn với điểm quan sát nó chứa hơn bất
kỳ điểm nào khác.
15
Hình 2.8 (a) Xác định vị trí điểm gốc
(b) Xác định địa bàn phục vụ
+ Nội suy tuyến tính
Một trong những phương pháp đơn giản để ước tính giá trị chưa biết là nội suy
tuyến tính. Giả thiết cơ bản của phương pháp này là có mối quan hệ tuyến tính giữa
sự chênh lệch giá trị của hai điểm và khoảng cách giữa chúng (Memers 1997).
+ Trọng số trung bình
Một phương pháp mà thường được sử dụng là phương pháp trọng số trung bình. Giá
trị dự đoán được rút ra từ tập hợp các điểm quan sát năm trong khoảng bán kính cho
trước kể từ một điểm chưa biết, trọng số trung bình của các giá trị được lựa chọn để
tính toán. Các trọng số được gắn cho từng điểm dựa theo mức độ ảnh hưởng được
thừa nhận có ở mỗi điểm trong tính toán điểm chưa biết. Giá trị được tính theo biểu
thức sau:
Trong đó: Z(ᵪ ) là giá trị dự đoán tại điểm ᵪ
Z(xi) là Giá trị quan sát tại điểm xi
16
hi: Trọng số cho Xi
Khi khoảng cách được dùng để xác đinh trọng số, phương pháp này gọi là phương
pháp trọng số trung bình động. Tùy thuộc vào khoảng cách một giá trị có sự ảnh
hưởng ít nhiều đến việc dự đoán điểm chưa biết. Trọng số tỷ lệ nghịch với khoảng
cách nên điểm quan sát gần với điểm chưa biết sẽ có nhiều khả năng nhận được giá
trị tương tự hơn so với một điểm quan sát khác ở xa điểm chưa biết (Jones. 1997).
Biểu thức chung dùng để tính giá trị trung bình này như sau:
Trong đó: Z(ᵪ ) là giá trị dự đoán tại điểm ᵪ
Z(xi) là Giá trị quan sát tại điểm xi
di: Khoảng cách từ điểm xi đến x
+ Nội suy toàn cầu
Một tập hợp điểm được dùng để tìm biểu thước toán học diễn tả một bề mặt hoàn
chỉnh (về mặt tính chất) có khả năng thực hiện tốt ý tưởng ở đây là thỏa mãn một bề
mặt đa thức thông qua các dữ liệu điểm đã biết khi sử dụng phương pháp “bình
thường nhỏ nhất”. Kết quả cho ra một phương trình toán học có thể dùng để dự
đoán các giá trị chưa biết. Sự phân tích dùng cho việc tìm ra phương trình trên gọi
là phân tích hồi quy (Burough, 1986).
+ Kriging
Kriging là phương pháp nội suy dựa trên phương pháp phân tích bề mặt và trọng số
trung bình. Phân tích bề mặt tìm ra một phương trình toán học diễn tả xu hướng
tổng quát của bề mặt nhưng không tính đến các tính bất quy luật cục bộ. Nội suy
cục bộ dùng để tính độ lệch xu hướng toàn cầu do không theo quy luật của khu vực.
Phương pháp trọng số trung bình dùng để tính sự biến thiên này. Trọng số được xác
định bởi xu hướng của những độ lệch đường cong bề mặt toàn cầu và các điểm quan
sát (Burough. 1986). Trong Kriging, một giá trị chưa biết Z(x) có thể được biểu
diễn như tổng của hai hợp phần là xu hướng toàn cầu m(x) của dữ liệu và sự biến
17
thiên cục bộ e’x). Biến thiên cục bộ này phụ thuộc vào các giá trị dữ liệu xung
quanh. Còn một sai số phi không gian cần được xem xét gọi là e’’ theo công thức:
Z(x) = m(x) + e’(x) + e’’ (Jones. 1997).
Hình 2.9 Nội suy Kriging
Kriging nội suy giá trị cho các điểm xung quanh một điểm giá trị. Những
điểm gần điểm gốc sẽ ảnh hưởng nhiều hơn những điểm ở xa. Quá trình hai bước
của Kriging bắt đầu với ước tính mức độ tương quan và sau đó thực hiện phép nội
suy.
Một số ưu điểm của phương pháp này là giá trị của các điểm được gán không
chỉ phụ thuộc vào khoảng cách mà còn phụ thuộc vào sự phân bố không gian các
điểm. Điều này làm cho các giá trị nội suy mang tính tương quan không gian nhiều
hơn.
Một bất lợi là nó đòi hỏi nhiều thời gian tính toán và mô hình hóa, và đòi hỏi
nhiều dữ liệu đầu vào.
18
Hình 2.10 Mô tả các giá trị của Kriging
+ IDW (Inverse Distance Weighted)
Phương pháp IDW xác định giá trị của các điểm chưa biết bằng cách tính trung bình
trọng số khoảng cách các giá trị của các điểm đã biết giá trị trong vùng lân cận của
mỗi pixel. Những điểm càng cách xa điểm cần tính giá trị càng ít ảnh hưởng đến giá
trị tính toán.
Công thức nội suy của phương pháp này
Với
Trong đó:
i: các điểm dữ liệu đã biết giá trị
n: số điểm đã biết
Zi: gía trị điểm thứ i
d: khoảng cách đến điểm i
k: hằng số DW
19
Hình 2.11 Nội suy Inverse Distance Weighted
Một số ưu điểm của IDW
IDW nên được sử dụng khi có một tập hợp các điểm dày đặc, phân bố
rộng khắp trên bề mặt tính toán.
Phương pháp này nhanh chóng, dễ thực hiện.
+ Spline
Spline sử dụng một hàm toán học giảm thiểu độ cong tổng thể của bề mặt. Điều này
dẫn đến kết quả là một bề mặt nhẵn mà chính xác thông qua các điểm đầu vào.
20
Hình 2.12 Nội suy Spline
Phương pháp nội suy Spline là phương pháp nội suy tổng quát, phương pháp này
hiệu chỉnh bề mặt đường cong.
Một số ưu điểm của Spline:
Các thuật toán được sử dụng để làm mịn bề mặt kết quả, đảm bảo kết
quả hiển thị mô hình không dao động nhiều ở giữa các điểm quan trắc.
Splines: là một phương pháp phù hợp để nội suy các yếu tố khí hậu
theo khoảng thời gian hàng tháng hoặc hàng năm nhưng ít phù hợp với khoảng thời
gian hàng ngày và hàng giờ.
+ Nhận xét chung về 3 thuật toán
IDW và Spline hai phương pháp tạo ra các bề mặt từ các mẫu dựa trên mức
độ tương đồng hoặc mức độ làm mịn. Tuy nhiên, trong khi bề mặt spline đi chính
xác qua từng điểm mẫu, IDW sẽ không đi qua bất kỳ điểm nào. Kriging là phương
pháp thống kê địa lý sử dụng kỹ thuật thống kê mạnh mẽ dự đoán các giá trị dựa
trên mối quan hệ giữa các điểm đã biết giá trị và kỹ thuật trung bình trọng số phức
tạp.
21
2.6.4
Các ứng dụng của GIS
GIS có thể ứng dụng trong rất nhiều ngành khoa học khác nhau từ quản lý cho tới
nghiên cứu. Trong quản lý tài nguyên môi trường, GIS được sử dụng để cung cấp
thông tin nhanh và hiệu quả hơn cho các nhà hoạch định chính sách. Các cơ quan
chính phủ dùng GIS trong quá trình quản lý, phân bổ nguồn tài nguyên, kiểm kê
đánh giá trữ lượng tài nguyên tài nguyên thiên nhiên, đánh giá các sự cố môi trường
thông qua chức năng xử lý, phân tích dữ liệu. Cụ thể, GIS có thể ứng dụng trong:
+ Điều tra và quản lý môi trường: Bảo tồn đất ướt; Xây dựng bản đồ và
thống kê chất lượng thổ nhưỡng; Đánh giá sử dụng đất; Quản lý tài nguyên rừng,
đất, nước…
+ Hỗ trợ quy hoạch và quản lý các vùng bảo tồn.
+ Phân tích theo dõi ô nhiễm: thu gom rác thải, hoạt động SX gây ô nhiễm…
+ Đánh giá, dự báo các sự cố môi trường
+ Bảo vệ Môi trường
+ Cơ sở hạ tầng
+ Đề tài khoa học
+ Biến đổi khí hậu
+ Đo đạc và bản đồ
+ Giáo dục - Y tế - Lịch sử
+ Chính trị - kinh tế - xã hội
+ Khoa học và công nghệ
+ Quản lý đất đai.
+ Sinh thái và đa dạng sinh học
+ Quy hoạch và Kiến Trúc…
22
Hình 2.13 Sơ đồ ứng dụng GIS trong các lĩnh vực
2.7 Cơ sở dữ liệu GIS ((geographic information system).
Khái niệm cơ sở dữ liệu: là tập hợp các thông tin được thu thập theo mục đích sử
dụng nào đó, được lưu trữ trong máy tính theo những quy tắc nhất định. Đó là tập
hợp dữ liệu mà ta có thể điều khiển, lưu trữ một số lượng lớn dữ liệu và dữ liệu có
thể chia sẻ và cập nhật giữa các ứng dụng khác nhau.
Trong phần này ta lần lượt tìm hiểu về cơ sở dữ liệu GIS hay dữ liệu địa lý, CDSL
và hệ quản trị CSDL (HQT CSDL)
2.7.1 Dữ liệu địa lý.
Dữ liệu GIS – tức dữ liệu địa lý có thể lấy từ nhiều nguồn khác nhau như anh hàng
không, bản đồ trực ảnh (orthophotomap), bản đồ nền địa hình lập từ ảnh hàng
không, bản đồ địa hình lập từ số liệu đo đạc mặt đất, bản đồ địa chính, bản đồ địa lý
tổng hợp từ các loại bản đồ địa hình, báo cáo, thống kê có tham chiếu địa lý… Dữ
liệu địa lý bao gồm phần không gian và phần thuộc tính.
2.7.2 Thể hiện dữ liệu địa lý.
Phần không gian:
Trong mô hình dữ liệu địa lý, thế giới thực được quy về các loại đối tượng điểm,
đường, vùng và bề mặt liên tục (miền). Các đối tượng này được lưu trữ trong máy
tính theo mô hình vector hoặc raster. Trong mô hình raster, không gian thực được
xem như ma trận lưới các ô (cell, pixel) liên tục cạnh nhau. Mỗi ô mang một vị trí
và giá trị nhất định để thể hiện và phản ánh không gian thực. Trong khi đó, mô hình
vector dựa trên cơ sở là các điểm có tạo độ để biễu diễn các đối tượng thông qua
điểm đường vùng. Theo đó, điểm được biểu diễn bằng 1 cặp tọa độ (x,y). Đường là
23
tập hợp của các điểm thành hướng, được biểu diễn thành X1, Y1; X2 , Y2 ; .... ; Xn
, Yn. Vùng là phần bên trong của một đường khép kín X1 , Y1 ; X2 , Y2 ; ....; Xn ,
Yn, X1 , Y1.
Hình 2.14 Mô hình dữ liệu raster và vector
Trong mô hình vector, đối tượng địa lý được biểu diễn theo cấu trúc spaghetti và
topology. Đối với cấu trúc spaghetti, mỗi đối tượng địa lý được mô tả sử dụng các
hình thực thể hình học độc lập, được xác định bởi tọa độ các điểm thành phần. Vì
vậy, ranh giới chung giữa 2 polygon liền kề nhau được ghi 2 lần và mối quan hệ
không gian giữa các đối tượng không được mã hóa. Do đó, cấu trúc này không hữu
hiệu khi cần phân tích không gian. Trong khi đó, topology là một phương pháp toán
học được dùng để định nghĩa các quan hệ không gian. Cấu trúc topology cho phép
ghi nhận và xây dựng mối quan hệ giữa các đối tượng địa lý. Trong cấu trúc này, có
các khái niệm node, arc, polygon. Node (điểm nút) có thể 1 điểm riêng biệt, hoặc là
điểm giao nhau của 2 hay nhiều arc, hoặc là điểm kết thúc của 1 arc. Arc (cung) là
chuỗi với các điểm bắt đầu và kết thúc tại node. Polygon là chuỗi khép kín của arc.
24
Hình 2.15 Cấu trúc dữ liệu topology
Phần thuộc tính
Thuộc tính (Attribute) là các thông tin mô tả tính chất, giải thích đặc điểm cho các
hiện tượng địa lý gắn liền với đối tượng địa lý. Các thông tin này được tổ chức dạng
bảng. Theo đó, mỗi hàng (record) liên kết duy nhất với 1 đối tượng không gian
thông qua khóa ID. Mỗi cột (field) diễn tả một khía cạnh – tính chất của đối tượng.
Mỗi loại có một loại dữ liệu nhất định, cụ thể là dạng chữ, dạng số, dạng ngày
tháng, hoặc dạng logic (boolean)
25
Hình 2.16 Bảng dữ liệu thuộc tính
Hình 2.17 Liên kết giữa không gian và thuộc tính
Tổ chức dữ liệu địa lý
Dữ liệu địa lý được tổ chức thành từng lớp (layer). Việc phân lớp thông tin tùy
thuộc vào từng yêu cầu của mỗi ứng dụng. Thông thường người ta hay phân lớp
theo tính chất thông tin: lớp địa hình, lớp thuỷ văn, lớp đường giao thông, lớp dân
cư, lớp thức phủ, lớp giới hành chính v.v.. Trong nhiều trường hợp để quản lý sâu
hơn, người ta sẽ phân lớp chuyên biệt hơn như trong lớp thuỷ văn được phân thành
các lớp con: các lớp sông lớn, sông nhỏ, lớp biển, lớp ao hồ, v.v…
26
Hình 2.18 Sự phân lớp của dữ liệu địa lý
2.8 Cơ sở dữ liệu (CSDL)
2.8.1 Khái niệm CSDL
Dữ liệu được lưu trong máy theo một quy định cụ thể được gọi là cơ sở dữ liệu
(CSDL, tiếng Anh là Database). Như vậy, CSDL là tập hợp dữ liệu được tổ chức có
cấu trúc liên quan nhau và được lưu trữ trong máy tính theo những quy tắc nhất
định. CSDL được thiết kế, xây dựng cho phép người dung lưu trữ dữ liệu, truy xuất
thông tin hoặc cập nhật dữ liệu. CSDL được tổ chức một cách có cấu trúc nhằm
đảm bảo sự truy cập, quản lý và cập nhật được dễ dàng. CSDL được quản lý bằng
HQT CSDL - phần chương trình để xử lý, thay đổi dữ liệu hệ thống quản lý, lưu trữ,
bảo trì toàn bộ cơ sở dữ liệu. HQT CSDL cũng cung cấp các công cụ cho phép
người dùng hỏi đáp, tra cứu và tác động vào CSDL.
CSDL với 1 HQT CSDL cung cấp khả năng trừu tượng hóa dữ liệu thông qua 3
mức với kiến trúc (cấu trúc) của một CSDL như sau:
27
Hình 2.19 Cấu trúc CSDL
+ CSDL vật lý (mức vật lý): chứa toàn bộ các file dữ liệu theo một cấu trúc
nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ thứ cấp (như đĩa từ, băng từ, ... ).
+ CSDL mức khái niệm (mức logic/ schema) cấu trúc dữ liệu trừu tượng
được tạo thành từ lớp vật lý.
+ Lớp bên ngoài bao gồm các khung nhìn (view) được gọi chung là
subchema. Khung nhìn là khái niệm cho phép người dùng quan sát dữ liệu theo
nhiều cách khác nhau trong khi dữ liệu lưu ở mức vật lý là duy nhất.
Ba mức này tạo 2 tầng độc lập: độc lập dữ liệu vật lý và độc lập dữ liệu logic. Độc
lập dữ liệu vật lý là khả năng thay đổi cấu trúc file vật lý của CSDL mà không làm
gián đoạn người dùng đang truy cập vào các quá trình đang diễn ra. Độc lập dữ liệu
logic là khả năng tạo ra các thay đổi ở mức logic mà không làm gián đoạn ngừoi
dùng hiện tại và các quá trình đang diễn ra (Đại học FPT, 2015).
2.8.2 Các mô hình CSDL
Mô hình CSDL quyết định cách thức lưu trữ và truy cập dữ liệu. Mô hình CSDL là
tập hợp các khái niệm dùng để mô tả cấu trúc của một CSDL – cung cấp các
phương tiện cần thiết để đạt được các khái quát hóa này. Thông tin của mô hình
CSDL gồm kiểu dữ liệu, mối quan hệ và những ràng buộc thực hiện trên dữ liệu.
Mô hình dữ liệu là lược được (scheme) bao gồm hệ thống các ký hiệu để mô tả dữ
liệu và tập hợp các phép toán thao tác trên dữ liệu đó. Có các mô hình CSDL như
file phẳng (flat file), mạng (network), phân cấp (hierachical), quan hệ (relational) và
28
mô hình hướng đối tượng (object-oriented) (Đại học FPT, 2015, Trần Thống Nhất,
2015).
+ Mô hình dữ liệu phẳng chỉ dùng cho các CSDL đơn giản, thường là dữ liệu
văn bản chứa dữ liệu dạng bảng. Mô hình này lưu trữ dữ liệu theo dạng các file tuần
tự với độ rộng dữ liệu thuộc tính cố định hay bảng tính. Đây là mô hình của các GIS
đầu tiên và nay đã lỗi thời.
+ Mô hình dữ liệu phân cấp được tổ chức theo hình nhánh cây, các nút
(node) là tập các thực thể, các cành là các mối quan hệ giữa hai nút theo mối quan
hệ nhất định, cứng nhắc. Đặc trưng của mô hình này là các bản ghi được sắp xếp
theo cấu trúc top-down (tree); một con chỉ có một cha, vì vậy, chỉ có một đường
truy nhập tới dữ liệu đó trước.
+ Mô hình dữ liệu mạng là một tập hợp các các flat file riêng biệt được gọi là
bản ghi. Tập hợp của các bảng ghi cùng kiểu tạo thành một kiểu thực thể dữ liệu.
các kiểu thực thể dữ liệu kết nối nhau thông qua mối quan hệ cha con. Mô hình này
được biểu diễn bởi một quan hệ có hướng, trong đó, các mũi tên chỉ từ kiểu thực thể
cha sang thực thể con. Mô hình này dễ biểu diễn và diễn đạt được các mối quan hệ
phức tạp tuy nhiên truy xuất chậm, không thích hợp các CSDL có quy mô lớn.
Hình 2.20 Mô hình dữ liệu phân cấp (trái) và mô hình dữ liệu mạng (phải)
+ Mô hình quan hệ là mô hình dựa trên lý thuyết tập hợp và đại số quan hệ
để tổ chức dữ liệu dưới dạng bảng các phép toán thao tác trên dữ liệu dựa trên lý
thuyết tập hợp của toán học. Đặc trưng của mô hình là mô tả dữ liệu một cách rõ
ràng, mềm dẻo. Trong mô hình quan hệ, một tập hợp các bảng (còn gọi là các quan
29
hệ), không có liên kết vật lý. Dữ liệu trong 2 bảng liên hệ với nhau thông qua 1 cột
chung (cột tham chiếu) và có các toán tử để thao tác trên các hàng của bảng. Đây là
một hình thường được sử dụng trong CSDL GIS.
Hình 2.21 Mô hình quan hệ
+ Mô hình dữ liệu hướng đối tượng là mô hình mới ra đời vào những năm 90
của thế kỷ trước, trên cơ sở tiếp cận lập trình hướng đối tượng. Đây là mô hình dữ
liệu trong đó các thuộc tính (mô tả đặc tính của sự vật, hiện tượng của thế giới thực)
và các phương thức thao tác trên các thuộc tính đó đều được đóng gói trong các cấu
trúc gọi là đối tượng. Đặc trưng của mô hình này là được biểu diễn theo sơ đồ lớp
với với các định nghĩa cho đối tượng như sau: Đối tượng: đối tượng trong thế giới
thực, được xác định bởi một định danh duy nhất; Thuộc tính: biểu diễn một đặc tính
của đối tượng; Phương thức: thao tác được thực hiện trên đối tượng (Tất cả các truy
nhập vào thuộc tính của đối tượng đều phải được thực hiện thông qua các phương
thức này); Lớp: một cách thức để khai báo một tập các đối tượng có chung một tập
thuộc tính và phương thức.
30
Hình 2.22 Mô hình hướng đối tượng
Hiện nay, có nhiều hệ quản trị cơ sở dữ liệu sử dụng mô hình dữ liệu hướng đối
tượng, như Geodatabase, PostgreSQL, Oracle, MySQL. Trong luận văn, CSDL
PXMT được xây dựng và cập nhật trên hệ quản trị CSDL mã nguồn mở MySQL, có
khả năng lưu trữ được dữ liệu lớn, lưu trữ được dữ liệu tiếng Việt theo chuẩn
Unidoce của Việt Nam.
2.9 Tình hình nghiên cứu
2.9.1 Ngoài nước
Việc xây dựng, định kỳ cập nhật, đặc biệt là sau mỗi khi có những yếu tố tác động
CSDL và bản đồ về PXMT là bắt buộc đối với mỗi quốc gia trước khi phát triển
chương trình ứng dụng năng lượng nguyên tử.
2.9.2 Ở quy mô quốc tế:
Việc quan trắc, xây dựng CSDL và bản đồ phông phóng xạ được tổ chức và thực
hiện bởi các tổ chức quốc tế. Trong đó bao gồm CSDL của Ủy ban khoa học Liên
hiệp quốc về tác động của bức xạ ion hóa (UNSCEAR), hệ thống quan trắc phóng
xạ toàn cầu trong khuôn khổ Hiệp ước cấm thử hạt nhân toàn diện (CTBT), hoạt
động kiểm soát và phân tích môi trường trong khuôn khổ Hiệp ước không phổ biến
vũ khí hạt nhân (NPT), Hệ thống thông tin về ứng phó sự cố hạt nhân, phóng xạ
(ERNET)... Các công trình quốc tế này bao gồm các thành phần sau được xếp theo
thứ tự đóng góp nhỏ dần vào liều hiệu dụng trung bình:
1. Nồng độ Radon (222Rn), Thoron (220Rn) trong nhà, ngoài trời.
31
2. Suất liều chiếu không khí ngoài trời, trong nhà do bức xạ từ vũ trụ và mặt
đất.
3. Liều chiếu ngoài tích lũy 4. Hoạt độ riêng các ĐVPX tự nhiên 40K, 238U, 226Ra, 232Th trong đất và một số
đối tượng môi trường khác.
5. Hoạt độ riêng các ĐVPX tự nhiên và nhân tạo trong lương thực, thực phẩm
và một số sản phẩm tiêu dùng khác.
6. Liều chiếu do chẩn đoán, điều trị bằng X-quang và y học hạt nhân.
7. Hoạt độ riêng các ĐVPX nhân tạo, đặc biệt là các ĐVPX sống dài, độc tính
sinh học cao trong các đối tượng môi trường.
8. Liều chiếu nghề nghiệp (môi trường làm việc) của nhóm Nhân viên bức xạ.
2.9.3 Ở các nước
Ở nhiều nước (gồm cả nhóm nước đã có ĐHN, chưa có ĐHN nhưng đã có
chương trình phát triển ĐHN, không chủ trương phát triển ĐHN), tùy thuộc vào
điều kiện địa lý tự nhiên, quy hoạch phát triển ứng dụng năng lượng bức xạ, hạt
nhân nói riêng và quy hoạch phát triển KT - XH nói chung của nước mình, cũng
như ảnh hưởng do quy hoạch phát triển của các nước lân cận, đều phải nghiên cứu
thiết lập CSDL và bản đồ về PXMT nhằm có được bộ số liệu nền (Baseline data),
làm cơ sở cho việc đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của quá trình phát triển
KT - XH tiếp theo; đồng thời thiết lập, duy trì hoạt động của mạng lưới quan trắc
cảnh báo PXMT để cập nhật CSDL và kịp thời phát hiện các biến động về tình
trạng PXMT, gây ra do sự phóng thích dị thường các chất phóng xạ có nguyên nhân
tại chỗ, khu vực và quốc tế ảnh hưởng đến. Chẳng hạn, Nhật Bản có mạng lưới
quan trắc môi trường gồm 47 trạm (Japan Chemical Analysis Center, 2011) Hàn
Quốc có mạng Quan trắc cảnh báo PXMT bao gồm 18 trạm (Korea Institute of
Nuclear Safety (KINS) 19990), Ấn Độ có mạng lưới quan trắc cảnh báo PXMT
gồm 27 trạm (Government of India, Atomic Energy commission, Network of
Germon Stations, 2001), New Zealand có mạng lưới quan trắc cảnh báo PXMT
32
gồm 15 trạm/điểm (Department of Health, National Radiation Laboratory,
Environmental Radioactivity, Annual Report 1972, New Zealand, April 1973).
Về cơ bản, các nước có ĐHN đã hoàn tất việc xây dựng CSDL và bản đồ về PXMT
(United Nations Scientific Committee on the Effects of Atomic Radiation
(UNSCEAR), Sources and Effects of Ionizing Radiation, United Nations, New
York, 2010), dựa trên dữ liệu thu thập từ mạng lưới các trạm quan trắc. Các nước
chưa có ĐHN như Indonesia, Thái Lan, Malaysia, Philippin… song song với việc
nghiên cứu thiết lập CSDL và bản đồ về PXMT, cũng duy trì hoạt động của mạng
lưới quan trắc cảnh báo PXMT quốc gia để theo dõi nền phông, phát hiện kịp thời
các biến động và quan trắc chi tiết ảnh hưởng của các dị thường PXMT trên lãnh
thổ, lãnh hải nước mình, làm cơ sở cho các biện pháp quản lý và xử lý cần thiết.
Các nghiên cứu liên quan đến xây dựng, bổ sung CSDL và quan trắc cảnh báo
PXMT càng được quan tâm hơn từ sau sự cố nhà máy ĐHN Fukushima-I, Nhật vào
tháng 3 - 4/2011.
2.9.4 Trong nước
Công tác xây dựng CSDL và bản đồ phông phóng PXMT ở Việt Nam chỉ
mới bắt đầu được đẩy mạnh trong thời gian gần đây xuất phát từ lợi ích to lớn của
việc ứng dụng NLNT phục vụ phát triển KT - XH. Các hoạt động nghiên cứu, điều
tra xây dựng CSDL và bản đồ PXMT ở Việt Nam nhằm tăng cường đảm bảo an
toàn, an ninh bức xạ và hỗ trợ phát triển bền vững môi trường phục vụ các Chiến
lược, Quy hoạch phát triển, ứng dụng NLNT như Chiến lược ứng dụng năng lượng
nguyên tử vì mục đích hoà bình đến năm 2020 (Quyết định số 01/2006/QĐ-TTg,
ngày 3/1/2006); Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường
quốc gia đến năm 2020 (Phê duyệt theo Quyết định số 16/2007/QĐ-TTg, ngày
29/01/2007); Quy hoạch tổng thể phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử vì mục
đích hòa bình đến năm 2020 (Phê duyệt theo Quyết định số 957QĐ-TTg, ngày
24/6/2010) và các quy hoạch chi tiết: Quy hoạch chi tiết phát triển, ứng dụng bức
xạ trong nông nghiệp đến năm 2020 (Quyết định số 775/QĐ-TTg ngày 02/6/2010);
Quy hoạch chi tiết phát triển ứng dụng bức xạ trong công nghiệp và các ngành kinh
33
tế - kỹ thuật khác đến năm 2020 (Quyết định số 127/QĐ-TTg, ngày 20/01/2011);
Quy hoạch chi tiết phát triển, ứng dụng bức xạ trong khí tượng, thủy văn, địa chất,
khoáng sản và bảo vệ môi trường đến năm 2020 (Quyết định số 899/QĐ-TTg, ngày
10/6/2011); Quy hoạch chi tiết phát triển ứng dụng bức xạ trong y tế đến năm 2020
(Quyết định 1058/QĐ-TTg, ngày 04/11/2011). Ngoài ra, việc xây dựng CSDL cũng
nhằm đáp ứng các chuẩn mực quốc tế có liên quan.
Trong giai đoạn hiện nay, đa số các nghiên cứu tập trung vào hoạt động điều
tra, khảo sát, quan trắc cảnh nhằm tập hợp tổng thể các số liệu sơ bộ về nền phông
PXMT ở Việt Nam nói chung, làm cơ sở cho việc xây dựng CSDL PXMT ở Việt
Nam. Một số các tỉnh đã tiến hành xây dựng CSDL về PXMT cho địa phương mình
như, Hà Nội, Tp. HCM, Phú Thọ, Quảng Bình, Phú Yên, Đồng Nai, Bình Dương,
Bến Tre…mà nội dung chủ yếu là xác định suất liều γ môi trường dùng máy đo liều xách tay và thu góp mẫu đất để xác định hoạt độ các nhân phóng xạ phát γ: 40K, 232Th, 238U và 137Cs. Tuy nhiên, do được thiết kế với các mục đích riêng phần và
nhiều nghiên cứu mang tính thăm dò, tìm hiểu phương pháp luận… nên nhược điểm
lớn nhất của các dữ liệu sơ bộ này là thông số chưa đầy đủ, thiếu tính hệ thống, số
điểm chưa được chuẩn hóa (Nguyễn Thanh Bình và cộng sự, 2006, Nguyễn Đồng
Quân, 2012). Trong số các nghiên cứu đó, có thể kể đến các đề tài/ dự án lớn về
hoạt động điều tra – khảo sát, và hoạt động quan trắc cảnh báo:
- Hoạt động điều tra – khảo sát:
+ Dự án Điều tra tình trạng phóng xạ môi trường xung quanh lò phản ứng hạt
nhân Đà Lạt trước khi khởi động lò IVV-9; Đề tài Nghiên cứu, kiểm soát PXMT ở
Đà Lạt và một số địa phương khác; Dự án Điều tra nhiễm bẩn phóng xạ nhân tạo do
các vụ thử hạt nhân, các hoạt động và sự cố hạt nhân trên thế giới gây ra trên lãnh
thổ Việt Nam; Đề tài Nghiên cứu xử lý và hệ thống hóa các số liệu phóng xạ môi
trường trong dự án điều tra nhiễm bẩn phóng xạ (Nguyễn Thanh Bình và cộng sự,
1984), (Nguyễn Thanh Bình và cộng sự, 1990), (Huỳnh Thượng Hiệp, Phạm Duy
Hiển và cộng sự 1999), (Ngô Quang Huy và cộng sự, 2005). Sản phẩm của các
nghiên cứu này là khoảng 500 mẫu đất bề mặt trên toàn lãnh thổ đất liền Việt Nam,
34
trong đó có 5 mẫu tại TP. HCM, để phân tích phổ gamma (γ) bán dẫn phông thấp; qua đó, mức tồn lưu 137Cs, mức hiện hữu 40K, 232Th, 238U trong đất bề mặt và suất
liều γ cách mặt đất 1m đã sơ bộ được đánh giá. Tuy vậy, do lưới lấy mẫu khảo sát
quá thưa nên Việt Nam vẫn chưa được UNSCEAR đưa vào danh sách các nước có
nghiên cứu tổng thể về phông PXMT cho từng địa bàn và trên toàn lãnh thổ (United
Nations Scientific Committee on the Effects of Atomic Radiation, 2010).
+ Đề tài cấp Bộ KH&CN “Khảo sát nền phông phóng xạ đối với một số đối
tượng môi trường tại TP. HCM, GS.TS. Ngô Quang Huy và CS thực hiện đã nghiệm
thu 1998: gồm 30 mẫu đất bề mặt đã được thu góp để phân tích hoạt độ các nhân phóng xạ 40K, 232Th, 238U, 137Cs và 36 mẫu thực vật (cỏ Tranh, lá Tre, lá Thông) đã được thu góp để phân tích hoạt độ các nhân phóng xạ 7Be, 40K, 232Th, 238U, 134Cs và 137Cs (Ngô Quang Huy và cộng sự, 1999).
+ Đề tài cấp bộ KH&CN (giai đoạn 2007-2008) “Nghiên cứu xác định độ
phóng xạ tự nhiên trong các loại vật liệu xây dựng chủ yếu và bước đầu đánh giá
liều chiếu do chúng gây ra”: đã đánh giá sơ bộ 40 giá trị về nồng độ Rn và 40 giá trị
về suất liều chiếu, trong 4 kiểu nhà tiêu biểu ở TP. HCM và Đà Lạt (Lê Như Siêu và
cộng sự, 2009).
+ Đề tài cấp TP. HCM (giai đoạn 2010-2011), “Nghiên cứu kế hoạch ứng phó
sự cố bức xạ trên địa bàn TP. HCM”: suất liều γ ngoài trời tại khu vực lân cận
UBND Thành phố, Hội trường Thống Nhất, Bưu điện, nhà Thờ Trung tâm, bệnh
viện Chợ Rẫy, bệnh viện Ung bướu, chợ Bến Thành, chợ Tân Bình, công viên Đầm
Sen, ga Sài Gòn đã được đo đạc (Đặng Thanh Lương và cộng sự, 2011).
- Hoạt động quan trắc số liệu cảnh báo PXMT:
Bao gồm cả các hoạt động quan trắc mang tính thời điểm hoặc liên tục, tại từng địa
phương riêng lẻ:
+ Ở Miền Bắc, vào năm 1958 - năm Vật lý địa cầu, giữa lúc các vụ thử vũ
khí hạt nhân trong khí quyển của Liên Xô và Mỹ đang diễn ra ồ ạt, với sự giúp đỡ
của các nước Xã hội Chủ nghĩa Đông Âu, việc quan trắc phóng xạ trong không khí
35
và rơi lắng đã được tiến hành mang tính thử nghiệm, trong một giai đoạn ngắn ở
Sapa.
+ Từ năm 1963-1974, tại Trung tâm Nghiên cứu nguyên tử Đà Lạt - nơi có lò
TRIGA MARK II - 250 kW hoạt động, việc đo tổng hoạt độ phóng xạ beta (β) trong
son khí và rơi lắng đã được tiến hành và báo cáo hàng tháng.
+ Từ năm 1982-1984, trước khi khánh thành công trình khôi phục và mở rộng
Lò phản ứng hạt nhân IVV9 - 500 kW, các điều tra, khảo sát, quan trắc về PXMT
đã được tiến hành tại Đà Lạt để xác định mức phông về tổng hoạt độ phóng xạ β của nhóm Rn, Tn, các đồng vị 137Cs, 238U, 232Th, 40K, 7Be (Nguyễn Thanh Bình và
cộng sự, 1984). Hoạt động quan trắc và cảnh báo PXMT hiện vẫn đang được duy trì
tại Đà Lạt.
+ Từ 1992 đến nay, Viện NCHN (Đà Lạt) đã thực hiện chương trình Quan trắc
PXMT tại hai điểm: Đà Lạt, TP. HCM (Trung tâm Môi trường, Viện Nghiên cứu
hạt nhân 3/2012). Trong đó, tại TP. HCM, chương trình quan trắc PXMT như sau:
Bảng 2.1 Chương trình quan trắc PXMT TP.HCM
Địa điểm
Nội dung quan trắc
Tần suất Chỉ tiêu quan
trắc
79 Trương Định, Quận 1
phóng xạ trong son khí và
hàng
tổng hoạt độ
rơi lắng
tháng
phóng xạ β,
hàm lượng các
Thảo cầm viên
phóng xạ trong lá Thông
hàng quý
Sông Nhà Bè và hồ Kỳ
phóng xạ trong nước sông hàng quý
Hòa
nhân phóng xạ 7Be, 40K, 232Th, 238U, 137Cs
Thủ Đức, Tham Lương,
phóng xạ trong đất
2 lần/năm
Kỳ Hòa
79 Trương Định, Q.1;
suất liều γ tích lũy trong
hàng quý
57A Trương Quốc Dung,
môi trường cách mặt đất
Phú Nhuận và 244 Điện
1m
Biên Phủ, Q.3
36
Hoạt động của các trạm, điểm quan trắc do Viện NCHN (Đà Lạt) trực tiếp vận hành
nói trên đã phát hiện kịp thời và đánh giá diễn biến tác động của các sự cố môi
trường toàn cầu và khu vực về (1) dị thường về phóng xạ môi trường liên quan đến
sự cố Chernobyl (5-6/1986 và 5 mùa khô tiếp theo), (2) dị thường về rơi lắng tro
bay núi lửa Pinatubo (16-17/6/1991), và dị thường về phóng xạ môi trường liên
quan đến sự cố Fukushima I (3-5/2011).
Nhìn chung, trên quy mô cả nước nói chung và TP. HCM nói riêng, các nghiên cứu
về CSDL và bản đồ PXMT còn có những bất cập về CSDL so với CSDL chuẩn: (1)
thiếu những đối tượng môi trường cần được nghiên cứu xác định nền phông phóng
xạ (ví dụ bản đồ nền phông γ chiếu ngoài, số liệu về phóng xạ trong môi trường
biển của Thành phố ở Cần Giờ, môi trường nước mặt như nước mưa, nước ở các
nguồn cấp nước sinh hoạt cho Thành phố…); (2) thiếu những thành phần ĐVPX
quan trọng trong nhiều đối tượng môi trường cần được xác định sớm mức nền để
tạo cơ sở ĐTM của việc đưa ĐHN vào Việt Nam (ví dụ các đồng vị phát thuần β,
phát β mềm và actinit phát : 90Sr, 3H, 239+240Pu). Trong luận văn này, tác giả
bổ sung được những nội dung (1)
37
CHƯƠNG 3. TỔNG QUAN KHU VỰC NGHIÊN CỨU
3.1 Điều kiện tự nhiên Tp.HCM
3.1.1 Vị trí địa lý
TP. HCM nằm ở tọa độ 10°10' - 10°38' Bắc và 106°22' - 106°54' Đông, phía
Bắc giáp tỉnh Bình Dương, Tây Bắc giáp tỉnh Tây Ninh, Đông và Đông Bắc giáp
tỉnh Đồng Nai, Đông Nam giáp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Tây và Tây Nam giáp tỉnh
Long An và Tiền Giang. TP. HCM cách Hà Nội 1.730 km theo đường bộ, trung tâm
thành phố cách bờ biển Đông 50 km theo đường chim bay. Với vị trí tâm điểm của
khu vực Đông Nam Á, TP. HCM là một đầu mối giao thông quan trọng nối liền các
tỉnh trong vùng và là một cửa ngõ quốc tế.
Địa hình thành phố thấp dần từ Bắc xuống Nam và từ Tây sang Đông so với
mực nước biển. Vùng cao nằm ở phía Bắc - Đông Bắc và một phần Tây Bắc, trung
bình 10 đến 25m, xen kẽ có một số gò đồi, cao nhất lên tới 32m. Ngược lại, vùng
trũng nằm ở phía Nam - Tây Nam và Ðông Nam, độ cao trung bình trên dưới 1m,
nơi thấp nhất 0,5m. Các khu vực trung tâm, một phần các quận Thủ Đức, quận 2,
toàn bộ huyện Hóc Môn và quận 12 có độ cao trung bình 5 - 10m.
38
Hình 3.1 Bản đồ hành chính Tp.HCM
3.1.2 Địa chất thổ nhưỡng
Tp. HCM được hình thành trên hai tướng trầm tích là trầm tích Pleieixtoxen và trầm
tích Holoxen.
- Trầm tích Pleixtoxen (trầm tích phù sa cổ): chiếm hầu hết phần phía Bắc,
Tây Bắc và Ðông Bắc, gồm phần lớn các huyện Củ Chi, Hóc Môn, Bắc Bình
39
Chánh, quận Thủ Ðức, Bắc-Ðông Bắc quận 9 và đại bộ phận khu vực nội thành cũ.
Ðiểm chung của tướng trầm tích này là địa hình đồi gò hoặc lượn sóng, cao từ 20-
25m và xuống tới 3-4m, mặt nghiêng về hướng Ðông Nam. Dưới tác động tổng hợp
của nhiều yếu tố tự nhiên như sinh vật, khí hậu, thời gian và hoạt động của con
người, qua quá trình xói mòn và rữa trôi..., trầm tích phù sa cổ đã phát triển thành
nhóm đất mang những đặc trưng riêng. Nhóm đất xám, với qui mô hơn 45.000 ha
(chiếm 23,4%) với ba loại: đất xám cao, có nơi bị bạc màu; đất xám có tầng loang
lổ đỏ vàng và đất xám gley. Trong đó, hai loại đầu chiếm phần lớn diện tích. Ðất
xám nói chung có thành phần cơ giới chủ yếu là cát pha đến thịt nhẹ, khả năng giữ
nước kém; mực nước ngầm tùy nơi và tùy mùa biến động sâu từ 1-2m đến 15m. Ðất
chua, độ pH khoảng 4,0-5,0.
- Trầm tích Holoxen (trầm tích phù sa trẻ) có nhiều nguồn gốc ven biển, vũng
vịnh, sông biển, aluvi lòng sông và bãi bồi... nên đã hình thành nhiều loại đất khác
nhau: nhóm đất phù sa có diện tích 15.100 ha (7,8%), nhóm đất phèn 40.800 ha
(21,2%) và đất phèn mặn 45.500 ha (23,6%). Ngoài ra có một diện tích nhỏ khoảng
hơn 400 ha (0,2%) là giồng cát gần biển và đất feralit vàng nâu bị xói mòn trơ sỏi
đá ở vùng đồi gò.
40
Hình 3.2 Bản đồ Thổ Nhưỡng Tp.HCM
41
3.1.3 Thủy văn
TP. HCM nằm ở vùng hạ lưu hệ thống sông Ðồng Nai - Sài Gòn với mạng
lưới sông ngòi, kênh, rạch rất đa dạng. Sông Ðồng Nai bắt nguồn từ cao nguyên
Lâm Viên, hợp lưu bởi nhiều sông khác, có lưu vực lớn, khoảng 45.000 km². Với
lưu lượng bình quân 20-500 m³/s, Sông Đồng Nai hàng năm cung cấp 15 tỷ mét
khối nước – là nguồn nước ngọt chính của Tp. HCM.
Sông Sài Gòn bắt nguồn từ vùng Hớn Quản, chảy qua Thủ Dầu Một đến TP.
HCM với chiều dài 200 km và phần trên địa bàn TP. HCM dài 80 km. Sông Sài
Gòn có lưu lượng trung bình vào khoảng 54 m³/s, bề rộng sông tại thành phố
khoảng 225 m đến 370 m, độ sâu tới 20 m, với các con sông chính là Đồng Nai, Sài
Gòn, Rạch Chiếc, Nhà Bè, Soài Rạp và Gành Rái. Ngoài các con sông chính, TP.
HCM còn có một hệ thống kênh, rạch chằng chịt như Láng The, Bàu Nông, rạch
Tra, Bến Cát, An Hạ, Tham Lương, Cầu Bông, Nhiêu Lộc-Thị Nghè, Bến Nghé, Lò
Gốm, Kênh Tẻ, Tàu Hũ, Kênh Ðôi... Hệ thống sông, kênh, rạch giúp TP. HCM
trong việc tưới tiêu, nhưng do chịu ảnh hưởng dao động triều bán nhật của biển
Ðông, thủy triều thâm nhập sâu đã gây nên những tác động xấu tới sản xuất nông
nghiệp và hạn chế việc tiêu thoát nước ở khu vực nội thành.
3.1.4 Thời tiết – khí hậu
TP. HCM nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa cận xích đạo, có nhiệt độ cao đều trong
năm với hai mùa mưa - khô rõ rệt. Mùa mưa được bắt đầu từ tháng 5 tới tháng 11,
còn mùa khô từ tháng 12 tới tháng 4. Số giờ nằng trung bình 160 - 270 giờ/tháng,
nhiệt độ trung bình 27°C, cao nhất lên tới 40°C, thấp nhất xuống 13,8°C. Một năm
có 330 ngày nhiệt độ trung bình 25 - 28°C. Lượng mưa trung bình 1.949 mm/năm,
cao nhất 2.718mm (năm 1908), thấp nhất 1.392mm (năm 1958). Một năm có 159
ngày mưa, tập trung vào các tháng 5 - 11, chiếm khoảng 90%, đặc biệt là tháng 6 và
9. Tuy nhiên, lượng mưa phân bố không đều, khuynh hướng tăng theo trục Tây
Nam - Ðông Bắc. Các quận nội thành và các huyện phía Bắc có lượng mưa cao hơn
khu vực còn lại.
42
TP. HCM chịu ảnh hưởng bởi hai hướng gió chính là gió mùa Tây - Tây Nam và
Bắc - Ðông Bắc. Gió Tây - Tây Nam từ Ấn Độ Dương, tốc độ trung bình 3,6 m/s,
vào mùa mưa. Gió Bắc - Ðông Bắc từ biển Đông, tốc độ trung bình 2,4 m/s, vào
mùa khô. Ngoài ra còn có gió tín phong theo hướng Nam - Đông Nam vào khoảng
tháng 3 tới tháng 5, trung bình 3,7 m/s. Có thể nói TP. HCM thuộc vùng không có
gió bão. Cũng như lượng mưa, độ ẩm không khí của Tp. HCM lên cao vào mùa
mưa (80%) và xuống thấp vào mùa khô (74,5%). Bình quân độ ẩm không khí đạt
79,5%/năm
3.2 Điều kiện KT - XH TP. HCM
TP. HCM gồm 19 quận và 5 huyện, tổng diện tích 2.095,01 km² với dân số hơn 8
triệu người – là thành phố đông dân nhất của Việt Nam. Tp. HCM là đầu tàu kinh
tế, đầu mối giao thông, là trung tâm văn hóa, giáo dục quan trọng của Việt Nam.
TP. HCM chiếm 21,3 % GDP cả nước. GDP bình quân đầu người năm 2010 ước
2.800 USD. Về cơ cấu kinh tế chuyển biến tích cực, thể hiện rõ xu hướng lấy dịch
vụ và công nghiệp có hàm lượng khoa học – công nghệ và giá trị gia tăng cao làm
nền tảng phát triển. Đây là xu hướng của nền kinh tế đô thị phát triển theo hướng
hiện đại hóa.
Cụ thể, năm 2010, dịch vụ chiếm tỷ trọng 54,5%, công nghiệp chiếm 44,3%,
nông nghiệp chiếm 1,2%. Trong đó, cơ cấu nội bộ các ngành dịch vụ chuyển dịch
theo hướng tăng dần tỷ trọng các ngành chất lượng cao, giá trị gia tăng lớn, có lợi
thế cạnh tranh như tài chính – ngân hàng – bảo hiểm, du lịch, bưu chính – viễn
thông, vận tải – cảng – kho bãi, khoa học – công nghệ, giáo dục và y tế chất lượng
cao. Trong khu vực công nghiệp – xây , các ngành công nghiệp đang được cơ cấu
lại, hướng vào ngành có hàm lượng khoa học – công nghệ cao, có giá trị gia tăng
lớn (như cơ khí chế tạo, điện tử - công nghệ thông tin, hóa chất và chế biến tinh
lương thực thực phẩm, công nghiệp công nghệ thông tin); giảm dần các ngành thâm
dụng lao động, gia công, các ngành ô nhiễm môi trường. Trong khu vực nông
nghiệp có sự chuyển dịch mạnh sang nông nghiệp công nghệ cao, ứng dụng công
43
nghệ sinh học, tăng tỷ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỷ trọng
ngành trồng trọt.
TP. HCM có đầu tư toàn xã hội tăng trưởng cao, môi trường đầu tư tiếp tục được cải
thiện. Tổng số vốn đầu tư toàn xã hội trong 5 năm 2006 – 2010 đạt 598.000 tỷ đồng,
tăng gấp 3 lần giai đoạn 2001 – 2005, tốc độ tăng bình quân là 24,6%/năm, chiếm tỷ
trọng 41,3% GDP trên địa bàn thành phố.
Tổng thu ngân sách nhà nước ước đạt 569.510 tỷ đồng (2001 – 2005), đóng
góp trên 30% ngân sách quốc gia. Tổng chi ngân sách nhà nước ước đạt 146.757 tỷ
đồng, bằng 25,77% so với tổng thu và thành phố đã đóng góp 74,23% tổng thu ngân
sách trên địa bàn cho ngân sách quốc gia. Trong đó, nguồn thu nội địa trở thành
nguồn thu quan trọng và chủ yếu trong tổng ngân sách.
Hạ tầng giao thông phát triển mạnh, trong 5 năm 2006 – 2010 đã đầu tư xây
dựng mới một số tuyến đường trục xuyên tâm quan trọng, các cầu lớn trên tuyến và
sửa chữa nâng cấp, mở rộng cầu và đường trên toàn thành phố với tổng chiều dài 523,5 km; diện tích đường tăng thêm là 4.204.800m2; số cây cầu tăng thêm là 84
cầu. Mạng lưới trường học khá hoàn thiện ở tất cả các bậc học. Đặc biệt, có 41
trường đại học, 31 trường cao đẳng. Các chương trình chăm sóc sức khỏe cộng
đồng trên địa bàn thành phố hiệu quả, đảm bảo việc chăm sóc sức khỏe cho người
dân. Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi từ 7,8% năm 2006 giảm xuống
còn 5,3% năm 2009. Bình quân mỗi năm giải quyết việc làm cho hơn 260.000 lao
động thất nghiệp và tạo gần 589.000 làm việc mới, bao gồm cả đưa đi lao động
nước ngoài. TP. HCM cũng đã thực hiện nhiều chương trình xóa đói giảm nghèo kể
từ năm 1992 và cũng đã 6 lần điều chỉnh nâng mức chuẩn nghèo cho phù hợp với
điều kiện phát triển KT – XH của thành phố. Số hộ nghèo còn 2.754 hộ (2008),
chiếm tỷ lệ 0,3% hộ dân.
44
Hình 3.3 Bản đồ dân số và cơ cấu lao động.
45
CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
4.1 Xây dựng CSDL PXMT và bản đồ phông phóng xạ môi trường.
4.1.1 Thiết kế CSDL PXMT
Thiết kế CSDL PXMT đảm bảo các bước xây dựng CSDL GIS như sau:
Khảo sát, phân tích nhu cầu
Thiết kế mức khái niệm và
logic
Thiết kế mức vật lý
Cài đặt mô hình dữ liệu lên hệ quản trị CSDL
Hình 4.1 Các bước xây dựng CSDL
Nhu cầu của việc thiết lập CSDL về PXMT và xây dựng bản đồ phông PXMT là
nhằm phục vụ công tác cảnh báo PXMT, xử lý, khắc phục ô nhiễm môi trường, góp
phần bảo vệ sức khỏe cộng đồng và hỗ trợ phát triển bền vững KT – XH. Từ đó, tác
giả đã xác định các đối tượng dữ liệu cần quản lý bao gồm:
- Hoạt độ đồng vị phóng xạ
- Suất liều gamma môi trường
- Hoạt độ đồng vị phóng xạ trong không khí và rơi lắng
Các thực thể, lớp thực thể và mối quan hệ giữa các thực thể được xác định ở mức
khái niệm và logic. Việc xác định mối quan hệ này hết sức quan trọng vì nó ảnh
hưởng tới việc tách bảng, lưu trữ thuộc tính của các đối tượng ở mức vật lý. Kết quả
thiết kế mô hình CSDL PXMT như sau:
46
Hình 4.2 Mô hình quan hệ CSDL PXMT
4.1.2 Bảng Phóng xạ (tên bảng phong_xa)
Bảng phóng xạ lưu trữ dữ liệu về hoạt độ đồng vị phóng xạ như sau:
47
Bảng 4.1 Bảng Phóng xạ (tên bảng phong_xa).
TT Trường dữ liệu Kiểu dữ
Ràng buộc
Ghi chú
Độ
liệu
dài
Id
1
Integer
PK
2
Id_loaipx
Integer
FK, Not
Mã loại phóng xạ
Null
3
Ten
Varchar
200
Not Null Ký hiệu vị trí lấy
mẫu
4 Dia_chi
Varchar
200
Not Null Địa chỉ vị trí lấy mẫu
5
Lat
Decimal
10,7
Vĩ độ (hệ tọa độ địa
lý)
6
Lng
Decimal
10,7
Kinh độ (hệ tọa độ
địa lý)
7 Vido
Decimal
10,1
Vĩ độ (hệ tọa độ mặt
phẳng)
8 Kinhdo
Decimal
10,1
Kinh độ (hệ tọa độ
mặt phẳng)
Hoạt độ đồng vị K
9 K_HD
Decimal
6,2
Xác suất đồng vị K
10 K_XS
Decimal
6,2
Hoạt độ đồng vị Cs
11 Cs_HD
Decimal
6,2
Xác suất đồng vị Cs
12 Cs_XS
Decimal
6,2
Hoạt độ đồng vị Th
13 Th_HD
Decimal
6,2
Xác suất đồng vị Th
14 Th_XS
Decimal
6,2
Hoạt độ đồng vị U
15 U_HD
Decimal
6,2
Xác suất đồng vị U
16 U_XS
Decimal
6,2
17 Suatlieu_min
Decimal
Not Null
Suất liều thấp nhất
4,2
18 Suatlieu_max
Decimal
Not Null
Suất liều cao nhất
4,2
19 Suatlieu_avg
Decimal
Not Null
Suất liều trung bình
4,2
48
4.1.3 Bảng suất liều (tên bảng suat_lieu)
Bảng suất_liều lưu dữ liệu suất liều gamma môi trường.
Bảng 4.2. Bảng suat_lieu
TT
Trường dữ
Kiểu dữ
Ghi chú
Độ
Ràng
dài
buộc
liệu
liệu
1
Id
Integer
PK
2
Ten
Varchar
200 Not Null Ký hiệu vị trí lấy mẫu
3
Dia_chi
Varchar
200 Not Null Địa chỉ vị trí lấy mẫu
4
Lat
Decimal
10,7
Vĩ độ (hệ tọa độ địa
lý)
5
Lng
Decimal
10,7
Kinh độ (hệ tọa độ địa
lý)
6
Vido
Decimal
10,1
Vĩ độ (hệ tọa độ mặt
phẳng)
7 Kinhdo
Decimal
10,1
Kinh độ (hệ tọa độ mặt
phẳng)
8
Suatlieu_min
Decimal
4,2 Not Null
Suất liều thấp nhất
9
Suatlieu_max Decimal
4,2 Not Null
Suất liều cao nhất
10 Suatlieu_avg
Decimal
4,2 Not Null
Suất liều trung bình
11 Thoi_diem
DateTime
Thời điểm và ngày lấy
mẫu
4.1.4 Bảng quận huyện (tên bảng quan_huyen).
Bảng quận huyện lưu dữ liệu suất liều gamma của 24 quận huyện.
Bảng 4.3 Bảng quan_huyen
TT
Trường dữ
Kiểu dữ
Ghi chú
Độ
Ràng
liệu
liệu
dài
buộc
Integer
PK
Id
1
Ten_quanhuyen Varchar
100 Not Null
Tên quận huyện
2
49
3
Lat
Decimal
10,7 Not Null Vĩ độ (hệ tọa độ địa
lý)
4
Lng
Decimal
10,7 Not Null Kinh độ (hệ tọa độ địa
lý)
5
Suatlieu_min
Decimal
4,2 Not Null
Suất liều thấp nhất
6
Suatlieu_max
Decimal
4,2 Not Null
Suất liều cao nhất
7
Suatlieu_avg
Decimal
4,2 Not Null
Suất liều trung bình
4.1.5 Bảng không khi rơi lắng (tên bảng khongkhi_roilang).
Bảng khongkhi_roilang lưu dữ liệu hoạt độ phóng xạ trong không khí, rơi lắng.
Bảng 4.4 Bảng khongkhi_roilang
TT
Trường dữ
Kiểu dữ
Ghi chú
Ràng
Độ
liệu
liệu
buộc
dài
1
Id
Integer
PK
2
Id_quan
Integer
FK
Mã quận huyện
3
Id_loaipx
Integer
Not Null
Loại phóng xạ
4
Id_dongvipx
Integer
Not Null Đồng vị phóng xạ
5 Hoatdo_min
Decimal
6,2 Not Null Hoạt độ thấp nhất
6 Hoatdo_max
Decimal
6,2 Not Null Hoạt độ cao nhất
7 Hoatdo_avg
Decimal
6,2 Not Null Hoạt độ trung bình
8 Do_lech_chuan Decimal
6,2
Độ lệch chuẩn
4.1.6 Bảng danh mục phân loại phóng xạ (tên bảng dm_loaipx).
Bảng dm_loaipx lưu dữ liệu loại phóng xạ.
Bảng 4.5 Bảng dm_loaipx
TT
Trường dữ
Kiểu dữ
Ghi chú
Độ
Ràng
dài
buộc
liệu
liệu
Integer
PK
Id
1
Ten_loaipx
Varchar
100 Not Null
Tên loại phóng xạ
2
3 Ghi_chu
Varchar
100 Not Null Ghi chú
50
4.1.7 Bảng danh mục đồng vị phóng xạ (tên bảng dm_dongvipx).
Bảng dm_dongvipx lưu dữ liệu về các đồng vị phóng xạ.
Bảng 4.6 Bảng dm_dongvipx
TT
Trường dữ
Kiểu dữ
Ghi chú
Độ
Ràng
liệu
liệu
dài
buộc
Id
1
Integer
PK
2
Ten_dongvi
Varchar
100 Not Null
Tên đồng vị phóng xạ
3 Ky_hieu
Varchar
100 Not Null Ký hiệu đồng vị phóng
xạ
4 Ghi_chu
Varchar
100
4.1.8 Bảng người dùng (tên bảng auth_user)
Bảng auth_user lưu danh sách người dùng hệ thống.
Bảng 4.7 Bảng auth_user
TT
Trường dữ
Kiểu dữ
Ghi chú
Độ
Ràng
dài
buộc
liệu
liệu
1
Id
Integer
PK
2 Username
Varchar
200 Not Null
Tài khoản đăng nhập
3
Password
Varchar
200 Not Null Mã hóa mật khẩu đăng
nhập
4 Auth_key
Varchar
200
Loại người dùng
4.1.9 Bảng lưu danh mục quyên truy cập( tên bảng auth_item)
Bảng auth_item lưu danh mục quyền truy cập hệ thống.
51
Bảng 4.8 Bảng auth_item
TT
Trường dữ
Kiểu dữ
Ghi chú
Độ
Ràng
liệu
liệu
dài
buộc
1 Name
Varchar
64 PK
Tên quyền truy cập
2
Type
Integer
Not Null
3 Description
Text
Mô tả
4 Rule_name
Varchar
64
5 Data
Text
6 Create_at
Integer
Ngày tạo tài khoản
7 Update_at
Integer
Ngày cập nhật gần
nhất
4.1.10
Bảng lưu dữ liệu phân quyền cho người dùng (tên bảng
auth_assignment)
Bảng auth_assignment lưu dữ liệu phân quyền cho người dùng.
Bảng 4.9 Bảng auth_assignment
TT
Trường dữ
Kiểu dữ
Ghi chú
Độ
Ràng
dài
buộc
liệu
liệu
64 PK
Tên quyền truy cập
1
Item_Name
Varchar
64 PK
Tên người dùng
2 User_id
Varchar
3 Auth_user_id
Integer
4.1.11
Truy vấn giúp tìm kiểm hông tin ký hiệu (tên
bảngVsearchpx)
Truy vấn Vsearchpx giúp tìm kiếm thông tin ký hiệu, địa chỉ vị trí lấy mẫu.
Nội dung câu truy vấn:
CREATE VIEW Vsearchpx AS SELECT px.id, px.ten, px.dia_chi, px.id_loaipx,
dml.ten_loai, concat_ws(' ',px.ten,px.dia_chi,dml.ten_loai) as searchtext
FROM phong_xa px
JOIN dm_loaipx dml ON dml.id = px.id_loaipx
52
4.1.12
Truy vấn không khí rơi lắng (tên bảng Vkhongkhiroilang)
Truy vấn Vkhongkhiroilang dùng để tìm kiếm thông tin hoạt độ đồng vị
phóng xạ trong không khí, rơi lắng.
Nội dung câu truy vấn:
CREATE VIEW VKhongkhiRoilang AS SELECT kkrl.*, dml.ten_loai,
dmdv.ten_dongvi, dmdv.ky_hieu, qh.ten_quanhuyen, qh.lat, qh.lng
FROM khongkhi_roilang kkrl
JOIN dm_loaipx dml ON dml.id = kkrl.id_loaipx
JOIN dm_dongvipx dmdv ON dmdv.id = kkrl.id_dongvipx
JOIN quan_huyen qh ON qh.id_quan = kkrl.id_quan
4.1.13
Truy vấn tra cứu thông tin các đồng vị phóng xạ (tên bảng
Vphongxa)
Truy vấn Vphongxa để tra cứu thông tin các đồng vị phóng xạ môi trường.
Nội dung câu truy vấn:
CREATE VIEW Vphongxa AS SELECT px.*, dml.ten_loai
FROM phong_xa px
JOIN dm_loaipx dml ON dml.id = px.id_loaipx
4.2 Thu thập dữ liệu.
Các dữ liệu được thu thập từ các nguồn khác nhau được xử lý để đưa vào CSDL,
gồm:
4.2.1 Dữ liệu nền:
Dữ liệu nền bao gồm các lớp Hành chính các cấp, thủy hệ, đường giao thông, văn
hóa xã hội với hệ quy chiếu Vn-2000. Các dữ liệu này đều ở định dạng shapefile,
do Trung Trung tâm Ứng dụng Hệ thống Thông tin địa lý Tp.HCM - Sở Khoa học
Công và Công Nghệ Tp. HCM (HCM GIS). Tác giả đã cập nhất dữ liệu cập nhật
đến thời điểm năm 2010.
4.2.2 Dữ liệu chuyên đề:
Dữ liệu chuyên đề gồm vị trí đo/lấy mẫu phóng xạ, và giá trị được được tại
hiện trường (suất liều gamma môi trường) hoặc giá trị đo được trong phòng thí
53
nghiệm tương ứng với từng vị trí đó, của các thành phần môi trường khác nhau (đất
bề mặt, nước mặt, nước ngầm, không khí và rơi lắng, và thực vật. Thời gian của dữ
liệu dao động từ tháng 1/2014 đến tháng 12/2015. Trong đó, các vị trí lấy mẫu đất
bề mặt, nước mặt, nước ngầm, khôi khí và rơi lắng, và thực vật được tác giả định vị
bằng GPS theo hệ quy chiếu WGS84. Các dữ liệu còn lại được thu thập từ Chương
trình điều tra, khảo sát, quan trắc tại Tp. HCM của Viện NCHN.
Để phù hợp với chuẩn hệ quy chiếu quốc gia và với bản đồ nền, tất các vị trí
điểm quan trắc đã được tác giả đưa chuyển về Hệ toạ độ quốc gia VN-2000 (Hệ
VN-2000). Về giá trị các thông số PXMT, dữ liệu của mỗi thành phần môi trường
được đo với số lượng vị trí lấy mẫu khác nhau, và số lượng mẫu với tần suất quan
trắc khác nhau, lưu trữ ở định dạng file word hoặc excel từ Viện NCHN, đã được
chuẩn hóa (tính trung bình, min, max, lệch chuẩn…). Các dữ liệu sau khi xử lý đã
được biên tập dạng bảng, xác định trường thuộc tính và kiểu dữ liệu thuộc tính cho
phù hợp với thiết kế CSDL. Phân bố của các vị trí lấy mẫu như sau:
Suất liều môi trường
Suất liều môi trường 2247 đối tượng dạng điểm với giá trị suất liều gamma
được Viện NCHN đo bằng máy đo liều cầm tay ở độ cao cách mặt đất 1 mét dọc
theo các tuyến đường, phân bố trên 24 quận, huyện theo quy luật phân bố đều. Dữ
liệu này ở định dạng excel được tác giả GIS hóa lên bản đồ như sau:
Chương trình điều tra, khảo sát, quan trắc gồm: các điểm, đối tượng, chỉ tiêu,
tần suất…; Thu góp, bảo quản và vận chuyển mẫu; Phương pháp phân tích mẫu; Xử
lý số liệu và báo cáo, cụ thể như sau:
Điểm, đối tượng, chỉ tiêu và tần suất
Liều, suất liều hiện trường
- Đo bằng máy đo liều xách tay
+ Vị trí: Các điểm đo được lựa chọn để phân bố đồng đều tối đa trên 24
quận/huyện thuộc Thành phố, gồm khoảng 2000 điểm.
+ Thời gian: từ tháng 3-7/2015
54
+Phương pháp:Sử dụng phương pháp xạ trình đường bộ để đo suất liều môi
trường, kết hợp với định vị vệ tinh GPS chuyên dụng để xác định tọa độ điểm đo.
- Đo bằng liều kế nhiệt phát quang
+ Vị trí: Các điểm đo được lựa chọn để phân bố đồng đều tối đa trên địa bàn
Thành phố, gồm khoảng 20 điểm.
+ Thời gian: từ tháng 8/2014-8/2015 (4 đợt, mỗi đợt 3 tháng)
+ Phương pháp: Liều kế nhiệt phát quang (TLD).
Đất bề mặt.
+ Vị trí thu góp mẫu
Vị trí lấy mẫu cần đáp ứng tối đa các yêu cầu: Ít bị biến động, khá bằng phẳng (độ dốc <3o), không bị cỏ rậm che phủ, không gần các tán cây lớn và các công trình
xây dựng, tránh các vùng có giun đất hoạt động mạnh hoặc vùng chăn thả động vật
ăn cỏ.Số lượng mẫu dự kiến thu góp là 120 mẫu, tương ứng với 120 vị trí, được lựa
chọn phân bố đồng đều tối đa trên 24 quận, huyện, có lưu ý đến 7 loại đất chính của
Thành phố (đất xám cao, đất xám có tầng loang lổ đỏ vàng, đất xám gley, đất phù
sa, đất phèn, cát gần biển và đất feralite vàng nâu bị xói mòn trơ sỏi đá).
+ Thu góp mẫu đại diện
Trên vùng đất đã chọn, việc lấy mẫu được tiến hành tại các đỉnh và tâm của
các tam giác đều có cạnh 3m. Dùng core bằng thép không rỉ, 100mm, thu góp 4
core đất trong tam giác trên với độ sâu lấy mẫu: 0-30cm, gộp chung thành 1 mẫu,
trộn đều và đóng vào túi polyethylene 2 lớp để chuyển về phòng thí nghiệm. - Thông số phân tích: 40K, 226Ra, 238U, 232Th, 90Sr, 137Cs và 239, 240Pu.
+ Phương pháp phân tích:
+ 40K, 226Ra, 238U, 232Th, 137Cs: Xử lý sơ bộ mẫu, sau đó phân tich bằng
phương pháp phổ gamma phông thấp.
+ 90Sr: Tách hóa phóng xạ, tạo mẫu và đo trên hệ đo β phông thấp.
+ 239,240Pu: Tách hóa phóng xạ, sau đó phân tích bằng phương pháp phổ .
Thực vật
+ Vị trí thu góp mẫu
55
Mẫu thực vật được thu góp ở các công viên chính trên địa bàn TP.
Loại thực vật được chọn là loại cây lâu năm, lá thường xanh, nên là cây lá kim
trồng phổ biến ở Thành phố.
+ Tần suất lấy mẫu:2 lần vào 2 mùa trong năm (tháng 5 và tháng 11).
+ Số lượng mẫu dự kiến thu góp là 50 mẫu, tương ứng với 25 vị trí. + Thông số phân tích: 7Be, 40K, 226Ra, 232Th, 238U và 137Cs.
+ Phương pháp phân tích: Xử lý sơ bộ mẫu (sấy khô, nghiền, rây), sau đó
phân tích bằng phương pháp phổ gamma phông thấp.
Nước bề mặt (Sông, hồ, kênh rạch, nước biển ven bờ)
+ Vị trí thu góp mẫu: Thu góp mẫu tại các vị trí thuộc hệ thống quan trắc nước
mặt khu vực TP. của Chi cục Bảo vệ Môi trường TP. HCM gồm:
- Nước mặt khu vực hạ lưu sông Sài Gòn - Đồng Nai (9 vị trí).
- Nước mặt ở các kênh rạch thuộc vùng nội thành (7 vị trí).
- Nước biển ven bờ huyện Cần Giờ (4 vị trí)
- Tần suất lấy mẫu:4 đợt, hàng quý (vào các tháng 2, 5, 8 và 11).
- Số lượng mẫu dự kiến thu góp là 80 mẫu, tương ứng với 20 vị trí.
- Thông số phân tích: Hoạt độ , tổng, 3H, 40K, 226Ra, 238U, 232Th,
90Sr, 137Cs và 239+240Pu.
+ Phương pháp phân tích:
- Tổng hoạt độ , : Xử lý sơ bộ mẫu và đo , β phông thấp.
-
3H: Làm giàu bằng phương pháp điện phân và đo nhấp nháy lỏng
phông thấp. 40K, 226Ra, 238U, 232Th,137Cs: Tập trung sơ bộ mẫu tại hiện trường, sau
-
đó phân tích bằng phương pháp phổ gamma phông thấp. 90Sr: Tập trung sơ bộ mẫu tại hiện trường, sau đó phân tích bằng
-
phương pháp tách hóa phóng xạ và đo β phông thấp. 239,240Pu: Tập trung sơ bộ mẫu tại hiện trường, sau đó phân tích bằng
-
phương pháp tách hóa phóng xạ và đo phổ .
56
Nước ngầm (nước dưới đất)
+ Vị trí thu góp mẫu: Thu góp mẫu tại các vị trí thuộc hệ thống quan trắc nước
ngầm khu vực TP của Chi cục Bảo vệ Môi trường TP. HCM, gồm 16 vị trí.
+ Thiết bị và dụng cụ thu góp mẫu:
- Sử dụng các loại bơm thích hợp để thu góp mẫu nước, thường dùng các
bơm hút với lưu lượng khoảng 200-500l/h.
- Dụng cụ đựng mẫu bằng polyethylene trắng và được làm sạch bằng
nước cất trước khi đựng mẫu.
+ Thu góp mẫu:
- Lượng mẫu lấy từ 5-10 lít đối với phân tích tổng hoạt độ và ,
- Lượng mẫu lấy từ 200-400 lít đối với phân tích các đồng vị phóng xạ
238U, 232Th, 226Ra và137Cs.
Axít hóa mẫu tại hiện trường bằng HNO3 đến pH=3 ( 0,2ml HNO3 đậm đặc
cho 1 lít nước); chuyển mẫu về phòng thí nghiệm để xử lý tiếp.
- Tần suất lấy mẫu:2 lần vào 2 mùa trong năm (tháng 5 và tháng 11).
- Số lượng mẫu dự kiến thu góp là 32 mẫu, tương ứng với 16 vị trí.
-
-Thông số phân tích: Hoạt độ , tổng, 3H, 40K, 226Ra, 232Th, 238U
và 137Cs.
+ Phương pháp phân tích:
- Tổng hoạt độ , : Xử lý sơ bộ mẫu và đo , β phông thấp.
-
3H: Làm giàu bằng phương pháp điện phân và đo nhấp nháy lỏng
phông thấp.
40K, 226Ra, 238U, 232Th,137Cs: Tập trung sơ bộ mẫu tại hiện trường, sau đó phân tích
bằng phương pháp phổ gamma phông thấp.
57
Suất liều Gamma môi trường.
Hình 4.3 Sơ đồ 120 các vị trí đo suất liều gamma
Đất bề mặt
Gồm 120 vị trí, phân bố trên toàn thành và trên 7 loại đất chính của TP.
HCM (đất xám cao, đất xám có tầng loang lổ, đất phù sa không được bồi có tầng
loang lổ, đất phù sa không được bồi gley, đất phèn, đất phèn mặn theo mùa, đất phèn mặn thường xuyên). Các thông số đưa vào CSDL gồm hoạt độ 40K, 137Cs, 232Th, 238U và suất liều gamma trong đất với với giá trị hoạt độ PVPX được thu thập
từ Viện NCHN. Sơ đồ các vị trí lấy mẫu đất bề mặt như sau:
58
Vị trí thu góp mẫu
Hình 4.4 Sơ đồ 120 vị trí lấy mẫu đất
Thực vật:
Gồm 25 vị trí lấy mẫu, trong đó loại thực vật được chọn là trên lá dương (loại cây
lâu năm phổ biến ở Tp. HCM), lá thông, và ít lá Sa kê đã được lấy thay thế (tại
những vị trí không có lá dương và lá thông). Các thông số được đưa vào CSDL gồm hoạt độ của 40K, 137Cs, 232Th, 238U và suất liều gamma trong thực vật.
59
Vị trí thu góp mẫu
Hình 4.5 Sơ đồ 25 vị trí lấy mẫu thực vật
Nước bề mặt
Gồm 20 vị trí, trong đó 9 vị trí nước sông ở khu vực hạ lưu sông Sài Gòn - Đồng
Nai, 7 vị trí Nước mặt ở các kênh rạch nội thành, 4 vị trí nước biển ven bờ huyện Cần Giờ. Các thông số được đưa vào CSDL gồm hoạt độ của 40K, 137Cs, 232Th, 238U
và suất liều gamma trong nước bề mặt.
60
Vị trí thu góp mẫu
Hình 4.6 Sơ đồ 20 vị trí lấy mẫu nước mặt.
61
Nước ngầm (dưới đất):
Gồm 16 vị trí là các trạm thuộc hệ thống quan trắc nước ngầm của TP. HCM của
Chi cục Bảo vệ Môi trường TP. HCM ở các quận 2, 9, 11, 12, Thủ Đức, Bình Tân,
Gò Vấp, Tân Bình, Phú Nhuận, huyện Bình Chánh, Hóc Môn. Các thông số được đưa vào CSDL gồm hoạt độ của 40K, 137Cs, 232Th, 238U và suất liều gamma trong
nước ngầm.
Vị trí thu góp mẫu
Hình 4.7 Sơ đồ 16 vị trí lấy mẫu nước ngầm
62
Không khí (son khí và rơi lắng)
Gồm 3 vị trí quan trắc tại Quận 1, Củ Chi và Cần Giờ. Các thông số được đưa vào CSDL gồm hoạt độ các ĐVPX 7Be, 40K, 137Cs, 232Th, 238U.
Vị trí thu góp mẫu
Hình 4.8 Sơ đồ 3 vị trí lấy mẫu son khí và rơi lắng
63
4.3 Kết quả xây dựng CSDL và bản đồ phông PXMT Tp.HCM
4.3.1 Kết quả xây dựng Csdl PXMT.
Hình 4.9 : Csdl 120 điểm lấy mẫu bề mặt đất
Hình 4.10 : Csdl 20 vị trí lấy mẫu nước bề mặt
64
Hình 4.11 : Csdl 18 vị trí lấy mẫu nước ngầm
Hình 4.12 : Csdl 3 điểm lấy mẫu son khí
65
Hình4.13 : Csdl 3 điểm lây mẫu rơi lắng
Hình4.14: Csdl 25 điểm lấy mẫu thực vật
66
Hình4.15 : Csdl 24 điểm lấy mẫu Gamma Quận, Huyện
4.3.2 Phần thể hiện bản đồ trêm web
Hình 4.16 : Bản đồ Gamma môi trường Tp.HCM
67
Hinh 4.17 : Bản đồ hoạt độ K40 Tp.HCM
Hình4.18 : Bản đồ hoạt độ CS-137 Tp.HCM
68
Hình4.19 : Bản đồ hoạt độ TH-232 Tp.HCM
Hình4.20 : Bản đồ hoạt độ U-238 Tp.HCM
69
4.3.3 Thành lập bản đồ chuyên đề
Từ trên CSDL đã xây dựng, tác giả đã biên tập các bản đồ chuyên đề về PXMT.
Tuy nhiên, do số vị trí lấy mẫu trong môi trường khá ít (chỉ có 3 vị trí), không đủ để
nội suy bản đồ, nên tác giả chỉ thành lập bản đồ PXMT cho các thành phần đất,
nước ngầm, nước mặt, thực vật. Trong đó, gồm 2 nhóm bản đồ.
+ Nhóm bản đồ suất liều gamma (8 bản đồ): gồm bản đồ suất liệu gamma môi
trường và suất liều gamma trong đất, thực vật, nước mặt, nước ngầm. Nhóm bản đồ
này được nội suy từ giá trị suất liệu gamma trung bình.
+ Nhóm bản đồ hoạt độ các ĐVPX trong các thành phần môi trường (19 bản đồ): gồm Cs137, Th232, K40 và U238 (vì Be7 chỉ có trong mẫu không khí)
4.3.4 Thiết kế chung.
Nguồn dữ liệu: Lấy từ CSDL phóng xạ môi trường đã xây dựng ở trên.
Cơ sở toán:
Hệ quy chiếu và Hệ toạ độ quốc gia VN-2000 (Hệ VN-2000); Tỉ lệ: Các bản đồ
được thiết kế theo kích thước A4, do đó tỉ lệ các bản đồ là 1:400.000.
Công nghệ thành lập
Các bản đồ được nội suy theo thuật toán IDW với phần mềm ArcGis 10.3. Trong
đó, giá trị nội suy là giá trị đo được từ tập hợp mẫu đo được tại từng vị trí lấy mẫu.
70
Hình 4.21 Nội suy bản đồ theo thuật toán IDW với phần mềm ArcGis 10.3 như
đã trình bày ở phần phương pháp nội suy
Nội dung chính
+ Bản đồ chính: gồm lớp nền là lớp ranh giới hành chính cấp quận/huyện và
giao thông chính của Tp. HCM; và chuyên đề là các lớp vị trí điểm lấy mẫu theo
phương pháp ký hiệu theo điểm và phân bố giá trị hoạt độ đồng vị phóng xa sau khi
nội suy được thể hiện theo phương pháp phân vùng với dãy màu chuyển từ xanh
dương – xanh lá – vàng – đỏ theo dãy số liệu định lượng tăng dần của hiện tượng
phóng xạ quan trắc. Cụ thể như sau:
71
Bảng 4 .10. Nội dung, phương pháp và hình thức thể hiện của các bản đồ
PXMT
STT Nội dung thể
Ký hiệu
STT Nội dung
Ký hiệu
hiện
thể hiện
Ranh giới hành
1
2 Đường
chính
giao thông
3
4 Suất liều
Gamma
5
Hoạt độ Cs137
6 Hoạt độ Th232
72
7
Hoạt độ K40
8
Hoạt độ U238
+ Thành phần hỗ trợ bao gồm:
Tên bản đồ đặt ở góc phải trên cùng trên cùng của bản đồ.
Bảng chú giải đặt vào góc dưới phải cùng của bản đồ
Ghi chú tỉ lệ: đặt góc trái phía dưới bản đồ chính nhằm giúp hình dung tỉ lệ
thực.
Lưới tọa độ trên bản đồ chính nhằm xác định vị trí không gian.
Mũi tên chỉ hướng: Xác định hướng chung của các đối tượng, đặt ở góc trên
cùng bên phải của khung bản đồ.
4.3.5 Kết quả thành lập bản đồ phông phóng xạ môi trường Tp.HCM
Nhóm bản đồ hoạt độ, K40, CS-137, Th232, U238, trong đất tại
Tp.HCM.
73
74
75
76
77
Nhóm bản đồ hoạt độ, K40, CS-137, Th232, U238, trên thực vật tại
Tp.HCM
78
79
80
81
82
Nhóm bản đồ hoạt độ, K40, CS-137, Th232, U238, trong nước ngầm tại
Tp.HCM.
83
84
85
86
Nhóm bản đồ hoạt độ, K-40, CS-137, Th-232, U-238, trong nước mặt tại
Tp.HCM.
87
88
89
Nhóm bản đồ suất liều Gamma trong Đất, Nước mặt, Nước ngầm và trong
môi trường tại Tp.HCM.
90
91
92
93
94
95
KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ
1. KẾT LUẬN
Đề tài ““Nghiên cứu ứng dụng GIS xây dựng CSDL và bản đồ phông phóng xạ
môi trường TP.HCM” với phạm vi nghiên cứu trên toàn TP. HCM và đối tượng
nghiên cứu là suất liều gamma,liều gamma tích lũy, hoạt độ các đồng vị phóng xạ tự
nhiên và nhân tạo chủ yếu trong các thành phần môi trường: không khí, rơi lắng, đất
bề mặt, nước mặt, nước ngầm và thực vật. Qua quá trình thực hiện, đề tài đã đạt
được các mục tiêu đặt ra ban đầu theo đúng phương pháp đã lựa chọn, cụ thể như
sau:
- Xây dựng CSDL trên phần mềm mã nguồn mở MySQL. CSDL gồm các đối
tượng không gian và thông tin thuộc tính kèm theo, cụ thể là 2247 đối tượng
suất liều gamma, 120 đối tượng đất bề mặt, 25 đối tượng thực vật, 20 đối
tượng nước bề mặt, 16 đối tượng nước ngầm và 3 đối tượng son khí và rơi
lắng. Trong đó, phần dữ liệu không gian được tác giả thu thập bằng GPS và
đưa vào CSDL theo hệ quy chiếu và Hệ toạ độ quốc gia VN-2000; và dữ liệu
thuộc tính được thu thập từ Viện NCHN.
- Thành lập 21 bản đồ phông PXMT từ CSDL quan trắc, gồm 5 bản đồ suất
liều gamma môi trường (bản đồ suất liệu gamma môi trường và suất liều
gamma trong đất, thực vật, nước mặt, nước ngầm) và 16 bản đồ hoạt độ các ĐVPX (Cs137, Th232, K40 và U238) trong các thành phần môi trường (trừ môi
trường không khí, vì dữ liệu quá ít, không đủ để nội suy). Các bản đồ được
thành lập theo thuật toán nội suy IDW trên phần mềm Arcgis 10.3.
2. KIẾN NGHỊ
Đề tài đã thiết lập CSDL về PXMT và xây dựng bản đồ phông PXMT. Để
sản phẩm của đề tài phục vụ tốt công tác cảnh báo PXMT, xử lý, khắc phục ô nhiễm
môi trường, góp phần bảo vệ sức khỏe cộng đồng và hỗ trợ phát triển bền vững KT
– XH của TP. HCM, cần có:
96
+ Những nghiên cứu tiếp theo phân tích nồng độ phân bố của phông PXMT
dựa trên các tiêu chuẩn/ quy chuẩn Việt Nam có liên quan ảnh hưởng đến người dân
trên địa bàn TP. HCM.
+ Kế hoạch cập nhật CSDL để kịp thời phát hiện các dị thường về PXMT.
97
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Sách:
Antenucci (1991). Geographic Information Systems. Springer
Vũ Xuân Cường (2016). Lý thuyết và thực hành GIS đại cương. NXB
KH&KT.
Pham Duy Hien, Nguyen Thanh Binh et al., Variations of Caesium
isotope concentrations in Air and Fallout at Dalat, South Vietnam, Int.
J. Environ. Radioactivity, 22, 55-62, 1994.
Nguyễn Thanh Bình và cộng sự, Quan trắc kim loại nặng và phóng xạ
trong không khí TP. Hồ Chí Minh, Ủy Ban Môi Trường TP. Hồ Chí
Minh, 1992-1996.
Pham Duy Hien, Nguyen Thanh Binh et al., Monitoring of lead in
suspended air particulate matter in Ho Chi Minh city, Int. J.
Atmospheric Environment, Vol. 31, 1997.
N. Q. Long, Y. Truong et al., Atmospheric radionuclides from the
Fukushima Dai-ichi nuclear reactor accident observed in Vietnam, Int.
Journal of Environmental Radioactivity 111 (2012), 53-58.
Yu, K.N., Guan, Z.J. Stokes, M.J. and Young, E.C.M (1992), “The
Assessment of the Natural Radiation Dose Committed to the Hong
Kong People”, Journal of Environmental Radioactivity, pp. 31-48.
A.El. Aydarous (2007), “Gamma Radioactivity Levels an Their
Corresponding External Exposure of some Soil Samples from Taif
Governorate, Saudi Arabia”, Global Journal of Environmental
Research, pp.49-53.
N.Q. Huy and T.V. Luyen (2006), “Study on external exposure doses
from terrestrial radioactivity in Southern Viet Nam”, Radiation
Protection Dosimetry. Vol. 118, No.3, pp.331-336.
N.Q. Huy, P.D. Hien, T.V. Luyen, D.V. Hoang, H.T. Hiep, N.H.
Quang, N.Q. Long, D.D. Nhan, N.T. Binh, P.S. Hai and N.T. Ngo
98
(2012), “Natural radioactivity and external dose assessment of surface
soils in Vietnam”, Radiation Protection Dosimetry. Vol. 151, No.3,
pp. 522-531.
Đại học Đà Lạt, Giáo trình khoa học môi trường, Khoa Môi trường.
Nguyễn Hào Quang “Phóng xạ môi trường đối với sức khỏe con
người”, Trung tâm Kỹ thuật An toàn Bức xạ và Môi trƣờng Viện
Khoa học và Kỹ thuật Hạt nhân
2. Luận văn/luận án:
Nguyễn Đồng Quân (2012). Nghiên cứu ứng dụng GIS xây dựng bản
đồ phông phóng xạ môi trường khu vực nội thành Hà Nội. Luận văn
thạc sĩ, khoa Môi Trường, Đại học Tự nhiên Hà Nội.
3. Các tài liệu từ internet/website:
Đại học FPT (2015). Tổng quan về CSDL
http://www.slideshare.net/tuoitrecomvn/slide-01-23857061
4. Báo cáo:
Department of Health, National Radiation Laboratory, Environmental
Radioactivity, Annual Report 1972, New Zealand, April 1973.
Government of India, Atomic Energy commission, Network of
Germon Stations, 2001
Huỳnh Thượng Hiệp, Phạm Duy Hiển và cộng sự, Báo cáo kết quả
Dự án điều tra cơ bản, Điều tra nhiễm bẩn phóng xạ nhân tạo do các
vụ thử hạt nhân, các hoạt động và sự cố hạt nhân trên thế giới gây ra
trên lãnh thổ Việt Nam, Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam, 1999.
Japan Chemical Analysis Center, Radioactivity Survey Data in Japan,
Number 146, August 2011.
Lê Như Siêu và cộng sự, Báo cáo tổng kết thực hiện đề tài khoa học
công nghệ cấp Bộ KH&CN năm 2007-2008, Nghiên cứu xác định độ
phóng xạ tự nhiên trong các loại vật liệu xây dựng chủ yếu và bước
99
đầu đánh giá liều chiếu do chúng gây ra, Mã số: DT.07/07-09/NLNT,
Viện NCHN, 2009.
Nguyễn Thanh Bình và cộng sự, Nghiên cứu, quan trắc và cảnh báo
phóng xạ môi trường ở Việt Nam: Hiện trạng và một số đề xuất
phương hướng phát triển tiếp theo, Tuyển tập báo cáo Viện Năng
lượng nguyên tử Việt Nam 30 năm xây dựng và phát triển, 2006.
Nguyễn Thanh Bình và cộng sự, Báo cáo Tình trạng phóng xạ môi
trường vùng Đà Lạt - Khảo sát trước khi khởi động Lò IVV-9, Viện
NCHN, 1984.
Nguyễn Thanh Bình và cộng sự, Báo cáo kết quả đề tài nghiên cứu
khoa học cấp Bộ, Nghiên cứu, kiểm soát phóng xạ môitrường vùng Đà
Lạt và một số địa phương khác, Mã số VH 01-86-90, Viện Năng
lượng Nguyên tử Quốc gia, 1990.
Ngô Quang Huy và cộng sự, Báo cáo kết quả nghiên cứu đề tài cấp
Bộ KH&CN 2004, Nghiên cứu xử lý và hệ thống hóa các số liệu
phóng xạ môi trường trong đề án điều tra nhiễm bẩn phóng xạ, Viện
NLNT Việt Nam, 2005.
Trung tâm Môi trường, Viện Nghiên cứu hạt nhân, Báo cáo kết quả
quan trắc và phân tích môi trường, Quan trắc phóng xạ năm 2011 tại
hai điểm quan trắc Đà lạt và TP Hồ Chí Minh; và nước sông Tiền tại
Bắc Mỹ Thuận, Báo cáo thường niên, 3/2012.
United Nations Scientific Committee on the Effects of Atomic
Radiation (UNSCEAR), Sources and Effects of Ionizing Radiation,
United Nations, New York, 2010.
5. Văn bản pháp lý của Chính phủ:
Quyết định số 01/2006/QĐ-TTg, ngày 3/1/2006 của Thủ tướng Chính
phủ về việc phê duyệt Chiến lược ứng dụng năng lượng nguyên tử vì
mục đích hoà bình đến năm 2020.
100
Quyết định số 16/2007/QĐ-TTg, ngày 29/01/2007 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc
tài nguyên và môi trường quốc gia đến năm 2020.
Quyết định số 957QĐ-TTg, ngày 24/6/2010 của Thủ tướng Chính
phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển, ứng dụng năng
lượng nguyên tử vì mục đích hòa bình đến năm 2020.
Quyết định số 775/QĐ-TTg ngày 02/6/2010 của Thủ tướng Chính
phủ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển, ứng dụng bức xạ
trong nông nghiệp đến năm 2020.
Quyết định số 127/QĐ-TTg, ngày 20/01/2011 của Thủ tướng Chính
phủ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển ứng dụng bức xạ
trong công nghiệp và các ngành kinh tế - kỹ thuật khác đến năm 2020
Quyết định số 899/QĐ-TTg, ngày 10/6/2011 của Thủ tướng Chính
phủ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển, ứng dụng bức xạ
trong khí tượng, thủy văn, địa chất, khoáng sản và bảo vệ môi trường
đến năm 2020.
Quyết định 1058/QĐ-TTg, ngày 04/11/2011 của Thủ tướng Chính
phủ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển ứng dụng bức xạ
trong y tế đến năm 2020.
Thông tư Ban hành và thực hiện “quy chuẩn kỹ thật quốc gia về an
toàn bức xạ- phân nhóm và phân loại nguồn phóng xạ” Số:
24/2010/TT-BKHCN.
Quyết định số 1636/QĐ-TTg, ngày 31/8/2010 của Thủ tướng Chính
phủ Về việc phê duyệt “Quy hoạch mạng lưới quan trắc và cảnh báo
phóng xạ môi trường quốc gia đến năm 2020”.
Thông tư số 27/2010/TT-BKHCN, ngày 30/12/2010 của Bộ Khoa học
và Công nghệ Hướng dẫn về đo lường bức xạ, hạt nhân và xây dựng,
quản lý mạng lưới quan trắc và cảnh báo phóng xạ môi trường.
101
Thông tư số 16/2013/TT-BKHCN, ngày 30/7/2013 của Bộ Khoa học
và Công nghệ Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mạng lưới
quan trắc và cảnh báo phóng xạ môi trường quốc gia”- QCVN
10:2013/BKHCN.
Thông tư số 25/2014/TT-BKHCN,ngày 08/10/2014 của Bộ Khoa học
và Công nghệ “Quy định việc chuẩn bị ứng phó và ứng phó sự cố bức
xạ và hạt nhân, lập và phê duyệt kế hoạch ứng phố sự cố bức xạ và
hạt nhân”.
6. Tài liệu lưu hành nội bộ:
Trần Thống Nhất (2015), Bài giảng Cơ sở dữ liệu không gian, Đại
học TN&MT TP. HCM
PHỤ LỤC 1. KẾT QUẢ ĐO SUẤT LIỀU GAMMA TẠI 24 QUẬN / HUYỆN CỦA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Vị trí Ngày đo STT Ký hiệu Thời điểm Địa danh Vĩ độ Kinh độ Thấp nhất, μSv/h Cao nhất, μSv/h Trung bình, μSv/h
1 MT0001 11°01'05.3" 106°24'16.0" 04/03/2015 10:03 0.08 0.12 0.09
2 MT0002 10°58'59.3" 106°21'52.0" 04/03/2015 11:02 0.07 0.12 0.09
3 MT0003 10°59'14.5" 106°22'00.3" 04/03/2015 11:29 0.06 0.15 0.12
4 MT0004 10°59'28.2" 106°22'09.2" 04/03/2015 11:58 0.08 0.13 0.09
5 MT0005 10°59'36.1" 106°22'18.6" 04/03/2015 13:26 0.06 0.12 0.10
6 MT0006 10°59'37.5" 106°22'33.0" 04/03/2015 13:49 0.03 0.07 0.05
7 MT0007 10°59'35.5" 106°22'50.5" 04/03/2015 14:22 0.08 0.11 0.09
8 MT0008 10°59'32.9" 106°23'06.4" 04/03/2015 14:52 0.05 0.08 0.07
9 MT0009 10°59'30.4" 106°23'22.2" 04/03/2015 15:19 0.06 0.09 0.09
10 MT0010 10°59'28.6" 106°23'38.1" 04/03/2015 15:52 0.04 0.11 0.08
11 MT0011 10°59'28.5" 106°23'54.1" 04/03/2015 16:22 0.06 0.11 0.10
12 MT0012 10°59'28.5" 106°24'09.9" 04/03/2015 16:48 0.09 0.15 0.09
13 MT0013 10°59'27.7" 106°24'26.0" 05/03/2015 07:14 0.06 0.06 0.06
14 MT0014 10°59'28.1" 106°24'39.6" 05/03/2015 07:49 0.06 0.10 0.08
15 MT0015 10°59'38.2" 106°24'57.9" 05/03/2015 08:16 0.11 0.16 0.15
16 MT0016 10°59'47.0" 106°25'13.3" 05/03/2015 08:44 0.06 0.10 0.08
17 MT0017 11°00'01.1" 106°25'20.4" 05/03/2015 09:05 0.06 0.14 0.12 Ấp Suối Sâu, Xã An Tịnh, HuyệnTrảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh Ấp Bình Hạ Đông, Xã Thái Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bình Hạ Đông, Xã Thái Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bình Hạ Đông, Xã Thái Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bình Hạ Tây, Xã Thái Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bình Hạ Tây, Xã Thái Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bình Hạ Tây, Xã Thái Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bình Hạ Tây, Xã Thái Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bình Hạ Tây, Xã Thái Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bình Hạ Tây, Xã Thái Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bình Hạ Tây, Xã Thái Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bình Hạ Tây, Xã Thái Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Mỹ Khánh B, Xã Thái Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Mỹ Khánh B, Xã Thái Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Mỹ Khánh B, Xã Thái Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Mỹ Khánh B, Xã Thái Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phước An, Xã Phước Thạnh, Huyện Củ Chi, Tp. HCM
18 MT0018 11°00'14.4" 106°25'28.5" 05/03/2015 09:33 0.04 0.06 0.05
19 MT0019 11°00'20.9" 106°25'38.5" 05/03/2015 10:00 0.04 0.10 0.07
20 MT0020 11°00'34.0" 106°25'52.0" 05/03/2015 10:33 0.06 0.08 0.07
21 MT0021 11°00'46.9" 106°26'01.9" 05/03/2015 10:57 0.06 0.10 0.09
22 MT0022 11°01'01.6" 106°26'10.3" 05/03/2015 11:26 0.04 0.06 0.04
23 MT0023 11°01'14.1" 106°26'17.6" 05/03/2015 11:58 0.12 0.13 0.13
24 MT0024 11°01'28.8" 106°26'26.0" 05/03/2015 13:50 0.07 0.09 0.08
25 MT0025 11°01'42.9" 106°26'34.3" 05/03/2015 14:21 0.05 0.08 0.07
26 MT0026 11°01'57.2" 106°26'42.5" 05/03/2015 14:45 0.09 0.09 0.09
27 MT0027 11°02'08.2" 106°26'53.9" 05/03/2015 15:19 0.08 0.11 0.09
28 MT0028 11°02'19.2" 106°27'06.6" 05/03/2015 15:45 0.08 0.09 0.09
29 MT0029 11°02'30.8" 106°27'17.6" 05/03/2015 16:13 0.08 0.13 0.10
30 MT0030 11°02'45.9" 106°27'18.6" 05/03/2015 16:40 0.03 0.09 0.06
31 MT0031 11°03'01.5" 106°27'20.9" 05/03/2015 16:56 0.08 0.11 0.11
32 MT0032 11°03'16.8" 106°27'24.8" 05/03/2015 17:28 0.04 0.06 0.04
33 MT0033 11°03'21.8" 106°27'40.7" 05/03/2015 18:01 0.06 0.08 0.06
34 MT0034 11°03'20.1" 106°27'56.4" 06/03/2015 07:06 0.03 0.09 0.07
11°03'20.9" 106°28'12.2" 06/03/2015 07:35 0.09 0.09 0.09 35 MT0035
36 MT0036 11°03'29.1" 106°28'26.6" 06/03/2015 08:03 0.06 0.08 0.06 Ấp Phước An, Xã Phước Thạnh, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Chợ, Xã Phước Thạnh, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phước Hưng, Xã Phước Thạnh, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phước Hưng, Xã Phước Thạnh, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bàu Điền, Xã Phước Thạnh, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bàu Điền, Xã Phước Thạnh, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Đường Tỉnh Lộ 7, Xã Trung Lập Hạ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Lào Táo Trung, Xã Trung Lập Hạ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Lào Táo Trung, Xã Trung Lập Hạ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Lào Táo Trung, Xã Trung Lập Hạ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Trung Bình, Xã Trung Lập Thượng, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Đồn, Xã Trung Lập Hạ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Trung Bình, Xã Trung Lập Thượng, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Trung Bình, Xã Trung Lập Thượng, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Trung Bình, Xã Trung Lập Thượng, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Xóm Mới, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Xóm Mới, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Xóm Mới, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Xóm Mới, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM
37 MT0037 11°03'37.7" 106°28'40.4" 06/03/2015 08:34 0.07 0.09 0.09
38 MT0038 11°03'46.8" 106°28'55.2" 06/03/2015 09:03 0.04 0.07 0.06
39 MT0039 11°03'56.1" 106°29'09.6" 06/03/2015 09:38 0.04 0.09 0.06
40 MT0040 11°04'05.1" 106°29'22.4" 06/03/2015 10:10 0.03 0.09 0.05
41 MT0041 11°04'16.7" 106°29'37.3" 06/03/2015 10:37 0.03 0.07 0.05
42 MT0042 11°04'26.8" 106°29'50.1" 06/03/2015 11:11 0.03 0.12 0.08
43 MT0043 11°04'35.8" 106°30'03.5" 06/03/2015 11:35 0.06 0.09 0.06
44 MT0044 11°04'46.7" 106°30'15.9" 06/03/2015 12:09 0.03 0.09 0.07
45 MT0045 11°04'58.0" 106°30'28.2" 06/03/2015 13:53 0.07 0.11 0.09
46 MT0046 11°04'57.3" 106°30'27.4" 06/03/2015 14:44 0.06 0.09 0.08
47 MT0047 11°05'08.0" 106°30'39.6" 06/03/2015 15:11 0.07 0.09 0.08
48 MT0048 11°05'19.1" 106°30'51.3" 06/03/2015 15:40 0.06 0.11 0.09
49 MT0049 11°05'26.5" 106°31'03.6" 06/03/2015 16:05 0.08 0.09 0.09
50 MT0050 11°05'24.7" 106°30'49.6" 06/03/2015 16:38 0.05 0.08 0.06
51 MT0051 11°05'37.1" 106°30'46.3" 06/03/2015 17:04 0.08 0.12 0.11
52 MT0052 11°05'52.3" 106°30'40.0" 06/03/2015 17:22 0.07 0.10 0.09
53 MT0053 11°06'07.8" 106°30'34.0" 06/03/2015 17:48 0.09 0.10 0.09
11°06'23.5" 106°30'29.7" 07/03/2015 07:42 0.06 0.09 0.08 54 MT0054
55 MT0055 11°06'38.7" 106°30'23.5" 07/03/2015 08:15 0.06 0.11 0.09 Ấp Xóm Mới, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Xóm Mới, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Xóm Mới, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Xóm Mới, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Xóm Trại, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Xóm Trại, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Xóm Trại, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Xóm Trại, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Xóm Trại, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Xóm Trại, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Chợ Cũ, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Chợ Cũ, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Chợ Cũ, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Chợ Cũ, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Chợ Cũ, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Chợ Cũ, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Xóm Chùa, Xã An Phú, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Xóm Chùa, Xã An Phú, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp An Hoà, Xã An Phú, Huyện Củ Chi, Tp. HCM
56 MT0056 11°06'49.9" 106°30'14.1" 07/03/2015 08:50 0.05 0.15 0.08
57 MT0057 11°07'02.7" 106°30'01.2" 07/03/2015 09:18 0.06 0.08 0.07
58 MT0058 11°07'14.8" 106°29'48.8" 07/03/2015 09:46 0.03 0.08 0.06
59 MT0059 11°07'26.1" 106°29'37.4" 07/03/2015 10:11 0.04 0.09 0.06
60 MT0060 11°07'37.0" 106°29'26.4" 07/03/2015 10:37 0.04 0.09 0.08
61 MT0061 11°07'45.2" 106°29'10.9" 07/03/2015 10:59 0.10 0.13 0.12
62 MT0062 11°07'47.5" 106°28'52.6" 07/03/2015 11:30 0.04 0.11 0.08
63 MT0063 11°07'57.5" 106°28'41.4" 07/03/2015 11:55 0.10 0.14 0.13
64 MT0064 11°08'12.6" 106°28'28.7" 07/03/2015 13:26 0.08 0.09 0.09
65 MT0065 11°08'24.6" 106°28'21.0" 07/03/2015 14:00 0.07 0.11 0.08
66 MT0066 11°08'34.5" 106°28'09.8" 07/03/2015 14:27 0.04 0.09 0.07
67 MT0067 11°08'45.1" 106°27'56.0" 07/03/2015 14:55 0.06 0.11 0.09
68 MT0068 11°08'55.3" 106°27'42.8" 07/03/2015 15:18 0.04 0.14 0.11
69 MT0069 11°09'06.8" 106°27'32.9" 07/03/2015 15:51 0.09 0.10 0.10
70 MT0070 11°09'17.3" 106°27'22.3" 07/03/2015 16:19 0.07 0.10 0.09
71 MT0071 11°09'25.0" 106°26'58.7" 08/03/2015 07:10 0.03 0.07 0.05
72 MT0072 11°07'37.7" 106°28'58.9" 08/03/2015 07:39 0.07 0.09 0.07
11°07'25.3" 106°28'47.1" 08/03/2015 08:10 0.07 0.08 0.07 73 MT0073
74 MT0074 11°07'10.8" 106°28'42.4" 08/03/2015 08:38 0.07 0.07 0.07 Ấp An Hoà, Xã An Phú, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phú Bình, Xã An Phú, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phú Bình, Xã An Phú, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phú Bình, Xã An Phú, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phú Bình, Xã An Phú, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Đường Tỉnh Lộ 15, Xã An Phú, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phú Lợi, Xã Phú Mỹ Hưng, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phú Lợi, Xã Phú Mỹ Hưng, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phú Hiệp, Xã Phú Mỹ Hưng, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phú Hiệp, Xã Phú Mỹ Hưng, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phú Hiệp, Xã Phú Mỹ Hưng, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phú Hiệp, Xã Phú Mỹ Hưng, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phú Hiệp, Xã Phú Mỹ Hưng, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phú Hiệp, Xã Phú Mỹ Hưng, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phú Hiệp, Xã Phú Mỹ Hưng, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Đường Tỉnh Lộ 15, Xã Thanh Tuyền, Huyện Dầu Tiếng, Tỉnh Bình Dương Ấp Phú Lợi, Xã Phú Mỹ Hưng, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phú Lợi, Xã Phú Mỹ Hưng, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phú Lợi, Xã Phú Mỹ Hưng, Huyện Củ Chi, Tp. HCM
75 MT0075 11°06'55.4" 106°28'35.0" 08/03/2015 09:04 0.08 0.13 0.12
76 MT0076 11°06'43.1" 106°28'26.3" 08/03/2015 09:31 0.06 0.08 0.07
77 MT0077 11°06'27.4" 106°28'23.0" 08/03/2015 09:58 0.09 0.11 0.10
78 MT0078 11°06'12.9" 106°28'20.8" 08/03/2015 10:26 0.04 0.10 0.09
79 MT0079 11°05'55.3" 106°28'19.2" 08/03/2015 10:57 0.06 0.14 0.10
80 MT0080 11°05'40.7" 106°28'22.7" 08/03/2015 11:25 0.09 0.14 0.10
81 MT0081 11°05'23.9" 106°28'23.7" 08/03/2015 11:53 0.09 0.15 0.10
82 MT0082 11°05'08.2" 106°28'24.3" 08/03/2015 13:25 0.06 0.08 0.06
83 MT0083 11°04'52.1" 106°28'29.1" 08/03/2015 13:57 0.09 0.14 0.12
84 MT0084 11°04'34.9" 106°28'34.2" 08/03/2015 14:23 0.09 0.15 0.12
85 MT0085 11°04'18.4" 106°28'38.8" 08/03/2015 14:49 0.07 0.12 0.10
86 MT0086 11°04'03.9" 106°28'42.8" 08/03/2015 15:24 0.06 0.09 0.08
87 MT0087 11°03'48.0" 106°28'46.6" 08/03/2015 15:50 0.03 0.09 0.06
88 MT0088 11°03'42.0" 106°28'49.2" 08/03/2015 16:43 0.06 0.10 0.09
89 MT0089 11°03'32.0" 106°28'52.5" 08/03/2015 17:13 0.06 0.09 0.08
90 MT0090 11°03'16.4" 106°28'57.9" 09/03/2015 07:22 0.07 0.10 0.09
91 MT0091 11°03'00.6" 106°29'02.5" 09/03/2015 07:48 0.09 0.13 0.10
11°02'45.9" 106°29'04.1" 09/03/2015 08:17 0.10 0.12 0.11 92 MT0092
93 MT0093 11°02'29.1" 106°29'06.0" 09/03/2015 08:50 0.09 0.17 0.14 Ấp Phú Lợi, Xã Phú Mỹ Hưng, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phú Lợi, Xã Phú Mỹ Hưng, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phú Lợi, Xã Phú Mỹ Hưng, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phú Lợi, Xã Phú Mỹ Hưng, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phú Lợi, Xã Phú Mỹ Hưng, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bàu Đưng, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bàu Đưng, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bàu Đưng, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bàu Đưng, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Xóm Mới, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Xóm Mới, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Lô 6, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Xóm Mới, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Xóm Mới, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Xóm Mới, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Canh Lý, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Canh Lý, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Canh Lý, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Ngả Tư, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM
94 MT0094 11°02'13.7" 106°29'09.2" 09/03/2015 09:20 0.12 0.15 0.14
95 MT0095 11°01'58.0" 106°29'11.7" 09/03/2015 09:50 0.09 0.14 0.12
96 MT0096 11°01'42.3" 106°29'07.7" 09/03/2015 10:24 0.09 0.11 0.10
97 MT0097 11°01'26.2" 106°29'05.2" 09/03/2015 10:56 0.03 0.09 0.08
98 MT0098 11°01'10.6" 106°29'02.4" 09/03/2015 11:25 0.05 0.11 0.06
99 MT0099 11°01'02.4" 106°28'51.0" 09/03/2015 11:55 0.09 0.16 0.10
100 MT0100 11°00'52.6" 106°28'38.8" 09/03/2015 13:23 0.06 0.14 0.10
101 MT0101 11°00'41.4" 106°28'27.8" 09/03/2015 13:53 0.06 0.10 0.09
102 MT0102 11°00'29.5" 106°28'17.2" 09/03/2015 14:24 0.06 0.11 0.08
103 MT0103 11°00'12.1" 106°28'04.5" 09/03/2015 14:50 0.08 0.16 0.12
104 MT0104 10°59'55.6" 106°28'02.4" 09/03/2015 15:16 0.03 0.09 0.07
105 MT0105 10°59'29.9" 106°28'09.1" 09/03/2015 15:43 0.05 0.11 0.10
106 MT0106 10°59'12.3" 106°28'12.1" 09/03/2015 16:13 0.07 0.09 0.09
107 MT0107 10°58'56.9" 106°28'13.9" 09/03/2015 17:13 0.07 0.10 0.09
108 MT0108 10°58'32.9" 106°28'25.3" 09/03/2015 18:03 0.07 0.09 0.09
109 MT0109 10°58'37.2" 106°28'16.3" 09/03/2015 18:55 0.06 0.09 0.08
110 MT0110 10°58'27.4" 106°28'34.7" 10/03/2015 08:57 0.06 0.09 0.07
10°58'20.1" 106°28'49.1" 10/03/2015 09:26 0.07 0.09 0.08 111 MT0111
112 MT0112 10°58'15.6" 106°28'54.5" 10/03/2015 10:18 0.05 0.09 0.08 Ấp Ngả Tư, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Ngả Tư, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Ngả Tư, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bàu Tròn, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bàu Chứa, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bàu Chứa, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Đường Nguyễn Thị Rành, Xã Trung Lập Hạ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Xóm Mới, Xã Trung Lập Hạ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Xóm Mới, Xã Trung Lập Hạ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Xóm Mới, Xã Trung Lập Hạ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Xóm Mới, Xã Trung Lập Hạ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Trung Viết, Xã Phước Hiệp, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Cây Sộp, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bàu Tre 1, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Tây, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Cây Sộp, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Khu Phố 5, Thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi, Tp. HCM
113 MT0113 10°56'32.1" 106°27'13.9" 10/03/2015 11:17 0.07 0.09 0.09
114 MT0114 10°56'45.2" 106°27'25.8" 10/03/2015 11:43 0.07 0.09 0.09
115 MT0115 10°56'55.6" 106°27'36.5" 10/03/2015 12:09 0.07 0.09 0.09
116 MT0116 10°57'08.9" 106°27'49.3" 10/03/2015 13:35 0.05 0.13 0.10
117 MT0117 10°57'20.0" 106°28'00.5" 10/03/2015 14:01 0.07 0.08 0.07
118 MT0118 10°57'32.1" 106°28'10.7" 10/03/2015 14:33 0.07 0.10 0.08
119 MT0119 10°57'41.4" 106°28'21.8" 10/03/2015 14:58 0.05 0.09 0.07
120 MT0120 10°57'39.2" 106°28'38.3" 10/03/2015 15:21 0.05 0.09 0.08
121 MT0121 10°57'41.6" 106°28'52.7" 10/03/2015 15:52 0.06 0.07 0.07
122 MT0122 10°57'52.8" 106°29'05.1" 10/03/2015 16:26 0.05 0.08 0.06
123 MT0123 10°58'06.3" 106°29'10.4" 10/03/2015 16:53 0.04 0.09 0.07
124 MT0124 10°58'13.8" 106°29'24.9" 10/03/2015 17:19 0.09 0.14 0.12
125 MT0125 10°58'23.0" 106°29'40.0" 10/03/2015 17:50 0.06 0.07 0.06
126 MT0126 10°58'34.8" 106°30'01.5" 11/03/2015 07:44 0.09 0.11 0.09
127 MT0127 10°58'44.0" 106°30'17.6" 11/03/2015 08:16 0.07 0.10 0.09
128 MT0128 10°58'52.9" 106°30'33.2" 11/03/2015 08:49 0.07 0.09 0.09
129 MT0129 10°58'59.3" 106°30'51.7" 11/03/2015 09:14 0.06 0.09 0.08
10°59'03.1" 106°31'06.3" 11/03/2015 09:41 0.03 0.08 0.05 130 MT0130
131 MT0131 10°59'06.8" 106°31'23.3" 11/03/2015 10:12 0.04 0.10 0.07 Ấp Tam Tân, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Tam Tân, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Tam Tân, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Tam Tân, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Mũi Lớn 1, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Mũi Lớn 1, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Mũi Lớn 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Mũi Lớn 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Mũi Lớn 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Tây, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Khu phố 1, Thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Khu phố 2, Thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Khu phố 7, Thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Khu phố 3, Thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 3, Xã Phước Vĩnh An, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 5, Xã Phước Vĩnh An, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 4, Xã Phước Vĩnh An, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 4, Xã Phước Vĩnh An, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 5, Xã Phước Vĩnh An, Huyện Củ Chi, Tp. HCM
132 MT0132 10°59'03.7" 106°31'39.6" 11/03/2015 10:59 0.07 0.09 0.08
133 MT0133 10°59'06.1" 106°31'59.5" 11/03/2015 11:33 0.06 0.10 0.09
134 MT0134 10°59'08.2" 106°32'17.1" 11/03/2015 12:06 0.07 0.10 0.09
135 MT0135 10°59'08.0" 106°32'34.8" 11/03/2015 13:28 0.07 0.10 0.09
136 MT0136 10°59'01.0" 106°32'51.4" 11/03/2015 14:01 0.08 0.11 0.09
137 MT0137 10°59'02.9" 106°33'01.8" 11/03/2015 14:33 0.08 0.10 0.09
138 MT0138 10°59'04.3" 106°33'19.5" 11/03/2015 15:02 0.10 0.14 0.10
139 MT0139 10°59'05.4" 106°33'35.8" 11/03/2015 15:37 0.05 0.07 0.06
140 MT0140 10°59'04.1" 106°33'52.7" 11/03/2015 16:05 0.08 0.14 0.09
141 MT0141 10°59'03.1" 106°34'06.2" 11/03/2015 16:25 0.07 0.11 0.09
142 MT0142 10°59'02.2" 106°34'21.4" 11/03/2015 16:50 0.07 0.09 0.09
143 MT0143 10°59'01.1" 106°34'37.3" 11/03/2015 17:14 0.05 0.14 0.08
144 MT0144 10°58'59.8" 106°34'57.1" 11/03/2015 17:44 0.08 0.09 0.09
145 MT0145 10°58'58.8" 106°35'12.8" 12/03/2015 08:42 0.09 0.11 0.10
146 MT0146 10°58'57.5" 106°35'28.9" 12/03/2015 09:12 0.06 0.08 0.07
147 MT0147 10°58'56.6" 106°35'45.3" 12/03/2015 09:38 0.09 0.14 0.10
148 MT0148 10°58'55.4" 106°36'01.6" 12/03/2015 10:12 0.05 0.07 0.07
10°58'52.7" 106°36'18.0" 12/03/2015 11:10 0.05 0.09 0.09 149 MT0149
150 MT0150 10°58'50.2" 106°36'31.4" 12/03/2015 11:40 0.07 0.13 0.10 Ấp 4, Xã Phước Vĩnh An, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 4, Xã Phước Vĩnh An, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 3A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 3A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 3A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 3A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 1, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Thạnh An, Xã Trung An, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 12, Xã Tân Thạnh Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Hội Thạnh, Xã Trung An, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 12, Xã Tân Thạnh Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 4, Xã Hoà Phú, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 4, Xã Hoà Phú, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 4, Xã Hoà Phú, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 1, Xã Hoà Phú, Huyện Củ Chi, Tp. HCM
151 MT0151 10°58'47.2" 106°36'48.2" 12/03/2015 12:07 0.05 0.09 0.09
152 MT0152 10°58'44.1" 106°37'03.1" 12/03/2015 13:34 0.05 0.10 0.09
153 MT0153 10°58'36.3" 106°37'16.8" 12/03/2015 14:01 0.05 0.09 0.08
154 MT0154 10°58'26.6" 106°37'38.2" 12/03/2015 14:27 0.06 0.08 0.07
155 MT0155 10°58'23.9" 106°37'49.6" 12/03/2015 14:56 0.09 0.11 0.09
156 MT0156 10°58'23.1" 106°38'06.6" 12/03/2015 15:18 0.09 0.09 0.09
157 MT0157 10°58'23.8" 106°38'21.5" 12/03/2015 15:44 0.05 0.10 0.09
158 MT0158 10°58'29.0" 106°38'39.2" 12/03/2015 16:12 0.09 0.10 0.09
159 MT0159 10°58'42.1" 106°38'36.5" 12/03/2015 16:43 0.10 0.13 0.11
160 MT0160 10°59'09.5" 106°35'38.3" 12/03/2015 17:29 0.08 0.11 0.09
161 MT0161 10°59'27.1" 106°35'35.4" 12/03/2015 18:00 0.05 0.07 0.07
162 MT0162 10°59'39.8" 106°35'32.7" 13/03/2015 08:18 0.07 0.10 0.09
163 MT0163 10°59'57.7" 106°35'29.1" 13/03/2015 08:46 0.06 0.13 0.09
164 MT0164 11°00'12.2" 106°35'21.6" 13/03/2015 09:08 0.04 0.09 0.06
165 MT0165 11°00'26.4" 106°35'25.3" 13/03/2015 09:31 0.10 0.15 0.12
166 MT0166 11°00'42.7" 106°35'26.7" 13/03/2015 10:05 0.03 0.09 0.06
167 MT0167 11°00'58.7" 106°35'27.9" 13/03/2015 10:28 0.09 0.12 0.09
11°01'15.6" 106°35'29.0" 13/03/2015 10:49 0.09 0.15 0.11 168 MT0168
169 MT0169 11°01'30.2" 106°35'29.9" 13/03/2015 11:19 0.03 0.07 0.06 Ấp 1, Xã Hoà Phú, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 1, Xã Hoà Phú, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 2, Xã Hoà Phú, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 3, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 3, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 3, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 1, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 1, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 2, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Hội Thanh, Xã Trung An, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Chợ, Xã Trung An, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Chợ, Xã Trung An, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Chợ, Xã Trung An, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp An Bình, Xã Trung An, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp An Bình, Xã Trung An, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp An Bình, Xã Trung An, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bốn Phú, Xã Trung An, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bốn Phú, Xã Trung An, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bốn Phú, Xã Trung An, Huyện Củ Chi, Tp. HCM
170 MT0170 11°01'48.4" 106°35'30.9" 13/03/2015 11:50 0.10 0.15 0.13
171 MT0171 11°02'04.6" 106°35'35.7" 13/03/2015 13:17 0.11 0.15 0.14
172 MT0172 11°02'20.7" 106°35'47.7" 13/03/2015 13:36 0.06 0.09 0.08
173 MT0173 11°02'31.6" 106°35'56.9" 13/03/2015 14:29 0.06 0.13 0.10
174 MT0174 11°01'29.5" 106°35'14.7" 13/03/2015 15:01 0.09 0.16 0.15
175 MT0175 11°01'21.4" 106°35'01.6" 13/03/2015 15:28 0.10 0.14 0.13
176 MT0176 11°01'17.2" 106°34'49.2" 13/03/2015 15:55 0.04 0.09 0.06
177 MT0177 11°01'19.6" 106°34'34.1" 13/03/2015 16:21 0.09 0.13 0.11
178 MT0178 11°01'28.9" 106°34'22.5" 13/03/2015 16:50 0.05 0.09 0.07
179 MT0179 11°01'26.6" 106°34'09.0" 13/03/2015 17:18 0.05 0.14 0.08
180 MT0180 11°01'19.9" 106°33'51.7" 13/03/2015 17:50 0.04 0.10 0.09
181 MT0181 11°00'46.2" 106°31'37.4" 14/03/2015 08:22 0.05 0.08 0.06
182 MT0182 10°56'39.6" 106°32'29.1" 14/03/2015 09:10 0.07 0.10 0.09
183 MT0183 10°56'45.9" 106°32'37.1" 14/03/2015 09:42 0.06 0.10 0.09
184 MT0184 10°57'02.6" 106°32'40.6" 14/03/2015 10:09 0.06 0.15 0.09
185 MT0185 10°57'17.7" 106°32'44.0" 14/03/2015 10:44 0.06 0.12 0.09
186 MT0186 10°57'33.4" 106°32'47.2" 14/03/2015 11:09 0.05 0.09 0.07
10°57'49.1" 106°32'50.4" 14/03/2015 11:25 0.06 0.09 0.09 187 MT0187
188 MT0188 10°58'04.7" 106°32'53.0" 14/03/2015 11:54 0.04 0.11 0.07 Ấp Bốn Phú, Xã Trung An, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bốn Phú, Xã Trung An, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bốn Phú, Xã Trung An, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bốn Phú, Xã Trung An, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bốn Phú, Xã Trung An, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bốn Phú, Xã Trung An, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bốn Phú, Xã Trung An, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phú Trung, Xã Phú Hoà Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phú Lợi, Xã Phú Hoà Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phú Lợi, Xã Phú Hoà Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phú Thuận, Xã Phú Hoà Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phú Hiệp, Xã Phú Hòa Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Đình, Xã Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Xóm Đồng, Xã Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Xóm Đồng, Xã Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Xóm Đồng, Xã Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phú Lợi, Xã Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phú Lợi, Xã Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phú Lợi, Xã Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, Tp. HCM
189 MT0189 10°58'11.7" 106°33'04.8" 14/03/2015 13:14 0.05 0.11 0.07
190 MT0190 10°58'11.9" 106°33'19.9" 14/03/2015 13:43 0.09 0.14 0.11
191 MT0191 10°58'11.9" 106°33'38.2" 14/03/2015 14:15 0.08 0.17 0.13
192 MT0192 10°58'18.5" 106°33'52.3" 14/03/2015 14:41 0.08 0.10 0.08
193 MT0193 10°58'27.2" 106°34'07.6" 14/03/2015 15:12 0.06 0.09 0.07
194 MT0194 10°58'35.8" 106°34'22.1" 14/03/2015 15:44 0.06 0.07 0.06
195 MT0195 10°58'46.3" 106°34'35.8" 14/03/2015 16:16 0.08 0.10 0.08
196 MT0196 10°56'32.1" 106°32'35.7" 14/03/2015 16:42 0.08 0.09 0.09
197 MT0197 10°59'03.1" 106°34'34.7" 14/03/2015 17:40 0.06 0.09 0.08
198 MT0198 10°56'21.1" 106°32'45.8" 14/03/2015 18:08 0.06 0.09 0.08
199 MT0199 10°59'11.6" 106°34'31.1" 15/03/2015 08:26 0.06 0.12 0.11
200 MT0200 10°59'26.3" 106°34'25.0" 15/03/2015 08:54 0.06 0.08 0.07
201 MT0201 10°59'41.2" 106°34'18.9" 15/03/2015 09:26 0.04 0.07 0.06
202 MT0202 10°59'57.0" 106°34'12.2" 15/03/2015 09:52 0.05 0.09 0.07
203 MT0203 11°00'10.5" 106°34'05.4" 15/03/2015 10:19 0.05 0.08 0.05
204 MT0204 11°00'24.5" 106°33'58.2" 15/03/2015 10:52 0.05 0.09 0.08
205 MT0205 11°00'38.4" 106°33'51.2" 15/03/2015 11:19 0.06 0.09 0.09
11°00'53.5" 106°33'47.2" 15/03/2015 11:47 0.06 0.12 0.10 206 MT0206
207 MT0207 11°01'10.2" 106°33'49.2" 15/03/2015 13:14 0.05 0.07 0.06 Ấp Cây Da, Xã Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Cây Da, Xã Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phú Lợi, Xã Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 6, Xã Tân Thạnh Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 6, Xã Tân Thạnh Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 1, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 1, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Đình, Xã Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Thạnh An, Xã Trung An, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Đình, Xã Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Thạnh An, Xã Trung An, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 1, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 1, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Thạnh An, Xã Trung An, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Thạnh An, Xã Trung An, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Thạnh An, Xã Trung An, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phú Thuận, Xã Phú Hoà Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phú Thuận, Xã Phú Hoà Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phú Hoà, Xã Phú Hoà Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM
208 MT0208 11°01'28.6" 106°33'52.8" 15/03/2015 13:41 0.05 0.10 0.07
209 MT0209 11°01'47.2" 106°33'43.4" 15/03/2015 14:10 0.09 0.10 0.09
210 MT0210 11°01'44.2" 106°33'29.3" 15/03/2015 14:37 0.09 0.14 0.12
211 MT0211 11°01'35.0" 106°33'11.8" 15/03/2015 15:02 0.03 0.08 0.07
212 MT0212 11°01'26.7" 106°32'56.5" 15/03/2015 15:31 0.06 0.09 0.08
213 MT0213 11°01'19.0" 106°32'42.1" 15/03/2015 16:04 0.06 0.12 0.09
214 MT0214 11°01'11.7" 106°32'28.3" 15/03/2015 16:34 0.09 0.12 0.09
215 MT0215 11°01'04.1" 106°32'12.9" 16/03/2015 08:26 0.07 0.11 0.09
216 MT0216 11°00'56.8" 106°31'58.0" 16/03/2015 08:52 0.09 0.11 0.10
217 MT0217 11°00'51.0" 106°31'46.1" 16/03/2015 09:16 0.07 0.11 0.09
218 MT0218 11°00'42.5" 106°31'29.0" 16/03/2015 09:46 0.03 0.08 0.06
219 MT0219 11°00'35.4" 106°31'13.0" 16/03/2015 10:20 0.10 0.15 0.12
220 MT0220 11°00'31.3" 106°31'03.6" 16/03/2015 10:48 0.10 0.16 0.12
221 MT0221 11°00'17.6" 106°30'48.9" 16/03/2015 11:22 0.10 0.15 0.11
222 MT0222 11°00'17.4" 106°30'21.0" 16/03/2015 12:13 0.03 0.08 0.07
223 MT0223 10°59'43.2" 106°29'33.5" 16/03/2015 13:40 0.04 0.09 0.08
224 MT0224 10°59'09.5" 106°29'47.6" 16/03/2015 14:10 0.06 0.09 0.08
10°58'00.0" 106°29'24.5" 16/03/2015 14:43 0.08 0.10 0.09 225 MT0225
226 MT0226 10°57'54.3" 106°29'39.0" 16/03/2015 15:12 0.08 0.09 0.09 Ấp Phú Lợi, Xã Phú Hoà Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phú Mỹ, Xã Phú Hòa Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phú An, Xã Phú Hòa Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phú An, Xã Phú Hòa Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phú An, Xã Phú Hòa Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phú An, Xã Phú Hòa Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Cây Trắc, Xã Phú Hòa Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 2, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Cây Trâm, Xã Phú Hòa Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 1, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phú Hiệp, Xã Phú Hòa Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Đức Hiệp, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Đức Hiệp, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Cây Sộp, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Cây Sộp, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Cây Sộp, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Cây Sộp, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Khu Phố 2, Thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Đường Quốc Lộ 22, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM
227 MT0227 10°57'48.9" 106°29'49.6" 16/03/2015 15:46 0.08 0.09 0.08
228 MT0228 10°57'42.9" 106°29'59.9" 16/03/2015 16:18 0.06 0.09 0.08
229 MT0229 10°57'34.5" 106°30'15.5" 16/03/2015 16:45 0.06 0.11 0.07
230 MT0230 10°57'27.0" 106°30'30.3" 16/03/2015 17:16 0.06 0.09 0.08
231 MT0231 10°57'19.3" 106°30'42.4" 16/03/2015 17:46 0.07 0.09 0.09
232 MT0232 10°57'10.2" 106°30'56.6" 17/03/2015 08:02 0.05 0.11 0.08
233 MT0233 10°56'59.1" 106°31'12.8" 17/03/2015 08:29 0.05 0.07 0.06
234 MT0234 10°56'52.0" 106°31'23.2" 17/03/2015 08:52 0.09 0.15 0.10
235 MT0235 10°56'44.2" 106°31'36.9" 17/03/2015 09:21 0.05 0.07 0.06
236 MT0236 10°56'36.9" 106°31'51.9" 17/03/2015 09:56 0.04 0.11 0.08
237 MT0237 10°56'29.8" 106°32'06.9" 17/03/2015 10:24 0.07 0.09 0.09
238 MT0238 10°56'22.4" 106°32'21.9" 17/03/2015 10:55 0.07 0.13 0.09
239 MT0239 10°56'12.6" 106°32'52.8" 17/03/2015 11:46 0.06 0.11 0.09
240 MT0240 10°56'17.3" 106°32'32.9" 17/03/2015 13:19 0.04 0.11 0.10
241 MT0241 10°56'09.9" 106°32'47.9" 17/03/2015 13:49 0.06 0.10 0.09
242 MT0242 10°56'04.8" 106°32'58.2" 17/03/2015 14:15 0.06 0.16 0.10
243 MT0243 10°54'52.6" 106°33'37.1" 17/03/2015 14:48 0.06 0.07 0.06
10°54'37.3" 106°33'27.9" 17/03/2015 15:14 0.06 0.14 0.10 244 MT0244
245 MT0245 10°54'25.0" 106°33'20.9" 17/03/2015 15:42 0.09 0.14 0.12 Đường Quốc Lộ 22, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Thượng, Xã Tân Thông Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Thượng, Xã Tân Thông Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Thượng, Xã Tân Thông Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Thượng, Xã Tân Thông Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Trung, Xã Tân Thông Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Chánh, Xã Tân Thông Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Chánh, Xã Tân Thông Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Tiền, Xã Tân Thông Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bến Đò 1, Xã Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bến Đò 2, Xã Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Giữa, Xã Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Xã Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Giữa, Xã Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Giữa, Xã Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Giữa, Xã Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Nhị Tân 2, Xã Tân Thới Nhì, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp Nhị Tân 2, Xã Tân Thới Nhì, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp Nhị Tân 2, Xã Tân Thới Nhì, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM
246 MT0246 10°54'13.3" 106°33'13.9" 17/03/2015 16:06 0.06 0.09 0.09
247 MT0247 10°53'58.9" 106°33'05.5" 17/03/2015 16:26 0.09 0.15 0.11
248 MT0248 10°53'45.8" 106°32'57.6" 17/03/2015 16:55 0.09 0.14 0.11
249 MT0249 10°53'31.2" 106°32'49.1" 17/03/2015 17:21 0.08 0.10 0.09
250 MT0250 10°53'18.3" 106°32'41.5" 17/03/2015 17:50 0.08 0.09 0.08
251 MT0251 10°53'04.3" 106°32'33.1" 17/03/2015 18:14 0.08 0.16 0.13
252 MT0252 10°52'51.1" 106°32'25.7" 18/03/2015 07:05 0.06 0.16 0.10
253 MT0253 10°52'37.0" 106°32'17.2" 18/03/2015 07:37 0.06 0.09 0.07
254 MT0254 10°52'22.6" 106°32'09.2" 18/03/2015 07:59 0.08 0.10 0.09
255 MT0255 10°52'25.0" 106°31'34.9" 18/03/2015 08:53 0.08 0.16 0.10
256 MT0256 10°52'21.6" 106°31'49.7" 18/03/2015 09:26 0.09 0.10 0.09
257 MT0257 10°52'19.3" 106°32'01.5" 18/03/2015 09:53 0.08 0.09 0.08
258 MT0258 10°52'16.2" 106°32'17.8" 18/03/2015 10:26 0.06 0.08 0.07
259 MT0259 10°52'13.6" 106°32'33.9" 18/03/2015 10:57 0.05 0.09 0.08
260 MT0260 10°52'11.4" 106°32'49.4" 18/03/2015 11:31 0.07 0.09 0.09
261 MT0261 10°52'09.1" 106°33'06.1" 18/03/2015 12:00 0.05 0.09 0.07
262 MT0262 10°52'05.7" 106°33'27.2" 18/03/2015 13:25 0.05 0.08 0.06
10°52'12.2" 106°33'45.7" 18/03/2015 13:53 0.05 0.09 0.09 263 MT0263
264 MT0264 10°52'18.4" 106°34'01.3" 18/03/2015 14:22 0.05 0.08 0.07 Ấp Nhị Tân 2, Xã Tân Thới Nhì, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp Nhị Tân 2, Xã Tân Thới Nhì, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Đường Thanh Niên, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 5, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 5, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 5, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 5, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 5, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 5, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 7, Xã Pham Văn Hai, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 7, Xã Pham Văn Hai, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 7, Xã Pham Văn Hai, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 6, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 6, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 5, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 1, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 1, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 1, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 4, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM
265 MT0265 10°52'21.9" 106°34'17.2" 18/03/2015 15:17 0.03 0.11 0.09
266 MT0266 10°52'17.6" 106°33'48.0" 18/03/2015 15:43 0.05 0.09 0.08
267 MT0267 10°52'32.3" 106°33'55.1" 18/03/2015 16:12 0.05 0.09 0.09
268 MT0268 10°52'49.9" 106°33'59.5" 18/03/2015 16:40 0.08 0.09 0.09
269 MT0269 10°53'03.6" 106°34'03.2" 18/03/2015 17:10 0.08 0.15 0.11
270 MT0270 10°53'18.9" 106°34'08.3" 19/03/2015 07:02 0.06 0.07 0.06
271 MT0271 10°53'33.7" 106°34'15.0" 19/03/2015 07:27 0.06 0.11 0.09
272 MT0272 10°53'48.0" 106°34'24.4" 19/03/2015 07:57 0.06 0.15 0.13
273 MT0273 10°52'29.0" 106°34'30.9" 19/03/2015 08:30 0.06 0.10 0.09
274 MT0274 10°52'37.7" 106°34'45.0" 19/03/2015 09:01 0.09 0.13 0.09
275 MT0275 10°52'48.9" 106°34'57.0" 19/03/2015 09:33 0.09 0.14 0.09
276 MT0276 10°53'00.2" 106°35'06.6" 19/03/2015 10:07 0.09 0.12 0.10 Ấp 4, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 4, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 4, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 4, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 6, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp Tân Lập, Xã Tân Thới Nhì, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp Nhị Tân 1, Xã Tân Thới Nhì, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp Nhị Tân 1, Xã Tân Thới Nhì, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 4, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 2, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 2, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 2, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM
10°51'56.3" 10°51'49.8" 106°39'16.4" 106°39'17.1" 19/03/2015 19/03/2015 11:03 11:59 0.08 0.07 0.10 0.09 0.09 0.08
279 MT0279 10°52'45.9" 106°34'53.7" 19/03/2015 13:56 0.08 0.10 0.09
280 MT0280 10°53'09.0" 106°35'18.6" 19/03/2015 14:28 0.09 0.11 0.09
281 MT0281 10°53'15.5" 106°35'33.2" 19/03/2015 15:01 0.07 0.11 0.09
282 MT0282 10°53'14.9" 106°35'37.7" 19/03/2015 15:31 0.08 0.09 0.09
10°53'18.1" 106°35'47.8" 19/03/2015 15:55 0.05 0.12 0.10 283 MT0283
284 MT0284 10°53'16.8" 106°36'09.5" 19/03/2015 16:13 0.06 0.09 0.08 277 MT0277 Ấp 3, Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM 278 MT0278 Ấp 3, Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM Ấp 6, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Khu phố 2, Thị trấn Hóc Môn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Khu phố 2, Thị trấn Hóc Môn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Khu phố 2, Thị trấn Hóc Môn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Khu Phố 6, Thị Trấn Hóc Môn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp Trung Đông, Xã Thới Tam Thôn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM
285 MT0285 10°53'16.1" 106°36'07.3" 19/03/2015 16:46 0.09 0.13 0.09
286 MT0286 10°53'19.4" 106°36'21.6" 19/03/2015 17:11 0.07 0.11 0.09
287 MT0287 10°53'22.1" 106°36'38.4" 20/03/2015 08:22 0.07 0.14 0.09
288 MT0288 10°53'28.2" 106°36'53.6" 20/03/2015 08:56 0.06 0.14 0.10
289 MT0289 10°53'35.6" 106°37'07.9" 20/03/2015 09:29 0.07 0.12 0.09
290 MT0290 10°53'45.1" 106°37'21.3" 20/03/2015 09:53 0.06 0.09 0.09
291 MT0291 10°53'54.4" 106°37'34.4" 20/03/2015 10:24 0.07 0.09 0.08
292 MT0292 10°54'02.4" 106°37'48.0" 20/03/2015 10:48 0.07 0.13 0.09
293 MT0293 10°54'10.0" 106°38'01.1" 20/03/2015 11:12 0.06 0.11 0.10
294 MT0294 10°54'17.5" 106°38'15.0" 20/03/2015 11:41 0.07 0.12 0.10
295 MT0295 10°54'25.8" 106°38'29.3" 20/03/2015 12:07 0.06 0.09 0.08
296 MT0296 10°54'31.9" 106°38'39.8" 20/03/2015 14:04 0.07 0.11 0.09
297 MT0297 10°54'35.2" 106°38'42.5" 20/03/2015 14:29 0.08 0.09 0.09
298 MT0298 10°54'47.1" 106°38'52.8" 20/03/2015 15:03 0.05 0.13 0.09
299 MT0299 10°55'01.4" 106°38'58.5" 20/03/2015 15:37 0.05 0.09 0.08
300 MT0300 10°55'23.4" 106°38'53.9" 20/03/2015 16:09 0.09 0.13 0.10
301 MT0301 10°55'37.7" 106°38'50.6" 20/03/2015 16:44 0.06 0.09 0.07
10°54'02.7" 106°38'43.4" 21/03/2015 07:22 0.06 0.09 0.07 302 MT0302
303 MT0303 10°54'32.7" 106°38'45.9" 21/03/2015 07:52 0.06 0.13 0.09 Khu Phố 6, Thị Trấn Hóc Môn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp Tam Đông, Xã Thới Tam Thôn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp Tam Đông, Xã Thới Tam Thôn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp Tam Đông, Xã Thới Tam Thôn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp Tam Đông, Xã Thới Tam Thôn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 1, Xã Đông Thạnh, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 1, Xã Đông Thạnh, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 2, Xã Đông Thạnh, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 2, Xã Đông Thạnh, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 7, Xã Đông Thạnh, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 7, Xã Đông Thạnh, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 5, Xã Đông Thạnh, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 3, Xã Đông thạnh, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 3, Xã Đông thạnh, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 3, Xã Đông thạnh, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 6A, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 6A, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 5, Xã Đông thạnh, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 5, Xã Đông Thạnh, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM
304 MT0304 10°54'30.1" 106°39'02.4" 21/03/2015 08:17 0.05 0.09 0.07
305 MT0305 10°54'26.9" 106°39'18.9" 21/03/2015 08:47 0.05 0.09 0.07
306 MT0306 10°54'27.1" 106°39'34.9" 21/03/2015 09:17 0.05 0.11 0.09
307 MT0307 10°54'31.4" 106°39'50.8" 21/03/2015 09:40 0.05 0.09 0.07
308 MT0308 10°54'34.9" 106°40'06.5" 21/03/2015 10:10 0.05 0.13 0.09
309 MT0309 10°54'38.8" 106°40'21.6" 21/03/2015 10:34 0.06 0.09 0.06
310 MT0310 10°54'43.0" 106°40'37.5" 21/03/2015 11:00 0.08 0.14 0.10
311 MT0311 10°54'48.4" 106°40'53.4" 21/03/2015 11:51 0.09 0.11 0.10
312 MT0312 10°54'38.2" 106°41'02.4" 21/03/2015 13:13 0.05 0.10 0.09
313 MT0313 10°54'22.8" 106°41'09.3" 21/03/2015 13:40 0.05 0.11 0.09
314 MT0314 10°54'08.6" 106°41'14.6" 21/03/2015 14:07 0.09 0.12 0.10
315 MT0315 10°53'53.7" 106°41'20.1" 21/03/2015 14:32 0.09 0.11 0.09
316 MT0316 10°53'37.5" 106°41'16.9" 21/03/2015 14:52 0.09 0.14 0.10
317 MT0317 10°53'22.0" 106°41'07.1" 21/03/2015 15:17 0.09 0.14 0.11
318 MT0318 10°53'08.7" 106°40'55.6" 21/03/2015 15:50 0.09 0.14 0.12
319 MT0319 10°52'51.8" 106°40'45.2" 21/03/2015 16:16 0.07 0.12 0.11
320 MT0320 10°52'36.6" 106°40'38.5" 22/03/2015 07:24 0.08 0.12 0.09
10°52'23.1" 106°40'36.5" 22/03/2015 07:50 0.09 0.11 0.09 321 MT0321
322 MT0322 10°52'04.7" 106°40'42.5" 22/03/2015 08:14 0.10 0.14 0.11 Ấp 4, Xã Đông Thạnh, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 4, Xã Đông Thạnh, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 1, Xã Nhị Bình, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 1, Xã Nhị Bình, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 1, Xã Nhị Bình, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 1, Xã Nhị Bình, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 4, Xã Nhị Bình, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 4, Xã Nhị Bình, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 2, Xã Nhị Bình, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 3, Xã Nhị Bình, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 2, Xã Nhị Bình, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Khu phố 3, Phường Thạnh Lộc, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 3, Phường Thạnh Xuân, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 3, Phường Thạnh Xuân, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 3, Phường Thạnh Xuân, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 3, Phường Thạnh Xuân, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 7, Phường Thạnh Xuân, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Thạnh Xuân, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 3, Phường Thạnh Xuân, Quận 12, Tp. HCM
323 MT0323 10°51'50.0" 106°40'49.3" 22/03/2015 08:45 0.06 0.14 0.10
324 MT0324 10°51'41.8" 106°40'47.3" 22/03/2015 09:12 0.06 0.09 0.07
325 MT0325 10°51'42.9" 106°40'29.9" 22/03/2015 10:09 0.05 0.11 0.09
326 MT0326 10°51'42.8" 106°40'18.3" 22/03/2015 10:43 0.06 0.15 0.10
327 MT0327 10°51'39.2" 106°41'28.6" 22/03/2015 11:08 0.05 0.12 0.09
328 MT0328 10°51'40.2" 106°41'12.4" 22/03/2015 11:39 0.09 0.13 0.12
329 MT0329 10°51'42.6" 106°40'02.1" 22/03/2015 12:04 0.09 0.16 0.13
330 MT0330 10°51'42.2" 106°39'45.1" 22/03/2015 13:33 0.09 0.16 0.11
331 MT0331 10°51'54.6" 106°38'58.8" 22/03/2015 14:00 0.09 0.12 0.11
332 MT0332 10°52'11.5" 106°38'57.9" 22/03/2015 14:29 0.05 0.07 0.06
333 MT0333 10°52'26.9" 106°38'57.2" 22/03/2015 14:51 0.05 0.07 0.06
334 MT0334 10°51'42.8" 106°39'28.5" 22/03/2015 15:21 0.11 0.18 0.14
335 MT0335 10°52'42.2" 106°38'56.4" 22/03/2015 15:56 0.05 0.09 0.07
336 MT0336 10°53'00.5" 106°38'54.5" 22/03/2015 16:25 0.08 0.11 0.09
337 MT0337 10°53'15.8" 106°38'51.5" 22/03/2015 16:43 0.06 0.09 0.08
338 MT0338 10°53'31.5" 106°38'49.6" 22/03/2015 17:16 0.06 0.10 0.09
339 MT0339 10°53'46.7" 106°38'47.5" 22/03/2015 17:49 0.06 0.16 0.13
10°51'43.6" 106°39'11.0" 23/03/2015 07:43 0.11 0.13 0.12 340 MT0340
341 MT0341 10°54'02.7" 106°38'43.4" 23/03/2015 08:13 0.06 0.13 0.12 Số 315/19, đường Hà Huy Giáp, Phường Thạnh Lộc, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 3B, Phường Thạnh Lộc, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Thạnh Xuân, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 4, Phường Thạnh Xuân, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 4, Phường An Phú Đông, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 4, Phường An Phú Đông, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 6, Phường Thạnh Xuân, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Hiệp Thành, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 4, Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 6, Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 5, Phường Hiệp Thành, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 5, Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 7, Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM Ấp 5, Xã Đông thạnh, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM Ấp 5, Xã Đông thạnh, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM
342 MT0342 10°54'17.9" 106°38'38.7" 23/03/2015 08:47 0.06 0.16 0.12
343 MT0343 10°51'44.7" 106°38'59.6" 23/03/2015 09:12 0.07 0.09 0.08
344 MT0344 10°51'36.1" 106°38'43.4" 23/03/2015 09:39 0.05 0.09 0.07
345 MT0345 10°51'27.8" 106°38'28.2" 23/03/2015 10:03 0.08 0.11 0.09
346 MT0346 10°51'19.8" 106°38'13.5" 23/03/2015 10:30 0.09 0.14 0.13
347 MT0347 10°51'11.7" 106°37'58.6" 23/03/2015 11:05 0.09 0.11 0.11
348 MT0348 10°51'03.1" 106°37'41.6" 23/03/2015 11:38 0.10 0.12 0.11
349 MT0349 10°50'56.8" 106°37'28.0" 23/03/2015 12:07 0.10 0.11 0.10
350 MT0350 10°50'47.4" 106°37'09.8" 23/03/2015 13:40 0.07 0.09 0.09
351 MT0351 10°50'29.0" 106°36'49.0" 23/03/2015 14:06 0.09 0.10 0.09
352 MT0352 10°50'17.4" 106°36'36.6" 23/03/2015 14:35 0.06 0.09 0.09
353 MT0353 10°50'02.9" 106°36'24.3" 23/03/2015 15:05 0.09 0.14 0.10
354 MT0354 10°50'30.2" 106°36'56.1" 23/03/2015 15:50 0.09 0.11 0.10
355 MT0355 10°50'13.2" 106°36'10.8" 23/03/2015 16:41 0.09 0.12 0.10
356 MT0356 10°51'59.6" 106°33'42.8" 23/03/2015 17:41 0.07 0.10 0.09
357 MT0357 10°50'05.2" 106°36'23.7" 23/03/2015 18:05 0.05 0.07 0.06
358 MT0358 10°50'14.2" 106°36'10.2" 24/03/2015 07:56 0.05 0.10 0.09
10°50'22.8" 106°35'60.0" 24/03/2015 08:24 0.07 0.12 0.09 359 MT0359
360 MT0360 10°50'32.1" 106°35'48.2" 24/03/2015 08:55 0.07 0.13 0.09 Ấp 5, Xã Đông thạnh, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 4, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Tp. HCM Số 2025/2A, đường Quốc Lộ 1A, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12, Tp. HCM Ấp Đông Lân, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp Nam Lân, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp Nam Lân, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Khu Phố 1, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, Tp. HCM Ấp Tiền Lân, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 1, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp Tiền Lân, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp Tiền Lân, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp Tiền Lân, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp Tiền Lân, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM
361 MT0361 10°50'43.3" 106°35'36.3" 24/03/2015 09:22 0.08 0.12 0.10
362 MT0362 10°50'53.0" 106°35'23.9" 24/03/2015 09:54 0.07 0.13 0.11
363 MT0363 10°51'03.3" 106°35'11.3" 24/03/2015 10:27 0.07 0.11 0.09
364 MT0364 10°51'13.6" 106°34'58.4" 24/03/2015 10:53 0.08 0.10 0.09
365 MT0365 10°51'24.9" 106°34'45.5" 24/03/2015 11:27 0.08 0.10 0.09
366 MT0366 10°51'34.7" 106°34'33.8" 24/03/2015 11:56 0.07 0.11 0.08
367 MT0367 10°51'43.6" 106°34'22.2" 24/03/2015 13:26 0.05 0.09 0.07
368 MT0368 10°51'48.6" 106°34'05.8" 24/03/2015 13:58 0.07 0.12 0.09
369 MT0369 10°51'55.5" 106°33'51.5" 24/03/2015 14:29 0.06 0.11 0.10
370 MT0370 10°51'59.6" 106°33'43.4" 24/03/2015 15:00 0.07 0.10 0.09
371 MT0371 10°51'43.8" 106°33'45.0" 24/03/2015 15:35 0.07 0.09 0.08
372 MT0372 10°51'27.8" 106°33'47.4" 24/03/2015 16:08 0.07 0.14 0.09
373 MT0373 10°51'11.4" 106°33'50.2" 24/03/2015 16:38 0.05 0.14 0.09
374 MT0374 10°50'54.3" 106°33'52.7" 24/03/2015 17:10 0.06 0.12 0.09
375 MT0375 10°50'36.6" 106°33'55.5" 25/03/2015 07:44 0.07 0.09 0.08
376 MT0376 10°50'55.6" 106°33'36.5" 25/03/2015 08:09 0.05 0.09 0.08
377 MT0377 10°50'53.7" 106°33'20.1" 25/03/2015 08:41 0.08 0.10 0.09
10°50'42.1" 106°33'10.2" 25/03/2015 09:09 0.03 0.09 0.08 378 MT0378
379 MT0379 10°50'25.4" 106°33'06.6" 25/03/2015 09:36 0.07 0.09 0.08 Ấp Tiền Lân, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 7, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 2, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 2, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 2, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 4, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 4, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 5, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 1, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 5, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 1, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 1, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 1, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 1, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 1, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 1, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 1, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 1, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 4, Xã Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM
380 MT0380 10°50'10.9" 106°33'04.9" 25/03/2015 10:10 0.06 0.11 0.09
381 MT0381 10°49'54.7" 106°33'03.4" 25/03/2015 10:36 0.08 0.11 0.09
382 MT0382 10°49'38.5" 106°33'01.9" 25/03/2015 11:01 0.06 0.11 0.09
383 MT0383 10°49'22.5" 106°33'02.1" 25/03/2015 12:00 0.03 0.10 0.09
384 MT0384 10°49'08.4" 106°33'02.2" 25/03/2015 13:26 0.03 0.10 0.08
385 MT0385 10°48'50.3" 106°33'04.3" 25/03/2015 13:55 0.08 0.11 0.09
386 MT0386 10°48'36.6" 106°33'06.7" 25/03/2015 14:29 0.05 0.09 0.07
387 MT0387 10°48'21.4" 106°33'09.5" 25/03/2015 14:53 0.07 0.13 0.09
388 MT0388 10°48'04.6" 106°33'11.1" 25/03/2015 15:28 0.09 0.11 0.10
389 MT0389 10°47'48.7" 106°33'10.6" 25/03/2015 16:00 0.05 0.13 0.09
390 MT0390 10°47'34.3" 106°33'16.1" 25/03/2015 16:52 0.03 0.10 0.07
391 MT0391 10°47'27.6" 106°33'19.7" 25/03/2015 17:21 0.08 0.11 0.10
392 MT0392 10°46'31.0" 106°32'34.1" 25/03/2015 18:16 0.05 0.11 0.09
393 MT0393 10°47'29.2" 106°30'37.4" 26/03/2015 07:23 0.08 0.10 0.09
394 MT0394 10°47'20.9" 106°30'52.8" 26/03/2015 07:45 0.09 0.13 0.10
395 MT0395 10°47'13.2" 106°31'08.1" 26/03/2015 08:16 0.08 0.13 0.10
396 MT0396 10°47'05.0" 106°31'23.9" 26/03/2015 08:44 0.07 0.09 0.09
10°46'59.8" 106°31'34.9" 26/03/2015 09:12 0.08 0.15 0.09 397 MT0397
398 MT0398 10°46'52.2" 106°31'50.0" 26/03/2015 09:42 0.06 0.13 0.09 Ấp 4, Xã Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 3, Xã Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 3A, Xã Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 2, Xã Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 2, Xã Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 2, Xã Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1B, Xã Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1, Xã Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 5, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 5, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 5, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 6, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 2, Xã Phạm Văn Hai, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 5, Xã Phạm Văn Hai, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 3, Xã Phạm Văn Hai, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM
399 MT0399 10°46'44.9" 106°32'04.5" 26/03/2015 10:10 0.06 0.08 0.07
400 MT0400 10°46'37.9" 106°32'18.6" 26/03/2015 10:37 0.06 0.10 0.09
401 MT0401 10°46'23.6" 106°32'46.9" 26/03/2015 11:09 0.05 0.11 0.09
402 MT0402 10°46'16.0" 106°33'01.8" 26/03/2015 12:06 0.05 0.06 0.06
403 MT0403 10°46'09.0" 106°33'15.6" 26/03/2015 13:39 0.08 0.12 0.11
404 MT0404 10°46'01.8" 106°33'29.9" 26/03/2015 14:13 0.08 0.11 0.09
405 MT0405 10°45'54.7" 106°33'45.1" 26/03/2015 14:35 0.05 0.08 0.06
406 MT0406 10°45'48.1" 106°33'59.6" 26/03/2015 15:06 0.06 0.08 0.07
407 MT0407 10°45'40.3" 106°34'17.0" 26/03/2015 15:34 0.06 0.08 0.06
408 MT0408 10°45'34.3" 106°34'31.7" 26/03/2015 15:55 0.08 0.11 0.09
409 MT0409 10°45'30.5" 106°34'46.9" 26/03/2015 16:26 0.08 0.11 0.10
410 MT0410 10°46'47.4" 106°30'44.1" 26/03/2015 16:51 0.07 0.12 0.09
411 MT0411 10°45'58.6" 106°34'09.2" 26/03/2015 17:19 0.07 0.09 0.07
412 MT0412 10°45'48.5" 106°34'04.9" 27/03/2015 07:45 0.08 0.11 0.09
413 MT0413 10°46'14.8" 106°34'15.6" 27/03/2015 08:18 0.05 0.13 0.09
414 MT0414 10°46'30.4" 106°34'21.3" 27/03/2015 08:45 0.06 0.12 0.10
415 MT0415 10°46'44.3" 106°34'24.6" 27/03/2015 09:15 0.09 0.12 0.09
10°46'59.9" 106°34'26.8" 27/03/2015 09:48 0.07 0.14 0.10 416 MT0416
417 MT0417 10°47'15.0" 106°34'32.0" 27/03/2015 10:19 0.08 0.09 0.09 Ấp 2, Xã Phạm Văn Hai, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 6, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 6, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 6, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 7, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 7, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 7, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 7, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. HCM Khu phố 5, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. HCM Ấp 1, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Khu Phố 1, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. HCM Khu Phố 1, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. HCM Ấp 1, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 2, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM
418 MT0418 10°47'30.5" 106°34'34.6" 27/03/2015 10:47 0.07 0.09 0.08
419 MT0419 10°47'45.5" 106°34'37.3" 27/03/2015 11:17 0.06 0.10 0.09
420 MT0420 10°48'01.7" 106°34'39.4" 27/03/2015 11:43 0.07 0.11 0.09
421 MT0421 10°48'17.6" 106°34'41.0" 27/03/2015 12:13 0.05 0.09 0.07
422 MT0422 10°48'33.6" 106°34'43.3" 27/03/2015 13:36 0.05 0.12 0.10
423 MT0423 10°48'48.2" 106°34'45.2" 27/03/2015 14:22 0.07 0.11 0.10
424 MT0424 10°49'10.0" 106°34'34.4" 27/03/2015 14:56 0.09 0.14 0.12
425 MT0425 10°49'25.8" 106°34'27.4" 27/03/2015 15:16 0.06 0.10 0.07
426 MT0426 10°49'39.5" 106°34'20.9" 27/03/2015 15:43 0.07 0.12 0.10
427 MT0427 10°49'54.0" 106°34'14.4" 27/03/2015 16:06 0.05 0.13 0.09
428 MT0428 10°50'08.3" 106°34'07.4" 27/03/2015 16:35 0.06 0.11 0.09
429 MT0429 10°50'23.8" 106°34'00.2" 27/03/2015 17:32 0.07 0.11 0.09
430 MT0430 10°50'38.7" 106°38'12.7" 27/03/2015 18:27 0.08 0.11 0.09
431 MT0431 10°49'53.4" 106°36'18.6" 28/03/2015 07:01 0.09 0.12 0.10
432 MT0432 10°49'38.5" 106°36'12.2" 28/03/2015 07:57 0.07 0.10 0.09
433 MT0433 10°49'22.7" 106°36'08.9" 28/03/2015 08:24 0.08 0.13 0.11
434 MT0434 10°49'07.4" 106°36'05.5" 28/03/2015 08:52 0.09 0.17 0.13
10°48'51.9" 106°36'02.1" 28/03/2015 09:22 0.10 0.16 0.14 435 MT0435
436 MT0436 10°48'34.0" 106°35'58.5" 28/03/2015 09:54 0.09 0.17 0.14 Ấp 2, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 3, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 3, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 4, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 4, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 4, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 6, Xã Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 6, Xã Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 5, Xã Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 5, Xã Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 4, Xã Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 4, Xã Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Số 4/32B, đường số 46, Phường 14, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Ấp Tiền Lân, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp Tiền Lân, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, Tp. HCM Khu phố 3, Phường Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, Tp. HCM Khu phố 3, Phường Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, Tp. HCM
437 MT0437 10°48'16.7" 106°35'54.7" 28/03/2015 10:26 0.09 0.13 0.11
438 MT0438 10°47'56.6" 106°35'50.8" 28/03/2015 10:51 0.07 0.14 0.10
439 MT0439 10°47'40.5" 106°35'46.9" 28/03/2015 11:26 0.06 0.10 0.08
440 MT0440 10°47'24.9" 106°35'43.7" 28/03/2015 11:51 0.08 0.10 0.09
441 MT0441 10°47'01.2" 106°35'38.7" 28/03/2015 13:12 0.12 0.16 0.15
442 MT0442 10°46'55.3" 106°35'37.5" 28/03/2015 13:43 0.10 0.16 0.14
443 MT0443 10°46'34.9" 106°35'33.2" 28/03/2015 14:13 0.07 0.10 0.09
444 MT0444 10°46'18.7" 106°35'29.7" 28/03/2015 14:40 0.06 0.09 0.07
445 MT0445 10°46'04.6" 106°35'26.7" 28/03/2015 15:12 0.05 0.09 0.06
446 MT0446 10°45'49.8" 106°35'25.7" 28/03/2015 15:44 0.05 0.09 0.08
447 MT0447 10°45'36.0" 106°35'28.1" 28/03/2015 16:08 0.05 0.09 0.07
448 MT0448 10°45'11.0" 106°35'32.4" 28/03/2015 16:41 0.05 0.10 0.08
449 MT0449 10°45'02.1" 106°35'35.0" 29/03/2015 07:45 0.08 0.12 0.10
450 MT0450 10°44'48.5" 106°35'43.3" 29/03/2015 08:06 0.09 0.14 0.12
451 MT0451 10°44'39.5" 106°35'49.1" 29/03/2015 08:41 0.05 0.09 0.09
452 MT0452 10°44'33.2" 106°35'52.9" 29/03/2015 09:29 0.05 0.08 0.07
453 MT0453 10°44'18.6" 106°36'02.1" 29/03/2015 09:57 0.08 0.10 0.09
10°44'02.9" 106°36'09.3" 29/03/2015 10:27 0.08 0.11 0.10 454 MT0454
455 MT0455 10°43'35.4" 106°36'04.9" 29/03/2015 11:01 0.06 0.09 0.08 Khu phố 3, Phường Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, Tp. HCM Khu phố 5, Phường Bình Hưng Hoà B, Quận Bình Tân, Tp. HCM Khu phố 6, Phường Bình Hưng Hoà B, Quận Bình Tân, Tp. HCM Khu phố 5, Phường Bình Hưng Hoà B, Quận Bình Tân, Tp. HCM Khu phố 6, Phường Bình Hưng Hoà B, Quận Bình Tân, Tp. HCM Khu phố 6, Phường Bình Hưng Hoà B, Quận Bình Tân, Tp. HCM Khu phố 11, Phường Bình Hưng Hoà B, Quận Bình Tân, Tp. HCM Khu phố 7, Phường Bình Trị Đông A, Quận Bình Tân, Tp. HCM Khu phố 7, Phường Bình Trị Đông A, Quận Bình Tân, Tp. HCM Khu phố 4, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. HCM Khu phố 4, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. HCM Số 1024, đường Quốc Lộ 1A, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp. HCM Đường Quốc Lộ 1A, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp. HCM Đường Quốc Lộ 1A, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp. HCM Số A1/12Q, đường Quốc Lộ 1A, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, Tp. HCM Khu Phố 5, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp. HCM Khu phố 1, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, Tp. HCM
456 MT0456 10°43'19.9" 106°36'01.3" 29/03/2015 11:31 0.05 0.07 0.06
457 MT0457 10°43'05.4" 106°35'59.5" 29/03/2015 12:03 0.10 0.13 0.12
458 MT0458 10°42'51.2" 106°35'57.1" 29/03/2015 13:30 0.09 0.12 0.10
459 MT0459 10°42'40.2" 106°35'55.2" 29/03/2015 13:53 0.06 0.09 0.09
460 MT0460 10°42'20.5" 106°35'51.9" 29/03/2015 14:24 0.07 0.13 0.12
461 MT0461 10°42'28.4" 106°35'53.6" 29/03/2015 14:55 0.13 0.17 0.14
462 MT0462 10°41'57.1" 106°35'49.8" 29/03/2015 15:17 0.06 0.11 0.09
463 MT0463 10°41'45.6" 106°35'47.2" 29/03/2015 15:43 0.06 0.10 0.09
464 MT0464 10°41'26.2" 106°35'39.5" 29/03/2015 16:38 0.08 0.09 0.09
465 MT0465 10°41'18.8" 106°35'15.5" 29/03/2015 17:09 0.09 0.16 0.12
466 MT0466 10°41'17.0" 106°35'05.6" 29/03/2015 17:37 0.09 0.12 0.10
467 MT0467 10°41'13.8" 106°34'49.9" 29/03/2015 18:04 0.08 0.10 0.09
468 MT0468 10°41'11.0" 106°34'35.3" 31/03/2015 07:00 0.08 0.11 0.09
469 MT0469 10°41'07.8" 106°34'18.8" 31/03/2015 07:24 0.09 0.10 0.09
470 MT0470 10°41'05.8" 106°34'06.8" 31/03/2015 07:53 0.09 0.11 0.09
471 MT0471 10°41'38.9" 106°34'09.5" 31/03/2015 08:22 0.09 0.14 0.12
472 MT0472 10°41'50.5" 106°34'12.1" 31/03/2015 08:52 0.08 0.10 0.09
10°42'09.5" 106°34'17.2" 31/03/2015 09:21 0.07 0.12 0.10 473 MT0473
474 MT0474 10°42'54.1" 106°32'51.7" 31/03/2015 10:11 0.08 0.10 0.09 Ấp 2, Xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 2, Xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 4, Xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 3, Xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 3, Xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 3, Xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Khu phố 5, Thị Trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Khu phố 5, Thị trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Khu phố 4, Thị trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Khu phố 4, Thị Trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Khu phố 3, Thị Trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Khu phố 3, Thị Trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Khu phố 3, Thị Trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Khu phố 3, Thị Trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Khu phố 3, Thị Trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 2, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 2, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 6, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM
475 MT0475 10°42'46.2" 106°33'05.8" 31/03/2015 10:43 0.05 0.08 0.07
476 MT0476 10°42'38.0" 106°33'20.0" 31/03/2015 11:10 0.08 0.11 0.09
477 AT0001 11°01'05.3" 106°24'16.0" 04/03/2015 09:37 0.05 0.10 0.08
478 AT0002 11°00'50.7" 106°24'40.3" 04/03/2015 10:01 0.09 0.13 0.11
479 AT0003 11°00'43.3" 106°24'51.1" 04/03/2015 10:22 0.06 0.09 0.08
480 AT0004 11°00'32.0" 106°25'05.1" 04/03/2015 10:47 0.06 0.13 0.09
481 AT0005 11°00'27.0" 106°25'19.8" 04/03/2015 11:20 0.05 0.09 0.07
482 AT0006 11°00'21.4" 106°25'37.6" 04/03/2015 11:47 0.07 0.13 0.09
483 AT0007 11°00'16.8" 106°25'52.0" 04/03/2015 13:15 0.06 0.09 0.08
484 AT0008 11°00'11.9" 106°26'06.7" 04/03/2015 13:40 0.08 0.13 0.10
485 AT0009 11°00'04.9" 106°26'19.7" 04/03/2015 14:32 0.07 0.13 0.09
486 AT0010 10°59'55.1" 106°26'34.8" 04/03/2015 14:58 0.05 0.08 0.07
487 AT0011 10°59'42.6" 106°26'46.1" 04/03/2015 15:24 0.04 0.09 0.07
488 AT0012 10°59'31.2" 106°26'56.6" 04/03/2015 15:50 0.05 0.09 0.08
489 AT0013 10°59'19.8" 106°27'07.3" 04/03/2015 16:13 0.05 0.08 0.07
490 AT0014 10°59'09.8" 106°27'22.2" 04/03/2015 16:44 0.06 0.09 0.08
491 AT0015 10°59'00.7" 106°27'36.2" 04/03/2015 17:01 0.05 0.08 0.07
10°59'00.7" 106°27'36.2" 04/03/2015 17:32 0.06 0.09 0.08 492 AT0016
493 AT0017 10°58'51.4" 106°27'50.7" 04/03/2015 17:57 0.09 0.13 0.11 Ấp 1, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 2, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp Suối Sâu, Xã An Tịnh, HuyệnTrảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh Ấp Mây Đắng, Xã Phước Thạnh, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Mây Đắng, Xã Phước Thạnh, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phước An, Xã Phước Thạnh, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phước An, Xã Phước Thạnh, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Chợ, Xã Phước Thạnh, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Chợ, Xã Phước Thạnh, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Chợ, Xã Phước Thạnh, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Chợ, Xã Phước Thạnh, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Cây Trôm, Xã Phước Hiệp, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Cây Trôm, Xã Phước Hiệp, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phước Hoà, Xã Phước Hiệp, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phước Hoà, Xã Phước Hiệp, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Mũi Côn Đại, Xã Phước Hiệp, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Mũi Côn Tiểu, Xã Phước Hiệp, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Mũi Côn Tiểu, Xã Phước Hiệp, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bàu Tre 1, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM
494 AT0018 10°58'43.5" 106°28'05.2" 04/03/2015 18:26 0.06 0.11 0.08
495 AT0019 10°58'35.7" 106°28'19.5" 05/03/2015 07:27 0.05 0.09 0.08
496 AT0020 10°58'39.1" 106°28'15.7" 05/03/2015 08:22 0.08 0.12 0.09
497 AT0021 10°58'56.2" 106°28'14.0" 05/03/2015 08:51 0.07 0.11 0.09
498 AT0022 10°59'12.4" 106°28'12.3" 05/03/2015 09:19 0.06 0.11 0.09
499 AT0023 10°59'29.4" 106°28'09.5" 05/03/2015 09:49 0.04 0.10 0.09
500 AT0024 10°59'46.7" 106°28'04.4" 05/03/2015 10:18 0.06 0.09 0.08
501 AT0025 11°00'02.3" 106°28'01.3" 05/03/2015 10:43 0.08 0.12 0.10
502 AT0026 11°00'15.6" 106°28'06.8" 05/03/2015 11:12 0.09 0.11 0.10
503 AT0027 11°00'30.8" 106°28'18.8" 05/03/2015 12:05 0.08 0.11 0.09
504 AT0028 11°00'42.1" 106°28'08.0" 05/03/2015 13:31 0.06 0.09 0.08
505 AT0029 11°00'53.2" 106°27'57.4" 05/03/2015 13:55 0.05 0.08 0.07
506 AT0030 11°01'05.3" 106°27'46.2" 05/03/2015 14:26 0.05 0.09 0.08
507 AT0031 11°01'18.1" 106°27'34.1" 05/03/2015 14:44 0.08 0.11 0.09
508 AT0032 11°01'30.2" 106°27'22.6" 05/03/2015 15:09 0.05 0.08 0.07
509 AT0033 11°01'42.5" 106°27'11.1" 05/03/2015 15:39 0.08 0.14 0.11
510 AT0034 11°01'54.5" 106°26'59.5" 05/03/2015 16:03 0.06 0.10 0.08
11°02'04.9" 106°26'49.6" 05/03/2015 17:00 0.05 0.09 0.08 511 AT0035
512 AT0036 11°02'17.8" 106°26'38.0" 05/03/2015 17:23 0.07 0.10 0.09 Ấp Bàu Tre 1, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Tây, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bàu Tre 1, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bàu Tre 2, Xã Phước Hiệp, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Trảng Lắm, Xã Trung Lập Hạ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Xóm Mới, Xã Trung Lập Hạ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Xóm Mới, Xã Trung Lập Hạ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Xóm Mới, Xã Trung Lập Hạ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Xóm Mới, Xã Trung Lập Hạ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Xóm Mới, Xã Trung Lập Hạ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Gia Bẹ, Xã Trung Lập Hạ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Gia Bẹ, Xã Trung Lập Hạ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Gia Bẹ, Xã Trung Lập Hạ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Gia Bẹ, Xã Trung Lập Hạ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Lào Táo Trung, Xã Trung Lập Hạ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Lào Táo Thượng, Xã Trung Lập Thượng, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Lào Táo Thượng, Xã Trung Lập Thượng, Huyện Củ Chi, Tp. HCM
513 AT0037 11°02'29.1" 106°26'27.2" 05/03/2015 17:43 0.04 0.09 0.07
514 AT0038 11°02'41.4" 106°26'15.6" 05/03/2015 18:14 0.05 0.08 0.07
515 AT0039 11°02'54.5" 106°26'03.2" 06/03/2015 07:13 0.07 0.13 0.10
516 AT0040 11°03'05.6" 106°25'52.8" 06/03/2015 07:44 0.07 0.09 0.09
517 AT0041 11°03'18.0" 106°25'41.2" 06/03/2015 08:14 0.06 0.09 0.08
518 AT0042 11°03'29.7" 106°25'30.2" 06/03/2015 08:48 0.08 0.11 0.09
519 AT0043 11°03'41.9" 106°25'18.5" 06/03/2015 09:38 0.08 0.11 0.09
520 AT0044 11°03'42.2" 106°28'49.2" 06/03/2015 10:33 0.07 0.11 0.09
521 AT0045 11°03'42.0" 106°28'49.2" 06/03/2015 11:22 0.06 0.11 0.09
522 AT0046 11°03'42.0" 106°28'49.2" 06/03/2015 12:14 0.07 0.11 0.09
523 AT0047 11°03'42.2" 106°28'49.2" 06/03/2015 14:01 0.07 0.11 0.09
524 AT0048 11°05'18.2" 106°30'51.0" 06/03/2015 14:28 0.05 0.08 0.07
525 AT0049 11°05'18.2" 106°30'51.0" 06/03/2015 14:57 0.05 0.08 0.07
526 AT0050 11°05'10.3" 106°30'50.1" 06/03/2015 15:21 0.06 0.11 0.08
527 AT0051 11°04'52.0" 106°30'58.0" 06/03/2015 15:49 0.07 0.10 0.09
528 AT0052 11°04'38.5" 106°31'03.2" 06/03/2015 16:19 0.07 0.11 0.09
529 AT0053 11°04'24.2" 106°31'09.3" 06/03/2015 16:46 0.06 0.09 0.08
11°04'11.9" 106°31'19.8" 07/03/2015 07:08 0.07 0.10 0.09 530 AT0054
531 AT0055 11°04'01.5" 106°31'32.1" 07/03/2015 07:38 0.06 0.09 0.08 Ấp Vân Hàn, Xã Trung Lập Thượng, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Vân Hàn, Xã Trung Lập Thượng, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Vân Hàn, Xã Trung Lập Thượng, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Vân Hàn, Xã Trung Lập Thượng, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Trung Hưng, Xã Trung Lập Thượng, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Trung Hưng, Xã Trung Lập Thượng, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Trung Hưng, Xã Trung Lập Thượng, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Xóm Mới, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Xóm Mới, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Xóm Mới, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Xóm Mới, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Chợ Cũ, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Chợ Củ, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Chợ, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bến Mương, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bến Mương, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bến Mương, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bến Đình, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bến Đình, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM
532 AT0056 11°04'15.7" 106°31'14.5" 07/03/2015 08:06 0.06 0.09 0.08
533 AT0057 11°04'05.5" 106°31'04.3" 07/03/2015 08:36 0.09 0.13 0.11
534 AT0058 11°03'55.2" 106°30'50.7" 07/03/2015 09:08 0.07 0.13 0.10
535 AT0059 11°03'44.8" 106°30'40.6" 07/03/2015 09:40 0.07 0.10 0.09
536 AT0060 11°03'44.8" 106°30'40.6" 07/03/2015 10:10 0.07 0.10 0.09
537 AT0061 11°03'32.4" 106°30'37.4" 07/03/2015 10:35 0.05 0.08 0.07
538 AT0062 11°03'18.0" 106°30'45.3" 07/03/2015 10:57 0.09 0.13 0.11
539 AT0063 11°03'03.9" 106°30'52.6" 07/03/2015 11:26 0.03 0.08 0.05
540 AT0064 11°03'34.8" 106°30'30.9" 07/03/2015 11:54 0.05 0.08 0.07
541 AT0065 11°03'25.5" 106°30'16.7" 07/03/2015 13:16 0.07 0.11 0.09
542 AT0066 10°58'32.9" 106°28'25.3" 07/03/2015 14:07 0.07 0.10 0.09
543 AT0067 11°01'05.4" 106°29'06.6" 07/03/2015 14:34 0.06 0.12 0.09
544 AT0068 11°01'06.5" 106°29'21.8" 07/03/2015 15:00 0.08 0.11 0.09
545 AT0069 11°01'09.1" 106°29'37.6" 07/03/2015 15:30 0.12 0.16 0.14
546 AT0070 11°01'11.5" 106°29'54.0" 07/03/2015 16:01 0.12 0.16 0.14
547 AT0071 11°03'36.4" 106°30'34.0" 07/03/2015 16:29 0.09 0.15 0.12
548 AT0072 11°03'20.8" 106°30'11.2" 07/03/2015 16:54 0.06 0.09 0.08
11°03'09.6" 106°29'59.1" 07/03/2015 17:24 0.09 0.14 0.12 549 AT0073
550 AT0074 11°02'59.5" 106°29'46.5" 08/03/2015 08:42 0.04 0.08 0.06 Ấp Bến Đình, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Xóm Bưng, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Xóm Bưng, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Xóm Bưng, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Xóm Bưng, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 5, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 5, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 5, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Xóm Bưng, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Xóm Bưng, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Tây, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bàu Chứa, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bàu Chứa, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bàu Chứa, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bàu Chứa, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Xóm Bưng, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Xóm Bưng, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bàu Tròn, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bàu Tròn, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM
551 AT0075 11°02'45.7" 106°29'40.4" 08/03/2015 09:06 0.09 0.12 0.11
552 AT0076 11°02'31.7" 106°29'31.2" 08/03/2015 09:36 0.07 0.11 0.09
553 AT0077 11°02'17.3" 106°29'23.0" 08/03/2015 10:02 0.08 0.11 0.09
554 AT0078 11°02'03.6" 106°29'15.1" 08/03/2015 10:37 0.06 0.10 0.09
555 AT0079 11°01'59.1" 106°29'13.1" 08/03/2015 11:27 0.05 0.10 0.08
556 AT0080 11°01'47.4" 106°29'15.9" 08/03/2015 11:50 0.09 0.11 0.09
557 AT0081 11°01'50.5" 106°29'31.1" 08/03/2015 13:19 0.09 0.12 0.11
558 AT0082 11°01'58.1" 106°29'45.5" 08/03/2015 13:44 0.06 0.11 0.09
559 AT0083 11°02'10.0" 106°30'00.4" 08/03/2015 14:16 0.05 0.08 0.07
560 AT0084 11°02'18.4" 106°30'13.7" 08/03/2015 14:40 0.06 0.09 0.08
561 AT0085 11°02'28.1" 106°30'28.6" 08/03/2015 15:11 0.05 0.09 0.07
562 AT0086 11°02'36.2" 106°30'41.5" 08/03/2015 15:38 0.07 0.12 0.09
563 AT0087 11°02'45.1" 106°30'55.4" 08/03/2015 16:05 0.07 0.10 0.09
564 AT0088 11°02'48.6" 106°31'00.9" 08/03/2015 16:30 0.09 0.13 0.10
565 AT0089 11°02'53.8" 106°31'09.2" 08/03/2015 17:04 0.06 0.09 0.08
566 AT0090 11°03'02.4" 106°31'22.5" 08/03/2015 17:33 0.07 0.11 0.09
567 AT0091 11°03'10.7" 106°31'36.0" 08/03/2015 18:05 0.06 0.09 0.08
11°03'18.2" 106°31'54.6" 09/03/2015 07:24 0.07 0.09 0.09 568 AT0092
569 AT0093 11°03'46.3" 106°31'43.3" 09/03/2015 07:56 0.06 0.10 0.08 Ấp Bàu Tròn, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bàu Tròn, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Ngã Tư, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Ngã Tư, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Ngã Tư, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bàu Tròn, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bàu Tròn, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bàu Tròn, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bàu Tròn, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Đường Bàu Lách, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Đường Bàu Lách, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 4, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 4, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 4, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 4, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 4, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 4, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bến Đình, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bến Đình, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM
570 AT0094 11°03'31.8" 106°31'50.2" 09/03/2015 08:24 0.05 0.09 0.08
571 AT0095 11°03'17.2" 106°31'58.0" 09/03/2015 08:52 0.06 0.09 0.08
572 AT0096 11°03'09.1" 106°32'11.9" 09/03/2015 09:13 0.09 0.13 0.11
573 AT0097 11°03'00.4" 106°32'26.3" 09/03/2015 09:47 0.04 0.08 0.06
574 AT0098 11°02'51.7" 106°32'39.0" 09/03/2015 10:13 0.08 0.12 0.10
575 AT0099 11°02'43.2" 106°32'52.3" 09/03/2015 10:46 0.08 0.11 0.09
576 AT0100 11°02'33.7" 106°33'06.4" 09/03/2015 11:11 0.05 0.09 0.08
577 AT0101 11°02'24.0" 106°33'20.2" 09/03/2015 11:40 0.08 0.11 0.09
578 AT0102 11°02'15.1" 106°33'32.9" 09/03/2015 12:03 0.08 0.11 0.09
579 AT0103 11°02'07.6" 106°33'45.9" 09/03/2015 13:25 0.07 0.11 0.09
580 AT0104 11°01'59.2" 106°33'58.0" 09/03/2015 13:53 0.07 0.11 0.09
581 AT0105 11°01'43.0" 106°33'54.1" 09/03/2015 14:50 0.07 0.11 0.09
582 AT0106 11°02'38.0" 106°32'45.6" 09/03/2015 15:17 0.09 0.13 0.11
583 AT0107 11°02'30.8" 106°32'31.2" 09/03/2015 15:40 0.07 0.09 0.09
584 AT0108 11°02'23.7" 106°32'16.7" 09/03/2015 16:10 0.05 0.10 0.08
585 AT0109 11°02'16.2" 106°32'01.6" 09/03/2015 16:39 0.07 0.11 0.09
586 AT0110 11°02'08.5" 106°31'45.9" 09/03/2015 17:04 0.06 0.09 0.08
11°02'01.1" 106°31'31.1" 10/03/2015 07:17 0.07 0.09 0.09 587 AT0111
588 AT0112 11°01'56.6" 106°31'21.1" 10/03/2015 07:39 0.06 0.09 0.07 Ấp Bến Đình, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bến Đình, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bến Đình, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bến Đình, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bến Đình, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bến Đình, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phú Bình, Xã Phú Hòa Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phú Bình, Xã Phú Hòa Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phú Bình, Xã Phú Hòa Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phú An, Xã Phú Hòa Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phú An, Xã Phú Hòa Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phú An, Xã Phú Hòa Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 3, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 3, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 3, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 3, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 3, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 3, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 3, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM
589 AT0113 11°01'50.1" 106°31'07.3" 10/03/2015 08:10 0.09 0.15 0.12
590 AT0114 11°01'43.1" 106°30'51.8" 10/03/2015 08:36 0.09 0.13 0.11
591 AT0115 11°01'35.7" 106°30'36.2" 10/03/2015 09:05 0.07 0.10 0.09
592 AT0116 11°01'28.7" 106°30'21.4" 10/03/2015 09:36 0.07 0.13 0.10
593 AT0117 11°01'21.9" 106°30'07.1" 10/03/2015 09:59 0.05 0.09 0.07
594 AT0118 11°01'11.7" 106°29'57.7" 10/03/2015 10:27 0.08 0.10 0.09
595 AT0119 11°01'09.9" 106°29'41.0" 10/03/2015 10:51 0.09 0.11 0.09
596 AT0120 11°01'07.6" 106°29'29.2" 10/03/2015 11:13 0.06 0.09 0.09
597 AT0121 11°01'06.9" 106°29'26.5" 10/03/2015 12:12 0.07 0.10 0.09
598 AT0122 11°02'52.3" 106°30'58.5" 10/03/2015 13:39 0.07 0.10 0.09
599 AT0123 11°02'38.3" 106°31'05.5" 10/03/2015 14:08 0.10 0.16 0.13
600 AT0124 11°02'25.1" 106°31'12.3" 10/03/2015 14:38 0.06 0.09 0.08
601 AT0125 11°02'10.3" 106°31'19.8" 10/03/2015 15:03 0.06 0.09 0.08
602 AT0126 11°01'56.5" 106°31'26.8" 10/03/2015 15:27 0.07 0.12 0.09
603 AT0127 11°01'41.0" 106°31'34.6" 10/03/2015 16:01 0.06 0.09 0.08
604 AT0128 11°01'26.7" 106°31'41.9" 11/03/2015 07:11 0.07 0.10 0.09
605 AT0129 11°01'10.7" 106°31'50.2" 11/03/2015 07:35 0.06 0.11 0.09
11°00'55.5" 106°31'57.6" 11/03/2015 08:00 0.07 0.10 0.09 606 AT0130
607 AT0131 10°59'12.1" 106°29'43.4" 11/03/2015 08:17 0.07 0.11 0.09 Ấp 3, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 3, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 3, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 3, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 3, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 3, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bàu Chứa, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bàu Chứa, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bàu Chứa, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 5, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 4, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 4, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 4, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 3, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 3, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 1, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 1, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 1, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Cây Sộp, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM
608 AT0132 10°59'22.2" 106°29'30.2" 11/03/2015 08:47 0.06 0.09 0.09
609 AT0133 10°59'39.0" 106°29'30.5" 11/03/2015 09:10 0.08 0.11 0.09
610 AT0134 10°59'46.9" 106°29'26.4" 11/03/2015 09:40 0.07 0.12 0.09
611 AT0135 10°59'53.4" 106°29'10.5" 11/03/2015 10:14 0.09 0.13 0.11
612 AT0136 10°59'59.7" 106°28'55.1" 11/03/2015 10:38 0.06 0.09 0.08
613 AT0137 11°00'09.0" 106°28'40.1" 11/03/2015 11:07 0.07 0.10 0.09
614 AT0138 11°00'19.1" 106°28'29.9" 11/03/2015 11:28 0.09 0.13 0.11
615 AT0139 10°59'05.1" 106°29'56.6" 11/03/2015 11:53 0.05 0.09 0.08
616 AT0140 10°58'54.4" 106°30'09.2" 11/03/2015 13:26 0.10 0.15 0.12
617 AT0141 10°58'46.4" 106°30'20.2" 11/03/2015 13:57 0.10 0.15 0.12
618 AT0142 10°56'39.9" 106°32'29.1" 11/03/2015 14:51 0.07 0.09 0.09
619 AT0143 10°58'30.4" 106°30'46.4" 11/03/2015 15:16 0.07 0.09 0.09
620 AT0144 10°58'18.3" 106°30'57.3" 11/03/2015 15:45 0.05 0.09 0.07
621 AT0145 10°58'07.6" 106°31'07.2" 11/03/2015 16:17 0.09 0.15 0.12
622 AT0146 10°57'56.3" 106°31'17.6" 11/03/2015 16:44 0.09 0.14 0.12
623 AT0147 10°57'45.2" 106°31'28.0" 11/03/2015 17:09 0.03 0.06 0.05
624 AT0148 10°57'31.6" 106°31'40.7" 12/03/2015 07:39 0.05 0.11 0.08
10°57'21.6" 106°31'49.7" 12/03/2015 08:13 0.09 0.11 0.10 625 AT0149
626 AT0150 10°57'08.9" 106°32'01.5" 12/03/2015 08:37 0.07 0.09 0.09 Ấp Cây Sộp, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Cây Sộp, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Cây Sộp, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Cây Sộp, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Trảng Lắm, Xã Trung Lập Hạ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Xóm Mới, Xã Trung Lập Hạ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Xóm Mới, Xã Trung Lập Hạ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Khu phố 3, Thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Khu phố 3, Xã Phước Vĩnh An, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Khu phố 7, Thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Đình, Xã Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 3, Xã Phước Vĩnh An, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 3, Xã Phước Vĩnh An, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 3, Xã Phước Vĩnh An, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 3, Xã Phước Vĩnh An, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Hậu, Xã Tân Thông Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bàu Sim, Xã Tân Thông Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bàu Sim, Xã Tân Thông Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Hậu, Xã Tân Thông Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM
627 AT0151 10°56'56.8" 106°32'12.8" 12/03/2015 09:02 0.07 0.10 0.09
628 AT0152 10°56'43.6" 106°32'25.1" 12/03/2015 09:30 0.08 0.15 0.09
629 AT0153 10°56'10.8" 106°32'55.3" 12/03/2015 09:51 0.06 0.09 0.08
630 AT0154 10°56'04.1" 106°32'59.9" 12/03/2015 10:39 0.07 0.12 0.09
631 AT0155 10°56'01.2" 106°33'04.1" 12/03/2015 10:57 0.08 0.11 0.09
632 AT0156 10°55'50.4" 106°33'14.3" 12/03/2015 11:24 0.06 0.09 0.08
633 AT0157 10°55'35.9" 106°33'25.0" 12/03/2015 11:56 0.09 0.13 0.12
634 AT0158 10°55'23.1" 106°33'33.9" 12/03/2015 13:30 0.05 0.08 0.07
635 AT0159 10°55'09.6" 106°33'43.5" 12/03/2015 13:59 0.08 0.11 0.09
636 AT0160 10°54'56.9" 106°33'52.2" 12/03/2015 14:32 0.07 0.10 0.09
637 AT0161 10°54'43.0" 106°34'02.0" 12/03/2015 14:58 0.05 0.08 0.07
638 AT0162 10°54'30.2" 106°34'10.9" 12/03/2015 15:29 0.03 0.07 0.05
639 AT0163 10°54'16.2" 106°34'20.8" 12/03/2015 16:00 0.03 0.06 0.05
640 AT0164 10°54'03.2" 106°34'29.7" 12/03/2015 16:31 0.06 0.09 0.08
641 AT0165 10°53'49.2" 106°34'39.7" 12/03/2015 16:57 0.09 0.15 0.12
642 AT0166 10°53'36.0" 106°34'48.9" 13/03/2015 07:48 0.05 0.07 0.06
643 AT0167 10°53'24.3" 106°34'57.1" 13/03/2015 08:22 0.09 0.13 0.11
10°53'10.4" 106°35'06.8" 13/03/2015 08:55 0.07 0.11 0.09 644 AT0168
645 AT0169 10°53'02.9" 106°35'14.1" 13/03/2015 09:16 0.08 0.11 0.09 Ấp Đình, Xã Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Đình, Xã Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Đình, Xã Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Chợ, Xã Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Trạm Bơm, Xã Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Trạm Bơm, Xã Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Trạm Bơm, Xã Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Trạm Bơm, Xã Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Trạm Bơm, Xã Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Nhị Tân 2, Xã Tân Thới Nhì, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp Nhị Tân 2, Xã Tân Thới Nhì, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp Tân Lập, Xã Tân Thới Nhì, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp Tân Lập, Xã Tân Thới Nhì, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp Tân Lập, Xã Tân Thới Nhì, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp Nhị Tân 1, Xã Tân Thới Nhì, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp thống nhất 2, Xã Tân Thới Nhì, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp Dân Thắng 1, Xã Tân Thới Nhì, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 1, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Khu Phố 2, Thị trấn Hóc Môn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM
646 AT0170 10°53'06.6" 106°35'16.6" 13/03/2015 09:35 0.07 0.10 0.09
647 AT0171 10°53'02.9" 106°35'14.1" 13/03/2015 10:01 0.08 0.11 0.09
648 AT0172 10°53'06.6" 106°35'16.6" 13/03/2015 10:33 0.07 0.10 0.09
649 AT0173 10°53'16.9" 106°35'56.7" 13/03/2015 11:07 0.05 0.09 0.08
650 AT0174 10°53'18.5" 106°35'41.4" 13/03/2015 11:41 0.09 0.11 0.09
651 AT0175 10°53'13.3" 106°35'26.5" 13/03/2015 12:13 0.05 0.09 0.08
652 AT0176 10°53'13.8" 106°36'12.5" 13/03/2015 13:35 0.06 0.09 0.08
653 AT0177 10°53'25.5" 106°35'47.8" 13/03/2015 14:08 0.09 0.13 0.11
654 AT0178 10°53'40.9" 106°35'53.2" 13/03/2015 14:33 0.09 0.12 0.10
655 AT0179 10°53'56.6" 106°35'59.4" 13/03/2015 15:06 0.05 0.08 0.07
656 AT0180 10°54'12.4" 106°35'58.8" 13/03/2015 15:33 0.08 0.12 0.10
657 AT0181 10°54'28.2" 106°35'58.8" 13/03/2015 16:05 0.05 0.08 0.07
658 AT0182 10°54'45.5" 106°36'00.5" 13/03/2015 16:32 0.03 0.06 0.04
659 AT0183 10°55'00.1" 106°36'01.7" 13/03/2015 16:51 0.05 0.08 0.07
660 AT0184 10°55'17.1" 106°36'03.0" 13/03/2015 17:22 0.06 0.09 0.08
661 AT0185 10°55'31.3" 106°36'06.2" 14/03/2015 07:12 0.06 0.09 0.08
662 AT0186 10°55'47.5" 106°36'09.7" 14/03/2015 07:35 0.07 0.11 0.09
10°56'03.8" 106°36'13.3" 14/03/2015 08:05 0.05 0.08 0.07 663 AT0187
664 AT0188 10°56'20.2" 106°36'15.7" 14/03/2015 08:32 0.05 0.09 0.08 Khu Phố 2, Thị trấn Hóc Môn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Khu Phố 2, Thị trấn Hóc Môn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Khu phố 3, Thị trấn Hóc Môn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Khu Phố 7, Thị Trấn Hóc Môn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Khu Phố 2, Thị Trấn Hóc Môn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Khu Phố 2, Thị Trấn Hóc Môn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp Nam Thới, Xã Thới Tam Thôn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Khu Phố 6, Thị Trấn Hóc Môn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp Tam Thới 1, Xã Tân Hiệp, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp Tam Thới 1, Xã Tân Hiệp, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp Tân Hoà, Xã Tân Hiệp, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp Tân Hoà, Xã Tân Hiệp, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp Tân Hoà, Xã Tân Hiệp, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp Thới Tây 2, Xã Tân Hiệp, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 8, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 11, Xã Tân Thạnh Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 11, Xã Tân Thạnh Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 11, Xã Tân Thạnh Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 5, Xã Tân Thạnh Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM
665 AT0189 10°56'35.5" 106°36'16.6" 14/03/2015 08:58 0.09 0.14 0.12
666 AT0190 10°56'51.7" 106°36'22.3" 14/03/2015 09:25 0.09 0.13 0.11
667 AT0191 10°57'04.5" 106°36'12.5" 14/03/2015 09:54 0.07 0.09 0.09
668 AT0192 10°57'17.8" 106°36'03.9" 14/03/2015 10:27 0.06 0.09 0.08
669 AT0193 10°57'31.3" 106°35'54.4" 14/03/2015 10:54 0.06 0.09 0.08
670 AT0194 10°57'43.2" 106°35'44.4" 14/03/2015 11:23 0.05 0.08 0.07
671 AT0195 10°57'55.1" 106°35'33.2" 14/03/2015 11:43 0.08 0.11 0.09
672 AT0196 10°58'06.9" 106°35'22.3" 14/03/2015 12:02 0.08 0.11 0.09
673 AT0197 10°58'19.4" 106°35'10.5" 14/03/2015 13:28 0.06 0.09 0.08
674 AT0198 10°58'32.2" 106°34'58.7" 14/03/2015 14:02 0.05 0.08 0.07
675 AT0199 10°58'43.8" 106°34'47.6" 14/03/2015 14:27 0.05 0.08 0.07
676 AT0200 10°58'59.6" 106°34'35.9" 14/03/2015 15:17 0.09 0.14 0.09
677 AT0201 10°55'21.1" 106°36'24.9" 14/03/2015 15:43 0.07 0.11 0.09
678 AT0202 10°55'19.8" 106°36'42.1" 14/03/2015 16:08 0.07 0.10 0.09
679 AT0203 10°55'22.0" 106°36'58.2" 14/03/2015 16:31 0.09 0.14 0.12
680 AT0204 10°55'25.0" 106°37'14.3" 14/03/2015 17:05 0.09 0.14 0.12
681 AT0205 10°55'29.1" 106°37'29.3" 15/03/2015 08:11 0.04 0.07 0.06
10°55'32.1" 106°37'46.0" 15/03/2015 08:38 0.09 0.11 0.10 682 AT0206
683 AT0207 10°55'33.8" 106°38'00.0" 15/03/2015 09:07 0.08 0.10 0.09 Ấp 5, Xã Tân Thạnh Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 1, Xã Tân Thạnh Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 1, Xã Tân Thạnh Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 2, Xã Tân Thạnh Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 8, Xã Tân Thạnh Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 5, Xã Tân Thạnh Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 5, Xã Tân Thạnh Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 5, Xã Tân Thạnh Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 5, Xã Tân Thạnh Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 5, Xã Tân Thạnh Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 6, Xã Tân Thạnh Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 6, Xã Tân Thạnh Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 8, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 8, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 8, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 7, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 7, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 6, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 6, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM
684 AT0208 10°55'40.4" 106°38'15.1" 15/03/2015 09:42 0.09 0.16 0.12
685 AT0209 10°55'43.0" 106°38'33.6" 15/03/2015 10:11 0.09 0.15 0.12
686 AT0210 10°56'02.4" 106°38'45.9" 15/03/2015 10:37 0.06 0.09 0.08
687 AT0211 10°56'19.0" 106°38'43.9" 15/03/2015 11:07 0.09 0.15 0.12
688 AT0212 10°56'35.9" 106°38'46.9" 15/03/2015 11:40 0.08 0.11 0.09
689 AT0213 10°56'52.3" 106°38'47.2" 15/03/2015 12:08 0.04 0.08 0.06
690 AT0214 10°57'07.7" 106°38'41.9" 15/03/2015 13:36 0.06 0.09 0.08
691 AT0215 10°57'26.4" 106°38'36.2" 15/03/2015 14:06 0.08 0.11 0.09
692 AT0216 10°57'40.2" 106°38'31.5" 15/03/2015 14:33 0.09 0.13 0.11
693 AT0217 10°57'55.0" 106°38'25.5" 15/03/2015 14:52 0.06 0.09 0.08
694 AT0218 10°58'09.7" 106°38'21.2" 15/03/2015 15:19 0.07 0.12 0.09
695 AT0219 10°57'51.7" 106°38'18.3" 15/03/2015 15:52 0.07 0.11 0.09
696 AT0220 10°57'39.5" 106°38'07.7" 15/03/2015 16:17 0.07 0.09 0.09
697 AT0221 10°57'27.4" 106°37'57.2" 15/03/2015 16:44 0.08 0.11 0.09
698 AT0222 10°57'15.3" 106°37'46.8" 15/03/2015 17:14 0.09 0.12 0.10
699 AT0223 10°57'02.3" 106°37'35.5" 15/03/2015 17:43 0.04 0.08 0.07
700 AT0224 10°56'50.8" 106°37'25.6" 16/03/2015 07:14 0.07 0.11 0.09
10°56'38.1" 106°37'14.7" 16/03/2015 07:40 0.06 0.11 0.09 701 AT0225
702 AT0226 10°56'25.8" 106°37'04.0" 16/03/2015 07:59 0.06 0.11 0.09 Ấp 6, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 6, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 5, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 5, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 5, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 5, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 4A, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 4A, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 4A, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 4A, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 1, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 4B, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 4B, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 4B, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 4B, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 4B, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 4B, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 4B, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 8, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM
703 AT0227 10°56'13.1" 106°36'53.1" 16/03/2015 08:19 0.07 0.10 0.09
704 AT0228 10°56'01.2" 106°36'43.0" 16/03/2015 08:48 0.07 0.09 0.09
705 AT0229 10°55'48.6" 106°36'32.2" 16/03/2015 09:15 0.10 0.15 0.12
706 AT0230 10°55'36.6" 106°36'21.9" 16/03/2015 09:36 0.05 0.09 0.08
707 AT0231 10°55'23.7" 106°36'10.9" 16/03/2015 10:00 0.09 0.15 0.12 Ấp 8, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 8, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 8, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 11, Xã Tân Thạnh Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 11, Xã Tân Thạnh Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM 10°51'56.6" 106°39'17.7" 16/03/2015 10:52 0.04 0.08 0.06
709 AT0233 10°52'45.9" 106°34'53.6" 16/03/2015 11:38 0.07 0.09 0.09
710 AT0234 10°51'20.1" 106°36'25.0" 16/03/2015 12:08 0.05 0.09 0.08
711 AT0235 10°51'33.6" 106°36'35.6" 16/03/2015 13:37 0.06 0.09 0.08
712 AT0236 10°51'46.4" 106°36'44.0" 16/03/2015 14:11 0.06 0.11 0.09
713 AT0237 10°51'59.4" 106°36'53.7" 16/03/2015 14:41 0.04 0.09 0.07
714 AT0238 10°52'11.6" 106°37'05.6" 16/03/2015 15:16 0.06 0.10 0.09
715 AT0239 10°52'22.6" 106°37'15.8" 16/03/2015 15:42 0.09 0.15 0.11
716 AT0240 10°52'35.2" 106°37'27.4" 16/03/2015 16:16 0.07 0.13 0.09
717 AT0241 10°52'47.5" 106°37'37.2" 16/03/2015 16:42 0.06 0.11 0.09
718 AT0242 10°53'01.8" 106°37'47.4" 16/03/2015 17:06 0.07 0.11 0.09
719 AT0243 10°53'15.1" 106°37'57.7" 17/03/2015 07:33 0.06 0.10 0.08
720 AT0244 10°53'27.7" 106°38'07.1" 17/03/2015 08:05 0.09 0.13 0.11
721 AT0245 10°53'41.6" 106°38'17.5" 17/03/2015 08:35 0.07 0.11 0.09 708 AT0232 Ấp 3, Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM Ấp 6, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp Trung Chánh 2, Xã Trung Chánh, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Khu phố 3, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 3, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 3, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12, Tp. HCM Khu Phố 3, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Tp. HCM Số 166, đường Nguyễn Ảnh Thủ, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Tp. HCM Số 123, đường Nguyễn Ảnh Thủ, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Tp. HCM Khu Phố 4, Phường Hiệp Thành, Quận 12, Tp. HCM Khu Phố 4, Phường Hiệp Thành, Quận 12, Tp. HCM Khu Phố 3, Phường Hiệp Thành, Quận 12, Tp. HCM Khu Phố 3, Phường Hiệp Thành, Quận 12, Tp. HCM Ấp 6, Xã Đông Thạnh, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM 0.05 722 AT0246 Ấp 6, Xã Đông Thạnh, Huyện Hóc Môn, 10°53'53.3" 106°38'29.7" 17/03/2015 09:06 0.09 0.08
723 AT0247 10°54'02.7" 106°38'42.6" 17/03/2015 09:24 0.06 0.11 0.08
724 AT0248 10°54'11.8" 106°38'55.2" 17/03/2015 09:54 0.07 0.09 0.08
725 AT0249 10°54'10.4" 106°39'03.2" 17/03/2015 10:21 0.06 0.09 0.08
726 AT0250 10°54'09.2" 106°39'21.8" 17/03/2015 10:55 0.03 0.06 0.05
727 AT0251 10°54'00.1" 106°39'35.2" 17/03/2015 11:19 0.06 0.09 0.08
728 AT0252 10°53'51.8" 106°39'49.8" 17/03/2015 11:51 0.06 0.09 0.08
729 AT0253 10°53'42.9" 106°40'04.6" 17/03/2015 13:16 0.09 0.13 0.11
730 AT0254 10°53'36.8" 106°40'19.5" 17/03/2015 13:45 0.05 0.09 0.08
731 AT0255 10°53'39.3" 106°40'35.4" 17/03/2015 14:10 0.06 0.09 0.08
732 AT0256 10°53'43.8" 106°40'53.1" 17/03/2015 14:42 0.07 0.11 0.09
733 AT0257 10°53'49.4" 106°41'07.0" 17/03/2015 15:04 0.06 0.09 0.08
734 AT0258 10°53'54.4" 106°41'19.9" 17/03/2015 15:57 0.07 0.10 0.09
735 AT0259 10°52'56.8" 106°40'40.9" 17/03/2015 16:30 0.03 0.08 0.06
736 AT0260 10°52'50.4" 106°40'30.4" 17/03/2015 16:56 0.04 0.08 0.05
737 AT0261 10°52'48.2" 106°40'12.5" 18/03/2015 07:23 0.07 0.09 0.08
738 AT0262 10°52'47.5" 106°39'58.1" 18/03/2015 07:52 0.08 0.11 0.09
739 AT0263 10°52'46.6" 106°39'41.7" 18/03/2015 08:18 0.08 0.12 0.09
740 AT0264 10°52'45.6" 106°39'23.5" 18/03/2015 08:43 0.05 0.11 0.08 Tp. HCM Ấp 5, Xã Đông Thạnh, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 4, Xã Đông Thạnh, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 4, Xã Đông Thạnh, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 4, Xã Đông Thạnh, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 4, Xã Đông Thạnh, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 4, Xã Đông Thạnh, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 4, Xã Đông Thạnh, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Khu Phố 4, Phường Thạnh Xuân, Quận 12, Tp. HCM Khu Phố 4, Phường Thạnh Xuân, Quận 12, Tp. HCM Khu Phố 4, Phường Thạnh Xuân, Quận 12, Tp. HCM Khu Phố 4, Phường Thạnh Xuân, Quận 12, Tp. HCM Khu Phố 4, Phường Thạnh Xuân, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 3, Phường Thạnh Xuân, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Thạnh Xuân, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Thạnh Xuân, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Thạnh Xuân, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Thạnh Xuân, Quận 12, Tp. HCM Khu Phố 3, Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM 0.07 0.10 0.09 741 AT0265 Khu phố 2, Phường Thới An, Quận 12, Tp. 10°52'42.8" 106°39'11.1" 18/03/2015 09:12
742 AT0266 10°52'41.9" 106°38'56.8" 18/03/2015 09:39 0.07 0.10 0.09
743 AT0267 10°52'35.0" 106°38'50.9" 18/03/2015 10:04 0.07 0.11 0.09
744 AT0268 10°52'37.2" 106°38'33.9" 18/03/2015 10:32 0.09 0.16 0.13
745 AT0269 10°52'42.0" 106°38'18.8" 18/03/2015 10:59 0.09 0.11 0.09
746 AT0270 10°52'50.0" 106°38'04.4" 18/03/2015 11:58 0.08 0.13 0.09
747 AT0271 10°53'00.9" 106°36'25.5" 18/03/2015 13:25 0.09 0.15 0.12
748 AT0272 10°52'46.7" 106°36'33.6" 18/03/2015 13:58 0.06 0.11 0.09
749 AT0273 10°52'32.5" 106°36'40.8" 18/03/2015 14:27 0.07 0.12 0.09
750 AT0274 10°52'18.7" 106°36'49.0" 18/03/2015 14:58 0.05 0.09 0.08
751 AT0275 10°52'06.4" 106°36'54.9" 18/03/2015 15:47 0.06 0.10 0.09
752 AT0276 10°51'49.5" 106°37'00.1" 18/03/2015 16:19 0.09 0.16 0.13
753 AT0277 10°51'34.9" 106°37'03.4" 18/03/2015 16:45 0.06 0.09 0.08
754 AT0278 10°51'24.6" 106°37'13.8" 18/03/2015 17:18 0.04 0.09 0.08
755 AT0279 10°51'17.1" 106°37'28.5" 19/03/2015 07:18 0.06 0.11 0.08
756 AT0280 10°51'04.5" 106°37'36.8" 19/03/2015 07:48 0.09 0.12 0.10
757 AT0281 10°50'57.1" 106°37'28.6" 19/03/2015 08:23 0.09 0.15 0.12
758 AT0282 10°50'50.2" 106°37'14.2" 19/03/2015 08:54 0.07 0.12 0.09
759 AT0283 10°50'40.1" 106°37'01.1" 19/03/2015 09:20 0.06 0.09 0.08 HCM Số 23/2, đường Thới An 16, Phường Thới An, Quận 12, Tp.HCM Khu phố 1, Phường Hiệp Thành, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 5, Phường Hiệp Thành, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Hiệp Thành, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Hiệp Thành, Quận 12, Tp. HCM Ấp Nam Thới, Xã Thới Tam Thôn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp Mới 1, Xã Tân Xuân, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp Tam Đông, Xã Thới Tam Thôn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp Tam Đông, Xã Thới Tam Thôn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Khu phố 3, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12, Tp. HCM 0.09 0.13 0.10 760 AT0284 Khu phố 5, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 10°50'40.6" 106°36'51.3" 19/03/2015 09:49
761 AT0285 10°50'54.2" 106°36'42.6" 19/03/2015 10:19 0.05 0.09 0.08
762 AT0286 10°51'07.4" 106°36'34.3" 19/03/2015 10:49 0.08 0.11 0.09
763 AT0287 10°51'33.2" 106°36'17.0" 19/03/2015 11:14 0.07 0.11 0.09
764 AT0288 10°51'47.4" 106°36'06.6" 19/03/2015 11:44 0.07 0.13 0.09
765 AT0289 10°52'01.0" 106°35'57.2" 19/03/2015 12:04 0.07 0.10 0.09
766 AT0290 10°52'14.4" 106°35'47.9" 19/03/2015 13:28 0.05 0.10 0.08
767 AT0291 10°52'28.0" 106°35'38.2" 19/03/2015 13:53 0.07 0.10 0.09
768 AT0292 10°52'41.0" 106°35'29.2" 19/03/2015 14:12 0.07 0.11 0.09
769 AT0293 10°52'54.9" 106°35'19.2" 19/03/2015 14:38 0.07 0.10 0.09
770 AT0294 10°58'12.0" 106°29'00.4" 19/03/2015 15:03 0.07 0.11 0.09
771 AT0295 10°58'21.3" 106°28'48.8" 19/03/2015 15:31 0.09 0.13 0.09
772 AT0296 10°58'27.3" 106°28'36.1" 19/03/2015 16:01 0.08 0.15 0.09
773 AT0297 10°55'46.1" 106°38'48.6" 19/03/2015 16:54 0.08 0.12 0.10
774 AT0298 10°51'07.1" 106°36'15.3" 19/03/2015 17:28 0.11 0.15 0.13
775 AT0299 10°50'13.2" 106°36'10.8" 20/03/2015 07:11 0.08 0.09 0.09
776 AT0300 10°50'54.2" 106°36'04.8" 20/03/2015 07:37 0.14 0.18 0.16
777 AT0301 10°50'40.2" 106°35'59.3" 20/03/2015 08:01 0.09 0.12 0.09
778 AT0302 10°50'25.6" 106°35'54.7" 20/03/2015 08:23 0.08 0.11 0.09 12, Tp. HCM Khu phố 5, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 3, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12, Tp. HCM Ấp Trung Chánh 2, Xã Trung Chánh, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp Mỹ Hoà 1, Xã Trung Chánh, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp Mỹ Hoà 2, Xã Tân Xuân, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp Chánh 2, Xã Tân Xuân, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp Đình, Xã Tân Xuân, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp Đình, Xã Tân Xuân, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Khu Phố 2, Thị Trấn Hóc Môn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Khu Phố 5, Thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Cây Sộp, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Tây, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 5, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Hưng Lân, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp Tiền Lân, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp Hưng Lân, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp Tây Lân, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp Tiền Lân, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM 0.06 779 AT0303 Ấp Tiền Lân, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc 10°50'12.4" 106°35'55.9" 20/03/2015 08:52 0.11 0.09
780 AT0304 10°49'58.4" 106°35'48.2" 20/03/2015 09:25 0.07 0.11 0.09
781 AT0305 10°49'44.1" 106°35'40.2" 20/03/2015 09:52 0.05 0.10 0.08
782 AT0306 10°49'31.2" 106°35'30.4" 20/03/2015 10:23 0.06 0.10 0.08
783 AT0307 10°49'18.9" 106°35'19.0" 20/03/2015 10:48 0.06 0.11 0.08
784 AT0308 10°49'08.7" 106°35'08.9" 20/03/2015 11:19 0.09 0.14 0.11
785 AT0309 10°48'58.5" 106°34'57.3" 20/03/2015 11:51 0.09 0.14 0.11
786 AT0310 10°48'48.1" 106°34'43.4" 20/03/2015 13:23 0.07 0.11 0.09
787 AT0311 10°48'39.6" 106°34'30.5" 20/03/2015 13:43 0.07 0.15 0.11
788 AT0312 10°48'30.1" 106°34'15.5" 20/03/2015 14:17 0.07 0.10 0.09
789 AT0313 10°48'21.9" 106°34'02.1" 20/03/2015 14:36 0.05 0.09 0.07
790 AT0314 10°48'10.1" 106°33'49.1" 20/03/2015 15:03 0.06 0.10 0.08
791 AT0315 10°47'57.2" 106°33'38.7" 20/03/2015 15:26 0.07 0.15 0.09
792 AT0316 10°47'43.9" 106°33'28.7" 20/03/2015 15:54 0.09 0.17 0.12
793 AT0317 10°47'28.8" 106°33'20.2" 20/03/2015 16:26 0.08 0.12 0.09
794 AT0318 10°47'14.2" 106°33'15.2" 20/03/2015 16:52 0.05 0.08 0.07
795 AT0319 10°46'57.9" 106°33'12.7" 20/03/2015 17:19 0.05 0.09 0.08
796 AT0320 10°46'42.0" 106°33'10.1" 21/03/2015 07:27 0.06 0.11 0.08
797 AT0321 10°46'24.3" 106°33'07.3" 21/03/2015 07:56 0.03 0.09 0.06
Môn, Tp. HCM Ấp Tiền Lân, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp Tiền Lân, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Đường Phan Văn Đối, Xã Vĩnh lộc A, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Đường Phan Văn Đối, Xã Vĩnh lộc A, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Đường Hương Lộ 80, Xã Vĩnh lộc A, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Đường Hương Lộ 80, Phường Bình Hưng Hoà B, Quận Bình Tân, Tp. HCM Ấp 6, Xã Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 4, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 6, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 6, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1, Xã Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 5, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 5, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 5, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 5, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1, Xã Phạm Văn Hai, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1, Xã Phạm Văn Hai, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1, Xã Phạm Văn Hai, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM 798 AT0322 Ấp 7, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình 10°46'09.5" 106°33'03.3" 21/03/2015 08:19 0.05 0.09 0.08
799 AT0323 10°45'55.5" 106°32'56.0" 21/03/2015 08:53 0.05 0.11 0.08
800 AT0324 10°45'41.3" 106°32'48.3" 21/03/2015 09:22 0.03 0.09 0.06
801 AT0325 10°45'26.4" 106°32'40.3" 21/03/2015 09:57 0.05 0.13 0.09
802 AT0326 10°45'11.9" 106°32'33.5" 21/03/2015 10:23 0.06 0.09 0.08
803 AT0327 10°44'56.0" 106°32'26.4" 21/03/2015 10:53 0.07 0.11 0.09
804 AT0328 10°44'43.0" 106°32'20.7" 21/03/2015 11:21 0.03 0.09 0.06
805 AT0329 10°44'28.6" 106°32'14.3" 21/03/2015 11:46 0.06 0.10 0.08
806 AT0330 10°44'12.3" 106°32'07.0" 21/03/2015 13:12 0.05 0.09 0.07
807 AT0331 10°43'55.7" 106°32'06.7" 21/03/2015 13:46 0.05 0.09 0.07
808 AT0332 10°43'40.2" 106°32'07.6" 21/03/2015 14:07 0.07 0.12 0.09
809 AT0333 10°43'23.5" 106°32'08.6" 21/03/2015 14:35 0.07 0.10 0.09
810 AT0334 10°43'19.2" 106°32'09.1" 21/03/2015 15:32 0.05 0.11 0.09
811 AT0335 10°43'26.3" 106°31'55.7" 21/03/2015 16:06 0.07 0.12 0.09
812 AT0336 10°43'34.3" 106°31'41.3" 21/03/2015 16:33 0.07 0.11 0.09
813 AT0337 10°43'42.2" 106°31'27.3" 21/03/2015 17:02 0.07 0.12 0.09
814 AT0338 10°43'50.6" 106°31'12.6" 21/03/2015 17:28 0.09 0.13 0.09
815 AT0339 10°43'58.2" 106°30'59.6" 21/03/2015 17:59 0.09 0.12 0.09
816 AT0340 10°44'07.4" 106°30'44.1" 22/03/2015 07:15 0.06 0.09 0.08
Chánh, Tp. HCM Ấp 7, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 7, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 7, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 7, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 7, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 7, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 5, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 6, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 5, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 5, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 5, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 5, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM 817 AT0341 Ấp 2, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình 10°44'14.1" 106°30'32.7" 22/03/2015 07:44 0.07 0.11 0.08
818 AT0342 10°44'23.1" 106°30'17.7" 22/03/2015 08:14 0.08 0.15 0.09
819 AT0343 10°44'30.5" 106°30'05.1" 22/03/2015 08:41 0.03 0.08 0.05
820 AT0344 10°44'39.0" 106°29'50.7" 22/03/2015 09:06 0.06 0.11 0.08
821 AT0345 10°44'47.4" 106°29'36.2" 22/03/2015 09:39 0.04 0.08 0.06
822 AT0346 10°44'56.3" 106°29'21.2" 22/03/2015 10:07 0.07 0.11 0.09
823 AT0347 10°45'04.3" 106°29'07.9" 22/03/2015 10:29 0.07 0.11 0.09
824 AT0348 10°45'09.7" 106°28'58.5" 22/03/2015 11:01 0.03 0.07 0.04
825 AT0349 10°45'11.6" 106°29'00.0" 22/03/2015 11:30 0.10 0.15 0.12
826 AT0350 10°45'21.4" 106°29'13.0" 22/03/2015 11:56 0.09 0.13 0.10
827 AT0351 10°45'33.2" 106°29'28.7" 22/03/2015 13:23 0.09 0.15 0.12
828 AT0352 10°45'42.1" 106°29'40.6" 22/03/2015 13:57 0.05 0.09 0.07
829 AT0353 10°45'52.3" 106°29'54.8" 22/03/2015 14:31 0.07 0.11 0.09
830 AT0354 10°45'52.8" 106°29'58.1" 22/03/2015 15:02 0.07 0.10 0.08
831 AT0355 10°45'45.8" 106°30'13.0" 22/03/2015 15:32 0.07 0.11 0.09
832 AT0356 10°45'38.6" 106°30'27.9" 22/03/2015 16:04 0.05 0.08 0.07
833 AT0357 10°45'31.7" 106°30'42.1" 22/03/2015 16:29 0.06 0.09 0.08
834 AT0358 10°45'23.7" 106°30'55.8" 23/03/2015 07:01 0.06 0.09 0.08
835 AT0359 10°45'14.9" 106°31'10.9" 23/03/2015 07:35 0.04 0.09 0.07 Chánh, Tp. HCM Ấp 2, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 2, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 2, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 2, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 2, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 2, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 2, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 2, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 2, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 2, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 2, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 2, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 2, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Đường Trần Đại Nghĩa, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Đường Trần Đại Nghĩa, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Đường Trần Đại Nghĩa, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Đường Trần Đại Nghĩa, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Đường Trần Đại Nghĩa, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM 0.09 0.15 0.11 836 AT0360 Đường Trần Đại Nghĩa, Xã Lê Minh Xuân, 10°45'07.7" 106°31'25.6" 23/03/2015 08:09
837 AT0361 10°45'01.3" 106°31'38.4" 23/03/2015 08:36 0.05 0.10 0.08
838 AT0362 10°44'53.3" 106°31'54.3" 23/03/2015 09:02 0.06 0.10 0.08
839 AT0363 10°44'46.1" 106°32'08.4" 23/03/2015 09:36 0.07 0.10 0.09
840 AT0364 10°46'00.0" 106°30'03.7" 23/03/2015 10:01 0.06 0.11 0.08
841 AT0365 10°46'10.2" 106°30'17.3" 23/03/2015 10:31 0.08 0.13 0.09
842 AT0366 10°46'19.6" 106°30'29.1" 23/03/2015 11:04 0.10 0.16 0.13
843 AT0367 10°46'31.1" 106°30'38.3" 23/03/2015 11:38 0.06 0.11 0.09
844 AT0368 10°47'03.8" 106°30'48.3" 23/03/2015 12:11 0.07 0.10 0.08
845 AT0369 10°47'38.0" 106°30'55.6" 23/03/2015 13:36 0.06 0.12 0.09
846 AT0370 10°47'20.5" 106°30'52.4" 23/03/2015 14:33 0.06 0.11 0.09
847 AT0371 10°47'55.0" 106°30'59.7" 23/03/2015 15:02 0.09 0.15 0.11
848 AT0372 10°48'10.3" 106°31'03.6" 23/03/2015 15:33 0.05 0.09 0.08
849 AT0373 10°48'25.0" 106°31'07.5" 23/03/2015 16:05 0.04 0.09 0.07
850 AT0374 10°48'41.1" 106°31'11.6" 23/03/2015 16:29 0.04 0.08 0.06
851 AT0375 10°48'56.9" 106°31'15.4" 23/03/2015 16:48 0.06 0.10 0.09
852 AT0376 10°49'12.4" 106°31'19.5" 23/03/2015 17:18 0.09 0.15 0.12
853 AT0377 10°49'27.7" 106°31'23.3" 24/03/2015 07:20 0.06 0.09 0.08
854 AT0378 10°49'43.5" 106°31'27.5" 24/03/2015 07:41 0.07 0.11 0.09
Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Đường Trần Đại Nghĩa, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Đường Trần Đại Nghĩa, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 7, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM A12/1 Đường Mai Bá Hương, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Đường Mai Bá Hương, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 3, Xã Phạm Văn Hai, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Đường Mai Bá Hương, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 4, Xã Phạm Văn Hai, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 4, Xã Phạm Văn Hai, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 4, Xã Phạm Văn Hai, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 4, Xã Phạm Văn Hai, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 4, Xã Phạm Văn Hai, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 4, Xã Phạm Văn Hai, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 4, Xã Phạm Văn Hai, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 4, Xã Phạm Văn Hai, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM 855 AT0379 Ấp 4, Xã Phạm Văn Hai, Huyện Bình 10°49'59.1" 106°31'31.4" 24/03/2015 08:08 0.06 0.09 0.08
856 AT0380 10°50'15.0" 106°31'35.6" 24/03/2015 08:36 0.09 0.15 0.12
857 AT0381 10°50'31.2" 106°31'39.7" 24/03/2015 09:04 0.06 0.11 0.09
858 AT0382 10°50'46.2" 106°31'43.4" 24/03/2015 09:29 0.09 0.15 0.12
859 AT0383 10°51'01.9" 106°31'47.5" 24/03/2015 10:21 0.06 0.10 0.09
860 AT0384 10°51'17.2" 106°31'51.3" 24/03/2015 10:50 0.06 0.09 0.08
861 AT0385 10°51'33.2" 106°31'55.4" 24/03/2015 11:22 0.07 0.09 0.09
862 AT0386 10°51'48.2" 106°31'59.3" 24/03/2015 11:50 0.07 0.10 0.09
863 AT0387 10°52'07.0" 106°32'04.2" 24/03/2015 13:21 0.05 0.10 0.08
864 AT0388 10°52'18.2" 106°32'07.8" 24/03/2015 14:11 0.09 0.12 0.09
865 AT0389 10°50'38.8" 106°38'12.5" 24/03/2015 15:08 0.08 0.11 0.09
866 AT0390 10°45'46.3" 106°35'06.3" 24/03/2015 15:36 0.07 0.11 0.09
867 AT0391 10°45'26.8" 106°35'01.2" 24/03/2015 16:30 0.07 0.11 0.09
868 AT0392 10°45'11.0" 106°34'56.5" 24/03/2015 17:01 0.05 0.10 0.08
869 AT0393 10°44'56.2" 106°34'52.0" 25/03/2015 07:31 0.07 0.11 0.09
870 AT0394 10°44'41.0" 106°34'48.8" 25/03/2015 07:55 0.06 0.09 0.08
871 AT0395 10°44'24.9" 106°34'45.6" 25/03/2015 08:23 0.06 0.11 0.09
872 AT0396 10°44'09.3" 106°34'42.6" 25/03/2015 08:55 0.05 0.10 0.08
873 AT0397 10°43'35.5" 106°34'35.1" 25/03/2015 09:22 0.05 0.10 0.08 Chánh, Tp. HCM Ấp 4, Xã Phạm Văn Hai, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 4, Xã Phạm Văn Hai, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 4, Xã Phạm Văn Hai, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 6, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 6, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 6, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 6, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 6, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 5, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Số 4/32B, đường Số 46, Phường 14, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Đường Tân Tạo - Chợ Đệm, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. HCM Tỉnh lộ 10, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp. HCM Đường Tân Tạo - Chợ Đệm, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp. HCM Đường Tân Tạo - Chợ Đệm, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp. HCM Đường Tân Tạo - Chợ Đệm, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp. HCM Đường Tân Tạo - Chợ Đệm, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp. HCM Đường Tân Tạo - Chợ Đệm, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp. HCM Ấp 1, Xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM 0.07 0.11 0.09 874 AT0398 Ấp 1, Xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh, Tp. 10°43'20.1" 106°34'31.4" 25/03/2015 09:51
875 AT0399 10°43'04.5" 106°34'27.7" 25/03/2015 10:17 0.08 0.12 0.10
876 AT0400 10°42'47.1" 106°34'23.9" 25/03/2015 10:37 0.06 0.09 0.08
877 AT0401 10°42'31.9" 106°34'20.7" 25/03/2015 11:06 0.07 0.10 0.09
878 AT0402 10°42'14.4" 106°34'16.9" 25/03/2015 11:31 0.06 0.13 0.09
879 AT0403 10°44'33.3" 106°32'34.3" 25/03/2015 11:57 0.05 0.08 0.07
880 AT0404 10°44'25.9" 106°32'49.1" 25/03/2015 13:28 0.09 0.14 0.12
881 AT0405 10°44'19.1" 106°33'02.9" 25/03/2015 13:59 0.06 0.11 0.09
882 AT0406 10°44'12.0" 106°33'16.7" 25/03/2015 14:26 0.04 0.10 0.08
883 AT0407 10°44'04.8" 106°33'30.5" 25/03/2015 14:56 0.06 0.10 0.08
884 AT0408 10°44'00.7" 106°33'47.7" 25/03/2015 15:24 0.05 0.09 0.07
885 AT0409 10°43'57.2" 106°34'03.8" 25/03/2015 15:55 0.05 0.10 0.08
886 AT0410 10°43'53.9" 106°34'19.4" 25/03/2015 16:19 0.05 0.13 0.09
887 AT0411 10°43'49.9" 106°34'36.7" 26/03/2015 08:21 0.09 0.13 0.11
888 AT0412 10°43'46.6" 106°34'52.0" 26/03/2015 08:43 0.07 0.13 0.10
889 AT0413 10°43'41.8" 106°35'08.2" 26/03/2015 09:17 0.06 0.10 0.09
890 AT0414 10°43'38.3" 106°35'20.0" 26/03/2015 09:45 0.05 0.13 0.09
891 AT0415 10°43'34.0" 106°35'32.4" 26/03/2015 10:12 0.06 0.11 0.09
892 AT0416 10°43'27.2" 106°35'48.9" 26/03/2015 10:38 0.05 0.09 0.07 HCM Ấp 1, Xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Đường Tân Tạo - Chợ Đệm, Xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 2, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 2, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 2, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 2, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 2, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 2, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Đường Trần Đại Nghĩa, Xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Đường Trần Đại Nghĩa, Xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Khu Phố 1, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp. HCM Ấp 2, Xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 2, Xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 3, Xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 3, Xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 3, Xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM 0.08 893 AT0417 Ấp 6, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh, Tp. 10°42'18.8" 106°34'02.3" 26/03/2015 11:08 0.10 0.09
894 AT0418 10°42'21.1" 106°33'60.0" 26/03/2015 11:59 0.07 0.11 0.09
895 AT0419 10°42'20.8" 106°33'51.1" 26/03/2015 13:29 0.07 0.11 0.09
896 AT0420 10°42'29.1" 106°33'37.2" 26/03/2015 14:00 0.09 0.15 0.11
897 AT0421 10°42'36.8" 106°33'22.7" 26/03/2015 14:33 0.09 0.13 0.11
898 AT0422 10°43'52.9" 106°34'39.3" 26/03/2015 15:18 0.07 0.09 0.08
899 MT0477 11°00'04.7" 106°34'19.9" 01/06/2015 08:11 0.06 0.09 0.08
900 MT0478 10°24'43.5" 106°58'02.4" 01/06/2015 09:04 0.09 0.12 0.10
901 MT0479 10°24'05.7" 106°56'24.0" 01/06/2015 09:54 0.10 0.15 0.11
902 MT0480 10°24'00.7" 106°56'08.7" 01/06/2015 10:21 0.07 0.10 0.09
903 MT0481 10°23'47.9" 106°55'43.1" 01/06/2015 10:53 0.06 0.08 0.07
904 MT0482 10°23'44.1" 106°55'11.2" 01/06/2015 11:17 0.09 0.13 0.11
905 MT0483 10°23'32.8" 106°54'39.7" 01/06/2015 11:43 0.08 0.12 0.10
906 MT0484 10°23'17.8" 106°54'46.1" 01/06/2015 12:09 0.05 0.08 0.06
907 MT0485 10°23'07.1" 106°54'35.7" 01/06/2015 13:40 0.07 0.11 0.09
908 MT0486 10°22'49.9" 106°54'08.2" 01/06/2015 14:14 0.08 0.16 0.10
909 MT0487 10°22'50.4" 106°53'38.0" 01/06/2015 14:44 0.06 0.10 0.09
910 MT0488 10°22'48.6" 106°53'11.9" 01/06/2015 15:18 0.07 0.09 0.08
911 MT0489 10°22'45.0" 106°52'44.3" 01/06/2015 16:15 0.08 0.12 0.10 HCM Ấp 6, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 2, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 6, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 6, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Đường Tân Tạo - Chợ Đệm, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp. HCM Ấp Thạnh An, Xã Trung An, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Khu phố Phong Thạnh, Thị trấn Cần Thạnh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Miễu Nhì, Thị trấn Cần Thạnh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Miễu Nhì, Thị trấn Cần Thạnh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Long Thạnh, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Hòa Hiệp, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Long Thạnh, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Long Thạnh, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Long Thạnh, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Long Thạnh, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Long Thạnh, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Đồng Tranh, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Đồng Hòa, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM 0.07 912 MT0490 Khu phố Miễu Ba, Thị trấn Cần Thạnh, 10°24'07.2" 106°56'42.0" 01/06/2015 16:47 0.13 0.10
913 MT0491 10°24'08.8" 106°57'15.1" 01/06/2015 17:13 0.06 0.09 0.07
914 MT0492 10°24'19.2" 106°57'43.2" 01/06/2015 17:45 0.08 0.16 0.13
915 MT0493 10°24'34.5" 106°58'13.0" 02/06/2015 07:46 0.08 0.14 0.09
916 MT0494 10°25'02.0" 106°58'19.4" 02/06/2015 08:18 0.05 0.11 0.08
917 MT0495 10°24'10.1" 106°56'11.8" 02/06/2015 08:46 0.06 0.12 0.09
918 MT0496 10°24'17.6" 106°55'51.8" 02/06/2015 09:18 0.06 0.11 0.08
919 MT0497 10°24'10.4" 106°55'18.9" 02/06/2015 09:52 0.05 0.09 0.07
920 MT0498 10°23'58.9" 106°54'23.9" 02/06/2015 10:18 0.09 0.16 0.12
921 MT0499 10°24'18.2" 106°53'58.5" 02/06/2015 10:41 0.07 0.14 0.09
922 MT0500 10°24'33.3" 106°53'52.5" 02/06/2015 11:29 0.07 0.11 0.09
923 MT0501 10°24'48.3" 106°53'46.8" 02/06/2015 12:03 0.03 0.08 0.05
924 MT0502 10°25'19.5" 106°53'36.3" 02/06/2015 13:30 0.05 0.09 0.06
925 MT0503 10°25'49.6" 106°53'25.7" 02/06/2015 13:52 0.09 0.14 0.12
926 MT0504 10°26'20.5" 106°53'17.2" 02/06/2015 14:26 0.06 0.11 0.08
927 MT0505 10°26'53.3" 106°53'19.5" 02/06/2015 14:59 0.07 0.15 0.12
928 MT0506 10°27'23.7" 106°53'25.4" 02/06/2015 15:29 0.07 0.11 0.08
929 MT0507 10°27'54.4" 106°53'12.8" 02/06/2015 15:58 0.06 0.11 0.09
930 MT0508 10°28'23.8" 106°52'56.2" 02/06/2015 16:23 0.08 0.12 0.09 Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Khu phố Miễu Ba, Thị trấn Cần Thạnh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Khu phố Miễu Ba, Thị trấn Cần Thạnh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Khu phố Miễu Nhì, Thị trấn Cần Thạnh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Khu phố Phong Thạnh, Thị trấn Cần Thạnh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Hòa Hiệp, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Hòa Hiệp, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Hòa Hiệp, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Thạnh Thới, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Long Thạnh, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Long Thạnh, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Long Thạnh, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Long Thạnh, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Long Thạnh, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Long Thạnh, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Long Thạnh, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Long Thạnh, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Long Thạnh, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Long Thạnh, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM 0.05 0.12 0.09 931 MT0509 Ấp Long Thạnh, Xã Long Hòa, Huyện Cần 10°28'49.7" 106°52'40.0" 02/06/2015 16:55
932 MT0510 10°29'17.7" 106°52'23.3" 02/06/2015 17:16 0.05 0.10 0.08
933 MT0511 10°29'46.3" 106°52'08.3" 03/06/2015 07:00 0.05 0.09 0.07
934 MT0512 10°30'17.2" 106°51'54.7" 03/06/2015 07:23 0.04 0.08 0.07
935 MT0513 10°30'43.5" 106°51'39.4" 03/06/2015 07:52 0.07 0.15 0.12
936 MT0514 10°31'08.8" 106°51'17.9" 03/06/2015 08:18 0.03 0.08 0.05
937 MT0515 10°31'36.9" 106°51'01.0" 03/06/2015 08:47 0.03 0.08 0.06
938 MT0516 10°31'56.5" 106°50'35.3" 03/06/2015 09:21 0.06 0.09 0.08
939 MT0517 10°32'16.0" 106°50'09.3" 03/06/2015 09:43 0.05 0.10 0.08
940 MT0518 10°32'43.1" 106°49'55.3" 03/06/2015 10:11 0.06 0.11 0.08
941 MT0519 10°33'11.7" 106°49'58.7" 03/06/2015 10:41 0.07 0.13 0.10
942 MT0520 10°33'40.0" 106°49'43.4" 03/06/2015 11:11 0.06 0.12 0.09
943 MT0521 10°33'55.6" 106°49'35.0" 03/06/2015 12:01 0.07 0.12 0.09
944 MT0522 10°34'12.0" 106°49'35.8" 03/06/2015 13:29 0.08 0.11 0.09
945 MT0523 10°34'25.9" 106°49'29.9" 03/06/2015 13:55 0.04 0.09 0.06
946 MT0524 10°34'41.4" 106°49'31.9" 03/06/2015 14:30 0.03 0.08 0.06
947 MT0525 10°34'56.2" 106°49'34.7" 03/06/2015 15:02 0.06 0.10 0.09
948 MT0526 10°35'15.1" 106°49'32.5" 03/06/2015 16:01 0.05 0.09 0.07
949 MT0527 10°35'12.1" 106°49'30.7" 03/06/2015 16:32 0.06 0.12 0.10 Giờ, Tp. HCM Ấp Long Thạnh, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Long Thạnh, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp An Nghĩa, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp An Nghĩa, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp An Nghĩa, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp An Nghĩa, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp An Nghĩa, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp An Nghĩa, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp An Nghĩa, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Doi Lầu, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Doi Lầu, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Doi Lầu, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp An Nghĩa, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Doi Lầu, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Doi Lầu, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp An Nghĩa, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp An Nghĩa, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Doi Lầu, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM 0.08 0.15 0.10 950 MT0528 Ấp An Nghĩa, Xã An Thới Đông, Huyện 10°35'19.1" 106°49'43.7" 03/06/2015 17:01
951 MT0529 10°35'14.5" 106°49'59.7" 04/06/2015 06:55 0.08 0.16 0.12
952 MT0530 10°35'17.3" 106°50'15.5" 04/06/2015 07:22 0.04 0.10 0.08
953 MT0531 10°35'15.2" 106°50'32.0" 04/06/2015 07:50 0.08 0.10 0.09
954 MT0532 10°35'15.8" 106°50'47.6" 04/06/2015 08:17 0.07 0.14 0.12
955 MT0533 10°35'16.3" 106°51'04.4" 04/06/2015 08:45 0.05 0.12 0.08
956 MT0534 10°35'17.1" 106°51'21.6" 04/06/2015 09:14 0.04 0.09 0.06
957 MT0535 10°35'32.4" 106°51'24.2" 04/06/2015 09:45 0.06 0.10 0.09
958 MT0536 10°35'47.2" 106°51'24.6" 04/06/2015 10:08 0.08 0.14 0.10
959 MT0537 10°36'04.1" 106°51'28.3" 04/06/2015 10:34 0.05 0.11 0.07
960 MT0538 10°36'18.1" 106°51'34.1" 04/06/2015 10:59 0.07 0.12 0.09
961 MT0539 10°36'34.4" 106°51'31.3" 04/06/2015 11:26 0.09 0.14 0.12
962 MT0540 10°36'49.7" 106°51'25.6" 04/06/2015 11:50 0.04 0.09 0.07
963 MT0541 10°37'04.9" 106°51'21.1" 04/06/2015 13:19 0.07 0.13 0.10
964 MT0542 10°37'08.9" 106°51'12.0" 04/06/2015 13:47 0.06 0.11 0.08
965 MT0543 10°37'05.2" 106°50'55.5" 04/06/2015 14:15 0.07 0.11 0.09
966 MT0544 10°37'08.7" 106°50'36.0" 04/06/2015 14:44 0.07 0.11 0.09
967 MT0545 10°37'12.9" 106°50'24.5" 04/06/2015 15:15 0.05 0.09 0.08
968 MT0546 10°37'13.2" 106°50'07.6" 04/06/2015 15:42 0.06 0.12 0.09 Cần Giờ, Tp. HCM Ấp An Nghĩa, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp An Nghĩa, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp An Nghĩa, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp An Hòa, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp An Hòa, Xã Tam Thôn Hiệp, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp An Hòa, Xã Tam Thôn Hiệp, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp An Lộc, Xã Tam Thôn Hiệp, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp An Lộc, Xã Tam Thôn Hiệp, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp An Lộc, Xã Tam Thôn Hiệp, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp An Phước, Xã Tam Thôn Hiệp, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp An Phước, Xã Tam Thôn Hiệp, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp An Phước, Xã Tam Thôn Hiệp, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Trần Hưng Đạo, Xã Tam Thôn Hiệp, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Trần Hưng Đạo, Xã Tam Thôn Hiệp, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Trần Hưng Đạo, Xã Tam Thôn Hiệp, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Bình Lợi, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Bình Lợi, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Bình Lợi, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM 0.07 969 MT0547 Ấp Bình Lợi, Xã Bình Khánh, Huyện Cần 10°37'09.5" 106°49'51.7" 04/06/2015 16:07 0.09 0.09
970 MT0548 10°37'06.1" 106°49'35.8" 04/06/2015 16:31 0.06 0.10 0.09
971 MT0549 10°37'02.5" 106°49'19.5" 04/06/2015 16:57 0.08 0.12 0.09
972 MT0550 10°27'46.1" 106°47'05.5" 04/06/2015 17:51 0.08 0.12 0.10
973 MT0551 10°27'53.2" 106°46'46.8" 05/06/2015 08:17 0.06 0.09 0.08
974 MT0552 10°27'58.9" 106°46'35.4" 05/06/2015 08:39 0.06 0.09 0.08
975 MT0553 10°28'07.3" 106°46'22.8" 05/06/2015 09:10 0.07 0.12 0.09
976 MT0554 10°28'19.5" 106°46'13.3" 05/06/2015 09:37 0.05 0.09 0.07
977 MT0555 10°28'29.3" 106°46'22.3" 05/06/2015 10:01 0.03 0.08 0.06
978 MT0556 10°28'43.3" 106°46'25.5" 05/06/2015 10:30 0.06 0.11 0.09
979 MT0557 10°28'50.4" 106°46'12.5" 05/06/2015 11:01 0.03 0.08 0.06
980 MT0558 10°28'59.7" 106°46'01.3" 05/06/2015 11:32 0.04 0.08 0.05
981 MT0559 10°29'15.5" 106°45'56.5" 05/06/2015 11:59 0.03 0.06 0.04
982 MT0560 10°29'29.0" 106°45'46.1" 05/06/2015 13:25 0.07 0.10 0.09
983 MT0561 10°29'35.5" 106°45'44.5" 05/06/2015 14:00 0.08 0.14 0.09
984 MT0562 10°29'52.0" 106°45'38.8" 05/06/2015 14:27 0.05 0.12 0.08
985 MT0563 10°30'11.7" 106°45'48.2" 05/06/2015 15:00 0.06 0.09 0.08
986 MT0564 10°30'24.9" 106°45'56.2" 05/06/2015 15:23 0.07 0.09 0.09
987 MT0565 10°30'44.7" 106°45'56.1" 05/06/2015 16:18 0.09 0.12 0.09 Giờ, Tp. HCM Ấp Bình Lợi, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Bình Lợi, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Tân Điền, Xã Lý Nhơn, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Tân Điền, Xã Lý Nhơn, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Tân Điền, Xã Lý Nhơn, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Tân Điền, Xã Lý Nhơn, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Lý Thái Bửu, Xã Lý Nhơn, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Lý Thái Bửu, Xã Lý Nhơn, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Lý Thái Bửu, Xã Lý Nhơn, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Lý Thái Bửu, Xã Lý Nhơn, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Lý Thái Bửu, Xã Lý Nhơn, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Lý Hòa Hiệp, Xã Lý Nhơn, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Lý Hòa Hiệp, Xã Lý Nhơn, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Lý Thái Bửu, Xã Lý Nhơn, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Lý Hòa Hiệp, Xã Lý Nhơn, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Lý Hòa Hiệp, Xã Lý Nhơn, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Lý Hòa Hiệp, Xã Lý Nhơn, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Lý Hòa Hiệp, Xã Lý Nhơn, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM 0.08 988 MT0566 Ấp Lý Hòa Hiệp, Xã Lý Nhơn, Huyện Cần 10°31'13.9" 106°45'57.3" 05/06/2015 16:49 0.11 0.09
989 MT0567 10°31'43.3" 106°46'05.8" 05/06/2015 17:21 0.06 0.10 0.08
990 MT0568 10°32'17.9" 106°45'56.9" 05/06/2015 17:51 0.07 0.10 0.08
991 MT0569 10°32'39.1" 106°45'39.5" 06/06/2015 08:50 0.06 0.13 0.09
992 MT0570 10°33'08.6" 106°45'28.5" 06/06/2015 09:20 0.06 0.10 0.08
993 MT0571 10°33'35.0" 106°45'40.5" 06/06/2015 09:53 0.05 0.10 0.07
994 MT0572 10°33'34.7" 106°46'12.0" 06/06/2015 10:50 0.05 0.09 0.07
995 MT0573 10°33'11.1" 106°46'33.4" 06/06/2015 11:15 0.03 0.07 0.05
996 MT0574 10°33'09.2" 106°47'07.5" 06/06/2015 11:41 0.05 0.09 0.07
997 MT0575 10°33'12.6" 106°47'38.5" 06/06/2015 12:07 0.05 0.07 0.06
998 MT0576 10°33'13.1" 106°48'11.9" 06/06/2015 13:37 0.06 0.12 0.09
999 MT0577 10°33'21.7" 106°48'40.6" 06/06/2015 14:09 0.07 0.09 0.08
1000 MT0578 10°33'31.2" 106°49'13.2" 06/06/2015 14:44 0.05 0.10 0.08
1001 MT0579 10°33'39.7" 106°49'42.5" 06/06/2015 15:35 0.06 0.13 0.09
1002 MT0580 10°34'34.9" 106°49'27.7" 06/06/2015 16:01 0.06 0.11 0.09
1003 MT0581 10°34'35.8" 106°49'16.2" 06/06/2015 16:27 0.05 0.09 0.08
1004 MT0582 10°34'37.6" 106°48'52.9" 06/06/2015 16:50 0.06 0.14 0.09
1005 MT0583 10°34'44.1" 106°48'39.1" 06/06/2015 17:14 0.06 0.10 0.08
1006 MT0584 10°34'50.7" 106°48'25.9" 06/06/2015 17:47 0.08 0.14 0.09
Giờ, Tp. HCM Ấp Lý Hòa Hiệp, Xã Lý Nhơn, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Lý Hòa Hiệp, Xã Lý Nhơn, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Lý Hòa Hiệp, Xã Lý Nhơn, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Lý Hòa Hiệp, Xã Lý Nhơn, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Doi Lầu, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Doi Lầu, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Doi Lầu, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Doi Lầu, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Doi Lầu, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Doi Lầu, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Doi Lầu, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Doi Lầu, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Doi Lầu, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp An Đông, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp An Đông, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp An Đông, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp An Đông, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp An Đông, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM 1007 MT0585 Ấp An Đông, Xã An Thới Đông, Huyện 10°35'00.4" 106°48'20.1" 07/06/2015 07:36 0.05 0.09 0.07
1008 MT0586 10°35'15.4" 106°48'12.2" 07/06/2015 08:07 0.03 0.09 0.07
1009 MT0587 10°35'28.2" 106°48'02.4" 07/06/2015 09:05 0.05 0.10 0.07
1010 MT0588 10°35'27.4" 106°47'38.5" 07/06/2015 09:39 0.06 0.11 0.09
1011 MT0589 10°35'27.7" 106°47'26.4" 07/06/2015 10:38 0.10 0.14 0.11
1012 MT0590 10°35'23.5" 106°46'36.5" 07/06/2015 11:30 0.05 0.09 0.07
1013 MT0591 10°35'34.2" 106°46'29.7" 07/06/2015 12:01 0.03 0.07 0.06
1014 MT0592 10°35'39.6" 106°46'22.6" 07/06/2015 13:31 0.03 0.08 0.06
1015 MT0593 10°35'54.1" 106°46'13.6" 07/06/2015 14:03 0.07 0.10 0.08
1016 MT0594 10°36'08.1" 106°46'09.7" 07/06/2015 14:33 0.05 0.10 0.08
1017 MT0595 10°36'13.5" 106°45'52.3" 07/06/2015 14:58 0.05 0.09 0.08
1018 MT0596 10°36'16.6" 106°45'33.8" 07/06/2015 15:27 0.08 0.14 0.11
1019 MT0597 10°36'15.5" 106°45'16.0" 07/06/2015 15:55 0.05 0.08 0.06
1020 MT0598 10°36'14.2" 106°45'01.3" 07/06/2015 16:24 0.07 0.11 0.09
1021 MT0599 10°36'12.3" 106°44'41.4" 07/06/2015 16:51 0.08 0.11 0.09
1022 MT0600 10°36'11.5" 106°44'29.7" 07/06/2015 17:47 0.07 0.12 0.09
1023 MT0601 10°36'06.6" 106°44'30.9" 07/06/2015 18:15 0.05 0.10 0.07
1024 MT0602 10°36'36.0" 106°44'24.2" 08/06/2015 08:00 0.09 0.12 0.09
1025 MT0603 10°36'50.0" 106°44'22.2" 08/06/2015 08:25 0.03 0.09 0.07 Cần Giờ, Tp. HCM Ấp An Hòa, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp An Hòa, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp An Hòa, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp An Hòa, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp 2, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 2, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 2, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 2, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 2, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 2, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 2, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 3, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 3, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 3, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 3, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 3, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 3, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 3, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM 0.05 0.10 0.08 1026 MT0604 Ấp 1, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. 10°37'06.9" 106°44'20.2" 08/06/2015 08:56
1027 MT0605 10°37'22.6" 106°44'16.7" 08/06/2015 09:31 0.07 0.10 0.09
1028 MT0606 10°37'35.9" 106°44'13.6" 08/06/2015 10:03 0.05 0.10 0.08
1029 MT0607 10°37'49.8" 106°44'10.4" 08/06/2015 10:35 0.05 0.10 0.09
1030 MT0608 10°38'07.5" 106°44'06.6" 08/06/2015 11:07 0.07 0.11 0.09
1031 MT0609 10°38'23.8" 106°44'01.6" 08/06/2015 11:39 0.05 0.10 0.09
1032 MT0610 10°38'40.0" 106°43'56.0" 08/06/2015 12:05 0.07 0.11 0.09
1033 MT0611 10°38'55.3" 106°43'51.0" 08/06/2015 13:34 0.05 0.10 0.08
1034 MT0612 10°39'08.2" 106°43'46.9" 08/06/2015 13:54 0.07 0.10 0.09
1035 MT0613 10°39'23.4" 106°43'42.1" 08/06/2015 14:28 0.07 0.12 0.09
1036 MT0614 10°39'42.4" 106°43'36.0" 08/06/2015 14:48 0.08 0.10 0.09
1037 MT0615 10°40'15.2" 106°43'25.6" 08/06/2015 15:14 0.06 0.11 0.09
1038 MT0616 10°39'58.5" 106°43'30.9" 08/06/2015 15:41 0.07 0.12 0.10
1039 MT0617 10°40'18.8" 106°43'29.6" 08/06/2015 16:29 0.07 0.10 0.09
1040 MT0618 10°40'37.4" 106°44'56.4" 08/06/2015 17:03 0.05 0.12 0.09
1041 MT0619 10°40'34.5" 106°44'41.5" 08/06/2015 17:31 0.07 0.10 0.09
1042 MT0620 10°40'30.8" 106°44'25.2" 08/06/2015 17:58 0.06 0.10 0.08
1043 MT0621 10°40'27.2" 106°44'08.9" 08/06/2015 18:23 0.07 0.13 0.09
1044 MT0622 10°40'23.4" 106°43'52.0" 09/06/2015 08:36 0.06 0.10 0.09 HCM Ấp 1, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 1, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 1, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 1, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 1, Xã Long Thới, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 1, Xã Long Thới, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 2, Xã Long Thới, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 2, Xã Long Thới, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 2, Xã Long Thới, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 2, Xã Long Thới, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 1, Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 3, Xã Long Thới, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 1, Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 2, Xã Phú Xuân, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 2, Xã Phú Xuân, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 2, Xã Phú Xuân, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 2, Xã Phú Xuân, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 1, Xã Phú Xuân, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM 0.05 0.09 0.07 1045 MT0623 Ấp 1, Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp. 10°40'19.3" 106°43'33.2" 09/06/2015 09:04
1046 MT0624 10°40'14.5" 106°43'12.7" 09/06/2015 09:33 0.06 0.09 0.09
1047 MT0625 10°40'12.7" 106°43'05.0" 09/06/2015 10:03 0.06 0.11 0.10
1048 MT0626 10°40'13.8" 106°42'49.6" 09/06/2015 10:32 0.06 0.09 0.07
1049 MT0627 10°40'20.6" 106°42'39.8" 09/06/2015 11:05 0.06 0.09 0.07
1050 MT0628 10°40'34.9" 106°42'24.3" 09/06/2015 11:33 0.06 0.09 0.08
1051 MT0629 10°40'40.3" 106°42'14.1" 09/06/2015 11:57 0.06 0.11 0.08
1052 MT0630 10°40'49.5" 106°42'03.7" 09/06/2015 13:39 0.07 0.13 0.10
1053 MT0631 10°41'04.6" 106°41'44.8" 09/06/2015 14:13 0.06 0.11 0.10
1054 MT0632 10°41'15.7" 106°41'31.2" 09/06/2015 14:40 0.09 0.14 0.12
1055 MT0633 10°41'26.3" 106°41'18.3" 09/06/2015 15:11 0.05 0.09 0.07
1056 MT0634 10°41'36.0" 106°41'06.5" 09/06/2015 15:39 0.09 0.11 0.09
1057 MT0635 10°41'35.9" 106°41'06.5" 09/06/2015 16:11 0.06 0.09 0.09
1058 MT0636 10°45'03.0" 106°45'18.2" 09/06/2015 17:05 0.03 0.11 0.09
1059 MT0637 10°41'01.9" 106°40'49.8" 09/06/2015 17:59 0.05 0.11 0.09
1060 MT0638 10°41'14.4" 106°40'57.4" 09/06/2015 18:32 0.08 0.12 0.10
1061 MT0639 10°41'30.6" 106°41'00.7" 10/06/2015 07:09 0.05 0.07 0.06
1062 MT0640 10°41'42.0" 106°41'04.2" 10/06/2015 07:42 0.08 0.12 0.09
1063 MT0641 10°40'25.0" 106°43'25.5" 10/06/2015 08:10 0.08 0.11 0.09 HCM Ấp 1, Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 1, Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 1, Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 2, Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 2, Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 2, Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 2, Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 3, Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 3, Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 3, Xã Phước Lộc, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 3, Xã Phước Lộc, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 3, Xã Phước Lộc, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Khu phố 4, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Tp. HCM Ấp 3, Xã Phước Lộc, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 3, Xã Phước Lộc, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 3, Xã Phước Lộc, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 4, Xã Phước Lộc, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 1, Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM 0.05 0.08 0.07 1064 MT0642 Ấp 1, Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp. 10°40'43.6" 106°43'21.0" 10/06/2015 08:35
1065 MT0643 10°40'59.3" 106°43'17.2" 10/06/2015 09:00 0.04 0.09 0.06
1066 MT0644 10°41'15.6" 106°43'12.5" 10/06/2015 09:33 0.09 0.16 0.13
1067 MT0645 10°41'28.4" 106°43'08.4" 10/06/2015 10:05 0.06 0.10 0.09
1068 MT0646 10°41'46.8" 106°43'05.0" 10/06/2015 10:40 0.06 0.12 0.09
1069 MT0647 10°42'01.0" 106°42'57.3" 10/06/2015 11:06 0.05 0.07 0.06
1070 MT0648 10°42'14.1" 106°42'47.7" 10/06/2015 11:32 0.08 0.11 0.09
1071 MT0649 10°42'27.5" 106°42'37.8" 10/06/2015 11:58 0.06 0.10 0.08
1072 MT0650 10°42'41.1" 106°42'28.1" 10/06/2015 13:16 0.08 0.11 0.09
1073 MT0651 10°42'54.5" 106°42'18.1" 10/06/2015 13:47 0.07 0.10 0.09
1074 MT0652 10°43'07.4" 106°42'08.8" 10/06/2015 14:13 0.07 0.11 0.09
1075 MT0653 10°43'21.9" 106°42'05.0" 10/06/2015 14:44 0.10 0.14 0.12
1076 MT0654 10°43'37.3" 106°42'02.8" 10/06/2015 15:10 0.08 0.12 0.09
1077 MT0655 10°43'39.2" 106°42'00.6" 10/06/2015 16:06 0.06 0.11 0.09
1078 MT0656 10°43'44.3" 106°40'36.7" 10/06/2015 16:58 0.08 0.12 0.10
1079 MT0657 10°43'44.5" 106°41'59.5" 10/06/2015 17:28 0.06 0.09 0.08
1080 MT0658 10°43'44.0" 106°41'44.2" 10/06/2015 17:57 0.08 0.14 0.10
1081 MT0659 10°43'43.4" 106°41'32.9" 10/06/2015 18:24 0.07 0.13 0.10
1082 MT0660 10°43'42.9" 106°41'13.4" 11/06/2015 07:27 0.06 0.11 0.08 HCM Ấp 4, Xã Phước Kiển, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 4, Xã Phước Kiển, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 4, Xã Phước Kiển, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 4, Xã Phước Kiển, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 4, Xã Phước Kiển, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 4, Xã Phước Kiển, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 4, Xã Phước Kiển, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 4, Xã Phước Kiển, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 4, Xã Phước Kiển, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 4, Xã Phước Kiển, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 4, Xã Phước Kiển, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp. HCM Số 1471, đường Nguyễn Văn Linh, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp. HCM Ấp 4, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Số 644, Lê Văn Lương, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp. HCM Số 702, đường Nguyễn Văn Linh, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp. HCM Số 702, đường Nguyễn Văn Linh, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp. HCM Khu dân cư Him Lam, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM 0.08 0.11 0.09 1083 MT0661 Ấp 4A, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, 10°43'42.6" 106°40'57.8" 11/06/2015 07:52
1084 MT0662 10°43'42.3" 106°40'40.9" 11/06/2015 08:17 0.06 0.09 0.07
1085 MT0663 10°43'41.0" 106°40'22.5" 11/06/2015 08:49 0.06 0.09 0.08
1086 MT0664 10°43'36.5" 106°40'04.6" 11/06/2015 09:19 0.04 0.09 0.06
1087 MT0665 10°43'32.3" 106°39'52.1" 11/06/2015 09:48 0.07 0.14 0.11
1088 MT0666 10°43'24.3" 106°39'37.3" 11/06/2015 10:16 0.09 0.12 0.11
1089 MT0667 10°43'16.0" 106°39'24.8" 11/06/2015 10:45 0.06 0.13 0.10
1090 MT0668 10°43'10.8" 106°39'19.1" 11/06/2015 11:38 0.07 0.11 0.09
1091 MT0669 10°43'00.0" 106°39'05.4" 11/06/2015 12:09 0.05 0.09 0.07
1092 MT0670 10°42'44.6" 106°38'45.6" 11/06/2015 13:38 0.05 0.09 0.07
1093 MT0671 10°42'37.2" 106°38'36.2" 11/06/2015 14:09 0.08 0.11 0.10
1094 MT0672 10°42'24.6" 106°38'20.5" 11/06/2015 14:34 0.06 0.10 0.09
1095 MT0673 10°42'13.5" 106°38'06.0" 11/06/2015 15:03 0.07 0.12 0.09
1096 MT0674 10°42'05.0" 106°37'55.1" 11/06/2015 15:38 0.05 0.10 0.09
1097 MT0675 10°41'58.4" 106°37'41.2" 11/06/2015 16:07 0.05 0.09 0.07
1098 MT0676 10°41'55.3" 106°37'30.2" 11/06/2015 16:38 0.05 0.09 0.07
1099 MT0677 10°41'49.0" 106°37'07.1" 11/06/2015 17:02 0.04 0.09 0.07
1100 MT0678 10°41'44.3" 106°36'50.6" 12/06/2015 07:40 0.03 0.09 0.06
1101 MT0679 10°41'40.2" 106°36'35.2" 12/06/2015 08:07 0.08 0.11 0.09 Tp. HCM Ấp 4A, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 4, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM A35/11B đường Nguyễn Văn Linh, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 3, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 3, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 5, Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 5, Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 5, Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 4, Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Đường Nguyễn Văn Linh, Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Số 1570, đường Nguyễn Văn Linh, Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Số 11-12, đường Nguyễn Văn Linh, Phường 7, Quận 8, Tp. HCM Ấp 3, Xã An Phú Tây, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 3, Xã An Phú Tây, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Khu D2, đường Nguyễn Văn Linh, Xã An Phú Tây, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM 0.09 1102 MT0680 Khu 2, Nguyễn Văn Linh, Xã An Phú Tây, 10°41'37.3" 106°36'24.5" 12/06/2015 08:35 0.11 0.10
1103 MT0681 10°41'32.2" 106°36'05.6" 12/06/2015 09:01 0.07 0.11 0.09
1104 MT0682 10°41'28.0" 106°35'50.6" 12/06/2015 09:53 0.05 0.09 0.07
1105 MT0683 10°41'22.0" 106°35'30.7" 12/06/2015 10:23 0.05 0.09 0.07
1106 MT0684 10°41'02.6" 106°33'58.2" 12/06/2015 10:54 0.07 0.09 0.08
1107 MT0685 10°41'05.7" 106°34'12.5" 12/06/2015 11:23 0.06 0.09 0.08
1108 MT0686 10°41'08.6" 106°34'27.3" 12/06/2015 11:55 0.09 0.13 0.11
1109 MT0687 10°41'10.7" 106°34'40.5" 12/06/2015 13:46 0.07 0.11 0.10
1110 MT0688 10°41'29.2" 106°34'26.9" 12/06/2015 14:12 0.06 0.11 0.09
1111 MT0689 10°41'14.6" 106°34'31.6" 12/06/2015 14:39 0.07 0.09 0.08
1112 MT0690 10°43'00.7" 106°32'40.9" 12/06/2015 15:08 0.07 0.10 0.09
1113 MT0691 10°43'19.7" 106°32'09.0" 12/06/2015 16:04 0.05 0.11 0.09
1114 MT0692 10°43'07.5" 106°32'10.9" 12/06/2015 16:33 0.07 0.09 0.09
1115 MT0693 10°42'51.9" 106°32'18.5" 12/06/2015 17:02 0.05 0.10 0.08
1116 MT0694 10°42'35.5" 106°32'19.9" 12/06/2015 17:36 0.06 0.11 0.09
1117 MT0695 10°42'17.9" 106°32'16.7" 13/06/2015 07:18 0.06 0.10 0.09
1118 MT0696 10°42'06.1" 106°32'18.3" 13/06/2015 07:47 0.05 0.08 0.06
1119 MT0697 10°41'48.9" 106°32'21.0" 13/06/2015 08:16 0.03 0.09 0.06
1120 MT0698 10°41'32.2" 106°32'22.3" 13/06/2015 08:48 0.09 0.11 0.09 Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Đường Nguyễn Văn Linh, Xã An Phú Tây, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1, Xã An Phú Tây, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Khu phố 4, Thị trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Khu phố 3, Thị trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Khu phố 3, Thị trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Khu phố 3, Thị trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Khu phố 3, Thị trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Khu phố 2, Thị trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Khu phố 3, Thị trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 2, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 2, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 2, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 3, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 3, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 3, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 3, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM 0.06 1121 MT0699 Ấp 3, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh, Tp. 10°41'16.5" 106°32'23.6" 13/06/2015 09:19 0.08 0.07
1122 MT0700 10°41'17.1" 106°32'55.1" 13/06/2015 09:47 0.04 0.09 0.07
1123 MT0701 10°41'21.4" 106°33'07.8" 13/06/2015 10:18 0.04 0.09 0.06
1124 MT0702 10°41'22.7" 106°33'24.7" 13/06/2015 10:52 0.04 0.07 0.05
1125 MT0703 10°41'23.6" 106°33'41.5" 13/06/2015 11:20 0.07 0.12 0.09
1126 MT0704 10°41'27.6" 106°33'57.8" 13/06/2015 12:11 0.08 0.10 0.09
1127 MT0705 10°40'41.4" 106°34'44.0" 13/06/2015 13:44 0.09 0.15 0.11
1128 MT0706 10°40'08.7" 106°35'10.9" 13/06/2015 14:18 0.07 0.10 0.09
1129 MT0707 10°39'53.2" 106°35'41.9" 13/06/2015 14:45 0.05 0.08 0.07
1130 MT0708 10°39'39.2" 106°36'09.9" 13/06/2015 15:12 0.05 0.08 0.06
1131 MT0709 10°39'22.6" 106°36'42.8" 13/06/2015 15:43 0.07 0.11 0.09
1132 MT0710 10°39'07.3" 106°37'13.2" 13/06/2015 16:12 0.07 0.11 0.09
1133 MT0711 10°38'54.4" 106°37'38.8" 13/06/2015 16:45 0.09 0.14 0.11
1134 MT0712 10°38'37.8" 106°38'09.8" 13/06/2015 17:13 0.07 0.11 0.09
1135 MT0713 10°38'21.8" 106°38'39.4" 13/06/2015 17:40 0.09 0.13 0.10
1136 MT0714 10°38'06.9" 106°39'06.7" 14/06/2015 08:44 0.07 0.11 0.09
1137 MT0715 10°38'24.0" 106°38'44.5" 14/06/2015 09:11 0.05 0.09 0.09
1138 MT0716 10°38'36.3" 106°38'55.6" 14/06/2015 09:45 0.10 0.14 0.12
1139 MT0717 10°38'50.0" 106°39'06.4" 14/06/2015 10:18 0.09 0.15 0.12 HCM Ấp 3, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 4, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 4, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 4, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 4, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Khu phố 3, Thị trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 3, Xã Tân Quý Tây, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 2, Xã Tân Quý Tây, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1, Xã Tân Quý Tây, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 4, Xã Hưng Long, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 3, Xã Hưng Long, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 3, Xã Hưng Long, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 2, Xã Hưng Long, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 3, Xã Qui Đức, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 4, Xã Qui Đức, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Đường Nguyễn Văn Long, Xã Qui Đức, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1, Xã Qui Đức, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Đường Nguyễn Văn Long, Xã Qui Đức, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM 0.07 1140 MT0718 Ấp 4, Xã Qui Đức, Huyện Bình Chánh, Tp. 10°38'39.1" 106°39'24.9" 14/06/2015 11:06 0.10 0.09
1141 MT0719 10°39'07.8" 106°39'17.3" 14/06/2015 11:32 0.03 0.09 0.05
1142 MT0720 10°39'32.2" 106°39'07.3" 14/06/2015 11:55 0.06 0.09 0.08
1143 MT0721 10°40'07.9" 106°39'04.4" 14/06/2015 13:27 0.08 0.11 0.09
1144 MT0722 10°40'39.4" 106°39'02.4" 14/06/2015 13:55 0.08 0.11 0.10
1145 MT0723 10°41'08.5" 106°39'08.6" 14/06/2015 14:22 0.09 0.16 0.12
1146 MT0724 10°41'40.1" 106°39'18.5" 14/06/2015 14:53 0.08 0.10 0.09
1147 MT0725 10°42'09.3" 106°39'16.8" 14/06/2015 15:25 0.06 0.10 0.09
1148 MT0726 10°42'46.2" 106°39'20.4" 14/06/2015 15:50 0.06 0.11 0.09
1149 MT0727 10°46'31.8" 106°41'56.9" 14/06/2015 16:18 0.07 0.12 0.10
1150 MT0728 10°45'03.1" 106°40'11.0" 14/06/2015 17:08 0.08 0.11 0.10
1151 MT0729 10°45'02.9" 106°39'53.7" 14/06/2015 17:42 0.10 0.14 0.12
1152 MT0730 10°44'57.5" 106°39'38.5" 14/06/2015 18:09 0.10 0.17 0.14 HCM Ấp 4, Xã Đa Phước, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 4, Xã Đa Phước, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 4, Xã Đa Phước, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1, Xã Đa Phước, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1, Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 4, Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 5, Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 5, Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp. HCM Số 2, đường Nguyễn Thời Trung, Phường 6, Quận 5, Tp. HCM Số 1194, đường Võ Văn Kiệt, Phường 10, Quận 5, Tp. HCM Số 1268, đường Võ Văn Kiệt, Phường 10, Quận 5, Tp. HCM 0.08 1153 MT0731 Khu phố 5, Phường 13, Quận 5, Tp. HCM 10°44'52.0" 106°39'23.2" 14/06/2015 18:35 0.13 0.11
1154 MT0732 10°44'43.6" 106°39'09.0" 15/06/2015 08:06 0.08 0.16 0.12
1155 MT0733 10°44'34.3" 106°38'53.6" 15/06/2015 08:37 0.08 0.11 0.09
1156 MT0734 10°44'25.8" 106°38'38.9" 15/06/2015 08:58 0.06 0.10 0.08
1157 MT0735 10°44'16.5" 106°38'23.8" 15/06/2015 09:25 0.06 0.09 0.08
10°44'10.5" 106°38'14.0" 15/06/2015 09:55 0.05 0.09 0.06 1158 MT0736
1159 MT0737 10°43'59.2" 106°37'54.7" 15/06/2015 10:22 0.08 0.10 0.09 Số 1412, đường Võ Văn Kiệt, Phường 1, Quận 6, Tp. HCM Số 1470, đường Võ Văn Kiệt, Phường 3, Quận 6, Tp. HCM Số 1526, đường Võ Văn Kiệt, Phường 3, Quận 6, Tp. HCM Số 1610, đường Võ Văn Kiệt, Phường 7, Quận 6, Tp. HCM Số 1612, đường Võ Văn Kiệt, Phường 7, Quận 6, Tp. HCM Đường Võ Văn Kiệt, Phường 10, Quận 6, Tp. HCM
1160 MT0738 10°43'53.0" 106°37'43.8" 15/06/2015 10:54 0.09 0.13 0.11
1161 MT0739 10°43'47.0" 106°37'32.6" 15/06/2015 11:27 0.06 0.11 0.09
1162 MT0740 10°43'38.7" 106°37'17.4" 15/06/2015 11:55 0.08 0.12 0.10
1163 MT0741 10°43'26.4" 106°36'58.6" 15/06/2015 13:16 0.06 0.16 0.09
1164 MT0742 10°43'24.4" 106°36'48.1" 15/06/2015 14:09 0.08 0.11 0.09
1165 MT0743 10°47'49.6" 106°38'16.4" 15/06/2015 14:36 0.05 0.09 0.09
1166 MT0744 10°43'19.6" 106°36'42.8" 15/06/2015 15:02 0.08 0.10 0.09
1167 MT0745 10°45'01.6" 106°39'58.6" 15/06/2015 15:37 0.08 0.11 0.09
1168 MT0746 10°44'56.3" 106°40'25.9" 15/06/2015 16:02 0.05 0.09 0.08
1169 MT0747 10°45'07.2" 106°40'43.5" 15/06/2015 16:30 0.06 0.10 0.09
1170 MT0748 10°45'06.2" 106°40'59.2" 15/06/2015 16:59 0.05 0.09 0.08
1171 MT0749 10°45'14.9" 106°41'14.6" 15/06/2015 17:28 0.05 0.09 0.07
1172 MT0750 10°45'26.7" 106°41'27.4" 16/06/2015 07:21 0.05 0.11 0.09
1173 MT0751 10°45'38.9" 106°41'45.0" 16/06/2015 07:45 0.08 0.10 0.09
1174 MT0752 10°45'47.8" 106°41'51.6" 16/06/2015 08:10 0.05 0.09 0.08
1175 MT0753 10°46'02.2" 106°42'07.1" 16/06/2015 08:38 0.06 0.10 0.09
1176 MT0754 10°46'13.7" 106°42'23.1" 16/06/2015 09:07 0.07 0.10 0.09
10°46'15.1" 106°42'05.1" 16/06/2015 10:01 0.04 0.09 0.08 1177 MT0755
1178 MT0756 10°47'04.8" 106°41'21.5" 16/06/2015 10:31 0.09 0.12 0.11 Đường Võ Văn Kiệt, Phường 10, Quận 6, Tp. HCM Đường Võ Văn Kiệt, Phường 16, Quận 8, Tp. HCM Số 172/1, đường An Dương Vương, Phường 16, Quận 8, Tp. HCM Khu phố 4, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, Tp. HCM Khu phố 3, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, Tp. HCM Số 958, đường Âu Cơ, Phường 14, Quận Tân Bình, Tp. HCM Số 298, đường Võ Văn Kiệt, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, Tp. HCM Số 1120, đường Võ Văn Kiệt, Phường 10, Quận 5, Tp. HCM Số 934, đường Võ Văn Kiệt, Phường 5, Quận 5, Tp. HCM Số 701, đường Võ Văn Kiệt, Phường 1, Quận 5, Tp. HCM Số 676, đường Võ Văn Kiệt, Phường 1, Quận 5, Tp. HCM Số 383, Bến Chương Dương, Phường Cầu Kho, Quận 1, Tp. HCM Số 300, Bến Chương Dương, Phường Cầu Kho, Quận 1, Tp. HCM Số 328, đường Võ Văn Kiệt, Phường Cô Giang, Quận 1, Tp. HCM Số 168, đường Võ Văn Kiệt, Phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1, Tp. HCM Số 142, đường Võ Văn Kiệt, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Tp. HCM Số 1, đường Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Tp. HCM Khu phố 3, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp. HCM Số 236B đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 6, Quận 3, Tp. HCM
1179 MT0757 10°46'54.8" 106°41'32.5" 16/06/2015 10:58 0.07 0.14 0.10
1180 MT0758 10°46'41.9" 106°41'46.7" 16/06/2015 11:21 0.08 0.14 0.12
1181 MT0759 10°46'36.2" 106°40'50.4" 16/06/2015 12:14 0.08 0.11 0.09
1182 MT0760 10°46'21.2" 106°40'31.4" 16/06/2015 13:47 0.07 0.12 0.09
1183 MT0761 10°46'12.1" 106°40'16.4" 16/06/2015 14:10 0.08 0.10 0.09
1184 MT0762 10°45'59.7" 106°39'53.2" 16/06/2015 14:45 0.06 0.09 0.08
1185 MT0763 10°45'52.6" 106°39'40.5" 16/06/2015 15:06 0.07 0.11 0.09
1186 MT0764 10°45'46.6" 106°39'28.9" 16/06/2015 15:39 0.05 0.13 0.09
1187 MT0765 10°45'37.9" 106°39'13.5" 16/06/2015 16:11 0.06 0.12 0.10
1188 MT0766 10°45'30.8" 106°39'00.5" 16/06/2015 16:44 0.08 0.12 0.09
1189 MT0767 10°45'21.5" 106°38'43.1" 16/06/2015 17:35 0.10 0.12 0.11
1190 MT0768 10°45'16.5" 106°38'26.2" 17/06/2015 07:02 0.11 0.15 0.12
1191 MT0769 10°45'17.0" 106°38'07.7" 17/06/2015 07:33 0.07 0.12 0.09
1192 MT0770 10°45'17.6" 106°37'49.2" 17/06/2015 07:59 0.09 0.12 0.10
1193 MT0771 10°45'19.9" 106°37'37.4" 17/06/2015 08:25 0.07 0.13 0.11
1194 MT0772 10°45'23.7" 106°37'22.8" 17/06/2015 08:51 0.06 0.12 0.10
1195 MT0773 10°45'26.6" 106°37'08.8" 17/06/2015 09:24 0.09 0.12 0.10
10°45'27.0" 106°37'07.7" 17/06/2015 10:21 0.08 0.11 0.09 1196 MT0774
1197 MT0775 10°45'28.5" 106°36'51.9" 17/06/2015 10:55 0.07 0.11 0.09 Số 155B đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 6, Quận 3, Tp. HCM Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp. HCM Số 40, đường 3/2, Phường 12, Quận 10, Tp. HCM Số 171, đường 3/2, Phường 12, Quận 10, Tp. HCM Số 310, đường 3/2, Phường 12, Quận 10, Tp. HCM Số 532, đường 3/2, Phường 14, Quận 10, Tp. HCM Số 757, đường 3/2, Phường 14, Quận 10, Tp. HCM Số 957, đường 3/2, Phường 15, Quận 11, Tp. HCM Số 1167, đường 3/2, Phường 12, Quận 11, Tp. HCM Số 300-302, đường 3/2, Phường 8, Quận 11, Tp. HCM Số 1529-1531, đường 3/2, Phường 2, Quận 11, Tp. HCM Số 708, đường Hồng Bàng, Phường 1, Quận 11, Tp. HCM Số 824, đường Hồng Bàng, Phường 14, Quận 6, Tp. HCM Số 121B đường Bà Hom, Phường 13, Quận 6, Tp. HCM Số 220, đường Bà Hom, Phường 13, Quận 6, Tp. HCM Số 249, đường Bà Hom, Phường An Lạc A, Quận Bình Tân, Tp. HCM Số 495, đường Tỉnh Lộ 10, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, Tp. HCM Tỉnh Lộ 10, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, Tp. HCM Số 269, Tỉnh Lộ 10, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, Tp. HCM
1198 MT0776 10°45'28.4" 106°36'37.6" 17/06/2015 11:18 0.06 0.09 0.08
1199 MT0777 10°45'27.6" 106°36'22.2" 17/06/2015 11:41 0.06 0.09 0.07
1200 MT0778 10°45'16.8" 106°36'07.5" 17/06/2015 12:08 0.07 0.10 0.09
1201 MT0779 10°45'18.3" 106°35'53.1" 17/06/2015 13:40 0.07 0.12 0.09
1202 MT0780 10°45'24.7" 106°35'20.3" 17/06/2015 14:12 0.09 0.12 0.10
1203 MT0781 10°45'36.0" 106°36'19.2" 17/06/2015 14:41 0.07 0.09 0.08
1204 MT0782 10°45'46.5" 106°36'16.4" 17/06/2015 15:11 0.08 0.12 0.09
1205 MT0783 10°45'56.4" 106°36'13.8" 17/06/2015 15:30 0.08 0.12 0.09
1206 MT0784 10°46'07.0" 106°36'10.7" 17/06/2015 15:56 0.06 0.09 0.08
1207 MT0785 10°46'28.2" 106°36'04.8" 17/06/2015 16:27 0.07 0.11 0.09
1208 MT0786 10°46'46.0" 106°36'00.1" 17/06/2015 16:54 0.06 0.10 0.09
1209 MT0787 10°47'02.4" 106°35'55.7" 17/06/2015 17:25 0.06 0.09 0.09
1210 MT0788 10°47'15.7" 106°35'55.3" 17/06/2015 17:55 0.09 0.13 0.11
10°47'23.7" 106°36'08.6" 18/06/2015 07:31 0.05 0.09 0.06 1211 MT0789
10°47'34.4" 106°36'26.6" 18/06/2015 07:58 0.05 0.10 0.07 1212 MT0790
1213 MT0791 10°47'42.2" 106°36'39.9" 18/06/2015 08:29 0.06 0.08 0.07
10°47'51.0" 106°36'53.7" 18/06/2015 09:23 0.07 0.12 0.09 1214 MT0792
1215 MT0793 10°47'57.2" 106°37'08.2" 18/06/2015 09:47 0.07 0.09 0.09 Khu phố 18, Phường Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, Tp. HCM Khu phố 7, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. HCM Số 1158, đường Bà Hom, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. HCM Khu phố 4, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. HCM Số 77, Mã Lò, Phường Bình Trị Đông A, Quận Bình Tân, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Bình Trị Đông A, Quận Bình Tân, Tp. HCM Số 163, đường Mã Lò, Phường Bình Trị Đông A, Quận Bình Tân, Tp. HCM Khu phố 6, Phường Bình Trị Đông A, Quận Bình Tân, Tp. HCM Số 330, đường Mã Lò, Phường Bình Trị Đông A, Quận Bình Tân, Tp. HCM Khu phố 10, Phường Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân, Tp. HCM Khu phố 22, Phường Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân, Tp. HCM Số 1005, đường Tân Kỳ Tân Quý, Phường Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân, Tp. HCM Khu phố 8, Phường Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân, Tp. HCM Khu phố 4, Phường Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân, Tp. HCM Số 621, đường Tân Kỳ Tân Quý, Phường Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân, Tp. HCM Số 486, đường Tân Kỳ Tân Quý, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, Tp. HCM Số 410, đường Tân Kỳ Tân Quý, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, Tp. HCM
1216 MT0794 10°48'03.6" 106°37'24.9" 18/06/2015 10:18 0.07 0.09 0.09
1217 MT0795 10°48'08.3" 106°37'37.1" 18/06/2015 10:45 0.06 0.09 0.08
1218 MT0796 10°48'12.0" 106°37'56.2" 18/06/2015 11:13 0.07 0.09 0.08
1219 MT0797 10°46'16.8" 106°39'01.2" 18/06/2015 12:11 0.05 0.10 0.09
1220 MT0798 10°46'16.8" 106°39'01.2" 18/06/2015 13:32 0.06 0.09 0.09
1221 MT0799 10°45'55.1" 106°39'17.2" 18/06/2015 13:58 0.06 0.10 0.09
1222 MT0800 10°46'18.8" 106°39'00.0" 18/06/2015 14:21 0.07 0.12 0.09
1223 MT0801 10°46'47.9" 106°38'39.7" 18/06/2015 14:47 0.08 0.12 0.09
1224 MT0802 10°47'15.5" 106°38'27.7" 18/06/2015 15:08 0.08 0.11 0.09
1225 MT0803 10°48'30.6" 106°38'04.2" 18/06/2015 15:31 0.07 0.09 0.09
1226 MT0804 10°48'46.2" 106°37'59.6" 18/06/2015 16:04 0.09 0.11 0.10
1227 MT0805 10°49'02.6" 106°37'54.6" 18/06/2015 16:26 0.09 0.12 0.09
1228 MT0806 10°49'16.9" 106°37'50.2" 18/06/2015 16:53 0.05 0.09 0.07
1229 MT0807 10°49'25.0" 106°37'46.8" 18/06/2015 17:48 0.09 0.11 0.09
1230 MT0808 10°49'37.1" 106°37'32.5" 18/06/2015 18:21 0.07 0.10 0.09
1231 MT0809 10°49'53.6" 106°37'21.1" 18/06/2015 18:50 0.07 0.10 0.09
1232 MT0810 10°50'07.4" 106°37'12.6" 19/06/2015 07:23 0.09 0.11 0.10
10°50'22.4" 106°37'03.0" 19/06/2015 07:51 0.08 0.10 0.09 1233 MT0811
1234 MT0812 10°48'20.2" 106°38'06.7" 19/06/2015 08:15 0.06 0.10 0.09 Số 323, đường Tân Kỳ Tân Quý, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, Tp. HCM Số 287, đường Tân Kỳ Tân Quý, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Tp. HCM Số 137, đường Tân Kỳ Tân Quý, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Tp. HCM Số 113-115, đường Âu Cơ, Phường 14, Quận 11, Tp. HCM Số 113-115, đường Âu Cơ, Phường 14, Quận 11, Tp. HCM Số 309, đường Lê Đại Hành, Phường 13, Quận 11, Tp. HCM Số 174, đường Âu Cơ, Phường 9, Quận Tân Bình, Tp. HCM Số 508, đường Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, Tp. HCM Số 708, đường Âu Cơ, Phường 14, Quận Tân Bình, Tp. HCM Số 698/3/2A đường Trường Chinh, Phường 15, Quận Tân Bình, Tp. HCM Số 9, đường Trường Chinh, Phường 15, Quận Tân Bình, Tp. HCM Số 794, đường Trường Chinh, Phường 15, Quận Tân Bình, Tp. HCM Số 898, đường Trường Chinh, Phường 15, Quận Tân Bình, Tp. HCM Số 14/2, đường Phan Huy Ích, Phường 15, Quận Tân Bình, Tp. HCM Số 80, đường Trường Chinh, Phường Tân Hưng Thuận, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 6, Phường Tân Hưng Thuận, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Tân Hưng Thuận, Quận 12, Tp. HCM Số 660, đường Trường Chinh, Phường Tân Hưng Thuận, Quận 12, Tp. HCM Số 717, đường Trường Chinh, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. HCM
1235 MT0813 10°48'07.2" 106°38'11.6" 19/06/2015 08:33 0.05 0.09 0.08
1236 MT0814 10°47'59.8" 106°38'24.5" 19/06/2015 08:56 0.07 0.11 0.09
1237 MT0815 10°47'51.0" 106°38'40.8" 19/06/2015 09:25 0.07 0.11 0.09
1238 MT0816 10°47'43.0" 106°38'55.9" 19/06/2015 09:50 0.08 0.10 0.09
1239 MT0817 10°48'08.5" 106°38'27.2" 19/06/2015 10:17 0.06 0.10 0.08
1240 MT0818 10°48'14.4" 106°38'16.1" 19/06/2015 10:43 0.08 0.12 0.09
1241 MT0819 10°48'16.5" 106°38'50.0" 19/06/2015 11:10 0.08 0.11 0.09
1242 MT0820 10°48'17.9" 106°38'36.2" 19/06/2015 12:02 0.09 0.10 0.09
1243 MT0821 10°48'05.3" 106°39'03.2" 19/06/2015 13:34 0.08 0.11 0.09
1244 MT0822 10°48'03.0" 106°39'30.6" 19/06/2015 14:06 0.08 0.10 0.09
1245 MT0823 10°48'00.8" 106°39'59.5" 19/06/2015 14:30 0.07 0.09 0.09
1246 MT0824 10°47'57.9" 106°40'37.3" 19/06/2015 14:58 0.08 0.12 0.10
1247 MT0825 10°48'10.0" 106°41'02.8" 19/06/2015 15:17 0.04 0.09 0.07
1248 MT0826 10°48'10.6" 106°41'35.5" 19/06/2015 15:42 0.08 0.12 0.11
1249 MT0827 10°46'34.1" 106°41'30.7" 19/06/2015 16:12 0.09 0.14 0.09
1250 MT0828 10°48'12.8" 106°42'03.0" 19/06/2015 16:39 0.07 0.10 0.09
1251 MT0829 10°48'10.1" 106°42'39.7" 19/06/2015 17:11 0.08 0.11 0.09
10°48'07.4" 106°42'40.5" 19/06/2015 18:06 0.08 0.11 0.10 1252 MT0830
1253 MT0831 10°48'00.0" 106°40'47.9" 19/06/2015 18:30 0.09 0.15 0.11 Số 569C đường Trường Chinh, Phường 14, Quận Tân Bình, Tp. HCM Số 437, đường Trường Chinh, Phường 14, Quận Tân Bình, Tp. HCM Số 315, đường Trường Chinh, Phường 14, Quận Tân Bình, Tp. HCM Số 160, đường Trường Chinh, Phường 12, Quận Tân Bình, Tp. HCM Số 364, đường Cộng Hòa, Phường 13, Quận Tân Bình, Tp. HCM Số 403, đường Cộng Hòa, Phường 13, Quận Tân Bình, Tp. HCM Đường Nguyễn Quang Bích, Phường 13, Quận Tân Bình, Tp. HCM Đường Nguyễn Quang Bích, Phường 13, Quận Tân Bình, Tp. HCM Số 182, đường Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, Tp. HCM Số 15, đường Cộng Hòa, Phường 4, Quận Tân Bình, Tp. HCM Số 247, đường Hòang Văn Thụ, Phường 1, Quận Tân Bình, Tp. HCM Số 116, đường Hòang Văn Thụ, Phường 9, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM Số 118, đường Phan Đăng Lưu, Phường 3, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM Số 10, đường Phan Đăng Lưu, Phường 7, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM Số 180, đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, Quận 3, Tp. HCM Số 296, đường Bạch Đằng, Phường 14, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM Số 02, đường Bạch Đằng, Phường 15, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM Số 3228, đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 15, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM Khu phố 1, Phường 3, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM
1254 MT0832 10°48'16.1" 106°40'43.7" 20/06/2015 08:45 0.07 0.10 0.09
1255 MT0833 10°48'31.7" 106°40'42.6" 20/06/2015 09:14 0.07 0.11 0.09
1256 MT0834 10°48'47.4" 106°40'43.4" 20/06/2015 09:39 0.07 0.10 0.09
1257 MT0835 10°49'21.2" 106°41'17.5" 20/06/2015 10:07 0.08 0.11 0.09
1258 MT0836 10°49'31.4" 106°41'05.1" 20/06/2015 10:32 0.09 0.15 0.10
1259 MT0837 10°49'34.3" 106°40'52.9" 20/06/2015 11:25 0.07 0.12 0.09
1260 MT0838 10°49'39.9" 106°40'35.0" 20/06/2015 11:47 0.08 0.11 0.09
1261 MT0839 10°49'45.9" 106°40'18.7" 20/06/2015 13:18 0.08 0.12 0.10
1262 MT0840 10°49'54.5" 106°40'05.4" 20/06/2015 13:45 0.07 0.10 0.09
1263 MT0841 10°50'04.0" 106°39'53.3" 20/06/2015 14:05 0.08 0.12 0.10
1264 MT0842 10°50'10.0" 106°39'35.9" 20/06/2015 14:30 0.08 0.11 0.10
1265 MT0843 10°50'14.2" 106°39'20.0" 20/06/2015 15:22 0.08 0.10 0.09
1266 MT0844 10°50'18.1" 106°39'03.9" 20/06/2015 15:54 0.07 0.10 0.09
1267 MT0845 10°50'23.1" 106°38'48.0" 20/06/2015 16:27 0.08 0.13 0.10
1268 MT0846 10°50'32.6" 106°38'35.0" 20/06/2015 17:02 0.09 0.14 0.11
1269 MT0847 10°50'40.6" 106°38'23.5" 20/06/2015 17:28 0.07 0.11 0.09
1270 MT0848 10°50'51.2" 106°38'07.1" 21/06/2015 07:13 0.08 0.11 0.09
10°50'59.5" 106°37'55.7" 21/06/2015 07:40 0.09 0.16 0.10 1271 MT0849
1272 MT0850 10°51'27.4" 106°39'11.1" 21/06/2015 08:13 0.06 0.09 0.08 Khu phố 2, Phường 4, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM Khu phố 1, Phường 4, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM Số 750, đường Nguyễn Kiệm, Phường 3, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Khu phố 4, Phường 4, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Số 258, đường Nguyễn Văn Nghi, Phường 7, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Số 368, đường Nguyễn Văn Nghi, Phường 7, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Khu phố 14, Phường 10, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Khu phố 13, Phường 10, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Khu phố 12, Phường 10, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Khu phố 10, Phường 10, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Khu phố 6, Phường 11, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Số 75/6A đường Quang Trung, Phường 8, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Số 101/C8, đường Quang Trung, Phường 8, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Số 28/1A đường Quang Trung, Phường 8, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Khu phố 9, Phường 8, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Số 1272, đường Quang Trung, Phường 14, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 1, Phường 13, Quận Gò Vấp, Tp. HCM
1273 MT0851 10°51'15.8" 106°39'24.5" 21/06/2015 08:44 0.06 0.10 0.09
1274 MT0852 10°51'08.5" 106°39'39.1" 21/06/2015 09:05 0.07 0.11 0.09
1275 MT0853 10°51'00.3" 106°39'52.3" 21/06/2015 09:37 0.08 0.13 0.10
1276 MT0854 10°50'52.4" 106°40'05.9" 21/06/2015 10:05 0.06 0.09 0.08
1277 MT0855 10°50'42.3" 106°40'19.1" 21/06/2015 10:34 0.07 0.11 0.09
1278 MT0856 10°50'32.8" 106°40'33.6" 21/06/2015 11:33 0.07 0.09 0.09
1279 MT0857 10°50'23.1" 106°40'44.9" 21/06/2015 11:56 0.07 0.10 0.09
1280 MT0858 10°50'08.2" 106°40'52.5" 21/06/2015 13:28 0.08 0.12 0.09
1281 MT0859 10°49'52.1" 106°40'56.4" 21/06/2015 13:58 0.07 0.10 0.09
1282 MT0860 10°49'51.0" 106°40'41.2" 21/06/2015 14:24 0.09 0.13 0.10
1283 MT0861 10°50'02.7" 106°40'33.7" 21/06/2015 14:55 0.07 0.10 0.09
1284 MT0862 10°50'34.6" 106°40'37.3" 21/06/2015 15:26 0.07 0.11 0.09
1285 MT0863 10°50'19.8" 106°40'32.5" 21/06/2015 15:59 0.06 0.09 0.08
1286 MT0864 10°50'51.1" 106°40'42.9" 21/06/2015 16:22 0.08 0.13 0.10
1287 MT0865 10°51'08.0" 106°40'44.7" 21/06/2015 16:56 0.07 0.10 0.09
1288 MT0866 10°51'25.7" 106°40'47.1" 21/06/2015 17:29 0.08 0.12 0.09
1289 MT0867 10°49'20.1" 106°40'43.7" 21/06/2015 17:54 0.07 0.10 0.09
10°49'03.1" 106°40'43.3" 21/06/2015 18:19 0.07 0.12 0.09 1290 MT0868
1291 MT0869 10°48'13.2" 106°39'53.6" 22/06/2015 07:41 0.06 0.10 0.09 Khu phố 2, Phường 13, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Khu phố 11, Phường 16, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Số 5/30, đường Lê Đức Thọ, Phường 16, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Khu phố 7, Phường 16, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Khu phố 9, Phường 16, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Khu phố 3, Phường 17, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Khu phố 8, Phường 17, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Số 17, đường Lê Đức Thọ, Phường 7, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Số 39, đường Lê Đức Thọ, Phường 7, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Số 626, đường Phan Văn Trị, Phường 7, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Số 152, đường Nguyễn Oanh, Phường 7, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Số 402, đường Nguyễn Oanh, Phường 6, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Số 93, đường Nguyễn Oanh, Phường 17, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Số 562, đường Nguyễn Oanh, Phường 6, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Số 16, đường Hà Huy Giáp, Phường Thạnh Lộc, Quận 12, Tp. HCM Số 158, đường Hà Huy Giáp, Phường Thạnh Lộc, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 9, Phường 3, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Số 83, đường Nguyễn Kiệm, Phường 3, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Số 12, đường Phan Đình Giót, Phường 2, Quận Tân Bình, Tp. HCM
1292 MT0870 10°47'51.9" 106°40'18.1" 22/06/2015 08:06 0.07 0.10 0.09
1293 MT0871 10°47'44.9" 106°40'30.2" 22/06/2015 08:33 0.06 0.09 0.08
1294 MT0872 10°47'35.9" 106°40'45.4" 22/06/2015 09:03 0.08 0.10 0.09
1295 MT0873 10°47'25.8" 106°40'58.8" 22/06/2015 09:36 0.05 0.08 0.07
1296 MT0874 10°47'15.9" 106°41'10.0" 22/06/2015 10:05 0.08 0.12 0.09
1297 MT0875 10°46'45.5" 106°41'40.1" 22/06/2015 10:29 0.08 0.11 0.09
1298 MT0876 10°46'57.6" 106°41'52.7" 22/06/2015 11:02 0.06 0.09 0.08
1299 MT0877 10°47'07.7" 106°42'02.1" 22/06/2015 11:36 0.08 0.12 0.09
1300 MT0878 10°47'19.9" 106°42'13.7" 22/06/2015 12:05 0.07 0.10 0.09
1301 MT0879 10°47'33.5" 106°42'26.6" 22/06/2015 13:35 0.08 0.12 0.10
1302 MT0880 10°47'45.8" 106°42'36.9" 22/06/2015 14:31 0.07 0.09 0.09
1303 MT0881 10°48'00.2" 106°42'40.5" 22/06/2015 15:03 0.08 0.11 0.09
1304 MT0882 10°48'17.6" 106°42'41.6" 22/06/2015 15:31 0.08 0.11 0.09
1305 MT0883 10°48'32.5" 106°42'43.2" 22/06/2015 15:56 0.06 0.09 0.08
1306 MT0884 10°48'50.5" 106°42'46.2" 22/06/2015 16:47 0.07 0.09 0.09
1307 MT0885 10°49'04.0" 106°42'47.8" 22/06/2015 17:20 0.07 0.10 0.09
1308 MT0886 10°49'25.1" 106°42'50.5" 23/06/2015 07:34 0.08 0.11 0.09
10°49'14.8" 106°41'32.0" 23/06/2015 08:02 0.06 0.09 0.08 1309 MT0887
1310 MT0888 10°49'20.6" 106°41'46.2" 23/06/2015 08:18 0.08 0.11 0.09 Số 273, đường Nguyễn Văn Trỗi, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM Số 167, đường Nguyễn Văn Trỗi, Phường 11, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM Số 93-95, đường Nguyễn Văn Trỗi, Phường 12, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM Số 333, đường Nam Kỳ Khời Nghĩa, Phường 7, Quận 3, Tp. HCM Số 203, đường Nam Kỳ Khời Nghĩa, Phường 7, Quận 3, Tp. HCM Số 110, đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, Quận 3, Tp. HCM Số 33, đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp. HCM Số 33, đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp. HCM Khu phố 4, Phường 19, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM Khu phố 4, Phường 17, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM Số 276, đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 17, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM Khu phố 3, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM Khu phố 4, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM Số 154, Quốc Lộ 13, Phường 26, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM Khu phố 5, Phường 26, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM Khu phố 3, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Số 48, đường Trần Quốc Tuấn, Phường 1, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Số 354/41/19, đường Phan Văn Trị, Phường 11, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM
1311 MT0889 10°49'29.8" 106°42'18.6" 23/06/2015 08:40 0.06 0.09 0.08
1312 MT0890 10°49'26.3" 106°42'03.9" 23/06/2015 09:07 0.06 0.09 0.08
1313 MT0891 10°49'33.9" 106°42'39.4" 23/06/2015 09:32 0.07 0.10 0.09
1314 MT0892 10°49'47.4" 106°42'51.5" 23/06/2015 10:06 0.06 0.09 0.08
1315 MT0893 10°50'04.7" 106°42'50.5" 23/06/2015 10:37 0.05 0.08 0.07
1316 MT0894 10°50'19.4" 106°42'54.7" 23/06/2015 11:07 0.08 0.10 0.09
1317 MT0895 10°50'31.3" 106°43'04.5" 23/06/2015 11:37 0.07 0.09 0.08
1318 MT0896 10°50'47.0" 106°43'05.8" 23/06/2015 12:10 0.08 0.11 0.09
1319 MT0897 10°51'01.1" 106°43'09.8" 23/06/2015 13:35 0.08 0.11 0.09
1320 MT0898 10°51'14.6" 106°43'18.4" 23/06/2015 14:09 0.08 0.10 0.09
1321 MT0899 10°51'30.4" 106°43'24.5" 23/06/2015 14:39 0.08 0.12 0.10
1322 MT0900 10°51'45.3" 106°43'29.9" 23/06/2015 15:36 0.07 0.11 0.09
1323 MT0901 10°51'50.7" 106°43'15.6" 23/06/2015 16:02 0.07 0.09 0.09
1324 MT0902 10°51'40.9" 106°42'56.5" 23/06/2015 16:27 0.07 0.09 0.09
1325 MT0903 10°51'35.5" 106°42'46.5" 23/06/2015 16:53 0.08 0.11 0.09
1326 MT0904 10°51'32.6" 106°42'30.8" 23/06/2015 17:45 0.05 0.08 0.07
1327 MT0905 10°51'34.5" 106°42'14.9" 24/06/2015 07:19 0.06 0.09 0.07
10°51'36.4" 106°42'01.3" 24/06/2015 07:47 0.07 0.09 0.09 1328 MT0906
1329 MT0907 10°51'38.3" 106°41'42.5" 24/06/2015 08:12 0.06 0.09 0.08 Số 63/15, đường Nơ Trang Long, Phường 13, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM Số 1F/158E đường Bình Lợi, Phường 13, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM Số 2A đường Kha Vạn Cân, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 6, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 6, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 6, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 6, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 4, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 4, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Số 808, Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 3, Phường An Phú Đông, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 3, Phường An Phú Đông, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 3, Phường An Phú Đông, Quận 12, Tp. HCM Số 60, Quốc Lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, Tp. HCM Số 6, Quốc Lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 4, Phường An Phú Đông, Quận 12, Tp. HCM
1330 MT0908 10°49'36.8" 106°42'52.4" 24/06/2015 08:46 0.06 0.10 0.08
1331 MT0909 10°49'40.8" 106°43'07.6" 24/06/2015 09:17 0.07 0.11 0.09
1332 MT0910 10°49'45.9" 106°43'23.9" 24/06/2015 09:39 0.05 0.09 0.07
1333 MT0911 10°49'55.5" 106°43'35.7" 24/06/2015 10:03 0.07 0.11 0.09
1334 MT0912 10°50'06.1" 106°43'48.8" 24/06/2015 10:57 0.07 0.11 0.09
1335 MT0913 10°50'16.0" 106°44'02.4" 24/06/2015 11:29 0.06 0.10 0.08
1336 MT0914 10°50'20.9" 106°44'16.9" 24/06/2015 11:54 0.07 0.10 0.09
1337 MT0915 10°50'24.7" 106°44'31.7" 24/06/2015 13:23 0.05 0.10 0.08
1338 MT0916 10°50'28.5" 106°44'46.4" 24/06/2015 13:51 0.07 0.10 0.08
1339 MT0917 10°50'39.7" 106°44'57.0" 24/06/2015 14:20 0.08 0.11 0.09
1340 MT0918 10°50'51.4" 106°45'07.9" 24/06/2015 14:49 0.08 0.11 0.09
1341 MT0919 10°51'05.6" 106°45'17.7" 24/06/2015 15:13 0.06 0.09 0.08
1342 MT0920 10°51'20.2" 106°45'21.3" 24/06/2015 15:36 0.06 0.10 0.09
1343 MT0921 10°51'30.9" 106°45'32.4" 24/06/2015 16:05 0.07 0.10 0.09
1344 MT0922 10°51'43.6" 106°45'40.0" 25/06/2015 07:54 0.08 0.11 0.09
1345 MT0923 10°51'58.7" 106°45'47.5" 25/06/2015 08:22 0.08 0.11 0.09
1346 MT0924 10°52'16.2" 106°45'49.7" 25/06/2015 08:47 0.08 0.12 0.09
10°52'30.5" 106°45'57.3" 25/06/2015 09:19 0.06 0.10 0.08 1347 MT0925
1348 MT0926 10°52'45.6" 106°46'02.2" 25/06/2015 09:47 0.06 0.10 0.08 Số 74, đường Kha Vạn Cân, P. Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Số 74, đường Kha Vạn Cân, P. Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 4, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 4, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 3, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 9, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 9, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 8, Phường Linh Đông, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Số 624, đường Kha Vạn Cân, Phường Linh Đông, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 5, Phường Linh Đông, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Số 764, đường Kha Vạn Cân, Phường Linh Đông, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Số 1014, đường Kha Vạn Cân, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Số 1230, đường Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 4, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Số 1334, đường Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Quốc Lộ 1K, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Số 146, Quốc Lộ 1K, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Tp. HCM
1349 MT0927 10°52'56.2" 106°46'11.4" 25/06/2015 10:09 0.06 0.11 0.09
1350 MT0928 10°53'09.3" 106°46'22.9" 25/06/2015 11:07 0.09 0.12 0.10
1351 MT0929 10°52'48.1" 106°46'26.0" 25/06/2015 11:37 0.08 0.12 0.09
1352 MT0930 10°52'40.5" 106°46'35.3" 25/06/2015 12:04 0.08 0.12 0.10
1353 MT0931 10°52'29.8" 106°46'41.8" 25/06/2015 13:38 0.06 0.09 0.08
1354 MT0932 10°52'16.2" 106°46'33.7" 25/06/2015 14:05 0.05 0.09 0.08
1355 MT0933 10°52'14.9" 106°46'23.2" 25/06/2015 14:31 0.08 0.11 0.09
1356 MT0934 10°52'20.4" 106°46'06.5" 25/06/2015 15:02 0.06 0.10 0.09
1357 MT0935 10°52'26.3" 106°45'50.0" 25/06/2015 15:33 0.07 0.13 0.10
1358 MT0936 10°52'30.4" 106°45'36.2" 25/06/2015 16:08 0.07 0.12 0.09
1359 MT0937 10°52'33.9" 106°45'19.2" 25/06/2015 16:33 0.05 0.09 0.08
1360 MT0938 10°52'32.2" 106°45'02.9" 25/06/2015 16:57 0.07 0.10 0.09
1361 MT0939 10°52'26.0" 106°44'44.6" 25/06/2015 17:18 0.07 0.10 0.08
1362 MT0940 10°52'21.3" 106°44'30.9" 26/06/2015 08:54 0.07 0.10 0.09
1363 MT0941 10°52'18.0" 106°44'11.9" 26/06/2015 09:27 0.06 0.09 0.08
1364 MT0942 10°52'12.6" 106°43'59.3" 26/06/2015 09:58 0.08 0.11 0.09
1365 MT0943 10°52'05.4" 106°43'45.0" 26/06/2015 10:30 0.06 0.11 0.09
10°51'57.1" 106°43'28.3" 26/06/2015 10:50 0.08 0.12 0.10 1366 MT0944
1367 MT0945 10°52'07.9" 106°46'39.9" 26/06/2015 11:15 0.08 0.11 0.09 Số 212, Quốc Lộ 1K, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 3, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 3, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Số 16/3B Quốc Lộ 1A, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố Bình đường 2, Phường An Bình, Thị Xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương Khu phố Bình đường 1, Phường An Bình, Thị Xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương Khu phố Bình đường 1, Phường An Bình, Thị Xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương Khu phố 5, Phường Bình Chiểu, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 4, Phường Bình Chiểu, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 3, Phường Bình Chiểu, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 5, Phường Tam Bình, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Số 138, Quốc Lộ 1A, Phường Tam Bình, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Số 936, Quốc Lộ 1A, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Tp. HCM
1368 MT0946 10°52'04.1" 106°46'52.6" 26/06/2015 11:40 0.07 0.11 0.09
1369 MT0947 10°52'01.6" 106°47'10.8" 26/06/2015 12:06 0.07 0.11 0.09
1370 MT0948 10°52'00.2" 106°47'26.7" 26/06/2015 13:40 0.08 0.13 0.10
1371 MT0949 10°51'53.5" 106°47'36.3" 26/06/2015 14:12 0.08 0.12 0.10
1372 MT0950 10°51'36.5" 106°47'27.5" 26/06/2015 14:40 0.06 0.10 0.08
1373 MT0951 10°52'01.8" 106°48'14.0" 26/06/2015 15:33 0.06 0.10 0.09
1374 MT0952 10°53'04.6" 106°49'01.8" 26/06/2015 16:06 0.07 0.09 0.09
1375 MT0953 10°53'22.7" 106°49'15.0" 26/06/2015 16:35 0.08 0.10 0.09
1376 MT0954 10°53'36.7" 106°49'25.6" 26/06/2015 17:08 0.09 0.13 0.11
1377 MT0955 10°53'47.3" 106°49'36.7" 26/06/2015 17:33 0.08 0.13 0.10
1378 MT0956 10°53'52.6" 106°49'52.2" 27/06/2015 07:31 0.09 0.13 0.10
1379 MT0957 10°53'43.8" 106°49'56.0" 27/06/2015 07:57 0.06 0.09 0.09
1380 MT0958 10°53'24.3" 106°50'02.0" 27/06/2015 08:24 0.09 0.12 0.09
1381 MT0959 10°53'11.7" 106°50'03.6" 27/06/2015 08:48 0.07 0.11 0.08
1382 MT0960 10°52'57.8" 106°50'05.4" 27/06/2015 09:21 0.08 0.09 0.09
1383 MT0961 10°52'47.7" 106°50'11.4" 27/06/2015 09:47 0.05 0.11 0.09
1384 MT0962 10°52'29.6" 106°50'23.2" 27/06/2015 10:15 0.06 0.09 0.08
10°52'17.0" 106°50'23.9" 27/06/2015 10:41 0.07 0.10 0.09 1385 MT0963
1386 MT0964 10°52'21.6" 106°50'06.2" 27/06/2015 11:07 0.06 0.09 0.08 Khu phố 4, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 4, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 5, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 5, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 5, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Tân Phú, Quận 9, Tp. HCM Khu phố Hiệp Thắng, Phường Bình Thắng, Thị Xã Dĩ An, T. Bình Dương Khu phố Hiệp Thắng, Phường Bình Thắng, Thị Xã Dĩ An, T. Bình Dương Khu phố Ngãi Thắng, Phường Bình Thắng, Thị Xã Dĩ An, T. Bình Dương Khu phố Ngãi Thắng, Phường Bình Thắng, Thị Xã Dĩ An, T. Bình Dương Khu phố Ngãi Thắng, Phường Bình Thắng, Thị Xã Dĩ An, T. Bình Dương Ấp Long Sơn, Phường Long Bình, Quận 9, Tp. HCM Ấp Thái Bình 2, Phường Long Bình, Quận 9, Tp. HCM Ấp Thái Bình 2, Phường Long Bình, Quận 9, Tp. HCM Ấp Thái Bình 2, Phường Long Bình, Quận 9, Tp. HCM Ấp Thái Bình 1, Phường Long Bình, Quận 9, Tp. HCM Ấp Cầu Ông Tán, Phường Long Bình, Quận 9, Tp. HCM Ấp Cầu Ông Tán, Phường Long Bình, Quận 9, Tp. HCM Đường 11, Phường Long Bình, Quận 9, Tp. HCM
1387 MT0965 10°52'10.9" 106°49'56.2" 27/06/2015 11:38 0.07 0.14 0.09
1388 MT0966 10°52'08.9" 106°49'40.6" 27/06/2015 12:10 0.05 0.12 0.10
1389 MT0967 10°52'19.3" 106°49'29.1" 27/06/2015 13:40 0.06 0.09 0.09
1390 MT0968 10°52'27.2" 106°49'27.7" 27/06/2015 14:36 0.06 0.09 0.09
1391 MT0969 10°41'17.3" 106°32'40.3" 27/06/2015 15:10 0.06 0.09 0.09
1392 MT0970 10°52'32.5" 106°49'13.3" 27/06/2015 15:36 0.06 0.09 0.08
1393 MT0971 10°52'30.3" 106°48'59.1" 27/06/2015 16:05 0.07 0.09 0.08
1394 MT0972 10°52'01.0" 106°50'18.3" 27/06/2015 16:37 0.06 0.12 0.09
1395 MT0973 10°51'44.4" 106°50'14.3" 27/06/2015 17:09 0.09 0.12 0.11
1396 MT0974 10°51'30.8" 106°50'09.5" 27/06/2015 17:42 0.08 0.12 0.10
1397 MT0975 10°51'16.5" 106°50'03.2" 27/06/2015 18:16 0.08 0.11 0.09
1398 MT0976 10°51'02.5" 106°49'56.9" 28/06/2015 07:01 0.06 0.09 0.08
1399 MT0977 10°50'52.0" 106°50'02.4" 28/06/2015 07:35 0.09 0.11 0.09
1400 MT0978 10°50'51.6" 106°50'17.6" 28/06/2015 08:09 0.06 0.11 0.09
1401 MT0979 10°50'52.1" 106°50'33.2" 28/06/2015 08:38 0.09 0.11 0.10
1402 MT0980 10°50'48.7" 106°50'46.8" 28/06/2015 09:04 0.05 0.09 0.07
1403 MT0981 10°50'34.1" 106°50'53.9" 28/06/2015 09:59 0.06 0.09 0.07
10°50'17.3" 106°50'55.9" 28/06/2015 10:27 0.04 0.08 0.06 1404 MT0982
1405 MT0983 10°47'38.2" 106°45'19.5" 28/06/2015 10:54 0.09 0.14 0.11 Đường 11, Phường Long Bình, Quận 9, Tp. HCM Ấp Thái Bình, Phường Long Bình, Quận 9, Tp. HCM Ấp Thái Bình, Phường Long Bình, Quận 9, Tp. HCM Khu phố Thái Bình 1, Phường Long Bình, Quận 9, Tp. HCM Ấp 3, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Khu phố Giãn Dân, Phường Long Bình, Quận 9, Tp. HCM Khu phố Giãn Dân, Phường Long Bình, Quận 9, Tp. HCM Khu phố Bến Đò, Phường Long Bình, Quận 9, Tp. HCM Khu phố Long Bửu, Phường Long Bình, Quận 9, Tp. HCM Khu phố Long Bửu, Phường Long Bình, Quận 9, Tp. HCM Ấp Long Hòa, Phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9, Tp. HCM Ấp Long Hòa, Phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9, Tp. HCM Ấp Long Hòa, Phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9, Tp. HCM Ấp Phước Thiện, Phường Long Bình, Quận 9, Tp. HCM Ấp Phước Thiện, Phường Long Bình, Quận 9, Tp. HCM Ấp Phước Thiện, Phường Long Bình, Quận 9, Tp. HCM Ấp Phước Thiện, Phường Long Bình, Quận 9, Tp. HCM Ấp Phước Thiện, Phường Long Bình, Quận 9, Tp. HCM Cao tốc Long Thành - Dầu Giây, Phường An Phú, Quận 2, Tp. HCM
1406 MT0984 10°50'24.4" 106°47'34.0" 28/06/2015 11:27 0.06 0.09 0.08
1407 MT0985 10°50'08.5" 106°47'59.2" 28/06/2015 11:55 0.05 0.09 0.07
1408 MT0986 10°49'43.7" 106°48'18.6" 28/06/2015 13:20 0.06 0.09 0.08
1409 MT0987 10°49'17.2" 106°48'32.7" 28/06/2015 14:07 0.05 0.09 0.08
1410 MT0988 10°48'49.1" 106°48'48.7" 28/06/2015 14:42 0.07 0.10 0.09
1411 MT0989 10°47'12.5" 106°50'38.8" 28/06/2015 15:10 0.06 0.10 0.09
1412 MT0990 10°47'30.6" 106°50'40.0" 28/06/2015 15:35 0.07 0.10 0.09
1413 MT0991 10°47'45.5" 106°50'32.6" 28/06/2015 16:26 0.06 0.10 0.08
1414 MT0992 10°47'59.2" 106°50'23.9" 28/06/2015 16:51 0.06 0.09 0.07
1415 MT0993 10°48'11.5" 106°50'16.1" 28/06/2015 17:13 0.05 0.09 0.07
1416 MT0994 10°48'23.9" 106°50'06.7" 29/06/2015 08:07 0.06 0.10 0.09
1417 MT0995 10°48'28.4" 106°49'50.2" 29/06/2015 08:41 0.05 0.09 0.07
1418 MT0996 10°48'26.1" 106°49'35.8" 29/06/2015 09:33 0.05 0.09 0.08
1419 MT0997 10°47'18.5" 106°46'07.6" 29/06/2015 10:07 0.07 0.12 0.10
1420 MT0998 10°47'16.7" 106°45'37.1" 29/06/2015 10:36 0.09 0.12 0.10
1421 MT0999 10°47'19.3" 106°45'01.2" 29/06/2015 11:04 0.08 0.12 0.10
1422 MT1000 10°47'02.6" 106°44'34.4" 29/06/2015 11:33 0.08 0.11 0.09
10°46'47.8" 106°44'05.8" 29/06/2015 12:02 0.09 0.13 0.11 1423 MT1001
1424 MT1002 10°46'33.0" 106°43'36.9" 29/06/2015 13:54 0.06 0.09 0.09 Khu phố 3, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Tp. HCM Số 43, đường Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Tp. HCM Số 24/248, đường Lã Xuân Oai, Phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9, Tp. HCM Ấp Phước Hiệp, Phường Trường Thạnh, Quận 9, Tp. HCM Khu phố Phước Hiệp, Phường Long Trường, Quận 9, Tp. HCM Khu phố Tam Đa, Phường Trường Thạnh, Quận 9, Tp. HCM Khu phố Tam Đa, Phường Trường Thạnh, Quận 9, Tp. HCM Khu phố Tam Đa, Phường Trường Thạnh, Quận 9, Tp. HCM Khu phố Tam Đa, Phường Trường Thạnh, Quận 9, Tp. HCM Khu phố Tam Đa, Phường Trường Thạnh, Quận 9, Tp. HCM Khu phố Tam Đa, Phường Trường Thạnh, Quận 9, Tp. HCM Khu phố Tam Đa, Phường Trường Thạnh, Quận 9, Tp. HCM Ấp Phước Lai, Phường Trường Thạnh, Quận 9, Tp. HCM Khu phố 4, Phường Bình Trưng Đông, Quận 2, Tp. HCM Số 161, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, Tp. HCM Số 288, Mai Chí Thọ, Phường An Phú, Quận 2, Tp. HCM Đường Mai Chí Thọ, Phường Bình Khánh, Quận 2, Tp. HCM Đường Mai Chí Thọ, Phường Bình Khánh, Quận 2, Tp. HCM Số 512, đường Trần Não, Phường An Lợi Đông, Quận 2, Tp. HCM
1425 MT1003 10°46'18.8" 106°43'05.1" 29/06/2015 14:28 0.06 0.10 0.08
1426 MT1004 10°46'02.5" 106°42'05.8" 29/06/2015 14:56 0.06 0.11 0.09
1427 MT1005 10°47'51.8" 106°43'16.8" 29/06/2015 15:54 0.09 0.11 0.09
1428 MT1006 10°40'55.6" 106°33'31.2" 29/06/2015 16:24 0.05 0.09 0.08
1429 MT1007 10°40'58.8" 106°33'44.0" 29/06/2015 16:54 0.05 0.08 0.06
1430 MT1008 10°47'58.1" 106°43'56.1" 29/06/2015 17:19 0.05 0.10 0.09
1431 MT1009 10°48'01.7" 106°44'13.8" 29/06/2015 17:50 0.05 0.09 0.07
1432 MT1010 10°48'03.9" 106°44'24.7" 30/06/2015 07:35 0.06 0.12 0.09
1433 MT1011 10°48'05.5" 106°44'33.1" 30/06/2015 08:02 0.05 0.09 0.07
1434 MT1012 10°48'06.6" 106°44'45.0" 30/06/2015 08:35 0.08 0.10 0.09
1435 MT1013 10°48'14.4" 106°45'07.1" 30/06/2015 08:59 0.06 0.10 0.09
1436 MT1014 10°48'06.1" 106°45'10.7" 30/06/2015 09:26 0.08 0.10 0.09
1437 MT1015 10°51'51.6" 106°47'56.0" 30/06/2015 09:52 0.09 0.11 0.10
1438 MT1016 10°47'50.5" 106°45'08.2" 30/06/2015 10:17 0.06 0.10 0.09
1439 MT1017 10°52'02.9" 106°48'14.3" 30/06/2015 10:41 0.08 0.13 0.09
1440 MT1018 10°52'14.3" 106°48'25.6" 30/06/2015 11:12 0.09 0.12 0.09
1441 MT1019 10°47'33.2" 106°45'04.8" 30/06/2015 11:46 0.04 0.09 0.09
10°52'28.0" 106°48'35.8" 30/06/2015 13:16 0.08 0.11 0.09 1442 MT1020
1443 MT1021 10°52'39.4" 106°48'43.5" 30/06/2015 13:38 0.08 0.13 0.09 Đường Mai Chí Thọ, Phường Thủ Thiêm, Quận 2, Tp. HCM Số 51, Bến Chương Dương, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Tp. HCM Số 710, đường Điện Biên Phủ, Phường 22, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM Ấp 2, Thị trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 4, Thị trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Khu phố 5, Phường Bình An, Quận 2, Tp. HCM Khu phố 5, Phường An Phú, Quận 2, Tp. HCM Số 805, Xa Lộ Hà Nội, Phường An Phú, Quận 2, Tp. HCM Số 813C Xa Lộ Hà Nội, Phường An Phú, Quận 2, Tp. HCM Số 467, A Xa Lộ Hà Nội, Phường An Phú, Quận 2, Tp. HCM Số 505, Xa Lộ Hà Nội, Phường An Phú, Quận 2, Tp. HCM Số 458, đường Nguyễn Thị Định, Phường An Phú, Quận 2, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Tân Phú, Quận 9, Tp. HCM Khu phố 5, Phường An Phú, Quận 2, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Tân Phú, Quận 9, Tp. HCM Xa lộ Hà Nội, Phường Tân Phú, Quận 9, Tp. HCM Khu phố 5, Phường An Phú, Quận 2, Tp. HCM Khu phố Giãn Dân, Phường Long Bình, Quận 9, Tp. HCM Khu phố Giãn Dân, Phường Long Bình, Quận 9, Tp. HCM
1444 MT1022 10°52'51.0" 106°48'51.9" 30/06/2015 14:09 0.07 0.10 0.09
1445 MT1023 10°46'57.0" 106°45'35.1" 30/06/2015 15:03 0.05 0.10 0.09
1446 MT1024 10°47'09.0" 106°45'24.1" 30/06/2015 15:32 0.05 0.14 0.10
1447 MT1025 10°47'22.4" 106°45'16.9" 30/06/2015 16:02 0.04 0.09 0.08
1448 MT1026 10°47'34.1" 106°45'15.8" 30/06/2015 16:23 0.09 0.14 0.11
1449 MT1027 10°46'55.4" 106°45'15.3" 30/06/2015 16:56 0.07 0.11 0.09
1450 MT1028 10°46'30.1" 106°45'36.9" 30/06/2015 17:30 0.06 0.12 0.09
1451 MT1029 10°46'22.2" 106°46'05.2" 30/06/2015 17:56 0.05 0.12 0.09
1452 MT1030 10°46'12.1" 106°46'28.4" 01/07/2015 08:11 0.09 0.10 0.09
1453 MT1031 10°46'03.6" 106°46'21.9" 01/07/2015 08:41 0.07 0.10 0.09
1454 MT1032 10°45'41.7" 106°45'57.3" 01/07/2015 09:14 0.05 0.09 0.08
1455 MT1033 10°45'18.3" 106°45'35.1" 01/07/2015 09:34 0.09 0.10 0.09
1456 MT1034 10°46'55.5" 106°47'14.4" 01/07/2015 10:02 0.07 0.10 0.09
1457 MT1035 10°46'29.0" 106°46'47.6" 01/07/2015 10:34 0.08 0.10 0.09
1458 MT1036 10°47'18.5" 106°47'33.7" 01/07/2015 11:00 0.07 0.12 0.10
1459 MT1037 10°50'50.5" 106°49'51.6" 01/07/2015 11:18 0.08 0.11 0.10
1460 MT1038 10°50'34.1" 106°49'43.2" 01/07/2015 11:50 0.07 0.10 0.09
10°48'07.5" 106°46'44.1" 01/07/2015 13:18 0.05 0.10 0.09 1461 MT1039
1462 MT1040 10°48'38.6" 106°46'34.2" 01/07/2015 13:51 0.06 0.10 0.09 Khu phố Hiệp Thắng, Phường Bình Thắng, Thị Xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương Khu phố 4, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, Tp. HCM Số 222, đường Nguyễn Thị Định, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, Tp. HCM Khu phố 3, Phường An Phú, Quận 2, Tp. HCM Số 304, đường Nguyễn Thị Định, Phường An Phú, Quận 2, Tp. HCM Số 132, Liên Tỉnh Lộ 25B, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Tp. HCM Khu phố 3, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Tp. HCM Đường Vành Đai 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Tp. HCM Đường Vành Đai 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Tp. HCM Đường Vành Đai 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Tp. HCM Đường Vành Đai phía Đông, Phường Phú Hữu, Quận 9, Tp. HCM Đường Vành Đai 2, Phường Cát Lái, Quận 2, Tp. HCM Số 157, Vành Đai 2, Phường Phú Hữu, Quận 9, Tp. HCM Khu phố Long Hòa, Phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9, Tp. HCM Ấp 1, Phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9, Tp. HCM Khu phố 6, Phường Phước Long B, Quận 9, Tp. HCM Khu phố 6, Phường Phước Long B, Quận 9, Tp. HCM
1463 MT1041 10°49'06.5" 106°46'23.5" 01/07/2015 14:21 0.07 0.13 0.10
1464 MT1042 10°49'33.4" 106°46'08.3" 01/07/2015 14:51 0.07 0.10 0.10
1465 MT1043 10°50'10.0" 106°45'59.7" 01/07/2015 15:42 0.05 0.09 0.08
1466 MT1044 10°50'25.2" 106°46'08.0" 01/07/2015 16:11 0.07 0.09 0.09
1467 MT1045 10°50'39.2" 106°46'15.9" 01/07/2015 16:32 0.08 0.11 0.09
1468 MT1046 10°50'52.8" 106°46'24.4" 01/07/2015 17:03 0.05 0.13 0.09
1469 MT1047 10°51'04.6" 106°46'36.8" 02/07/2015 07:22 0.07 0.14 0.10
1470 MT1048 10°50'28.7" 106°49'36.6" 02/07/2015 07:55 0.07 0.09 0.08
1471 MT1049 10°51'12.6" 106°46'50.2" 02/07/2015 08:20 0.06 0.12 0.10
1472 MT1050 10°50'37.1" 106°49'07.2" 02/07/2015 08:52 0.05 0.09 0.07
1473 MT1051 10°51'20.7" 106°47'03.7" 02/07/2015 09:22 0.08 0.11 0.09
1474 MT1052 10°51'27.6" 106°47'15.9" 02/07/2015 09:52 0.08 0.10 0.09
1475 MT1053 10°51'00.9" 106°48'48.7" 02/07/2015 10:18 0.07 0.11 0.09
1476 MT1054 10°50'54.9" 106°48'24.0" 02/07/2015 10:49 0.06 0.09 0.08
1477 MT1055 10°50'47.3" 106°47'54.1" 02/07/2015 11:15 0.07 0.10 0.09
1478 MT1056 10°50'40.0" 106°47'22.7" 02/07/2015 11:49 0.06 0.10 0.09
1479 MT1057 10°50'38.7" 106°47'00.7" 02/07/2015 13:23 0.04 0.09 0.07
10°50'52.8" 106°46'31.6" 02/07/2015 13:53 0.04 0.09 0.07 1480 MT1058
1481 MT1059 11°16'42.1" 106°21'16.1" 03/07/2015 12:47 0.04 0.08 0.06 Khu phố 5, Phường Phước Long B, Quận 9, Tp. HCM Khu phố 4, Phường Phước Long B, Quận 9, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Phước Long B, Quận 9, Tp. HCM Số 660, Xa Lộ Hà Nội, Phường Phước Long B, Quận 9, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Hiệp Phú, Quận 9, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Hiệp Phú, Quận 9, Tp. HCM Số 880, Xa Lộ Hà Nội, Phường Hiệp Phú, Quận 9, Tp. HCM Ấp Gò Công, Phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9, Tp. HCM Khu phố 3, Phường Hiệp Phú, Quận 9, Tp. HCM Ấp Gò Công, Phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9, Tp. HCM Lô E1, Khu công nghệ cao, Xa lộ Hà Nội, Phường Hiệp Phú, Quận 9, Tp. HCM Đường D1, Khu công nghệ cao, Xa lộ Hà Nội, Phường Tân Phú, Quận 9, Tp. HCM Khu phố Mỹ Thành, Phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9, Tp. HCM Khu phố 6, Phường Tân Phú, Quận 9, Tp. HCM Khu phố 5, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Tp. HCM Khu phố 4, Phường Hiệp Phú, Quận 9, Tp. HCM Khu phố 3, Phường Hiệp Phú, Quận 9, Tp. HCM Đường Tỉnh 790, Xã Bến Củi, Huyện Dương Minh Châu, Tỉnh Tây Ninh
1482 MT1060 11°08'36.6" 106°28'08.1" 03/07/2015 15:25 0.07 0.09 0.08
1483 MT1061 11°06'35.2" 106°31'38.7" 03/07/2015 18:26 0.06 0.08 0.07
1484 MT1062 11°05'51.5" 106°30'40.1" 04/07/2015 07:08 0.08 0.09 0.09
1485 MT1063 11°05'16.7" 106°30'52.3" 04/07/2015 09:24 0.07 0.10 0.09
1486 MT1064 11°05'52.7" 106°28'10.3" 04/07/2015 11:52 0.04 0.06 0.05
1487 MT1065 11°01'58.8" 106°26'46.2" 04/07/2015 15:56 0.05 0.07 0.06
1488 MT1066 11°00'17.3" 106°25'34.7" 04/07/2015 18:23 0.05 0.09 0.07
1489 MT1067 10°59'36.1" 106°22'25.0" 05/07/2015 07:59 0.05 0.09 0.07
1490 MT1068 10°59'36.1" 106°22'25.0" 05/07/2015 07:59 0.06 0.09 0.07
1491 MT1069 10°59'03.7" 106°25'35.1" 05/07/2015 13:18 0.09 0.11 0.10
1492 MT1070 11°00'37.6" 106°28'12.3" 05/07/2015 15:44 0.06 0.09 0.08
1493 MT1071 11°00'20.2" 106°30'29.4" 05/07/2015 18:11 0.07 0.09 0.08
1494 MT1072 11°02'06.2" 106°29'11.9" 06/07/2015 07:39 0.05 0.10 0.08
1495 MT1073 11°00'35.7" 106°31'12.5" 06/07/2015 10:32 0.04 0.09 0.07
1496 MT1074 11°00'04.3" 106°34'19.5" 06/07/2015 12:46 0.06 0.09 0.07
1497 MT1075 11°02'05.4" 106°33'37.0" 06/07/2015 15:24 0.07 0.09 0.09
1498 MT1076 11°03'40.1" 106°31'47.3" 06/07/2015 18:04 0.08 0.10 0.09
10°58'59.8" 106°34'28.9" 07/07/2015 07:39 0.06 0.09 0.07 1499 MT1077
1500 MT1078 10°59'07.2" 106°32'12.6" 07/07/2015 10:37 0.07 0.09 0.09 Ấp Phú Hiệp, Xã Phú Mỹ Hưng, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 3, Xã An Tây, Huyện Bến Cát, Tỉnh Bình Dương Ấp Chợ Cũ, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Chợ Cũ, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bàu Đinh, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Lào Táo Trung, Xã Trung Lập Hạ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM ẤpChợ, Xã Phước Thạnh, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bình Hạ Đông, Xã Thái Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bình Hạ Đông, Xã Thái Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Mỹ Khánh A, Xã Thái Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Xóm Mới, Xã Trung Lập Hạ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Cây Sộp, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Ngã Tư, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phú Hiệp, Xã Phú Hòa Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Thạnh An, Xã Trung An, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Phú An, Xã Phú Hòa Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Bến Đình, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 1A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 6, Xã Phước Vĩnh An, Huyện Củ Chi, Tp. HCM
1501 MT1079 10°57'54.5" 106°29'49.1" 07/07/2015 13:09 0.05 0.08 0.06
1502 MT1080 10°56'29.9" 106°27'12.7" 07/07/2015 15:39 0.05 0.08 0.07
1503 MT1081 10°56'35.1" 106°27'15.2" 07/07/2015 18:28 0.06 0.09 0.07
1504 MT1082 10°56'31.6" 106°30'36.2" 07/07/2015 21:04 0.05 0.09 0.08
1505 MT1083 10°56'30.0" 106°32'38.1" 08/07/2015 08:24 0.07 0.09 0.08
1506 MT1084 10°56'28.7" 106°32'28.7" 08/07/2015 11:23 0.08 0.09 0.09
1507 MT1085 10°56'16.0" 106°32'59.7" 08/07/2015 13:31 0.07 0.09 0.08
1508 MT1086 10°55'10.0" 106°33'45.5" 08/07/2015 16:21 0.04 0.07 0.06
1509 MT1087 10°55'06.0" 106°33'46.3" 08/07/2015 18:40 0.04 0.07 0.05
1510 MT1088 10°52'59.6" 106°35'14.2" 09/07/2015 07:56 0.07 0.09 0.09
1511 MT1089 10°52'59.6" 106°35'14.2" 09/07/2015 10:24 0.07 0.09 0.08
1512 MT1090 10°55'01.3" 106°35'59.3" 09/07/2015 12:49 0.05 0.09 0.07
1513 MT1091 10°56'50.6" 106°36'22.1" 09/07/2015 15:27 0.06 0.09 0.08
1514 MT1092 10°56'51.9" 106°36'25.3" 09/07/2015 18:21 0.07 0.09 0.08
1515 MT1093 10°58'42.9" 106°38'43.8" 09/07/2015 21:03 0.05 0.09 0.07
1516 MT1094 10°58'47.7" 106°38'36.7" 10/07/2015 07:39 0.05 0.08 0.06
1517 MT1095 10°56'00.7" 106°38'47.4" 10/07/2015 10:18 0.05 0.09 0.07
10°54'07.6" 106°38'46.0" 10/07/2015 13:17 0.09 0.09 0.09 1518 MT1096
1519 MT1097 10°53'18.4" 106°39'02.5" 10/07/2015 15:06 0.06 0.11 0.08 Khu phố 6, Thị Trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Tam Tân, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Tam Tân, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Chánh, Xã Tân Thông Hội, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Xóm Đông, Xã Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Đình, Xã Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Chợ, Xã Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Chợ, Xã Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp Chợ, Xã Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 2, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 2, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp Tân Hòa, Xã Tân Hiệp, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 11, Xã Tân Thạnh Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 1, Xã Tân Thạnh Đông, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 2, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 2, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 5, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Ấp 5, Xã Đông Thạnh, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Khu phố 7, Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM
1520 MT1098 10°52'48.9" 106°39'06.5" 10/07/2015 17:23 0.07 0.09 0.09
1521 MT1099 10°51'20.1" 106°39'11.6" 11/07/2015 07:37 0.09 0.10 0.09
1522 MT1100 10°50'43.8" 106°36'47.7" 11/07/2015 10:20 0.07 0.09 0.09
1523 MT1101 10°52'19.9" 106°37'11.5" 11/07/2015 12:11 0.08 0.12 0.09
1524 MT1102 10°52'17.0" 106°32'20.7" 11/07/2015 16:09 0.08 0.10 0.09
1525 AT0423 11°00'04.7" 106°34'19.9" 01/06/2015 09:11 0.06 0.09 0.09
1526 AT0424 10°24'43.4" 106°58'02.4" 01/06/2015 10:08 0.08 0.10 0.09
1527 AT0425 10°24'05.7" 106°56'24.0" 01/06/2015 11:07 0.09 0.12 0.10
1528 AT0426 10°23'50.3" 106°55'59.0" 01/06/2015 11:35 0.10 0.14 0.12
1529 AT0427 10°23'45.7" 106°55'26.3" 01/06/2015 12:04 0.09 0.11 0.09
1530 AT0428 10°23'43.6" 106°54'54.2" 01/06/2015 13:32 0.08 0.11 0.09
1531 AT0429 10°23'25.7" 106°54'34.6" 01/06/2015 14:01 0.08 0.09 0.09
1532 AT0430 10°23'12.1" 106°54'28.0" 01/06/2015 14:28 0.05 0.08 0.07
1533 AT0431 10°23'01.4" 106°54'21.8" 01/06/2015 14:56 0.09 0.12 0.10
1534 AT0432 10°22'46.0" 106°53'56.2" 01/06/2015 15:16 0.09 0.12 0.10
1535 AT0433 10°22'54.0" 106°53'23.6" 01/06/2015 15:45 0.09 0.12 0.10
1536 AT0434 10°22'47.7" 106°52'59.4" 01/06/2015 16:16 0.09 0.12 0.10
10°22'45.0" 106°52'44.3" 01/06/2015 17:07 0.09 0.12 0.10 1537 AT0435
1538 AT0436 10°39'04.7" 106°47'04.2" 01/06/2015 17:36 0.07 0.09 0.09 Khu phố 2, Phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM Đường 59, Phường 14, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Ấp Đông Lân, Bà Điểm, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp Đông, Xã Thới Tam Thôn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 5, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp Thạnh An, Xã Trung An, Huyện Củ Chi, Tp. HCM Khu phố Phong Thạnh, Thị trấn Cần Thạnh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Miễu Nhì, Thị trấn Cần Thạnh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Long Thạnh, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Long Thạnh, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Long Thạnh, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Long Thạnh, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Long Thạnh, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Long Thạnh, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Long Thạnh, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Đồng Tranh, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Đồng Tranh, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Đồng Hòa, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Bình An, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM
1539 AT0437 10°39'17.7" 106°46'57.9" 01/06/2015 18:06 0.06 0.09 0.08
1540 AT0438 10°39'31.8" 106°46'48.7" 02/06/2015 08:43 0.06 0.08 0.07
1541 AT0439 10°39'44.7" 106°46'40.2" 02/06/2015 09:11 0.07 0.09 0.09
1542 AT0440 10°39'54.7" 106°46'33.4" 02/06/2015 10:02 0.07 0.10 0.09
1543 AT0441 10°24'12.2" 106°57'29.1" 02/06/2015 10:29 0.09 0.10 0.10
1544 AT0442 10°24'27.5" 106°57'58.8" 02/06/2015 11:02 0.09 0.12 0.10
1545 AT0443 10°24'45.6" 106°58'24.1" 02/06/2015 11:35 0.08 0.09 0.09
1546 AT0444 10°24'19.0" 106°56'06.1" 02/06/2015 12:00 0.08 0.09 0.09
1547 AT0445 10°24'14.8" 106°55'34.0" 02/06/2015 13:26 0.08 0.10 0.09
1548 AT0446 10°24'00.1" 106°55'11.8" 02/06/2015 13:55 0.09 0.10 0.10
1549 AT0447 10°23'50.8" 106°54'39.9" 02/06/2015 14:18 0.08 0.97 0.09
1550 AT0448 10°24'07.4" 106°54'07.6" 02/06/2015 14:52 0.09 0.10 0.10
1551 AT0449 10°24'33.2" 106°53'52.6" 02/06/2015 15:48 0.06 0.09 0.08
1552 AT0450 10°25'03.0" 106°53'41.7" 02/06/2015 16:15 0.07 0.10 0.09
1553 AT0451 10°25'34.0" 106°53'31.5" 02/06/2015 16:49 0.06 0.09 0.09
1554 AT0452 10°26'05.4" 106°53'19.1" 02/06/2015 17:23 0.08 0.09 0.09
1555 AT0453 10°26'37.1" 106°53'18.1" 03/06/2015 08:35 0.06 0.09 0.09
10°27'09.1" 106°53'26.2" 03/06/2015 09:05 0.06 0.09 0.09 1556 AT0454
1557 AT0455 10°27'39.3" 106°53'20.6" 03/06/2015 09:34 0.06 0.09 0.09 Ấp Bình Phước, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Bình Phước, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Bình Phước, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Bình Phước, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Khu phố Miễu Ba, Thị trấn Cần Thạnh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Khu phố Miễu Nhì, Thị trấn Cần Thạnh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Khu phố Miễu Nhì, Thị trấn Cần Thạnh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Hòa Hiệp, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Hòa Hiệp, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Hòa Hiệp, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Long Thạnh, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Long Thạnh, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Long Thạnh, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Hòa Hiệp, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Hòa Hiệp, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Long Thạnh, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Long Thạnh, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Long Thạnh, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Long Thạnh, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM
1558 AT0456 10°28'08.1" 106°53'05.5" 03/06/2015 10:06 0.06 0.08 0.07
1559 AT0457 10°28'36.5" 106°52'48.3" 03/06/2015 10:38 0.08 0.10 0.09
1560 AT0458 10°29'03.8" 106°52'31.1" 03/06/2015 11:05 0.08 0.10 0.09
1561 AT0459 10°29'31.8" 106°52'15.5" 03/06/2015 11:59 0.07 0.09 0.09
1562 AT0460 10°24'38.6" 106°57'53.8" 03/06/2015 13:54 0.09 0.11 0.09
1563 AT0461 10°30'01.2" 106°52'01.6" 03/06/2015 14:22 0.06 0.11 0.09
1564 AT0462 10°30'31.8" 106°51'48.1" 03/06/2015 14:50 0.06 0.09 0.08
1565 AT0463 10°30'57.2" 106°51'27.1" 03/06/2015 15:22 0.05 0.10 0.09
1566 AT0464 10°31'23.1" 106°51'09.7" 03/06/2015 15:57 0.06 0.08 0.07
1567 AT0465 10°31'46.9" 106°50'48.3" 03/06/2015 16:22 0.05 0.08 0.07
1568 AT0466 10°32'06.3" 106°50'22.4" 03/06/2015 16:52 0.05 0.08 0.07
1569 AT0467 10°32'26.0" 106°49'56.1" 03/06/2015 17:19 0.05 0.08 0.07
1570 AT0468 10°32'57.5" 106°50'01.9" 03/06/2015 18:16 0.08 0.10 0.09
1571 AT0469 10°33'27.2" 106°49'50.1" 04/06/2015 08:17 0.07 0.10 0.09
1572 AT0470 10°30'57.7" 106°45'53.4" 04/06/2015 08:45 0.07 0.09 0.08
1573 AT0471 10°31'26.4" 106°46'05.8" 04/06/2015 09:17 0.06 0.09 0.09
1574 AT0472 10°31'58.5" 106°46'03.1" 04/06/2015 09:47 0.08 0.09 0.09
10°32'25.9" 106°45'49.5" 04/06/2015 10:20 0.08 0.10 0.09 1575 AT0473
1576 AT0474 10°32'52.3" 106°45'30.0" 04/06/2015 10:48 0.09 0.13 0.11 Ấp Dần Xây, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Dần Xây, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Dần Xây, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Dần Xây, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Khu phố Phong Thạnh, Thị trấn Cần Thạnh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp An Nghĩa, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp An Nghĩa, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp An Nghĩa, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp An Nghĩa, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp An Nghĩa, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp An Nghĩa, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp An Nghĩa, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp An Nghĩa, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp An Nghĩa, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Lý Hòa Hiệp, Xã Lý Nhơn, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Lý Hòa Hiệp, Xã Lý Nhơn, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Lý Hòa Hiệp, Xã Lý Nhơn, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Doi Lầu, Xã Lý Nhơn, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Doi Lầu, Xã Lý Nhơn, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM
1577 AT0475 10°33'24.1" 106°45'31.4" 04/06/2015 11:15 0.07 0.10 0.09
1578 AT0476 10°33'39.2" 106°45'58.3" 04/06/2015 11:46 0.06 0.09 0.09
1579 AT0477 10°33'21.9" 106°46'25.3" 04/06/2015 13:20 0.08 0.13 0.11
1580 AT0478 10°33'06.1" 106°46'51.7" 04/06/2015 13:49 0.06 0.09 0.09
1581 AT0479 10°33'12.3" 106°47'24.3" 04/06/2015 14:15 0.05 0.10 0.09
1582 AT0480 10°33'08.5" 106°47'56.7" 04/06/2015 14:47 0.06 0.09 0.07
1583 AT0481 10°33'16.9" 106°48'24.8" 04/06/2015 15:20 0.08 0.12 0.10
1584 AT0482 10°33'26.9" 106°48'57.7" 04/06/2015 15:54 0.06 0.12 0.09
1585 AT0483 10°33'35.7" 106°49'29.2" 04/06/2015 16:43 0.08 0.11 0.09
1586 AT0484 10°35'28.2" 106°49'25.2" 04/06/2015 17:16 0.09 0.12 0.10
1587 AT0485 10°35'41.2" 106°49'19.4" 04/06/2015 17:44 0.09 0.12 0.10
1588 AT0486 10°35'56.2" 106°49'12.7" 04/06/2015 18:14 0.09 0.13 0.10
1589 AT0487 10°36'11.5" 106°49'08.7" 05/06/2015 06:32 0.08 0.11 0.10
1590 AT0488 10°36'28.0" 106°49'08.5" 05/06/2015 06:59 0.09 0.12 0.10
1591 AT0489 10°36'43.8" 106°49'07.7" 05/06/2015 07:24 0.09 0.12 0.10
1592 AT0490 10°37'00.1" 106°49'03.5" 05/06/2015 07:51 0.09 0.12 0.11
1593 AT0491 10°37'06.8" 106°48'49.3" 05/06/2015 08:20 0.06 0.09 0.09
10°37'13.2" 106°48'33.4" 05/06/2015 08:44 0.09 0.12 0.10 1594 AT0492
1595 AT0493 10°37'19.1" 106°48'18.6" 05/06/2015 09:18 0.06 0.09 0.07 Ấp Doi Lầu, Xã Lý Nhơn, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Doi Lầu, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Doi Lầu, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Doi Lầu, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Doi Lầu, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Doi Lầu, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Doi Lầu, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Doi Lầu, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Doi Lầu, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp An Nghĩa, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp An Nghĩa, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp An Nghĩa, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Bình An, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Bình An, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Bình An, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Bình An, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Bình An, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Bình An, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Bình An, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM
1596 AT0494 10°37'27.2" 106°48'04.5" 05/06/2015 09:44 0.08 0.10 0.10
1597 AT0495 10°37'39.6" 106°47'55.6" 05/06/2015 10:12 0.07 0.09 0.09
1598 AT0496 10°37'53.2" 106°47'46.3" 05/06/2015 10:43 0.06 0.08 0.07
1599 AT0497 10°38'06.1" 106°47'37.5" 05/06/2015 11:05 0.08 0.12 0.10
1600 AT0498 10°38'20.1" 106°47'28.7" 05/06/2015 11:31 0.08 0.12 0.11
1601 AT0499 10°38'35.3" 106°47'18.0" 05/06/2015 11:59 0.08 0.10 0.09
1602 AT0500 10°38'49.7" 106°47'09.3" 05/06/2015 13:28 0.11 0.14 0.13
1603 AT0501 10°24'07.4" 106°56'56.1" 05/06/2015 13:57 0.10 0.13 0.12
1604 AT0502 10°37'43.5" 106°47'32.9" 05/06/2015 14:27 0.06 0.08 0.07
1605 AT0503 10°37'32.0" 106°47'21.2" 05/06/2015 15:01 0.05 0.09 0.07
1606 AT0504 10°37'20.3" 106°47'09.4" 05/06/2015 15:24 0.05 0.08 0.07
1607 AT0505 10°37'13.2" 106°46'53.4" 05/06/2015 15:52 0.06 0.10 0.08
1608 AT0506 10°37'07.9" 106°46'39.1" 05/06/2015 16:18 0.08 0.10 0.09
1609 AT0507 10°37'14.5" 106°46'29.8" 05/06/2015 16:47 0.06 0.09 0.08
1610 AT0508 10°37'31.0" 106°46'33.2" 05/06/2015 17:19 0.06 0.10 0.08
1611 AT0509 10°37'47.6" 106°46'35.1" 05/06/2015 17:41 0.08 0.10 0.09
1612 AT0510 10°38'04.3" 106°46'36.4" 05/06/2015 18:14 0.06 0.09 0.07
10°38'19.2" 106°46'31.0" 06/06/2015 08:22 0.08 0.10 0.09 1613 AT0511
1614 AT0512 10°38'31.0" 106°46'33.3" 06/06/2015 08:43 0.05 0.08 0.07 Ấp Bình An, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Bình An, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Bình An, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Bình An, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Bình An, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Bình An, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Bình An, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Khu phố Miễu Ba, Thị trấn Cần Thạnh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Bình Thạnh, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Bình Thạnh, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Bình Thạnh, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Bình Thạnh, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Bình Thạnh, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Bình Thạnh, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Bình Thạnh, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Bình Trường, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Bình Trường, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Bình Trường, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Bình Trường, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM
1615 AT0513 10°38'39.2" 106°46'48.1" 06/06/2015 09:17 0.06 0.08 0.07
1616 AT0514 10°38'46.9" 106°47'02.9" 06/06/2015 09:49 0.08 0.09 0.09
1617 AT0515 10°40'25.7" 106°45'59.8" 06/06/2015 10:24 0.06 0.09 0.07
1618 AT0516 10°40'29.1" 106°45'47.0" 06/06/2015 10:51 0.06 0.10 0.08
1619 AT0517 10°40'34.5" 106°45'33.0" 06/06/2015 11:22 0.06 0.09 0.08
1620 AT0518 10°40'41.6" 106°45'14.7" 06/06/2015 11:48 0.07 0.10 0.09
1621 AT0519 10°40'47.2" 106°44'59.8" 06/06/2015 13:09 0.08 0.11 0.09
1622 AT0520 10°40'57.2" 106°44'47.6" 06/06/2015 13:39 0.07 0.11 0.09
1623 AT0521 10°41'09.5" 106°44'39.0" 06/06/2015 14:04 0.08 0.10 0.09
1624 AT0522 10°41'23.5" 106°44'30.9" 06/06/2015 14:36 0.06 0.10 0.09
1625 AT0523 10°41'39.6" 106°44'25.2" 06/06/2015 14:58 0.07 0.09 0.09
1626 AT0524 10°41'54.4" 106°44'20.0" 06/06/2015 15:25 0.08 0.12 0.10
1627 AT0525 10°42'16.1" 106°44'16.5" 06/06/2015 15:53 0.06 0.10 0.09
1628 AT0526 10°42'28.3" 106°44'14.4" 06/06/2015 16:18 0.06 0.10 0.09
1629 AT0527 10°42'44.6" 106°44'13.7" 06/06/2015 17:13 0.07 0.10 0.09
1630 AT0528 10°42'58.0" 106°44'13.0" 07/06/2015 07:56 0.06 0.09 0.09
1631 AT0529 10°43'17.8" 106°44'10.4" 07/06/2015 08:27 0.08 0.11 0.09
10°43'32.0" 106°44'03.1" 07/06/2015 08:57 0.06 0.10 0.09 1632 AT0530
1633 AT0531 10°43'46.6" 106°43'56.9" 07/06/2015 09:21 0.07 0.10 0.09 Ấp Bình Trường, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Bình An, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp 6, Xã Phú Xuân, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 6, Xã Phú Xuân, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 6, Xã Phú Xuân, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 4, Xã Phú Xuân, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 4, Xã Phú Xuân, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Khu phố 7, Thị trấn Nhà Bè, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Khu phố 7, Thị trấn Nhà Bè, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Khu phố 7, Thị trấn Nhà Bè, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Khu phố 6, Thị trấn Nhà Bè, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Khu phố 5, Thị trấn Nhà Bè, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Khu phố 3, Phường Phú Mỹ, Quận 7, Tp. HCM Khu phố 3, Phường Phú Mỹ, Quận 7, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Phú Mỹ, Quận 7, Tp. HCM Khu phố 4, Phường Phú Thuận, Quận 7, Tp. HCM Khu phố 4, Phường Phú Thuận, Quận 7, Tp. HCM Khu phố 3, Phường Phú Thuận, Quận 7, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Phú Thuận, Quận 7, Tp. HCM
1634 AT0532 10°43'59.9" 106°43'52.2" 07/06/2015 09:56 0.07 0.13 0.09
1635 AT0533 10°44'31.9" 106°43'47.2" 07/06/2015 10:28 0.05 0.09 0.08
1636 AT0534 10°44'19.9" 106°43'59.3" 07/06/2015 10:56 0.07 0.11 0.09
1637 AT0535 10°44'14.0" 106°43'49.0" 07/06/2015 11:21 0.06 0.09 0.08
1638 AT0536 10°44'27.5" 106°44'13.7" 07/06/2015 11:50 0.06 0.10 0.09
1639 AT0537 10°44'34.1" 106°44'27.0" 07/06/2015 13:24 0.06 0.09 0.09
1640 AT0538 10°44'50.7" 106°44'59.7" 07/06/2015 13:58 0.06 0.09 0.08
1641 AT0539 10°44'57.6" 106°45'14.0" 07/06/2015 14:20 0.06 0.09 0.08
1642 AT0540 10°45'06.5" 106°45'26.0" 07/06/2015 14:50 0.07 0.10 0.09
1643 AT0541 10°44'01.5" 106°43'31.6" 07/06/2015 15:19 0.07 0.10 0.09
1644 AT0542 10°44'00.5" 106°43'14.6" 07/06/2015 15:53 0.08 0.10 0.09
1645 AT0543 10°43'49.7" 106°43'05.6" 07/06/2015 16:27 0.06 0.09 0.07
1646 AT0544 10°43'45.8" 106°42'49.2" 07/06/2015 17:01 0.06 0.09 0.09
1647 AT0545 10°43'45.4" 106°42'32.8" 07/06/2015 17:27 0.08 0.11 0.09
1648 AT0546 10°43'44.9" 106°42'15.6" 07/06/2015 17:59 0.06 0.09 0.07
1649 AT0547 10°43'24.9" 106°41'51.7" 08/06/2015 07:10 0.06 0.09 0.09
1650 AT0548 10°43'10.4" 106°41'56.6" 08/06/2015 07:34 0.08 0.10 0.09
10°42'52.2" 106°42'02.5" 08/06/2015 08:04 0.07 0.10 0.09 1651 AT0549
1652 AT0550 10°42'38.5" 106°42'07.1" 08/06/2015 08:31 0.06 0.09 0.07 Khu phố 2, Phường Phú Thuận, Quận 7, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Phú Thuận, Quận 7, Tp. HCM Số 6, đường Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Phú, Quận 7, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Phú Thuận, Quận 7, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Phú Thuận, Quận 7, Tp. HCM Khu phố 4, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Tp. HCM Khu phố 4, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Tp. HCM Khu phố 4, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Tp. HCM Số 7, đường Tân Phú, Phường Tân Phú, Quận 7, Tp. HCM Số 800, Đại lộ Nguyễn Văn Linh, Phường Tân Phú, Quận 7, Tp. HCM Số 806, Đại lộ Nguyễn Văn Linh, Phường Tân Phú, Quận 7, Tp. HCM Khu phố Hưng Vượng 3, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp. HCM Khu phố Hưng Vượng 3, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp. HCM Ấp 5, Xã Phước Kiển, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 5, Xã Phước Kiển, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 5, Xã Phước Kiển, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 3, Xã Phước Kiển, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM
1653 AT0551 10°42'24.2" 106°42'11.6" 08/06/2015 09:04 0.06 0.09 0.07
1654 AT0552 10°42'08.0" 106°42'14.1" 08/06/2015 09:35 0.06 0.09 0.07
1655 AT0553 10°41'50.0" 106°42'16.6" 08/06/2015 10:06 0.06 0.09 0.08
1656 AT0554 10°41'35.1" 106°42'13.8" 08/06/2015 10:31 0.06 0.09 0.08
1657 AT0555 10°41'22.2" 106°42'08.8" 08/06/2015 10:57 0.09 0.14 0.12
1658 AT0556 10°41'04.3" 106°42'04.0" 08/06/2015 11:24 0.06 0.10 0.08
1659 AT0557 10°40'51.7" 106°41'59.9" 08/06/2015 12:07 0.08 0.12 0.10
1660 AT0558 10°40'33.9" 106°41'55.3" 08/06/2015 13:39 0.07 0.10 0.09
1661 AT0559 10°40'17.6" 106°41'52.2" 08/06/2015 14:05 0.06 0.10 0.09
1662 AT0560 10°40'02.3" 106°41'46.4" 08/06/2015 14:30 0.06 0.09 0.08
1663 AT0561 10°39'50.0" 106°41'38.0" 08/06/2015 14:51 0.08 0.12 0.10
1664 AT0562 10°39'34.9" 106°41'27.6" 08/06/2015 15:26 0.06 0.09 0.08
1665 AT0563 10°39'23.3" 106°41'15.9" 08/06/2015 15:56 0.07 0.11 0.09
1666 AT0564 10°39'43.5" 106°41'53.2" 08/06/2015 16:29 0.06 0.09 0.08
1667 AT0565 10°39'37.3" 106°42'08.2" 08/06/2015 17:01 0.08 0.12 0.09
1668 AT0566 10°39'30.5" 106°42'26.7" 09/06/2015 06:40 0.06 0.09 0.08
1669 AT0567 10°39'28.3" 106°42'40.7" 09/06/2015 07:00 0.06 0.09 0.08
10°39'26.2" 106°42'54.5" 09/06/2015 07:34 0.07 0.10 0.09 1670 AT0568
1671 AT0569 10°39'23.6" 106°43'13.1" 09/06/2015 07:58 0.06 0.09 0.07 Ấp 3, Xã Phước Kiển, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 3, Xã Phước Kiển, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 2, Xã Phước Kiển, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 2, Xã Phước Kiển, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 2, Xã Phước Kiển, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 2, Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 3, Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 3, Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 3, Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 3, Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 3, Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 4, Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 4, Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Đường Liên xã Long Thới - Nhơn Đức, Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Đường Liên xã Long Thới - Nhơn Đức, Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 2, Xã Long Thới, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 2, Xã Long Thới, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 2, Xã Long Thới, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 2, Xã Long Thới, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM
1672 AT0570 10°39'20.9" 106°43'29.4" 09/06/2015 08:28 0.07 0.09 0.09
1673 AT0571 10°39'19.8" 106°43'42.9" 09/06/2015 09:19 0.08 0.10 0.09
1674 AT0572 10°41'49.6" 106°41'06.4" 09/06/2015 09:48 0.09 0.13 0.10
1675 AT0573 10°42'05.2" 106°41'12.6" 09/06/2015 10:16 0.08 0.11 0.10
1676 AT0574 10°42'19.1" 106°41'17.7" 09/06/2015 10:35 0.05 0.09 0.07
1677 AT0575 10°42'37.1" 106°41'24.6" 09/06/2015 10:59 0.08 0.11 0.09
1678 AT0576 10°42'41.2" 106°41'38.6" 09/06/2015 11:22 0.06 0.10 0.09
1679 AT0577 10°42'45.6" 106°41'53.8" 09/06/2015 11:55 0.06 0.09 0.08
1680 AT0578 10°44'12.8" 106°42'01.4" 09/06/2015 13:21 0.07 0.11 0.10
1681 AT0579 10°43'58.1" 106°42'00.0" 09/06/2015 13:47 0.06 0.09 0.09
1682 AT0580 10°44'30.1" 106°42'04.4" 09/06/2015 14:20 0.06 0.09 0.08
1683 AT0581 10°44'47.2" 106°42'07.5" 09/06/2015 14:45 0.07 0.10 0.09
1684 AT0582 10°45'19.7" 106°42'06.6" 09/06/2015 15:04 0.06 0.10 0.09 Ấp 2, Xã Long Thới, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 2, Xã Long Thới, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 4, Xã Phước Lộc, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 4, Xã Phước Lộc, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 4, Xã Phước Lộc, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 2, Xã Phước Lộc, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 3, Xã Phước Kiển, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 3, Xã Phước Kiển, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Số 458/3F đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp. HCM Số 19, đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Tân Hưng, Quận 7, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Tân Hưng, Quận 7, Tp. HCM Số 188/209, đường Khánh Hội, Phường 4, Quận 4, Tp. HCM 0.06 1685 AT0583 Khu phố 3, Phường 5, Quận 4, Tp. HCM 10°45'35.3" 106°41'52.2" 09/06/2015 15:29 0.10 0.09
1686 AT0584 10°44'58.4" 106°42'08.4" 09/06/2015 15:57 0.07 0.10 0.09
1687 AT0585 10°42'13.5" 106°41'01.5" 09/06/2015 16:25 0.07 0.11 0.09
1688 AT0586 10°42'29.9" 106°41'09.3" 09/06/2015 16:51 0.07 0.10 0.09
1689 AT0587 10°42'46.1" 106°41'11.5" 09/06/2015 17:25 0.07 0.10 0.09
1690 AT0588 10°42'59.9" 106°41'09.2" 10/06/2015 07:02 0.07 0.10 0.09 Khu phố 4, Phường Tân Hưng, Quận 7, Tp. HCM Ấp 4, Xã Phước Lộc, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 4, Xã Phước Lộc, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 5, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 5, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM 0.05 1691 AT0589 Ấp 5, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, 10°43'13.7" 106°40'59.5" 10/06/2015 07:33 0.10 0.08
1692 AT0590 10°43'25.8" 106°40'50.8" 10/06/2015 07:59 0.05 0.09 0.07
1693 AT0591 10°43'47.3" 106°40'35.1" 10/06/2015 08:25 0.06 0.10 0.09
1694 AT0592 10°44'00.4" 106°40'25.7" 10/06/2015 08:52 0.05 0.09 0.07
1695 AT0593 10°44'13.4" 106°40'16.4" 10/06/2015 09:24 0.08 0.12 0.09
1696 AT0594 10°44'28.4" 106°40'08.3" 10/06/2015 09:55 0.05 0.09 0.07
1697 AT0595 10°44'47.3" 106°40'08.5" 10/06/2015 10:50 0.07 0.10 0.09
1698 AT0596 10°41'15.1" 106°35'37.0" 10/06/2015 11:24 0.06 0.09 0.08
1699 AT0597 10°41'01.4" 106°35'29.0" 10/06/2015 11:46 0.05 0.09 0.07
1700 AT0598 10°40'51.6" 106°35'18.4" 10/06/2015 13:12 0.06 0.10 0.08
1701 AT0599 10°40'40.6" 106°35'05.2" 10/06/2015 13:38 0.07 0.10 0.09
1702 AT0600 10°40'30.4" 106°34'53.6" 10/06/2015 14:06 0.07 0.11 0.09
1703 AT0601 10°40'18.1" 106°34'41.1" 10/06/2015 14:36 0.07 0.11 0.09
1704 AT0602 10°40'08.1" 106°34'28.9" 10/06/2015 15:03 0.06 0.10 0.09
1705 AT0603 10°39'57.3" 106°34'15.5" 10/06/2015 15:30 0.06 0.09 0.09
1706 AT0604 10°39'47.7" 106°34'17.1" 10/06/2015 15:55 0.06 0.09 0.08
1707 AT0605 10°39'40.7" 106°34'33.0" 10/06/2015 16:25 0.06 0.09 0.07
1708 AT0606 10°39'32.3" 106°34'46.9" 10/06/2015 16:44 0.06 0.09 0.08
1709 AT0607 10°39'23.8" 106°35'01.0" 10/06/2015 17:11 0.06 0.09 0.08 Tp. HCM Ấp 5, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 4A, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM C6/27, đường Phạm Hùng, Phường 5, Quận 8, Tp. HCM Số 277, đường Phạm Hùng, Phường 4, Quận 8, Tp. HCM Số 194, đường Phạm Hùng, Phường 5, Quận 8, Tp. HCM Số 65A đường Phạm Hùng, Phường 9, Quận 8, Tp. HCM Khu phố 4, Thị trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Khu phố 4, Thị trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Khu phố 4, Thị trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Khu phố 3, Thị trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Khu phố 3, Thị trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Khu phố 3, Thị trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1, Xã Bình Chánh, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM A12/2, Quốc lộ 1A, Xã Bình Chánh, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 3, Xã Bình Chánh, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 3, Xã Bình Chánh, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 3, Xã Bình Chánh, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 3, Xã Bình Chánh, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM 0.05 0.08 0.07 1710 AT0608 Ấp 4, Xã Tân Quý Tây, Huyện Bình Chánh, 10°39'14.5" 106°35'12.0" 10/06/2015 17:38
1711 AT0609 10°39'19.1" 106°35'26.2" 11/06/2015 07:00 0.06 0.09 0.08
1712 AT0610 10°39'25.2" 106°35'42.1" 11/06/2015 07:30 0.06 0.09 0.07
1713 AT0611 10°39'27.9" 106°35'57.2" 11/06/2015 07:51 0.06 0.10 0.08
1714 AT0612 10°39'28.4" 106°36'14.5" 11/06/2015 08:41 0.08 0.12 0.10
1715 AT0613 10°39'44.3" 106°36'35.1" 11/06/2015 09:15 0.07 0.10 0.09
1716 AT0614 10°39'59.3" 106°36'42.7" 11/06/2015 09:46 0.06 0.10 0.09
1717 AT0615 10°40'13.0" 106°36'49.8" 11/06/2015 10:13 0.06 0.10 0.09
1718 AT0616 10°40'28.7" 106°36'57.9" 11/06/2015 10:37 0.08 0.11 0.09
1719 AT0617 10°40'43.6" 106°37'05.7" 11/06/2015 11:06 0.06 0.09 0.09
1720 AT0618 10°40'57.7" 106°37'13.2" 11/06/2015 11:40 0.07 0.10 0.09
1721 AT0619 10°41'10.2" 106°37'19.7" 11/06/2015 12:10 0.05 0.10 0.09
1722 AT0620 10°41'24.8" 106°37'27.3" 11/06/2015 13:40 0.08 0.12 0.09
1723 AT0621 10°41'09.1" 106°37'37.1" 11/06/2015 14:09 0.07 0.10 0.09
1724 AT0622 10°40'53.4" 106°37'42.0" 11/06/2015 14:41 0.06 0.09 0.09
1725 AT0623 10°40'42.3" 106°37'55.5" 11/06/2015 15:06 0.06 0.09 0.09
1726 AT0624 10°40'33.0" 106°38'02.3" 11/06/2015 15:40 0.07 0.10 0.09
1727 AT0625 10°40'14.9" 106°38'05.8" 11/06/2015 16:07 0.06 0.10 0.09
1728 AT0626 10°40'00.5" 106°38'05.5" 11/06/2015 16:37 0.07 0.11 0.09 Tp. HCM Ấp 4, Xã Tân Quý Tây, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 4, Xã Tân Quý Tây, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 4, Xã Tân Quý Tây, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 4, Xã Tân Quý Tây, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 4, Xã Hưng Long, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 4, Xã Hưng Long, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 5, Xã Hưng Long, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 5, Xã Hưng Long, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 6, Xã Hưng Long, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 6, Xã Hưng Long, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 6, Xã Hưng Long, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 6, Xã Hưng Long, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 6, Xã Hưng Long, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 6, Xã Hưng Long, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 6, Xã Hưng Long, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1, Xã Hưng Long, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1, Xã Hưng Long, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1, Xã Hưng Long, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM 0.06 0.09 0.08 1729 AT0627 Ấp 1, Xã Hưng Long, Huyện Bình Chánh, 10°39'46.0" 106°38'12.9" 11/06/2015 17:26
1730 AT0628 10°39'32.1" 106°38'18.2" 11/06/2015 17:49 0.06 0.09 0.09
1731 AT0629 10°39'23.0" 106°38'31.4" 12/06/2015 08:34 0.07 0.10 0.09
1732 AT0630 10°39'08.6" 106°38'39.4" 12/06/2015 09:01 0.06 0.10 0.09
1733 AT0631 10°38'56.5" 106°38'48.5" 12/06/2015 09:27 0.07 0.11 0.09
1734 AT0632 10°38'53.9" 106°39'04.2" 12/06/2015 09:49 0.06 0.09 0.09
1735 AT0633 10°38'42.4" 106°39'00.7" 12/06/2015 10:19 0.05 0.09 0.08
1736 AT0634 10°38'29.5" 106°38'49.5" 12/06/2015 10:53 0.06 0.09 0.08
1737 AT0635 10°38'22.7" 106°38'38.1" 12/06/2015 11:16 0.06 0.09 0.09
1738 AT0636 10°38'15.2" 106°38'51.4" 12/06/2015 11:42 0.07 0.10 0.09
1739 AT0637 10°38'07.0" 106°39'07.0" 12/06/2015 12:13 0.07 0.11 0.09
1740 AT0638 10°38'46.8" 106°39'23.5" 12/06/2015 13:43 0.06 0.13 0.09
1741 AT0639 10°39'18.7" 106°39'13.0" 12/06/2015 14:36 0.07 0.10 0.09
1742 AT0640 10°39'52.9" 106°39'05.5" 12/06/2015 15:03 0.05 0.08 0.07
1743 AT0641 10°40'25.1" 106°39'03.4" 12/06/2015 15:32 0.06 0.10 0.09
1744 AT0642 10°40'55.4" 106°39'02.6" 12/06/2015 15:58 0.07 0.11 0.09
1745 AT0643 10°41'24.6" 106°39'15.9" 12/06/2015 16:31 0.07 0.10 0.09
1746 AT0644 10°41'57.3" 106°39'15.4" 12/06/2015 16:56 0.05 0.10 0.08
1747 AT0645 10°42'31.9" 106°39'19.9" 12/06/2015 17:28 0.07 0.11 0.09 Tp. HCM Ấp 1, Xã Hưng Long, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1, Xã Hưng Long, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 2, Xã Qui Đức, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 2, Xã Qui Đức, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 2, Xã Qui Đức, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 4, Xã Qui Đức, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 4, Xã Qui Đức, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 2, Xã Qui Đức, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 4, Xã Qui Đức, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 4, Xã Qui Đức, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1, Xã Qui Đức, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 4, Xã Đa Phước, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 2, Xã Đa Phước, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1, Xã Đa Phước, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1, Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 2, Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 5, Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 5, Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM 0.07 0.12 0.09 1748 AT0646 Ấp 3A, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, 10°43'02.6" 106°39'20.4" 12/06/2015 17:58
1749 AT0647 10°38'29.9" 106°38'24.8" 12/06/2015 18:46 0.08 0.10 0.09
1750 AT0648 10°38'46.6" 106°37'53.9" 13/06/2015 07:15 0.06 0.09 0.09
1751 AT0649 10°39'02.2" 106°37'23.6" 13/06/2015 07:45 0.07 0.10 0.09
1752 AT0650 10°39'15.4" 106°36'58.1" 13/06/2015 08:06 0.07 0.10 0.09
1753 AT0651 10°39'29.4" 106°36'30.3" 13/06/2015 08:32 0.07 0.09 0.09
1754 AT0652 10°39'45.9" 106°35'57.0" 13/06/2015 08:59 0.07 0.10 0.09
1755 AT0653 10°40'00.3" 106°35'28.4" 13/06/2015 09:29 0.08 0.11 0.09
1756 AT0654 10°40'18.7" 106°35'02.5" 13/06/2015 10:16 0.08 0.12 0.09
1757 AT0655 10°40'43.4" 106°34'43.6" 13/06/2015 10:43 0.08 0.12 0.10
1758 AT0656 10°40'58.0" 106°34'38.2" 13/06/2015 11:16 0.07 0.09 0.09
1759 AT0657 10°41'13.6" 106°34'32.5" 13/06/2015 11:51 0.07 0.10 0.09
1760 AT0658 10°43'18.6" 106°39'21.0" 13/06/2015 13:10 0.06 0.10 0.09
1761 AT0659 10°43'36.1" 106°39'21.6" 13/06/2015 13:37 0.07 0.11 0.09
1762 AT0660 10°43'50.8" 106°39'22.0" 13/06/2015 14:01 0.07 0.12 0.09 Tp. HCM Ấp 3, Xã Qui Đức, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 2, Xã Hưng Long, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 3, Xã Hưng Long, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 4, Xã Hưng Long, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 4, Xã Hưng Long, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1, Xã Tân Quý Tây, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 2, Xã Tân Quý Tây, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 3, Xã Tân Quý Tây, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Khu phố 3, Thị trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Khu phố 3, Thị trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Khu phố 3, Thị trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM 0.08 1763 AT0661 Khu phố 10, Phường 5, Quận 8, Tp. HCM 10°44'08.4" 106°39'22.6" 13/06/2015 14:28 0.12 0.09
0.07 1764 AT0662 10°44'21.4" 106°39'22.9" 13/06/2015 15:01 0.11 0.09
1765 AT0663 10°44'22.2" 106°39'14.0" 13/06/2015 15:36 0.07 0.10 0.09
10°44'13.6" 106°38'59.5" 13/06/2015 16:06 0.07 0.11 0.09 1766 AT0664
1767 AT0665 10°44'05.1" 106°38'45.3" 14/06/2015 08:00 0.07 0.10 0.09 Số 71, đường Liên Tỉnh, Phường 5, Quận 8, Tp. HCM Số 1650, đường Phạm Thế Hiển, Phường 6, Quận 8, Tp. HCM Số 1824, đường Phạm Thế Hiển, Phường 6, Quận 8, Tp. HCM Số 2086, đường Phạm Thế Hiển, Phường 6, Quận 8, Tp. HCM
1768 AT0666 10°43'56.9" 106°38'31.9" 14/06/2015 08:31 0.07 0.11 0.09 Số 2346, đường Phạm Thế Hiển, Phường 6, Quận 8, Tp. HCM 1769 AT0667 Khu phố 1, Phường 7, Quận 8, Tp. HCM 10°43'45.0" 106°38'18.8" 14/06/2015 08:48 0.06 0.10 0.09
1770 AT0668 0.06 10°43'31.4" 106°38'11.4" 14/06/2015 09:08 0.10 0.09 Số 2673, đường Phạm Thế Hiển, Phường 7, Quận 8, Tp. HCM
0.07 0.06 0.06 0.06 0.06 0.06 10°43'15.7" 10°43'00.3" 10°42'49.2" 10°42'40.1" 10°42'27.5" 10°42'19.8" 106°38'03.9" 106°37'56.4" 106°37'47.0" 106°37'33.3" 106°37'24.3" 106°37'39.3" 14/06/2015 14/06/2015 14/06/2015 14/06/2015 14/06/2015 14/06/2015 09:37 10:05 10:35 11:02 11:28 12:02 0.11 0.10 0.09 0.10 0.13 0.10 0.09 0.09 0.08 0.09 0.09 0.09
1777 AT0675 0.06 10°42'13.6" 106°37'52.7" 14/06/2015 13:52 0.10 0.09
1778 AT0676 10°43'27.4" 106°36'08.0" 14/06/2015 14:24 0.05 0.09 0.07
1779 AT0677 10°43'37.7" 106°36'21.2" 14/06/2015 14:51 0.06 0.10 0.09
1780 AT0678 10°43'45.8" 106°36'33.9" 14/06/2015 15:23 0.06 0.09 0.09
1781 AT0679 10°44'00.3" 106°36'44.8" 14/06/2015 15:49 0.06 0.10 0.09
1782 AT0680 10°44'14.7" 106°36'53.3" 14/06/2015 16:09 0.07 0.11 0.09
1783 AT0681 10°44'26.6" 106°37'05.0" 14/06/2015 16:37 0.07 0.11 0.09
1784 AT0682 10°44'37.0" 106°37'17.5" 14/06/2015 17:02 0.07 0.12 0.09
1785 AT0683 10°44'47.5" 106°37'30.1" 14/06/2015 17:29 0.08 0.12 0.09
1786 AT0684 10°44'58.2" 106°37'43.2" 14/06/2015 18:02 0.06 0.09 0.09
1787 AT0685 10°45'07.7" 106°37'55.4" 15/06/2015 08:29 0.08 0.12 0.09
1771 AT0669 Khu phố 2, Phường 7, Quận 8, Tp. HCM 1772 AT0670 Khu phố 2, Phường 7, Quận 8, Tp. HCM 1773 AT0671 Khu phố 4, Phường 7, Quận 8, Tp. HCM 1774 AT0672 Khu phố 4, Phường 7, Quận 8, Tp. HCM 1775 AT0673 Khu phố 5, Phường 7, Quận 8, Tp. HCM 1776 AT0674 Khu phố 4, Phường 7, Quận 8, Tp. HCM Ấp 4, Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Khu phố 1, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, Tp. HCM Khu phố 2, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, Tp. HCM Khu phố 3, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, Tp. HCM Khu phố 5, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, Tp. HCM Khu phố 6, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, Tp. HCM Khu phố 6, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, Tp. HCM Khu phố 6, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, Tp. HCM Số 799, đường Kinh Dương Vương, Phường 12, Quận 6, Tp. HCM Số 127, đường Kinh Dương Vương, Phường 12, Quận 6, Tp. HCM Số 51, đường Kinh Dương Vương, Phường 12, Quận 6, Tp. HCM 1788 AT0686 Khu phố 3, Phường 12, Quận 6, Tp. HCM 10°45'15.7" 106°38'08.5" 15/06/2015 09:22 0.07 0.09 0.09
10°45'15.6" 106°38'27.2" 15/06/2015 09:55 0.07 0.10 0.10 1789 AT0687
1790 AT0688 10°45'20.4" 106°38'41.8" 15/06/2015 10:21 0.06 0.10 0.09 Số 881, đường Hồng Bàng, Phường 9, Quận 6, Tp. HCM Số 1533, đường 3/2, Phường 16, Quận 11, Tp. HCM
10°45'29.5" 106°38'59.1" 15/06/2015 10:47 0.06 0.09 0.08
1792 AT0690 10°45'36.8" 106°39'12.3" 15/06/2015 11:19 0.06 0.10 0.09
1793 AT0691 10°45'44.7" 106°39'27.1" 15/06/2015 11:52 0.07 0.10 0.09
1794 AT0692 10°45'51.9" 106°39'40.3" 15/06/2015 13:13 0.06 0.09 0.08
1795 AT0693 10°46'00.3" 106°39'55.6" 15/06/2015 13:44 0.08 0.12 0.09
1796 AT0694 10°45'58.3" 106°40'56.4" 15/06/2015 14:05 0.05 0.09 0.08
1797 AT0695 10°45'14.1" 106°38'46.5" 15/06/2015 14:31 0.08 0.12 0.09
1798 AT0696 10°45'12.3" 106°38'59.8" 15/06/2015 15:03 0.06 0.09 0.08
1799 AT0697 10°45'13.6" 106°39'17.9" 15/06/2015 15:31 0.06 0.09 0.08
1800 AT0698 10°45'16.0" 106°39'31.4" 15/06/2015 15:49 0.07 0.11 0.09
1801 AT0699 10°45'19.8" 106°39'50.3" 15/06/2015 16:20 0.07 0.10 0.09
1802 AT0700 10°45'22.5" 106°40'04.6" 15/06/2015 16:52 0.07 0.10 0.09
1803 AT0701 10°45'25.6" 106°40'19.5" 15/06/2015 17:22 0.07 0.11 0.09
1804 AT0702 10°45'34.2" 106°40'34.4" 15/06/2015 17:48 0.06 0.09 0.09
1805 AT0703 10°45'46.9" 106°40'46.5" 16/06/2015 08:14 0.07 0.12 0.09
1806 AT0704 10°46'11.6" 106°41'09.9" 16/06/2015 08:46 0.07 0.10 0.09
1807 AT0705 10°46'18.1" 106°41'34.2" 16/06/2015 09:10 0.07 0.10 0.09
1808 AT0706 10°46'24.2" 106°41'24.3" 16/06/2015 09:44 0.06 0.09 0.08
1809 AT0707 10°46'32.2" 106°41'08.7" 16/06/2015 10:15 0.08 0.12 0.09 1791 AT0689 Khu phố 2, Phường 16, Quận 11, Tp. HCM Số 1183A đường 3/2 Khu phố 4, Phường 6, Quận 11, Tp. HCM Số 917, đường 3/2, Phường 7, Quận 11, Tp. HCM Số 759, đường 3/2, Phường 7, Quận 10, Tp. HCM Số 567, đường 3/2 Khu phố 2, Phường 14, Quận 10, Tp. HCM Số 494, đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 2, Quận 3, Tp. HCM Số 566, đường Hồng Bàng, Phường 16, Quận 11, Tp. HCM Số 589-591, đường Hồng Bàng, Phường 2, Quận 6, Tp. HCM Số 463A đường Hồng Bàng, Phường 14, Quận 5, Tp. HCM Số 399, đường Hồng Bàng, Phường 11, Quận 5, Tp. HCM Số 215, đường Hồng Bàng, Phường 11, Quận 5, Tp. HCM Số 207, đường An Dương Vương, Phường 8, Quận 5, Tp. HCM Số 59A đường An Dương Vương, Phường 3, Quận 5, Tp. HCM Số 177, đường Trần Phú, Phường 4, Quận 5, Tp. HCM Số 21, đường Trần Phú, Phường 4, Quận 5, Tp. HCM Số 428, đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp. HCM Số 15-17, đường Cách Mạng Tháng 8, Phường Bến Thành, Quận 1, Tp. HCM Khu phố 4, Phường Bến Thành, Quận 1, Tp. HCM Số 199B đường Cách Mạng Tháng 8, Phường 4, Quận 3, Tp. HCM 0.07 1810 AT0708 Số 126, đường Cách Mạng Tháng 8, 10°46'39.4" 106°40'55.8" 16/06/2015 10:38 0.10 0.09
Phường 7, Quận 3, Tp. HCM
10°46'46.8" 10°46'55.0" 10°47'03.0" 10°47'10.3" 106°40'41.6" 106°40'26.0" 106°40'11.4" 106°39'58.1" 16/06/2015 16/06/2015 16/06/2015 16/06/2015 11:12 11:41 12:13 13:43 0.07 0.06 0.06 0.06 0.11 0.10 0.09 0.10 0.09 0.09 0.08 0.09
1815 AT0713 10°47'18.6" 106°39'41.8" 16/06/2015 14:09 0.07 0.11 0.09
1816 AT0714 10°47'26.3" 106°39'27.3" 16/06/2015 14:38 0.06 0.10 0.09
1817 AT0715 10°47'32.8" 106°39'15.2" 16/06/2015 15:25 0.06 0.10 0.09
1818 AT0716 10°47'05.6" 106°38'24.3" 16/06/2015 15:53 0.06 0.10 0.09
1819 AT0717 10°47'19.1" 106°38'26.5" 16/06/2015 16:12 0.07 0.10 0.09
1820 AT0718 10°46'55.4" 106°38'10.6" 16/06/2015 16:42 0.08 0.12 0.09
1821 AT0719 10°46'46.5" 106°37'55.8" 16/06/2015 17:07 0.08 0.12 0.09
1822 AT0720 10°46'38.9" 106°37'41.9" 17/06/2015 07:04 0.06 0.09 0.09
1823 AT0721 10°46'30.8" 106°37'26.6" 17/06/2015 07:28 0.07 0.10 0.09
1824 AT0722 10°46'23.3" 106°37'12.4" 17/06/2015 07:49 0.06 0.10 0.09
1825 AT0723 10°46'16.0" 106°36'57.6" 17/06/2015 08:22 0.06 0.10 0.09
10°46'08.8" 106°36'42.4" 17/06/2015 08:56 0.06 0.10 0.08 1826 AT0724
10°46'02.3" 106°36'28.8" 17/06/2015 09:27 0.05 0.09 0.07 1827 AT0725
10°45'59.7" 106°36'00.3" 17/06/2015 09:47 0.06 0.09 0.08 1828 AT0726
10°46'06.1" 106°35'42.2" 17/06/2015 10:08 0.07 0.10 0.09 1829 AT0727
10°45'20.9" 106°37'58.1" 17/06/2015 10:32 0.05 0.09 0.08 1830 AT0728 1811 AT0709 Khu phố 3, Phường 10, Quận 3, Tp. HCM 1812 AT0710 Khu phố 1, Phường 10, Quận 3, Tp. HCM 1813 AT0711 Khu phố 2, Phường 11, Quận 3, Tp. HCM 1814 AT0712 Khu phố 1, Phường 11, Quận 3, Tp. HCM Khu phố 2, Phường 5, Quận Tân Bình, Tp. HCM Khu phố 3, Phường 4, Quận Tân Bình, Tp. HCM Khu phố 4, Phường 4, Quận Tân Bình, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. HCM Số 736, đường Âu Cơ, Phường 14, Quận Tân Bình, Tp. HCM Số 76, đường Thoại Ngọc Hầu, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Phú Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. HCM Số 256, đường Thoại Ngọc Hầu, Phường Phú Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. HCM Khu phố 5, Phường Phú Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. HCM Khu phố 3, Phường Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, Tp. HCM Khu phố 6, Phường Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, Tp. HCM Khu phố 4, Phường Bình Trị Đông A, Quận Bình Tân, Tp. HCM Khu phố 10, Phường Bình Trị Đông A, Quận Bình Tân, Tp. HCM Khu phố 6, Phường Bình Trị Đông A, Quận Bình Tân, Tp. HCM Số 31G đường Tân Hòa Đông, Phường 13, Quận 6, Tp. HCM 0.05 1831 AT0729 Khu phố 3, Phường 14, Quận 6, Tp. HCM 10°45'31.4" 106°37'48.8" 17/06/2015 11:01 0.09 0.08
1832 AT0730 10°45'35.5" 106°37'34.6" 17/06/2015 11:27 0.06 0.10 0.09
1833 AT0731 10°45'48.3" 106°37'26.2" 17/06/2015 11:46 0.08 0.12 0.09
1834 AT0732 10°46'05.0" 106°37'22.4" 17/06/2015 13:19 0.07 0.10 0.09
1835 AT0733 10°46'19.2" 106°37'19.2" 17/06/2015 13:50 0.06 0.10 0.09
1836 AT0734 10°46'36.3" 106°37'17.0" 17/06/2015 14:42 0.07 0.10 0.09
1837 AT0735 10°46'52.1" 106°37'12.0" 17/06/2015 15:04 0.07 0.10 0.09
1838 AT0736 10°47'07.0" 106°37'06.9" 17/06/2015 15:33 0.06 0.09 0.08
1839 AT0737 10°47'21.4" 106°37'01.1" 17/06/2015 16:01 0.06 0.10 0.08
1840 AT0738 10°47'38.5" 106°36'54.1" 17/06/2015 16:32 0.05 0.09 0.08
1841 AT0739 10°46'09.0" 106°39'06.3" 17/06/2015 17:02 0.07 0.10 0.09
1842 AT0740 10°45'45.8" 106°39'24.2" 17/06/2015 17:37 0.06 0.09 0.08
1843 AT0741 10°46'35.2" 106°38'48.3" 17/06/2015 18:11 0.08 0.11 0.09
1844 AT0742 10°47'04.2" 106°38'32.0" 18/06/2015 08:36 0.07 0.10 0.09
1845 AT0743 10°47'35.5" 106°38'20.8" 18/06/2015 09:06 0.07 0.10 0.09
1846 AT0744 10°48'56.5" 106°36'12.3" 18/06/2015 09:34 0.08 0.12 0.09
1847 AT0745 10°48'48.0" 106°36'25.6" 18/06/2015 10:01 0.06 0.10 0.09
1848 AT0746 10°48'39.3" 106°36'40.6" 18/06/2015 10:22 0.07 0.11 0.09
10°48'32.6" 106°36'55.5" 18/06/2015 11:21 0.08 0.13 0.10 1849 AT0747
1850 AT0748 10°48'28.8" 106°37'09.4" 18/06/2015 11:55 0.07 0.10 0.09 Số 174A2, đường Tân Hòa Đông, Phường 14, Quận 6, Tp. HCM Số 146, đường Phan Anh, Phường Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, Tp. HCM Khu phố 10, Phường Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, Tp. HCM Số 290, đường Phan Anh, Phường Hiệp Tân, Quận Tân Phú, Tp. HCM Số 86, đường Bình Long, Phường Phú Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. HCM Số 220, đường Bình Long, Phường Phú Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. HCM Số 322A đường Bình Long, Phường Phú Thọ Hòa, Quận Tân Phú, Tp. HCM Số 450, đường Bình Long, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, Tp. HCM Số 604, đường Bình Long, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, Tp. HCM Số 09, Âu Cơ, Phường 14, Quận 11, Tp. HCM Số 157, đường Lê Đại Hành, Phường 13, Quận 11, Tp. HCM Số 318, đường Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, Tp. HCM Khu phố 1, Phường 10, Quận Tân Bình, Tp. HCM Số 854, đường Âu Cơ, Phường 14, Quận Tân Bình, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân, Tp. HCM Số 585, đường Lê Trọng Tấn, Phường Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân, Tp. HCM Số 475D đường Lê Trọng Tấn, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, Tp. HCM Khu phố 3, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, Tp. HCM Số 359, đường Lê Trọng Tấn, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, Tp. HCM
1851 AT0749 10°48'24.8" 106°37'26.7" 18/06/2015 13:25 0.07 0.10 0.09
1852 AT0750 10°48'21.6" 106°37'41.6" 18/06/2015 13:56 0.06 0.10 0.09
1853 AT0751 10°48'14.5" 106°37'56.2" 18/06/2015 14:22 0.07 0.11 0.09
1854 AT0752 10°48'14.3" 106°38'13.1" 18/06/2015 14:49 0.07 0.10 0.09
1855 AT0753 10°48'05.8" 106°38'13.1" 18/06/2015 15:22 0.06 0.09 0.09
1856 AT0754 10°47'56.7" 106°38'30.2" 18/06/2015 15:48 0.07 0.11 0.09
1857 AT0755 10°47'50.3" 106°38'42.0" 18/06/2015 16:12 0.07 0.10 0.09
1858 AT0756 10°47'42.8" 106°38'55.9" 18/06/2015 16:42 0.07 0.10 0.09
1859 AT0757 10°48'08.4" 106°38'27.8" 18/06/2015 17:06 0.06 0.10 0.09
1860 AT0758 10°48'07.3" 106°38'42.6" 18/06/2015 17:39 0.06 0.09 0.08
1861 AT0759 10°48'04.4" 106°39'13.4" 19/06/2015 07:13 0.07 0.10 0.09
1862 AT0760 10°48'01.8" 106°39'46.5" 19/06/2015 07:45 0.07 0.10 0.09
1863 AT0761 10°47'59.0" 106°40'20.0" 19/06/2015 08:13 0.07 0.10 0.09
1864 AT0762 10°47'58.9" 106°40'51.5" 19/06/2015 08:46 0.06 0.10 0.09
1865 AT0763 10°48'12.6" 106°41'20.6" 19/06/2015 09:44 0.07 0.11 0.09
1866 AT0764 10°48'08.5" 106°41'52.1" 19/06/2015 10:08 0.07 0.09 0.09
1867 AT0765 10°48'11.6" 106°42'21.7" 19/06/2015 10:36 0.06 0.10 0.09
10°48'02.5" 106°42'53.1" 19/06/2015 11:36 0.06 0.10 0.09 1868 AT0766
1869 AT0767 10°46'34.1" 106°41'30.7" 19/06/2015 12:10 0.06 0.09 0.09 Số 219, đường Lê Trọng Tấn, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, Tp. HCM Số 125, đường Lê Trọng Tấn, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, Tp. HCM Số 04, đường Tân Kỳ Tân Quý, Phường 15, Quận Tân Bình, Tp. HCM Số 555, đường Trường Chinh, Phường 14, Quận Tân Bình, Tp. HCM Số 407A đường Trường Chinh, Phường 14, Quận Tân Bình, Tp. HCM Số 297, đường Trường Chinh, Phường 14, Quận Tân Bình, Tp. HCM Số 158B đường Trường Chinh, Phường 12, Quận Tân Bình, Tp. HCM Số 490, đường Cộng Hòa, Phường 13, Quận Tân Bình, Tp. HCM Số 350, đường Cộng Hòa, Phường 13, Quận Tân Bình, Tp. HCM Số 22A đường Cộng Hòa, Phường 4, Quận Tân Bình, Tp. HCM Số 267, đường Hòang Văn Thụ, Phường 2, Quận Tân Bình, Tp. HCM Số 1223, đường Hòang Văn Thụ, Phường 8, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM Số 213, đường Phan Đăng Lưu, Phường 1, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM Số 59, đường Phan Đăng Lưu, Phường 7, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM Số 33, đường Hồng Bàng, Phường 1, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM Số 275, đường Bạch Đằng (Khu phố 3), Phường 15, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM Số 520, đường Điện Biên Phủ, Phường 21, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM Số 180, đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, Quận 3, Tp. HCM
1870 AT0768 10°45'52.7" 106°42'25.9" 19/06/2015 14:03 0.07 0.12 0.09
10°45'41.7" 10°45'32.7" 10°45'24.6" 106°42'35.4" 106°42'50.5" 106°43'05.0" 19/06/2015 19/06/2015 19/06/2015 14:31 15:02 15:29 0.07 0.07 0.08 0.10 0.12 0.12 0.09 0.09 0.09
1874 AT0772 10°45'13.1" 106°43'20.7" 19/06/2015 16:01 0.06 0.09 0.09
1875 AT0773 10°45'17.6" 106°43'34.4" 20/06/2015 08:31 0.05 0.09 0.09
10°45'04.8" 106°43'42.7" 20/06/2015 08:50 0.07 0.10 0.09 1876 AT0774
10°44'50.2" 106°43'44.0" 20/06/2015 09:15 0.07 0.11 0.09 1877 AT0775
10°41'00.4" 106°41'49.8" 20/06/2015 09:43 0.08 0.12 0.09 1878 AT0776
10°41'11.0" 106°41'36.9" 20/06/2015 10:11 0.07 0.11 0.09 1879 AT0777
10°41'21.7" 106°41'23.9" 20/06/2015 10:43 0.07 0.10 0.09 1880 AT0778
1881 AT0779 10°44'46.2" 106°39'35.2" 20/06/2015 11:10 0.08 0.12 0.09
1882 AT0780 10°44'40.3" 106°39'22.5" 20/06/2015 11:28 0.06 0.09 0.09
1883 AT0781 10°48'00.0" 106°40'47.9" 20/06/2015 11:51 0.08 0.12 0.10
1884 AT0782 10°48'16.1" 106°40'43.7" 20/06/2015 13:21 0.07 0.10 0.09
1885 AT0783 10°48'31.7" 106°40'42.6" 20/06/2015 13:56 0.07 0.10 0.09
1886 AT0784 10°48'47.4" 106°40'43.4" 20/06/2015 14:24 0.06 0.09 0.09
1887 AT0785 10°49'21.2" 106°41'17.5" 20/06/2015 14:49 0.06 0.09 0.08
1888 AT0786 10°49'31.4" 106°41'05.1" 20/06/2015 15:20 0.07 0.12 0.09
1889 AT0787 10°49'34.3" 106°40'52.9" 20/06/2015 16:05 0.07 0.12 0.09 Số 33, đường Nguyễn Tất Thành, Phường 12, Quận 4, Tp. HCM 1871 AT0769 Khu phố 2, Phường 13, Quận 4, Tp. HCM 1872 AT0770 Khu phố 4, Phường 18, Quận 4, Tp. HCM 1873 AT0771 Khu phố 2, Phường 18, Quận 4, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Tân Thuận Tây, Quận 7, Tp. HCM Số 227, đường Huỳnh Tấn Phát, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Tân Thuận Tây, Quận 7, Tp. HCM Số 390, đường Huỳnh Tấn Phát, Phường Bình Thuận, Quận 7, Tp. HCM Ấp 2, Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 2, Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 2, Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Số 337, đường Tùng Thiện Vương, Phường 12, Quận 8, Tp. HCM Số 440, đường Tùng Thiện Vương, Phường 13, Quận 8, Tp. HCM Khu phố 1, Phường 3, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM Khu phố 2, Phường 4, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM Khu phố 1, Phường 4, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM Số 750, đường Nguyễn Kiệm, Phường 3, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Khu phố 4, Phường 4, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Số 258, đường Nguyễn Văn Nghi, Phường 7, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Số 368, đường Nguyễn Văn Nghi, Phường 7, Quận Gò Vấp, Tp. HCM 0.06 1890 AT0788 Khu phố 14, Phường 10, Quận Gò Vấp, Tp. 10°49'39.9" 106°40'35.0" 20/06/2015 16:36 0.10 0.09
1891 AT0789 10°49'45.9" 106°40'18.7" 20/06/2015 17:10 0.06 0.10 0.09
1892 AT0790 10°49'54.5" 106°40'05.4" 21/06/2015 07:25 0.06 0.10 0.09
1893 AT0791 10°50'04.0" 106°39'53.3" 21/06/2015 07:50 0.07 0.10 0.09
1894 AT0792 10°50'10.0" 106°39'35.9" 21/06/2015 08:12 0.06 0.10 0.09
1895 AT0793 10°50'14.2" 106°39'20.0" 21/06/2015 09:04 0.07 0.12 0.09
1896 AT0794 10°50'18.1" 106°39'03.9" 21/06/2015 09:37 0.07 0.11 0.09
1897 AT0795 10°50'23.1" 106°38'48.0" 21/06/2015 10:03 0.08 0.12 0.09
1898 AT0796 10°50'32.6" 106°38'35.0" 21/06/2015 10:24 0.08 0.12 0.10
1899 AT0797 10°50'40.6" 106°38'23.5" 21/06/2015 10:50 0.08 0.10 0.09
1900 AT0798 10°50'51.2" 106°38'07.1" 21/06/2015 11:18 0.06 0.10 0.09
1901 AT0799 10°50'59.5" 106°37'55.7" 21/06/2015 11:49 0.07 0.12 0.09
1902 AT0800 10°51'27.4" 106°39'11.1" 21/06/2015 13:19 0.05 0.08 0.07
1903 AT0801 10°51'15.8" 106°39'24.5" 21/06/2015 13:51 0.07 0.10 0.09
1904 AT0802 10°51'08.5" 106°39'39.1" 21/06/2015 14:23 0.07 0.10 0.09
1905 AT0803 10°51'00.3" 106°39'52.3" 21/06/2015 14:57 0.07 0.10 0.09
1906 AT0804 10°50'52.4" 106°40'05.9" 21/06/2015 15:17 0.06 0.09 0.08
1907 AT0805 10°50'42.3" 106°40'19.1" 21/06/2015 15:49 0.06 0.09 0.08
1908 AT0806 10°50'32.8" 106°40'33.6" 21/06/2015 16:40 0.07 0.09 0.09 HCM Khu phố 13, Phường 10, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Khu phố 12, Phường 10, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Khu phố 10, Phường 10, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Khu phố 6, Phường 11, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Số 75/6A đường Quang Trung, Phường 8, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Số 101/C8, đường Quang Trung, Phường 8, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Số 28/1A đường Quang Trung, Phường 8, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Khu phố 9, Phường 8, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Số 1272, đường Quang Trung, Phường 14, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 1, Phường 13, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Khu phố 2, Phường 13, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Khu phố 11, Phường 16, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Số 5/30, đường Lê Đức Thọ, Phường 16, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Khu phố 7, Phường 16, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Khu phố 9, Phường 16, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Khu phố 3, Phường 17, Quận Gò Vấp, Tp. HCM 0.07 0.09 0.09 1909 AT0807 Khu phố 8, Phường 17, Quận Gò Vấp, Tp. 10°50'23.1" 106°40'44.9" 21/06/2015 17:02
1910 AT0808 10°50'08.2" 106°40'52.5" 21/06/2015 17:28 0.06 0.12 0.09
1911 AT0809 10°49'52.1" 106°40'56.4" 21/06/2015 18:02 0.07 0.09 0.09
1912 AT0810 10°49'51.0" 106°40'41.2" 22/06/2015 08:43 0.08 0.11 0.09
1913 AT0811 10°50'02.7" 106°40'33.7" 22/06/2015 09:18 0.07 0.09 0.09
1914 AT0812 10°50'34.6" 106°40'37.3" 22/06/2015 09:42 0.06 0.10 0.09
1915 AT0813 10°50'19.8" 106°40'32.5" 22/06/2015 10:12 0.06 0.09 0.08
1916 AT0814 10°50'51.1" 106°40'42.9" 22/06/2015 10:43 0.06 0.10 0.09
1917 AT0815 10°51'08.0" 106°40'44.7" 22/06/2015 11:09 0.07 0.09 0.09
1918 AT0816 10°51'25.7" 106°40'47.1" 22/06/2015 11:33 0.07 0.10 0.09
1919 AT0817 10°49'20.1" 106°40'43.7" 22/06/2015 12:03 0.06 0.10 0.09
1920 AT0818 10°49'03.1" 106°40'43.3" 22/06/2015 13:31 0.07 0.11 0.09
1921 AT0819 10°48'13.2" 106°39'53.6" 22/06/2015 13:57 0.07 0.11 0.09
1922 AT0820 10°47'51.9" 106°40'18.1" 22/06/2015 14:20 0.08 0.11 0.09
1923 AT0821 10°47'44.9" 106°40'30.2" 22/06/2015 14:47 0.06 0.09 0.08
1924 AT0822 10°47'35.9" 106°40'45.4" 22/06/2015 15:13 0.07 0.11 0.09
1925 AT0823 10°47'25.8" 106°40'58.8" 22/06/2015 15:42 0.05 0.09 0.07
1926 AT0824 10°47'15.9" 106°41'10.0" 22/06/2015 16:13 0.08 0.12 0.09
1927 AT0825 10°46'45.5" 106°41'40.1" 22/06/2015 16:34 0.06 0.10 0.09 HCM Số 17, đường Lê Đức Thọ, Phường 7, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Số 39, đường Lê Đức Thọ, Phường 7, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Số 626, đường Phan Văn Trị, Phường 7, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Số 152, đường Nguyễn Oanh, Phường 7, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Số 402, đường Nguyễn Oanh, Phường 6, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Số 93, đường Nguyễn Oanh, Phường 17, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Số 562, đường Nguyễn Oanh, Phường 6, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Số 16, đường Hà Huy Giáp, Phường Thạnh Lộc, Quận 12, Tp. HCM Số 158, đường Hà Huy Giáp, Phường Thạnh Lộc, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 9, Phường 3, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Số 83, đường Nguyễn Kiệm, Phường 3, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Số 12, đường Phan Đình Giót, Phường 2, Quận Tân Bình, Tp. HCM Số 273, đường Nguyễn Văn Trỗi, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM Số 167, đường Nguyễn Văn Trỗi, Phường 11, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM Số 93-95, đường Nguyễn Văn Trỗi, Phường 12, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM Số 333, đường Nam Kỳ Khời Nghĩa, Phường 7, Quận 3, Tp. HCM Số 203, đường Nam Kỳ Khời Nghĩa, Phường 7, Quận 3, Tp. HCM Số 110, đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, Quận 3, Tp. HCM 0.05 0.09 0.08 1928 AT0826 Số 33, đường Nguyễn Thị Minh Khai, 10°46'57.6" 106°41'52.7" 22/06/2015 16:59
1929 AT0827 10°47'07.7" 106°42'02.1" 22/06/2015 17:33 0.07 0.10 0.09
1930 AT0828 10°47'19.9" 106°42'13.7" 22/06/2015 18:03 0.07 0.09 0.09
1931 AT0829 10°47'33.5" 106°42'26.6" 22/06/2015 18:24 0.07 0.10 0.09
1932 AT0830 10°47'45.8" 106°42'36.9" 23/06/2015 07:30 0.07 0.09 0.09
1933 AT0831 10°48'00.2" 106°42'40.5" 23/06/2015 07:58 0.07 0.10 0.09
1934 AT0832 10°48'17.6" 106°42'41.6" 23/06/2015 08:31 0.07 0.10 0.09
1935 AT0833 10°48'32.5" 106°42'43.2" 23/06/2015 09:03 0.07 0.10 0.09
1936 AT0834 10°48'50.5" 106°42'46.2" 23/06/2015 10:00 0.08 0.12 0.10
1937 AT0835 10°49'04.0" 106°42'47.8" 23/06/2015 10:26 0.08 0.12 0.09
1938 AT0836 10°49'25.1" 106°42'50.5" 23/06/2015 10:56 0.07 0.09 0.09
1939 AT0837 10°49'14.8" 106°41'32.0" 23/06/2015 11:29 0.07 0.10 0.09
1940 AT0838 10°49'20.6" 106°41'46.2" 23/06/2015 11:54 0.07 0.10 0.09
1941 AT0839 10°49'29.8" 106°42'18.6" 23/06/2015 13:21 0.06 0.09 0.08
1942 AT0840 10°49'26.3" 106°42'03.9" 23/06/2015 13:46 0.06 0.10 0.09
1943 AT0841 10°49'33.9" 106°42'39.4" 23/06/2015 14:19 0.07 0.10 0.09
1944 AT0842 10°49'47.4" 106°42'51.5" 23/06/2015 14:53 0.07 0.09 0.08
1945 AT0843 10°50'04.7" 106°42'50.5" 23/06/2015 15:24 0.05 0.09 0.07
1946 AT0844 10°50'19.4" 106°42'54.7" 23/06/2015 15:46 0.06 0.09 0.08 Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp. HCM Số 33, đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp. HCM Khu phố 4, Phường 19, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM Khu phố 4, Phường 17, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM Khu phố 1, Phường 17, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM Khu phố 3, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM Khu phố 4, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM Số 154, Quốc Lộ 13, Phường 26, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM Khu phố 5, Phường 26, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM Khu phố 3, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Số 48, đường Trần Quốc Tuấn, Phường 1, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Số 354/41/19, đường Phan Văn Trị, Phường 11, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM Số 63/15, đường Nơ Trang Long, Phường 13, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM Số 1F/158E đường Bình Lợi, Phường 13, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM Số 2A đường Kha Vạn Cân, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 6, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Tp. HCM 0.07 1947 AT0845 Khu phố 6, Phường Hiệp Bình Phước, Quận 10°50'31.3" 106°43'04.5" 23/06/2015 16:15 0.11 0.09
1948 AT0846 10°50'47.0" 106°43'05.8" 23/06/2015 16:45 0.08 0.11 0.09
1949 AT0847 10°51'01.1" 106°43'09.8" 23/06/2015 17:11 0.07 0.10 0.09
1950 AT0848 10°51'14.6" 106°43'18.4" 24/06/2015 08:18 0.07 0.09 0.09
1951 AT0849 10°51'30.4" 106°43'24.5" 24/06/2015 08:45 0.08 0.12 0.09
1952 AT0850 10°51'45.3" 106°43'29.9" 24/06/2015 09:42 0.08 0.12 0.09
1953 AT0851 10°51'50.7" 106°43'15.6" 24/06/2015 10:10 0.07 0.10 0.09
1954 AT0852 10°51'40.9" 106°42'56.5" 24/06/2015 10:32 0.06 0.09 0.08
1955 AT0853 10°51'35.5" 106°42'46.5" 24/06/2015 10:56 0.07 0.11 0.09
1956 AT0854 10°51'32.6" 106°42'30.8" 24/06/2015 11:45 0.05 0.09 0.07
1957 AT0855 10°51'34.5" 106°42'14.9" 24/06/2015 12:13 0.06 0.09 0.08
1958 AT0856 10°51'36.4" 106°42'01.3" 24/06/2015 13:40 0.07 0.10 0.09
1959 AT0857 10°51'38.3" 106°41'42.5" 24/06/2015 14:10 0.07 0.10 0.09
1960 AT0858 10°49'36.8" 106°42'52.4" 24/06/2015 14:39 0.06 0.09 0.09
1961 AT0859 10°49'40.8" 106°43'07.6" 24/06/2015 15:06 0.07 0.11 0.09
1962 AT0860 10°49'45.9" 106°43'23.9" 24/06/2015 15:35 0.06 0.10 0.08
1963 AT0861 10°49'55.5" 106°43'35.7" 24/06/2015 16:02 0.06 0.10 0.09
1964 AT0862 10°50'06.1" 106°43'48.8" 24/06/2015 17:01 0.07 0.11 0.09
1965 AT0863 10°50'16.0" 106°44'02.4" 25/06/2015 07:20 0.07 0.09 0.09 Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 6, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 6, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 4, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 4, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Số 808, Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 3, Phường An Phú Đông, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 3, Phường An Phú Đông, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 3, Phường An Phú Đông, Quận 12, Tp. HCM Số 60, Quốc Lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, Tp. HCM Số 6, Quốc Lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, Tp. HCM Khu phố 4, Phường An Phú Đông, Quận 12, Tp. HCM Số 74, đường Kha Vạn Cân, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Số 74, đường Kha Vạn Cân, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 4, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 4, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 3, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 9, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, Tp. HCM 0.07 1966 AT0864 Khu phố 9, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận 10°50'20.9" 106°44'16.9" 25/06/2015 07:46 0.10 0.09
1967 AT0865 10°50'24.7" 106°44'31.7" 25/06/2015 08:19 0.05 0.09 0.08
1968 AT0866 10°50'28.5" 106°44'46.4" 25/06/2015 08:52 0.05 0.09 0.07
1969 AT0867 10°50'39.7" 106°44'57.0" 25/06/2015 09:16 0.08 0.10 0.09
1970 AT0868 10°50'51.4" 106°45'07.9" 25/06/2015 09:50 0.05 0.09 0.09
1971 AT0869 10°51'05.6" 106°45'17.7" 25/06/2015 10:21 0.06 0.09 0.09
1972 AT0870 10°51'20.2" 106°45'21.3" 25/06/2015 10:50 0.07 0.09 0.09
1973 AT0871 10°51'30.9" 106°45'32.4" 25/06/2015 11:15 0.08 0.12 0.09
1974 AT0872 10°51'43.6" 106°45'40.0" 25/06/2015 11:40 0.06 0.09 0.09
1975 AT0873 10°51'58.7" 106°45'47.5" 25/06/2015 12:10 0.06 0.10 0.08
1976 AT0874 10°52'16.2" 106°45'49.7" 25/06/2015 13:37 0.07 0.10 0.09
1977 AT0875 10°52'30.5" 106°45'57.3" 25/06/2015 14:04 0.06 0.10 0.09
1978 AT0876 10°52'45.6" 106°46'02.2" 25/06/2015 14:33 0.06 0.09 0.08
1979 AT0877 10°52'56.2" 106°46'11.4" 25/06/2015 15:02 0.06 0.09 0.09
1980 AT0878 10°53'09.3" 106°46'22.9" 25/06/2015 15:54 0.08 0.12 0.09
1981 AT0879 10°52'48.1" 106°46'26.0" 25/06/2015 16:22 0.08 0.12 0.09
1982 AT0880 10°52'40.5" 106°46'35.3" 25/06/2015 16:52 0.08 0.11 0.09
1983 AT0881 10°52'29.8" 106°46'41.8" 25/06/2015 17:24 0.06 0.09 0.08
1984 AT0882 10°52'16.2" 106°46'33.7" 26/06/2015 07:04 0.05 0.09 0.08 Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 8, Phường Linh Đông, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Số 624, đường Kha Vạn Cân, Phường Linh Đông, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 5, Phường Linh Đông, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Số 764, đường Kha Vạn Cân, Phường Linh Đông, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Số 1014, đường Kha Vạn Cân, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Số 1230, đường Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 4, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Số 1334, đường Kha Vạn Cân, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Quốc Lộ 1K, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Số 146, Quốc Lộ 1K, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Số 212, Quốc Lộ 1K, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 3, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Tp. HCM 0.07 1985 AT0883 Khu phố 3, Phường Linh Xuân, Quận Thủ 10°52'14.9" 106°46'23.2" 26/06/2015 07:26 0.10 0.09
1986 AT0884 10°52'20.4" 106°46'06.5" 26/06/2015 08:00 0.05 0.09 0.08
1987 AT0885 10°52'26.3" 106°45'50.0" 26/06/2015 08:26 0.08 0.13 0.09
1988 AT0886 10°52'30.4" 106°45'36.2" 26/06/2015 08:55 0.07 0.10 0.09
1989 AT0887 10°52'33.9" 106°45'19.2" 26/06/2015 09:18 0.06 0.09 0.08
1990 AT0888 10°52'32.2" 106°45'02.9" 26/06/2015 09:52 0.07 0.10 0.09
1991 AT0889 10°52'26.0" 106°44'44.6" 26/06/2015 10:17 0.06 0.09 0.07
1992 AT0890 10°52'21.3" 106°44'30.9" 26/06/2015 10:47 0.07 0.09 0.09
1993 AT0891 10°52'18.0" 106°44'11.9" 26/06/2015 11:16 0.07 0.09 0.09
1994 AT0892 10°52'12.6" 106°43'59.3" 26/06/2015 11:42 0.06 0.10 0.09
1995 AT0893 10°52'05.4" 106°43'45.0" 26/06/2015 12:09 0.07 0.09 0.09
1996 AT0894 10°51'57.1" 106°43'28.3" 26/06/2015 13:39 0.07 0.10 0.09
1997 AT0895 10°52'07.9" 106°46'39.9" 26/06/2015 14:09 0.05 0.09 0.09
1998 AT0896 10°52'04.1" 106°46'52.6" 26/06/2015 14:39 0.07 0.11 0.09
1999 AT0897 10°52'01.6" 106°47'10.8" 26/06/2015 15:09 0.07 0.10 0.09
2000 AT0898 10°52'00.2" 106°47'26.7" 26/06/2015 15:38 0.07 0.12 0.09
2001 AT0899 10°51'53.5" 106°47'36.3" 26/06/2015 16:05 0.08 0.14 0.10
2002 AT0900 10°51'36.5" 106°47'27.5" 27/06/2015 07:11 0.06 0.09 0.09
2003 AT0901 10°52'01.8" 106°48'14.0" 27/06/2015 08:05 0.07 0.10 0.09 Đức, Tp. HCM Số 16/3B Quốc Lộ 1A, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố Bình đường 2, Phường An Bình, Thị Xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương Khu phố Bình đường 1, Phường An Bình, Thị Xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương Khu phố Bình đường 1, Phường An Bình, Thị Xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương Khu phố 5, Phường Bình Chiểu, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 4, Phường Bình Chiểu, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 3, Phường Bình Chiểu, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 5, Phường Tam Bình, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Số 138, Quốc Lộ 1A, Phường Tam Bình, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Số 936, Quốc Lộ 1A, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 4, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 4, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 5, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 5, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 5, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Tân Phú, Quận 9, Tp. HCM 0.06 0.09 0.09 2004 AT0902 Khu phố Hiệp Thắng, Phường Bình Thắng, 10°52'57.3" 106°48'59.8" 27/06/2015 08:35
2005 AT0903 10°52'42.4" 106°48'57.7" 27/06/2015 09:04 0.05 0.09 0.08
2006 AT0904 10°52'25.1" 106°48'53.3" 27/06/2015 09:36 0.06 0.09 0.08
2007 AT0905 10°52'10.4" 106°48'50.1" 27/06/2015 10:08 0.07 0.10 0.09
2008 AT0906 10°51'51.6" 106°48'48.5" 27/06/2015 10:37 0.07 0.09 0.09
2009 AT0907 10°51'35.7" 106°48'48.4" 27/06/2015 11:06 0.06 0.09 0.09
2010 AT0908 10°51'20.3" 106°48'48.7" 27/06/2015 11:32 0.06 0.09 0.08
2011 AT0909 10°50'32.0" 106°49'43.7" 27/06/2015 12:04 0.06 0.09 0.08
2012 AT0910 10°48'56.1" 106°50'00.9" 27/06/2015 13:54 0.06 0.09 0.09
2013 AT0911 10°50'15.6" 106°49'47.3" 27/06/2015 14:16 0.06 0.09 0.08
2014 AT0912 10°49'59.2" 106°49'47.7" 27/06/2015 14:43 0.06 0.09 0.08
2015 AT0913 10°49'42.9" 106°49'47.5" 27/06/2015 15:13 0.05 0.09 0.07
2016 AT0914 10°49'25.7" 106°49'49.2" 27/06/2015 15:45 0.05 0.08 0.07
2017 AT0915 10°49'11.7" 106°49'54.7" 27/06/2015 16:12 0.06 0.09 0.08
2018 AT0916 10°48'53.2" 106°50'16.8" 27/06/2015 16:46 0.08 0.12 0.09
2019 AT0917 10°48'43.9" 106°50'31.2" 27/06/2015 17:10 0.05 0.09 0.07
2020 AT0918 10°48'41.1" 106°50'45.1" 28/06/2015 08:48 0.06 0.09 0.08
2021 AT0919 10°48'40.9" 106°51'00.1" 28/06/2015 09:16 0.07 0.09 0.09
2022 AT0920 10°48'41.9" 106°51'18.9" 28/06/2015 09:41 0.07 0.11 0.09 Thị Xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương Ấp Giãn Dân, Phường Long Bình, Quận 9, Tp. HCM Ấp Giãn Dân, Phường Long Bình, Quận 9, Tp. HCM Ấp Cây Dầu, Phường Tân Phú, Quận 9, Tp. HCM Ấp Cây Dầu, Phường Tân Phú, Quận 9, Tp. HCM Số 241, đường Hoàng Hữu Nam, Phường Tân Phú, Quận 9, Tp. HCM Số 67A đường Hoàng Hữu Nam, Phường Tân Phú, Quận 9, Tp. HCM Khu phố Gò Công, Phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9, Tp. HCM Ấp Tam Đa, Phường Trường Thạnh, Quận 9, Tp. HCM Số 565, đường Nguyễn Xiển, Phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9, Tp. HCM Số 450, đường Nguyễn Xiển, Phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9, Tp. HCM Số 348C đường Nguyễn Xiển, Phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9, Tp. HCM Số 200, đường Nguyễn Xiển, Phường Trường Thạnh, Quận 9, Tp. HCM Số 173, đường Nguyễn Xiển, Phường Trường Thạnh, Quận 9, Tp. HCM Số 64, đường Long Thuận, Phường Trường Thạnh, Quận 9, Tp. HCM Khu phố Phước Hậu, Phường Long Phước, Quận 9, Tp. HCM Khu phố Phước Hậu, Phường Long Phước, Quận 9, Tp. HCM Khu phố Phước Hậu, Phường Long Phước, Quận 9, Tp. HCM Số 140B đường Long Thuận, Phường Long Phước, Quận 9, Tp. HCM 0.07 0.10 0.09 2023 AT0921 Ấp Long Thuận A, Phường Long Phước, 10°48'40.0" 106°51'34.3" 28/06/2015 10:06
2024 AT0922 10°48'22.2" 106°51'33.2" 28/06/2015 10:28 0.07 0.10 0.09
2025 AT0923 10°48'06.1" 106°51'30.5" 28/06/2015 11:01 0.06 0.10 0.09
2026 AT0924 10°47'51.4" 106°51'31.5" 28/06/2015 11:23 0.08 0.12 0.09
2027 AT0925 10°47'34.4" 106°51'34.4" 28/06/2015 11:50 0.07 0.11 0.09
2028 AT0926 10°47'21.5" 106°51'34.2" 28/06/2015 13:22 0.07 0.10 0.09
2029 AT0927 10°46'46.6" 106°51'31.4" 28/06/2015 13:55 0.06 0.09 0.09
2030 AT0928 10°46'35.9" 106°51'28.4" 28/06/2015 14:26 0.07 0.11 0.09
2031 AT0929 10°48'53.7" 106°51'36.8" 28/06/2015 14:57 0.07 0.10 0.09
2032 AT0930 10°49'10.7" 106°51'33.4" 28/06/2015 15:26 0.06 0.09 0.09
2033 AT0931 10°49'17.6" 106°51'20.5" 28/06/2015 15:53 0.05 0.09 0.08
2034 AT0932 10°49'34.4" 106°51'17.3" 28/06/2015 16:24 0.06 0.10 0.09
2035 AT0933 10°49'49.2" 106°51'09.8" 28/06/2015 16:49 0.06 0.09 0.09
2036 AT0934 10°50'01.4" 106°51'00.6" 29/06/2015 07:23 0.07 0.10 0.09
2037 AT0935 10°47'59.4" 106°49'20.7" 29/06/2015 07:51 0.06 0.09 0.08
2038 AT0936 10°50'51.0" 106°48'08.0" 29/06/2015 08:11 0.07 0.10 0.09
2039 AT0937 10°48'40.0" 106°49'57.6" 29/06/2015 08:40 0.06 0.09 0.09
2040 AT0938 10°48'32.5" 106°49'43.7" 29/06/2015 09:11 0.07 0.09 0.09
2041 AT0939 10°48'24.8" 106°49'28.7" 29/06/2015 09:29 0.06 0.10 0.09 Quận 9, Tp. HCM Ấp Phước Hậu, Phường Long Phước, Quận 9, Tp. HCM Ấp Phước Hậu, Phường Long Phước, Quận 9, Tp. HCM Ấp Phước Hậu, Phường Long Phước, Quận 9, Tp. HCM Ấp Phước Hậu, Phường Long Phước, Quận 9, Tp. HCM Ấp Phước Hậu, Phường Long Phước, Quận 9, Tp. HCM Ấp Phước Hậu, Phường Long Phước, Quận 9, Tp. HCM Ấp Phước Hậu, Phường Long Phước, Quận 9, Tp. HCM Ấp Long Thuận A, Phường Long Phước, Quận 9, Tp. HCM Ấp Long Thuận A, Phường Long Phước, Quận 9, Tp. HCM Ấp Long Đại, Phường Long Phước, Quận 9, Tp. HCM Ấp Long Đại, Phường Long Phước, Quận 9, Tp. HCM Ấp Long Đại, Phường Long Phước, Quận 9, Tp. HCM Ấp Long Đại, Phường Long Phước, Quận 9, Tp. HCM Ấp Trường Lưu, Phường Long Trường, Quận 9, Tp. HCM Đường Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Tp. HCM Số 1779, đường Nguyễn Duy Trinh, Phường Trường Thạnh, Quận 9, Tp. HCM Số 1659, đường Nguyễn Duy Trinh, P. Trường Thạnh, Quận 9, Tp. HCM Số 1558, đường Nguyễn Duy Trinh, Phường Long Trường, Quận 9, Tp. HCM 0.07 2042 AT0940 Số 1466, đường Nguyễn Duy Trinh, P. 10°48'22.1" 106°49'15.8" 29/06/2015 09:51 0.10 0.09
2043 AT0941 10°47'15.0" 106°49'21.6" 29/06/2015 10:19 0.06 0.10 0.09
2044 AT0942 10°47'28.0" 106°49'23.5" 29/06/2015 10:48 0.07 0.09 0.09
2045 AT0943 10°47'43.0" 106°49'27.2" 29/06/2015 11:14 0.06 0.10 0.09
2046 AT0944 10°48'14.4" 106°49'19.0" 29/06/2015 12:11 0.07 0.09 0.09
2047 AT0945 10°50'29.2" 106°49'19.5" 29/06/2015 13:34 0.06 0.09 0.09
2048 AT0946 10°50'48.8" 106°48'58.4" 29/06/2015 14:02 0.08 0.12 0.09
2049 AT0947 10°50'58.8" 106°48'40.6" 29/06/2015 14:37 0.06 0.09 0.08
2050 AT0948 10°50'42.6" 106°47'34.5" 29/06/2015 15:08 0.07 0.10 0.09
2051 AT0949 10°50'42.7" 106°47'14.2" 29/06/2015 15:35 0.07 0.10 0.09
2052 AT0950 10°50'42.1" 106°46'49.9" 29/06/2015 16:08 0.06 0.09 0.08
2053 AT0951 10°50'33.4" 106°47'23.4" 29/06/2015 16:42 0.08 0.10 0.09
2054 AT0952 10°50'18.9" 106°47'52.4" 29/06/2015 17:09 0.06 0.10 0.09
2055 AT0953 10°49'54.8" 106°48'11.5" 30/06/2015 07:54 0.05 0.09 0.08
2056 AT0954 10°49'27.6" 106°48'28.6" 30/06/2015 08:22 0.06 0.09 0.08
2057 AT0955 10°48'57.6" 106°48'42.1" 30/06/2015 08:53 0.06 0.09 0.09
2058 AT0956 10°48'30.7" 106°48'57.2" 30/06/2015 09:17 0.08 0.10 0.09
2059 AT0957 10°48'17.8" 106°48'58.6" 30/06/2015 09:42 0.08 0.11 0.09
2060 AT0958 10°48'09.3" 106°48'46.2" 30/06/2015 10:14 0.07 0.10 0.09 Trường Thạnh, Quận 9, Tp. HCM Ấp Trường Lưu, Phường Long Trường, Quận 9, Tp. HCM Ấp Trường Lưu, Phường Long Trường, Quận 9, Tp. HCM Ấp Trường Lưu, Phường Long Trường, Quận 9, Tp. HCM Ấp Trường Lưu, Phường Long Trường, Quận 9, Tp. HCM Số 277, đường Nguyễn Văn Tăng, P. Long Thạnh Mỹ, Quận 9, Tp. HCM Số 65, đường Nguyễn Văn Tăng, Phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9, Tp. HCM Số 643, đường Lê Văn Việt, Phường Tân Phú, Quận 9, Tp. HCM Số 447H đường Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Tp. HCM Số 404, đường Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Tp. HCM Số 142A đường Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận 9, Tp. HCM Số 71, đường Lã Xuân Oai, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Tp. HCM Khu phố 4, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Tp. HCM Số 300, đường Lã Xuân Oai, Phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9, Tp. HCM Số 2/5C đường Lã Xuân Oai, Phường Long Trường, Quận 9, Tp. HCM Khu phố Phước Hiệp, Phường Long Trường, Quận 9, Tp. HCM Khu đô thị mới Đông Tăng Long, Phường Long Trường, Quận 9, Tp. HCM Số 1323, đường Nguyễn Duy Trinh, Phường Long Trường, Quận 9, Tp. HCM Số 1183, đường Nguyễn Duy Trinh, Phường Long Trường, Quận 9, Tp. HCM 0.06 0.10 0.09 2061 AT0959 Số 1002, đường Nguyễn Duy Trinh, 10°47'42.9" 106°48'26.9" 30/06/2015 10:46
2062 AT0960 10°47'29.2" 106°48'00.4" 30/06/2015 11:11 0.06 0.09 0.09
2063 AT0961 10°47'27.5" 106°47'27.8" 30/06/2015 12:11 0.08 0.12 0.09
2064 AT0962 10°47'26.9" 106°47'11.4" 30/06/2015 13:36 0.06 0.09 0.09
2065 AT0963 10°47'25.7" 106°46'54.9" 30/06/2015 13:58 0.07 0.10 0.09
2066 AT0964 10°47'20.2" 106°46'41.5" 30/06/2015 14:30 0.08 0.11 0.09
2067 AT0965 10°47'17.9" 106°46'25.3" 30/06/2015 14:55 0.07 0.10 0.09
2068 AT0966 10°47'15.4" 106°45'53.2" 30/06/2015 15:26 0.08 0.12 0.09
2069 AT0967 10°47'19.3" 106°45'19.0" 30/06/2015 15:53 0.08 0.10 0.09
2070 AT0968 10°47'38.5" 106°45'08.5" 30/06/2015 16:18 0.06 0.10 0.09
2071 AT0969 10°48'06.5" 106°45'13.7" 30/06/2015 16:53 0.07 0.09 0.09
2072 AT0970 10°48'36.0" 106°45'25.7" 30/06/2015 17:20 0.06 0.09 0.08
2073 AT0971 10°49'09.1" 106°45'30.2" 30/06/2015 17:48 0.07 0.10 0.09
2074 AT0972 10°49'23.1" 106°45'33.8" 30/06/2015 18:21 0.06 0.09 0.09
2075 AT0973 10°49'39.0" 106°45'42.1" 01/07/2015 08:06 0.05 0.09 0.08
2076 AT0974 10°50'06.2" 106°45'57.3" 01/07/2015 08:31 0.06 0.09 0.08
2077 AT0975 10°50'39.1" 106°46'15.9" 01/07/2015 09:01 0.06 0.10 0.09
2078 AT0976 10°51'03.9" 106°46'35.9" 01/07/2015 09:28 0.06 0.09 0.09
2079 AT0977 10°51'21.7" 106°47'05.4" 01/07/2015 09:58 0.08 0.12 0.09 Phường Phú Hữu, Quận 9, Tp. HCM Số 910, đường Nguyễn Duy Trinh, Phường Phú Hữu, Quận 9, Tp. HCM Số 806A đường Nguyễn Duy Trinh, Phường Phú Hữu, Quận 9, Tp. HCM Số 567, đường Nguyễn Duy Trinh, P. Bình Trưng Đông, Quận 2, Tp. HCM Số 737, đường Nguyễn Duy Trinh, Phường Phú Hữu, Quận 9, Tp. HCM Số 901, đường Nguyễn Duy Trinh, P. Bình Trưng Đông, Quận 2, Tp. HCM Số 609, đường Nguyễn Duy Trinh, P. Bình Trưng Đông, Quận 2, Tp. HCM Số 285, đường Nguyễn Duy Trinh, P. Bình Trưng Tây, Quận 2, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, Tp. HCM Số 103, đường Mai Chí Thọ, Phường An Phú, Quận 2, Tp. HCM Số 146, đường Nguyễn Thị Định, Phường An Phú, Quận 2, Tp. HCM Số 97A Xa Lộ Hà Nội, Phường An Phú, Quận 2, Tp. HCM Số 249, Xa Lộ Hà Nội, Phường Phước Long A, Quận 9, Tp. HCM Số 107, Xa Lộ Hà Nội, Phường Phước Long A, Quận 9, Tp. HCM Số 321B Xa Lộ Hà Nội, Phường Phước Long A, Quận 9, Tp. HCM Số 598, Xa Lộ Hà Nội, Phường Phước Long A, Quận 9, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Hiệp Phú, Quận 9, Tp. HCM Số 790, Xa Lộ Hà Nội, Phường Hiệp Phú, Quận 9, Tp. HCM Lô E1, Khu công nghệ cao, Xa lộ Hà Nội, Phường Phú Hữu, Quận 9, Tp. HCM 0.07 2080 AT0978 Số 94, đường Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước 10°49'53.6" 106°46'03.5" 01/07/2015 10:30 0.09 0.09
2081 AT0979 10°49'23.3" 106°46'12.3" 01/07/2015 10:57 0.06 0.09 0.08
2082 AT0980 10°48'53.7" 106°46'29.3" 01/07/2015 11:49 0.08 0.13 0.10
2083 AT0981 10°48'23.2" 106°46'39.0" 01/07/2015 13:14 0.08 0.12 0.09
2084 AT0982 10°47'53.1" 106°46'47.9" 01/07/2015 13:42 0.06 0.09 0.09
2085 AT0983 10°47'50.9" 106°47'18.8" 01/07/2015 14:11 0.07 0.09 0.09
2086 AT0984 10°47'51.2" 106°47'29.4" 01/07/2015 14:46 0.08 0.12 0.09
2087 AT0985 10°48'06.4" 106°47'31.4" 01/07/2015 15:15 0.08 0.11 0.09
2088 AT0986 10°48'26.7" 106°47'32.8" 01/07/2015 15:47 0.06 0.10 0.09
2089 AT0987 10°48'46.5" 106°47'31.0" 01/07/2015 16:08 0.08 0.12 0.09
2090 AT0988 10°47'04.1" 106°47'21.5" 01/07/2015 16:35 0.08 0.12 0.09
2091 AT0989 10°46'40.9" 106°46'57.1" 01/07/2015 17:01 0.08 0.10 0.09
2092 AT0990 10°46'17.8" 106°46'34.5" 01/07/2015 17:58 0.08 0.10 0.09
2093 AT0991 10°45'53.7" 106°46'11.0" 01/07/2015 18:21 0.07 0.10 0.09
2094 AT0992 10°45'31.6" 106°45'47.7" 02/07/2015 07:24 0.06 0.09 0.09
2095 AT0993 10°46'18.9" 106°46'22.8" 02/07/2015 07:51 0.08 0.13 0.10
2096 AT0994 10°46'24.2" 106°45'49.9" 02/07/2015 08:21 0.08 0.12 0.09
2097 AT0995 10°46'42.8" 106°45'28.0" 02/07/2015 08:41 0.07 0.11 0.09
2098 AT0996 10°47'07.7" 106°45'06.1" 02/07/2015 09:13 0.08 0.13 0.10 Long A, Quận 9, Tp. HCM Số 291, đường Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long B, Quận 9, Tp. HCM Đường Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Bình, Quận 9, Tp. HCM Số 623, đường Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long B, Quận 9, Tp. HCM Đường Vành Đai 2, Phường Phước Long B, Quận 9, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Phú Hữu, Quận 9, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Phú Hữu, Quận 9, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Phú Hữu, Quận 9, Tp. HCM Đường Vành Đai 2, Phường Phước Long B, Quận 9, Tp. HCM Đường Vành Đai 2, Phường Phú Hữu, Quận 9, Tp. HCM Đường Vành Đai 2, Phường Phú Hữu, Quận 9, Tp. HCM Đường Vành Đai 2, Phường Bình Trưng Đông, Quận 2, Tp. HCM Khu phố 3, Phường Cát Lái, Quận 2, Tp. HCM Đường Vành Đai 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Tp. HCM Đường Vành Đai 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Tp. HCM Khu phố 3, Phường Cát Lái, Quận 2, Tp. HCM Đường Đồng Văn Cống, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Tp. HCM Cầu Giồng Ông Tố 2, Phường An Phú, Quận 2, Tp. HCM 0.08 2099 AT0997 Đường Mai Chí Thọ, Phường An Phú, Quận 10°47'12.5" 106°44'53.8" 02/07/2015 09:38 0.11 0.09
2100 AT0998 10°46'56.0" 106°44'21.6" 02/07/2015 10:11 0.07 0.10 0.09
2101 AT0999 10°46'41.2" 106°43'52.9" 02/07/2015 11:05 0.08 0.13 0.10
2102 AT1000 10°46'27.3" 106°43'26.4" 02/07/2015 11:34 0.08 0.12 0.09
2103 AT1001 10°46'16.2" 106°42'54.2" 02/07/2015 12:02 0.07 0.12 0.09
2104 AT1002 10°48'11.5" 106°45'01.5" 02/07/2015 13:28 0.08 0.10 0.09
2105 AT1003 10°48'53.3" 106°45'27.2" 02/07/2015 14:00 0.06 0.10 0.08
2106 AT1004 10°49'52.5" 106°45'49.7" 02/07/2015 14:34 0.06 0.09 0.08
2107 AT1005 10°50'21.3" 106°46'05.9" 02/07/2015 15:30 0.08 0.11 0.09
2108 AT1006 10°50'50.7" 106°46'23.1" 02/07/2015 16:02 0.08 0.11 0.09
2109 AT1007 10°51'11.3" 106°46'48.2" 02/07/2015 16:32 0.08 0.12 0.09
2110 AT1008 10°51'27.0" 106°47'14.6" 02/07/2015 16:58 0.08 0.12 0.09
2111 AT1009 10°46'16.7" 106°39'01.1" 03/07/2015 08:57 0.07 0.10 0.09
2112 AT1010 10°47'58.0" 106°38'14.4" 03/07/2015 09:50 0.08 0.13 0.10
2113 AT1011 10°47'58.0" 106°38'14.4" 03/07/2015 10:57 0.06 0.10 0.09
2114 AT1012 10°47'27.7" 106°38'36.5" 03/07/2015 12:38 0.06 0.09 0.08
2115 AT1013 10°47'10.0" 106°39'57.4" 03/07/2015 14:18 0.09 0.15 0.12
2116 AT1014 10°46'20.0" 106°39'52.1" 03/07/2015 15:45 0.07 0.10 0.09
2117 AT1015 10°46'23.6" 106°40'21.4" 03/07/2015 17:09 0.06 0.09 0.08 2, Tp. HCM Đường Mai Chí Thọ, Phường Bình Khánh, Quận 2, Tp. HCM Đường Mai Chí Thọ, Phường An Lợi Đông, Quận 2, Tp. HCM Số 10, đường Mai Chí Thọ, Phường Thủ Thiêm, Quận 2, Tp. HCM Đường Mai Chí Thọ, Phường Thủ Thiêm, Quận 2, Tp. HCM Số 502, Xa Lộ Hà Nội, Phường An Phú, Quận 2, Tp. HCM Số 184, Xa Lộ Hà Nội, Phường Phước Long A, Quận 9, Tp. HCM Số 425A2, Xa Lộ Hà Nội, Phường Phước Long A, Quận 9, Tp. HCM Số 644, Xa Lộ Hà Nội, Phường Phước Long B, Quận 9, Tp. HCM Số 724, Xa Lộ Hà Nội, Phường Hiệp Phú, Quận 9, Tp. HCM Số 870, Xa Lộ Hà Nội, Phường Hiệp Phú, Quận 9, Tp. HCM Đường D1, Khu công nghệ cao, Xa lộ Hà Nội, Phường Tân Phú, Quận 9, Tp. HCM Khu phố 7, Phường 9, Quận Tân Bình, Tp. HCM Số 1028, đường Âu Cơ, Phường 14, Quận Tân Bình, Tp. HCM Số 1028, đường Âu Cơ, Phường 14, Quận Tân Bình, Tp. HCM Số 141B, Đường Đồng Đen, Phường 14, Quận Tân Bình, Tp. HCM Số 598, đường Cách Mạng Tháng 8, Phường 15, Quận 10, Tp. HCM Số 51, Đường Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Tp. HCM Số 16, đường Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10, Tp. HCM 0.07 2118 AT1016 Số 16, đường Lê Hồng Phong, Phường 12, 10°46'24.5" 106°40'21.9" 03/07/2015 18:28 0.10 0.09
2119 AT1017 10°46'24.5" 106°40'21.9" 03/07/2015 19:47 0.06 0.11 0.09
2120 AT1018 10°46'39.8" 106°40'53.9" 04/07/2015 08:02 0.05 0.08 0.06
2121 AT1019 10°47'07.2" 106°41'20.0" 04/07/2015 09:27 0.05 0.09 0.07
2122 AT1020 10°48'22.4" 106°41'19.0" 04/07/2015 10:35 0.09 0.12 0.10
2123 AT1021 10°48'17.5" 106°38'36.1" 04/07/2015 11:42 0.04 0.09 0.06
2124 AT1022 10°48'08.2" 106°39'52.9" 04/07/2015 13:07 0.06 0.09 0.08
2125 AT1023 10°48'04.4" 106°39'52.6" 04/07/2015 14:36 0.07 0.09 0.09
2126 AT1024 10°48'43.2" 106°40'32.9" 04/07/2015 15:53 0.06 0.09 0.08
2127 AT1025 10°49'05.5" 106°41'25.3" 04/07/2015 17:26 0.10 0.13 0.12
2128 AT1026 10°50'17.6" 106°42'53.4" 05/07/2015 08:17 0.06 0.09 0.08
2129 AT1027 10°51'43.1" 106°43'05.6" 05/07/2015 10:01 0.09 0.11 0.10
2130 AT1028 10°52'38.6" 106°43'46.9" 05/07/2015 11:26 0.07 0.09 0.08
2131 AT1029 10°53'25.9" 106°46'07.8" 05/07/2015 12:29 0.06 0.14 0.10
2132 AT1030 10°52'26.2" 106°46'12.2" 05/07/2015 13:52 0.06 0.09 0.08
2133 AT1031 10°50'41.9" 106°45'01.5" 05/07/2015 15:29 0.09 0.11 0.09
2134 AT1032 10°49'06.4" 106°43'01.9" 05/07/2015 16:49 0.06 0.09 0.07
2135 AT1033 10°47'33.1" 106°42'19.5" 05/07/2015 18:22 0.07 0.09 0.09
2136 AT1034 10°47'09.7" 106°42'25.6" 06/07/2015 08:58 0.05 0.09 0.07 Quận 10, Tp. HCM Số 16, đường Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10, Tp. HCM Số 126, đường Cách Mạng Tháng 8, Phường 7, Quận 3, Tp. HCM Số 236B đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3, Tp. HCM Số 48/20A, đường Lam Sơn, Phường 6, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM Đường Trần Văn Dư, Phường 13, Quận Tân Bình, Tp. HCM Công viên Hoàng Văn Thụ, Phường 2, Quận Tân Bình, Tp. HCM Công viên Hoàng Văn Thụ, Phường 2, Quận Tân Bình, Tp. HCM Công viên Gia định, Phường 3, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM Số 14, đường Nguyên Hồng, Phường 1, Quận Gò Vấp, Tp. HCM Số 6/153, Quốc lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Số 36, Quốc lộ 1A, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Bình Chiểu, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Số 202A, đường Số 11, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 3, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Khu phố 5, Phường Linh Đông, Quận Thủ Đức, Tp. HCM Cư xá Thanh Đa, Phường 27, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM Số 2, đường Trường Sa, Phường 17, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM Số 7, Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp. HCM 0.03 0.08 0.05 2137 AT1035 Số 7, Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Bến 10°47'16.8" 106°42'24.2" 06/07/2015 09:56
2138 AT1036 10°47'09.7" 106°42'25.6" 06/07/2015 11:39 0.06 0.10 0.09
2139 AT1037 10°45'56.6" 106°41'16.5" 06/07/2015 12:42 0.07 0.10 0.09
2140 AT1038 10°45'49.3" 106°42'12.3" 06/07/2015 14:05 0.11 0.16 0.13
2141 AT1039 10°46'07.4" 106°41'34.0" 06/07/2015 15:33 0.08 0.10 0.09
2142 AT1040 10°46'42.9" 106°43'19.4" 06/07/2015 17:12 0.09 0.10 0.09
2143 AT1041 10°46'41.3" 106°43'40.6" 07/07/2015 07:20 0.05 0.09 0.08
2144 AT1042 10°47'40.3" 106°44'02.2" 07/07/2015 08:27 0.07 0.13 0.09
2145 AT1043 10°47'28.2" 106°44'49.1" 07/07/2015 09:50 0.08 0.09 0.09
2146 AT1044 10°50'42.5" 106°47'15.9" 07/07/2015 11:19 0.07 0.09 0.08
2147 AT1045 10°50'39.0" 106°46'45.1" 07/07/2015 12:50 0.11 0.14 0.13
2148 AT1046 10°52'35.3" 106°48'41.7" 07/07/2015 14:13 0.05 0.07 0.06
2149 AT1047 10°54'05.2" 106°50'15.8" 07/07/2015 15:55 0.06 0.08 0.07
2150 AT1048 10°56'38.1" 106°48'19.5" 07/07/2015 17:19 0.10 0.14 0.12
2151 AT1049 10°52'51.6" 106°50'06.4" 07/07/2015 18:36 0.06 0.10 0.08
2152 AT1050 10°52'51.6" 106°50'06.4" 08/07/2015 08:42 0.06 0.10 0.08
2153 AT1051 10°50'52.7" 106°50'08.8" 08/07/2015 10:27 0.07 0.12 0.09
2154 AT1052 10°49'25.9" 106°48'30.2" 08/07/2015 11:55 0.10 0.12 0.11
2155 AT1053 10°47'44.3" 106°49'25.6" 08/07/2015 14:31 0.05 0.09 0.07
Nghé, Quận 1, Tp. HCM Số 7, Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp. HCM Số 217, đường Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Tp. HCM Số 89/6 đường Đoàn Văn Bơ, Phường 12, Quận 4, Tp. HCM Số 211, Phạm Ngũ Lão, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp. HCM Đường Trần Văn Khê, Phường An Khánh, Quận 2, Tp. HCM Số 512, đường Trần Não, Phường An Lợi Đông, Quận 2, Tp. HCM Khu phố 4, Phường Bình An, Quận 2, Tp. HCM 280A19, Đường Lương Định Của, Phường An Phú, Quận 2, Tp. HCM Số 343, đường Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Tp. HCM Số 2, đường Lê Văn Việt, Phường Hiệp Phú, Quận 9, Tp. HCM Khu phố Giãn Dân, Phường Long Bình, Quận 9, Tp. HCM Ấp Bình Thung 2, Phường Bình Thắng, Thị Xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương C7, Đường Nguyễn Ái Quốc, Xã Hóa An, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai Ấp Thái Bình 1, Phường Long Bình, Quận 9, Tp. HCM Ấp Thái Bình 1, Phường Long Bình, Quận 9, Tp. HCM Ấp Long Hòa, Phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9, Tp. HCM Số 2/5C đường Lã Xuân Oai, Phường Long Trường, Quận 9, Tp. HCM Ấp Trường Lưu, Phường Long Trường, Quận 9, Tp. HCM 2156 AT1054 Ấp Trường Lưu, Phường Long Trường, 10°47'44.3" 106°49'25.6" 08/07/2015 15:49 0.05 0.09 0.07
2157 AT1055 10°47'24.5" 106°47'57.4" 08/07/2015 16:42 0.10 0.13 0.11
2158 AT1056 10°46'56.0" 106°47'13.0" 08/07/2015 18:03 0.07 0.09 0.08
2159 AT1057 10°46'08.3" 106°46'29.5" 09/07/2015 07:05 0.06 0.08 0.07
2160 AT1058 10°45'00.8" 106°45'11.7" 09/07/2015 08:48 0.06 0.09 0.08
2161 AT1059 10°44'45.5" 106°43'41.0" 09/07/2015 10:21 0.07 0.09 0.08
2162 AT1060 10°42'49.0" 106°44'39.9" 09/07/2015 11:45 0.05 0.08 0.07
2163 AT1061 10°40'24.0" 106°43'26.3" 09/07/2015 13:02 0.06 0.09 0.08
2164 AT1062 10°41'35.3" 106°42'02.4" 09/07/2015 14:46 0.08 0.10 0.09
2165 AT1063 10°44'59.8" 106°42'14.7" 09/07/2015 15:48 0.08 0.11 0.10
2166 AT1064 10°45'16.4" 106°41'20.6" 09/07/2015 17:03 0.06 0.09 0.07
2167 AT1065 10°45'23.1" 106°39'59.9" 10/07/2015 07:05 0.06 0.09 0.08
2168 AT1066 10°45'58.0" 106°38'21.0" 10/07/2015 08:23 0.05 0.09 0.07
2169 AT1067 10°45'49.0" 106°38'22.0" 10/07/2015 10:03 0.05 0.09 0.07
2170 AT1068 10°45'49.0" 106°38'22.0" 10/07/2015 11:36 0.07 0.10 0.09
2171 AT1069 10°45'22.0" 106°38'42.0" 10/07/2015 13:01 0.05 0.10 0.09
2172 AT1070 10°45'22.0" 106°38'42.0" 10/07/2015 14:35 0.05 0.09 0.07
2173 AT1071 10°44'54.0" 106°37'33.0" 10/07/2015 15:55 0.07 0.09 0.08
2174 AT1072 10°44'54.0" 106°37'33.0" 10/07/2015 17:13 0.07 0.10 0.09 Quận 9, Tp. HCM Số 7/8, đường Số 898, Phường Phú Hữu, Quận 9, Tp. HCM Đường Vành Đai phía Đông, Phường Phú Hữu, Quận 9, Tp. HCM Ngã Tư vành đai 2 - Nguyễn Thị Định, P. Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Tp. HCM Khu phố 4, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Bình Thuận, Quận 7, Tp. HCM Đường Đào Trí, Phường Phú Mỹ, Quận 7, Tp. HCM Ấp 1, Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 1, Xã Phước Kiểng, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Khu phố 2, Phường Tân Hưng, Quận 7, Tp. HCM Số 360B/11 Bến Vân Đồn, Phường 1, Quận 4, Tp. HCM Số 116, đường Hùng Vương, Phường 9, Quận 5, Tp. HCM Công viên Đầm Sen, Phường 3, Quận 11, Tp. HCM Số 281, đường Lạc Long Quân, Phường 3, Quận 11, Tp. HCM Số 281, đường Lạc Long Quân, Phường 3, Quận 11, Tp. HCM Số 1448, đường 3 Tháng 2, Phường 2, Quận 11, Tp. HCM Số 1448, đường 3 Tháng 2, Phường 2, Quận 11, Tp. HCM Công viên Phú Lâm, Phường 13, Quận 6, Tp. HCM Công viên Phú Lâm, Phường 13, Quận 6, Tp. HCM 0.04 0.08 0.06 2175 AT1073 2258 Phạm Thế Hiển, Phường 7, Quận 8, 10°43'50.4" 106°38'24.0" 11/07/2015 07:57
2176 AT1074 10°42'45.6" 106°37'01.8" 11/07/2015 09:38 0.09 0.11 0.10
2177 AT1075 10°43'47.9" 106°36'38.2" 11/07/2015 11:14 0.09 0.11 0.10
2178 AT1076 10°45'38.9" 106°36'30.9" 11/07/2015 12:05 0.06 0.13 0.09
2179 AT1077 10°45'43.6" 106°35'18.4" 11/07/2015 14:30 0.09 0.12 0.10
2180 AT1078 10°48'23.4" 106°36'48.3" 11/07/2015 16:03 0.07 0.10 0.09
2181 AT1079 10°48'23.4" 106°36'48.3" 11/07/2015 17:23 0.05 0.07 0.06
2182 AT1080 10°49'03.0" 106°36'46.0" 12/07/2015 08:56 0.07 0.10 0.09
2183 AT1081 10°49'04.2" 106°36'44.1" 12/07/2015 10:35 0.06 0.09 0.07
2184 AT1082 10°53'22.0" 106°32'44.2" 12/07/2015 11:58 0.09 0.10 0.10
2185 AT1083 10°51'59.3" 106°33'34.3" 12/07/2015 14:27 0.09 0.09 0.09
2186 AT1084 10°50'29.4" 106°33'57.7" 12/07/2015 15:50 0.07 0.09 0.09
2187 AT1085 10°48'02.8" 106°33'43.7" 12/07/2015 17:05 0.07 0.09 0.09
2188 AT1086 10°49'00.1" 106°35'48.8" 13/07/2015 07:25 0.07 0.09 0.09
2189 AT1087 10°44'38.8" 106°34'59.0" 13/07/2015 08:51 0.10 0.13 0.12
2190 AT1088 10°43'52.2" 106°34'22.7" 13/07/2015 10:15 0.07 0.10 0.08
2191 AT1089 10°45'56.8" 106°32'52.9" 13/07/2015 11:48 0.09 0.11 0.10
10°48'24.7" 106°31'08.1" 13/07/2015 14:17 0.05 0.10 0.09 2192 AT1090
2193 AT1091 10°46'40.0" 106°30'42.0" 13/07/2015 16:00 0.06 0.10 0.08 Tp. HCM Số 26, đường Hồ Học Lãm, Phường 16, Quận 8, Tp. HCM Khu phố 4, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Bình Trị Đông A, Quận Bình Tân, Tp. HCM 64 Hồ Văn Long, Phường TânTạo, Quận Bình Tân, Tp. HCM Số 35/2, Kênh 19 Tháng 5, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, Tp. HCM Số 35/2, Kênh 19 Tháng 5, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, Tp. HCM Đường CN10, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. HCM Cụm 1, đường M14, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân, Tp. HCM Ấp 5, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 1, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM Ấp 4, Xã Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 4, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Số 106, đường Nguyễn Thị Tú, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, Tp. HCM Đường Nguyễn Cửu Phú, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. HCM Ấp 1, Xã Tân Kiên, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 6, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 4, Xã Phạm Văn Hai, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM
2194 AT1092 10°44'44.4" 106°30'53.4" 13/07/2015 17:37 0.05 0.08 0.06
2195 AT1093 10°43'24.0" 106°32'06.1" 13/07/2015 19:02 0.09 0.10 0.09
2196 AT1094 10°43'24.0" 106°32'06.1" 14/07/2015 08:28 0.09 0.10 0.09
2197 AT1095 10°42'08.4" 106°34'15.2" 14/07/2015 09:43 0.09 0.10 0.09
2198 AT1096 10°41'05.5" 106°33'10.4" 14/07/2015 11:00 0.08 0.10 0.09
2199 AT1097 10°40'44.1" 106°36'59.5" 14/07/2015 12:25 0.08 0.11 0.09
2200 AT1098 10°40'08.8" 106°35'10.6" 14/07/2015 13:59 0.08 0.09 0.08
2201 AT1099 10°40'44.1" 106°37'07.1" 14/07/2015 15:25 0.07 0.09 0.09
2202 AT1100 10°38'39.6" 106°38'05.7" 14/07/2015 16:41 0.08 0.09 0.09
2203 AT1101 10°39'04.5" 106°39'17.4" 14/07/2015 18:24 0.08 0.10 0.09
2204 AT1102 10°40'11.2" 106°39'04.5" 15/07/2015 07:21 0.06 0.09 0.08
2205 AT1103 10°42'55.8" 106°39'21.8" 15/07/2015 08:48 0.08 0.10 0.09
2206 AT1104 10°43'40.5" 106°42'18.3" 15/07/2015 10:29 0.08 0.10 0.09
2207 AT1105 10°43'16.6" 106°42'40.5" 15/07/2015 11:55 0.09 0.11 0.10
2208 AT1106 10°42'50.8" 106°44'25.4" 15/07/2015 14:28 0.14 0.18 0.16
2209 AT1107 10°42'49.6" 106°44'27.5" 15/07/2015 16:07 0.06 0.09 0.07
2210 AT1108 10°40'44.6" 106°45'04.3" 15/07/2015 17:25 0.07 0.11 0.09
10°40'56.7" 106°43'58.2" 15/07/2015 18:26 0.06 0.09 0.08 2211 AT1109
2212 AT1110 10°40'56.7" 106°43'58.2" 15/07/2015 20:02 0.06 0.09 0.08 Ấp 4, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 5, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 5, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 6, Xã Tân Nhựt, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Khu phố 2, TT. TânTúc, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 6, Xã Hưng Long, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 3, Xã Tân Quý Tây, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 6, Xã Hưng Long, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 2, Xã Hưng Long, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 4, Xã Đa Phước, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 1, Xã Đa Phước, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 3A, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Số 1489, đường Nguyễn Văn Linh, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp. HCM Khu phố 1, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp. HCM 42, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Phú Thuận, Quận 7, Tp. HCM Số 83, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Phú Thuận, Quận 7, Tp. HCM Ấp 3, Xã Phú Xuân, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 1, Xã Phú Xuân, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 1, Xã Phú Xuân, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM
2213 AT1111 10°45'27.6" 106°47'14.5" 16/07/2015 08:09 0.03 0.06 0.05
2214 AT1112 10°45'13.0" 106°32'30.6" 16/07/2015 09:33 0.04 0.08 0.07
2215 AT1113 10°39'49.0" 106°41'37.2" 16/07/2015 11:01 0.06 0.09 0.09
2216 AT1114 10°39'31.5" 106°42'22.4" 16/07/2015 12:35 0.07 0.09 0.09
2217 AT1115 10°38'35.4" 106°44'32.0" 16/07/2015 13:56 0.07 0.12 0.10
2218 AT1116 10°38'35.4" 106°44'32.0" 16/07/2015 15:22 0.06 0.09 0.08
2219 AT1117 10°38'12.0" 106°44'04.4" 16/07/2015 17:03 0.07 0.09 0.08
2220 AT1118 10°37'49.6" 106°44'10.8" 16/07/2015 18:39 0.08 0.09 0.09
2221 AT1119 10°36'22.9" 106°44'26.7" 17/07/2015 07:47 0.06 0.08 0.07
2222 AT1120 10°35'26.5" 106°47'34.8" 17/07/2015 09:28 0.08 0.11 0.09
2223 AT1121 10°36'57.9" 106°49'03.3" 17/07/2015 10:50 0.06 0.09 0.08
2224 AT1122 10°36'59.1" 106°49'04.3" 17/07/2015 12:23 0.09 0.11 0.10
2225 AT1123 10°37'36.5" 106°47'25.7" 17/07/2015 13:59 0.04 0.06 0.05
2226 AT1124 10°38'49.5" 106°47'06.7" 17/07/2015 15:25 0.08 0.14 0.11
2227 AT1125 10°33'06.5" 106°46'55.2" 17/07/2015 17:09 0.07 0.10 0.09
2228 AT1126 10°32'11.0" 106°46'00.8" 17/07/2015 18:41 0.07 0.09 0.08
2229 AT1127 10°32'18.4" 106°45'56.2" 18/07/2015 08:47 0.06 0.09 0.08
10°30'19.4" 106°45'57.0" 18/07/2015 10:19 0.08 0.11 0.09 2230 AT1128
2231 AT1129 10°28'32.2" 106°46'24.1" 18/07/2015 11:53 0.07 0.10 0.09 Bến phà Cát Lái, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Tp. HCM Ấp 1, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM Ấp 4, Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 2, Xã Long Thới, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 1, Xã Long Thới, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 1, Xã Long Thới, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 1, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 1, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp 3, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. HCM Ấp An Hòa, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Bình Lợi, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Bình Lợi, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Bình Thạnh, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM ẤpBình An, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Dôi Lầu, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Lý Hòa Hiệp, Xã Lý Nhơn, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Lý Hòa Hiệp, Xã Lý Nhơn, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Lý Thái Bửu, Xã Lý Nhơn, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Tân Điền, Xã Lý Nhơn, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM
2232 AT1130 10°35'17.0" 106°51'26.1" 18/07/2015 14:25 0.08 0.09 0.09
2233 AT1131 10°35'15.3" 106°51'02.2" 18/07/2015 15:57 0.06 0.11 0.09
2234 AT1132 10°34'53.8" 106°49'36.6" 18/07/2015 17:24 0.09 0.13 0.10
2235 AT1133 10°32'36.4" 106°49'49.8" 18/07/2015 18:50 0.08 0.10 0.09
2236 AT1134 10°29'46.2" 106°52'06.6" 19/07/2015 08:02 0.05 0.09 0.07
2237 AT1135 10°29'41.2" 106°52'09.9" 19/07/2015 09:29 0.07 0.13 0.09
2238 AT1136 10°26'08.0" 106°53'16.1" 19/07/2015 10:59 0.04 0.08 0.06
2239 AT1137 10°24'08.4" 106°53'03.3" 19/07/2015 12:38 0.07 0.09 0.08
2240 AT1138 10°24'24.2" 106°53'43.4" 19/07/2015 14:08 0.06 0.10 0.08
2241 AT1139 10°23'06.5" 106°54'28.3" 19/07/2015 15:44 0.08 0.09 0.09
2242 AT1140 10°22'49.0" 106°52'57.6" 19/07/2015 17:18 0.08 0.11 0.09
2243 AT1141 10°23'49.1" 106°55'48.5" 19/07/2015 19:01 0.05 0.08 0.07
2244 AT1142 10°24'08.0" 106°57'06.0" 20/07/2015 07:53 0.06 0.10 0.08
2245 AT1143 10°24'22.2" 106°57'27.3" 20/07/2015 09:31 0.07 0.09 0.09
2246 AT1144 10°24'54.1" 106°58'25.8" 20/07/2015 11:03 0.04 0.07 0.06
2247 AT1145 10°25'13.2" 106°57'32.4" 20/07/2015 12:37 0.06 0.09 0.07 Ấp An Lộc, Xã Tam Thôn Hiệp, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Đường Rừng Sác, Tam Thôn Hiệp, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp An Nghĩa, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Đường Rừng Sác, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Cầu Dần Xây, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Đường Rừng Sác, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Cầu Dần Xây, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Chiến Khu Rừng Sác, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Đảo khỉ, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Long Thạnh, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Đồng Tranh, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Đường Thạnh Thới, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Khu phố Miễu Ba, Thị trấn Cần Thạnh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Đường Lê Hùng Yên & Đào Cử, Thị trấn Cần Thạnh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Hưng Thạnh, Thị trấn Cần Thạnh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM Ấp Phong Thạnh, Thị trấn Cần Thạnh, Huyện Cần Giờ, Tp. HCM
PHỤ LỤC 2. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘ CÁC ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ TRONG MẪU SON KHÍ
Bảng P.2.1 Hoạt độ các đồng vị phóng xạ tự nhiên và nhân tạo trong son khí TP. HCM Hàm lượng, µBq/m3
7Be
40K
232Th
238U
210Pb
226Ra
SK Quận 1 1/2014 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1/2015 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
NDSK (µg/m3 ) 136 87 96 66 73 62 68 58 51 77 81 107 129 142 82 102 83 59 60 58 64 78 71 121
HL 4134 3263 3245 2452 1149 1624 1678 1424 1728 1737 1684 1586 3724 3952 3103 2634 1788 1454 1683 1226 824 1321 637 1798
SS 227 153 143 86 51 87 84 168 49 223 49 118 417 429 156 295 231 113 69 156 107 67 52 117
HL 66.7 38.0 35.4 23.9 12.2 32.1 15.2 29.0 34.9 40.1 48.6 59.6 58.1 69.1 23.1 47.6 22.3 17.1 21.2 20.5 18.0 20.5 20.2 54.9
137Cs HL <0.01 <0.01 <0.01 <0.01 <0.01 <0.01 <0.01 <0.01 <0.01 <0.01 <0.01 <0.01 <0,01 <0,01 <0,01 <0,01 <0,01 <0,01 <0,01 <0,01 <0,01 <0,01 <0,01 <0,01
SS 9.3 5.5 5.6 3.0 2.8 6.5 3.2 5.5 6.8 7.9 9.5 14.3 9.9 10.3 3.9 7.2 5.1 2.2 4.1 3.2 3.7 4.0 4.4 14.7
HL 3.17 2.62 0.23 3.62 0.71 2.63 0.78 1.22 2.38 4.50 2.91 0.73 4.35 5.24 3.22 4.07 4.43 2.13 1.70 1.47 1.68 1.96 1.36 4.52
SS 1.63 0.60 0.09 1.53 0.22 0.77 0.29 0.68 1.22 1.95 0.55 0.22 1.48 1.94 1.40 1.82 1.39 0.54 0.48 0.42 0.82 0.94 0.24 1.46
HL 3.43 2.49 2.42 2.50 2.01 1.46 1.53 2.58 2.79 1.73 4.58 3.30 5.20 5.51 4.01 2.86 2.68 2.45 2.41 2.62 2.93 2.28 3.16 3.71
SS 0.73 0.55 0.26 0.28 1.02 1.38 1.23 2.59 1.42 1.12 1.00 0.30 1.33 1.31 1.21 0.51 0.55 0.81 2.83 0.92 1.78 1.51 0.63 0.50
HL 3034 1233 1093 682 315 430 321 405 438 563 617 771 1620 1750 680 669 547 350 284 269 411 397 635 1064
SS 234 206 64 40 46 75 46 63 62 73 79 89 75 82 85 21 67 42 39 37 57 49 66 82
HL 3.55 3.37 2.37 2.31 1.93 1.96 1.40 1.32 1.27 1.18 2.86 4.13 4.81 3.14 2.04 2.14 1.62 1.90 1.32 1.03 1.32 1.18 2.83 4.32
SS 1.01 0.95 0.90 0.83 0.62 0.75 0.64 0.44 0.64 0.5 0.86 0.9 1.13 0.86 0.81 0.83 0.64 0.75 0.64 0.4 0.64 0.51 0.86 0.93
Hàm lượng, µBq/m3
7Be
40K
232Th
238U
210Pb
226Ra
SK Cần Giờ
NDSK (µg/m3)
HL 2945 3201 2717 969 736 1069 2031 1882 1223 851 1046 2424
SS 91 97 72 41 47 40 95 63 49 30 41 64
HL 52.43 68.34 40.30 34.67 19.89 29.15 22.39 20.34 23.34 8.88 31.42 50.18
137Cs HL SS 9.17 <0.01 9.19 <0.01 7.02 <0.01 6.76 <0.01 4.00 <0.01 7.76 <0.01 5.91 <0.01 3.37 <0.01 3.87 <0.01 1.50 <0.01 6.05 <0.01 7.22 <0.01
HL 2.05 4.66 4.44 2.35 1.46 2.37 3.02 1.57 1.93 1.66 2.33 3.32
SS 0.58 0.92 0.75 0.52 0.26 0.58 1.20 0.38 0.52 0.48 0.57 0.63
HL 3.87 5.18 4.25 4.03 3.02 3.33 3.33 3.10 1.56 1.55 1.47 2.05
SS 0.87 1.33 0.93 0.91 0.81 2.09 2.55 0.93 0.41 0.52 0.50 0.62
HL 403 458 313 151 144 169 176 151 154 99 162 391
SS 58 64 57 29 21 22 22 18 22 14 23 62
HL 4.42 4.79 2.74 3.31 2.87 2.63 1.25 2.03 1.78 2.32 3.14 4.25
SS 1.17 1.31 0.65 0.58 0.58 0.45 0.4 0.81 0.62 0.83 1.07 1.23
1/2015 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
122 159 94 81 46 104 79 58 53 49 82 108
Hàm lượng, µBq/m3
7Be
40K
232Th
238U
210Pb
226Ra
NDSK (µg/m3)
SK Củ Chi 1/2015 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
133 89 92 64 46 48 63 78 96 64 103 118
HL 3090 2814 2925 2109 736 710 1078 940 985 839 1132 2714
SS 95 82 81 70 47 26 45 45 40 38 42 79
HL 56.40 42.38 35.40 24.33 19.89 20.73 20.04 11.87 36.73 39.12 47.11 51.45
137Cs SS HL 9.43 <0.01 5.90 <0.01 5.76 <0.01 4.30 <0.01 4.00 <0.01 3.43 <0.01 3.31 <0.01 1.95 <0.01 6.24 <0.01 5.22 <0.01 6.18 <0.01 8.32 <0.01
HL 3.42 2.86 2.23 3.46 1.46 1.22 1.58 1.37 2.20 1.87 2.74 3.13
SS 1.63 1.21 1.09 1.53 0.53 0.32 0.38 0.35 0.53 0.38 0.63 0.84
HL 6.70 5.94 4.97 3.22 4.05 4.15 3.76 2.80 2.88 3.53 4.32 5.40
SS 1.73 1.55 1.26 1.28 1.13 1.85 1.32 1.57 1.61 1.02 1.30 1.52
HL 456 312 219 196 125 115 112 117 142 217 264 323
SS 64 57 39 46 11 21 17 20 22 26 31 48
HL 3.29 3.74 2.43 1.99 1.44 1.87 1.37 1.22 0.97 0.89 2.06 3.12
SS 0.89 0.60 0.75 0.44 0.26 0.58 0.5 0.45 0.44 0.4 0.75 0.93
PHỤ LỤC 3. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘ CÁC ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ TRONG MẪU RƠI LẮNG
Bảng P.3. Hoạt độ các đồng vị phóng xạ tự nhiên và nhân tạo trong rơi lắng TP. HCM
Mật độ rơi lắng, Bq/m2 tháng
Quận 1
7Be
40K
232Th
238U
210Pb
1/2014 2 3 4 5
MĐ 3.35 4.25 14.92 24.21 18.47
SS 2.03 0.94 3.32 4.95 4.53
MĐ 3.32 2.53 1.74 2.67 3.02
SS 0.65 0.44 0.33 0.42 0.44
137Cs MĐ <0.01 <0.01 <0.01 <0.01 <0.01
MĐ 0.21 0.06 0.07 0.11 0.11
SS 0.08 0.04 0.04 0.05 0.06
MĐ 0.11 0.04 0.03 0.08 0.22
SS 0.03 0.03 0.02 0.03 0.11
MĐ 2.22 1.10 0.71 1.37 2.87
SS 0.41 0.15 0.22 0.17 0.46
Tổng beta, Bq/m2 tháng SS HĐ 0.83 6.23 0.84 6.25 0.95 15.70 2.26 25.18 2.13 23.26
6 7 8 9 10
24.97 31.72 28.03 17.63 32.85
4.44 4.54 4.36 4.22 5.65
3.76 4.02 4.24 3.34 3.18
0.36 0.47 0.62 0.96 0.35
<0.01 <0.01 <0.01 <0.01 <0.01
0.09 0.12 0.07 0.12 0.25
0.04 0.04 0.04 0.04 0.08
0.20 0.18 0.03 0.09 0.12
0.06 0.05 0.01 0.03 0.03
5.20 4.20 5.43 0.36 6.65
1.17 1.39 1.18 0.20 1.51
27.92 33.15 34.02 21.22 34.63
2.12 3.41 3.41 2.36 3.49
11 12 1/2015 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
25.41 18.22 2.27 1.64 1.00 13.58 21.16 41.21 57.64 34.90 62.08 50.11 26.42 12.14
3.19 3.89 1.01 0.51 0.46 3.33 2.40 5.16 9.02 5.42 8.28 6.50 3.26 1.30
2.85 2.93 3.89 3.50 4.21 4.30 3.29 1.40 4.21 3.55 4.08 3.69 4.27 3.13
0.38 0.41 0.51 0.59 0.72 0.57 0.63 0.26 0.59 0.63 0.53 0.59 0.76 0.66
<0.01 <0.01 <0.01 <0.01 <0.01 <0.01 <0.01 <0.01 <0.01 <0.01 <0.01 <0.01 <0.01 <0.01
0.10 0.12 0.43 0.14 0.08 0.19 0.14 0.09 0.19 0.17 0.08 0.14 0.12 0.21
0.04 0.04 0.18 0.05 0.03 0.07 0.04 0.02 0.07 0.03 0.03 0.05 0.04 0.05
0.13 0.09 0.22 0.06 0.12 0.12 0.05 0.09 0.39 0.17 0.11 0.12 0.11 0.18
0.04 0.03 0.07 0.01 0.05 0.03 0.01 0.02 0.06 0.05 0.03 0.04 0.03 0.04
2.18 1.55 1.11 0.80 1.37 2.79 2.87 5.50 4.23 3.26 5.12 4.83 2.17 2.06
0.40 0.21 0.22 0.22 0.27 0.46 0.46 1.17 0.73 0.63 0.87 0.77 0.45 0.42
28.18 20.37 5.13 6.33 7.14 9.16 11.23 31.11 36.20 40.24 52.32 54.22 31.60 14.56
2.26 1.96 0.83 0.89 0.94 1.03 1.26 3.31 5.60 7.30 8.10 5.30 4.10 2.03
Mật độ rơi lắng, Bq/m2 tháng
Cần Giờ
7Be
40K
232Th
238U
210Pb
1/15 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
MĐ 3.51 2.60 4.08 9.24 42.98 25.41 38.83 32.14 36.65 43.77 8.00 4.22
SS 0.52 0.44 0.86 1.12 6.89 3.03 8.41 4.41 6.64 5.84 3.01 0.57
MĐ 13.48 12.52 10.31 12.17 8.45 9.28 4.11 2.62 3.37 3.76 5.15 10.31
SS 1.44 1.24 1.30 1.56 1.04 1.57 0.76 0.46 0.38 0.85 0.90 1.33
137Cs MĐ <0.01 <0.01 <0.01 <0.01 <0.01 <0.01 <0.01 <0.01 <0.01 <0.01 <0.01 <0.01
MĐ 0.09 0.08 0.11 0.12 0.29 0.92 0.84 0.32 0.75 0.12 0.46 0.42
SS 0.03 0.03 0.04 0.04 0.08 0.20 0.28 0.19 0.35 0.03 0.12 0.13
MĐ 0.18 0.14 0.15 0.36 0.54 0.60 0.51 0.37 0.37 0.18 0.23 0.57
SS 0.05 0.04 0.04 0.05 0.08 0.13 0.16 0.21 0.16 0.06 0.09 0.09
MĐ 2.51 5.13 4.54 3.58 5.24 5.37 4.06 2.72 4.40 10.90 2.55 4.34
SS 0.68 0.87 0.73 0.68 0.97 1.17 0.71 0.58 0.57 1.46 0.21 0.64
Tổng beta, Bq/m2 tháng SS HĐ 1.09 14.73 0.89 12.66 0.95 10.74 1.63 18.57 5.13 41.26 5.12 38.12 7.41 35.68 4.41 38.31 6.36 34.65 7.45 50.71 3.11 17.96 0.96 10.64
Mật độ rơi lắng, Bq/m2 tháng
Củ Chi
7Be
40K
232Th
238U
210Pb
1/15 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
MĐ 3.34 4.23 4.48 9.79 7.25 57.10 60.21 38.49 60.50 33.95 10.11 6.43
SS 0.68 0.75 0.66 0.94 0.86 3.17 8.55 5.26 9.11 6.64 1.30 0.86
MĐ 3.80 2.73 3.53 1.29 2.84 1.35 3.51 3.41 3.83 3.94 2.18 1.94
SS 0.57 0.33 0.39 0.17 0.34 0.15 0.51 0.56 0.48 0.43 0.35 0.31
137Cs MĐ <0.01 <0.01 <0.01 <0.01 <0.01 <0.01 <0.01 <0.01 <0.01 <0.01 <0.01 <0.01
MĐ 0.13 0.33 0.09 0.11 0.10 0.56 0.14 0.14 0.15 0.48 0.72 0.35
SS 0.03 0.09 0.01 0.02 0.02 0.13 0.05 0.05 0.04 0.08 0.16 0.08
MĐ 0.06 0.39 0.23 0.19 0.09 0.50 0.28 0.07 0.52 0.67 0.26 0.22
SS 0.02 0.07 0.05 0.06 0.02 0.08 0.09 0.02 0.19 0.16 0.07 0.04
MĐ 5.50 3.12 2.58 4.19 4.84 3.51 8.07 2.28 7.34 8.41 7.13 6.22
SS 0.67 0.18 0.79 0.87 0.72 0.68 0.91 0.23 1.10 1.09 0.86 0.73
Tổng beta, Bq/m2 tháng SS HĐ 0.93 7.32 0.89 6.56 0.95 7.37 1.03 9.57 1.26 10.26 5.12 33.12 9.50 53.83 3.22 25.90 9.10 54.17 5.64 38.94 2.05 17.22 1.74 12.40
PHỤ LỤC 4. THÔNG TIN VÀ KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘ CÁC ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ TRONG MẪU ĐẤT
Bảng P.4.1. Vị trí thu góp mẫu đất và suất liều gamma.
Tọa độ
Suất liều, uSv/h
TT Ký hiệu
Vị Trí lấy mẫu
Vĩ Độ phút giây độ
đến TB
1 2 3 4
CC-01 CC-18 CC-07 CC-08
K Độ phút giây Từ 8.1 10.3 52.3 47.3
28 28 30 31
0.08 0.11 0.09 0.05 0.07 0.06 0.08 0.12 0.10 0.09 0.12 0.10
36.6 106 52.7 106 16.7 106 40.1 106
8 5 5 3
độ 11 11 11 11
5 6 7 8
CC-10 CC-02 CC-06 CC-09
29 33 26 28
11.9 37.0 46.2 12.3
0.06 0.12 0.09 0.08 0.11 0.10 0.06 0.08 0.07 0.07 0.10 0.09
106 6.2 5.4 106 58.8 106 37.6 106
2 2 1 0
11 11 11 11
9 CC-19 10 CC-05 11 CC-15 12 CC-15 13 CC-11 14 CC-21 15 CC-12 16 CC-13 17 CC-04 18 CC-03 19 CC-16
31 25 22 22 32 25 34 38 29 36 27
12.5 34.7 25.0 25.0 12.6 35.1 28.9 43.8 49.1 25.3 15.2
0.05 0.11 0.08 0.06 0.10 0.08 0.06 0.11 0.08 0.06 0.11 0.08 0.08 0.11 0.10 0.10 0.13 0.12 0.07 0.10 0.08 0.06 0.10 0.08 0.06 0.09 0.07 0.08 0.11 0.09 0.07 0.10 0.08
35.7 106 17.3 106 36.1 106 36.1 106 106 7.2 3.7 106 59.8 106 42.9 106 54.5 106 51.9 106 35.1 106
0 0 59 59 59 59 58 58 57 56 56
11 11 10 10 10 10 10 10 10 10 10
20 CC-22 21 CC-20 22 CC-17 23 CC-14 24 HM-02 25 HM-03
Ấp Phú Hiệp, X. Phú Mỹ Hưng, H. Củ Chi Đỗ Đặng Đê, Ấp Bàu Đinh, X. Nhơn Tây, H. Củ Chi Ấp Chợ Cũ, X. An Nhơn Tây, H. Củ Chi TL5, Ấp Bến Đình, X. Nhuận Đức, H. Củ Chi Đ. Nguyễn Thị Rành, Ấp Ngã Tư, X. Nhuận Đức, H. Củ Chi Đ. Cây Trắc, Ấp Phú An, H. Củ Chi TL7, Ấp Lào Táo Trung, X. Trung Lập Hạ, H. Củ Chi HL2, Ấp xóm mới, X. Trung Lập Hạ, H. Củ Chi Nguyễn Văn Khạ, Ấp Phú Hiệp, X. Phú Hòa Đông, H. Củ Chi Ấp Chợ, X. Phước Thạnh, H. Củ Chi TL2, Ấp Bình Hạ Đông, X. Thái Mỹ, H. Củ Chi TL2, Ấp Bình Hạ Đông, X. Thái Mỹ, H. Củ Chi TL8, Ấp 6, X. Phước Vĩnh An, H. Củ Chi Đ. Cây Trôm, Ấp Mỹ Khánh A, X. Thái Mỹ, H. Củ Chi Ấp 1A, X. Tân Thạnh Tây, H. Củ Chi Ấp 2, X. Bình Mỹ, H. Củ Chi Đường Nguyễn Văn Ni, Tổ 1, KP.6, H. Củ Chi Ấp 1, X. Tân Thạnh Đông, H. Củ Chi Ấp Tam Tân, X. Tân An Hội, H. Củ Chi Đình Tân Thông Hội, Ấp Chánh, X. Tân Thông Hội, Củ Chi TL2, Ấp Đình, X. Tân Phú Trung, H. Củ Chi TL9, Ấp 5, X. Bình Mỹ, H. Củ Chi Ấp Chợ, X. Tân Phú Trung, H. Củ Chi Ấp Tân Hòa, X. Tân Hiệp, H. Hóc Môn Ấp 5, X. Đông Thạnh, H. Hóc Môn
30 32 38 33 35 38
36.2 28.7 47.4 45.5 59.3 46.0
0.06 0.11 0.09 0.09 0.11 0.10 0.06 0.10 0.08 0.05 0.08 0.07 0.06 0.11 0.08 0.10 0.11 0.11
31.6 106 28.7 106 106 0.7 10.0 106 106 1.3 106 7.6
56 56 56 55 55 54
10 10 10 10 10 10
Đặng Công Bình, Ấp 5, X. Thuận Thới Sơn, H. Hóc Môn QL22, Ấp 2, X. Xuân Thới Sơn, H. Hóc Môn Đường Nguyễn Xiển (chùa Bửu Long), P. Long Bình, Q.9 Đường Nguyễn Xiển (chùa Bửu Long), P. Long Bình, Q.9 Thới An 15, Q. 12 Chùa Thới An, Thới An 16, Q. 12 TL 43, KP.2, P. Bình Chiểu, Q. Thủ Đức Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố HCM, QL 1A, Q.9 KP.3, P. Linh Xuân, Q. Thủ Đức Ấp 1, X. Xuân Thới Thượng, H. Hóc Môn Đường 59, P.14, Q. Gò Vấp KP. Long Hòa, P. Long Thạnh Mỹ, Q.9 QL22, Bà Điểm, H. Hóc Môn KP.5, P. Linh Đông, Q. Thủ Đức Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9 Ấp 4, X. Vĩnh Lộc A, H. Bình Chánh CV Văn hóa, P. 5, Q. Gò Vấp Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức Đường Lã Xuân Oai, P. Long Trường, Q.9 Cư xá Thanh Đa, Q. Bình Thạnh Kênh Tham Lương, Q. Bình Tân
26 HM-01 27 HM-04 28 Q9-6/1 29 Q9-6/2 30 Q12-01 31 Q12-02 32 TĐ-01 33 Q9-07 34 TĐ-02 35 HM-05 36 GV-01 37 Q9-02 38 HM-06 39 TĐ-04 40 Q9-01 41 BC-02 42 GV-02 43 TĐ-03 44 Q9-05 45 BT-01 46 TB-01 47 BTA-01 Nguyễn Thị Tú, P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân 48
PN-01
10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10
53 52 52 52 52 52 52 52 52 51 51 50 50 50 50 50 50 50 49 49 49 49 48
22.0 106 59.6 106 51.6 106 51.6 106 48.9 106 44.5 106 38.6 106 35.3 106 26.2 106 59.3 106 20.1 106 52.7 106 43.8 106 41.9 106 39.0 106 29.4 106 26.7 106 17.6 106 25.9 106 106 6.4 106 4.2 0.1 106 43.2 106
32 35 50 50 39 39 43 48 46 33 39 50 36 45 46 33 40 42 48 43 36 35 40
44.2 14.2 6.4 6.4 6.5 15.8 46.9 41.7 12.2 34.3 11.6 8.8 47.7 1.5 45.1 57.7 58.5 53.4 30.2 1.9 44.1 48.8 32.9
0.11 0.12 0.12 0.08 0.10 0.09 0.07 0.12 0.09 0.07 0.12 0.09 0.08 0.11 0.10 0.07 0.12 0.09 0.08 0.11 0.09 0.06 0.08 0.07 0.07 0.10 0.09 0.10 0.11 0.10 0.10 0.12 0.11 0.08 0.14 0.10 0.08 0.11 0.10 0.10 0.13 0.11 0.13 0.16 0.15 0.08 0.11 0.10 0.08 0.11 0.10 0.07 0.11 0.09 0.12 0.14 0.13 0.07 0.10 0.08 0.07 0.10 0.08 0.08 0.11 0.10 0.07 0.11 0.09
49 BC-06 TP-01 50 TB-02 51 52 BC-15 53 Q9-04 54 Q2-05 TB-03 55 56 Q10-02 57 Q1-02
CV Gia Định, P. 9, Q. Phú Nhuận Ấp 4, đường Thanh Niên, X. Phạm Văn Hai, H. Bình Chánh P. Sơn Kỳ, Q. Tân Phú CV Hoàng Văn Thụ, Q. Tân Bình HL80, X. Vĩnh Lộc B, H. Bình Chánh Đường Long Trường, P. Trường Lưu, Q.9 280A19, Đường Lương Định Của, P. An Phú, Q.2 CV Bàu Cát, Đường Đông Đan, P.11, Q. Tân Bình CV Lê Thị Riêng, đường Cách mạng tháng 8, Q.10 Thảo Cầm Viên, Q.1
10 10 10 10 10 10 10 10 10
48 48 48 48 47 47 47 47 47
24.7 106 23.4 106 106 4.4 2.8 106 44.3 106 28.2 106 27.7 106 10.0 106 106 9.7
31 36 39 33 49 44 38 39 42
8.1 48.3 52.6 43.7 25.6 49.1 36.5 57.4 25.6
0.06 0.12 0.10 0.06 0.08 0.07 0.08 0.11 0.10 0.08 0.11 0.10 0.06 0.10 0.08 0.01 0.05 0.03 0.07 0.11 0.09 0.11 0.17 0.14 0.07 0.12 0.10
58 Q3-02 59 Q2-03 60 Q2-04 61 Q2-06 62 BC-07 63 Q3-01 64 Q10-03 65 Q10-03 66 Q10-01 67 Q1-01 68 BC-01 69 Q4-02 70 Q11-01 71 BTA-02 72 Q5-01 73 Q11-02 74 Q4-01 75 Q2-02 76 Q8-02 77 Q6-01 78 Q7-02 79 BC-03 80 BC-09 81 Q6-02 82 BC-08 83 BC-08 84 NB-01 85 BC-12 86 Q7-01 87 Q8-01 88 BC-04 89 NB-09
Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Q.3 Vành đai trong, Q.2 Cầu Cá Tre, Q.2 Đường Trần Não, Q.2 Ấp 1, X. Lê Minh Xuân, H. Bình Chánh Ngã 6 Công trường Dân Chủ, Q.3 CV Kỳ Hòa, Q.10 CV Kỳ Hòa, Q.10 Đường Thành Thái, Q.10 Phạm Ngũ Lão, P. Phạm Ngũ Lão, Q.1 Ấp 6, X. Lê Minh Xuân, H. Bình Chánh Đoàn Văn Bơ, P.12, Q.4 CV Đầm Sen, Q.11 P. Tân Tạo, Q. Bình Tân Ngã tư Hùng Vương - Ngô Quyền, Q.5 Chùa Phụng Sơn, đường 3/2, P.2, Q.11 Đường Bến Vân Đồn, Cầu Ông, P.1, Q.4 Chân cầu Phú Mỹ, Q.2 Hưng Phú, P. 8, Q. 8 CV Phú Lâm, P.13, Q.6 Đường Huỳnh Tấn Phát, KP.1, P. Bình Thuận, Q.7 C6/4, Ấp 4, X. Lê Minh Xuân, H. Bình Chánh Trần Đại Nghĩa, Ấp 1, X. Tân Kiên, H. Bình Chánh KP.4, P. An Lạc, Q. Bình Tân Ấp 5, Tổ 6, X. Lê Minh Xuân, H. Bình Chánh Ấp 5, Tổ 6, X. Lê Minh Xuân, H. Bình Chánh Khu phố 1, P. Tân Phong, Q.7 Ấp 3A, X. Bình Hưng, H. Bình Chánh 42 đường Hoàng Quốc Việt, P. Phú Thuận, Q.7 26 Hồ Ngọc Lâm, P.16, Q.8 Đường Thế Lữ, Ấp 6, X. Tân Nhật, H. Bình Chánh Hẻm 18, Ấp 2, X. Phước Kiểng, H. Nhà Bè
10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10
47 46 46 46 46 46 46 46 46 46 45 45 45 45 45 45 45 45 44 44 44 44 43 43 43 43 43 42 42 42 42 41
7.2 106 56.0 106 42.9 106 41.3 106 40.0 106 39.8 106 24.5 106 24.5 106 20.0 106 106 7.4 56.8 106 49.3 106 49.0 106 43.6 106 23.1 106 22.0 106 16.4 106 106 0.8 54 106 54.0 106 45.5 106 44.4 106 52.2 106 47.9 106 24.0 106 24.0 106 16.6 106 55.8 106 50.8 106 45.6 106 8.4 106 35.3 106
41 47 43 43 30 40 40 40 39 41 32 42 38 35 39 38 41 45 40 37 43 30 34 36 32 32 42 39 44 37 34 42
20.0 13.0 19.4 40.6 42.0 53.9 21.9 21.9 52.1 34.0 52.9 12.3 22.0 18.4 59.9 42.0 20.6 11.7 42 33.0 41.0 53.4 22.7 38.2 6.1 6.1 40.5 21.8 25.4 1.8 15.2 2.4
0.06 0.10 0.08 0.08 0.11 0.09 0.10 0.12 0.11 0.06 0.11 0.09 0.07 0.12 0.09 0.06 0.09 0.07 0.08 0.12 0.10 0.07 0.13 0.10 0.08 0.12 0.10 0.09 0.12 0.10 0.11 0.13 0.12 0.13 0.18 0.15 0.06 0.10 0.08 0.11 0.14 0.12 0.07 0.11 0.09 0.06 0.10 0.08 0.07 0.11 0.08 0.07 0.10 0.09 0.06 0.09 0.07 0.08 0.12 0.10 0.08 0.11 0.09 0.06 0.09 0.07 0.08 0.12 0.09 0.11 0.13 0.12 0.10 0.12 0.11 0.10 0.12 0.11 0.10 0.13 0.12 0.09 0.12 0.11 0.16 0.21 0.18 0.11 0.13 0.12 0.10 0.12 0.11 0.09 0.12 0.11
90 BC-10 91 NB-02 92 BC-16 93 NB-08 94 BC-13
10 10 10 10 10
41 40 40 40 40
5.5 106 44.6 106 44.1 106 24.0 106 11.2 106
33 45 37 43 39
10.4 4.3 7.1 26.3 4.5
0.09 0.12 0.11 0.08 0.13 0.10 0.08 0.11 0.10 0.07 0.11 0.09 0.07 0.11 0.09
95 BC-11 96 NB-04 97 BC-05 98 CG-01 99 BC-14 100 NB-05 101 NB-07 102 CG-07 103 CG-02 104 NB-03 105 CG-09 106 CG-14 107 CG-03 108 CG-10 109 CG-19 110 CG-11 111 CG-12 112 CG-04 113 CG-13 114 CG-16 115 CG-17 116 CG-05 117 CG-08 118 CG-06 119 CG-15 120 CG-18
Nguyễn Hữu Trí, KP.2, TT. Tân Túc, H. Bình Chánh Ấp 3, X. Phú Xuân, H. Nhà Bè Ấp 6, X. Hưng Long, H. Bình Chánh Cầu Bà Chiêm 2, Xóm Đáy, H. Nhà Bè A8/224, Ấp 1, X. Đa Phước, H. Bình Chánh Đ. Đoàn Nguyễn Tuân, Ấp 3, X. Tân Quy Tây, H. Bình Chánh Đường Lê Văn Lương, X. Nhơn Đức, H. Nhà Bè Ấp 4, QL50, X. Đa Phước, H. Bình Chánh Ấp Bình An, X. Bình Khánh, H. Cần Giờ Ấp 2, X. Hưng Long, H. Bình Chánh Khu công nghiệp Hiệp Phước, H. Nhà Bè Đường Nguyễn Văn Tạo, Ấp 1, X. Hiệp Phước, H. Nhà Bè Ấp Bình Thạnh, X. Bình Khánh, H. Cần Giờ Ngã Ba Bà Xán, Ấp Bình Lợi, X. Bình Khánh, H. Cần Giờ Đường Nguyễn Văn Tạo, Ấp 3, X. Hiệp Phước, H. Nhà Bè Ấp An Hòa, X. An Thới Đông, H. Cần Giờ Tam Thôn Hiệp, H. Cần Giờ Ấp An Nghĩa, X. An Thới Đông, H. Cần Giờ Ấp Dôi Lầu, X. An Thới Đông, H. Cần Giờ Cầu Dần Xây, Cần Giờ Ấp Lý Hòa Hiệp, X. Lý Nhơn, H. Cần Giờ Ấp Lý Thái Bửu, X. Lý Nhơn, H. Cần Giờ X. Long Hòa, H. Cần Giờ Ấp Tân Điền, X. Lý Nhơn, H. Cần Giờ Đường Rừng Sác, H. Cần Giờ Ấp Hưng Thạnh, TT. Cần Thạnh, H. Cần Giờ Ngã ba Lê Hồng Yên - Đào Cử, TT.Cần Thạnh, H. Cần Giờ CC Chiến Khu Rừng Sác, X. Long Hòa, H. Cần Giờ Đường Thạnh Thới, X. Long Hòa, H. Cần Giờ Ấp Long Thạnh, X. Long Hòa, H. Cần Giờ Ấp Đồng Tranh, X. Long Hòa, H. Cần Giờ
10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10
40 39 39 38 38 38 37 37 36 36 35 35 34 33 32 32 30 29 28 26 24 24 24 23 23 22
106 8.8 49.0 106 4.5 106 49.5 106 39.6 106 35.4 106 49.6 106 36.5 106 57.9 106 22.9 106 26.5 106 15.3 106 53.8 106 6.5 106 36.4 106 18.4 106 19.4 106 41.2 106 32.2 106 8.0 106 54.1 106 22.2 106 8.4 106 49.1 106 106 6.5 49.0 106
35 41 39 47 38 44 44 47 49 44 47 51 49 46 49 45 45 52 46 53 58 57 53 55 54 52
10.6 37.2 17.4 6.7 5.7 32.0 10.8 25.7 3.3 26.7 34.8 2.2 36.6 55.2 49.8 56.2 57.0 9.9 24.1 16.1 25.8 27.3 3.3 48.5 28.3 57.6
0.09 0.10 0.09 0.07 0.11 0.10 0.09 0.12 0.11 0.09 0.16 0.13 0.09 0.11 0.10 0.08 0.14 0.12 0.09 0.11 0.10 0.05 0.07 0.06 0.07 0.11 0.09 0.07 0.09 0.08 0.09 0.13 0.11 0.07 0.13 0.10 0.10 0.15 0.12 0.08 0.12 0.10 0.09 0.12 0.10 0.07 0.11 0.09 0.09 0.13 0.11 0.08 0.15 0.11 0.08 0.12 0.11 0.05 0.09 0.07 0.05 0.08 0.07 0.08 0.11 0.10 0.08 0.11 0.09 0.06 0.09 0.08 0.09 0.11 0.10 0.09 0.13 0.11
P.4.2. Hoạt độ các đồng vị phóng xạ tự nhiên và nhân tạo trong đất TP. HCM
Tổng Beta, Bq/kg
K-40
Cs-137
Pb-210
U-238
Pu-239,240
Hoạt độ riêng, Bq/kg Th-232 Ra-226
TT Ký hiệu
HĐ
SS HĐ
SS HĐ
SS HĐ
SS HĐ SS HĐ
SS
HĐ
SS
HĐ
HĐ
SS
1 CC-01
89.7
2.5
0.39 0.19
60.2
43.8
13.9 1.2 36.7 1.6 37.5
9.8
85
27
CC-18
39.8
1.5
0.51 0.17
18.9 1.1 28.1 1.2 24.3
7.0
0.013
0.004
0.28
76
26
2 3 CC-07 4 CC-08 5 CC-10 6 CC-02
87.0 97.1 52.4 24.2
1.2 0.6 0.5 0.7
0.92 0.22 0.30 0.11 0.28 0.12 0.66 0.19
21.6 28.7 17.9 88.5
8.1 23.8 16.1 59.6
10.5 1.2 42.3 2.3 38.5 13.8 0.8 38.8 1.2 37.9 14.8 0.8 39.5 1.1 37.3 16.0 1.1 42.4 2.4 40.8
3.4 5.8 3.4 9.7
134 74 90 78
31 26 27 26
CC-06
65.0
0.8
0.25 0.17
70.3
42.7
16.2 1.1 32.7 1.1 29.6
3.5
<0.001
0.30
53
24
6.1 7.7
7.7 2.2
6.5 8.2
9.4 6.8 8.2 8.2 6.5
0.4 48.0 2.2 76.7 2.4 69.4 1.9 55.3 1.7 46.9 9.5 286.9 0.5 81.6 102.0 3.5 281.2 10.7 0.5 40.3 1.4 74.3 9.0 326.5 0.7 42.3 10.9 0.6 406.3 10.4 3.4 142.9
36.1 69.8 68.5 94.5 78.0 31.7 59.3 40.5
30.3 48.4 30.1 66.2 69.3 31.0 58.7 29.6
7.4
Sr-90 S S 0. 0 5 0. 0 5
129 282 66 59 464 75 226 555 106 113 331 57 138 580 275 611
31 42 25 24 52 26 38 57 29 30 45 24 32 58 42 63
7 8 CC-09 9 CC-19 10 CC-05 11 CC-15 12 CC-15 13 CC-11 14 CC-21 15 CC-12 16 CC-13 17 CC-04 18 CC-03 19 CC-16 20 CC-22 21 CC-20 22 CC-17 23 CC-14
0.52 0.18 0.54 0.17 0.34 0.16 0.69 0.17 0.54 0.16 0.25 0.21 1.51 0.32 0.38 0.16 1.02 0.25
13.1 1.1 37.9 1.5 39.3 24.1 1.2 35.8 1.8 33.5 48.5 1.6 38.8 2.1 35.4 13.0 12.3 0.9 34.7 0.9 32.2 13.3 0.9 35.1 1.0 32.2 28.7 1.6 43.7 2.9 40.6 11.4 18.8 1.0 48.2 1.2 47.2 17.9 1.1 35.4 2.0 36.3 41.1 2.1 34.2 3.3 32.7 19.3 19.9 1.3 31.2 1.3 29.8 16.9 1.1 37.9 1.4 35.3 19.9 1.2 35.4 2.0 21.5 11.8 1.1 38.6 0.9 35.3 14.0 1.2 44.2 2.1 40.1 33.4 1.6 32.6 3.0 26.1 22.1 21.6 1.0 30.7 1.9 28.5
156.7 49.8
4.5 0.4
0.51 0.15
59.3 48.9
52.1 37.5
9.9 1.1 30.9 1.5 29.8 15.9 1.0 45.8 1.0 43.3
8.8 5.8
87 459
29 56
24 HM-02 25 HM-03
HM-01
311.1 10.5
0.20 0.19
23.5 1.4 39.6 2.3 40.3 16.6
0.010
0.003
0.42
135
34
26 27 HM-04 28 Q9-6/1
28.2 150.3
1.3 6.0
0.43 0.17 0.36 0.20
17.3 1.2 38.6 1.7 37.7 30.4 1.9 46.2 2.7 28.5
8.6 4.5
<0.001
47.5 44.0
40.0 9.2
324 396
48 52
Q9-6/2
198.5 11.2
0.68 0.25
44.0
9.2
26.2 1.5 40.2 3.1 36.5
5.6
<0.001
0.51
29 30 Q12-01 31 Q12-02 32 TĐ-01 33 Q9-07
331.7 298.5 131.6 195.8
8.6 8.6 4.0 9.2
0.36 0.14 0.35 0.17
51.4 48.5 24.0
20.2 12.7 6.7
19.3 1.4 33.1 2.1 31.1 18.6 1.4 32.2 2.0 22.8 12.9 0.8 36.3 1.3 37.2 16.3 1.2 28.1 2.2 23.4
4.0 5.7 6.1 3.7
52 48 41 47 52
TĐ-02
328.3 10.1
0.25 0.21
20.9 1.5 37.0 2.5 36.4
8.4
<0.001
0.25
417
53
34 35 HM-05
358.2
8.0
0.16 0.13
17.3 1.0 29.8 1.6 27.5
8.0
57.2
39.2
407
53
GV-01
317.5
8.6
0.27 0.14
19.2 1.1 34.1 1.6 32.9
8.8
<0.001
0.36
442
55
5.2 8.9 3.5 3.1
0.06 0.14 0.74 0.19
36 37 Q9-02 38 HM-06 39 TĐ-04 40 Q9-01 41 BC-02 42 GV-02 43 TĐ-03 44 Q9-05 45 BT-01
27.7 68.3 69.3 14.7 38.5 73.2 85.3 13.8 52.4
25.8 1.1 36.1 2.2 36.5 7.1 47.4 15.7 1.3 32.4 1.6 33.5 43.9 13.9 1.0 32.1 1.5 33.6 15.7 1.1 55.1 2.5 54.4 6.3 19.6 1.2 41.1 2.0 39.3 10.1 33.5 53.1 24.3 1.4 33.6 2.3 30.2 58.1 23.0 1.5 34.3 2.3 18.2 12.9 0.9 49.2 2.3 47.4 5.5 19.7 1.2 31.4 2.2 25.5 20.8
8.3 4.5 3.2 4.2
385.5 11.6 8.7 264.0 340.2 8.0 354.3 12.2 1.6 42.8 279.3 8.1 360.3 10.7 6.6 173.8 8.3 296.3
284 410 415 182 344 439 208 397 250
45 53 32 38 46 54 57 51 43
TB-01
106.3
7.0
0.13 0.16
26.2
7.9
28.9 1.4 34.6 2.6 30.1
4.6
<0.001
0.58
253
40
46 47 BTA-01 48 PN-01
152.8 310.7
4.6 8.5
39.4 47.2
34.9 19.4
20.5 1.0 40.2 1.8 36.4 21.0 1.3 35.4 2.4 22.4
7.1 4.3
0. 0 5 0. 0 4 422 418 233 312 401 0. 0 8 0. 0 7 0. 0 7
417 560
52 61
49 BC-06 50 TP-01
429.8 10.9 0.5 43.8
0.48 0.12
47.1 19.2
34.9 16.4
25.3 1.4 34.0 2.1 23.8 10.5 19.0 0.9 32.4 0.8 33.6
5.6
94 476
28 57
TB-02
283.8
9.0
27.4
6.5
23.8 1.1 41.1 2.0 26.0
3.8
<0.001
279
45
0.44
2.8 7.3 6.5 5.7 9.7 5.5 2.8 4.2 9.3
197.0 7.7 353.6 10.7 6.2 143.3 7.6 423.0 2.5 225.1 1.4 70.1 81.7 1.3 345.5 11.9 4.5 388.2 223.5 7.5 347.5 10.0 3.5 155.0 2.8 88.6 1.1 93.2 1.9 98.5
0.40 0.22 0.14 0.12 0.31 0.16 0.29 0.15 0.22 0.08 0.16 0.07 0.86 0.23 0.73 0.14 0.28 0.12
91.0 19.5 48.3 63.9 47.8 13.8 37.8 56.2 29.1
70.0 5.3 36.5 44.5 19.8 6.0 16.0 34.3 24.3
16.2 1.5 37.9 2.3 35.8 11.8 17.5 1.0 27.0 1.8 15.6 16.0 0.9 14.8 1.3 10.8 21.7 1.0 34.5 1.5 15.7 14.9 1.2 52.5 1.4 50.6 23.3 1.1 40.7 1.3 38.5 19.7 0.6 35.9 0.7 33.1 12.1 1.0 26.0 1.9 22.2 18.9 0.5 32.4 0.8 31.5 17.6 1.3 32.9 2.0 31.7 31.2 1.8 40.8 2.8 36.8 15.5 25.0 1.0 33.6 1.5 28.2 20.1 1.3 39.6 1.5 38.2 18.2 1.2 40.2 1.4 39.8 13.9 0.9 39.2 1.0 40.5
8.4 5.4 3.4 6.2
376 238 482 93 115 201 375 496 213 509 312 90 68 73 123
51 39 53 28 30 37 48 54 38 58 44 29 26 26 33
51 52 BC-15 53 Q9-04 54 Q2-05 55 TB-03 56 Q10-02 57 Q1-02 58 Q3-02 59 Q2-03 60 Q2-04 61 Q2-06 62 BC-07 63 Q3-01 64 Q10-03 65 Q10-03 66 Q10-01
Q1-01
91.3
3.5
0.26 0.13
24.6
5.6
16.1 0.9 42.5 1.6 40.4
2.7
<0.001
715
68
0.42
494.2 17.5 3.6 244.7
0.26 0.22 0.23 0.13
44.8 73.5
10.6 40.4
40.4 1.9 41.2 3.7 38.9 25.2 1.1 59.6 1.7 57.8
6.4 9.3
184 153
35 35
67 68 BC-01 69 Q4-02
Q11-01
126.7
5.4
0.27 0.14
27.2
5.7
18.1 1.0 32.9 1.9 29.4
2.6
0.027
0.007
383
48
0.49
8.3 216.3 104.9 3.9 374.5 11.1
0.52 0.21 0.21 0.19
28.1
6.9
27.5 1.6 47.4 2.6 48.2 10.4 16.0 1.3 35.4 1.6 34.8 16.0 1.1 26.6 2.1 19.8
5.8 3.5
153 425 560
33 54 57
70 71 BTA-02 72 Q5-01 73 Q11-02
Q4-01
462.5
8.3
1.31 0.18
28.0 1.3 34.5 1.9 30.4
9.3
0.052
0.008
459
56
0.60
344.7 10.9
23.3 1.3 36.3 2.5 24.9
3.9
<0.001
403
49
24.8
6.5
0. 0 2 0. 0 3 0. 0 7 0. 0 8 0.34 0.
74 75 Q2-02
76 Q8-02
312.4 10.5
27.2
5.8
27.3 1.6 26.2 2.4 20.6
6.2
396
52
Q6-01
413.4 13.8
23.3
8.4
17.9 1.2 29.9 2.3 26.5
3.6
<0.001
0.51
522
60
4.8
77 78 Q7-02 79 BC-03 80 BC-09 81 Q6-02
376.4 13.0 402.6 15.3 6.2 363.7 6.2 253.0
0.17 0.16 0.35 0.26 0.18 0.10 0.26 0.15
56.6 97.6 36.9 81.4
8.4 84.4 22.7 46.8
21.0 1.3 39.4 2.5 32.8 34.4 1.9 24.8 3.4 22.6 20.2 14.1 0.8 25.2 1.1 24.9 17.5 1.1 40.8 1.4 39.8
7.2 6.4
670 350 268 683
66 49 41 67
BC-08
513.3 12.8
32.5 1.5 43.4 2.7 38.6 14.1
<0.001
0.55
751
70
82
BC-08
496.4 10.4
0.35 0.16
31.5 1.3 45.5 2.3 44.4 13.1
0.26
396
52
399.6 15.9 8.2 428.2
0.26 0.14
16.2 1.3 34.9 3.1 35.3 25.5 1.3 38.3 1.8 26.1
4.2 8.2
20.7 32.7
7.9 28.9
477 459
56 56
83 84 NB-01 85 BC-12
Q7-01
491.6 15.0
19.8
6.3
20.8 1.1 56.8 2.2 58.1
3.6
<0.001
0.22
396
52
86
Q8-01
319.0 11.3
30.4
7.4
19.4 1.1 39.4 2.0 37.2
3.6
<0.001
0.50
635
64
4.2
3.8 4.8 3.8
0.34 0.19 0.12 0.17 0.15 0.15 0.16 0.15 0.18 0.15 0.43 0.15
469.4 11.4 389.3 13.0 545.6 16.5 335.1 11.6 329.5 8.0 348.2 12.7 437.4 12.4 7.0 252.5 400.2 13.4 8.6 391.0 9.9 471.1
51.5 24.1 18.0 21.9 73.0 28.6 28.9 88.5
42.3 7.8 6.4 6.5 44.4 8.9 28.0 50.9
27.9 1.4 35.7 2.3 32.9 11.9 23.5 1.4 34.0 2.6 29.9 35.9 2.1 43.3 3.8 40.9 22.1 16.8 1.0 32.2 2.1 32.6 14.3 1.0 30.2 1.5 29.5 17.2 1.2 28.3 2.1 22.1 24.3 1.5 32.2 2.7 25.9 13.7 20.8 1.1 36.9 1.8 32.4 24.3 1.3 37.9 2.6 23.5 18.7 1.0 35.2 1.6 31.5 30.2 1.3 47.6 2.3 44.0
9.0 5.0 7.7 9.6
0 5 0. 0 4 0. 0 4 0. 0 2 0. 0 1 0. 0 3
588 655 381 352 452 477 354 467 499 613 638
62 65 51 49 55 56 50 56 58 60 65
87 88 BC-04 89 NB-09 90 BC-10 91 NB-02 92 BC-16 93 NB-08 94 BC-13 95 BC-11 96 NB-04 97 BC-05 98 CG-01
BC-14
554.4 11.6
0.25
50.8
43.7
34.8 1.4 39.2 2.8 35.3 14.0
0.012
0.003
0.40
447
55
4.6 4.7
418.1 13.6 376.3 12.2 8.2 348.8
0.65 0.16
24.2 19.5 31.0
8.0 5.9 24.8
18.7 1.3 34.4 2.6 33.9 16.2 1.1 32.2 2.3 30.7 20.7 1.0 17.7 1.9 16.6 11.0
484 562 662
57 57 62
99 100 NB-05 101 NB-07 102 CG-07
CG-02
540.7
9.6
0.38 0.14
28.0
20.8
21.3 1.0 31.9 1.8 30.9 10.9
<0.001
0.63
78
34
1.6
0.7 37.6 1.6 36.9
8.2 5.4
24.3 1.3 503.5 10.1 527.4 10.4 355.8 13.3 9.8 581.6 501.8 10.0 441.6 8.3 460.8 11.5 6.8 243.5 636.7 15.1
0.11 0.10 0.34 0.17 0.24 0.21 0.43 0.16 0.61 0.18 0.65 0.16 0.70 0.21
11.7 67.2 68.1 38.6 43.9
4.3 43.0 48.3 31.7 38.1
9.6 23.4 1.1 42.7 2.1 41.7 13.1 30.8 1.6 39.7 2.2 34.3 11.3 23.5 1.5 52.8 2.9 50.5 19.0 24.4 1.2 37.3 2.4 36.1 14.7 40.1 1.5 42.4 2.3 40.9 14.5 22.9 1.0 36.7 1.7 34.6 11.8 21.4 1.2 32.9 1.8 28.8 12.7 1.0 38.2 1.4 39.7 34.1 1.5 40.9 2.9 37.5 15.9
615 613 606 669 659 437 451 664 736 610
60 55 59 62 44 51 52 62 65 59
103 104 NB-03 105 CG-09 106 CG-14 107 CG-03 108 CG-10 109 CG-19 110 CG-11 111 CG-12 112 CG-04 113 CG-13
CG-16
453.3 14.0
0.45
23.6 1.6 22.2 2.9 21.6 18.6
0.021
0.004
0.36
502
54
331.7 11.2 415.2 13.2 8.5 470.5
0.29 0.20 0.70 0.28 0.83 0.17
51.1 76.4
47.7 43.1
20.3 1.6 28.8 2.5 27.5 17.4 14.0 1.4 39.2 2.6 26.0 23.6 19.4 1.0 37.0 1.8 32.6
9.4
266 564 703
41 57 63
114 115 CG-17 116 CG-05 117 CG-08
CG-06
452.8 11.0
0.84 0.21
78.2
56.7
19.6 1.3 31.8 2.5 30.2 15.6
0.030
0.005
0.38
370
47
0. 0 4 0. 0 9 0. 0 5 0. 0 4
379.4 404.8
8.8 7.6
0.22 0.11
35.1 60.0
33.5 35.0
17.4 1.1 32.6 1.6 24.1 18.5 0.8 31.2 1.4 29.7
9.4 7.2
429 53
51 20
118 119 CG-15 120 CG-18
P.4.3. Kết quả tính toán các thông số phóng xạ trong đất.
Tỉ số (1)/(2)
Hoạt độ Radi t.đương
TT
Ký hiệu
Chì số nguy hiểm bức xạ chiếu ngoài
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
CC-01 CC-18 CC-07 CC-08 CC-10 CC-02 CC-06 CC-09 CC-19 CC-05 CC-15 CC-15 CC-11 CC-21 CC-12 CC-13 CC-04 CC-03 CC-16 CC-22 CC-20 CC-17 CC-14 HM-02 HM-03
Suất liều hấp thụ (Ra, Th, K) (1) nGy/h 19.8 20.1 18.1 23.9 17.9 30.0 15.3 16.6 33.9 55.4 12.8 14.8 57.7 20.2 33.9 64.1 17.6 21.9 44.2 10.5 27.0 70.8 52.6 19.2 15.5
Liều hiệu dụng hàng năm mSv/năm 0.024 0.025 0.022 0.029 0.022 0.037 0.019 0.020 0.042 0.068 0.016 0.018 0.071 0.025 0.042 0.079 0.022 0.027 0.054 0.013 0.033 0.087 0.065 0.024 0.019
Bq/Kg 44.5 45.0 41.6 54.9 40.8 69.1 34.3 37.9 76.8 125.1 28.2 32.8 127.6 45.7 76.4 141.7 39.6 49.4 95.7 23.5 62.3 155.6 119.4 42.3 35.0
Suất liều hấp thụ (U, Th, K) (2) nGy/h 21.6 18.7 18.5 26.4 14.8 33.2 10.9 15.5 31.9 54.1 14.6 10.7 56.7 18.7 36.9 67.3 17.2 21.4 42.4 10.8 25.9 116.3 55.9 22.1 13.3
0.918 1.076 0.976 0.906 1.210 0.904 1.403 1.070 1.064 1.024 0.877 1.380 1.017 1.078 0.918 0.952 1.023 1.021 1.043 0.976 1.041 0.609 0.940 0.870 1.165
0.120 0.122 0.112 0.148 0.110 0.187 0.093 0.102 0.207 0.338 0.076 0.089 0.345 0.123 0.206 0.383 0.107 0.134 0.258 0.064 0.168 0.420 0.322 0.114 0.094
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54
HM-01 HM-04 Q9-6/1 Q9-6/2 Q12-01 Q12-02 TĐ-01 Q9-07 TĐ-02 HM-05 GV-01 Q9-02 HM-06 TĐ-04 Q9-01 BC-02 GV-02 TĐ-03 Q9-05 BT-01 TB-01 BTA-01 PN-01 BC-06 TP-01 TB-02 BC-15 Q9-04 Q2-05
95.5 57.5 108.0 101.5 92.2 87.6 56.4 74.4 99.1 84.6 92.4 107.1 63.8 73.1 74.6 73.1 93.9 99.8 70.6 87.4 80.8 89.8 95.5 107.0 40.7 104.4 75.6 83.3 65.9
44.1 25.2 48.2 45.7 42.7 40.5 25.5 33.9 45.7 39.7 42.7 49.8 30.0 34.6 35.4 32.0 43.2 46.4 31.4 40.4 36.3 40.1 44.0 50.1 18.1 47.7 34.4 39.1 30.7
0.054 0.031 0.059 0.056 0.052 0.050 0.031 0.042 0.056 0.049 0.052 0.061 0.037 0.042 0.043 0.039 0.053 0.057 0.038 0.050 0.045 0.049 0.054 0.062 0.022 0.058 0.042 0.048 0.038
0.258 0.155 0.292 0.274 0.249 0.237 0.152 0.201 0.268 0.229 0.250 0.289 0.172 0.197 0.201 0.197 0.253 0.270 0.191 0.236 0.218 0.242 0.258 0.289 0.110 0.282 0.204 0.225 0.178
52.8 26.4 49.2 47.7 45.2 43.9 26.2 36.6 54.2 41.3 44.3 58.2 30.8 35.3 35.4 38.9 47.1 46.0 36.2 42.3 35.4 40.2 46.4 51.2 16.4 50.5 38.7 39.7 33.8
0.835 0.957 0.980 0.960 0.946 0.923 0.974 0.925 0.844 0.962 0.964 0.856 0.973 0.979 0.999 0.824 0.916 1.009 0.865 0.956 1.024 0.998 0.950 0.980 1.103 0.943 0.889 0.985 0.909
55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83
TB-03 Q10-02 Q1-02 Q3-02 Q2-03 Q2-04 Q2-06 BC-07 Q3-01 Q10-03 Q10-03 Q10-01 Q1-01 BC-01 Q4-02 Q11-01 BTA-02 Q5-01 Q11-02 Q4-01 Q2-02 Q8-02 Q6-01 Q7-02 BC-03 BC-09 Q6-02 BC-08 BC-08
103.6 44.2 57.4 60.2 64.4 93.7 74.7 122.0 100.7 51.2 42.9 39.2 50.8 166.0 103.0 54.0 107.1 44.6 82.9 141.5 101.8 96.0 92.5 106.3 171.5 75.3 73.9 159.8 156.2
48.5 19.8 25.5 26.9 30.9 43.9 34.3 56.0 45.0 23.0 19.0 17.6 22.6 76.2 45.8 24.4 48.3 20.2 39.1 65.1 47.1 44.5 43.6 49.2 78.4 35.7 34.2 73.5 71.8
0.060 0.024 0.031 0.033 0.038 0.054 0.042 0.069 0.055 0.028 0.023 0.022 0.028 0.094 0.056 0.030 0.059 0.025 0.048 0.080 0.058 0.055 0.053 0.060 0.096 0.044 0.042 0.090 0.088
0.280 0.119 0.155 0.163 0.174 0.253 0.202 0.330 0.272 0.138 0.116 0.106 0.137 0.448 0.278 0.146 0.289 0.120 0.224 0.382 0.275 0.259 0.250 0.287 0.463 0.203 0.200 0.432 0.422
47.7 17.6 28.7 31.3 32.0 45.4 41.6 61.2 48.2 28.2 16.2 18.7 23.0 75.0 49.8 23.3 59.0 22.0 42.2 71.9 49.5 44.2 44.6 56.3 92.2 41.2 34.4 80.1 82.1
1.016 1.121 0.890 0.860 0.965 0.967 0.824 0.915 0.932 0.816 1.175 0.940 0.980 1.017 0.920 1.047 0.819 0.918 0.927 0.906 0.951 1.007 0.977 0.874 0.851 0.866 0.993 0.918 0.875
84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112
NB-01 BC-12 Q7-01 Q8-01 BC-04 NB-09 BC-10 NB-02 BC-16 NB-08 BC-13 BC-11 NB-04 BC-05 CG-01 BC-14 NB-05 NB-07 CG-07 CG-02 NB-03 CG-09 CG-14 CG-03 CG-10 CG-19 CG-11 CG-12 CG-04
89.7 113.2 95.0 85.4 129.4 102.1 180.1 77.2 71.4 84.5 118.3 93.0 109.3 92.0 143.1 172.2 95.8 86.9 132.1 138.6 38.7 130.4 142.5 140.7 161.1 164.5 125.1 103.9 60.3
42.2 52.8 44.5 39.8 60.1 47.6 82.9 36.4 33.8 39.6 55.0 42.4 50.8 43.2 66.0 79.2 45.0 40.8 61.1 64.3 16.9 60.6 66.2 64.8 74.4 75.7 57.8 49.0 28.2
0.052 0.065 0.055 0.049 0.074 0.058 0.102 0.045 0.041 0.049 0.067 0.052 0.062 0.053 0.081 0.097 0.055 0.050 0.075 0.079 0.021 0.074 0.081 0.080 0.091 0.093 0.071 0.060 0.035
0.242 0.306 0.257 0.231 0.349 0.276 0.486 0.209 0.193 0.228 0.320 0.251 0.295 0.248 0.387 0.465 0.259 0.235 0.357 0.374 0.105 0.352 0.385 0.380 0.435 0.444 0.338 0.281 0.163
43.5 50.6 46.7 42.4 60.2 47.7 94.9 38.2 32.9 43.1 57.8 44.9 52.3 44.1 64.7 83.6 49.0 41.4 76.4 76.2 16.1 73.2 70.2 86.7 93.6 83.5 74.7 47.9 28.0
0.970 1.042 0.955 0.938 0.998 0.998 0.873 0.953 1.025 0.917 0.951 0.946 0.971 0.980 1.020 0.947 0.920 0.987 0.800 0.845 1.047 0.828 0.943 0.748 0.794 0.907 0.773 1.022 1.008
113 114 115 116 117 118 119 120
CG-13 CG-16 CG-17 CG-05 CG-08 CG-06 CG-15 CG-18 min max mean Stdev
174.5 142.0 100.2 102.0 117.1 141.1 88.9 91.4 23.5 180.1 91.3 37.2
80.9 66.0 46.2 47.5 54.6 65.2 41.7 43.1 10.5 82.9 41.9 17.3
0.099 0.081 0.057 0.058 0.067 0.080 0.051 0.053 0.013 0.102 0.051 0.021
0.471 0.383 0.271 0.276 0.316 0.381 0.240 0.247 0.064 0.486 0.246 0.101
90.0 81.8 61.4 99.0 62.6 89.6 46.2 43.4 10.7 116.3 45.9 22.1
0.899 0.807 0.752 0.479 0.871 0.727 0.903 0.991 0.479 1.403 0.947 0.116
PHỤ LỤC 4. THÔNG TIN VÀ KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘ CÁC ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ TRONG MẪU ĐẤT
Bảng P.4.1. Vị trí thu góp mẫu đất và suất liều gamma.
Tọa độ
Suất liều, uSv/h
TT Ký hiệu
Vị Trí lấy mẫu
Vĩ Độ phút giây độ
đến TB
1 CC-01 2 CC-18 3 CC-07 4 CC-08 5 CC-10 6 CC-02 7 CC-06 8 CC-09 CC-19 9 10 CC-05 11 CC-15 12 CC-15 13 CC-11 14 CC-21 15 CC-12 16 CC-13 17 CC-04 18 CC-03 19 CC-16 20 CC-22 21 CC-20 22 CC-17 23 CC-14 24 HM-02 25 HM-03 26 HM-01 27 HM-04 28 Q9-6/1
Ấp Phú Hiệp, X. Phú Mỹ Hưng, H. Củ Chi Đỗ Đặng Đê, Ấp Bàu Đinh, X. Nhơn Tây, H. Củ Chi Ấp Chợ Cũ, X. An Nhơn Tây, H. Củ Chi TL5, Ấp Bến Đình, X. Nhuận Đức, H. Củ Chi Đ. Nguyễn Thị Rành, Ấp Ngã Tư, X. Nhuận Đức, H. Củ Chi Đ. Cây Trắc, Ấp Phú An, H. Củ Chi TL7, Ấp Lào Táo Trung, X. Trung Lập Hạ, H. Củ Chi HL2, Ấp xóm mới, X. Trung Lập Hạ, H. Củ Chi Nguyễn Văn Khạ, Ấp Phú Hiệp, X. Phú Hòa Đông, H. Củ Chi Ấp Chợ, X. Phước Thạnh, H. Củ Chi TL2, Ấp Bình Hạ Đông, X. Thái Mỹ, H. Củ Chi TL2, Ấp Bình Hạ Đông, X. Thái Mỹ, H. Củ Chi TL8, Ấp 6, X. Phước Vĩnh An, H. Củ Chi Đ. Cây Trôm, Ấp Mỹ Khánh A, X. Thái Mỹ, H. Củ Chi Ấp 1A, X. Tân Thạnh Tây, H. Củ Chi Ấp 2, X. Bình Mỹ, H. Củ Chi Đường Nguyễn Văn Ni, Tổ 1, KP.6, H. Củ Chi Ấp 1, X. Tân Thạnh Đông, H. Củ Chi Ấp Tam Tân, X. Tân An Hội, H. Củ Chi Đình Tân Thông Hội, Ấp Chánh, X. Tân Thông Hội, Củ Chi TL2, Ấp Đình, X. Tân Phú Trung, H. Củ Chi TL9, Ấp 5, X. Bình Mỹ, H. Củ Chi Ấp Chợ, X. Tân Phú Trung, H. Củ Chi Ấp Tân Hòa, X. Tân Hiệp, H. Hóc Môn Ấp 5, X. Đông Thạnh, H. Hóc Môn Đặng Công Bình, Ấp 5, X. Thuận Thới Sơn, H. Hóc Môn QL22, Ấp 2, X. Xuân Thới Sơn, H. Hóc Môn Đường Nguyễn Xiển (chùa Bửu Long), P. Long Bình, Q.9
K Độ phút giây Từ 8.1 10.3 52.3 47.3 11.9 37.0 46.2 12.3 12.5 34.7 25.0 25.0 12.6 35.1 28.9 43.8 49.1 25.3 15.2 36.2 28.7 47.4 45.5 59.3 46.0 44.2 14.2 6.4
28 28 30 31 29 33 26 28 31 25 22 22 32 25 34 38 29 36 27 30 32 38 33 35 38 32 35 50
0.08 0.11 0.09 0.05 0.07 0.06 0.08 0.12 0.10 0.09 0.12 0.10 0.06 0.12 0.09 0.08 0.11 0.10 0.06 0.08 0.07 0.07 0.10 0.09 0.05 0.11 0.08 0.06 0.10 0.08 0.06 0.11 0.08 0.06 0.11 0.08 0.08 0.11 0.10 0.10 0.13 0.12 0.07 0.10 0.08 0.06 0.10 0.08 0.06 0.09 0.07 0.08 0.11 0.09 0.07 0.10 0.08 0.06 0.11 0.09 0.09 0.11 0.10 0.06 0.10 0.08 0.05 0.08 0.07 0.06 0.11 0.08 0.10 0.11 0.11 0.11 0.12 0.12 0.08 0.10 0.09 0.07 0.12 0.09
36.6 106 52.7 106 16.7 106 40.1 106 106 6.2 106 5.4 58.8 106 37.6 106 35.7 106 17.3 106 36.1 106 36.1 106 106 7.2 106 3.7 59.8 106 42.9 106 54.5 106 51.9 106 35.1 106 31.6 106 28.7 106 106 0.7 10.0 106 106 1.3 106 7.6 22.0 106 59.6 106 51.6 106
8 5 5 3 2 2 1 0 0 0 59 59 59 59 58 58 57 56 56 56 56 56 55 55 54 53 52 52
độ 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10
Đường Nguyễn Xiển (chùa Bửu Long), P. Long Bình, Q.9 Thới An 15, Q. 12 Chùa Thới An, Thới An 16, Q. 12 TL 43, KP.2, P. Bình Chiểu, Q. Thủ Đức Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố HCM, QL 1A, Q.9 KP.3, P. Linh Xuân, Q. Thủ Đức Ấp 1, X. Xuân Thới Thượng, H. Hóc Môn Đường 59, P.14, Q. Gò Vấp KP. Long Hòa, P. Long Thạnh Mỹ, Q.9 QL22, Bà Điểm, H. Hóc Môn KP.5, P. Linh Đông, Q. Thủ Đức Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9 Ấp 4, X. Vĩnh Lộc A, H. Bình Chánh CV Văn hóa, P. 5, Q. Gò Vấp Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức Đường Lã Xuân Oai, P. Long Trường, Q.9 Cư xá Thanh Đa, Q. Bình Thạnh Kênh Tham Lương, Q. Bình Tân
29 Q9-6/2 30 Q12-01 31 Q12-02 32 TĐ-01 33 Q9-07 TĐ-02 34 35 HM-05 36 GV-01 37 Q9-02 38 HM-06 39 TĐ-04 40 Q9-01 41 BC-02 42 GV-02 43 TĐ-03 44 Q9-05 45 BT-01 46 TB-01 47 BTA-01 Nguyễn Thị Tú, P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân PN-01 48 49 BC-06 TP-01 50 51 TB-02 52 BC-15 53 Q9-04 54 Q2-05 TB-03 55 56 Q10-02 57 Q1-02 58 Q3-02 59 Q2-03 60 Q2-04 61 Q2-06
CV Gia Định, P. 9, Q. Phú Nhuận Ấp 4, đường Thanh Niên, X. Phạm Văn Hai, H. Bình Chánh P. Sơn Kỳ, Q. Tân Phú CV Hoàng Văn Thụ, Q. Tân Bình HL80, X. Vĩnh Lộc B, H. Bình Chánh Đường Long Trường, P. Trường Lưu, Q.9 280A19, Đường Lương Định Của, P. An Phú, Q.2 CV Bàu Cát, Đường Đông Đan, P.11, Q. Tân Bình CV Lê Thị Riêng, đường Cách mạng tháng 8, Q.10 Thảo Cầm Viên, Q.1 Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Q.3 Vành đai trong, Q.2 Cầu Cá Tre, Q.2 Đường Trần Não, Q.2
10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10
52 52 52 52 52 52 51 51 50 50 50 50 50 50 50 49 49 49 49 48 48 48 48 48 47 47 47 47 47 47 46 46 46
51.6 106 48.9 106 44.5 106 38.6 106 35.3 106 26.2 106 59.3 106 20.1 106 52.7 106 43.8 106 41.9 106 39.0 106 29.4 106 26.7 106 17.6 106 25.9 106 106 6.4 106 4.2 106 0.1 43.2 106 24.7 106 23.4 106 4.4 106 106 2.8 44.3 106 28.2 106 27.7 106 10.0 106 106 9.7 106 7.2 56.0 106 42.9 106 41.3 106
50 39 39 43 48 46 33 39 50 36 45 46 33 40 42 48 43 36 35 40 31 36 39 33 49 44 38 39 42 41 47 43 43
6.4 6.5 15.8 46.9 41.7 12.2 34.3 11.6 8.8 47.7 1.5 45.1 57.7 58.5 53.4 30.2 1.9 44.1 48.8 32.9 8.1 48.3 52.6 43.7 25.6 49.1 36.5 57.4 25.6 20.0 13.0 19.4 40.6
0.07 0.12 0.09 0.08 0.11 0.10 0.07 0.12 0.09 0.08 0.11 0.09 0.06 0.08 0.07 0.07 0.10 0.09 0.10 0.11 0.10 0.10 0.12 0.11 0.08 0.14 0.10 0.08 0.11 0.10 0.10 0.13 0.11 0.13 0.16 0.15 0.08 0.11 0.10 0.08 0.11 0.10 0.07 0.11 0.09 0.12 0.14 0.13 0.07 0.10 0.08 0.07 0.10 0.08 0.08 0.11 0.10 0.07 0.11 0.09 0.06 0.12 0.10 0.06 0.08 0.07 0.08 0.11 0.10 0.08 0.11 0.10 0.06 0.10 0.08 0.01 0.05 0.03 0.07 0.11 0.09 0.11 0.17 0.14 0.07 0.12 0.10 0.06 0.10 0.08 0.08 0.11 0.09 0.10 0.12 0.11 0.06 0.11 0.09
62 BC-07 63 Q3-01 64 Q10-03 65 Q10-03 66 Q10-01 67 Q1-01 68 BC-01 69 Q4-02 70 Q11-01 71 BTA-02 72 Q5-01 73 Q11-02 74 Q4-01 75 Q2-02 76 Q8-02 77 Q6-01 78 Q7-02 79 BC-03 80 BC-09 81 Q6-02 82 BC-08 83 BC-08 84 NB-01 85 BC-12 86 Q7-01 87 Q8-01 88 BC-04 89 NB-09 90 BC-10 91 NB-02 92 BC-16 93 NB-08 94 BC-13
Ấp 1, X. Lê Minh Xuân, H. Bình Chánh Ngã 6 Công trường Dân Chủ, Q.3 CV Kỳ Hòa, Q.10 CV Kỳ Hòa, Q.10 Đường Thành Thái, Q.10 Phạm Ngũ Lão, P. Phạm Ngũ Lão, Q.1 Ấp 6, X. Lê Minh Xuân, H. Bình Chánh Đoàn Văn Bơ, P.12, Q.4 CV Đầm Sen, Q.11 P. Tân Tạo, Q. Bình Tân Ngã tư Hùng Vương - Ngô Quyền, Q.5 Chùa Phụng Sơn, đường 3/2, P.2, Q.11 Đường Bến Vân Đồn, Cầu Ông, P.1, Q.4 Chân cầu Phú Mỹ, Q.2 Hưng Phú, P. 8, Q. 8 CV Phú Lâm, P.13, Q.6 Đường Huỳnh Tấn Phát, KP.1, P. Bình Thuận, Q.7 C6/4, Ấp 4, X. Lê Minh Xuân, H. Bình Chánh Trần Đại Nghĩa, Ấp 1, X. Tân Kiên, H. Bình Chánh KP.4, P. An Lạc, Q. Bình Tân Ấp 5, Tổ 6, X. Lê Minh Xuân, H. Bình Chánh Ấp 5, Tổ 6, X. Lê Minh Xuân, H. Bình Chánh Khu phố 1, P. Tân Phong, Q.7 Ấp 3A, X. Bình Hưng, H. Bình Chánh 42 đường Hoàng Quốc Việt, P. Phú Thuận, Q.7 26 Hồ Ngọc Lâm, P.16, Q.8 Đường Thế Lữ, Ấp 6, X. Tân Nhật, H. Bình Chánh Hẻm 18, Ấp 2, X. Phước Kiểng, H. Nhà Bè Nguyễn Hữu Trí, KP.2, TT. Tân Túc, H. Bình Chánh Ấp 3, X. Phú Xuân, H. Nhà Bè Ấp 6, X. Hưng Long, H. Bình Chánh Cầu Bà Chiêm 2, Xóm Đáy, H. Nhà Bè A8/224, Ấp 1, X. Đa Phước, H. Bình Chánh
10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10
46 46 46 46 46 46 45 45 45 45 45 45 45 45 44 44 44 44 43 43 43 43 43 42 42 42 42 41 41 40 40 40 40
40.0 106 39.8 106 24.5 106 24.5 106 20.0 106 106 7.4 56.8 106 49.3 106 49.0 106 43.6 106 23.1 106 22.0 106 16.4 106 106 0.8 106 54 54.0 106 45.5 106 44.4 106 52.2 106 47.9 106 24.0 106 24.0 106 16.6 106 55.8 106 50.8 106 45.6 106 106 8.4 35.3 106 106 5.5 44.6 106 44.1 106 24.0 106 11.2 106
30 40 40 40 39 41 32 42 38 35 39 38 41 45 40 37 43 30 34 36 32 32 42 39 44 37 34 42 33 45 37 43 39
42.0 53.9 21.9 21.9 52.1 34.0 52.9 12.3 22.0 18.4 59.9 42.0 20.6 11.7 42 33.0 41.0 53.4 22.7 38.2 6.1 6.1 40.5 21.8 25.4 1.8 15.2 2.4 10.4 4.3 7.1 26.3 4.5
0.07 0.12 0.09 0.06 0.09 0.07 0.08 0.12 0.10 0.07 0.13 0.10 0.08 0.12 0.10 0.09 0.12 0.10 0.11 0.13 0.12 0.13 0.18 0.15 0.06 0.10 0.08 0.11 0.14 0.12 0.07 0.11 0.09 0.06 0.10 0.08 0.07 0.11 0.08 0.07 0.10 0.09 0.06 0.09 0.07 0.08 0.12 0.10 0.08 0.11 0.09 0.06 0.09 0.07 0.08 0.12 0.09 0.11 0.13 0.12 0.10 0.12 0.11 0.10 0.12 0.11 0.10 0.13 0.12 0.09 0.12 0.11 0.16 0.21 0.18 0.11 0.13 0.12 0.10 0.12 0.11 0.09 0.12 0.11 0.09 0.12 0.11 0.08 0.13 0.10 0.08 0.11 0.10 0.07 0.11 0.09 0.07 0.11 0.09
95 BC-11 96 NB-04 97 BC-05 98 CG-01 99 BC-14 100 NB-05 101 NB-07 102 CG-07 103 CG-02 104 NB-03 105 CG-09 106 CG-14 107 CG-03 108 CG-10 109 CG-19 110 CG-11 111 CG-12 112 CG-04 113 CG-13 114 CG-16 115 CG-17 116 CG-05 117 CG-08 118 CG-06 119 CG-15 120 CG-18
Đ. Đoàn Nguyễn Tuân, Ấp 3, X. Tân Quy Tây, H. Bình Chánh Đường Lê Văn Lương, X. Nhơn Đức, H. Nhà Bè Ấp 4, QL50, X. Đa Phước, H. Bình Chánh Ấp Bình An, X. Bình Khánh, H. Cần Giờ Ấp 2, X. Hưng Long, H. Bình Chánh Khu công nghiệp Hiệp Phước, H. Nhà Bè Đường Nguyễn Văn Tạo, Ấp 1, X. Hiệp Phước, H. Nhà Bè Ấp Bình Thạnh, X. Bình Khánh, H. Cần Giờ Ngã Ba Bà Xán, Ấp Bình Lợi, X. Bình Khánh, H. Cần Giờ Đường Nguyễn Văn Tạo, Ấp 3, X. Hiệp Phước, H. Nhà Bè Ấp An Hòa, X. An Thới Đông, H. Cần Giờ Tam Thôn Hiệp, H. Cần Giờ Ấp An Nghĩa, X. An Thới Đông, H. Cần Giờ Ấp Dôi Lầu, X. An Thới Đông, H. Cần Giờ Cầu Dần Xây, Cần Giờ Ấp Lý Hòa Hiệp, X. Lý Nhơn, H. Cần Giờ Ấp Lý Thái Bửu, X. Lý Nhơn, H. Cần Giờ X. Long Hòa, H. Cần Giờ Ấp Tân Điền, X. Lý Nhơn, H. Cần Giờ Đường Rừng Sác, H. Cần Giờ Ấp Hưng Thạnh, TT. Cần Thạnh, H. Cần Giờ Ngã ba Lê Hồng Yên - Đào Cử, TT.Cần Thạnh, H. Cần Giờ CC Chiến Khu Rừng Sác, X. Long Hòa, H. Cần Giờ Đường Thạnh Thới, X. Long Hòa, H. Cần Giờ Ấp Long Thạnh, X. Long Hòa, H. Cần Giờ Ấp Đồng Tranh, X. Long Hòa, H. Cần Giờ
10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10
40 39 39 38 38 38 37 37 36 36 35 35 34 33 32 32 30 29 28 26 24 24 24 23 23 22
106 8.8 49.0 106 106 4.5 49.5 106 39.6 106 35.4 106 49.6 106 36.5 106 57.9 106 22.9 106 26.5 106 15.3 106 53.8 106 106 6.5 36.4 106 18.4 106 19.4 106 41.2 106 32.2 106 106 8.0 54.1 106 22.2 106 106 8.4 49.1 106 106 6.5 49.0 106
35 41 39 47 38 44 44 47 49 44 47 51 49 46 49 45 45 52 46 53 58 57 53 55 54 52
10.6 37.2 17.4 6.7 5.7 32.0 10.8 25.7 3.3 26.7 34.8 2.2 36.6 55.2 49.8 56.2 57.0 9.9 24.1 16.1 25.8 27.3 3.3 48.5 28.3 57.6
0.09 0.10 0.09 0.07 0.11 0.10 0.09 0.12 0.11 0.09 0.16 0.13 0.09 0.11 0.10 0.08 0.14 0.12 0.09 0.11 0.10 0.05 0.07 0.06 0.07 0.11 0.09 0.07 0.09 0.08 0.09 0.13 0.11 0.07 0.13 0.10 0.10 0.15 0.12 0.08 0.12 0.10 0.09 0.12 0.10 0.07 0.11 0.09 0.09 0.13 0.11 0.08 0.15 0.11 0.08 0.12 0.11 0.05 0.09 0.07 0.05 0.08 0.07 0.08 0.11 0.10 0.08 0.11 0.09 0.06 0.09 0.08 0.09 0.11 0.10 0.09 0.13 0.11
P.4.2. Hoạt độ các đồng vị phóng xạ tự nhiên và nhân tạo trong đất TP. HCM
Tổng Beta, Bq/kg
K-40
Cs-137
Pb-210
U-238
Pu-239,240
Hoạt độ riêng, Bq/kg Th-232 Ra-226
TT Ký hiệu
HĐ
SS HĐ
SS HĐ
SS HĐ
SS HĐ SS HĐ
SS
HĐ
SS
HĐ
HĐ
SS
1 CC-01
89.7
2.5
0.39 0.19
60.2
43.8
13.9 1.2 36.7 1.6 37.5
9.8
85
27
CC-18
39.8
1.5
0.51 0.17
18.9 1.1 28.1 1.2 24.3
7.0
0.013
0.004
0.28
76
26
2 3 CC-07 4 CC-08 5 CC-10 6 CC-02
87.0 97.1 52.4 24.2
1.2 0.6 0.5 0.7
0.92 0.22 0.30 0.11 0.28 0.12 0.66 0.19
21.6 28.7 17.9 88.5
8.1 23.8 16.1 59.6
10.5 1.2 42.3 2.3 38.5 13.8 0.8 38.8 1.2 37.9 14.8 0.8 39.5 1.1 37.3 16.0 1.1 42.4 2.4 40.8
3.4 5.8 3.4 9.7
134 74 90 78
31 26 27 26
CC-06
65.0
0.8
0.25 0.17
70.3
42.7
16.2 1.1 32.7 1.1 29.6
3.5
<0.001
0.30
53
24
6.1 7.7
7.7 2.2
6.5 8.2
9.4 6.8 8.2 8.2 6.5
0.4 48.0 2.2 76.7 2.4 69.4 1.9 55.3 1.7 46.9 9.5 286.9 0.5 81.6 102.0 3.5 281.2 10.7 0.5 40.3 1.4 74.3 9.0 326.5 0.7 42.3 10.9 0.6 406.3 10.4 3.4 142.9
36.1 69.8 68.5 94.5 78.0 31.7 59.3 40.5
30.3 48.4 30.1 66.2 69.3 31.0 58.7 29.6
7.4
Sr-90 S S 0. 0 5 0. 0 5
129 282 66 59 464 75 226 555 106 113 331 57 138 580 275 611
31 42 25 24 52 26 38 57 29 30 45 24 32 58 42 63
7 8 CC-09 9 CC-19 10 CC-05 11 CC-15 12 CC-15 13 CC-11 14 CC-21 15 CC-12 16 CC-13 17 CC-04 18 CC-03 19 CC-16 20 CC-22 21 CC-20 22 CC-17 23 CC-14
0.52 0.18 0.54 0.17 0.34 0.16 0.69 0.17 0.54 0.16 0.25 0.21 1.51 0.32 0.38 0.16 1.02 0.25
13.1 1.1 37.9 1.5 39.3 24.1 1.2 35.8 1.8 33.5 48.5 1.6 38.8 2.1 35.4 13.0 12.3 0.9 34.7 0.9 32.2 13.3 0.9 35.1 1.0 32.2 28.7 1.6 43.7 2.9 40.6 11.4 18.8 1.0 48.2 1.2 47.2 17.9 1.1 35.4 2.0 36.3 41.1 2.1 34.2 3.3 32.7 19.3 19.9 1.3 31.2 1.3 29.8 16.9 1.1 37.9 1.4 35.3 19.9 1.2 35.4 2.0 21.5 11.8 1.1 38.6 0.9 35.3 14.0 1.2 44.2 2.1 40.1 33.4 1.6 32.6 3.0 26.1 22.1 21.6 1.0 30.7 1.9 28.5
156.7 49.8
4.5 0.4
0.51 0.15
59.3 48.9
52.1 37.5
9.9 1.1 30.9 1.5 29.8 15.9 1.0 45.8 1.0 43.3
8.8 5.8
87 459
29 56
24 HM-02 25 HM-03
HM-01
311.1 10.5
0.20 0.19
23.5 1.4 39.6 2.3 40.3 16.6
0.010
0.003
0.42
135
34
26 27 HM-04 28 Q9-6/1
28.2 150.3
1.3 6.0
0.43 0.17 0.36 0.20
17.3 1.2 38.6 1.7 37.7 30.4 1.9 46.2 2.7 28.5
8.6 4.5
<0.001
47.5 44.0
40.0 9.2
324 396
48 52
Q9-6/2
198.5 11.2
0.68 0.25
44.0
9.2
26.2 1.5 40.2 3.1 36.5
5.6
<0.001
0.51
29 30 Q12-01 31 Q12-02 32 TĐ-01 33 Q9-07
331.7 298.5 131.6 195.8
8.6 8.6 4.0 9.2
0.36 0.14 0.35 0.17
51.4 48.5 24.0
20.2 12.7 6.7
19.3 1.4 33.1 2.1 31.1 18.6 1.4 32.2 2.0 22.8 12.9 0.8 36.3 1.3 37.2 16.3 1.2 28.1 2.2 23.4
4.0 5.7 6.1 3.7
52 48 41 47 52
TĐ-02
328.3 10.1
0.25 0.21
20.9 1.5 37.0 2.5 36.4
8.4
<0.001
0.25
417
53
34 35 HM-05
358.2
8.0
0.16 0.13
17.3 1.0 29.8 1.6 27.5
8.0
57.2
39.2
407
53
GV-01
317.5
8.6
0.27 0.14
19.2 1.1 34.1 1.6 32.9
8.8
<0.001
0.36
442
55
5.2 8.9 3.5 3.1
0.06 0.14 0.74 0.19
36 37 Q9-02 38 HM-06 39 TĐ-04 40 Q9-01 41 BC-02 42 GV-02 43 TĐ-03 44 Q9-05 45 BT-01
27.7 68.3 69.3 14.7 38.5 73.2 85.3 13.8 52.4
25.8 1.1 36.1 2.2 36.5 7.1 47.4 15.7 1.3 32.4 1.6 33.5 43.9 13.9 1.0 32.1 1.5 33.6 15.7 1.1 55.1 2.5 54.4 6.3 19.6 1.2 41.1 2.0 39.3 10.1 33.5 53.1 24.3 1.4 33.6 2.3 30.2 58.1 23.0 1.5 34.3 2.3 18.2 12.9 0.9 49.2 2.3 47.4 5.5 19.7 1.2 31.4 2.2 25.5 20.8
8.3 4.5 3.2 4.2
385.5 11.6 8.7 264.0 340.2 8.0 354.3 12.2 1.6 42.8 279.3 8.1 360.3 10.7 6.6 173.8 8.3 296.3
284 410 415 182 344 439 208 397 250
45 53 32 38 46 54 57 51 43
TB-01
106.3
7.0
0.13 0.16
26.2
7.9
28.9 1.4 34.6 2.6 30.1
4.6
<0.001
0.58
253
40
46 47 BTA-01 48 PN-01
152.8 310.7
4.6 8.5
39.4 47.2
34.9 19.4
20.5 1.0 40.2 1.8 36.4 21.0 1.3 35.4 2.4 22.4
7.1 4.3
0. 0 5 0. 0 4 422 418 233 312 401 0. 0 8 0. 0 7 0. 0 7
417 560
52 61
49 BC-06 50 TP-01
429.8 10.9 0.5 43.8
0.48 0.12
47.1 19.2
34.9 16.4
25.3 1.4 34.0 2.1 23.8 10.5 19.0 0.9 32.4 0.8 33.6
5.6
94 476
28 57
TB-02
283.8
9.0
27.4
6.5
23.8 1.1 41.1 2.0 26.0
3.8
<0.001
279
45
0.44
2.8 7.3 6.5 5.7 9.7 5.5 2.8 4.2 9.3
197.0 7.7 353.6 10.7 6.2 143.3 7.6 423.0 2.5 225.1 1.4 70.1 81.7 1.3 345.5 11.9 4.5 388.2 223.5 7.5 347.5 10.0 3.5 155.0 2.8 88.6 1.1 93.2 1.9 98.5
0.40 0.22 0.14 0.12 0.31 0.16 0.29 0.15 0.22 0.08 0.16 0.07 0.86 0.23 0.73 0.14 0.28 0.12
91.0 19.5 48.3 63.9 47.8 13.8 37.8 56.2 29.1
70.0 5.3 36.5 44.5 19.8 6.0 16.0 34.3 24.3
16.2 1.5 37.9 2.3 35.8 11.8 17.5 1.0 27.0 1.8 15.6 16.0 0.9 14.8 1.3 10.8 21.7 1.0 34.5 1.5 15.7 14.9 1.2 52.5 1.4 50.6 23.3 1.1 40.7 1.3 38.5 19.7 0.6 35.9 0.7 33.1 12.1 1.0 26.0 1.9 22.2 18.9 0.5 32.4 0.8 31.5 17.6 1.3 32.9 2.0 31.7 31.2 1.8 40.8 2.8 36.8 15.5 25.0 1.0 33.6 1.5 28.2 20.1 1.3 39.6 1.5 38.2 18.2 1.2 40.2 1.4 39.8 13.9 0.9 39.2 1.0 40.5
8.4 5.4 3.4 6.2
376 238 482 93 115 201 375 496 213 509 312 90 68 73 123
51 39 53 28 30 37 48 54 38 58 44 29 26 26 33
51 52 BC-15 53 Q9-04 54 Q2-05 55 TB-03 56 Q10-02 57 Q1-02 58 Q3-02 59 Q2-03 60 Q2-04 61 Q2-06 62 BC-07 63 Q3-01 64 Q10-03 65 Q10-03 66 Q10-01
Q1-01
91.3
3.5
0.26 0.13
24.6
5.6
16.1 0.9 42.5 1.6 40.4
2.7
<0.001
715
68
0.42
494.2 17.5 3.6 244.7
0.26 0.22 0.23 0.13
44.8 73.5
10.6 40.4
40.4 1.9 41.2 3.7 38.9 25.2 1.1 59.6 1.7 57.8
6.4 9.3
184 153
35 35
67 68 BC-01 69 Q4-02
Q11-01
126.7
5.4
0.27 0.14
27.2
5.7
18.1 1.0 32.9 1.9 29.4
2.6
0.027
0.007
383
48
0.49
8.3 216.3 104.9 3.9 374.5 11.1
0.52 0.21 0.21 0.19
28.1
6.9
27.5 1.6 47.4 2.6 48.2 10.4 16.0 1.3 35.4 1.6 34.8 16.0 1.1 26.6 2.1 19.8
5.8 3.5
153 425 560
33 54 57
70 71 BTA-02 72 Q5-01 73 Q11-02
Q4-01
462.5
8.3
1.31 0.18
28.0 1.3 34.5 1.9 30.4
9.3
0.052
0.008
459
56
0.60
344.7 10.9
23.3 1.3 36.3 2.5 24.9
3.9
<0.001
403
49
24.8
6.5
0. 0 2 0. 0 3 0. 0 7 0. 0 8 0.34 0.
74 75 Q2-02
76 Q8-02
312.4 10.5
27.2
5.8
27.3 1.6 26.2 2.4 20.6
6.2
396
52
Q6-01
413.4 13.8
23.3
8.4
17.9 1.2 29.9 2.3 26.5
3.6
<0.001
0.51
522
60
4.8
77 78 Q7-02 79 BC-03 80 BC-09 81 Q6-02
376.4 13.0 402.6 15.3 6.2 363.7 6.2 253.0
0.17 0.16 0.35 0.26 0.18 0.10 0.26 0.15
56.6 97.6 36.9 81.4
8.4 84.4 22.7 46.8
21.0 1.3 39.4 2.5 32.8 34.4 1.9 24.8 3.4 22.6 20.2 14.1 0.8 25.2 1.1 24.9 17.5 1.1 40.8 1.4 39.8
7.2 6.4
670 350 268 683
66 49 41 67
BC-08
513.3 12.8
32.5 1.5 43.4 2.7 38.6 14.1
<0.001
0.55
751
70
82
BC-08
496.4 10.4
0.35 0.16
31.5 1.3 45.5 2.3 44.4 13.1
0.26
396
52
399.6 15.9 8.2 428.2
0.26 0.14
16.2 1.3 34.9 3.1 35.3 25.5 1.3 38.3 1.8 26.1
4.2 8.2
20.7 32.7
7.9 28.9
477 459
56 56
83 84 NB-01 85 BC-12
Q7-01
491.6 15.0
19.8
6.3
20.8 1.1 56.8 2.2 58.1
3.6
<0.001
0.22
396
52
86
Q8-01
319.0 11.3
30.4
7.4
19.4 1.1 39.4 2.0 37.2
3.6
<0.001
0.50
635
64
4.2
3.8 4.8 3.8
0.34 0.19 0.12 0.17 0.15 0.15 0.16 0.15 0.18 0.15 0.43 0.15
469.4 11.4 389.3 13.0 545.6 16.5 335.1 11.6 329.5 8.0 348.2 12.7 437.4 12.4 7.0 252.5 400.2 13.4 8.6 391.0 9.9 471.1
51.5 24.1 18.0 21.9 73.0 28.6 28.9 88.5
42.3 7.8 6.4 6.5 44.4 8.9 28.0 50.9
27.9 1.4 35.7 2.3 32.9 11.9 23.5 1.4 34.0 2.6 29.9 35.9 2.1 43.3 3.8 40.9 22.1 16.8 1.0 32.2 2.1 32.6 14.3 1.0 30.2 1.5 29.5 17.2 1.2 28.3 2.1 22.1 24.3 1.5 32.2 2.7 25.9 13.7 20.8 1.1 36.9 1.8 32.4 24.3 1.3 37.9 2.6 23.5 18.7 1.0 35.2 1.6 31.5 30.2 1.3 47.6 2.3 44.0
9.0 5.0 7.7 9.6
0 5 0. 0 4 0. 0 4 0. 0 2 0. 0 1 0. 0 3
588 655 381 352 452 477 354 467 499 613 638
62 65 51 49 55 56 50 56 58 60 65
87 88 BC-04 89 NB-09 90 BC-10 91 NB-02 92 BC-16 93 NB-08 94 BC-13 95 BC-11 96 NB-04 97 BC-05 98 CG-01
BC-14
554.4 11.6
0.25
50.8
43.7
34.8 1.4 39.2 2.8 35.3 14.0
0.012
0.003
0.40
447
55
4.6 4.7
418.1 13.6 376.3 12.2 8.2 348.8
0.65 0.16
24.2 19.5 31.0
8.0 5.9 24.8
18.7 1.3 34.4 2.6 33.9 16.2 1.1 32.2 2.3 30.7 20.7 1.0 17.7 1.9 16.6 11.0
484 562 662
57 57 62
99 100 NB-05 101 NB-07 102 CG-07
CG-02
540.7
9.6
0.38 0.14
28.0
20.8
21.3 1.0 31.9 1.8 30.9 10.9
<0.001
0.63
78
34
1.6
0.7 37.6 1.6 36.9
8.2 5.4
24.3 1.3 503.5 10.1 527.4 10.4 355.8 13.3 9.8 581.6 501.8 10.0 441.6 8.3 460.8 11.5 6.8 243.5 636.7 15.1
0.11 0.10 0.34 0.17 0.24 0.21 0.43 0.16 0.61 0.18 0.65 0.16 0.70 0.21
11.7 67.2 68.1 38.6 43.9
4.3 43.0 48.3 31.7 38.1
9.6 23.4 1.1 42.7 2.1 41.7 13.1 30.8 1.6 39.7 2.2 34.3 11.3 23.5 1.5 52.8 2.9 50.5 19.0 24.4 1.2 37.3 2.4 36.1 14.7 40.1 1.5 42.4 2.3 40.9 14.5 22.9 1.0 36.7 1.7 34.6 11.8 21.4 1.2 32.9 1.8 28.8 12.7 1.0 38.2 1.4 39.7 34.1 1.5 40.9 2.9 37.5 15.9
615 613 606 669 659 437 451 664 736 610
60 55 59 62 44 51 52 62 65 59
103 104 NB-03 105 CG-09 106 CG-14 107 CG-03 108 CG-10 109 CG-19 110 CG-11 111 CG-12 112 CG-04 113 CG-13
CG-16
453.3 14.0
0.45
23.6 1.6 22.2 2.9 21.6 18.6
0.021
0.004
0.36
502
54
331.7 11.2 415.2 13.2 8.5 470.5
0.29 0.20 0.70 0.28 0.83 0.17
51.1 76.4
47.7 43.1
20.3 1.6 28.8 2.5 27.5 17.4 14.0 1.4 39.2 2.6 26.0 23.6 19.4 1.0 37.0 1.8 32.6
9.4
266 564 703
41 57 63
114 115 CG-17 116 CG-05 117 CG-08
CG-06
452.8 11.0
0.84 0.21
78.2
56.7
19.6 1.3 31.8 2.5 30.2 15.6
0.030
0.005
0.38
370
47
0. 0 4 0. 0 9 0. 0 5 0. 0 4
379.4 404.8
8.8 7.6
0.22 0.11
35.1 60.0
33.5 35.0
17.4 1.1 32.6 1.6 24.1 18.5 0.8 31.2 1.4 29.7
9.4 7.2
429 53
51 20
118 119 CG-15 120 CG-18
P.4.3. Kết quả tính toán các thông số phóng xạ trong đất.
Tỉ số (1)/(2)
Hoạt độ Radi t.đương
TT
Ký hiệu
Chì số nguy hiểm bức xạ chiếu ngoài
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
CC-01 CC-18 CC-07 CC-08 CC-10 CC-02 CC-06 CC-09 CC-19 CC-05 CC-15 CC-15 CC-11 CC-21 CC-12 CC-13 CC-04 CC-03 CC-16 CC-22 CC-20 CC-17 CC-14 HM-02 HM-03
Suất liều hấp thụ (Ra, Th, K) (1) nGy/h 19.8 20.1 18.1 23.9 17.9 30.0 15.3 16.6 33.9 55.4 12.8 14.8 57.7 20.2 33.9 64.1 17.6 21.9 44.2 10.5 27.0 70.8 52.6 19.2 15.5
Liều hiệu dụng hàng năm mSv/năm 0.024 0.025 0.022 0.029 0.022 0.037 0.019 0.020 0.042 0.068 0.016 0.018 0.071 0.025 0.042 0.079 0.022 0.027 0.054 0.013 0.033 0.087 0.065 0.024 0.019
Bq/Kg 44.5 45.0 41.6 54.9 40.8 69.1 34.3 37.9 76.8 125.1 28.2 32.8 127.6 45.7 76.4 141.7 39.6 49.4 95.7 23.5 62.3 155.6 119.4 42.3 35.0
Suất liều hấp thụ (U, Th, K) (2) nGy/h 21.6 18.7 18.5 26.4 14.8 33.2 10.9 15.5 31.9 54.1 14.6 10.7 56.7 18.7 36.9 67.3 17.2 21.4 42.4 10.8 25.9 116.3 55.9 22.1 13.3
0.918 1.076 0.976 0.906 1.210 0.904 1.403 1.070 1.064 1.024 0.877 1.380 1.017 1.078 0.918 0.952 1.023 1.021 1.043 0.976 1.041 0.609 0.940 0.870 1.165
0.120 0.122 0.112 0.148 0.110 0.187 0.093 0.102 0.207 0.338 0.076 0.089 0.345 0.123 0.206 0.383 0.107 0.134 0.258 0.064 0.168 0.420 0.322 0.114 0.094
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54
HM-01 HM-04 Q9-6/1 Q9-6/2 Q12-01 Q12-02 TĐ-01 Q9-07 TĐ-02 HM-05 GV-01 Q9-02 HM-06 TĐ-04 Q9-01 BC-02 GV-02 TĐ-03 Q9-05 BT-01 TB-01 BTA-01 PN-01 BC-06 TP-01 TB-02 BC-15 Q9-04 Q2-05
95.5 57.5 108.0 101.5 92.2 87.6 56.4 74.4 99.1 84.6 92.4 107.1 63.8 73.1 74.6 73.1 93.9 99.8 70.6 87.4 80.8 89.8 95.5 107.0 40.7 104.4 75.6 83.3 65.9
44.1 25.2 48.2 45.7 42.7 40.5 25.5 33.9 45.7 39.7 42.7 49.8 30.0 34.6 35.4 32.0 43.2 46.4 31.4 40.4 36.3 40.1 44.0 50.1 18.1 47.7 34.4 39.1 30.7
0.054 0.031 0.059 0.056 0.052 0.050 0.031 0.042 0.056 0.049 0.052 0.061 0.037 0.042 0.043 0.039 0.053 0.057 0.038 0.050 0.045 0.049 0.054 0.062 0.022 0.058 0.042 0.048 0.038
0.258 0.155 0.292 0.274 0.249 0.237 0.152 0.201 0.268 0.229 0.250 0.289 0.172 0.197 0.201 0.197 0.253 0.270 0.191 0.236 0.218 0.242 0.258 0.289 0.110 0.282 0.204 0.225 0.178
52.8 26.4 49.2 47.7 45.2 43.9 26.2 36.6 54.2 41.3 44.3 58.2 30.8 35.3 35.4 38.9 47.1 46.0 36.2 42.3 35.4 40.2 46.4 51.2 16.4 50.5 38.7 39.7 33.8
0.835 0.957 0.980 0.960 0.946 0.923 0.974 0.925 0.844 0.962 0.964 0.856 0.973 0.979 0.999 0.824 0.916 1.009 0.865 0.956 1.024 0.998 0.950 0.980 1.103 0.943 0.889 0.985 0.909
55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83
TB-03 Q10-02 Q1-02 Q3-02 Q2-03 Q2-04 Q2-06 BC-07 Q3-01 Q10-03 Q10-03 Q10-01 Q1-01 BC-01 Q4-02 Q11-01 BTA-02 Q5-01 Q11-02 Q4-01 Q2-02 Q8-02 Q6-01 Q7-02 BC-03 BC-09 Q6-02 BC-08 BC-08
103.6 44.2 57.4 60.2 64.4 93.7 74.7 122.0 100.7 51.2 42.9 39.2 50.8 166.0 103.0 54.0 107.1 44.6 82.9 141.5 101.8 96.0 92.5 106.3 171.5 75.3 73.9 159.8 156.2
48.5 19.8 25.5 26.9 30.9 43.9 34.3 56.0 45.0 23.0 19.0 17.6 22.6 76.2 45.8 24.4 48.3 20.2 39.1 65.1 47.1 44.5 43.6 49.2 78.4 35.7 34.2 73.5 71.8
0.060 0.024 0.031 0.033 0.038 0.054 0.042 0.069 0.055 0.028 0.023 0.022 0.028 0.094 0.056 0.030 0.059 0.025 0.048 0.080 0.058 0.055 0.053 0.060 0.096 0.044 0.042 0.090 0.088
0.280 0.119 0.155 0.163 0.174 0.253 0.202 0.330 0.272 0.138 0.116 0.106 0.137 0.448 0.278 0.146 0.289 0.120 0.224 0.382 0.275 0.259 0.250 0.287 0.463 0.203 0.200 0.432 0.422
47.7 17.6 28.7 31.3 32.0 45.4 41.6 61.2 48.2 28.2 16.2 18.7 23.0 75.0 49.8 23.3 59.0 22.0 42.2 71.9 49.5 44.2 44.6 56.3 92.2 41.2 34.4 80.1 82.1
1.016 1.121 0.890 0.860 0.965 0.967 0.824 0.915 0.932 0.816 1.175 0.940 0.980 1.017 0.920 1.047 0.819 0.918 0.927 0.906 0.951 1.007 0.977 0.874 0.851 0.866 0.993 0.918 0.875
84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112
NB-01 BC-12 Q7-01 Q8-01 BC-04 NB-09 BC-10 NB-02 BC-16 NB-08 BC-13 BC-11 NB-04 BC-05 CG-01 BC-14 NB-05 NB-07 CG-07 CG-02 NB-03 CG-09 CG-14 CG-03 CG-10 CG-19 CG-11 CG-12 CG-04
89.7 113.2 95.0 85.4 129.4 102.1 180.1 77.2 71.4 84.5 118.3 93.0 109.3 92.0 143.1 172.2 95.8 86.9 132.1 138.6 38.7 130.4 142.5 140.7 161.1 164.5 125.1 103.9 60.3
42.2 52.8 44.5 39.8 60.1 47.6 82.9 36.4 33.8 39.6 55.0 42.4 50.8 43.2 66.0 79.2 45.0 40.8 61.1 64.3 16.9 60.6 66.2 64.8 74.4 75.7 57.8 49.0 28.2
0.052 0.065 0.055 0.049 0.074 0.058 0.102 0.045 0.041 0.049 0.067 0.052 0.062 0.053 0.081 0.097 0.055 0.050 0.075 0.079 0.021 0.074 0.081 0.080 0.091 0.093 0.071 0.060 0.035
0.242 0.306 0.257 0.231 0.349 0.276 0.486 0.209 0.193 0.228 0.320 0.251 0.295 0.248 0.387 0.465 0.259 0.235 0.357 0.374 0.105 0.352 0.385 0.380 0.435 0.444 0.338 0.281 0.163
43.5 50.6 46.7 42.4 60.2 47.7 94.9 38.2 32.9 43.1 57.8 44.9 52.3 44.1 64.7 83.6 49.0 41.4 76.4 76.2 16.1 73.2 70.2 86.7 93.6 83.5 74.7 47.9 28.0
0.970 1.042 0.955 0.938 0.998 0.998 0.873 0.953 1.025 0.917 0.951 0.946 0.971 0.980 1.020 0.947 0.920 0.987 0.800 0.845 1.047 0.828 0.943 0.748 0.794 0.907 0.773 1.022 1.008
113 114 115 116 117 118 119 120
CG-13 CG-16 CG-17 CG-05 CG-08 CG-06 CG-15 CG-18 min max mean Stdev
174.5 142.0 100.2 102.0 117.1 141.1 88.9 91.4 23.5 180.1 91.3 37.2
80.9 66.0 46.2 47.5 54.6 65.2 41.7 43.1 10.5 82.9 41.9 17.3
0.099 0.081 0.057 0.058 0.067 0.080 0.051 0.053 0.013 0.102 0.051 0.021
0.471 0.383 0.271 0.276 0.316 0.381 0.240 0.247 0.064 0.486 0.246 0.101
90.0 81.8 61.4 99.0 62.6 89.6 46.2 43.4 10.7 116.3 45.9 22.1
0.899 0.807 0.752 0.479 0.871 0.727 0.903 0.991 0.479 1.403 0.947 0.116
PHỤ LỤC 6. THÔNG TIN VÀ KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘ CÁC ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ TRONG MẪU THỰC VẬT
Bảng P.6.1. Vị trí thu góp mẫu thực vật và suất liều gamma tại TP. HCM
TT Ký hiệu
Vị trí thu góp
1 LDCC-1 Ấp Chợ Cũ, X. An Nhơn Tây, H. Củ Chi 2 LDCC-2 Nguyễn Văn Khạ, Ấp Cây Sộp, X. Tân An Hội, H. Củ Chi 3 LDCC-3 Ấp 11, X. Tân Thạnh Đông, H. Củ Chi 4 LDHM-1 QL22, Ấp 2, X. Xuân Thới Sơn, H. Hóc Môn
Độ 11 11 10 10
Vĩ độ phút 5 0 56 52
giây 51.5 20.2 50.6 59.6
Kinh độ phút 30 30 36 35
Độ 106 106 106 106
giây 40.1 29.4 22.1 14.2
Trường TH Nhị Xuân, Ấp 5, X. Xuân Thới Sơn, H. Hóc 5 LDHM-2 Môn 6 LDQ9-1 Lê Văn Việt, P. Tăng Nhơn Phú A, Q.9 7 LDTP P. Sơn Kỳ, Q. Tân Phú Công Viên Hoàng Văn Thụ, Q. Tân Bình 8 LDTB 9 LDQ9-2 Đường Long Trường, P.Trường Lưu, Q.9 10 LDQ1 11 LTQ1
10 10 10 10 10 10 10
52 50 48 48 47 47 47
17.0 42.5 23.4 8.2 44.3 16.8 9.7
32 47 36 39 49 42 42
106 106 106 106 106 106 106
20.7 15.9 48.3 52.9 25.6 24.2 25.6
Thảo Cầm Viên, Q.1 Thảo Cầm Viên, Q.1 Ngã tư vành đai 2 - Nguyễn Thị Định, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q.2 Công viên Đầm Sen, Q.11
Công viên Phú Lâm, P.13, Q.6
Ấp 6, X. Hưng Long, H. Bình Chánh
12 LDQ2 13 LTQ11 14 LSKQ11 Chùa Phụng Sơn, đường 3/2, P.2, Q.11 15 LDQ6 16 LDBTA Đường Nguyễn Cửu Phú, P. Tân Tạo, Q. Bình Tân 17 LDQ7-1 Khu Mỹ Toàn 1, P. Tân Phong, Q.7 18 LDQ7-2 Hoàng Quốc Việt, P. Phú Thuận, Q.7 19 LDNB-3 KDC Phú Xuân, TT Nhà Bè, H. Nhà Bè 20 LDBC 21 LDNB-1 Đường Liên Xã, Ấp 2, X. Long Thới, H. Nhà Bè 22 LDNB-2 KCN Hiệp Phước, H. Nhà Bè 23 LDCG-1 Ngã ba Bà Xán, Ấp Bình Lợi, X. Bình Khánh, H. Cần Giờ 24 LDCG-3 Đường vào đảo khỉ, H. Cần Giờ 25 LDCG-2 Quảng Trường Rừng Sác, H. Cần Giờ
10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10
46 45 45 44 44 43 42 40 40 39 38 36 24 24
8.3 49.0 22.0 54.0 38.8 40.5 49.6 56.7 44.1 31.5 35.4 59.1 24.2 8.0
46 38 38 37 34 42 44 43 36 42 44 49 53 57
106 106 106 106 106 106 106 106 106 106 106 106 106 106
29.5 22.0 42.0 33.0 59.0 18.3 27.5 58.2 59.5 22.4 32.0 4.3 43.4 6.0
Bảng P.6.2. Hoạt độ các đồng vị phóng xạ tự nhiên và nhân tạo trong thực vật TP. HCM
Hoạt độ riêng, Bq/kg tươi
7Be
40K
137Cs
210Pb
226Ra
238U
232Th
TT Ký hiệu
SS HĐ
SS HĐ 0.12 3 <0.02 4 <0.02 4
SS HĐ 2.82 0.57 0.30 0.15 5.67 0.94 2.09 0.63 4.03 0.72 1.17 0.39
SS HĐ 2.12 6.61 5.54
0.07 0.03 0.12 0.06 0.32 0.09
Tổng beta SS 4 6 5
SS HĐ 56 0.24 78 0.51 62 0.49
1 LDCC-1 Nov-14 2 LDCC-2 Nov-14 3 LDCC-3 Nov-14
HĐ 10.1 25.9 17.3
SS 1.3 2.5 1.4
HĐ 54 66 62
SS HĐ 0.06
4
Nov-14
12.4
1.3
77
4
0.03
0.02
3.08 0.51 0.05 0.03
0.13 0.05
0.42
0.12
75
5
5
Nov-14
19.4
1.7
52
3
<0.02
4.08 0.48 0.09 0.04
0.08 0.03
0.19
0.08
62
5
LDHM- 1 LDHM- 2
6 LDQ9-1 Nov-14 Nov-14 7 LDTP 8 LDTB Nov-14 9 LDQ9-2 Nov-14 Nov-14 10 LDQ1 Nov-14 11 LTQ1 Nov-14 12 LDQ2 13 LTQ11 Nov-14 14 LSKQ11 Nov-14 15 LDQ6 Nov-14 16 LDBTA Nov-14 17 LDQ7-1 Nov-14 18 LDQ7-2 Nov-14 19 LDNB-3 Nov-14 20 LDBC Nov-14 21 LDNB-1 Nov-14 22 LDNB-2 Nov-14 23 LDCG-1 Nov-14 24 LDCG-3 Nov-14 25 LDCG-2 Nov-14
26.7 27.2 8.0 11.0 8.8 13.2 22.0 12.9 11.0 14.8 15.0 12.4 15.8 23.8 20.5 17.2 14.1 6.3 11.3 15.8
1.7 2.9 0.7 1.6 2.0 1.8 1.8 1.0 6.5 1.9 2.3 2.1 1.5 2.3 1.7 1.5 1.2 2.6 2.0 2.7
81 74 61 64 44 67 94 85 158 88 71 42 50 56 55 66 62 106 93 88
4 5 3 4 3 4 6 4 9 5 5 3 3 4 3 4 3 6 7 5
<0.02 <0.02 0.02 0.04 <0.02 <0.02 <0.02 <0.02 0.13 0.12 0.03 <0.02 0.03 <0.02 0.03 <0.02 <0.02 0.05 <0.02 0.03
0.01 0.02 0.09 0.08 0.02 0.02 0.02 0.02 0.02
7.64 1.08 0.21 0.11 5.67 0.89 0.49 0.37 0.92 0.23 0.08 0.02 2.17 0.68 0.15 0.12 3.27 0.66 0.64 0.27 2.47 0.70 0.11 0.06 4.41 0.79 0.49 0.28 4.38 0.59 0.18 0.10 2.47 0.51 0.22 0.09 4.86 0.95 0.20 0.13 5.07 0.73 0.19 0.17 3.23 0.87 0.09 0.04 3.56 0.71 0.12 0.13 6.16 0.67 0.22 0.22 5.14 0.57 0.15 0.08 4.61 0.81 0.11 0.07 5.49 0.62 1.51 0.39 5.12 0.56 0.31 0.12 4.04 0.51 0.27 0.09 3.19 0.58 0.15 0.10
0.15 0.04 0.12 0.03 0.24 0.07 0.23 0.08 0.59 0.19 0.17 0.07 0.24 0.10 0.25 0.09 2.06 0.69 0.44 0.18 0.07 0.04 0.64 0.24 0.29 0.13 0.32 0.11 0.22 0.07 0.46 0.16 0.07 0.03 0.21 0.07 0.30 0.10 0.19 0.06
1.42 0.67 0.20 0.28 1.37 0.53 0.99 0.09 0.18 0.40 0.58 0.15 0.34 0.31 0.14 0.18 2.17 0.27 0.34 0.44
0.19 0.22 0.07 0.12 0.21 0.13 0.21 0.02 0.04 0.17 0.17 0.08 0.13 0.13 0.07 0.10 0.25 0.12 0.11 0.14
91 84 62 64 46 75 95 88 134 88 81 44 60 61 55 70 66 106 98 94
6 6 4 5 4 4 5 4 18 6 5 4 5 3 4 5 5 5 5 5
Hoạt độ riêng, Bq/kg tươi
7Be
40K
137Cs
210Pb
226Ra
238U
232Th
TT Ký hiệu
SS HĐ
HĐ 50 85 61
SS HĐ 0.08 8 10 <0.02 <0.02 4
SS HĐ 0.03
SS HĐ 2.90 0.81 0.74 0.20 3.93 0.69 2.79 0.44 3.52 0.61 0.83 0.31
SS HĐ 2.79 7.23 6.03
0.88 0.24 3.34 0.53 0.76 0.14
Tổng beta SS 6 5 6
SS HĐ 64 0.35 104 0.70 72 0.54
1 LDCC-1 May-15 2 LDCC-2 May-15 3 LDCC-3 May-15
HĐ 6.8 22.9 20.4
SS 0.6 1.2 1.2
May-15
7.7
91
20
0.02
0.01
0.86 0.11 0.14 0.06
0.17 0.07
0.50
0.12
82
4
4
0.3
May-15
6.3
65
18 <0.02
2.56 0.69 0.36 0.14
0.44 0.17
0.29
0.15
69
4
5
0.6
LDHM- 1 LDHM- 2
0.27 0.07 0.64 0.22
68 69 56 64 110 76 75 49 97 78 92 42 46 62 76 72 78 98 101 63
17 <0.02 18 <0.02 15 <0.02 16 <0.02 0.03 24 17 0.03 19 <0.02 0.02 13 <0.02 8 0.03 21 22 <0.02 12 <0.02 13 <0.02 17 <0.02 18 <0.02 0.03 17 0.03 19 <0.02 5 8 <0.02 15 <0.02
0.02 0.02 0.01 0.02 0.02 0.02
0.24 2.12 0.55 0.22 0.06 3.44 0.82 0.53 0.18 0.54 3.19 0.69 10.14 0.43 12.17 0.51 14.82 2.01 1.89 0.53 0.43 0.12 0.30 3.28 0.70 0.09 0.04 0.23 2.06 0.52 0.21 0.08 0.43 2.14 0.69 0.12 0.07 0.15 3.12 0.41 0.13 0.05 0.32 3.18 0.52 0.35 0.10 1.04 3.47 0.72 0.50 0.18 0.78 3.01 0.71 0.47 0.15 0.24 1.80 0.20 0.23 0.10 0.19 2.55 0.70 0.13 0.06 0.56 4.21 0.70 0.15 0.04 0.36 2.04 0.58 0.16 0.07 0.34 2.28 0.58 0.09 0.03 0.21 2.18 0.59 0.04 0.01 0.46 4.28 0.42 0.43 0.09 0.29 5.11 0.62 0.33 0.08 0.36 2.58 0.51 0.10 0.04
0.51 0.14 0.11 0.04 0.25 0.09 0.15 0.08 0.15 0.06 1.74 0.18 0.60 0.22 0.57 0.18 0.28 0.12 0.16 0.07 0.18 0.05 0.20 0.08 0.10 0.03 0.05 0.02 0.32 0.07 0.41 0.12 0.12 0.05
0.05 0.09 0.52 0.24 0.11 0.04 0.07 0.03 0.07 0.26 0.22 0.05 0.05 0.16 0.14 0.13 0.05 0.22 0.09 0.11
47 76 101 79 114 80 84 52 88 48 98 77 59 77 87 46 85 98 87 66
4 5 6 6 6 4 4 2 9 3 4 3 6 5 6 2 6 5 5 4
5.3 11.5 7.2 3.8 8.2 4.9 10.8 4.6 10.3 9.0 9.5 4.7 7.0 10.4 7.1 8.9 9.4 7.7 14.2 7.7
0.4 0.6 0.5 0.4 0.4 0.3 0.6 0.3 6.2 0.6 0.6 0.5 0.6 0.6 0.4 0.5 0.5 2.5 4.0 0.4
6 LDQ9-1 May-15 7 LDTP May-15 8 LDTB May-15 9 LDQ9-2 May-15 10 LDQ1 May-15 11 LTQ1 May-15 12 LDQ2 May-15 13 LTQ11 May-15 14 LSKQ11 May-15 15 LDQ6 May-15 16 LDBTA May-15 17 LDQ7-1 May-15 18 LDQ7-2 May-15 19 LDNB-3 May-15 20 LDBC May-15 21 LDNB-1 May-15 22 LDNB-2 May-15 23 LDCG-1 May-15 24 LDCG-3 May-15 25 LDCG-2 May-15
PHỤ LỤC 7. THÔNG TIN VÀ KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘ CÁC ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ TRONG MẪU NƯỚC
Bảng P.7.1. Vị trí thu góp mẫu nước mặt và suất liều gamma tại TP. HCM
Tọa độ
Suất liều (uSv/h)
TT Ký hiệu
Vị Trí lấy mẫu
đến
Vĩ Độ phút giây độ 16 6 58
42.1 106 21 35.2 106 31 47.7 106 38
K/độ phút giây Từ 16.1 38.7 36.7
0.05 0.07 0.06
1 NM21 2 NM20 3 NM19
TB 0.07 0.08 0.07
0.09 0.09 0.09
4 NM18 5 NM22 6 NM14 7 NM8 8 NM6 9 NM5 10 NM17 11 NM15 12 NM13 13 NM11 14 NM10 Hồ Kỳ Hòa, Q.10 15 NM9 16 NM7
56 54 51 45 42 38 56 55 49 47 46 45 43
39.6 106 48 5.2 106 50 43.8 106 43 26.1 106 47 49.1 106 44 12.7 106 44 29.9 106 27 106 33 6 3.5 106 36 33.1 106 42 23.6 106 40 12.6 106 32 50.4 106 38
19.5 15.8 4.9 15.3 42 4.3 12.7 46.3 45.7 19.5 21.4 33.3 24.4
0.14 0.08 0.12 0.06 0.08 0.09 0.08 0.06 0.11 0.10 0.09 0.08 0.07
0.16 0.09 0.13 0.07 0.09 0.10 0.09 0.08 0.12 0.11 0.10 0.09 0.09
0.12 0.07 0.11 0.03 0.06 0.08 0.06 0.05 0.08 0.08 0.07 0.05 0.05
17 NM4
10
35
17
106 51
26.1
0.09
0.11
0.10
độ 11 Cầu Bến Củi, Dầu Tiếng, T. Tây Ninh Bến đò An Phú, X. An Tây, H. Bến Cát, T. Bình Dương 11 Cầu Phú Cường, Tổ 8, Ấp 2, X. Bình Mỹ, H. Củ Chi 10 Cầu Hóa An, Tổ 7, X. Hóa An, An Hòa (Sông Đồng 10 Nai) 10 Cầu Đồng Nai, Dĩ An, Bình Dương 10 Cầu Bình Phước 10 Bến phà Cát Lái, P.Thạnh Mỹ Lợi, Q.2 10 Sông Nhà Bè, Phú Mỹ, Q.7 Cầu Hiệp Phước, Ấp 1, X. Hiệp Phước, H. Nhà Bè 10 Cầu Thầy Cai, Ấp Tam Tân, X. Tân An Hội, H. Củ Chi 10 10 Cầu An Hạ, Ấp Chợ, X. Tân Phú Trung, H. Củ Chi 10 Kênh Tham Lương, Q. Tân Bình 10 Cầu Thị Nghè, Đường Trường Sa, Q.Bình Thạnh 10 Kênh Láng Le, Lê Minh Xuân, Bình chánh 10 Kênh Đôi, Cầu Bà Tăng 238B Phạm Thế Hiển, P.7, Q.8 10 Sông Lòng Tàu, Ấp An Lộc, X. Tam Thôn Hiệp, H. Cần Giờ Cầu Vàm Sát, Ấp Lý Hòa Hiệp, X. Lý Nhơn, H. Cần Giờ Cầu Dần Xây, X. Long Hòa, H. Cần Giờ Sông Vạm, TT Cần Thạnh, H. Cần Giờ
10 10 10
32 29 25
11 106 46 48.2 106 52 13.2 106 57
0.8 5.6 32.4
0.09 0.08 0.08 0.06 0.14 0.09 0.02
0.10 0.10 0.10 0.07 0.16 0.10 0.02
0.08 0.06 0.07 0.03 0.12 0.07 0.02
min max mean stdev
18 NM3 19 NM1 20 NM2
Bảng P.7.2. Hoạt độ các đồng vị phóng xạ tự nhiên và nhân tạo trong nước mặt TP. HCM
TT
H-3
K-40
Pb-210
Cs-137
Hàm lượng, Bq/m3 Ra-226
Th-232
U-238
Tổng α
Ký hiệu
Tháng/ năm
SS HL
SS HL
SS HL
0.14 0.10 0.30 0.17 0.17 0.09
0.06 0.04
0.10 0.09
SS HL 2.39 0.37 <0.05 3.10 0.51 <0.05 2.95 0.49 <0.05 3.00 0.47 <0.05 1.92 0.43 <0.05 1.69 0.39 7.17 2.98 5.24 2.09 5.03 2.01 <0.05 1.62 0.30 4.32 1.64 <0.05 2.41 0.40 <0.05 2.05 0.44 3.34 0.84 <0.05 1.19 0.28 <0.05 3.22 0.43 <0.05
1 NM21 Nov-14 2 NM20 Nov-14 3 NM19 Nov-14 <12 4 NM18 Nov-14 5 NM22 Nov-14 6 NM14 Nov-14 7 NM08 Nov-14 8 NM06 Nov-14 9 NM05 Nov-14 10 NM17 Nov-14 11 NM15 Nov-14 12 NM13 Nov-14 13 NM11 Nov-14 14 NM10 Nov-14 15 NM09 Nov-14 16 NM07 Nov-14 17 NM04 Nov-14 18 NM03 Nov-14 19 NM01 Nov-14 20 NM02 Nov-14
HL SS HL 184 61 61 31 31 92 92 92 38 153 245 44 184 490 122 306 367 337 2021 1684 5144 42 7593
84 66 70
SS HL 9 3 3 2 2 5 5 5 8 12 9 24 6 15 18 17 101 2.15 0.46 6.55 2.49 84 257 3.02 0.84 380 2.75 0.56
0.14 0.10 0.14 0.12 0.34 0.09 0.84 0.20
2.70 0.67 2.58 0.98 2.46 0.73 1.69 0.75 4.26 0.87 2.88 1.12 2.18 0.59 2.34 0.87 3.42 0.76 2.10 0.85 6.49 1.17 3.96 1.36 7.65 1.67 5.85 2.42 4.90 0.88 2.76 1.02 3.62 0.85 2.26 0.98 7.10 0.79 2.14 0.82 9.72 0.97 4.84 1.32 4.41 0.75 3.38 0.95 3.67 0.78 2.79 1.13 3.20 0.84 3.72 0.81 4.71 1.22 13.09 1.03 7.32 2.41 3.12 0.51 3.92 0.94 2.33 0.90 4.78 1.04 2.89 0.96 7.90 1.01 3.17 1.16 6.48 1.54 1.52 0.80
Tổng β SS HL SS SS HL 18 92 3.7 6.0 4.11 0.83 13 50 3.4 4.6 0.26 0.09 14 61 4.5 7.5 5.18 2.14 12 34 3.8 6.7 1.23 0.34 12 34 4.0 6.8 0.23 0.04 19 139 4.8 9.5 0.17 0.04 14 51 7.0 12.4 2.23 0.64 17 94 2.6 4.1 2.13 0.56 20 155 9.2 18.1 0.24 0.05 24 254 5.2 10.3 3.65 1.02 28 272 6.7 9.8 4.70 0.92 34 505 3.4 5.2 0.21 0.04 17 120 5.2 7.8 0.20 0.08 25 266 6.9 10.4 2.43 0.35 34 316 10.2 15.2 0.51 0.15 8.7 34 323 4.12 0.68 19.6 71.0 1838 217 0.69 0.21 120.6 65.2 1693 257 97.0 0.43 0.08 2.96 0.92 158.2 73.0 5238 675 0.48 0.08 576.6 201.0 6377 922
TT
H-3
K-40
Pb-210
Cs-137
Th-232
U-238
Tổng α
Tổng β
Hàm lượng, Bq/m3 Ra-226
Ký hiệu
Tháng/ năm
SS HL
SS HL
SS HL
0.17 0.09 0.29 0.11 0.29 0.16 0.38 0.15 0.27 0.13
80
0.14 0.07 0.17 0.08 0.15 0.11
1.74 0.39 <0.05 0.98 0.21 6.17 0.72 3.12 0.59 1.00 0.28 <0.05 0.77 0.23 <0.05
HL SS HL 92 1 NM21 Feb-15 61 2 NM20 Feb-15 245 3 NM19 Feb-15 142 33 61 4 NM18 Feb-15 92 5 NM22 Feb-15 612 6 NM14 Feb-15 7 NM08 Feb-15 1715 41 3031 8 NM06 Feb-15 2939 9 NM05 Feb-15 184 10 NM17 Feb-15 306 11 NM15 Feb-15 114 35 919 12 NM13 Feb-15 1072 13 NM11 Feb-15 306 14 NM10 Feb-15 429 15 NM09 Feb-15 2021 16 NM07 Feb-15 4409 17 NM04 Feb-15 18 NM03 Feb-15 4746 5389 19 NM01 Feb-15 20 NM02 Feb-15 105 33 9553
HL SS SS HL 9.25 3.18 <0.05 5 1.37 0.30 <0.05 3 0.36 0.11 <0.05 12 2.00 0.43 <0.05 3 2.01 0.44 5 2.53 0.51 31 86 4.65 0.81 152 1.39 0.38 147 2.81 0.59 9 15 46 54 15 21 101 2.15 0.56 220 3.48 0.76 237 4.33 1.78 269 3.77 0.84 478 4.21 0.90
0.24 0.14 0.51 0.15 0.79 0.41 0.38 0.17 0.91 0.18
SS HL SS SS HL 1.39 0.77 0.78 0.22 66 1.5 12 0.36 0.15 3.0 3.69 1.24 2.59 0.84 61 6.3 12 0.15 0.03 10.0 4.04 1.24 3.50 0.51 168 3.7 19 2.32 0.87 5.1 2.42 1.40 1.32 0.29 31 3.5 10 0.93 0.32 5.6 1.13 0.21 1.64 0.36 8.5 61 12 0.54 0.22 9.9 4.12 1.42 2.66 0.54 69 521 18.0 47.7 0.30 0.12 4.42 0.78 7.83 2.39 83.0 1605 222 5.36 1.33 156.8 4.60 0.84 10.40 2.65 62.9 2552 326 2.22 0.42 102.5 7.21 1.74 3.95 0.67 43.2 2933 384 3.76 0.68 106.7 2.40 1.22 0.80 0.24 28 203 16.2 22.9 1.15 0.37 3.71 1.05 2.77 0.40 31 257 10.0 19.7 0.27 0.07 0.79 0.19 0.69 0.17 64 783 10.0 32.0 4.18 0.81 8.12 1.92 5.17 0.75 918 142 28.8 63.4 3.22 0.71 3.15 1.08 3.35 0.50 27 316 15.6 25.0 0.41 0.15 4.37 1.45 4.20 0.66 49 555 13.2 26.2 0.08 0.03 5.33 0.99 8.69 2.43 56.0 1755 239 3.23 0.57 167.8 4.62 0.83 10.61 2.57 4.36 1.20 134.3 55.7 4396 528 0.47 0.16 6.28 1.73 4.43 1.55 370.6 162.0 5138 609 4.37 1.20 416.2 181.0 7073 736 3.07 0.74 11.07 3.06 3.09 0.70 10.11 2.75 11.74 2.36 178.9 104.6 9414 854
TT
H-3
K-40
Pb-210
Cs-137
Th-232
U-238
Tổng α
Tổng β
Hàm lượng, Bq/m3 Ra-226
Ký hiệu
Tháng/ năm
SS HL
SS HL
SS HL
HL 0.06 0.06 0.21 0.08 0.17 0.06 0.16 0.08
0.12 0.08 0.42 0.18 0.29 0.16 0.08 0.05
0.14 0.08
SS HL 4.7 19.6 8.6 13.6 1.1 39.0 69.1 76.4 39.4 9.9 19.6 32.1 11.5 30.4 21.7 60.7
HL SS HL 153 1 NM21 May-15 92 2 NM20 May-15 153 3 NM19 May-15 84 37 61 4 NM18 May-15 92 5 NM22 May-15 276 6 NM14 May-15 7 NM08 May-15 398 8 NM06 May-15 67 27 1225 1072 9 NM05 May-15 153 10 NM17 May-15 153 11 NM15 May-15 98 38 245 12 NM13 May-15 306 13 NM11 May-15 310 14 NM10 May-15 459 15 NM09 May-15 735 16 NM07 May-15 2694 17 NM04 May-15 18 NM03 May-15 6858 7348 19 NM01 May-15 20 NM02 May-15 90 31 9492
SS HL 8.13 8 6.06 5 21.00 8 1.67 3 4.83 5 1.00 14 3.46 20 7.67 61 3.75 54 3.40 8 6.16 8 4.54 12 3.36 15 6.05 23 4.34 23 4.50 37 4.60 135 0.43 343 4.89 367 9.29 475
SS 3.38 1.49 6.13 0.27 1.59 <0.05 0.24 <0.05 0.51 1.07 0.78 0.41 1.72 <0.05 0.55 <0.05 0.50 0.68 <0.05 0.53 0.64 1.15 0.18 0.94 1.50
0.19 0.08 0.28 0.11 0.48 0.26 0.99 0.27 0.45 0.18 0.90 0.28
4.07 1.94 1.91 0.50 4.63 2.09 3.18 1.12 5.76 2.59 2.86 0.97 1.37 0.49 0.99 0.12 1.81 0.64 0.94 0.19 5.83 1.17 3.21 0.45 3.05 0.81 0.94 0.20 6.95 1.65 1.48 0.35 8.21 1.95 3.26 0.61 2.49 0.59 1.68 0.33 5.81 1.19 4.13 0.54 5.32 1.10 2.92 0.46 2.44 0.69 1.24 0.23 7.29 1.49 5.01 0.66 4.74 0.85 2.57 0.44 6.25 1.17 2.93 0.54 2.84 0.68 7.59 2.32 4.08 0.82 15.59 3.77 1.77 0.40 10.68 3.09 1.52 0.37 10.54 3.12
SS HL SS 125 3.1 17 2.33 0.91 94 7.3 16 3.42 1.74 147 6.0 19 3.16 1.67 86 6.8 16 1.36 0.36 68 0.6 15 0.96 0.27 38 364 17.8 3.05 0.64 475 145 0.92 0.29 30.7 44.9 1286 160 1.49 0.50 20.3 1257 165 3.03 0.81 18 144 6.2 1.84 0.51 19 145 10.1 3.96 0.77 26 254 12.6 3.36 0.76 41 425 6.5 1.43 0.38 31 428 11.3 5.25 1.00 39 415 14.5 2.58 0.66 2.73 0.78 838 111 33.3 3.07 1.10 339.9 234.0 3141 572 4.29 1.22 132.1 55.5 5439 560 1.69 0.53 497.8 148.6 8470 798 97.8 9605 852 2.30 0.79 228.8
Hàm lượng, Bq/m3
TT
H-3
K-40
Pb-210
Cs-137
Ra-226
Th-232
U-238
Tổng α
Ký hiệu
Tháng/ năm
SS HL
SS HL
SS HL
0.19 0.12 0.16 0.09
0.14 0.09 0.20 0.06
18.45 0.86 13.58 1.72 13.73 1.46 <0.05 8.51 2.05 15.58 1.98 9.75 0.58 <0.05 3.82 0.56 <0.05 2.56 0.55 <0.05 3.26 0.63 <0.05
SS HL HL SS HL 3 61 1 NM21 Aug-15 3 61 2 NM20 Aug-15 5 92 3 NM19 Aug-15 107 14 2 31 4 NM18 Aug-15 3 61 5 NM22 Aug-15 6 122 6 NM14 Aug-15 3 61 7 NM08 Aug-15 6 122 8 NM06 Aug-15 105 41 11 214 9 NM05 Aug-15 23 21.28 5.20 459 10 NM17 Aug-15 12 21.36 2.00 245 11 NM15 Aug-15 112 33 31 12.23 1.42 612 12 NM13 Aug-15 18.20 3.77 8 153 13 NM11 Aug-15 4.10 0.49 15 306 14 NM10 Aug-15 3.61 0.55 24 490 15 NM09 Aug-15 2.44 0.53 <0.05 17 337 16 NM07 Aug-15 2.42 0.59 1102 17 NM04 Aug-15 55 0.78 0.26 2021 101 18 NM03 Aug-15 1.33 0.30 19 NM01 Aug-15 4715 236 4.86 0.98 28 6200 310 20 NM02 Aug-15
SS HL 2.99 0.39 3.20 1.01 3.15 0.67 3.75 0.52 4.80 1.38 4.15 1.31 6.28 0.76 9.10 2.21 6.89 2.62 0.80 0.21 3.40 1.33 0.82 0.01 5.26 0.54 6.42 1.44 5.78 0.89 5.98 0.90 6.66 1.37 6.33 1.35 1.24 0.22 3.43 0.83 1.45 0.51 1.77 0.31 2.71 0.91 1.70 0.50 2.14 0.34 3.16 0.98 2.10 0.77 6.95 4.07 5.40 2.36 11.14 3.98 0.30 0.11 0.25 0.09 12.09 1.21 18.23 3.15 13.43 3.86 5.66 0.63 5.42 0.41 5.45 1.37 0.25 0.08 5.68 1.00 5.19 0.70 5.49 1.31 0.14 0.06 4.83 0.84 4.87 0.38 8.14 1.30 0.10 0.07 4.93 0.96 4.93 0.44 11.16 1.73 0.27 0.10 1.91 0.70 1.95 0.31 5.74 1.08 2.84 0.96 2.66 0.44 6.31 1.60 2.22 0.71 2.14 0.29 6.02 1.34 2.22 0.72 2.14 0.31 6.61 1.58 6.56 1.52 6.46 0.68 11.48 2.08
SS SS HL 2.5 7.4 2.6 9.9 4.4 21.3 14.6 65.2 3.6 5.9 3.9 12.5 10.6 23.3 3.6 5.9 6.4 15.6 6.5 19.4 7.5 39.4 5.0 12.3 20.3 32.2 4.2 16.5 5.3 20.9 2.8 5.3 65.9 140.9 179.0 94.8 308.0 116.5 364.5 118.2
0.27 0.13 0.32 0.11 0.58 0.12 0.84 0.20
72
Tổng β SS HL 12 80 12 74 16 136 12 68 12 73 16 144 13 81 14 92 24 195 36 495 26 295 25 275 23 215 20 237 24 323 29 323 647 335 1770 290 3875 598 6689 889
Bảng P.7.3. Vị trí thu góp mẫu nước ngầm và suất liều gamma tại TP. HCM
Tọa độ
Suất liều (uSv/h)
TT
Vị Trí lấy mẫu
Ký hiệu
đến
TB
Vĩ Độ phút giây độ 56 54
20.9 106 32 26.1 106 38
K/độ phút giây Từ 28.4 58.4
0.08 0.10
độ 10 10
0.11 0.13
0.10 0.12
1 NN16 Xã Tân Phú Trung, Củ chi 2 NN15 Hương Lộ 80B, Ấp 4, X. Đông Thạnh, H. Hóc Môn Đỗ Văn Dậy, Ấp Tân Thới 1, X. Tân Hiệp, H. Hóc Môn
3 NN14 4 NN12 Đường 14, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức 5 NN11 P. Tân Chánh Hiệp, Q.12 6 NN13 Đường Hoàng Hữu Nam, P.Long Thạnh Mỹ, Q.9 Đường Nguyễn Oanh, P. 17, Q. Gò Vấp 7 NN9 8 NN8 Tổ 2, KP2, P. Tân Hưng Thuận, Q.12 9 NN10 Đường số 1, Khu 6, P. Trường Thọ, Q. Thủ Đức 10 NN4 11 NN7 12 NN5 13 NN18 14 NN17 Ấp 6, X. Lê Minh Xuân, H. Bình Chánh 15 NN2 16 NN1
10 10 10 10 10 10 10 Đường Nguyễn Hữu Tiến, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú 10 10 102 Phổ Quang, P. 2, Q. Tân Bình 10 Bàu Cát,247 Nguyễn Hồng Đào, P.14, Q. Tân Bình 10 723-725 Lê Hồng Phong, P.12, Q.10 10 10 10
Tân Tạo, P. Bình Trị Đông B, Q. Tân Bình C11 Ấp Bình Hưng, H. Bình Chánh
54 51 51 51 50 50 49 48 48 47 46 45 45 43
5.2 106 35 40.9 106 46 34.3 106 37 12.6 106 48 57.6 106 40 10.9 106 37 36.6 106 45 34.3 106 37 26.6 106 40 26 106 38 17.6 106 40 27.3 106 32 18.9 106 36 16.5 106 40
59.7 19.5 23.7 49.1 41.2 12 20.1 30.6 6.8 28 21.4 40 32 54.9
0.09 0.13 0.12 0.12 0.11 0.13 0.12 0.14 0.10 0.10 0.07 0.14 0.17 0.11 0.07 0.17 0.12 0.02
0.08 0.08 0.10 0.08 0.08 0.09 0.09 0.05 0.08 0.07 0.04 0.12 0.11 0.07 0.04 0.12 0.08 0.02
0.08 0.10 0.11 0.10 0.10 0.11 0.11 0.10 0.09 0.08 0.05 0.13 0.15 0.09 0.05 0.15 0.10 0.02
min max mean stdev
Bảng P.7.4. Hoạt độ các đồng vị phóng xạ tự nhiên và nhân tạo trong nước ngầm TP. HCM
- Tháng 11/2014
Hàm lượng, Bq/m3
H-3
K-40
Pb-210
Cs-137
Ra-226
Th-232
U-238
Tổng β
Tổng α
TT
Ký hiệu
Tháng/ năm
SS HL
HL 0.82
SS HL 0.11 18.6
7.8 0.18 28.5
0.15 1.35 0.94
0.68
0.95
8.0
0.11 0.06
1.31
HL SS HL SS HL 3 61 31 1 NN16 Nov-14 93 18 276 14 2 NN15 Nov-14 33 6 3 NN14 Nov-14 133 25 123 3 61 4 NN12 Nov-14 127 27 8 5 NN11 Nov-14 100 33 153 0 6 NN13 Nov-14 125 46 30 6 34 123 7 NN09 Nov-14 81 5 8 NN08 Nov-14 116 24 92 14 200 9 NN10 Nov-14 31 2 47 551 28 10 NN04 Nov-14 70 6 11 NN07 Nov-14 149 42 123 3 61 12 NN05 Nov-14 149 25 13 NN18 Nov-14 <12 8 153 0 14 NN17 Nov-14 159 53 303 15 306 15 15 NN02 Nov-14 <12 643 32 16 NN01 Nov-14 <12
4.52 0.60 7.25 0.82 <0.05 5.18 0.73 <0.05 4.11 0.65 <0.05 7.33 1.99 <0.05 2.54 0.52 <0.05 3.76 0.76 <0.05 8.81 0.81 <0.05 3.88 0.52 <0.05 4.55 0.73 <0.05 6.40 2.50 3.04 0.49 <0.05 2.72 0.48 3.28 0.72 <0.05 1.56 0.38 <0.05 1.25 0.36 <0.05
SS HL 0.06 0.03 13.39 22.75 20.27 17.00 37.22 10.31 39.93 40.73 32.67 35.76 0.09 0.05 48.80 11.05 8.11 26.28 2.77 27.24
0 0
HL SS 35.26 2.18 92.66 2.22 2.10 65.22 2.38 122.91 50.42 3.02 26.80 2.46 92.66 4.74 73.36 3.39 72.41 3.19 71.81 3.69 66.92 4.57 21.60 2.08 18.36 1.85 47.26 2.98 5.70 1.06 52.01 2.92
SS HL SS SS 20 165 7.8 1.66 36 658 5.06 43.22 3.66 36.4 10.1 24 241 7.6 3.27 22.76 2.55 38 452 8.9 1.31 2.83 27 319 3.18 30.22 3.26 49.7 11.4 15 76 0.02 13.8 1.83 5.4 26 324 0.19 54.0 11.6 3.34 25 260 2.50 0.14 34.1 11.3 27 334 4.33 31.18 3.78 63.1 12.5 38 697 2.45 0.11 52.2 13.2 30 313 2.41 37.45 3.79 77.3 15.6 18 119 1.32 6.3 0.30 28 280 1.44 32.23 3.76 37.4 11.7 40 430 3.18 31.11 3.34 46.2 13.1 25 317 4.7 0.95 9.6 0.43 38 699 9.2 1.83 28.67 3.13 18.1
- Tháng 5/2015
Hàm lượng, Bq/m3
H-3
K-40
Pb-210
Ra-226
Th-232
U-238
TT
Ký hiệu
Tháng/ năm
Cs-137 SS HL SS HL
22
Tổng α HL 46.0 77.5 32.7 45.2
98 87
60.4 56.0 46.1
74 99 68 63
HL SS HL SS HL 5.46 0.58 <0.05 2 31 1 NN16 May-15 130 34 8.99 1.81 <0.05 12 367 18 2 NN15 May-15 4.67 0.62 <0.05 8 3 NN14 May-15 127 59 153 9.61 2.60 <0.05 2 31 4 NN12 May-15 30 9.36 2.45 <0.05 9 30 184 5 NN11 May-15 5.94 0.75 <0.05 2 6 NN13 May-15 109 53 31 2 3.88 0.72 <0.05 39 100 7 NN09 May-15 5 12.08 2.10 <0.05 92 40 8 NN08 May-15 4.22 0.67 <0.05 44 123 9 NN10 May-15 6 6.14 0.82 <0.05 41 582 29 10 NN04 May-15 6.58 0.88 <0.05 8 11 NN07 May-15 124 41 153 4.59 0.79 <0.05 92 12 NN05 May-15 119 27 5 6.70 1.88 <0.05 13 NN18 May-15 <12 367 18 2.97 0.52 <0.05 14 NN17 May-15 130 25 297 15 3.45 0.50 <0.05 337 17 15 NN02 May-15 <12 2.91 0.58 <0.05 689 34 16 NN01 May-15 <12
HL SS 21.42 16.17 2.19 52.58 3.62 136.40 55.71 19.64 2.27 77.05 12.42 2.48 45.81 40.58 3.32 37.69 18.89 2.69 78.36 22.90 3.05 62.17 34.25 3.67 98.29 20.16 2.81 61.69 37.08 3.68 60.59 38.02 4.09 21.10 10.72 2.68 18.78 12.37 2.07 42.21 22.03 2.66 11.68 6.46 1.89 54.10 28.94 3.08
Tổng β SS HL SS SS SS HL 19 118 9.6 2.32 16.83 2.34 34 541 15.1 5.17 54.33 3.83 26 275 11.5 3.11 20.26 2.42 23 215 9.4 4.61 12.73 2.60 51 400 2.99 42.91 3.61 108.8 23.1 20 119 11.2 3.31 20.32 2.99 25 263 4.81 23.61 3.28 13.5 29 239 17.1 4.18 36.38 4.09 30 396 4.72 21.33 3.03 101.2 16.8 43 691 19.1 4.78 39.05 3.93 32 363 17.6 4.16 40.01 4.39 24 171 13.3 3.64 12.39 3.31 30 389 12.6 2.14 12.85 2.27 37 378 10.2 3.09 27.32 3.09 31 353 8.5 2.42 1.97 6.76 59 931 20.7 3.90 30.55 3.32
76.1 82.2 35.9 38.4 32.2 22.2 79.1