Thương mại điện t
Nhóm 9 Trang
1
B CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HC CÔNG NGHIP TP.HCM
KHOA QUN TR KINH DOANH
MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN T
BÀI TIU LUN:
NG DỤNG THƯƠNG MẠI ĐIN T
CA
LP : CDMK7LT
NHÓM : 09
GVHD : ĐOÀN NGỌC DUY LINH
NĂM HC : 2010 – 2011
Tp.HCM, ngày 26 tháng 07 năm 2010.
Thương mại đin t
Nhóm 9 Trang
2
MC LC
Chương 1: Cơ sở lý lun ............................................................................................ 1
1.1Thương mại điện t: .......................................................................................... 1
1.1.1Thuơng mại điện t gì? .................................................................................. 1
1.1.2 Li ích và nm chế ca TMĐT ........................................................................ 3
1.1.2.1 Li ích ........................................................................................................... 3
1.1.2.2 Hn chế ......................................................................................................... 5
1.1.3 Phân loại thương mại điện t ............................................................................ 5
1.2 Thanh tóan điện t.............................................................................................. 8
1.2.1Thanh toán điện t là gì? ................................................................................... 8
1.2.2 Tác động ca thuơng mại điện t ...................................................................... 9
1.3 Ưu nhuợc điểm ca TMĐT ................................................................................10
Chương 2: Ứng dụng TMĐT của Mobifone .........................................................12
2.1 Gii thiu ....................................................................................................12
2.1.1 Lch s hình thành ...........................................................................................12
2.1.2 Thành tu ........................................................................................................14
2.1.3 Mt s sn phm ...........................................................................................15
2.2 Mt s ng dng TMĐT của Mobifone ..............................................................17
Chương 3: Ưu nhuợc điểm và kiến ngh ..................................................................33
Tài liu tham kho ......................................................................................................34
Thương mại đin t
Nhóm 9 Trang
3
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LUN
1.1. Thương mại điện t:
1.1.1 Thương mi điện t gì?
Theo nghĩa hp: TMĐT hoạt động hàng hóa dch v thông qua mng
điện t và internet.
Diễn đàn Đối ngoi xuyên Đại Tây Dương ( 1997 ), TMĐT các giao dch v
hàng hóa và dch v được thc hiện thông qua các phương tiện điện t.
EITO (1997 ), TMĐT thực hin các giao dch kinh doanh dẫn đến chuyn
giao giá tr, thông qua các mng vin thông.
Cc Thng Hoa K (2000), TMĐT vic hoàn thành bt k mt giao dch
nào, thông qua mt mng máy tính làm trung gian, có bao gm quyn chuyn giao s
hu hay quyn s dng hàng a và dch v.
Theo nghĩa rộng: TMĐT toàn bộ các quy trình các hoạt đng kinh doanh s
dụng các phương tin công ngh điện t công ngh s lý thông tin s hóa, liên quan
t chc hay cá nhân.
TMĐT càng được biết tới như một phương thức kinhdoanh hiu qu t khi
Internet hình thành và phát trin. Chính vy, nhiều ngưi hiểu TMĐT theo nghĩa cụ
th hơn là giao dịch thương mại, mua sm qua Internet và mng.
T chức Thương Mại Thế Gii (WTO), TMĐT bao gm sn xut, n hàng,
phân phi sn phm thanh toán trên mạng Internet, được giao dch trc tiếp hay
giao nhn qua Internet vi dng s hóa.
Thương mại đin t
Nhóm 9 Trang
4
Liên minh Châu Âu (EU), TMĐT toàn b các giao dịch tơng mi thông qua
mng viễn thông các phương tiện điện t bao gồm TMĐT trực tiếp TMĐT gián
tiếp.
T chức OECD, TMĐT gồm các giao dch thoungw mi ln quan các t chc, cá
nhân da trên vic s truyền đi các dữ liu s a thông qua các mng m hoc
mạng đóng thông với mng m.
c phương tiện đin t được s dụng trong thương mại điện t là:
1. Máy điện thoi;
2. Máy fax;
3. Truyn hình;
4. Các h thng thiết b công ngh thanh toán điện t (Bao gm c mng GTGT )
5. Các mng ni b (Intranet) và Mng ngoi b (Extranet);
6. Mng toàn cu Internet. Công c Internet và Website ngày càng ph biến, giao
dịch thương mại điện t với nước ngoài hầu nđều qua Internet, các mng ni
b và ngoi b nay cũng thưng s dng công ngh Internet.
Hình thc giao dch
Các hình thc hoạt động ch yếu ca giao dịch thương mại điện t là:
1. Thư điện t (email);
2. Thanh toán điện t (electronic payment);
3. Trao đi d liệu điện t (electronic date interchange - EDI);
4. Giao gi s a các d liu (digital delivery of content), tc vic mua bán, trao
đổi các sn phẩm mà người ta cn ni dung (chính ni dung hàng hoá),
không cn ti vật mang hàng hoá (như: phim nh, âm nhạc, các chương trình
truyn hình, phn mmy tính, v.v...);
5. Bán l hàng hoá hu hình (retail of tangible goods).
Trong các hình thc trên, trao đổi d liệu điện t (dưới dng các d liu cu
trúc) là hình thc ch yếu.
Thương mại đin t
Nhóm 9 Trang
5
Cách giao tiếp
Thương mại điện t bao gm bn loi giao tiếp:
1. Người với người (qua điện thoi, thư điện t, fax);
2. Người vi y tính điện t (qua các mu biu điện t, qua Website);
3. Máy tính điện t vi người (qua fax, thư điện t);
4. Máy tính điện t với y tính điện t (qua trao đi d liu có cu trúc, th
thông minh, mã vch).
Cách giao dch
Giao dịch thương mại điện t tiến hành:
1. Gia các doanh nghipngười tiêu dùng;
2. Gia các doanh nghip vi nhau;
3. Gia doanh nghip vi Chính ph;
4. Giữa người tiêu th vi Chính ph;
5. Giữa các cơ quan Chính phủ.
Trong các quan h giao dch nói trên, giao dch gia c doanh nghip vi nhau
quan h ch yếu.
Tiêu chun k thut
eBXML – XML cho quy trình kinh doanh điện t
XBEL – XML dùng trong kế toán
BMECat XML dùng trong trao đổi d liu danh mc hàng hóa, thông tin giá
c,...
WClass – H thng nhóm hàng hóa cang nghip điện
UNSPSC - Tiêu chun phân loi hàng hóa
shopinfo.xml – Cung cp d liu sn phm và ca hàng
1.1.2 Li ích và hn chế của Thương mại điện t:
1.1.2.1 Li ích
Lợi ích đối vi t chc, doanh nghip: