TẠP CHÍ KHOA HỌC QUẢN GIÁO DỤC SỐ 01(45), THÁNG 3 2025
97
VẬN DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH TÍNH VÀ ĐỊNH LƯỢNG XÂY
DỰNG BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ LỚP HỌC PHẦN TIẾNG ANH
CHUYÊN NGÀNH 2 GIAO TIẾP KINH DOANH
DEVELOPING EVALUATION CRITERIA FOR AN ENGLISH
FOR SPECIFIC PURPOSES COURSE IN BUSINESS COMMUNICATION
USING QUALITATIVE AND QUANTITATIVE METHODS
DƯƠNG THỊ THANH THUỶ, thuydtt@ftu.edu.vn
Trường Đại học Ngoại thương
THÔNG TIN
TÓM TT
Ngày nhn: 09/01/2025
Ngày nhn li: 10/03/2025
Duyệt đăng: 18/03/2025
Mã s: TCKH-S01T03-2025-B11
ISSN: 2354 - 0788
Xut phát t nhu cu thc tin, nghiên cu xây dng b tiêu
chí đánh giá lớp hc phn cho mt hc phn ngoi ng mt
đại hc công lp ti Việt Nam trên s kế tha các nghiên
cứu trước, tham kho b tiêu chí của các đơn vị trong trường
các trường khác bi cnh c th ca hc phn. B tiêu
chí sau đó được đánh giá định tính s dụng phương pháp
chuyên gia và được điu chnh theo các góp ý. B tiêu chí sau
điều chnh tiếp tục được đánh giá định lượng về: (i) độ tin cy
của thang đo; (ii) tính giá tr - th hin tính đơn hướng
tính hi t. B tiêu chí t 55 biến quan sát rút li còn 48 biến
sau đánh giá định tính ch còn 23 biến sau đánh giá định
ợng đáp ứng hai tiêu chun trên.
T khóa:
đánh giá lớp học phần, định tính,
định lượng, độ tin cậy, tính giá trị.
Keywords:
course evaluation, qualitative
methods, quantitative methods,
reliability, validity.
ABSTRACT
This study develops a set of criteria for evaluating a foreign
language course at a public university in Vietnam, addressing
practical needs and drawing from previous research,
evaluation frameworks used by other departments within the
institution, and the specific course context. The initial set of
criteria underwent qualitative assessment by experts and was
revised based on their feedback. The refined set was then
subjected to quantitative analysis to assess (i) scale reliability
and (ii) validity, as indicated by uni-dimensionality and
convergence. The original 55-item set was reduced to 48 items
following the qualitative assessment and further refined to 23
items after the quantitative analysis, ensuring compliance with
these criteria.
1. Đặt vấn đề
Đánh g lp hc phn là mt công vic ph
biến ti các cơ sở go dc trình đ t đi hc tr
lên, thm c mt hng mc bt buc khi vic
ging dy và hc tp đưc hn tt (Edstm, 2008).
Ti Vit Nam, B Go dục Đào tạo (2021) quy
định nga v ca c sở go dc đại hc trong
vic xây dng quy chế đào tạo trình độ đại hc
trong đó quy định vic ly ý kiến đánh giá, phản
hi của ngưi học “v các điều kin bo đm cht
ng, hiu qu hc tp đối vi tt c các lp hc
ca cơ sở đào tạo và vic công khai ý kiến phn
hi ca người hc, bao gm ni dung, mức độ,
nh thc ng khai”. Các trung m hoc b phn
v kho tđảm bo cht lưng củac tng
thường là quan đưc phân ng thc hin
nhim v xây dng mt b tiêu chí đánh g lớp
hc phn (HP) và áp dng chung cho tt c c HP
kc nhau thuộc c ngành và chương trình đào tạo
kc nhau ca trưng. Tuy nhiên, do những đặc
điểm riêng, đc t ca tng HPn nếu áp dng
mt b tiêu chí chung nvậy s khó khai thác
đưc hết c khía cnh riêng ca mt HP c th.
Xut phát t nhu cu thc tin ca Khoa chuyên
DƯƠNG THỊ THANH THUỶ
98
môn cn mt b tiêu chí đánh glớp HP áp
dng riêng cho HP ngoi ng Tiếng Anh chuyên
ngành 2 - Giao tiếp kinh doanh (sau đây gọi tt là
TACN2) đang được ging dy ti trưng, c gi
thc hin y dng mt b tiêu chí trên sở kế
tha c nghiên cứu trước, tham kho thc tin b
tiêu cđánh giá lp HP củac đơn v chứcng
trong trường mt s đại hc kc, b sung thêm
c yếu t riêng ca HP TACN2 sau đó thực
hiện đánh gđịnh tính và định ng b tiêu chí
đó. Căn cứ o các đánh giá định tính và định
ng khoa hc, khách quan, b tiêu chí được điu
chnh và cht li, đề xut tham kho áp dng khi
cn ly ý kiến đánh giá, phản hi của ngưi hc
thuc các lp HP TACN2 tại s giáo dục đi
hc thuc nghn cu.
2. Cơ sở lun và thc tin
2.1. Cơ sở lun
Theo Kogan & Shea (2007), khái niệm “lớp
hc phần” cần được định nghĩa rõ trước khi tính
đến các yếu t khác nhau liên quan tới đánh giá
lớp HP như: tại sao phải đánh giá, đánh giá cái
gì, khi nào thc hin việc đánh giá, ai đánh giá.
Đây chính là ‘trọng tâm ca vic đánh giá” cũng
như “đơn vị ca đánh giá”. Việc định nghĩa thế
o là một ‘lớp HP’ sẽ đưc thc hiện căn cứo
bi cnh c th ca tng nghiên cu. Trong bi
cnh c th ca nghiên cu này, “lớp hc phần
được định nghĩa “lớp đưc t chc cho nhng
sinh viên ng hc mt HP theo cùng thi khoá
biu, ng giảng đường và được t chc da trên
kết qu đăng khối ng hc tp ca sinh viên
tng hc k. Mi lp HP được hiu bng
mt mã s riêng do tờng quy định” (Trường
Đại hc Ngoại thương, 2021).
Các khía cạnh thường được đưa vào đánh
giá liên quan đến lp HP rất đa dạng. Kogan &
Shea (2007) cho rng hai khía cnh thường được
đánh giá là ‘quá trình’ và ‘kết qu’. Việc đánh giá
‘q trình’ ph biến n và thường bao gm c
ni dung sau: công tác t chc lp, s sn có lp
HP để đăng , sự ràng và hiu biết ca người
hc v c mc tiêu ca HP, cht ng i liu hc
tp, và s tn din của c phương pháp đánh g
người hc. Vi Edström (2008), khi lượng, thi
ng hc tp, s php và nhng du hiu v
ch tiếp cn trong hc tp đáng được quan m
n đánh ghiu qu ging dy. Theo Kember
& Leung (2008), chín nhân tố/thang đo th hin
ng tác ging dy được đánh giá cao gồm: s hiu
biết ca ni hc v nhng nội dungn bản, s
liên quan gia c i liu hc tp, s tch thc
nim tin của ngưi hc, hc tp ch động, mi
quan h thầy t, động cơ học tp, vic t chc lp
HP, s linh hot, và kiểm tra đánh g. Litzelman
& cng s (1998) nghiên cu và y dng mt
ng c đánh g công c ging dy trong ngành
y khoa da trên by loi hiu qu ging dy gm:
thiết lập i trường hc tp tích cc, kim soát
bui ging dy, truyn ti được c mc tiêu ti
người học, thúc đẩy s hiu biết và ghi nhớ, đánh
g việc đạt đưc mc tiêu, phn hi cho người hc
và thúc đẩy vic hc t định hướng.
2.2. Cơ sở thc tin
Ti cơ s giáo dục đại hc thuc nghiên cu,
hai đơn vị chc năng đã áp dụng nhng b tiêu chí
đánh giá lp HP do h y dng gm: Trung m
khảo thí và đảm bo chấtợng (TTKTĐBCL) và
Png Qun đào tạo (QT). Các bộ tiêu chí y
áp dng chung cho tt c c lp HP kc nhau nên
các tiêu c thành phn s kng được cá bit hoá
ti tng HP c th. Trong quá tnh y dng b tu
c cho TACN2, tác gi tham kho thêm nhng b
tu c ca các đi hc kc bên cnh hai b tu
c ni b. Bảng 1 dưới đây tnh bày danh sách c
đơn v mà tác gi tham kho b tiêu chí đánh g lớp
HP gm các nn tố/thang đo cũng như số ng
tu chí thành phần mà các đơn v y s dng. Đây
là cơ sở thc tin cho vic la chn các tiêu c ca
tác gi trên 2 nguyên tc: (i) Vi c tiêu chí
chung, i nào đưc ng nhiu nht s đưc
chn; (ii) Vi các tu chí riêng’, căn cứ theo bi
cnh c th ca HP TACN2 song song vi s
lun v các nhân t/thang đo và các tiêu chí thành
phn da trên các nghiên cu đi trưc.
Khái niệm ‘lớp HP’ theo định nghĩa của B
Giáo dục và Đào tạo (2021) là: “Phương thức t
chức đào tạo theo tín ch, cho phép sinh viên tích
lũy tín ch ca tng hc phn thc hin
chương trình đào to theo kế hoch hc tp ca
cá nhân, phù hp vi kế hoch ging dy của cơ
s đào tạo”.
Các cơ sở giáo dc đi hc ti Vit Nam s
có định nga riêng v lp HP trong quy chế đào
tạo trình đ đại hc của cơ s mình nhưng định
nghĩa của h vn phải được xây dựng trên cơ sở
khái nim nn tng của quy định pháp này.
Tính chất đặc thù riêng của HP TACN2 so
với các HP khác đó TACN2 giáo trình
học liệu bổ trợ dạng điện tử. Toàn bộ sách giáo
trình học liệu được cung cấp dưới dạng tài
khoản nhân cho từng học viên trên một nền
tảng học tập trực tuyến. Chỉ cần kết nối
Internet là học viên thể học tập và thực hành
làm bài tập mọi lúc mọi nơi, không bị giới hạn
bởi không gian và thời gian.
TẠP CHÍ KHOA HỌC QUẢN GIÁO DỤC SỐ 01(45), THÁNG 3 2025
99
Bng 1. Danh sách các đơn v tham kho b tiêu cđánh giá lớp HP
và thông tin bản v b tiêu cđược áp dng
TT
c đơn vị tham kho b tiêu c
Các nhân t/thang đo và s ng tiêu chí thành phn (trong ngoc)
1
TTKTĐBCL - Ni b
Nhn xét chung (4); PPGD (8); KTĐG (7); CSVC (6); Đánh
gchung (4)
2
QLĐT - Ni b
NDHP (8); PPGD (7)
3
Đại hcch Khoa Ni
PPGD (7); NDHP (8)
4
Trường Đại hc Kinh tế & Qun tr
kinh doanh - Đại hc Thái Ngun
PPGD (11); KTĐG (3)
5
Trường Đại hc Ngoi ng - Đi
hc Quc gia Ni
Chương trình hc liu; Tính thiết thc ca HP; KTĐG; Thái
độ ca ging viên (GV); PPGD; S truyền đạt ca GV v
chuẩn đu ra; Thông tin v đề ơng HP, CSVC.
6
Trường Đại hc Xây dng Ni
Kế hoch ging dy (5); PPGD (5); Ni dung ging dy (4);
Thc hành/Thí nghiệm (7); Tác phong phạm (4); KTĐG
(3); Si lòng vi GV (1)
7a
Trưng Đi hc Lut Hà Ni (2021)
Chất lượng HP (10); GV (9)
7b
Trưng Đi hc Lut Hà Ni (2024)
NDHP (10); GV (9) & tr ging (4)
8
Trường Đại hc Thương mại
Chun b ca GV (2); Gii thiu v HP (2); Gi Tho
lun/Thực hành (3); KTĐG (4); PPGD (5); Quản lý lp (2);
Mc độ hài lòng chung (1)
9
Trường Đại hc Kinh tế - Đại hc
Quc gia Ni
V GV (7)
10
Trường Đại hc Tài nguyên
i tng TP.HCM
Thông tin v HP và hc liu (5); PPGD (7); Ni dung dy
(6); KTĐG (6); Tác phong phm (6); CSVC (13);
Chương trình (3)
11a
Hc vin Qun giáo dc (sinh
viên ĐH)
T chc HP (3); Chương trình học (4); Ging dạy (14); KTĐG
(3);c phong sư phạm, quan h thy t (2)
11b
Hc vin Qun giáo dc (hc
viên cao hc)
Chương trình (6); NDHP (7); T chc HP hc liu (3); GV
(6); PPGD (13); KTĐG (5); Quản & phc v đào tạo (5);
CSVC (3); Tác phong sư phạm (2)
12
Trường Đại hc Kinh tế Quc dân
Thông tin v HP (9); NDHP (7); PPGD (5); Giao tiếp trong
lp (7); Mức độ i lòng chung (1)
(Ngun: tng hp ca c gi)
Bng 2 trình bày ma trận các tiêu chí được
đưa vào bộ tiêu chí đánh giá lớp HP TACN2 (55
tiêu chí) da trên các nghiên cứu trước, thc tin
áp dụng trong ngoài trường, được tác gi
đề xuất căn cứ bi cnh c th ca HP TACN2.
Vic kết hợp sở lun và thc tin khi xây
dng b tiêu chí đánh giá lớp HP TACN2 thuc
nghiên cu và s vn dụng đồng thi c phương
pháp định tính định lượng trong đánh giá b
tiêu chí được xây dng riêng do nhu cu thc
tin của Khoa chuyên môn đã tạo nên tính mi
v phương pháp của nghiên cu này.
Bảng 2. Bộ tiêu chí đánh giá lớp HP TACN2 (55 tiêu chí)
và ma trận các tiêu chí thành phần
2
3
4
5
6
7a
7b
8
9
10
11a
11b
12
Tiêu
chí
Ngun
tham khảo
1- NỘI DUNG HỌC PHẦN
(NDHP)
1
Nội dung HP phù hợp với
trình độ của người học
Chung
Tác giả đề
xuất
2
Nội dung HP phù hợp với
chương trình đào tạo
x
x
x
x
Chung
QLĐT;
thực tiễn
DƯƠNG THỊ THANH THUỶ
100
3
Nội dung HP phù hợp với
ngành học của người học
Chung
Tác giả đề
xuất
4
Nội dung HP hữu ích cho
công việc trong tương lai
x
x
x
x
x
x
Chung
Thực tiễn
5
Ni dung HP đã được phổ biến rõ
ràng và dễ tiếp cn vi ngưi hc
x
x
x
Chung
QLĐT,
thực tiễn
6
HP mục tiêu, chuẩn đầu
ra rõ ràng
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Chung
Kogan & Shea
(2007);
TTKTĐBCL;
thc tin
7
HP thúc đy s phát trin và
hoàn thin bn thân liên tc;
nâng cao kiến thc, k năng cn
thiết cho công việc hin ti hoặc
trong tương lai của ngưi học
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Chung
TTKTĐB
CL; thực
tiễn
8
Khi lưng kiến thc của HP
phù hp vi thi lượng ca HP
x
x
x
x
x
x
Chung
Edström (2008);
TTKTĐBCL;
thc tin
9
HP tính kết nối với thực
tiễn
x
x
Chung
QLĐT;
thực tiễn
2 - TỔ CHỨC LỚP HỌC
PHẦN (TCHP)
10
Lớp HP được tổ chức tốt
x
x
x
x
x
x
x
Chung
Kember &
Leung (2008);
Kogan & Shea
(2007); thc tin
11
HP được lên kế hoạch tốt
x
x
x
x
x
x
Chung
Edström
(2008);
Kember &
Leung (2008);
thc tin
12
Mỗi buổi học được lên kế
hoạch tốt
x
Chung
Edström (2008);
Kember &
Leung (2008);
Litzelman et al.
(1998); thc tin
13
Kết quả học tập kỳ vng của
HP rõ ràng
Chung
Kember &
Leung (2008)
14
Mục tiêu của HP rõ ràng
Chung
Kember &
Leung (2008);
Kogan & Shea
(2007)
15
Các hoạt động học tập giúp người học
đạt được kết quả học tập kỳ vọng
Chung
Kember &
Leung (2008)
16
Trong mỗi buổi học, các
điểm chính được làm rõ
x
x
Chung
Kember &
Leung (2008);
Litzelman et al.
(1998); thc tin
17
Khối lượng kiến thức trong
mỗi buổi học là phù hợp
x
x
x
Chung
Edström (2008);
Kember &
Leung (2008);
QLĐT; thc tin
TẠP CHÍ KHOA HỌC QUẢN GIÁO DỤC SỐ 01(45), THÁNG 3 2025
101
3 - GIÁO TRÌNH & HỌC LIỆU
BỔ TRỢ (GTHL)
18
Giáo trình Essentials of Business
Communication (2022) 12th Ed. cp nht
x
x
x
x
Riêng
Kogan & Shea
(2007); thc tin;
tác gi đ xut
19
Giáo trình phù hợp với trình
độ của người học
Chung
Tác gi đ
xut
20
Nội dung giáo tnh hay (giải thích
dhiu, có ví dụ minh hoạ)
Chung
Tác gi đ xut
21
Giáo trình có nhiu tình hung
(cases) cho sinh viên tho lun
Chung
Tác gi đ xut
22
Giáo trình nhiều bài tập
hay, bổ ích
x
x
x
x
Chung
Thc tin
23
Tài liu bổ trGV cung cấp thêm phù
hp, giúp ích cho ni học luyn tp
lại các ni dung hc trên lớp
x
x
x
x
x
x
Chung
Kogan & Shea
(2007); Thc
tin
24
Tài khoản thực hành online MindTap hỗ trợ người học nắm được các khái niệm cơ bản
và rèn luyện các kỹ năng, thái độ cần thiết của HP
Riêng
Tác gi đ xut
25
Các học liệu bổ trợ thuộc sách giáo trình (book-level resources) các hoạt động
(activities) theo các chương trên MindTap hỗ trợ người học chủ động học tập, rèn luyện
mọi lúc mọi nơi
Riêng
Tác gi đ xut
26
Kết quả làm bài tập trên MindTap được cung cấp cho người học ngay khi làm bài xong
hỗ trợ người học tự đánh giá tiến bộ của bản thân
Riêng
Tác gi đ xut
27
Thực hành trên tài khoản MindTap thường xuyên
giúp người học nâng cao kết quả học tập HP
Riêng
Tác gi đ xut
28
Giáo trình, tài liệu tham khảo
tính hệ thống, cập nhật,
dễ tiếp cận
x
Chung
Kogan & Shea
(2007); QLĐT
4 - PHƯƠNG PHÁP GIẢNG
DẠY CỦA GIẢNG VIÊN
(PPGD)
29
Slide bài giảng dễ hiểu
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Chung
Thc tin
30
Bài giảng bám sát giáo trình
hiệu quả
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Chung
Thc tin
31
Bài giảng nhiều dụ
thực tế
x
x
x
x
x
Chung
Thc tin
32
Bài giảng phân tích chi
tiết ví dụ trong giáo trình
Chung
Tác gi đ xut
33
Các dụ mang tính địa phương được GV sử dụng
để làm rõ mối liên hệ giữa các tài liệu học tập
x
Chung
Kember &
Leung (2008);
Litzelman et al.
(1998); thc tin
34
Những vấn đề của hiện tại
được GV sử dụng làm cho
HP thú vị
x
x
x
x
x
x
Chung
Kember &
Leung (2008);
TTKTĐBCL;
thc tin
35
GV cởi mở, tôn trọng ý kiến
của người học
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Chung
Litzelman et al.
(1998); QLĐT;
thc tin