YOMEDIA
ADSENSE
Về tính siêu ổn định suy rộng cho phương trình hàm Drygas
14
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Trong bài viết này, chúng tôi nghiên cứu tính siêu ổn định suy rộng của phương trình hàm Drygas trên không gian tựa chuẩn, trong đó f là ánh xạ từ X vào Y và x,y,x+y,x-y e X. Kết quả của bài viết là mở rộng các kết quả của Aiemsomboon và Sintunavarat (2016) về phương trình hàm Drygas trong không gian định chuẩn.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Về tính siêu ổn định suy rộng cho phương trình hàm Drygas
- Tạp chí Khoa học Đại học Đồng Tháp, Tập 10, Số 3, 2021, 21-30 VỀ TÍNH SIÊU ỔN ĐỊNH SUY RỘNG CHO PHƯƠNG TRÌNH HÀM DRYGAS Phạm Thị Mai Thắm1, Võ Thị Lệ Hằng2* và Nguyễn Văn Dũng3 1 Sinh viên, Khoa Sư phạm Toán - Tin, Trường Đại học Đồng Tháp 2 Phòng Khoa học và Công nghệ, Trường Đại học Đồng Tháp 3 Khoa Sư phạm Toán - Tin, Trường Đại học Đồng Tháp * Tác giả liên hệ: vtlhang@dthu.edu.vn Lịch sử bài báo Ngày nhận: 30/03/2021; Ngày nhận chỉnh sửa: 03/05/2021; Ngày duyệt đăng: 10/05/2021 Tóm tắt Trong bài viết này, chúng tôi nghiên cứu tính siêu ổn định suy rộng của phương trình hàm Drygas f ( x y) f ( x y) 2 f ( x) f ( y) f ( y) trên không gian tựa chuẩn, trong đó f là ánh xạ từ X vào Y và x, y, x y, x y X . Kết quả của bài viết là mở rộng các kết quả của Aiemsomboon và Sintunavarat (2016) về phương trình hàm Drygas trong không gian định chuẩn. Từ khóa: Phương trình hàm, tính siêu ổn định, tựa chuẩn. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ON THE HYPERSTABILITY OF THE DRYGAS FUNCTIONAL EQUATIONS Pham Thi Mai Tham1, Vo Thi Le Hang2*, and Nguyen Van Dung3 1 Student, Department of Mathematics - Information Technology Teacher Education, Dong Thap University 2 Office of Science and Technology Management, Dong Thap University 3 Department of Mathematics - Information Technology Teacher Education, Dong Thap University * Corresponding author: vtlhang@dthu.edu.vn Article history Received: 30/03/2021; Received in revised form: 03/05/2021; Accepted: 10/05/2021 Abstract In this paper we study the hyperstability of the Drygas functional equation of the form f ( x y) f ( x y) 2 f ( x) f ( y) f ( y) in quasi-normed spaces, where f is a map from X into Y and x, y, x y, x y X . The obtained results are the extensions of the results of Aiemsomboon and Sintunavarat (2016) on the Drygas functional equation in normed spaces. Keywords: Functional equation, hyperstability, quasi-norm. DOI: https://doi.org/10.52714/dthu.10.3.2021.864 Trích dẫn: Phạm Thị Mai Thắm, Võ Thị Lệ Hằng và Nguyễn Văn Dũng. (2021). Về tính siêu ổn định suy rộng cho phương trình hàm Drygas. Tạp chí Khoa học Đại học Đồng Tháp, 10(3), 21-30. 21
- Chuyên san Khoa học Tự nhiên 1. Mở đầu . :XX là một ánh xạ sao cho với mọi Ánh xạ f : được gọi là thỏa mãn x, y X và mọi a , phương trình hàm Drygas khi và chỉ khi f ( x y) f ( x y) 2 f ( x) f ( y) f ( y) (1.1) 1. x 0 khi và chỉ khi x 0 . với mọi x, y . Lưu ý rằng nếu các ánh xạ 2. ax a x . f ,g: thỏa mãn phương trình hàm Drygas thì f g cũng thỏa mãn phương trình 3. x y ( x y ). hàm Drygas. Khi đó . được gọi là một tựa chuẩn và Năm 1987, Drygas đã nghiên cứu phương trình (1.1) và đưa ra đặc trưng của các không ( X , . , ) được gọi là một không gian tựa chuẩn. gian tựa tích (Drygas, 1987). Sau đó Ebanks và Định nghĩa 1.2 (Czerwik S., 1998). Giả cs. (1992) đã mở rộng phương trình (1.1) sử X , 1 và d : X X là một f ( x) A( x) Q( x) trong đó A : là ánh ánh xạ sao cho với mọi x, y, z X , xạ cộng tính và Q : là phương trình hàm bậc hai, nghĩa là với mỗi x, y , A thỏa 1. d ( x, y) 0 khi và chỉ khi x y. mãn A( x y) A( x) A( y) và Q thỏa mãn 2. d ( x, y) d ( y, x). Q( x y) Q( x y) 2Q( x) 2Q( y) . 3. d ( x, z) (d ( x, y) d ( y, z)). Tính ổn định của phương trình hàm Drygas đã được quan tâm nghiên cứu qua Khi đó nhiều tác giả (Faiziev và Sahoo, 2007 và 1. d được gọi là một b -metric trên X và 2008; Jung và Sahoo, 2002; Yang, 2004). ( X , d , ) được gọi là một không gian b -metric. Năm 2013, Piszczek và Szczawinka đã đưa ra kết quả về tính siêu ổn định suy rộng cho 2. Dãy {xn }n được gọi là hội tụ đến x phương trình hàm Drygas (Piszczek và trong ( X , d , ) nếu lim d ( xn , x) 0. Szczawinka, 2013). Dù một kết quả về tính n siêu ổn định đã được đưa ra bởi Bourgin 3. Dãy {xn }n được gọi là một dãy Cauchy (Bourgin, 1949), nhưng thuật ngữ “siêu ổn nếu lim d ( xn , xm ) 0. định” được sử dụng lần đầu tiên bởi Maksa và n , m Pales (Maksa và Pales, 2014). 4. Không gian ( X , d , ) được gọi là đầy đủ Từ các kết quả của Aiemsomboon và nếu mỗi dãy Cauchy là một dãy hội tụ. Sintunavarat (2016) nghiên cứu về tính siêu ổn định trên không gian định chuẩn, trong bài Nếu ( X , . , ) là một không gian tựa viết này chúng tôi thiết lập và chứng minh các chuẩn thì d ( x, y) x y với mọi x, y X kết quả về tính siêu ổn định trên không gian tựa chuẩn. xác định một b -metric trên X . Nếu không giải thích gì thêm thì trên không gian tựa Trong bài viết này n0 lần lượt biểu diễn chuẩn ta luôn dùng b -metric trên. Khi đó tập các số nguyên lớn hơn hoặc bằng n0 , B A không gian tựa chuẩn đầy đủ được gọi là không gian tựa Banach. biểu diễn tập hợp của tất cả các hàm từ tập hợp A đến tập hợp B . Định lí 1.3 (Paluszyński và Stempak, 2009). Giả sử (Y , d , ) là một không gian b - Định nghĩa 1.1 (Kalton, 2003). Giả sử X là không gian vectơ trên trường , 1 và metric, log 2 2 và 22
- Tạp chí Khoa học Đại học Đồng Tháp, Tập 10, Số 3, 2021, 21-30 n tồn tại và ánh xạ :U Y là một điểm bất Dd x, y inf{d ( xi , xi 1 ) : i 1 động của thỏa mãn x x1 , x2 ,..., xn , xn1 y X , n 1} (1.2) ( x) ( x) 4 * ( x) (1.9) với mọi x, y Y . Khi đó Dd là một metric trên với mọi x U . Y thỏa mãn 2. Với mỗi x U , nếu tồn tại M 0 sao cho 1 d ( x, y) Dd ( x, y) d ( x, y) (1.3) 4 * ( x) ( M ( n )( x)) (1.10) n 1 với mọi x, y Y . Đặc biệt, nếu d là một metric thì 1 và Dd d . thì điểm bất động của thỏa mãn (1.9) là duy nhất. Hệ quả 1.4 (Aiemsomboon và 2. Kết quả chính Sintunavarat, 2017). Cho U , (Y , . , ) là Trong mục này chúng tôi thiết lập và một không gian tựa Banach và f1 ,..., f k : chứng minh một số định lí về tính ổn định của U U và L1 ,...Lk : U là các ánh xạ, phương trình hàm trong không gian tựa chuẩn. trong đó k là một số nguyên dương. Giả sử rằng Định lí 2.1. Giả sử rằng 1. :Y Y U U là một ánh xạ thỏa mãn 1. X là một tập con của không gian tựa chuẩn ( Z , . , Z ) trên trường k ( x) ( x) Li ( x) ( fi ( x)) ( fi ( x)) (1.4) sao cho i 1 x X thì x X và (Y , . , Y ) là một không với mọi , Y U và x U . gian tựa Banach trên trường . 2. Tồn tại hai ánh xạ :U và 2. Tồn tại n0 sao cho nx X với mọi :U Y sao cho với mọi x U x X , n n0 và ánh xạ h : X thỏa mãn ( x) ( x) ( x). (1.5) M 0 : {n , n n0 : Y (2s(n 1) s(n) 3. Với mỗi x U và log 2k 2, s(n) s(2n 1)) 1} k là một tập vô hạn, trong đó * ( x) : ( n ) ( x) (1.6) i 1 s(n) : inf{t : h(nx) th( x) x X } và s(n) thỏa mãn các điều kiện sau đây với trong đó n , k ( )( x) Li ( x) ( fi ( x)) (1.7) lim s(n) 0 và lim s(n) 0 . i 1 n n với mọi :U và mọi x U . 3. Hàm f : X Y thỏa mãn bất đẳng thức Khi đó ta có, f ( x y ) f ( x y ) 2 f ( x) f ( y ) f ( y ) 1. Với mọi x U , giới hạn h( x ) h( y ) (2.1) (1.8) với mọi x, y, x y, x y X . lim( n )( x) ( x) x Khi đó f thỏa mãn phương trình 23
- Chuyên san Khoa học Tự nhiên f ( x y) f ( x y) 2 f ( x) f ( y) f ( y) (2.2) 4 Li ( x) ( )( fi ( x)) . với mọi x, y X . i 1 Chứng minh. Với x X , m M 0 thay x Bằng phép quy nạp toán học, chúng ta sẽ chỉ ra bởi (m 1) x và y bởi mx vào (2.1), ta có rằng với mọi x X , n 0, m M 0 , f ((m 1) x mx) f ((m 1) x mx) nm m ( x) Y 2 [ s(m 1) s(m)][2s(m 1) s(m) 2 f ((m 1) x) f (mx) f (mx) s (m) s (2m 1)]n h( x). (2.5) Từ (2.4), ta suy ra (2.5) đúng với n 0. Giả sử 2 f ((m 1) x) f (mx) f (mx) f ((2m 1) x) f ( x) rằng (2.5) đúng cho n l , với l 0 . Với h((m 1) x) h(mx) . (2.3) n l 1, ta có Xác định ánh xạ :Y X Y X với m lm1 m ( x) m M 0 bởi m ( lm m ( x)) ( )( x) : 2 ((m 1) x) (mx) (mx) 2Y 2 lm m ((m 1) x) Y 2 lm m (mx) m ((2m 1) x), x X , Y . X Y 2 lm m (mx) Y 2 lm m ((2m 1) x) Ta có, với mọi x X Y2l 2 [s(m 1) s(m)][2s(m 1) s(m) s(m) s(2m 1)]l m ( x) : h((m 1) x) h(mx) [s(m 1) s(m)]h( x). (2.4) [2h((m 1) x) h(mx) h(mx) h((2m 1) x)] Khi đó bất đẳng thức (2.3) có dạng Y2(l 1) [ s(m 1) s(m)][2s(m 1) s(m) s(m) m f ( x) f ( x) m ( x). Điều này chứng tỏ (1.5) được thỏa mãn với f , m . s(2m 1)]l 1 h( x). Điều này chỉ ra rằng (2.5) đúng với n l 1. Xác định ánh xạ m : X X bởi Do đó (2.5) đúng với tất cả n 0 . Theo định (m )( x) : Y (2 ((m 1) x) (mx) (mx) ((2m 1) x)) nghĩa M 0 và tổng cấp số nhân, với x X và m M 0 thì với X , x X. Khi đó (1.7) được thỏa mãn với k 4, ( n ) ( x) m m f1 ( x) (m 1) x, f 2 ( x) mx, f3 ( x) mx, n 0 f 4 ( x) (2m 1) x, L1 ( x) 2Y 2 và Y 2 n [ s(m 1) s(m)] [2s(m 1) s(m) s(m) n 0 L2 ( x) L3 ( x) L4 ( x) Y . 2 s(2m 1)] n h ( x) Hơn nữa, với mọi , Y U , x X , theo [s(m 1) s(m)] h ( x) Định nghĩa 1.1 , ta có . (2.6) 1 Y2 [2s(m 1) s(m) s(m) s(2m 1)] ( x) m m ( x) 2 ((m 1) x) (mx) (mx) ((2m 1) x) Từ (1.6) và (2.6) ta suy ra được 2 m 1 x mx mx 2m 1 x [s(m 1) s(m)] h ( x) 2Y 2 ( )((m 1) x) Y 2 ( )(mx) * ( x) . 1 Y2 [2s(m 1) s(m) s(m) s(2m 1)] Y 2 ( )(mx) Y 2 ( )((2m 1) x) Do đó, theo Hệ quả 1.4, với mỗi m M 0 , tồn tại một nghiệm Fm : X Y của phương trình 24
- Tạp chí Khoa học Đại học Đồng Tháp, Tập 10, Số 3, 2021, 21-30 Fm ( x) 2Fm ((m 1) x) Fm (mx) Fm (mx) Fm ((2m 1) x) n f ( x y) n f ( x y) 2 n f ( x) n f ( y) n f ( y ) m m m m m sao cho Y 2n [2s(m 1) s(m) s(m) s(2m 1)] n (h( x) h( y)) f ( x) Fm ( x) 4 [s(m 1) s(m)] h ( x) . (2.7) 0 (2.10) 1 [2s(m 1) s(m) s(m) s(2m 1)] 2 Y Hơn nữa theo (1.8), ta có Suy ra (2.8) n f ( x y) n f ( x y) 2 n f ( x) n f ( y) n f ( y). lim m n f ( x) Fm ( x). m m m m m n Lấy giới hạn hai vế của (2.7) khi m , ta Tiếp theo chúng ta chứng minh được 0 lim f ( x) Fm ( x) 0, suy ra m n f ( x y) n f ( x y) 2 n f ( x) n f ( y) n f ( y) m m m m m lim f ( x) Fm ( x) 0. Do đó Y2 n [2s(m 1) s(m) s(m) s(2m 1)]n (h( x) m + h( y)) (2.9) lim Fm ( x) f ( x). (2.11) m với mọi x, y, x y, x y X và n . 0 Từ (2.11) với x, y X , ta có Với n 0, (2.9) trở thành (2.1). Giả sử lim(2Fm ( x) Fm ( y) Fm ( y)) 2 f ( x) f ( y) f ( y). (2.12) rằng (2.9) đúng với n r 0 với mọi m x, y, x y, x y X , ta có Từ (2.10), ta suy ra r 1 f ( x y) r 1 f ( x y) 2 r 1 f ( x) r 1 f ( y) r 1 f ( y ) lim Dd ( m n f ( x y) m n f ( x y), 2 m n f ( x) m n f ( y) m m m m m n r f ( x y) r f ( x y) 2 r m m m m m m f ( x) m n f ( y)) 0. (2.13) m m r f ( y) m m r f ( y) 2 r f ((m 1)( x y )) r f (m( x y )) r f ( m( x y )) Vì Dd liên tục, cho n trong (2.10), sử m m m r f ((2m 1)( x y ) 2 f (( m 1)( x y )) r f ( m( x y )) dụng định nghĩa của M 0 và (2.8), với mọi m m m m r f (m( x y )) m r f ((2m 1)( x y )) 2(2 m r f (( m 1) x) x, y X , ta có r f (mx) r f ( mx) r f ((2m 1) x)) m m m Dd ( Fm ( x y) Fm ( x y),2Fm ( x) Fm ( y) Fm ( y)) 2 m r f ((m 1) y ) m r f (my ) m r f (my ) m r f ((2m 1) y ) 2 m r f ((m 1)( y )) m r f (m( y )) m r f ( m( y )) lim Dd ( m n f ( x y) m n f ( x y), 2 m n f ( x) n r f ((2m 1)( y )) f ( y) f ( y )). m n n (2.14) Y [2 s (m 1) s (m) s (m) s (2m 1)]r [2h(( m 1) x) 2 2r m m Y 2h(( m 1) y ) h( mx) h( my ) h( mx) h( my ) Kết hợp (2.13) và (2.14), ta có h((2m 1) x) h((2m 1) y )] Dd ( f ( x y) f ( x y), 2 f ( x) f ( y) f ( y) Y2( r 1) [2 s(m 1) s(m) s( m) s (2m 1)]r 1 ( h( x) h( y )). Suy ra (2.9) đúng với n r 1. Điều này suy lim Dd ( Fm f ( x y ) Fm f ( x y ), 2 Fm ( x) m ra rằng (2.9) đúng với mọi n 0 . Fm ( y ) Fm ( y )) Đặt d ( x, y) x y với mọi x, y Y . 0. Khi đó (Y , d , Y ) là một không gian b -metric. Do đó Từ (2.9) và (1.3) trong Định lí 1.3, ta có f ( x y) f ( x y) 2 f ( x) f ( y) f ( y). Điều này chứng tỏ f là một nghiệm của 0 Dd ( mn f ( x y) m n f ( x y),2 mn f ( x) m n f ( y) m n f ( y)) phương trình tuyến tính tổng quát (2.2). d ( m n f ( x y) m n f ( x y),2 mn f ( x) m n f ( y) m n f ( y)) 25
- Chuyên san Khoa học Tự nhiên Định lí 2.2. Giả sử rằng ( m )( x) : 2 ((m 1) x) (mx) (mx) 1. X là một tập con của không gian tựa ((2m 1) x), x X , Y X . chuẩn ( Z‖, .‖ , Z ) trên trường sao cho Ta có, với mọi x X x X thì x X và (Y ,‖ .‖ , Y ) là một không m ( x) : u((m 1) x)v(mx) [s1 (m 1)s2 (m)]u( x)v( x). (2.18) gian tựa Banach trên trường . Khi đó bất đẳng thức (2.17) có dạng 2. Tồn tại n0 sao cho nx X với mọi m f ( x) f ( x) m ( x). Điều này chứng tỏ x X , n n0 và ánh xạ u, v : X thỏa mãn (1.5) được thỏa mãn với f , m . M 0 : {n , n n0 : Y [2s12 (n 1) s12 (n) s12 (n) Xác định ánh xạ m : X X với mỗi s12 (2n 1)] 1} m M 0 , X , x X bởi là một tập vô hạn, trong đó s1 (n)s2 (n) : s12 (n), ( m )( x) : Y 2 (2 ((m 1) x) (mx) (mx) ((2m 1) x)). (2.19) s1 (n) : inf{t : u(nx) tu( x) với mỗi x X }, Khi đó (1.7) được thỏa mãn với k 4 , s2 (n) : inf{t : v(nx) tv( x) với mỗi x X }, f1 ( x) (m 1) x, f 2 ( x) mx, f3 ( x) mx, và s1 (n), s2 (n) thỏa mãn các điều kiện sau đây f 4 ( x) (2m 1) x, L1 ( x) 2Y 2 và với n L2 ( x) L3 ( x) L4 ( x) Y 2 với x X . Hơn (W1 ) lim s1 (n)s2 (n) 0; nữa với mọi , Y U , x X và theo Định n nghĩa 1.1 về không gian tựa chuẩn, ta có (W2 ) lim s1 (n) 0 hoặc lim s2 (n) 0. m ( x) m ( x) n n 2 ((m 1) x) (mx) (mx) ((2m 1) x) 3. Hàm f : X Y thỏa mãn bất đẳng thức 2 ((m 1) x) (mx) (mx) ((2m 1) x) f ( x y) f ( x y) 2 f ( x) f ( y) f ( y) u( x)v( y) (2.15) 2Y 2 ( )((m 1) x) Y 2 ( )(mx) với mỗi x, y, x y, x y X . Y 2 ( )(mx) Y 2 ( )((2m 1) x) Khi đó f thỏa mãn phương trình 4 f ( x y) f ( x y) 2 f ( x) f ( y) f ( y) (2.16) Li ( x)‖ ( )( fi ( x))‖ . i 1 với mọi x, y X . Bằng phép quy nạp toán học, chúng tôi sẽ Chứng minh. Với x X , m M 0 thay x chỉ ra rằng với mọi x X , n 0, m M 0 , bởi (m 1) x và y bởi mx vào (2.15) đã cho nm m ( x) Y2 n [ s1 (m 1) s2 (m)][2s12 (m 1) s12 (m) f ((m 1) x mx) f ((m 1) x mx) 2 f ((m 1) x) s12 (m) s12 (2m 1)]n u ( x)v( x). (2.20) f (mx) f (mx) Thật vậy, từ (2.18), ta suy ra (2.20) đúng 2 f ((m 1) x) f (mx) f (mx) f ((2m 1) x) f ( x) với n 0. Giả sử rằng (2.20) đúng cho n l , u((m 1) x)v(mx). (2.17) trong đó l 0 , ta có Xác định ánh xạ m : Y X Y X với m M 0 bởi 26
- Tạp chí Khoa học Đại học Đồng Tháp, Tập 10, Số 3, 2021, 21-30 lm1 m ( x) f ( x) Fm ( x) [ s1 (m 1) s2 (m)] u ( x) v( x) m ( lm m ( x)) 4 . (2.22) 1 [2s12 (m 1) s12 (m) s12 (m) s12 (2m 1)] 2 Y 2Y 2 lm m ((m 1) x) Y 2 lm m (mx) với ( x) f ( x) và ( x) Fm ( x). Hơn nữa Y 2 lm m (mx) Y lm m ((2m 1) x) theo (1.8), ta có lim m n f ( x) Fm ( x). (2.23) n 2Y 2 Y2l [s1 (m 1)s2 (m)][2s12 (m 1) s12 (m) s12 (m) Tiếp theo chúng ta chứng minh Y2l 2 [ s1 (m 1) s2 (m)][2s12 (m 1) s12 (m) s12 (m) m n f ( x y) m n f ( x y) 2 m n f ( x) m n f ( y) m n f ( y) s12 (2m 1)]l [2u ((m 1) x)v((m 1) x) u (mx)v(mx) Y2 n [2s12 (m 1) s12 (m) s12 (m) u (mx)v(mx) u ((2m 1) x)v((2m 1) x)] s12 (2m 1)]n (u ( x)v( y )) (2.24) Y2l 2[s1 (m 1)s2 (m)][2s12 (m 1) s12 (m) s12 (m) với mọi x, y, x y, x y X và n 0 . s12 (2m 1)]l [2s12 (m 1)u( x)v( x) s12 (m)u( x)v( x) Thật vậy với n 0 (2.24) trở thành (2.15). Do đó (2.24) đúng với n 0 . Với r 0 và s12 (m)u( x)v( x) s12 (2m 1)u( x)v( x)] giả sử rằng (2.24) đúng với n r với mọi Y2(l 1) [ s1 (m 1) s2 (m)][2s12 (m 1) s12 (m) x, y, x y, x y X , ta có s12 (m) s12 (2m 1)]l 1 u ( x)v( x). r 1 r 1 r 1 r 1 r 1 m f ( x y) m f ( x y) 2 m f ( x) m f ( y) m f ( y ) Điều này chỉ ra rằng (2.20) đúng với n l 1. r f ( x y) r f ( x y) 2 r f ( x) Do đó (2.20) đúng với mọi n 0 . Theo định m m m m m m nghĩa M 0 và tổng cấp số nhân, với x X , m m r f ( y) m m r f ( y ) m M 0 và log 2Y 2 thì 2 mr f ((m 1)( x y)) r f (m( x y)) r f (m( x y)) m m r f ((2m 1)( x y) 2 mf ((m 1)( x y)) r f (m( x y)) ( n m m ) ( x) m m n 0 m r f (m( x y)) m r f ((2m 1)( x y)) 2(2 mr f ((m 1) x) Y 2 n [ s1 (m 1) s2 (m)] [2s12 (m 1) s12 (m) f (mx) f (mx) f ((2m 1) x)) 2 mr f ((m 1) y) r r r m m m n 0 n m r f (my) m r f (my) m r f ((2m 1) y) 2 mr f ((m 1)( y)) s12 (m) s12 (2m 1)] u ( x)v ( x) r f (m( y)) r f (m( y)) r f ((2m 1)( y)) [ s1 (m 1) s2 (m)] u ( x)v ( x) m m m [2s12 (m 1) s12 (m) s12 (m) s12 (2m 1)] [2u((m 1) x)v((m 1) y) 2 2r r 1 Y [2s12 (m 1) s12 (m) s12 (m) s12 (2m 1)] 2 Y Y . (2.21) u(mx)v(my) u(mx)v(my) u((2m 1) x)v((2m 1) y)] Từ (1.6) và (2.21) ta suy ra được Y2 r 2 [2s12 (m 1) s12 (m) s12 (m) s12 (2m 1)]r [2s12 (m 1)u( x)v( y) s12 (m)u( x)v( y) [s1 (m 1)s2 (m)] u ( x)v ( x) * ( x) . 1 Y2 [2s12 (m 1) s12 (m) s12 (m) s12 (2m 1)] s12 (m)u( x)v( y) s12 (2m 1)u( x)v( y)] Do đó, theo Hệ quả 1.4, với mỗi m M 0 tồn Y2(r 1) [2s12 (m 1) s12 (m) s12 (m) s12 (2m 1)]r 1u( x)v( y). tại một nghiệm Fm : X Y của phương trình Suy ra (2.24) đúng với n r 1. Điều này suy Fm ( x) 2Fm ((m 1) x) Fm (mx) Fm (mx) Fm ((2m 1) x) ra rằng (2.24) đúng với mọi n 0 . sao cho 27
- Chuyên san Khoa học Tự nhiên Đặt d ( x, y) x y với mọi x, y Y . Dd ( f ( x y) f ( x y), 2 f ( x) f ( y) f ( y) Khi đó (Y , d , Y ) là một không gian b -metric. lim Dd ( Fm f ( x y) Fm f ( x y ), 2 Fm ( x) m Từ (1.3) trong Định lí 1.3 và (2.24), ta có Fm ( y ) Fm ( y )) 0. 0 Dd ( m n f ( x y) m n f ( x y ), 2 m n f ( x) Do đó m n f ( y) m n f ( y )) f ( x y) f ( x y) 2 f ( x) f ( y) f ( y). d ( m n f ( x y) m n f ( x y ), 2 m n f ( x) Điều này chứng tỏ f là một nghiệm của n f ( y) n f ( y )) phương trình tuyến tính tổng quát (2.16). m m n f ( x y) n f ( x y) 2 n f ( x) 3. Một số trường hợp đặc biệt m m m Hệ quả 3.1. Giả sử rằng m n f ( y) m n f ( y ) 1. X là một tập con của không gian tựa Y 2 n [2s12 (m 1) s12 (m) s12 (m) chuẩn ( Z , . , Z ) trên trường sao cho s12 (2m 1)] n (u ( x)v ( y )) 0. (2.25) x X thì x X và (Y , . , Y ) là một không Suy ra gian tựa Banach trên trường , c 0 và n f ( x y) n f ( x y) 2 n f ( x) n f ( y) n f ( y). p 0. m m m m m Lấy giới hạn hai vế của (2.22) khi m 2. Tồn tại n0 với nx X , x X , ta được 0 lim f ( x) Fm ( x) 0. n n0 và ánh xạ f : X Y thỏa mãn bất m phương trình Suy ra lim f ( x) Fm ( x) 0. Do đó f ( x y ) f ( x y ) 2 f ( x ) f ( y ) f ( y ) c( x y ) p p m lim Fm ( x) f ( x). (2.26) với mọi x, y, x y, x y X . m Từ (2.26), ta cũng có Khi đó f thỏa mãn phương trình lim(2Fm ( x) Fm ( y) Fm ( y)) 2 f ( x) f ( y) f ( y). (2.27) f ( x y) f ( x y) 2 f ( x) f ( y) f ( y) m Từ (2.25), ta suy ra với mọi x, y X . lim Dd ( n f ( x y) n f ( x y), 2 n f ( x) Chứng minh. Định nghĩa h : X được xác m m m n định bởi h( x) : c x với c , x X. p m n f ( y) m n f ( y )) 0. (2.28) Vì Dd liên tục, cho n trong (2.25), sử Với mọi n , c 0, khi đó dụng Hệ quả 1.4 và định nghĩa của M 0 , với s(n) inf{t : h(nx) th( x), x X } | n | . p mọi x, y X , ta có Tương tự, ta có s(n) | n | p | n | p . Suy ra Dd ( Fm ( x y) Fm ( x y),2Fm ( x) Fm ( y) Fm ( y) lim s(n) lim s(n) lim | n | p 0. Do đó n n n lim Dd ( m n f ( x y) m n f ( x y ), 2 m n f ( x) Y (2s(n 1) s(n) s(n) s(2n 1)) 1. Khi 2 n n f ( y) n f ( y )). (2.29) đó, tất cả các điều kiện trong Định lí 2.1 m m là đúng. Do đó, f thỏa mãn phương trình Kết hợp (2.26) và (2.29), ta có f ( x y) f ( x y) 2 f ( x) f ( y) f ( y). 28
- Tạp chí Khoa học Đại học Đồng Tháp, Tập 10, Số 3, 2021, 21-30 Hệ quả 3.2. Giả sử rằng Khi đó các điều kiện trong Định lí 2.2 là đúng. 1. X là một tập con của không gian tựa Do đó, f thỏa mãn phương trình chuẩn ( Z , . , Z ) trên trường sao cho f ( x y) f ( x y) 2 f ( x) f ( y) f ( y) ./. x X thì x X và (Y , . , Y ) là một không Tài liệu tham khảo gian tựa Banach trên trường , c 0 và Aiemsomboon L. and Sintunavarat W. (2016). p, q với p q 0 . Two new generalised hyperstability 2. Tồn tại n0 với nx X , x X , results for the Drygas functional equation. Bull. Aust. Math. Soc., 12 pages. n n0 và ánh xạ f : X Y thỏa mãn bất Aiemsomboon L. and Sintunavarat W. (2016). phương trình On generalized hyperstability of a general f ( x y ) f ( x y ) 2 f ( x ) f ( y ) f ( y ) c( x y ) p p linear equation. Acta Math. Hungar. 149(2), 413-422. với mỗi x, y, x y, x y X . Aiemsomboon L., Sintunavarat W. (2017). A Khi đó f thỏa mãn phương trình note on the generalised hyperstability of the general linear equation. Bull. Aust. f ( x y) f ( x y) 2 f ( x) f ( y) f ( y) Math. Soc., 96(2), 263-273. với mỗi x, y X . Bourgin D. G. (1949). Approximately Chứng minh. Định nghĩa ánh xạ isometric and multiplicative u, v : X với u ( x) : s x p và transformations on continuous function rings. Duke Math. J., 16, 385-397. v( x) : r x , trong đó s, r q , sr c, Brzdek J. (2013). Stability of additivity and p, q , p q 0, với mọi x X . fixed point methods. Fixed Point Theory Appl., 2013, Article ID 285, 9 pages. Theo định nghĩa s1 (n), s2 (n) trong Định lí 2.2 và c 0, ta có Brzdek J. (2015). Remarks on stability of some inhomogeneous functinal equations. s1 (n) inf{t : u(nx) tu( x), x X } | n | p . Aequationes Math., 89, 83-96. Tương tự, ta có Brzdek J., Chudziak J. and Pales Zs. (2011). s1 (n) | n | p | n | p Fixed point approach to stability of functional equations. Nonlinear Anal., 74, s2 (n) : inf{t : v(nx) t (vx), x X } | n |q 6728-6732. s2 (n) | n |q | n |q . Brzdek J. and Cieplinski K. (2013). Hyperstability and superstability. Abstr. Với p, q , p q 0, do đó p 0 hoặc Appl. Anal, 2013, Article ID 401756, q 0. Khi đó lim s1 (n) 0 hoặc lim s2 (n) 0. 13 pages. n n Czerwik S. (1998). Nonlinear set-valued Với c 0 thì r 0 hoặc s 0. Từ định nghĩa contraction mappings in b -metric spaces. của s1 và s2 , ta có lim s1 (n) s2 (n) 0. Atti Semin. Mat. Fis. Univ. Modena, 46, n 263-276. Suy ra Drygas H. (1987). Quasi-inner products and Y 2 (2s12 (n 1) s12 (n) s12 (n) s12 (2n 1)) 1. their applications, in: Advances in 29
- Chuyên san Khoa học Tự nhiên Multivariate Statistical Analysis (ed. K. Maksa Gy. and Pales Zs. (2001). Hyperstability Gupta) (Springer, Netherlands, 13-30. of a class of linear functional equations. Acta Math. Acad. Paedagog. Nyhazi. Dung N. V. and Hang V. T. L. (2018). The (N.S), 17, 1007-112. generalized hyperstability of general linear equations in quasi-Banach spaces, Paluszyński M., Stempak K. (2009). On quasi- J. Math. Anal. Appl., 462, 131-147. metric and metric spaces. Proc. Amer. Math. Soc., 137(12), 43074312. Ebanks B. R., Kannappan Pl. and Sahoo P. K. (1992). A common generalization of Piszczek M. (2015). Hyperstability of the functional equations characterizing general linear functional equation. Bull. normed and quassi-inner-product spaces. Korean Math. Soc., 52, 1827-1838. Canad. Math. Bull., 35(3), 321-327. Piszczek M. and Szczawinka J. (2013). Faiziev V. A. and Sahoo P. K. (2007). On the Hyperstability of the Drygas functional stability of Drygas functional equation on equation. J. Funct. Spaces Appl., 2013, groups. Banach J. Math. Anal., 1(1), 43-55. Article ID 912718, 4 pages. Faiziev V. A. and Sahoo P. K. (2007). Stability Yang D. (2004). Remarks on the stability of of Drygas functional equation on T (3, ). Drygas equation and the Pexider-quadratic Int. J. Math. Stat., 7, 70-81. equation. Aequationes Math., 64, 108-116. Jung S. M. and Sahoo P. K. (2002). Stability of Zhang D. (2015), On hyperstability of a functional equation of Drygas. generalised linear functional equations in Aequationes Math., 64, 263-273. several variables. Bull. Aust. Math. Soc., 92, 259-267. Kalton N. (2003). Quasi-Banach spaces, in: Johnson W.B., Lindenstrauss J. (Eds.), Zhang D. (2016). On Hyers-Ulam stability of Handbook of the Geometry of Banach generalized linear functional equation and Spaces 2, Elsevier, 1099-1130. its induced Hyers-Ulam programming problem. Aequationes Math., 90, 559-568. 30
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn