Vi Mạch MCS 51 - Ứng Dụng Thực Tế (Phần 2) part 10
lượt xem 15
download
Tham khảo tài liệu 'vi mạch mcs 51 - ứng dụng thực tế (phần 2) part 10', kỹ thuật - công nghệ, điện - điện tử phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Vi Mạch MCS 51 - Ứng Dụng Thực Tế (Phần 2) part 10
- O. H TH NG I U KHI N DAC. Bài 3: Chương trình i u khi n bi n i D/A thông qua DAC0808 và th c hi n t o sóng sin có t n s b t kỳ t i ngõ ra. 1 Trình t ti n hành thí nghi m: 1.1 K t n i thi t b thí nghi m. • T t ngu n c p cho mô hình thí nghi m. • Dùng dây bus 8 n i J64 (PORT1) kh i vi i u khi n v i J37 (DIGITAL IN) kh i DACõ. • Dùng máy hi n sóng (Oscilloscope) ki m tra d ng sóng t i J38 (ANALOG OUT) kh i DAC. • Dùng dây bus 8 n i J108 (POWER) kh i DAC v i ngu n ±5V, ±12V kh i ngu n. VI ÑIEÀU KHIEÅN ANALOG POWER PORT 0 1 OUT POWER SW DIGITAL PORT 1 DAC 8 IN 40 PINS PORT 3 PORT 1 20 PINS OSC PORT 2 PORT 3 SELECT CLOCK 8 NGUOÀN CHIP OUT A0..A7 5V, 12V 1.2 V lưu gi i thu t và vi t chương trình i u khi n. 1.3 Th c hi n l n lư t các bư c t 1.3 n 1.8 tương t như bài trên. 2 Bài t p: • Bài 1: Hãy vi t chương trình i u khi n bi n i D/A thông qua vi m ch DAC0808 và th c hi n t o sóng tam giác có t n s b t kỳ. • Bài 2: Hãy vi t chương trình i u khi n bi n i D/A thông qua vi m ch DAC0808 và th c hi n t o sóng vuông có t n s b t kỳ. • Bài 3: Hãy vi t chương trình i u khi n bi n i D/A thông qua vi m ch DAC0808 và th c hi n bi n i giá tr lưu trong thanh ghi R0 thành i n áp tương t . Giá tr trong thanh ghi R0 thay i theo vi c nh n nút KEY0 ho c KEY1 (KEY0: tăng giá tr , KEY1: giãm giá tr ) t 00H -> FFH và ư c hi n th lên ba LED 7 o n (LED2, LED1 và LED0; dư i d ng s th p phân t 0 -> 255). • Bài 4: Hãy vi t chương trình i u khi n bi n i D/A thông qua vi m ch DAC0808 và th c hi n t o sóng sin có t n s thay i trong m t kho ng t n s t ch n tùy theo vi c nh n nút KEY0 ho c KEY1 (KEY0: tăng t n s , KEY1: giãm t n s ) và ư c hi n th lên ba LED 7 o n (LED2, LED1 và LED0; dư i d ng s th p phân t 0 -> 255).. • Bài 5: Sinh viên t mình suy nghĩ và phát tri n thêm chương trình. 3 Hư ng d n: Ph n t o sóng sin: o T o m t b ng d li u g m 128 bytes là giá tr c a 128 m u có ư c t hình sin, nh cao nh t c a hình sin có giá tr là 255 (FFH), nh th p nh t c a hình sin có giá tr là 0 (00H). Do ó tr c c a hình sin có giá tr là 127,5 (80H hay 7FH). x × 360 O Giá tr c a m u th x là: sin × 127,5 + 127,5 o 128 o Liên t c xu t b ng giá tr này ra vi m ch DAC0808, thay i th i gian delay gi a các l n xu t s t o ra các t n s khác nhau. Giáo trình th c hành vi x lý. 253 Biên so n: Ph m Quang Trí
- TRUNG TÂM THÍ NGHI M TH C HÀNH I N T B MÔN I N T CÔNG NGHI P TÀI LI U HƯ NG D N THÍ NGHI M - TH C HÀNH
- P. H TH NG I U KHI N O NHI T . A. M C ÍCH: • Th c hành l p trình ng d ng trên máy tính, biên d ch chương trình, n p vào vi i u khi n và s d ng mô hình thí nghi m ki m ch ng. • i u khi n thi t b ngo i vi b ng các port c a vi i u khi n. • Kh o sát và s d ng c m bi n nhi t LM335. • Minh h a ng d ng c a h th ng vi i u khi n vào công vi c o lư ng, hi n th và i u khi n. B. YÊU C U: • N m v ng t p l nh c a vi i u khi n MCS-51. • Tham kh o trư c nguyên lý ho t ng c a các d ng m ch khu ch i dùng Op-Amp và c m bi n nhi t LM335 Giáo trình th c hành vi x lý. 255 Biên so n: Ph m Quang Trí
- P. H TH NG I U KHI N O NHI T . Bài t p: Chương trình o nhi t và hi n th giá tr lên b n LED 7 o n (m t LED hi n th ph n th p phân). 1 Trình t ti n hành thí nghi m: 1.1 K t n i thi t b thí nghi m. • T t ngu n c p cho mô hình thí nghi m. • Dùng dây bus 8 n i J63 (PORT0 / DATA) kh i vi i u khi n v i J49 (DIGITAL OUT) kh i ADC. • Dùng b n dây bus 8 n i J5 (7SEG7 IN), J6 (7SEG6 IN), J7 (7SEG5 IN) và J8 (7SEG4 IN) kh i LED 7 o n v i J4 (7SEG IN MUL) kh i LED 7 o n (ta n i chung các bus này l i v i nhau thông qua kh i m r ng). • Dùng dây bus 8 n i J90 (DATA OUT) kh i m r ng port I/O v i J4 (7SEG IN MUL) kh i LED 7 o n. • Dùng dây bus 8 n i J85 (DATA OUT) kh i m r ng port I/O v i J2 (SEL LED IN) kh i LED 7 o n. • Dùng dây bus 1 n i J89 (V OUT) kh i c m bi n nhi t v i J48 (ANALOG IN) kh i ADC (chú ý là ta ch n i bit 0 (IN0) c a J48 và J89 l i v i nhau). • Dùng dây bus 1 n i J93 (CS573B) kh i m r ng port I/O v i J70 (SELECT CHIP) kh i vi i u khi n (chú ý là ta ch n i bit 0 (0000H – 1FFFH) c a J70 và J93 l i v i nhau). • Dùng dây bus 1 n i J92 (CS573A) kh i m r ng port I/O v i J70 (SELECT CHIP) kh i vi i u khi n (chú ý là ta ch n i bit 1 (2000H – 3FFFH) c a J70 và J92 l i v i nhau). • Dùng dây bus 1 n i J60 (CS0809) kh i ADC v i J70 (SELECT CHIP) kh i vi i u khi n (chú ý là ta ch n i bit 2 (4000H – 5FFFH) c a J70 và J60 l i v i nhau). • Dùng ba dây bus 3 n i D34 (POWER) kh i ADC, J107 (POWER) kh i m r ng port I/O và J110 (POWER) kh i LED 7 o n v i ngu n +5V kh i ngu n. • Dùng dây bus 4 n i J35 (POWER) kh i c m bi n nhi t v i ngu n ±5V kh i ngu n. VI ÑIEÀU KHIEÅN PORT 0 ADC 1 CAÛM CS0809 ANALOG POWER DIGITAL POWER V IN POWER V IN 2 SW BIEÁN IN PORT 1 NHIEÄT 1 40 PINS 8 OUT PORT 3 PORT 1 1 20 PINS 1 V OUT LM335 3 PORT 2 PORT 3 3 NGUOÀN SELECT CLOCK CHIP OUT A0..A7 +5V 4 NGUOÀN 3 5V 8 CS573A POWER CS8255 CS573B 1 PORT A CS245 1 POWER SEL IN2 SEL LED IN SEL IN1 LED 7 ÑOAÏN 7SEG7 IN MÔÛ ROÄNG PORT I/O PORT C MUL 7SEG7 IN 7SEG6 IN 7SEG5 IN 7SEG4 IN 8 8 8 8 8 DATA OUT DATA OUT DATA IN PORT B 8 8 1.2 V lưu gi i thu t và vi t chương trình i u khi n. 1.3 Lưu chương trình và biên d ch chương trình. 1.4 Ki m tra l i và hi u ch nh l i n u có. 1.5 G n chip vi i u khi n thí nghi m vào socket tương ng trên kh i n p chip và b t ngu n cho kh i n p chip ho t ng. 1.6 N p chương trình vào vi i u khi n. Giáo trình th c hành vi x lý. 256 Biên so n: Ph m Quang Trí
- P. H TH NG I U KHI N O NHI T . Bài t p: Chương trình o nhi t và hi n th giá tr lên b n LED 7 o n (m t LED hi n th ph n th p phân). 1.7 S d ng vi i u khi n v a n p g n vào socket tương ng trên kh i vi i u khi n. 1.8 B t ngu n cho mô hình thí nghi m. Quan sát k t qu ho t ng, n u k t qu ho t ng không úng yêu c u c a bài thì ph i quay l i ki m tra vi c k t n i m ch, hi u ch nh chương trình và làm l i các bư c t bư c 3 n bư c 9. 2 Bài t p: • Bài 1: Hãy vi t chương trình i u khi n o nhi t và hi n th lên b n LED 7 o n (m t LED hi n th ph n th p phân) v i nh ng yêu c u sau: o Cho bi t trư c nhi t là 50OC. o nhi t hi n t i. o o N u nhi t o ư c nh hơn nhi t t thì kích óng RELAY 1. o N u nhi t o ư c l n hơn nhi t t thì kích ng t RELAY 1. • Bài 2: Hãy vi t chương trình i u khi n o nhi t và hi n th lên b n LED 7 o n (m t LED hi n th ph n th p phân) v i nh ng yêu c u sau: là (10OC - 50OC) b ng các nút nh n KEY0 (tăng nhi t ) và KEY1 o Cho phép t trư c nhi t (giãm nhi t ). o nhi t hi n t i. o o N u nhi t o ư c nh hơn nhi t t thì kích óng RELAY 1. o N u nhi t o ư c l n hơn nhi t t thì kích ng t RELAY 1. • Bài 3: Sinh viên t mình suy nghĩ và phát tri n thêm chương trình. 3 Hư ng d n: Cân ch nh kh i c m bi n nhi t: o Ch nh bi n tr R137 sao cho V1 = 2,73 + 0,01 x tOC (V). Trong th c t chính xác thì ta nhúng LM335 vào nư c á ang tan (0OC). o Ch nh bi n tr R133 sao cho V2 = 2,73 V. phân gi i 0,5OC: o nhi t v i o Nhi t sau khi qua kh i c m bi n nhi t s t o ra m t i n áp t i J93 (V OUT) có giá tr là VOUT = 39 * tOC (mV). o Vi phân gi i c a ADC0809 là 19,6 mV thì i n áp trên sau khi qua ADC0809 s có giá tr là 39 * tOC / 19,6 ≈ 2 * tOC. hi n th giá tr nhi t lên LED 7 o n v i m t s ph n th p phân thì giá tr hi n th s ph i là o 10 * t. Do ó, giá tr thu ư c sau khi bi n i A/D s ư c nhân v i 5 r i bi n i qua mã BCD nén → hi n th lên LED 7 o n. Giáo trình th c hành vi x lý. 257 Biên so n: Ph m Quang Trí
- TRUNG TÂM THÍ NGHI M TH C HÀNH I N T B MÔN I N T CÔNG NGHI P TÀI LI U HƯ NG D N THÍ NGHI M - TH C HÀNH
- Q. H TH NG I U KHI N MOTOR DC. A. M C ÍCH: • Th c hành l p trình ng d ng trên máy tính, biên d ch chương trình, n p vào vi i u khi n và s d ng mô hình thí nghi m ki m ch ng. • i u khi n thi t b ngo i vi b ng các port c a vi i u khi n. • Tìm hi u nguyên lý ho t ng c a các lo i ng cơ DC công su t nh . • Tìm hi u nguyên lý i u khi n ng cơ DC b ng vi i u khi n và ng d ng l p trình i u khi n ho t ng cho các ng cơ DC này. B. YÊU C U: • N m v ng t p l nh c a vi i u khi n MCS-51. • Bi t cách vi t các chương trình i u khi n ng cơ quay thu n/ngư c, thay i t c quay, …. • N m ư c sơ và nguyên lý ho t ng c a kh i ng cơ DC trên mô hình thí nghi m. • N m ư c nguyên lý ho t ng và nguyên lý i u khi n ng cơ DC. • Bi t cách vi t các chương trình ng d ng i u khi n ng cơ DC ho t ng theo các ch khác nhau. Giáo trình th c hành vi x lý. 259 Biên so n: Ph m Quang Trí
- Q. H TH NG I U KHI N MOTOR DC. Bài t p: Chương trình 1 Trình t ti n hành thí nghi m: 1.1 K t n i thi t b thí nghi m. • 1.2 V lưu gi i thu t và vi t chương trình i u khi n. 1.3 Lưu chương trình và biên d ch chương trình. 1.4 Ki m tra l i và hi u ch nh l i n u có. 1.5 G n chip vi i u khi n thí nghi m vào socket tương ng trên kh i n p chip và b t ngu n cho kh i n p chip ho t ng. 1.6 N p chương trình vào vi i u khi n. 1.7 S d ng vi i u khi n v a n p g n vào socket tương ng trên kh i vi i u khi n. 1.8 B t ngu n cho mô hình thí nghi m. Quan sát k t qu ho t ng, n u k t qu ho t ng không úng yêu c u c a bài thì ph i quay l i ki m tra vi c k t n i m ch, hi u ch nh chương trình và làm l i các bư c t bư c 3 n bư c 9. 2 Bài t p: • Bài 1: Hãy vi t chương trình i u khi n • Bài 2: Sinh viên t mình suy nghĩ và phát tri n thêm chương trình. 3 Hư ng d n: : o Giáo trình th c hành vi x lý. 260 Biên so n: Ph m Quang Trí
- TRUNG TÂM THÍ NGHI M TH C HÀNH I N T B MÔN I N T CÔNG NGHI P TÀI LI U HƯ NG D N THÍ NGHI M - TH C HÀNH
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Vi điều khiển - Phụ lục 2: Mô phỏng bằng Proteus
10 p | 937 | 477
-
thiết bị báo cháy tự động, chương vi
14 p | 158 | 54
-
Thiết kế hệ logic PLC - Lê Thành Sơn
94 p | 172 | 43
-
Bài giảng vi điều khiển - Bài số 2
0 p | 184 | 43
-
Bài giảng vi điều khiển - Bài số 3
0 p | 148 | 30
-
Bài giảng vi điều khiển - Bài số 4
0 p | 125 | 30
-
Bài giảng vi điều khiển - Bài số 6
0 p | 107 | 23
-
Giáo trình vi điều khiển-Tổng quan về vi điều khiển MCS-51-Chương 1
34 p | 92 | 20
-
Giới thiệu về AT89C51
24 p | 148 | 19
-
Giáo trình Vi điều khiển-Các hoạt động của vi điều khiển MCS-51 Chƣơng 3:
38 p | 120 | 17
-
Ứng dụng KIT 8051 dùng để chuyển đổi A/D-D/A, chương 8
10 p | 75 | 14
-
Hướng dẫn cài đặt phần mềm Proteus 7.6
8 p | 228 | 14
-
Tập lệnh MCS-51
0 p | 100 | 9
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn