YOMEDIA
ADSENSE
Visi phần nâng cao dành cho người tự học: Phần 2
134
lượt xem 53
download
lượt xem 53
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tài liệu Visi dành cho người tự học (phần nâng cao): Phần 2 gồm bài tập 5 đến bài tập 11. Nội dung phần này trình bày vẽ và gia công mô hình bất kì, gia công cắt dây chi tiết 3 chiều biên dạng dạng kín, gia công cắt dây chi tiết 3 chiều biên dạng dạng hở và các bài tập thực hành khác.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Visi phần nâng cao dành cho người tự học: Phần 2
- VISI DÀNH CHO N6Ư0I Tự HQC (PHẨN HẢNG CAO) BÀil I Ập 5: VẼ VÀ EIA CãNE M (l HÌNH BẤT Ki BÀI TẠP 5 u i " VẼ VẤ GIA CÔniG M ô HÌNH BẤ T KÌ Bài tập này hướng dẫn các bạn thiết kế chi tiết với kích thước và hình dáng cụ thể như hình.'ííưới. Sau đó, ta sẽ tiến hành gia công chi tiết. Khởi động VISI 17; Chọn Start > VISI > VISI 17.0, cửa sổ làm việc của chương trình xuất hiện như hlnh. 1 1) * ^ u t m r > Mi»c________________ ► p «u~iS i«aãV f ii 4 s »k I Shut Down. l.- stmì
- KỲ BÁI TẬP 5 : VẼ VA GIA CÔNG M ã HÌNH BẤT VISI DÀNH CHO NGƯỬI Tự HQC (PHẨN NẨN6 CAO) Nhấn phím F2 để được góc nhìn trực diện. ►' 4 •55. ịi: licã _ 1 lA Y ÍI*« Chọn File > New Ự Ị File Edil Wiieírame Electrode trên thanh trình đơn ữ CTRUN (hay nhấn tổ hợp phím CTRL + N) để mở một li ^ Open □ Save CTRL+0 CTRUS file mới. JlL Chọn Wireframe W iie ira m e Solid O peration M odelling Analysis > Points > Direct trên Points Direct K thanh trình đơn. S k e lc h ► Sliding ^ Chọn biểu tượng Insert the jln s e it co-of díñate« □ point co-ordinates trên thanh Xcooid 30 công cụ bên trái màn hình, và 0 Y cooíđ nhập giá trị X: -30, Y: 0, Z: 0 vào Zcooid 0 hộp thoại Insert co-ordinates. Nhấp OK xác nhận. •Opiions 1 (? Wo*^i piồrte 1r AbsokÂt ị r ReUlive lo lò iĩ ^ 1r Ret«l i ^ to óyfím c poin« Điểm thứ nhất được tạo ra như hình vẽ. OK ^ Caned 1 f------------------------------------------ 1 166
- ^ 4 VISI 0À N 8 CBO NGƯ0I ĩ ự HQC (P IẨ N NANG CAO) BÁil i MP ĩ5 :V Ê VA 6 IA C 6 H 6 M (Ì 8 ÌN H B Ấ T K Ì Hộp thoại Insert co-ordinates tiếp tục /uất hiiện, nhập giá trị: X: -30, Y: 15, Z: 0, và nhấp OK thực hiện lệnh. Điểm thứ nai được tạo ra như hình. rO p b o m --------------------------- Ị Woikplafw r Abỉoiuie r R eM iveioldỉt C Reiélive lo
- BÀI TẬP 5: VẼ VA GIA CÚNG M ã lÌN H B ÍT KỸ VISI DÀNH CHO NGƯÍÍI ĩ ự HỌC (PHẤN NÀNG CAO) Tiếp theo, chọn w irefram e > Segment/Line > Element element từ thanh trình đơn để vẽ đoạn thẳng. Thanh công cụ Element xuất hiện bên trái màn hinh, chọn biểu tượng Point filter để xác định điểm. W ireiram e P oinU Solid O peralỉon M odelling Analysis [© f\j S ke tch S egm ent/Line _____^ Elem ent element N l±j Point (illetl C ircle /A rc Set of point« Elem ent angle line A Sau đó, bắt đầu chọn điểm vẽ, từ điểm ban đầu kéo lên đến điểm thứ hai rồi nhấp chọn như hình. Tiếp đó, từ điểm thứ hai kéo sang phải đến điểm thứ ba rồi nhấp chọn Từ điểm thứ ba kéo lên đến điểm thứ tư rồi nhấp chọn. Chọn Edit > Mirror trên Edit W iiefiam e S olid O peration thanh trình đơn (hay nhấn tổ Translation hợp phím CTRL + M) để sao I R otation chép đối tượng. CTRL+M ^ S c a lin g '^ . 1G8
- V I S I D À N H CHO N G ư ừ l T ự H Q C ( P H Ấ N N Â N Ẽ C A O ) BÁ.I l i Ậ P 5 : V Ễ V À G IA C Ỗ N G M Ú R ỈN H B Ấ T K Í Thanh công cụ Mirror xuất hiện, chọn biểu tượng Copy elements, sau đó chọn biên dạng cần sao chép. Tiếp theo, chọn biểu tượng Insert Insert co -o rd in a te s the point coordinates trên thanh công cụ, hộp thoại Insert co-ordinates xuất hiện, giữ nguyên các thông số mặc định trong hộp thoại, nhấp OK. i* Work plane C Absolute r Relative to last C Relative to dynamic point OK Cancel Sau đó, chọn biểu tượng Select the Y-axis để chọn trục Y làm trục đối xứng, biên dạng được sao chép như hình. 169
- B À I T Ậ P S ; V Ẽ EIA C flN G M f i R Ì N I B Ấ T l Ỹ VA V I S I D A N c h o N cư ừ l TựH Q C ( P A A N N A N G C A O ) S Tiếp theo, chọn W ireiram e s olid 0 peralion a u u ii Mode muc lling Analysis Wireframe > SegmenưLlne Points > Element element trên : t e p S k e lc h thanh trình đơn để vẽ các S e gm e nt/Line ^ Elem ent elem ent đoạn thẳng. C irc le /A ic y ^ ị Elem ent angle line S e t o( D ointt Thanh công cụ element xuất hiện bên trái màn hình, nhầp chọn biểu tượng Intersection point, vẽ đoạn thẳng như hình bên. Tương tự, vẽ đpạn thẳng ở dưới nhưng các đoạn thẳng ở trên chưa kín, do đó ta phải làm kín biên dạng này. Chọn Wireframe > Profile > Close trên thanh trình đơn. Wireframe Solid Opefdti 'm Modelling AnalysU Points ► S kelch Segment/Line ► ► QU C iicle/A rc ► P ioiile ;_£! Open Polyline Close 0 1 Quick ^ Chọn đoạn thẳng đầu tiên. Sau đó, chọn đoạn thẳng thứ hai theo chiểu mũi tên như hình dưới. 170
- V I S I D À N H CHO NGƯ0I ĩ ự HQC (P H Ẩ N N Â N 6 C A O ) B Á ll ĩ i Ậ P ' 5 ; V Ẽ V À 6 I A C Ỗ N G M Ô H ÌN H B Ấ T K i Tiếp theo, chọn đoạn thẳng thứ ba và chọn đoạn tthẳng thứ tư. Chọn đoạn thứ năm, chọn đoạn thứ sáu như hình. Chọn đoạn thứ bảy. Làm tương tự với hai đoạn thẳng còn lại. Hộp thoại Create profile xuất Create p ro file [x] hiện, chọn Yes để xác nhận. Confirm profile creation ? 171
- B À I T Ậ P 5 : V Ẽ V À G IA C Í Í N 6 M â H Ì N I B ầ ĩ K Ỷ V I S I D À N H CHO N G ư m T ự H Q C ( P H Ẩ N N Â N G C A O ) Tiếp theo, chọn Modelling > Extrude elements trên thanh trình đơn để đùn khối. Nhấp chọn biên dạng cẩn đùn. M odelling Analysis E le ctfo d e S e ctional elements Cu( bodies R eplace fa ce w ith surface Ĩ Extrude elem ents Sw ing elem ents E x ỉiu d e E lem ents Chọn biểu tượng Select the Z- - Paramdcís---------- axis trên thanh công cụ, hộp thoại Extrude Elements xuất hiện, nhập Posỉrve distance 0 li giá trị 90° vào ô Negative distance, Negdtive distance 90 các thông số còn lại để mặc định. ĩâ p e r ôngte 0 M 1 Nhấp OK xác nhận. -O p tio n s ----------------------- (• B y d s tâ ix o C 6 y plane C By bodies C Byíỏces (* Extrude as Body C £xlíude a$ Sbceỉ C ance l Khi đó, chi tiết được đùn ra như hình. Tiếp theo, tiến hành vát cạnh của chi tiết. Chọn Operation > Chamfer từ thanh trình đơn. Operation Modelling Analịisỉs ^ Unite CTRUU Inlersect CTRL+I ^ Subtract CTRL+T ^ Blends ^ Chamfer ^ ^ Vafiable la d iu t blera 172
- V I S I Đ Á N H CHO N 6 Ư Ừ I ĩ ự H Q C ( P H Ấ N N Â N G C A O ) B A I ĩ i Ậ P ’ 5 : V Ẽ V À G IA C â N f i M ố H ÌN H B Í T K Ì Nhấp chọn cạnh cần vát như hình bên. Hộp thoại Chamfer xuất hiện, đánh dấu chọn Distance-Angle và lần iượt nhập giá trị 14, 45 vào ô First distance và Angle. Nhấp OK ỏ cuối hộp thoại thực hiện lệnh. Khối được vát góc như hình dưới. tỉỉỉ amref: Pâfâmeters Fksl distance Second dstance Angle c Distance c Distance-Distance Di$tdncc*Ar>gle n Reverse Tiếp theo, quay mặt làm việc một góc 90®. Chọn System > Transform workplane trên thanh trình đơn. Thanh công cụ Transform vvỏrkplane xuất hiện bên trái màn hình, chọn biểu tượng Rotate 90° around Y axis để xoay. s yslem W indow M achinỉng W o rkp la n e manager Create w orkplane Rotate 90* around Y axis Transform w orkpiane F F Color paleUe deíínilion Tiếp theo, chọn W irefram e Solid Operation M odelling Analysis Wireframe > Circle/Arc P o inU ► > Center radius trên thanh trinh đơn để vẽ S k e lc h Segm enưLine ► ► bm n đường tròn. C ĩrcle /A rc Center radius Set o f points ► Center element 173
- A MA b i Ĩ Ậ P S : V é V à g i a c ú n g b ỗ k h ỷì n h ĩ V IS I D À N H CHO N G Ư Ờ I T ự H Ọ C ( P H Ấ N N Â N G C A O ) Thanh công cụ Center radius xuất In s e il c o 'o rd in a le s m hiện bên trái màn hình, chọn biểu tượng X coord 45 Insert the point coordinates và lần lượt Y coofd. 80 nhập giá trị: X : 45, Y : 60, Z : 0 vào hộp thoại Z coord Insert co-ordinates. Nhấp OK xác nhận. r Options--------------------------- Extrude elements trên thanh trình đơn. Chọn đường tròn cần đùn như hình dưới. M odelling Analysis E le c tf ode S ectional elements Cut bodies R eplace fa ce w ith surface i Extrude elements Sw ing elements 174
- ]\ V I S I d A n i CIO N G ư ỉl ự IQ C (PHẤNn k m CAO) ĩ t l i i i i l Ị ị p 5: 5 : V Ẽ V Ầ 6 I A C Õ H B M Ổ l Ì H a B Ả T I l i Nhấp chọn biểu tượng Select the z-axis xác dịnh hướng đùn. Nhấp phải vào màn hinh và nhập giá trị 35 vào hai ô Positive distance và Negative distance. Nhấp OK để xác nhận. Khối đùn được tao ra như hlnh dưới. Seliect theZ-axi$ E xlrude Elem ents: - ParameteíS' Posilive distance Negative distance 35 3 Taper angle Tiếp theo, chọn Wireframe > Pơints > Direct trên thanh trình đơn để vẽ điểm. Thanh công cụ Direct xuất hiện, chọn biểu tượng Enhanced pick để chọn trung điểm của cạnh. |{ v /ire íra m e Solid 0 peralíon H odeiling P o in U Direc» S k e lc h ^ Slitií^g Nhấp chọn trung điểm cạnh khối hộp như 175
- BÀI TẬP 5: VẼ V À eiA CâN6 M ( i H ÌN H Aĩ k ỹ B V I S I D À N H CH O NGƯ0I ĩ ự HQC ( P H Ấ N N Ã N 6 C A O ) Một điểm được tạo ra như hình bên. Tiếp theo, chọn biểu tượng Quadrant of a circle và chọn điểm trên đường tròn như hình bên. Tiếp theo, chọn Wireframe > Wirefiame Solid Operation Modellinc Profile > Rectangle để vẽ hình chữ nhật. Points ► 1 Pioíile .. j Open Sau đó, chọn biểu tượng Point filter trên Polyline thanh công cụ để chọn điểm. “ ! Clotc ^ Quick o ỆPioiile irom iace k Point íiltetỊ n Rectangle Slot H Chọn điểm đầu tiên trên hình, kéo xuống chọn điểm thứ hai như hình. Hlnh chữ nhật được tạo. Nhấn F2 để được hướng nhìn trực diện. Tiếp tục chọn Wireframe > SegmenưLine > Element element trên thanh trình đơn như hình dưới. I W irefram e Solid Operati y / { Element angle line Set of points ^ Parallel 176
- V I S I D À N H CHO N G Ư Ừ i T ự H Ọ C ( P H Ẩ N N Â N G C A O ) B A I liA P * 5 : V Ẽ V Á G IA C fiN E M Ô H ÌN H B Ấ T K Í Chọn điểm bắt đầu rồi kéo xuống chọn điểm th jf ■nai. Chọn điểm thứ ba và kéo lên đến điểm cuối cùng như hình. Tiếp theo, tiến hành cắt tỉa các đoạn thẳng và đường tròn không cần thiết. Chọn Edit > Break direct trên thanh trình đơn. Nhấp chọn đường tròn ở giữa cần cắt bỏ như hlnh dưới. Edit W iiefram e Solid Operation Translation Rotation Trim elements Change length Change radius i ' I. ^ Break direct Break by points 177
- BÀI TẬP 5: VẼ VA GIA CỒNG M t lÌ N I b K t IV v m DẤNll CHO NGƯ0I Tự IQC (PHẨN NANG CAO) Mô hình sau khi cắt tỉa có dạng như hlnh dưới. Tiếp đến, chọn biểu tượng Delete trên thanh công cụ. Nhấp chọn hlnh chữ nhật dã tạo ở trên. Mô hlnh sau khi xóa bớt các đường không cẩn thiết có dạng như hình dưới. Tiếp theo, chọn Wireframe > Profile > Close trên thanh trình đơn để làm kín biên dạng. Chọn biên dạng đầu tiên như hình dưới. W ireirame Solid Operatiim Modelling Points > S kelch ► Segment/Line > Force periodicity Edit curves > 1 Profile
- V IS I D À N H c e o N G Ư Ử I T ự HQ C (P H Ấ N N Ẫ N G C A O ) BÀII ụ ị p £ 5 : V Ê V À B I A C Ô N G M Ỡ H ÍH H B Ấ T K Ì Chọn biên dạng thứ hai theo hướng mũ tên. Tiếip itục chọn biên dạng thứ ba như hình. Chọn biên dang thử tư. Sau đó, chọn biên dạng cuối cùng như hình. Hộp thoại Create profile xuất hiện, chọn Yes để xác nhận. Biên dạng được làm kín. Tiếp tục chọn Modelling > Extrude elements trên thanh trình đơn như hình dưới. Modelling Analytic Electrode Sectional elements Cut bodies Replace face with suiiace ^ Extrude elements Swing elements 179
- B Â I Ĩ Ậ P 5 ; V ÉeiA À Ú N G M f i H ỈN H B Ấ T K Ỳ VC V I S I D À N H CH O N G Ư Ỉ I ĩ ự HỌC (P K Ấ N NÀN G C A O ) Chọn biên dạng cần đùn, nhấp Tt- chuột phải vào màn hình. 1 í - - Ị Hộp thoại Extrude Elements xuất V ■ hiện, nhập giá trị 30 vào hai ô Positive 4- -1 distance và ô Negative distance. Nhấp i''- OK thực hiện lệnh, khối đùn được tạo ra - t ' I! như hình. E x liu d e Elem ents'. a f rafam etefj ị Positive dưiance 3“ ? _ ^N eoèỉivdditỉanc« 30 Ị Taper Angle T B f- O p ỉẽ n t-“ ' I By distance ị p By plane ị r By bodies I r By lace* E x tiu d a ttiB o ^ i i r ExUuda a t Sheet Tiếp theo, chọn Operation > Subtract trên thanh trình đơn (hay nhấn CTRL + T). Chọn khối chính như hlnh. O peration M odelling A nalysis ^ U nite CTRUU In te rs e c l CTRL+I S u b lra cI CTRUT ^ Blends Chọn khối vừa tạo. Kết quả ta có là các khối được tạo như hình dưới. 180
- V I S I D À N H CHO N G Ư Ờ I T ự H Q C ( P H Ấ N N Â N G C A O ) B À I]\kf 5 : V Ẽ V À G IA C O N S M ồ K ÌN H B Ắ T l í Tiếp theo, đồng nhất khối chính với khối tru ỡ t.rên. Chọn Operation > Unite trên thanh trình đơn (hay nhấn tổ hợp phim CTRL + U), rồi chọn khối chính như hình. O peration M odelling Analysis U ni CTRUU In te rse ct CTRL+I S u btract CTRL+T 1 ^ Blends Chamfer Chọn khối trụ. Kết quả là các khối được đồng nhất như hình. Tiếp theo, ta Solid OperaUon Modelling Analytis 1 Electrode Annotation tạo một hình trụ mới. Form* íịậ Cuboid CTRL^B Chọn Solid > 5 C y lin i^ CTRL+Y / j Plane irom a closed area Forms > Cylinder Plane by Ihree poinU ^ Prism trên thanh trinh đơn Ruled surfaces ^ ^ Cone (hay nhấn tổ hợp > Auto Constrained Surface phím CTRL + Y). Sphere Thanh công cụ Cylinder xuất hiện, chọn biểu tượng Center of a circle/arc để chọn tâm đường tròn. Sau đó, nhấp chọn đường tròn cho đến khi xuất hiện tâm như hình bên. 181
- B À I T Ậ P S : V Ẽ V Ấ G IA C Û N G M Õ R ỈN H B Ấ T K Ỳ V I S I D À N H CHO N6Ư0I ĩ ự HÇC (P H Ẩ N N Â N G C A O ) Chọn biểu tượng Dialogue * * « * * * * * * box data input để xác định thông i số của hình trụ. w ■^Dialogue box dà\à input 1 Hộp thoại Cylinder xuất hiện, Cylinder El lần lượt nhập giá trị 12, -70 vào hai ô Patamelers Radius và ô Height, đánh dấu chọn Radius p 2 tại mục Subtract trong khung Boolean operation, nhấp OK thực Height 1-70 hiện lệnh. Tiếp theo, chọn System > Boolean operation Transform workplane trên thanh trình đơn. c None System W ind ow M achining W o ik p la n e manager r Unite Create w orkplane f7 Automatic Preview I T ransform w orkpla Color p a le tte d é fin itio n OK J Cancel Thanh công cụ Transform workplane xuất hiện, nhấp chọn biểu tượng Rotate 90° around X axis để xoay mặt phẳng làm việc 90° xung quanh trục X. Mặt phẳng được xoay 90° như hình bên. W Rotate 90* around X axis J .Ạir
- V I S I D À M CHO Tự H Q C ( P H Ẩ N N A N G C A O ) N&ưửl BIÁI V Ê V Ả 61A CỔ NE M Ủ g Ì H H B Ấ T l Trên thanh công cụ, chọn biểu InữeiH CIC - o id in a te . □i tượng Insert the point coordinates, X CG . 0» rd 7 lần lượt nhập giá trị: X; 7, Y: 15. Z: 0 Y coord 151 vào hộp thoại insert co-ordinates. z coữíd. 0 Nhấp OK thực hiện lệnh. ” Opitons a Worfi^ plane r Abi^>Me r Retaỉive (o last r Relaỉive to d Ị ^ m ic point ị ------------------ Inseit the point coordínales ầ ;# — 1 OK 1 Ca n c d 1 Điểm mới tạo xuất hiện như hình dưới, Ị W ifefidrae Solid Opeiatĩon Modelling AnaỊysũ Tiếp theo, tạo một Point* ►,O I hinh chữ nhật mới đi 1 ! 'ịj C oncatendle cu ivet JO p e n qua điểm đã tạo. Chọn Join curves Q Ck»e Wireframe > Profile > F ofce tongcưtcy Quick Rectangle trên thanh F ofce pefiodicity ' j i Piofile liom face trình đơn. Edit c u iv e t ^ □ Rec»«igl
- B À I T Ậ P V Ẽ V À G IA C Õ N G M ỗ tHĩ HK Ỷ s: H ÌN V I S I D À im CHO ĩ ự NGƯ0I HQC ( P H Ấ N C A O ) NÂNG Tiếp theo, chọn biểu tượng Top left corner để xác định vẽ hình chữ nhật tại đỉnh, và chọn biểu tượng Point filte r để chọn điểm vẽ. [ t I / “ tl Point filter ‘i> -J b T -r ------ Top left corner! Q !3 S \ Nhấp chọn điểm vẽ trên hình, hình chữ nhật sẽ được tạo ra với vị trí như hình bên phải. Tiếp theo, tiến hành sao chép Edit W iie iia m e Solid O peration hình chữ nhật đối xứng qua một trục. T ranslation Chọn Edit > Mirror trên thanh trình R otation đơn (hay nhấn CTRL + M). i i M inor CTRL+M Scaling Chọn biểu tượng Copy element(s) trên thanh công cụ bên trái màn hình, chọn hinh chữ nhật. 184
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn