Tr n Doãn Hoàng Tùng

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

Cùng v i s phát tri n chung c a n n kinh t , vi c xây d ng các ớ ự ủ ề ể ế ự ệ

công trình nhà i ích c ng đ ng ngày càng tr ở , khu dân c đ ph c v l ư ể ụ ụ ợ ộ ồ ở

thành m t v n đ h t s c c p thi t. V i t c đ gia tăng dân s và t c đ ề ế ứ ấ ộ ấ ế ớ ố ộ ố ố ộ

c ta thì cung v nhà i các đô th tăng đô th hoá hi n nay c a n ệ ủ ị ướ ề t ở ạ ị

nhi u, nh ng v n không đ so v i c u v nhà. ớ ầ ư ủ ề ề ẫ

T th c t đó, vi c xây d ng các khu chung c , nhà cao t ng đ ừ ự ế ự ư ệ ầ ể

ph c v nhu c u c a ng i dân đã và đang đ c Nhà n ụ ụ ủ ầ ườ ượ ướ ữ c dành nh ng

kho n đ u t thích đáng. ầ ư ả

Hi n nay, t i Hà N i có g n 10% dân s Hà N i (300.000 ng ệ ạ ầ ộ ố ộ ườ i)

ấ đang s ng trong nh ng khu chung c b x p h ng là cũ, h ng, xu ng c p. ư ị ế ữ ạ ố ỏ ố

Nh ng toà nhà này đã đ c xây d ng t nh ng năm 60 c a th k tr ữ ượ ự ừ ế ỷ ướ c ữ ủ

hi n đã xu ng c p nghiêm tr ng (theo báo An Ninh Th Đô s 1467 ra ủ ệ ấ ố ọ ố

ngày 25 - 4 - 2005)

Theo k ho ch do s TN - MT và NĐ đ xu t ,đ n năm 2010 thành ế ề ế ạ ấ ở

ph Hà N i s xoá b c b n toàn b khu nhà chung c nguy hi m này. ỏ ơ ả ộ ẽ ư ể ố ộ

Tuy nhiên, đ vi c đ u t ể ệ ầ ư xây d ng đ t đ ự ạ ượ c hi u qu cao, thì ả ệ

ngay trong khâu b v n đòi h i ph i có quy t đ nh đúng đ n, và ph i xác ỏ ố ế ị ả ắ ả ỏ

c khá chính xác t ng m c đ u t đ nh đ ị ượ ầ ư ủ ữ c a d án. M t trong nh ng ộ ứ ự ổ

ch tiêu c s đ tính toán T ng m c đ u t chính là xác đ nh ch tiêu ơ ở ể ầ ư ứ ổ ỉ ị ỉ

su t v n đ u t xây d ng, chi tiêu Su t v n đ u t ấ ố ầ ư ấ ố ầ ư ự ế ứ đóng vai trò h t s c

quan tr ng trong đ u t xây d ng. ầ ư ọ ự

T nh n đ nh trên, đ góp ph n vào vi c nâng cao hi u qu c a các ả ủ ừ ể ệ ệ ậ ầ ị

Hoàn thi n ph công trình, vi c nghiên c u và hoàn thành đ tài: “ ứ ệ ề ệ ươ ng

Chuyên đ t

1

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

pháp xác đ nh ch tiêu su t v n đ u t xây d ng khu chung c , nhà cao ấ ố ầ ư ị ỉ ự ư

t. t ngầ ” là vô cùng c n thi ầ ế

Do th i gian có h n , ki n th c còn h n ch vì v y trong chuyên đ ứ ế ế ạ ạ ậ ờ ề

này còn có nhi u sai sót và h n ch , em r t mong nh n đ ạ ề ế ấ ậ ượ ự ỉ ả c s ch b o,

h ng d n c a các th y cô, cũng nh s đóng góp c a các b n đ c. ướ ẫ ủ ư ự ủ ầ ạ ọ

Chuyên đ đ c hoàn thành v i s h ề ượ ớ ự ướ ủ ng d n, giúp đ t n tình c a ỡ ậ ẫ

Th y giáo T.S T Quang Ph ng – Ch nhi m b môn Kinh t ừ ầ ươ ủ ệ ộ ế ầ ư Đ u t ,

Tr ng ĐH Kinh t Qu c dân và TS Nguy n Th Bình Minh-phó phòng ườ ế ễ ố ị

Kinh t -B Xây d ng. ế ầ ư đ u t -thu c Vi n Kinh t ộ ệ ế ự ộ

Chuyên đ t

2

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

CH NG PHÁP LU N V TÍNH TOÁN ƯƠ Ậ Ề

Ự và vai trò c a đ u t I.Khái ni m chung v đ u t ƯƠ CH TIÊU SU T V N Đ U T XÂY D NG Ấ Ố Ầ Ư : ủ ầ ư ề ầ ư NG I:PH Ỉ ệ

1.1.Khái ni m đ u t : ầ ư ệ

- Đ u t ầ ư ồ ự theo nghĩa r ng, nói chung là s hi sinh các ngu n l c ự ộ

i đ ti n hành các ho t đ ng nào đó nh m thu v cho ng hi n t ở ệ ạ ể ế ạ ộ ề ằ ườ ầ i đ u

t các k t qu nh t đ nh trong t ư ấ ị ế ả ươ ỏ ng lai l n h n các ngu n l c đã b ra ồ ự ớ ơ

c k t qu đó. Ngu n l c đó có th là ti n, là tài nguyên thiên đ đ t đ ể ạ ượ ồ ự ế ể ề ả

nhiên, là s c lao đ ng và trí tu . ệ ứ ộ

Theo nghĩa h p, đ u t ầ ư ỉ ử ụ ch bao g m nh ng ho t đ ng s d ng ạ ộ ữ ẹ ồ

i, nh m đem l các ngu n l c hi n t ồ ự ệ ạ ằ ạ i cho n n kinh t ề ế ế xã h i nh ng k t ữ ộ

qu trong t c các ả ươ ng lai l n h n các ngu n l c đã s d ng d đ t đ ồ ự ể ạ ượ ử ụ ớ ơ

k t qu đó. ế ả

ữ Nh v y, n u xem xét trong ph m vi qu c gia thì ch có nh ng ư ậ ế ạ ố ỉ

ho t đ ng s d ng các ngu n l c i đ tr c ti p làm tăng các tài hi n t ồ ự ở ệ ạ ể ự ạ ộ ử ụ ế

ạ ộ s n v t ch t, ngu n nhân l c và tài s n trí tu , ho c duy trì s ho t đ ng ả ả ự ự ệ ậ ấ ặ ồ

theo c a các tài s n và ngu n nhân l c s n có thu c ph m trù đ u t ủ ự ẵ ầ ư ả ạ ồ ộ

nghĩa h p hay đ u t phát tri n. ầ ư ẹ ể

1.2. Vai trò c a đ u t phát tri n. ủ ầ ư ể

- Trên giác đ toàn b n n kinh t c: ộ ề ộ c a đ t n ế ủ ấ ướ

+ Đ u t v a tác đ ng đ n t ng cung, v a tác đ ng đ n t ng c u. ầ ư ừ ế ổ ế ổ ừ ầ ộ ộ

+ Đ u t ầ ư có tác đ ng hai m t (tich c c và tiêu c c)đ n s n đ nh ự ế ự ổ ự ặ ộ ị

kinh t (v a là y u t ế ừ ế ố duy trì s n đ nh v a là y u t ị ế ố ự ổ ừ phá v s n đ nh ỡ ự ổ ị

c a m i qu c gia) c a n n kinh t ủ ề ế ủ ọ ố

+ Đ u t v i vai trò tăng c ng kh năng khoa h c và công ngh ầ ư ớ ườ ả ọ ệ

c. c a đ t n ủ ấ ướ

Chuyên đ t

3

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

+ Đ u t ầ ư tác đ ng đ n s chuy n d ch c c u kinh t ể ế ự ơ ấ ộ ị . ế

+ Đ u t tác đ ng đ n t c đ tăng tr ng và phát tri n kinh t ầ ư ế ố ộ ộ ưở ể . ế

- Đ i v i các c s s n xu t kinh doanh d ch v . ụ ơ ở ả ố ớ ấ ị

+ Đ u t ầ ư quy t đ nh s ra đ i, t n t ự ờ ồ ạ ế ị i và phát tri n c a m i c s . ỗ ơ ở ể ủ

+ Đ t o d ng c s v t ch t k thu t cho s ra đ i c a b t kỳ c ờ ủ ấ ơ ở ậ ấ ỹ ể ạ ự ự ậ ơ

s nào đ u c n ph i xây d ng nhà x ở ề ầ ự ả ưở ng, c u trúc h t ng, mua s m và ạ ầ ấ ắ

t b máy móc. l p đ t thi ặ ắ ế ị

+ Ti n hành các công tác xây d ng c b n và th c hi n các chi phí ơ ả ự ự ế ệ

khác.

+ Các ho t đ ng này chính là ho t đ ng đ u t ạ ộ ạ ộ . ầ ư

+ Đ duy trì đ c ho t đ ng bình th ể ượ ạ ộ ườ ử ng c n đ nh kỳ ti n hành s a ế ầ ị

ch a l n ho c thay m i các c s v t ch t, k thu t đã h h ng ho c hao ơ ở ậ ữ ớ ư ỏ ặ ấ ậ ặ ớ ỹ

mòn.

- Đ i v i các c s vô v l i (Ho t đ ng không th thu l ố ớ ơ ở ị ợ ạ ộ ể ợ i

nhu n cho b n thân mình) đang t n t i, đ duy trì s ho t đ ng, ngoài ồ ạ ả ậ ạ ộ ự ể

ự ti n hành s a ch a l n đ nh kỳ các c s v t ch t, k thu t còn ph i th c ơ ở ậ ữ ớ ử ế ấ ậ ả ỹ ị

hi n các chi phí th ng xuyên. T t c nh ng ho t đ ng và chi phí này ệ ườ ạ ộ ấ ả ữ

đ u là nh ng ho t đ ng đ u t ề ạ ộ . ầ ư ữ

II.T ng m c đ u t và su t v n đ u t ứ ầ ư ổ ấ ố ầ ư

2.1. Khái ni m và n i dung t ng m c đ u t . ứ ầ ư ộ ổ ệ

2.1.1.Khái ni m v t ng m c đ u t ứ ầ ư ề ổ ệ

ủ Theo ngh đ nh s 16/2005/NĐ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2005 c a ố ị ị

Chính Ph , T ng m c đ u t c đ nh nghĩa là: đ ứ ầ ư ượ ị ủ ổ

T ng m c đ u t d án là khái toán chi phí trong giai đo n l p d ứ ầ ư ự ạ ậ ổ ự

án g m: chi phí xây d ng; chi phí thi t b ; chi phí đ n bù gi ự ồ ế ị ề ả ặ i phóng m t

Chuyên đ t

4

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

ự b ng, tái đ nh c ; chi phí khác bao g m c v n l u đ ng đ i v i các d án ồ ằ ả ố ư ộ ố ớ ư ị

s n xu t kinh doanh, lãi vay trong th i gian xây d ng và chi phí d phòng. ờ ả ự ự ấ

T ng m c đ u t d án đ c ghi trong quy t đ nh d u t là c s ứ ầ ừ ự ổ ượ ế ị ầ ư ơ ở

c a d đ l p k ho ch và qu n lý v n đ u t ể ậ ầ ư ế ả ạ ố , xác đ nh hi u qu đ u t ệ ả ầ ư ủ ự ị

án. Đ i v i d án s d ng v n ngân sách nhà n c, t ng m c đ u t ố ớ ự ử ụ ố ướ ứ ầ ư là ổ

gi i h n chi phí t i đa mà ch đ u t đ c phép s d ng đ đ u t xây ớ ạ ố ủ ầ ư ượ ể ầ ư ử ụ

d ng công trình. ự

T ng m c đ u t d án đ c xác đ nh trên c s kh i l ng công ứ ầ ư ự ổ ượ ơ ở ố ượ ị

t k c s , su t v n đ u t , chi phí vi c c n th c hi n c a d án, thi ệ ự ủ ự ệ ầ ế ế ơ ở ấ ố ầ ư

chu n b xây d ng , chi phí xây d ng c a các d án có tiêu chu n kinh t ự ủ ự ự ẩ ẩ ị ế -

ng t k thu t t ỹ ậ ươ ự đã th c hi n. ự ệ

2.1.2 N i dung ch tiêu t ng m c đ u t : ứ ầ ư ộ ổ ỉ

ủ Theo ngh đ nh s 16/2005/NĐ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2005 c a ố ị ị

s 04/2005/TT-BXD ngày 01tháng 04 năm 2005 , Chính Ph , Thông t ủ ư ố

T ng m c đ u t ứ ầ ư ồ g m các kho n chi phí sau: ả ổ

ồ - Chi phí xây d ng bao g m: ự

Chi phí xây d ng các công trình, h ng m c công trình thu c d án; ạ ộ ự ụ ự

chi phí phá và tháo d các v t ki n trúc cũ; Chi phí san l p m t b ng xây ặ ằ ế ậ ấ ỡ

ph c v thi d ng; Chi phí xây d ng công trình t m, công trình ph tr ự ụ ợ ự ạ ụ ụ

công (đ ng thi công, đi n n c, nhà x ng v.v.) Nhà t m t ườ ệ ướ ưở ạ ạ ệ i hi n

tr ng đ và đi u hành thi công. ườ ể ở ề

- Chi phí thi ế ị ồ t b bao g m;

Chi phí mua s m thi t b công ngh (g m c thi ắ ế ị ệ ồ ả ế ị ẩ ầ t b tiêu chu n c n

s n xu t, gia công) và chi phí đào t o và chuy n giao công ngh (n u có) , ả ệ ế ể ấ ạ

c ng ho c n i mua đ n công trình, chi phí l u kho, chi phí v n chuy n t ậ ể ừ ả ặ ơ ư ế

ng t i kho bãi hi n tr ng, thu và l u bãi, chi phí b o qu n, b o d ư ả ả ả ưỡ ạ ở ệ ườ ế

Chuyên đ t

5

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

phí b o hi m thi t b công trình: Chi phí l p đ t thi ể ả ế ị ắ ặ ế ị ệ t b và thí nghi m,

hi u ch nh (n u có) ế ệ ỉ

Chuyên đ t

6

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

- Chi phí đ n bù gi i phóng m t b ng, tái đ nh c bao g m; ề ả ặ ằ ư ồ ị

Chi phí đ n bù nhà c a, v t ki n trúc, cây tr ng trên đ t; Chi phí ử ề ế ấ ậ ồ

th c hi n tái đ nh c có liên quan đ n đ n bù gi ư ự ế ế ệ ị ả i phóng m t b ng c a d ặ ằ ủ ự

án; Chi phí c a ban đ n bù gi i phóng m t b ng; Chi phí s d ng đ t nh ủ ề ả ặ ằ ử ụ ấ ư

chi phí thuê đ t trong th i gian xây d ng, chi phí đ u t ầ ư ạ ầ ậ h t ng k thu t ự ấ ờ ỹ

(n u có) ế

Ch đ u t có trách nhi m l p ph ủ ầ ư ệ ậ ươ ng án và xác đ nh chi phí trình ị

ch c th c hi n công vi c này. c p có th m quy n phê duy t đ t ề ấ ệ ể ổ ứ ự ệ ệ ẩ

- Chi phí qu n lý d án và chi phí khác bao g m: ự ồ ả

Chi phí qu n lý chung c a d án: Chi phí t ch c th c hi n công tác ủ ự ả ổ ứ ự ệ

i phóng m t b ng thu c trách nhi m c a ch đ u t ; Chi phí đ n bù gi ề ả ủ ầ ư ặ ằ ủ ệ ộ

th m đ nh ho c th m tra thi ặ ẩ ẩ ị ế ế ổ t k , t ng d toán, d toán xây d ng công ự ự ự

trình; chi phí l p h s m i d th u, h s m i đ u th u, phân tích đánh ồ ơ ờ ự ầ ồ ơ ờ ấ ậ ầ

giá h s d th u, h s đ u th u; chi phí giám sát thi công xây d ng, ồ ơ ự ầ ồ ơ ấ ự ầ

giám sát kh o sát xây d ng và l p đ t thi ự ả ặ ắ ế ị ứ t b ; chi phí ki m đ nh và ch ng ể ị

nh n s phù h p v ch t l ng công trình xây d ng; chi phí nghi m thu, ậ ự ấ ượ ề ợ ự ệ

quy t toán và quy đ i v n đ u t ổ ố ầ ư ế ể ; Chi phí l p d án; Chi phí thi tuy n ự ậ

ki n trúc (n u có); Chi phí kh o sát, thi t k xây d ng; Lãi vay c a ch ế ế ả ế ế ự ủ ủ

đ u t ầ ư ệ trong th i gian xây d ng thông qua h p đ ng tín d ng ho c hi p ự ụ ặ ờ ợ ồ

phí và chi phí đ nh vay v n (đ i v i d án s d ng v n ODA); Các l ị ố ớ ự ử ụ ố ố ệ

th m đ nh; Chi phí cho ban ch đ o Nhà n c, h i đ ng nghi m thu Nhà ỉ ạ ẩ ị ướ ộ ồ ệ

n c, chi phí đăng ki m ch t l ng qu c t , chi xu t; Chi phí nguyên ướ ấ ượ ể ố ế ấ

li u, năng l ng, nhân l c cho quá trình ch y th không t i và có t ệ ượ ử ự ạ ả ả ố i (đ i

ể v i d án s n xu t kinh doanh); Chi phí b o hi m công trình; chi phí ki m ớ ự ể ả ấ ả

toán, th m tra, phê du t quy t toán và m t s chi phí khác. ẩ ỵệ ộ ố ế

Chuyên đ t

7

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

- Chi phí d phòng: ự

ng phát sinh các y u t Là kho n chi phí đ d trù cho các kh i l ể ự ố ượ ả ế ố

tr t giá và nh ng công vi c ch a l ng tr ượ ư ườ ữ ệ c đ ướ ượ ự c trong quá trình th c

hi n d án. ệ ự

- Đây chính là c s đ xem xét , đánh giá ch tiêu su t v n đ u t ơ ở ể ấ ố ầ ư ỉ

, trên c s đó hoàn thi n n i dung và ph ng pháp xác đ nh đ th c t ự ế ơ ở ệ ộ ươ ị ể

ch tiêu su t v n đ u t ấ ố ầ ư ỉ ệ th hi n đúng m c đích,vai trò c a nó trong vi c ể ệ ụ ủ

xác đ nh giá xây d ng giai đo n chu n b đ u t ự ị ở . ị ầ ư ạ ẩ

2.2.Ch tiêu su t v n đ u t công trình: ấ ố ầ ư ỉ

2.2.1.Khái ni m su t v n đ u t công trình: ấ ố ầ ư ệ

Su t v n đ u t ấ ố ầ ư ộ là chi phí đ t o ra tài s n c đ nh tính trên m t ả ể ạ ố ị

c m i tăng đ đ n v năng l c qui ơ ự ị ướ ớ ượ ổ c đ a vào s n xu t ,s d ng n ử ụ ư ả ấ

ng. đ nh trong đi u ki n bình th ề ị ệ ườ

S =

V N

Công th c t ng quát: ứ ổ

Trong đó:

S - Su t v n đ u t xây d ng c b n c a công trình,tính cho ấ ố ầ ư ơ ả ủ ự

m t đ n v năng su t hay năng l c ph c v . ụ ụ ộ ơ ự ấ ị

V - v n đ u t xây d ng công trình. ầ ư ố ự

N - Công su t hay năng l c ph c v c a công trình theo thi ự ụ ụ ủ ấ ế t

k .ế

Chuyên đ t

8

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

2.2.1 Căn c xác đ nh ch tiêu su t v n đ u t ấ ố ầ ư ứ ị ỉ xây d ng c ự ơ

b n.ả

2.2.1.1 V n đ u t xây d ng c b n : ố ầ ư ơ ả ự

V n đ u t ố ầ ư ấ xây d ng c b n là toàn b chi phí đ tái s n xu t ơ ả ự ể ả ộ

tài s n c đ nh d i nhi u hình th c ( xây d ng m i,m r ng , c i t o ) ố ị ả ướ ả ạ ở ộ ứ ự ề ớ

nh m phát tri n kinh t xã h i trên c s m r ng qui mô và nâng cao ể ằ ế ơ ở ở ộ ộ

trình đ kĩ thu t và các ngành kinh t ậ ộ . ế

Th nh t , theo chi phí v n đ u t xây d ng bao g m các chi ầ ư ứ ấ ố ự ồ

phí :

+ Chi phí cho công tác xây l p :Bao g m các chi phí cho công tác xây ắ ồ

t b công ngh , đi n n c và các ph d ng và l p đ t thi ắ ự ặ ế ị ệ ệ ướ ươ ng ti n kĩ ệ

thu t khác.Các chi phí xây l p bao g m : chi phí v t li u(chính và ệ ậ ắ ậ ồ

ph ),chi phí nhân công ,chi phí s d ng máy thi công và các kho n chi phí ử ụ ụ ả

khác c ng v i ti n lãi . ớ ề ộ

t b công +Chi phí mua s m b o qu n và v n chuy n các thi ả ể ắ ả ậ ế ị

t b năng l ng và các lo i thi t b khác(c n l p cũng nh không ngh ,thi ệ ế ị ượ ạ ế ị ầ ắ ư

ng l p đ t c a công trình. l p)đ n hi n tr ắ ệ ế ườ ặ ủ ắ

+Chi phí thi t k c b n khác(chi phí công tác) : ế ế ơ ả

L p d án đ u t kĩ thu t. ậ ự ầ ư , lu n ch ng kinh t ứ ậ ế ậ

Kh o sát,thi ả t k . ế ế

Chi phí qu n lí đ u t ả ầ ư ủ xây d ng công trình thu c trách nhi m c a ự ệ ộ

ch đ u t . ủ ầ ư

Chi phí gi i phóng m t b ng xây d ng . ả ặ ằ ự

Chi phí ch y th , nghi m thu ,bàn giao công trình hoàn thành đ ử ệ ạ ể

. đ a vào s d ngđ u t ử ụ ư ầ ư

Chuyên đ t

9

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

Chi phí chu n b khai thác năng l c công trình. ự ẩ ị

Các kho n chi phí khác có liên quan,không n m trong d toán xây ự ả ằ

l p và thi ắ t b . ế ị

đ c chia thành T hai,theo các hình th c xây d ng , v n đ u t ứ ầ ư ượ ự ứ ố

:chi phí đ u t cho xây d ng m i , chi phí đ u t ầ ư ầ ư ự ớ ả cho m r ng và c i ở ộ

cho trang b l i kĩ t o , khôi ph c các công trình đã có , chi phí đ u t ạ ầ ư ụ ị ạ

t b , chi phí đ u t thu t và hi n đ i hoá thi ệ ạ ậ ế ị ầ ư có tính ch t xây d ng c ấ ự ơ

ạ b n nh m duy trì năng l c s n xu t hi n có c a công trình đang ho t ấ ả ự ả ủ ệ ằ

cũng đ c xác đ nh t đ ng .Các ch tiêu su t v n đ u t ộ ấ ố ầ ư ỉ ượ ị ươ ớ ng ng v i ứ

t ng lo i hình xây d ng . ừ ự ạ

ớ +Xây d ng m i là xây d ng l n đ u , không trùng đ a đi m v i ầ ự ự ể ầ ớ ị

công trình đã đ u t tr c đó .Vi c xây d ng này đ ầ ư ướ ự ệ ượ ể ạ c th c hi n đ t o ệ ự

ra năng l c s n xu t ho c ph c v m i .Trong tr ặ ụ ụ ớ ự ả ấ ườ ệ ng h p các xí nghi p ợ

ho c công trình đ ặ ượ ợ c ti n hành xây d ng nhi u đ t thì chi phí cho các đ t ề ự ế ợ

xây d ng cho đ n khi đ a công trình vào s d ng đ ư ở ụ ự ế ượ ự c tính vào xây d ng

m i.ớ

+ M r ng các xí nghi p , nhà c a và công trình hi n có là xây ở ộ ử ệ ệ

d ng các phân x ự ưở ả ng ho c các b ph n b sung vào các công trình s n ặ ậ ộ ổ

ệ xu t chính , s n xu t ph và ph c v trên m t b ng c a công trình hi n ụ ụ ặ ằ ủ ụ ả ấ ấ

có ho c trên m t b ng thi t k đã làm tăng qui mô s n xu t ho c phuc ặ ằ ặ ế ế ả ấ ặ

ụ v .M r ng còn bao g m c vi c xây d ng các b ph n , các h ng m c ụ ả ệ ở ộ ự ậ ạ ồ ộ

không n m trên m t b ng hi n có nh ng khi đ a vào s d ng thì các b ặ ằ ử ụ ư ư ệ ằ ộ

ph n ho c h ng m c đó n m trong b ng cân đ i chung c a c s đó , m ủ ơ ở ặ ạ ụ ằ ậ ả ố ở

c th c hi n theo m t thi t k và d r ng các xí nghi p hi n có cũng đ ệ ộ ệ ượ ự ệ ộ ế ế ự

toán riêng.

Chuyên đ t

10

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

ế +C i t o các xí nghi p , các công trình đang ho t đ ng là ti n ạ ộ ả ạ ệ

i các dây chuy n công hành các công tác xây d ng c b n nh m b trí l ự ơ ả ằ ố ạ ề

ngh , các phân x ng, các b ph n làm ch c năng s n xu t , ph c v ệ ưở ụ ụ ở ứ ậ ả ấ ộ

các công trình , xí nghi p này h p lí h n , tăng năng l c s n xu t , nâng ự ả ệ ấ ợ ơ

cao trình đ kĩ thu t s n xu t trên c s các thành t u m i c a ti n b ớ ủ ơ ở ự ế ậ ả ấ ộ ộ

khoa h c kĩ thu t , thay đ i ch ng lo i , c i ti n ch t l ng s n ph m , ả ế ấ ượ ủ ậ ạ ọ ổ ả ẩ

ng ... c i ti n đi u ki n lao đ ng và môi tr ả ế ề ệ ộ ườ

+C i t o các c s hi n có trong m t s tr ng h p có các y u t ơ ở ệ ộ ố ườ ả ạ ế ố ợ

xây d ng m i ho c m r ng nh m lo i tr tình tr ng không đ ng b ở ộ ự ặ ằ ạ ớ ừ ạ ồ ộ

ấ trong dây chuy n công ngh ho c gi a các khâu c a quá trình s n xu t ữ ủ ệ ề ặ ả

c ti n hành trên m t b ng đã có .C i t o các c s hi n có ch y u đ ơ ở ệ ả ạ ủ ế ượ ặ ằ ế

ị ệ c a c s đó và có th trang b thêm ho c thay th m t s thiêt b hi n ủ ơ ở ế ộ ố ể ặ ị

đ i h n. ạ ơ

+Trang b l i kĩ thu t và hi n đ i hoá các c s s n xu t hi n có ị ạ ơ ở ả ệ ệ ậ ạ ấ

ậ là hình th c tái s n xu t tài s n c đ nh nh m nâng cao trình đ kĩ thu t ố ị ứ ả ấ ả ằ ộ

công nghi p , hi n đ i hoá ph ng pháp qu n lí trên c s s d ng các ệ ệ ạ ươ ơ ở ử ụ ả

i nhi u hình th c nh áp thành t u c a ti n b khoa h c kĩ thu t d ộ ậ ướ ự ủ ế ọ ứ ư ề

i hoá và t đ ng hoá trong d ng các công ngh khoa h c tiên ti n , c gi ụ ơ ớ ệ ế ọ ự ộ

quá trình s n xu t , thay th các thi t b m i cũng ế ả ấ ế ị t b cũ b ng các thi ằ ế ị ớ

nh các bi n pháp khác mà không đòi h i m r ng di n tích , không thay ở ộ ư ệ ệ ỏ

ả ố đ i c b n v nhi m v , qui mô s n xu t (ph c v )và không ph i b trí ổ ơ ả ụ ụ ụ ệ ề ả ấ

l i công trình ki n trúc c a c s hi n có . ạ ủ ơ ở ệ ế

+Trang thi t b kĩ thu t và hi n đ i hoá thi t b còn có th bao ế ị ệ ậ ạ ế ị ể

t b m i.Trong m t s tr g m c vi c l p đ t thêm các thi ồ ả ệ ắ ặ ế ị ớ ộ ố ườ ng h p đ ợ ể

ti n hành trang b l i kĩ thu t đòi h i ph i xây d ng l ị ạ ế ự ậ ả ỏ ạ ặ i m t ph n ho c ầ ộ

m r ng nhà x ng do yêu c u c a thi ở ộ ưở ủ ầ ế ị ớ ả ế t b m i,cũng có khi ph i ti n

Chuyên đ t

11

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

ự hành xây d ng c b n mang tính ch t c i t o, m r ng ho c xây d ng ấ ả ạ ơ ả ở ộ ự ặ

m i.ớ

C n l u ý r ng vi c phân chia các hình th c đ u t ứ ầ ư ầ ư ệ ằ ự xây d ng

ng đ i . Trên th c t nói trên ch mang tính t ỉ ươ ự ế ố ả các bi n pháp m r ng, c i ở ộ ệ

i kĩ thu t th ng đ c x p lo i là tuỳ thu c và qui t o ho c trang b l ạ ị ạ ặ ậ ườ ượ ế ạ ộ

mô,tính ch t c a công tác c b n .Công tác nào có kh i l ấ ủ ơ ả ố ượ ng, th i gian ờ

th c hi n và chi phí đ u t ầ ư ự ệ chi m t tr ng l n thì công tác đó đ ớ ỉ ọ ế ượ ấ c l y

làm c s đ phân lo i hình th c đ u t . ứ ầ ư ơ ở ể ạ

Trong th c t , còn có nhi u tr ng h p các hình th c đ u t ự ế ề ườ ầ ư ứ ợ

không thu c các hình th c nói trên nh đ u t vào các đ i t ư ầ ư ứ ộ ố ượ ằ ng nh m

đ ng b hoá , duy trì năng l c hi n có...các hình th c này ho c là khó xác ồ ứ ự ệ ặ ộ

đ nh k t qu tăng năng l c do các bi n pháp xây d ng c b n mang l ị ơ ả ự ự ế ệ ả ạ i

ho c không làm tăng năng l c b t n th t trong quá trình khai thác, s ị ổ ự ặ ấ ử

d ng ho c đ nâng cao m c khai thác năng l c thi ụ ặ ể ự ứ ế ế ề ự t k .Nh v y,v th c ư ậ

ch t,các hình th c này ch khác m c đích so v i các hình th c nói trên (xây ụ ứ ứ ấ ớ ỉ

i và hi n đ i hoá kĩ thu t)còn n i dung công d ng m i,c i t o , trang b l ự ớ ả ạ ị ạ ệ ạ ậ ộ

tác xây d ng các hình th c đ u t ự ở ứ ầ ư ứ này v c b n gi ng các hình th c ố ề ơ ả

đã nói trên . ở

ng , chi phí đ u t V m t đ nh l ề ặ ị ượ ầ ư ự theo các hình th c xây d ng ứ

đ ượ ớ c xác đ nh trên c s tính toán t ng h p các kho n chi phí phù h p v i ơ ở ả ổ ợ ợ ị

t ng công trình . n i dung và tính ch t c a công tác xây d ng c b n ộ ơ ả ở ừ ấ ủ ự

V n đ u t c a ngành theo m i lo i hình xây d ng đ c t p h p t ầ ư ủ ự ạ ố ỗ ượ ậ ợ ừ ố v n

c a các công trình đ u t tr c thu c ngành có cùng hình th c xây đ u t ầ ư ủ ầ ư ự ứ ộ

d ng . ự

Nh trên đã trình bày, th c t ự ế ệ ự hi n nay các hình th c xây d ng ứ ư

ng đ c ti n hành đ ng th i , xen k nhau trong m t công c b n th ơ ả ườ ượ ế ẽ ồ ờ ộ

Chuyên đ t

12

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

trình (tr tr ng h p xây d ng m i),cho nên tách chi phí đ u t ừ ườ ầ ư ủ ừ c a t ng ự ợ ớ

lo i hình xây d ng c b n là r t khó . h n n a trong các hình th c xây ơ ả ữ ứ ự ạ ấ ơ

d ng m r ng , hi n đ i hoá kĩ thu t , thi ự ở ộ ệ ạ ậ ế ị ầ t b ...Khi xác đ nh chi phí đ u ị

t i ph n giá tr thu h i c a các tài s n hi n có không s ư ầ c n ph i tính t ả ớ ồ ủ ệ ầ ả ị ử

các c s .Ph n giá tr thu h i đó đ c coi nh l d ng ụ ở ơ ở ầ ồ ị ượ ư ượ ố ng gi m v n ả

đ u t ầ ư ở ủ các c s hi n có . Đ ng th i ph i ph n ánh giá hi n tr ng c a ơ ở ệ ệ ả ả ạ ồ ờ

các công trình c n c i t o .m r ng ... Đ làm c s ầ ả ạ ơ ở ướ ở ộ ể ầ c tính chi phí đ u

t ư ph i b ra . ả ỏ

T ba,theo ph m vi tính toán,v n đ u t vào công trình đ ầ ư ứ ạ ố ượ c

chia thành v n đ u t ầ ư ự ế tr c ti p (là nh ng chi phí có liên quan tr c ti p ữ ự ế ố

ng đ c n m trong ph m vi hàng rào công đ n vi c t o ra công trình,th ế ệ ạ ườ ượ ằ ạ

ả trình )và chi phí gián ti p(là nh ng chi phí nh m t o đi u ki n đ m b o ữ ế ề ệ ằ ạ ả

công trình ho t đ ng bình th tr c ti p th ng đ c xác ạ ộ ườ ng).V n đ u t ố ầ ư ự ế ườ ượ

gián ti p là kho n chi phí đ nh trong t ng d toán công trình.V n đ u t ị ầ ư ự ổ ố ế ả

ả xây d ng các h ng m c n m ngoài t ng d toán công trình .Các kho n ự ự ụ ạ ằ ổ

chi phí này th ng đ c s d ng trong vi c xây d ng nh ng công trình ườ ượ ử ụ ự ữ ệ

ử ụ làm ch c năng ph c v ho c đ m b o các đi u ki n đ khai thác s d ng ả ụ ụ ặ ả ứ ề ệ ể

các công trình và có n i dung s d ng r t phong phú ,th ng dùng đ xây ử ụ ấ ộ ườ ể

ng xá , mang d ng các công trình thu c c s kĩ thu t h t ng nh đ ự ậ ạ ầ ơ ở ư ườ ộ

l c , h i đ t, các khu trung tâm ho c các đi m d ch ướ i đi n , n ệ ướ ể ặ ơ ố ị

png h p cũng đ c dùng đ xây d ng nhà trang v ...Trong m t s tr ụ ộ ố ừơ ợ ượ ự ể ở

ng ti n giao thông , liên l c và các ph b ph ị ươ ệ ạ ươ ng ti n ph c v công ụ ụ ệ

c ng khác cho cán b công nhân viên qu n lí , v n hành các công trình ộ ả ậ ộ

thu c đ i t ng đ u t gián ti p. ộ ố ượ ầ ư ế

Trong th c t k ho ch hoá và qu n lí xây d ng c b n , chi phí ự ế ế ơ ả ự ạ ả

gián ti p th ng không đ c tính vào v n đ u t đ u t ầ ư ế ườ ượ ầ ư ố xây d ng công ự

trình .Đi u đó m t m t ph n ánh sai l ch ch tiêu su t v n đ u t ấ ố ầ ư ặ m t ệ ề ặ ả ộ ỉ

Chuyên đ t

13

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

khác d n đ n tình tr ng đ u t thi u đ ng b ,h n ch ho c không khai ầ ư ế ạ ẫ ộ ạ ế ế ặ ồ

thác đ c các công trình đã đ u t .Vi c tính toán các chi phí gián ti p và ượ ầ ư ệ ế

c a công trình là c n thi t và tuỳ đ a các chi phí này vào v n đ u t ư ầ ư ủ ầ ố ế

thu c vào t ng lo i công trình c th . ụ ể ạ ừ ộ

Trong m t s tr ng h p , m t s công trình có tính đ n chi phí ộ ố ườ ộ ố ế ợ

gián ti p , nh ng nh ng chi phí này đ c tính theo giá tr trung đ u t ầ ư ữ ư ế ượ ị

bình ,bao g m các chi phí c n thi t ph i có đ i v i t ng lo i hình công ầ ồ ế ố ớ ừ ả ạ

trình , không k đ n các chi phí có tính riêng bi t c a các công trình c ể ế ệ ủ ụ

th các vùng , các đ a đi m có các đi u ki n khác nhau . M t khác , ể ở ể ề ệ ặ ị

trong nhi u tr ề ườ ng h p , ợ ở ề các vùng công nghi p và c m dân c ...Nhi u ụ ư ệ

ờ h ng m c công trình n m ngoài hàng rào (gián tiêp)có liên quan đ ng th i ụ ằ ạ ồ

đ n nhi u công trình, vi c phân b chi phí c a các h ng m c công trình ế ủ ụ ề ệ ạ ổ

này cho các công trình liên quan cũng đ c quan tâm và th ng các công ượ ườ

trình không tính đ n các chi phí này , ho c có tính cũng không có c ế ặ ơ

i vi c thi u h t v n đ u t theo quan đi m đ u t s .Đi u đó d n t ở ẫ ớ ề ụ ố ầ ư ệ ế ầ ư ể

. đ ng b , đ m b o khai thác công trình đ u t ồ ầ ư ả ả ộ

2.2.1.2.Năng l c s n xu t,ph c v . ụ ụ ự ả ấ

Năng l c s n xu t (ph c v ) c a công trình hay c a m t ngành là ụ ụ ủ ự ả ủ ấ ộ

kh năng s n xu t s n ph m,cung c p d ch v ho c ph c v công trình, ấ ụ ụ ấ ả ụ ả ẩ ả ặ ị

c a ngành trong m t th i gian nh t đ nh (th ủ ấ ị ộ ờ ườ ề ng là m t năm) v i đi u ộ ớ

ki n đ m b o khai thác s d ng công trình theo thi ử ụ ệ ả ả t k . ế ế

, có th chia ra làm hai Theo tính ch t c a công trình đ u t ủ ấ ầ ư ể

ấ ả lo i:công trình có tính ch t s n xu t và công trình không có tính ch t s n ấ ả ạ ấ

xu t.Đ i v i công trình có tính ch t s n xu t, năng l c s n xu t đ c xác ự ả ố ớ ấ ả ấ ượ ấ ấ

đ nh b ng kh năng s n xu t s n ph m ho c đáp ng m t s yêu c u nào ẩ ị ấ ả ộ ố ứ ằ ả ả ặ ầ

đó trong s n xu t sau khi đ a công trình vào s d ng.Năng l c c a công ự ủ ử ụ ư ả ấ

Chuyên đ t

14

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

trình đ c th hi n b ng nhi u đ n v đo khác nhau.Ví d :đ i v i nhà ượ ụ ố ớ ể ệ ề ằ ơ ị

máy nhi ệ t đi n có th tính công su t máy phát (KW) ho c s n l ấ ặ ả ượ ể ệ ệ ng đi n

(KW/năm), đ i v i nhà ố ớ ở tính theo mét vuông di n tích sàn ho c di n tích ệ ệ ặ

s d ng… ử ụ

V n đ l a ch n đ n v đo năng l c phù h p v i t ng lo i công ớ ừ ề ự ự ấ ạ ọ ơ ợ ị

trình khi xác đ nh ch tiêu su t v n đ u t ỉ ấ ố ầ ư ị ằ có ý nghĩa r t quan tr ng, nh m ấ ọ

ph n ánh đ y đ l ng chi phí c n thi xây d ng công trình. ầ ủ ượ ả ầ t đ đ u t ế ể ầ ư ự

ng đ Năng l c s n xu t hay ph c v c a m t công trình th ụ ự ả ụ ủ ấ ộ ườ ượ c

xác đ nh theo s n ph m cu i cùng ph c v cho đ i t ố ụ ụ ố ượ ả ẩ ị ặ ng s n xu t ho c ả ấ

tiêu dùng, s d ng.Nh ng cũng có nh ng công trình không th xác đ nh ử ụ ữ ư ể ị

theo đ n v đo c th theo ch c năng ph c v c a chúng thì có th xác ụ ể ụ ủ ứ ụ ể ơ ị

đ nh b ng đ n v ph n ánh quy mô, tính năng k thu t c a công trình, ví ị ậ ủ ằ ả ơ ỹ ị

d nh 1m dài c u các kim lo i, km đ ụ ư ầ ạ ườ ng s t, đ ắ ườ ng b . ộ

Trong th c t ự ế ẩ , có nhi u công trình s n xu t nhi u lo i s n ph m ạ ả ề ề ả ấ

khác nhau ho c ph c v nhi u đ i t ụ ố ượ ụ ề ặ ề ng (các xí nghi p s n xu t nhi u ệ ả ấ

ự m t hàng, các trung tâm d ch v ).Đ i v i nh ng công trình này năng l c ố ớ ữ ụ ặ ị

đ c xác đ nh theo kh i l ượ ố ượ ị ổ ề ả ng các lo i s n ph m r i quy đ i v s n ạ ả ẩ ồ

ph m quy c là s n ph m đ c tr ng đ ẩ ướ c.S n ph m quy ẩ ả ướ ư ẩ ặ ả ượ ự ọ c l a ch n

trên c s so sánh các h s k thu t ho c giá tr s d ng t ng đ ng. ệ ố ỹ ị ử ụ ơ ở ậ ặ ươ ươ

ề ứ Năng l c c a các công trình không s n su t tuy r t đa d ng v ch c ự ủ ả ạ ấ ấ

năng nh ng đ u tr c ti p ho c gián ti p ph c v con ng ặ ụ ụ ư ự ề ế ế ườ i.Vì v y có ậ

th l y s l ng ng ể ấ ố ượ i đ ườ ượ ụ c ph c v làm đ n v xác đ nh năng l c ph c ị ụ ụ ự ơ ị

v : ch làm vi c, ch ng i h c, gi ụ ồ ọ ệ ỗ ỗ ườ ng đi u tr … ề ị

Do tính đa d ng và ph c t p trong vi c xác đ nh và l a ch n đ n v ứ ạ ự ệ ạ ọ ơ ị ị

tính toán năng l c s n xu t(ph c v ) c a công trình,vi c nghiên c u và ự ả ụ ủ ụ ứ ệ ấ

Chuyên đ t

15

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

tính toán su t v n đ u t phù h p v i đ c đi m và ch c năng c a các ấ ố ầ ư ớ ặ ủ ứ ể ợ

công trình g p m t s khó khăn sau: ộ ố ặ

*Đ i v i các công trình s n xu t. ố ớ ấ ả

Năng l c s n xu t c a các công trình s n xu t đ ự ả ấ ủ ấ ượ ả c xác đ nh tuỳ ị

theo đ c đi m c a ngành ho c c a công trình.Trong th c t ,c s đ xác ặ ủ ự ế ơ ở ể ủ ể ặ

i là đ nh năng l c r t khác nhau.Thí d năng l c c a m t xí nghi p v n t ụ ị ự ủ ự ấ ậ ả ệ ộ

kh i l ng v n t i ngày ho c năm ch không là kh i l ng các ph ố ượ ậ ả ố ượ ứ ặ ươ ng

ti n v n t ng ti n.Đ i v i nhà máy xi- ậ ả ệ i ho c t ng t ặ ổ ả ọ i tr ng c a các ph ủ ươ ố ớ ệ

măng là kh i l ố ượ ố ớ ng xi-măng mà không ph i là công su t lò nung.Đ i v i ả ấ

xí nghi p g ch thì công su t đ c xác đ nh theo công su t c a máy đùn ép ấ ượ ệ ạ ấ ủ ị

g ch…Do căn c đ xác đ nh năng l c không th ng nh t, h n n a đ u t ự ạ ơ ữ ầ ư ứ ể ấ ố ị

không đ ng b d n đ n năng l c thi t k không ph n ánh đúng và đ ộ ẫ ự ế ồ ế ế ả ủ

l ng chi phí c n thi xây d ng công trình. ượ ầ t đ đ u t ế ể ầ ư ự

M t khác đ i v i các công trình s n xu t nhi u lo i s n ph m khác ả ố ớ ạ ả ề ặ ấ ẩ

nhau,vi c quy đ i các s n ph m v s n ph m quy c ch a có c s ề ả ệ ả ẩ ẩ ổ ướ ơ ở ư

khoa h c.Trong th c t , vi c quy đ i đ ự ế ọ ổ ượ ệ c ti n hành b ng cách so sánh ằ ế

các h s k thu t ho c giá tr s d ng t ng đ ng.Vi c so sánh đ quy ệ ố ỹ ị ử ụ ậ ặ ươ ươ ệ ể

đ i nh v ykhông đ m b o tính đ y đ và h p lý trong vi c xác đ nh ầ ổ ư ậ ủ ệ ả ả ợ ị

su t v n đ u t , d n đ n nh ng sai l ch khi ấ ố ầ ư ẫ ữ ế ệ ướ c tính v n c n thi ố ầ ế ể t đ

xây d ng công trình. ự

*Đ i v i các công trình không s n xu t: ố ớ ả ấ

Cũng nh công trình s n xu t, vi c xây d ng năng l c c a các công ệ ự ủ ự ư ả ấ

trình không s n xu t đ làm c s xác đ nh su t v n đ u t ấ ể ấ ố ơ ở ầ ư ả ị cũng g p khó ặ

khăn và h n ch . Đ i v i các công trình không s n xu t, đ n v đ xác ố ớ ị ể ế ạ ả ấ ơ

ng là s l ng đ i t ng đ đ nh năng l c thông th ự ị ườ ố ượ ố ượ ượ ư c ph c v nh : ụ ụ

, chõ ng i h c, ch xem phim, ch đi u tr … ch làm vi c, di n tích ệ ệ ỗ ở ỗ ề ồ ọ ỗ ị

Chuyên đ t

16

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

Nh ng tr ữ ườ ng h này t ợ ưở ả ng nh đ n gi n h n các công trình s n ơ ư ơ ả

ệ xu t nh ng cũng r t ph c t p và khó khăn vì tiêu chu n hay m c ti n ứ ạ ứ ư ấ ấ ẩ

i r t đa d ng và khác nhau. Thí d , các ngôi nhà có nghi ph c v con ng ụ ụ ườ ấ ụ ạ

cùng m t di n tích ( ng v i m t s l ng ng ệ ộ ở ứ ộ ố ượ ớ ườ ấ i nh t đ nh) nh ng r t ấ ị ư

khác nhau v di n tích s d ng, v m c đ trang thi ử ụ ề ứ ộ ề ệ ế ị t b và ti n nghi. Do ệ

quan đó vi c l a ch n tiêu chu n ho c m c ti n nghi h p lý là y u t ặ ệ ự ế ố ứ ệ ẩ ọ ợ

tr ng đ l a ch n đ n v đo năng l c c a các công trình xây d ng h p lý ự ủ ể ự ự ọ ơ ọ ợ ị

là y u t ế ố quan tr ng đ l a ch n đ n v đo năng l c c a các công trình ị ự ủ ể ự ọ ọ ơ

dân d ng hay nói m t cách khác là đ n v đo năng l c c a công trình dân ơ ự ủ ụ ộ ị

d ng ph i đ ụ ả ượ ố c d a trên nh ng nh ng tiêu chu n và đi u ki n th ng ữ ữ ự ệ ề ẩ

đ c xây d ng ph n ánh t nh t đ đ m b o su t v n đ u t ả ấ ể ả ấ ố ầ ư ượ ự ả ươ ố ng đ i

đ y đ và h p lý các chi phí c n thi ầ ủ ầ ợ ế t ph i b ra t ả ỏ ươ ữ ng ng v i nh ng ớ ứ

tiêu chu n và đi u ki n c th , tránh quá lãng phí ho c không đ kinh phí. ệ ụ ể ủ ề ẩ ặ

Tóm l i, n i dung kinh t ph n ánh m c chi ạ ộ ế ủ c a su t v n đ u t ấ ố ầ ư ứ ả

phí đ u t t k và đ c th hi n thông ầ ư cho m t đ n v năng l c theo thi ị ộ ơ ự ế ế ượ ể ệ

qua hai y u t và năng l c c a công trình. Do tính đa ế ố là: V n đ u t ố ầ ư ủ ự

d ng v hình th c, phong phú v n i dung c a các công trình. Do tính đa ạ ề ộ ủ ứ ề

d ng v hình th c phong phú v n i dung c a các công trình xây d ng c ạ ề ộ ủ ự ứ ề ơ

và năng l c c a t ng laoi hình công b n, v vi c xác đ nh v n đ u t ả ề ệ ầ ư ố ị ủ ừ ự

trình g p nhi u khó khăn. vi c xác đ nh đúng đ n n i dung c a hai yêu t ị ủ ệ ề ặ ắ ộ ố

trên là c s đ m b o ph n ánh b n ch t kinh t ơ ở ả ả ả ấ ả ế ủ ấ ố c a ch tiêu su t v n ỉ

và ph n án đ y đ h p lý các chi phí xã h i c n thi t đ t o ra đ u t ầ ư ộ ầ ủ ợ ầ ả ế ể ạ

năng l c công trình. ự

2.2.3.M t s quan đi m tính toán ch tiêu su t v n đ u t : ấ ố ầ ư ộ ố ể ỉ

2.2.3.1.Quan đi m đ u t ầ ư ể có m c tiêu. ụ

Chuyên đ t

17

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

c h t xác đ nh đ i t Quan đi m này tr ể ướ ế ố ượ ị ầ ng đ tính toán v n đ u ể ố

t ng đ u t .Đ i t ư ố ượ ầ ư ặ xây d ng c b n là m t t p h p các công trình ho c ộ ậ ơ ả ự ợ

h ng m ccông trình c n thi c xác đ nh theo m c tiêu đ u t (t o ra ụ ầ ạ t đ ế ượ ầ ư ạ ụ ị

m t năng l c s n xu t ho c ph c v ).Nh v y v n đ u t ụ ụ ự ả ư ậ ầ ư ấ ặ ộ ố xác đ nh theo ị

quan đi m này s đ m b o đ y đ chi phí c n thi ả ẽ ả ủ ể ầ ầ ế ể ạ ả t đ t o ra các tài s n

ậ c đ nh phù h p v i các đi u ki n k thu t, công ngh , xây d ng, v n ố ị ự ề ệ ệ ậ ợ ớ ỹ

hành đã đ c xác đ nh. ượ ị

ự Yêu c u này đ m b o cho tài s n c đ nh phát huy đ y đ năng l c ả ố ị ầ ủ ả ả ầ

theo d đ nh k ho ch.Trong th c t nhi u năm qua tình tr ng chi phí ự ị ự ế ế ạ ề ạ

th c t v t m c v n d ki n và các công trình xây d ng không phát huy ự ế ượ ứ ố ự ế ự

đ c đ y đ công su t tr ượ ủ ầ ấ ở thành r t ph bi n.M t trong nh ng nguyên ộ ổ ế ữ ấ

nhân d n đ n tình tr ng đó là ch a tính h t các chi phí c n thi t cho các ư ế ế ẫ ạ ầ ế

h ng m c chính và các h ng m c ph c v trong quá trình d li u k ự ệ ụ ụ ụ ụ ạ ạ ế

ho ch đ đ t đ ể ạ ượ ạ c m c tiêu. ụ

M c tiêu cu i cùng c a đ u t xây d ng c b n là các l i ích kinh ủ ầ ư ụ ố ơ ả ự ợ

t i ích c th có th thu đ c t ế xã h i.M i l ộ ỗ ợ ụ ể ể ượ ừ ệ ạ ạ ộ vi c t o ra và ho t đ ng

c a m t ho c m t t p h p tài s n c đ nh v i quy trình ho c công ngh ủ ộ ậ ố ị ặ ặ ả ợ ộ ớ ệ

nh t đ nh bao nh t đ nh.M t m c tiêu c th đòi h i m t kho n đ u t ụ ể ấ ị ầ ư ụ ả ộ ộ ỏ ấ ị

t c các chi phí do t o ra các TSCĐ c n thi g m t ồ ấ ả ạ ầ t đ đ t đ ế ể ạ ượ c m c tiêu ụ

ph i đ đó và v n đ u t ố ầ ư ả ượ ư ậ c xác đ nh phù h p v i m c tiêu này.Nh v y ụ ợ ớ ị

v n đ u t ố ầ ư ồ tính trên m t đ n v năng l c (su t v n đ u t ) ph i bao g m ầ ư ộ ơ ấ ố ự ả ị

toàn b các chi phí đ nh n đ i ích t vi c khai thác s d ng năng ể ậ ộ c l ượ ợ ừ ệ ử ụ

l c đó. ự

2.2.3.2.Quan đi m đ u t ầ ư ể có hi u qu . ả ệ

M c đích c a đ u t c b n, nh đã nói trên, là t o ra TSCĐ đ ủ ầ ư ơ ả ư ụ ở ạ ể

nh n đ c l i ích t ậ ượ ợ ừ ệ ố vi c khai thác, s d ng các TSCĐ đó.Đ i v i các đ i ố ớ ử ụ

Chuyên đ t

18

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

t ng đ u t thu c lĩnh v c s n xu t v t ch t, đ ượ ầ ư ự ả ấ ậ ấ ộ ươ ả ng nhiên các tài s n

ph i mang l i m t l i ích kinh t nh t đ nh và các l đ u t ầ ư ả ạ ộ ợ ế ấ ị ợ ả i ích đó ph i

t ng x ng v i v n đ u t đã b ra t c là l i ích thu đ ươ ớ ố ầ ư ứ ứ ỏ ợ ượ ơ c ph i l n h n ả ớ

chi phí đã b ra.ỏ

Th c t đ u có th đ t đ ự ế không ph i m i kho n đ u t ọ ầ ư ề ể ạ ượ ả ả ệ c hi u

(d ki n k ho ch) qu mong mu n, vì v y ngay t ố ậ ả ừ khi chu n b đ u t ẩ ị ầ ư ự ế ế ạ

đã ph i tính đ n đi u đó.Hi u qu c a m i đ i t ng đ u t ỗ ố ượ ả ủ ề ệ ế ả ầ ư ự ố là s đ i

sách gi a l i ích thu đ c v i chi phí đã b ra.Nh ng giá tr c a các l ữ ợ ượ ị ủ ư ớ ỏ ợ i

ích (k t qu đ u t ) ph thu c không nh ng ch t l ả ầ ư ấ ượ ữ ụ ế ộ ng và kh năng khai ả

thác c a các TSCĐ mà còn ph thu c vào nhu c u tiêu th (s d ng) và ộ ụ ử ụ ụ ủ ầ

giá c c a s n ph m, d ch v cung c p c a TSCĐ trên th tr ng trong ả ủ ả ị ườ ụ ủ ẩ ấ ị

t ươ ng lai.Vì v y c n ph i có s cân nh c, tính toán trong khi xác đ nh nhu ắ ậ ầ ự ả ị

ng đ u t nào đó đ có đ ng v n h p lí c u v n cho m t đ i t ầ ộ ố ượ ố ầ ư ể c l ượ ượ ố ợ

ng đ u t đ m b o đ i t ả ả ố ượ ầ ư ư đ a vào s d ng s có hi u qu . ả ử ụ ệ ẽ

Đ i v i các tài s n c đ nh không có tính ch t s n xu t, k t qu ố ớ ấ ả ố ị ế ả ấ ả

i ích kinh t tr c ti p mà là các l đ u t ầ ư không ph i là các l ả ợ ế ự ế ợ ề ặ i ích v m t

xã h i ho c gián ti p tham gia vào vi c t o ra m t l i ích kinh t .Tuy ộ ợ ệ ế ặ ạ ộ ế

v y, cũng không th c hi n các kho n đ u t ậ ầ ư ự ệ ả này b ng m i giá mà cũng ọ ằ

ng hoá c n đ ầ ượ c cân nh c gi a l ắ ữ ợ i ích và chi phí.Đ ng nhiên, vi c l ươ ệ ượ

các k t qu kinh t xã h i và tiêu chu n đánh giá hi u qu c a các chi phí ế ả ế ả ủ ệ ẩ ộ

vào lĩnh v c không s n xu t v t ch t là r t ph c t p.Nh ng rõ đ u t ầ ư ấ ậ ứ ạ ư ự ấ ả ấ

ràng không th không tính đ n đi u ki n này khi xác đ nh l ế ệ ể ề ị ượ ầ ng v n đ u ố

t cho m t m c tiêu nào đó trong lĩnh v c này. ư ự ụ ộ

2.2.3.3.Quan đi m ti n b . ế ộ ể

Chuyên đ t

19

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

Ch tiêu su t v n đ u t ấ ố ầ ư ớ ả v i vai trò ph c v k ho ch hoá và qu n ụ ụ ế ạ ỉ

lí đ u t xây d ng c b n tr c h t là ch tiêu ti n b .Tính ch t ti n b ầ ư ơ ả ự ướ ấ ế ế ế ộ ỉ ộ

các m t ch y u sau: c a ch tiêu này th hi n ủ ể ệ ở ỉ ủ ế ặ

i pháp công ngh , k t c u, kĩ -Ph i đ m b o s h p lý v các gi ả ự ợ ả ả ề ả ệ ế ấ

thu t c a các đ i t ng xây d ng. ậ ủ ố ượ ự

-Ph i k t i các y u t ả ể ớ ế ố ế ể bi n đ i theo th i gian, xu th phát tri n ế ổ ờ

ng c a chúng c a cách m ng khoa h c kĩ thu t v công ngh và nh h ủ ậ ề ệ ạ ả ọ ưở ủ

t i các đ i t ng đ u t . ớ ố ượ ầ ư

-Ph i tính toán trong đi u ki n m c đ khai thác s d ng các tài ử ụ ứ ệ ề ả ộ

cao nh t. s n đ u t ả ầ ư ấ

Yêu c u v s ti n b c a ch tiêu su t v n đ u t ề ự ế ấ ố ộ ủ ầ ư ả ư đ m b o đ a ả ầ ỉ

vào trong n n kinh t qu c dân các TSCĐ có kĩ thu t và công ngh tiên ề ế ệ ậ ố

ti n phù h p v i ti n trình phát tri n c a cách m ng khoa h c kĩ thu t và ể ủ ớ ế ế ậ ạ ợ ọ

công ngh .Các yêu c u ti n b c a ch tiêu SVĐT không có nghĩa là xác ộ ủ ế ệ ầ ỉ

đ nh trong đi u ki n kĩ thu t và công ngh hi n đ i nh t mà là kĩ thu t và ị ệ ệ ề ệ ậ ậ ấ ạ

công ngh thích h p v i đi u ki n khai thác và s ệ ệ ề ợ ớ ử ụ ấ d ng c a đ t ủ

n c.Su t v n đ u t có liên quan m t thi ướ ấ ố ầ ư ậ ế ớ ơ ấ ệ ố t v i c c u công ngh v n

t c là quan h gi a các thành ph n chi phí đ u t đ u t ầ ư ứ ệ ữ ầ ư ầ ậ cho các b ph n ộ

c a tài s n c đ nh.Do đó tính ti n b c a ch tiêu su t v n đ u t ế ủ ấ ố ộ ủ ầ ư ượ đ c ố ị ả ỉ

th hi n ch ch tiêu này đ ể ệ ở ỗ ỉ ượ ệ ợ c xác đ nh v i m t c c u công ngh h p ộ ơ ấ ơ ị

lí.C c u này trong m t m c đ đáng k ph thu c vào s l a ch ncác ơ ấ ự ự ứ ụ ể ộ ộ ọ ộ

gi i pháp ki n trúc, k t c u và xây d ng các đ i t ng đ u t cho phép ả ế ấ ố ượ ự ế ầ ư

ả s d ng h p lý nh t không gian, các k t c u ch u l c v bao che và gi m ử ụ ị ự ề ế ấ ấ ợ

chi phí trong quá trình xây l p.ắ

ầ Phù h p v i quan đi m hi u qu khi xác đ nh ch tiêu su t v n đ u ấ ố ệ ể ả ợ ớ ị ỉ

t đ ư ượ c tính toán trong đi u ki n t n d ng t ề ệ ậ ụ ố ố i đa năng l c c a các đ i ự ủ

Chuyên đ t

20

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

t ng đ u t đ c xác đ nh ưọ ầ ư . Đi u này s đ m b o cho cho v n đ u t ả ẽ ả ầ ư ượ ề ố ị

theo ch tiêu này là ít nh t và đ m b o cho vi c s d ng v n đ u t ệ ử ụ ầ ư ấ ả ả ố ỉ ả ph i

đ c tính theo năng l c thi ng đ u t t c là m c t i đa ượ ự t k c a đ i t ế ế ủ ố ượ ầ ư ứ ứ ố

có th khai thác, s d ng v ph ử ụ ề ươ ể ng di n kĩ thu t và công ngh . ệ ậ ệ

Chuyên đ t

21

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

2.2.3.4. Quan đi m n đ nh t ể ổ ị ươ ng đ i( đ ng). ố ộ

Quan đi m này đòi h i vi c xác đ nh ch tiêu su t v n đ u t thích ấ ố ầ ư ể ệ ỏ ị ỉ

h p v i vi c s d ng nó trong công tác k ho ch hoá và qu n lý đ u t ệ ử ụ ầ ư . ế ạ ả ớ ợ

ự ổ Thi u s n đ nh s gây c n tr cho công tác k ho ch hoá nh ng s n ế ự ổ ư ế ẽ ả ạ ở ị

đ nh tuy t đ i s d n t ị ệ ố ẽ ẫ ớ ự ự i s sai l chl n gi a d ki n k ho ch v i th c ữ ự ế ệ ớ ế ạ ớ

t , làm m t ý nghĩa c a k ho ch. Quan đi m n đ nh t ế ủ ế ể ổ ấ ạ ị ươ ỏ ng đ i đòi h i ố

ph i phân tích các y u t c u thành su t v n đ u t và xây d ng ph ế ố ấ ấ ố ầ ư ả ự ươ ng

pháp xác đ nh ch tiêu này cho phép đi u ch nh thu n l i trong quá trình s ậ ợ ề ỉ ỉ ị ủ

ph thu c vào m t s y u t d ng. S thay đ i su t v n đ u t ổ ụ ấ ố ầ ư ự ộ ố ế ố ủ ế ch y u ụ ộ

sau:

+ Gi i pháp công ngh k thu t và xây d ng. ả ệ ỹ ự ậ

+ Đ a đi m xây d ng. ự ể ị

+ M c giá c v t t thi ả ậ ư ứ t b . ế ị

+ Trình đ t ch c qu n lí. ộ ổ ứ ả

Trong t t c các nhân t trên đ u ch a đ ng nh ng y u t n đ nh ấ ả ố ứ ự ế ố ổ ữ ề ị

và b t n đ nh trong đó y u t đ a đi m xây d ng và m c giá c là các ấ ổ ế ố ị ứ ự ể ả ị

y u t ng xuyên h n c . N u xem xét theo các y u t chi ế ố ế bi n đ ng th ộ ườ ế ố ế ả ơ

ấ phí hình thành tài s n c đ nh và các đi u ki n ho t đ ng c a nó thì su t ạ ộ ố ị ủ ề ệ ả

v n đ u t ố ầ ư ụ ph thu c vào: ộ

+ Chi phí xây d ng nhà, x ng, công trình và l p đ t các thi ự ưở ặ ắ ế ị t b

công ngh .ệ

+ Chi phí mua s m các thi ắ ế ị t b kĩ thu t và công ngh . ệ ậ

+ Chi phí cho xây d ng, l p đ t các công trình, thi ắ ự ặ ế ị ủ ơ ở t b c a c s kĩ

thu t h t ng. ậ ạ ầ

+ Chi phí cho vi c t ch c qu n lý quá trình th c hi n đ u t k ệ ổ ầ ư ể ứ ự ệ ả

c các chi phí chu n b đ u t ả . ị ầ ư ẩ

Chuyên đ t

22

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

Nh ng y u t đã ch ra cũng th ế ố ữ ỉ ườ ng xuyên bi n đ i theo v trí và ổ ế ị

do s thay đ i đi u ki n xây d ng và giá th i gian th c hi n đ u t ự ầ ư ệ ờ ự ự ề ệ ổ

đ i v i m i lo i t ng đ u t c c .Tuy nhiên ch tiêu su t v n đ u t ả ấ ố ầ ư ố ớ ạ ượ ỗ ỉ ầ ư ụ

ậ th cũng tu ng đ i n đ nh b i vì nh ng bi n đ i và công ngh , k thu t ữ ệ ỹ ố ổ ế ể ơ ở ổ ị

cũng nh k t c u công trình th ng g n li n v i nh ng b c ti n khoa ư ế ấ ườ ữ ề ắ ớ ướ ế

h c k thu t, mà quá trình này không th đ t đ ể ạ ượ ọ ỹ ậ ờ c trong m t kho ng th i ả ộ

gian ng n đ c bi ắ ặ ệ ố ớ t đ i v i nh ng ngành truy n th ng. Vì v y, trong cùng ề ữ ậ ố

m t đi u ki n không gian chi phí đ u t cho m t lo i đ i t ng nào đó ầ ư ề ệ ộ ạ ố ượ ộ

không có s khác nhau nhi u n u không k đ n các y u t giá c và công ể ế ế ố ự ề ế ả

ngh . Do v y trong ch ng m c nh t đ nh đ u t ừ ấ ị ầ ư ự ệ ậ có s n đ nh nào đó. ị ự ổ

ng pháp thích h p tính toán Đi u đó đ t ra v n đ nghiên c u m t ph ề ứ ề ặ ấ ộ ươ ợ

ổ ch tiêu c s cho phép v n d ng linh ho t trong đi u ki n có s thay đ i ơ ở ụ ự ề ệ ậ ạ ỉ

v không gian và giá c t ề ả ạ i m i th i đi m. ờ ể ỗ

2.2.3.5. Quan đi m th tr ng. ị ườ ể

Th tr ị ườ ự ng có tác đ ng tr c ti p đ n c đ u vào ( quá trình th c ả ầ ự ế ế ộ

ầ ư ố hi nđ u t ) l n đ u ra ( quá trình khai thác s d ng tài s n đ u t ) đ i ệ ầ ư ẫ ử ụ ầ ả

. Tác đ ng c a th tr ng làm thay đ i các y u t v i m i d án đ u t ớ ỗ ự ầ ư ị ườ ủ ộ ế ố ổ

, thi t b và giá tiêu đ u vào và đ u ra qua s bi n đ ng giá c c a v t t ự ế ầ ả ủ ậ ư ầ ộ ế ị

ng đ n su t v n đ u t th s n ph m, cung c p d ch v …có nh h ấ ụ ả ụ ẩ ả ị ưở ấ ố ầ ư , ế

t khi g n li n ch tiêu su t v n đ u t v i hi u qu đ u t . Ngoài đ c bi ặ ệ ấ ố ầ ư ớ ả ầ ư ề ệ ắ ỉ

ng còn có tác đ ng r t l n t ra v n đ n th tr ề ị ườ ấ ấ ớ ớ ộ ầ i ngu n c p kinh phí đ u ấ ồ

t và quá trình th c hi n đ u t . Đi u này có nh h ư ầ ư ự ệ ề ả ưở ố ớ ng r t l n đ i v i ấ ớ

chi phí và do đó làm thay đ i đáng k su t v n đ u t ổ ể ấ ố . ầ ư

Th c hi n nhi u năm qua khi xác đ nh ch tiêu su t v n đ u t ấ ố ầ ư ự ệ ề ị ỉ

ng i ta không đ ý t đ ườ ể i y u t ớ ế ố này. V n đ u t ố ầ ư ượ ả c coi là m t kho n ộ

ti n đ dành không sinh l i vì v y nó hoàn toàn không thay đ i theo quá ể ề ờ ậ ổ

Chuyên đ t

23

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

trình th c hi n đ u t . Đi u đó ch ng nh ng không đúng v i yêu c u k ầ ư ự ệ ữ ề ẳ ầ ớ ế

ề ho ch hoá mà m t đi tác d ng qu n lý v n c a ch tiêu này. Trong đi u ủ ụ ấ ạ ả ố ỉ

ki n kinh t ng thì th tr ệ th tr ế ị ườ ị ườ ng có t m quan tr ng hàng đ u và chi ọ ầ ầ

ph i này là m c lãi su t c a m i ngu n v n và sau đó là th i gian s ấ ủ ứ ố ỗ ồ ố ờ ử

d ng v n. Nói chung m c lãi su t càng cao, th i gian s d ng v n càng ụ ử ụ ứ ấ ố ờ ố

dài thì chi phí đ u t càng l n và do đó su t đ u t s càng cao. ầ ư ấ ầ ư ẽ ớ

Nh v y xác đ nh ch tiêu su t v n đ u t ấ ố ư ậ ầ ư ị ỉ ế không th b qua y u ể ỏ

t ố ợ này và v m t ph ng pháp lu n phi có ph ng pháp tính toán thích h p ề ặ ư ư ậ

nh m th c hi n k ho ch hoá và qun lý v n m t cách có hi u qu. ự ệ ế ệ ạ ằ ố ộ

Nh ng quan đi m c b n hoàn thi n su t v n đ u t s là c s ấ ố ơ ả ầ ư ẽ ơ ở ữ ể ệ

v i vai trò đ nghiên c u xây d ng ph ng pháp xác đ nh su t v n đ u t ể ấ ố ầ ư ớ ứ ự ư ị

ph c v k ho ch hoá và qun lý đ u t ụ ế ầ ư ụ ạ xây d ng c b n. Hoàn toàn ơ ả ự

nh ng quan đi m này không có s tách bi t l n nhau mà ng i phi ự ữ ể ệ ẫ c l ượ ạ

đ c xem xét, v n d ng k t h p trong m i tr ng h p đ đm bo đ a ra ượ ế ợ ọ ườ ụ ậ ư ể ợ

đ c m t ph ng pháp thích h p xác đ nh ch tiêu su t v n đ u t ượ ấ ố ầ ư ự th c ư ộ ợ ị ỉ

hi n đ ng th i các ch c năng nói trên. ứ ệ ồ ờ

ấ ố V n đ có th ph c t p h n nhi u khi xác đ nh ch tiêu su t v n ứ ạ ề ề ể ấ ơ ị ỉ

đ i v i các đ i t ng phi s n xu t, các đ i t ng đ u t đ u t ầ ư ố ớ ố ượ ố ượ ả ấ ầ ư ụ cho m c

đích xã h i và b o v môi tr ệ ả ộ ườ ụ ng. Có th m c đ và cách th c v n d ng ể ứ ộ ứ ậ

các quan đi m đã ch ra trong nh ng tr ữ ể ỉ ườ ư ng h p này có khác nhau nh ng ợ

v i ý nghĩa và ch c năng c a ch tiêu đã ch ra b t bu c phi tính đ n c ớ ứ ủ ế ắ ộ ỉ ỉ

ể nh ng yêu c u nói trên. Trong đ tài này s v n d ng nh ng quan đi m ẽ ậ ụ ữ ữ ề ầ

đã ch ra đ thi t l p ph ng pháp tính toán ch tiêu su t v n đ u t cho ể ỉ ế ậ ấ ố ầ ư ư ỉ

các đ i t ng đ u t thu c lĩnh v c s n xu t kinh doanh là lĩnh v c có t ố ượ ầ ư ự ả ự ấ ộ ỉ

l cao và có t m quan tr ng đ c bi t đ i v i vi c phát tri n kinh đ u t ệ ầ ư ầ ặ ọ ệ ố ớ ệ ể

t xã h i. ế ộ

Chuyên đ t

24

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

Chuyên đ t

25

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

NG II:T NG M C Đ U T VÀ TÌNH HÌNH NGHIÊN Ổ Ứ

C U,S D NG CH TIÊU SU T V N Đ U T T I VI T NAM CH ƯƠ Ứ Ử Ụ Ệ

Ầ Ư Ấ Ố Ầ Ư Ạ C TRÊN TH GI Ỉ ,M T S N I Ế Ớ Ộ Ố ƯỚ

I.T ng m c đ u t t i Vi t Nam và m t s n c trên th gi i: ứ ầ ư ạ ổ ệ ộ ố ướ ế ớ

1.1T ng m c đ u t t i Vi ứ ầ ư ạ ổ ệ ấ t Nam và nh ng v n đ còn b t ữ ề ấ

c p.ậ

Ch tiêu t ng m c đ u t đ ầ ư ượ ứ ổ ỉ ự c xác đ nh d a trên c s năng l c ơ ở ự ị

t k , kh i l s n xu t theo thi ấ ả ế ế ố ượ ầ ng các công tác ch y u và su t v n đ u ủ ế ấ ố

t , do c quan có th m quy n quy t đ nh - đ c tính theo công th c: ư ế ị ề ẩ ơ ượ ứ

PTMĐT=CS.SVĐT

Trong đó:

CS : Năng l c ( công su t ) c a đ i t ng đ u t ủ ố ượ ự ấ . ầ ư

SVĐT : Su t v n đ u t , bao g m m c chi phí trung bình v xây ấ ố ầ ư ứ ề ồ

l p, thi ắ ế ị ự t b , các chi phí khác và d phòng tính cho m t đ n v năng l c ộ ơ ự ị

ng đ u t hay công su t c a m t đ i t ấ ủ ộ ố ượ c th . ầ ư ụ ể

T ng m c đ u t đ ầ ư ượ ứ ổ ạ ậ c phân tích, tính toán trong giai đo n l p

d án đ u t ự ầ ư ộ ố ự xây d ng công trình.Qua tìm hi u , nghiên c u m t s d án ứ ự ể

kh thi và theo các s li u c a vi n kinh t ố ệ ủ ệ ả ế ự xây d ng cho th y trên th c ự ấ

t còn nhi u v n đ b t c p trong vi c xác đ nh t ng m c đ u t c a d ế ề ấ ậ ứ ầ ư ủ ự ệ ề ấ ổ ị

án.

, giá tính cho m t đ n v Th nh t,các ch tiêu su t v n đ u t ỉ ấ ố ầ ư ứ ấ ộ ơ ị

ứ ự di n tích hay m t đ n v công su t, b l c h u r t nhanh và còn ch a đ ng ị ạ ậ ấ ộ ơ ệ ấ ị

m t ph n chi phí đáng k khó xác đ nh chính xác,đó là chi phí đ n bù,gi ị ề ể ầ ộ ả i

phóng m t b ng.. ặ ằ

Chuyên đ t

26

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

ề Th hai,do tính đ n chi c c a s n ph m xây d ng nên ph n nhi u ế ủ ả ự ứ ầ ẩ ơ

các nhà t ư ấ v n ít s d ng ch tiêu su t v n đ u t ỉ ấ ố ử ụ ầ ư ư ho c có nh ng ch a ư ặ

hoàn thi n l c a d án. ệ ạ i nó trong vi c xác đ nh t ng m c đ u t ị ứ ầ ư ủ ự ệ ổ

Th ba,nhi u n i dung các kho n chi phí c n ph i đ u t theo tính ả ầ ư ứ ề ả ầ ộ

ch t, đ c đi m c a d án không đ c quan tâm ho c đ c p: ủ ự ể ặ ấ ượ ặ ề ậ

+Chi phí xây l p: C s đ xác đ nh chi phí này c kh i l ng và ơ ở ể ố ượ ắ ả ị

t li u s d ng đ u c tính mà h u h t đ u không nêu rõ c s ư ệ ử ụ ề ướ ế ề ơ ở ướ c ầ

tính.

+Chi phí thi giai đo n này ch a có kh i l ng và công t b : ế ị ở ố ượ ư ạ

ngh s n xu t nên h u h t các d án đ u xu t phát t ế ệ ả ự ề ấ ầ ấ ừ ấ công su t s n xu t ấ ả

ng án thi c a d án đ l a ch n ph ể ự ủ ự ọ ươ ế ị t b .Tuy nhiên, v giá tr (đ c bi ề ị ặ ệ t

t b Vi c ho c ch a có Vi là nh ng thi ữ ế ị ệ t Nam ch a s n xu t đ ư ả ấ ượ ư ặ ở ệ t

Nam) đ u đ c c tính mà ph n l n thi u các c s đáng tin c y. ề ượ ướ ầ ớ ơ ở ế ậ

+Chi phí khác:Kho n m c chi phí này g m r t nhi u n i dung chi ụ ề ả ấ ộ ồ

phí thu c t ộ ấ ả t c các giai đo n c a quá trình đ u t ạ ủ ầ ư ề , trong đó có r t nhi u ấ

ng hóa, ch ng h n chi phí nghiên c u khoa h c công n i dung r t khó l ộ ấ ượ ứ ạ ẳ ọ

ngh liên quan đ n d án, chi phí kh i công, chi phí đ n bù đ t đai,hoa ự ề ệ ế ấ ở

màu, chi phí khánh thành.Vì th , trong th c t ự ế ế ả các chi phí khác cũng ph i

c tính và trong nhi u tr ng h p là không có c s rõ ràng. ướ ề ườ ơ ở ợ

+Chi phí d phòng:Đ c tính theo t l ph n trăm(%) quy đ nh so ượ ỉ ệ ự ầ ị

v i các kho n chi phí nói trên. ớ ả

+Chi phí v n l u đ ng ph c v s n xu t th :Trong nhi u d án ụ ụ ả ố ư ự ử ề ấ ộ

th c t không tính kho n này vào t ng m c đ u t và n u m t d án có ự ế ứ ầ ư ả ổ ộ ự ế

tính đ n kho n này cũng đ u trên c s ơ ở ướ ề ế ả ắ c tính không có c s ch c ơ ở

ch n.ắ

Chuyên đ t

27

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

i m t th c t Nh ng v n đ b t c p trên đã d n t ề ấ ậ ẫ ớ ữ ấ ự ế ộ ờ là trong th i

gian qua, ph n nhi u các công trình xây d ng do trung ự ề ầ ươ ị ng và đ a

ph ng đ u t xây d ng đ u ph i b xung thêm v n đ u t ươ ầ ư ả ổ ầ ư ự ề ố ổ vào t ng

m c đ u t đã đ c phê duy t giai đo n chu n b đ u t ứ ầ ư ượ ệ ở . ị ầ ư ạ ẩ

N i dung đ ộ ượ c nêu trong b ng 1 là k t qu th ng kê,phân tích ế ả ố ả

đánh giá m c tăng,gi m v n đ u t theo c c u v n đ u t c a m t s ầ ư ứ ả ố ơ ấ ầ ư ủ ộ ố ố

công trình

Chuyên đ t

28

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

xây d ng (g m công trình dân d ng, công nghi p, giao thông, thu l i) b ỷ ợ ụ ự ệ ồ ổ

sung thêm v n đ u t th i gian g n đây: ầ ư ờ ầ ố

Qua s li u phân tích trong b ng1 cho th y, m c v n đ u t ứ ố ố ệ ầ ư ủ c a ả ấ

nhi u công trình xây d ng sau khi t ng d toán đ ự ự ề ổ ượ ả c phê duy t đ u ph i ệ ề

vào t ng m c đ u t đã phê duy t trong báo cáo b xung v n đ u t ổ ầ ư ố ầ ư ứ ổ ệ

21% đ n 177,5%. nghiên c u kh thi t ứ ả ừ ế

Khi đánh giá m c đ b xung v n theo c c u c a v n đ u t cho ơ ấ ủ ố ứ ộ ổ ầ ư ố

th y:m c v n xây l p và v n thi t b trong t ng m c đ u t ứ ố ắ ấ ố ế ị ứ ầ ư ổ ấ là cao nh t

26,6% đ n 114,15%, v n thi t b b xung t ( v n xây l p b sung t ắ ố ổ ừ ế ố ế ị ổ ừ

1,57% đ n 69,13% ), m t s công trình có kho n v n d phòng xác đ nh ộ ố ự ế ả ố ị

trong t ng m c đ u t i quá l n, nh ng cũng ầ ư ứ ổ không phù h p,th m chí l ợ ậ ạ ư ớ

t b và chi phí khác không đ trang tr i ph n b xung v n xây l p, v n thi ổ ủ ầ ả ắ ố ố ế ị

c a công trình. ủ

ủ ế V i các n i dung nêu trên có th rút ra các nguyên nhân ch y u ể ớ ộ

là: t o nên các khi m khuy t c a t ng m c đ u t ạ ế ủ ổ ứ ầ ư ế

-Ch đ u t ch a có đ c các thông tin đáng tin c y đ xác đ nh ủ ầ ư ư ượ ể ậ ị

c a m t d án m t cách h p lý. t ng m c đ u t ổ ứ ầ ư ủ ộ ự ộ ợ

Chuyên đ t

29

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

-Kho ng th i gian t ả ờ ừ ệ ự khi l p d án kh thi đ n khi phê duy t d án ế ự ả ậ

kh thi th ng kéo dài trên d i m t năm, nhi u y u t ả ườ ướ ế ố ề ộ ộ nh ( bi n đ ng ế ư

giá c , năng cao yêu c u v m c đ kĩ thu t, công ngh , trang thi ề ứ ộ ệ ầ ả ậ ế ị ủ t b c a

công trình) ch a đ c xem xét đi u ch nh b xung vào t ng m c đ u t ư ượ . ứ ầ ư ề ổ ổ ỉ

-Các ch đ u t ủ ầ ư luôn yêu c u các nhà t ầ ư ấ ứ v n xác đ nh t ng m c ị ổ

cho d án c a mình th p h n th c t c m c đích là “đ đ u t ầ ư đ đ t đ ự ế ể ạ ượ ự ủ ấ ơ ụ ể

đ c c p có th m quy n phê duy t”. ượ ấ ệ ề ẩ

ế Các c quan th m quy n trong qúa trình xem xét,th m đ nh và quy t ề ẩ ẩ ơ ị

đ nh phê duy t th ị ệ ườ ng c t gi m t ng m c đ u t ổ ứ ắ ả ầ ư ộ ứ m t cách hình th c

( kho n chi phí đ ả ượ ọ c g i là th c hành ti ự ế t ki m ). ệ

M t s ngành, đ a ph ộ ố ị ươ ự ng trong quá trình xem xét d án đã th c ự

hành ti t ki m b ng hình th c c t gi m t ng m c đ u t t ế ứ ầ ư ừ ứ ắ ệ ằ ả ổ 5% đ n 7% ế

ngay t lúc phê duy t. ừ ệ

1.2 T ng m c đ u t t i m t s n c trong khu v c và th ứ ầ ư ạ ổ ộ ố ướ ự ế

gi i(Ngu n:Vi n kinh t xây d ng) ớ ồ ệ ế ự

1.2.1 T i Trung Qu c ố ạ

Giai đo n chu n b đ u t đ c g i là giai đo n quy t sách đ u t ị ầ ư ượ ạ ẩ ầ ư ế ạ ọ

đ c th hi n trong báo cáo nghiên c u kh thi d án, t ng m c đ u t ự ứ ầ ư ượ ổ ể ệ ứ ả

và đ c bi u th b ng “ c toán đ u t ” vi c xác đ nh c toán đ u t ượ ị ằ ể ướ ầ ư ệ ị ướ ầ ư

ụ có th th c hi n theo nhi u cách khác nhau, song ph bi n và thông d ng ể ự ổ ế ệ ề

theo công th c:ứ

U=S.Cv

Trong đó:

U: c toán đ u t Ướ . ầ ư

S:Công su t, năng l c đ u t . ự ầ ư ấ

Chuyên đ t

30

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

Cv: c toán đ u t t ng ng bao g m c toán xây l p, Ướ ầ ư ươ ồ ướ ứ ắ ướ c

toán chi phí thi t k c b n khác). ế ế ơ ả

1.2.2T i Anh và m t s n c áp d ng theo tiêu chu n Anh ộ ố ướ ạ ụ ẩ

Đ i v i nh ng n c này, t do nhà n ố ớ ữ ướ ấ ả t c các d án đ u t ự ầ ư ướ ầ c đ u

t ng các ch đ u t c a nhà n c đ u áp d ng căn c xác ư xây d ng th ự ườ ủ ầ ư ủ ướ ề ụ ứ

đ nh t ng m c đ u t ị ứ ầ ư ổ trên c s các quy đ nh v tiêu chu n di n tích xây ề ơ ở ệ ẩ ị

ố d ng và các ch tiêu giá xây d ng trên m t đ n v xây d ng di n tích, kh i ự ộ ơ ự ự ệ ỉ ị

tích hay m t đ n v công su t...Các ch tiêu này do các c quan c a chính ộ ơ ủ ấ ơ ị ỉ

ph , c a các thành ph l p và thông qua B Tài chính ch p thu n đ áp ủ ủ ố ậ ể ấ ậ ộ

d ng.ụ

do t ch c t Đ i v i các d án xây d ng khác,t ng m c đ u t ự ố ớ ầ ư ứ ự ổ ổ ứ ư

v n xây d ng chuyên nghi p xác đ nh giúp cho nhà đ u t ấ ầ ư ự ệ ị ự , ch y u d a ủ ế

vào s li u l ch s c a các d án t ng t đã đ ố ệ ị ử ủ ự ươ ự ượ ế c xây d ng, có tính đ n ự

ng lai và đ c đi m riêng c a khu v c s xây d ng công trình trong t ự ẽ ặ ự ủ ể ươ

m c đ bi n đ ng giá c theo th i gian. ứ ộ ế ả ộ ờ

c áp d ng tiêu chu n M 1.2.3 T i M và m t s n ỹ ộ ố ướ ạ ụ ẩ ỹ

M và m t s n ở ộ ố ướ ỹ c theo tiêu chu n M ,các c quan nhà n ỹ ẩ ơ ướ c

không t ổ ứ ấ ch c xây d ng và ban hành các đ nh m c, tiêu chu n th ng nh t ứ ự ẩ ố ị

làm c s xác đ nh t ng m c đ u t ứ ầ ư ấ ả ẩ .T t c các lo i đ nh m c, tiêu chu n ạ ị ơ ở ứ ổ ị

chi phí dùng đ xác đ nh t ng m c đ u t th ng do các công ty t v n có ứ ầ ư ườ ể ổ ị ư ấ

danh ti ng biên so n và cung c p.T ch c t ng thì căn c ứ ư ấ v n đ a ph ị ế ạ ấ ổ ươ ứ

vào đ c đi m c a khu v c mình đang ho t đ ng mà biên so ncác tiêu ạ ộ ủ ự ể ặ ạ

ẩ chu n tính trên 1 foot vuông,foot kh i nhà và công trình đ làm tiêu chu n ố ể ẩ

mình qu n lý.Ngoài ra,riêng g c cho toàn d án đ u t ố ầ ư ự ả ở ỹ ề M , chính quy n

các bang và m t s đ a ph ộ ố ị ươ ng, các c p khác có th căn c vào d li u do ể ữ ệ ứ ấ

h t t ch c tích lu ho c khai thác các công ty t ọ ự ổ ứ ặ ỹ ở ư ấ ạ v n đ biên so n ể

Chuyên đ t

31

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

đ nh m c và tiêu chu n đ tính t ng m c đ u t ị ứ ầ ư ở ứ ể ẩ ổ ứ giai đo n nghiên c u ạ

kh thi. ả

ứ Theo tiêu chu n c a Anh cũng nh tiêu chu n c a M , T ng m c ư ỹ ổ ủ ủ ẩ ẩ

đ đ u t ầ ư ượ c tính toán b ng nhi u ph ằ ề ươ ề ng pháp khác nhau nh ng đ u ư

đ c xác đ nh theo m t trong hai cách ph bi n sau: ượ ổ ế ộ ị

Cách 1 : D a vào m c giá có s n trong đ n giá tính theo foot ứ ự ẵ ơ

vuông, foot kh i (k t c u và n i dung các chi phí): ế ấ ố ộ

U=K.S.(CXD + CTB) + P

Trong đó :

S : T ng di n tích hay công su t c a công trình tính theo foot ấ ủ ệ ổ

vuông,foot kh i , công su t , s gi ố ườ ấ ố ng b nh… ệ

CXD, CTB : Chi phí xây d ng,chi phí thi ự ế ị ị ệ t b tính cho m t đ n v di n ộ ơ

tích, công su t.ấ

ổ P : T ng s ti n tính cho các kho n chi phí khác tính thêm vào t ng ả ố ề ổ

giá công trình.

ự K : H s tính đ n s bi n đ ng c a giá c và đi u ki n xây d ng ế ự ế ệ ố ủ ệ ề ả ộ

công trình.

Cách 2 : D a vào c a công trình t ng t đã hoàn thành: ủ ự ươ ự

B c 1: ướ

Xác đ nh h s quy mô (SF) gi a công trình d ki n(PS) và công ữ ự ế ệ ố ị

trình đã hoàn thành (CS):

PS CS (

proposedSi ( ComparionS

ze ) ize

)

SF(size factor)=

B c 2: ướ

T h s quy mô (SF) xác đ nh h s t ng giá xây d ng (TPM – ừ ệ ố ệ ố ổ ự ị

Total price multiplier) c a công trình: ủ

Chuyên đ t

32

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

TPM=SF 9.0 (Đ i v i công trình k thu t đ n gi n) ố ớ ậ ơ ả ỹ

TPM=SF 6.0 (Đ i v i công trình k thu t ph c t p) ố ớ ứ ạ ậ ỹ

B c 3: ướ

ứ ầ Nhân giá xây d ng c a công trình so sánh v i h s t ng m c đ u ớ ệ ố ổ ủ ự

t ư xây d ng c a công trình. ủ ự

K t qu l ả ượ ế ứ c kh o tình hình qu n lý các ch tiêu tính toán t ng m c ả ả ổ ỉ

m t s n c trong khu v c và th gi i cho th y ch tiêu kinh t đ u t ầ ư ở ộ ố ướ ế ớ ự ấ ỉ ế

i Vi t Nam) giúp xác k thu t t ng h p ( su t v n đ u t -theo tên g i t ấ ố ỹ ầ ư ậ ổ ọ ạ ợ ệ

đ đ nh t ng m c đ u t ị ứ ầ ư ượ ổ ạ c xác l p đ y đ cho các lo i công trình, h ng ủ ầ ậ ạ

m c công trình, nó đ c các nhà t ụ ượ ư ấ ẩ v n xây d ng ho c c quan có th m ặ ơ ự

c nghiên c u xây d ng t r t nhi u công trình xây quy n c a nhà n ủ ề ướ ự ứ ừ ấ ề

c th m tra và phê duy t.Ch tiêu này đ c b d ng đã hoàn thành, đã đ ự ượ ệ ẩ ỉ ượ ổ

sung, công b th ố ườ ng xuyên và r ng kh p,v i m i ch tiêu đ u quy đ nh ớ ề ắ ỗ ộ ị ỉ

rõ v đ n v tính, v đ c đi m, qui mô, k t c u và nh ng thông s k ế ấ ề ặ ề ơ ố ỹ ữ ể ị

thu t ch y u nh t.Nh ng quy đ nh nh v y đã giúp cho vi c xác đ nh ủ ế ư ậ ữ ệ ấ ậ ị ị

có tính kh thi cao đ i v i các ch đ u t và th t ng m c đ u t ứ ổ ầ ư ủ ầ ư ố ớ ả ườ ng

b o đ m là gi ả ả ớ ạ i h n cao nh t v d trù v n đ u t ấ ề ự . ầ ư ố

ấ II.T ng quan v tình hình nghiên c u và s d ng ch tiêu su t ử ụ ứ ổ ề ỉ

: v n đ u t ố ầ ư

2.1 T ng quan tình hình nghiên c u ph ng pháp xác đ nh ch ứ ổ ươ ị ỉ

tiêu su t v n đ u t ấ ố ầ ư xây d ng : ự

Vi c nghiên c u v n đ su t đ u t n c ta đ ề ấ ầ ư ở ướ ứ ệ ấ ượ ứ c chính th c

năm 1978.Vào năm đó đ c giao đ t ra và tri n khai th c hi n b t đ u t ặ ắ ầ ừ ự ể ệ ượ

th c hi n nhi m v t ụ ổ ứ ch c xây d ng đ nh m c su t đ u t ị ấ ầ ư ứ ự ự ệ ệ ạ cho các lo i

công trình XDCB,Vi n kinh t xây d ng- B Xây d ng đã biên so n và ệ ế ự ự ạ ộ

l u hành n i b b n ph ư ộ ộ ả ươ ng pháp xây d ng su t đ u t ự ấ ầ ư ị đ nh m c cho các ứ

Chuyên đ t

33

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

lo i công trình xây d ng m i.B n ph ng pháp này đã gi i quy t b ớ ả ự ạ ươ ả ế ướ c

đ u m t s n i dung c b n nh t c a v n đ su t đ u t ầ ề ấ ầ ư ị ấ ủ ấ ộ ố ộ ơ ả ư đ nh m c nh : ứ

khái ni m v su t đ u t ,đ nh m c su t đ u t ề ấ ầ ư ị ấ ầ ư ứ ệ và vai trò v trí c a chúng ị ủ

trong công tác k ho ch hoá và qun lý v n đ u t ầ ư ế ạ ố XDCB.Đ ng th i đã ồ ờ

đ nh m c,h ng d n s b đ a ra nh ng nguyên t c xác đ nh su t đ u t ắ ư ấ ầ ư ị ứ ướ ữ ị ẫ ơ ộ

v ph ề ươ ng pháp chu n b tài li u ban đ u,công th c chung v tính toán ầ ứ ệ ề ẩ ị

su t đ u t trên c s tài li u th ng kê th c t ấ ầ ư ự ế ở ữ ọ nh ng công trình l a ch n ự ệ ở ố

và m u m c chung v biên t p h s đ nh m c đ ban hành. ậ ồ ơ ị ứ ể ự ề ẫ

Tài li u nói trên,có th coi là ph ệ ể ươ ấ ng pháp lu n v xác đ nh su t ề ậ ị

đ c ta,mang tính ch t h đ u t ầ ư ượ c biên so n đ u tiên ạ ầ n ở ướ ấ ướ ệ ng nghi p

c th ch hoá và ban hành r ng rãi.Tuy v y do yêu v n i b ,ch a đ ụ ộ ộ ư ượ ế ể ậ ộ

c b n c a nhà c u công tác k ho ch hoá và qu n lý v n đ u t ầ ế ạ ả ầ ố ư ơ ả ủ

n c,năm 1979 Vi n kinh t ướ ệ ế ả xây d ng-B xây d ng đã d a vào b n ự ự ự ộ

ph cho ươ ng pháp nói trên ti n hành xây d ng và phát hành t p su t đ u t ự ấ ầ ư ế ậ

các công trình xây d ng m i.T p su t đ u t này đ c tính toán xác đ nh ấ ầ ư ớ ậ ự ượ ị

các công trình t 1955 trên c s tài li u t ng k t v n đ u t ệ ổ ế ố ơ ở ầ ư xây d ng t ự ừ ừ

đén 1975 mi n B c n ở ắ ướ ề ộ c ta và các tài li u d toán quy t toán c a m t ự ủ ệ ế

xây d ng thu th p ch nh lý. s công trình tiêu bi u do Vi n kinh t ố ể ệ ế ự ậ ỉ

Cũng vào năm 1976,Vi n thi t k -B công nghi p nh tr c đây ệ ế ế ẹ ướ ệ ộ

đã ti n hành t ng k t đ c các ch tiêu kinh t ế ượ ế ổ ỉ ế ỹ ộ k thu t ch y u c a m t ủ ế ủ ậ

năm 1955 đ n 1978,trong đó s công trình công nghi p nh xây d ng t ố ự ẹ ệ ừ ế

có ch tiêu su t đ u t tính cho m t đ n v s n ph p quy ấ ầ ư ỉ ộ ơ ị ả ẩ ướ ủ ộ c c a m t

ngành hàng.T p tài li u đó đã đ ệ ậ ượ ụ ệ c phát hành n i b đ ph c v vi c ộ ộ ể ụ

th c hi n tính toán so sánh kinh t ự ệ ế ứ tài chính trong quá trinh l p lu n ch ng ậ ậ

kinh t k thu t,thi xây d ng các công trình ế ỹ ậ ế ế t k và l p k ho nh đ u t ế ầ ư ậ ạ ự

thu c B công nghi p đ u t trong năm đó.M t khác t li u nói trên cung ầ ư ệ ộ ộ ặ ư ệ

đã đ c cung c p đ ch n l c đ a vào t p su t đ u t ượ ấ ầ ư ọ ọ ư ể ấ ậ do Vi n kinh t ệ ế

Chuyên đ t

34

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

xây d ng phát hành đ u năm 1979 đ ph c v cho công tác k ho ch giai ể ụ ụ ự ế ầ ạ

đo n 1981-1985. ạ

Ti p đ n, đ ph c v vi c xây d ng ch ể ụ ụ ệ ự ế ế ươ ng trình “Đi n khí hoá và ệ

phát tri n toàn qu c đ n năm 2000”, năm 1983, công ty kh o sát và thi ể ế ả ố ế t

ng pháp lu n do Vi n kinh t k đi n đã d a vào b n ph ự ế ệ ả ươ ệ ậ ế xây d ng phát ự

hành vào năm1978 và tranh th ý ki n chuyên gia c a Vi n, ti n hành ủ ủ ế ệ ế

nghiên c u phát tri n thêm m t b ng pháp xây d ng ch tiêu ộ ướ ứ ể c v ph ề ươ ự ỉ

su t đ u t ấ ầ ư ồ .Đ ng th i ti n hành biên so n “T p ch tiêu v v n đ u t ạ ờ ế ề ố ầ ư ậ ỉ

xây d ng các công trình đ ng dây d n đi n cao th và tr m bi n áp”. ự ườ ế ế ệ ạ ẫ

Trong t p tài li u này, m t m t đã đ a ra đ ng pháp xây ư ệ ậ ặ ộ ượ c m t s ph ộ ố ươ

khác nhau nh : ph ng pháp tính toán d a trên d ng ch tiêu su t đ u t ự ấ ầ ư ỉ ư ươ ự

t k đi n hình và ph các h s thi ồ ơ ế ể ế ươ ng pháp ph i h p ch tiêu kinh ợ ố ỉ

nghi m trong, ngoài n c, ti n hành phân lo i đ ệ ướ ạ ườ ế ng dây d n đi n cao ẫ ệ

th và tr m bi n áp theo các y u t nh h ng ch y u. Đ ng th i đã ế ố ả ế ế ạ ưở ủ ế ờ ồ

xác đ nh các ch tiêu đ nh l ng v v n đ u t ỉ ị ị ượ ề ố ầ ư ừ xây d ng chung theo t ng ự

lo i c p đi n áp, lo i dây, vùng xây d ng(n i v i đ ng dây ti đi n),tính ố ớ ườ ạ ấ ự ệ ạ ệ

ố năng, c p đi n áp, lo i máy, s máy, ki n trúc tr m và vùng xây d ng(đ i ự ệ ế ấ ạ ạ ố

ừ v i tr m bi n áp), trong đó có xác đ nh các ch tiêu cho t ng b ph n, t ng ớ ạ ừ ế ậ ộ ỉ ị

h ng m c và c c u xây l p, thi ụ ấ ắ ạ ế ị t b , ki n thi ế ế ơ ả ầ t c b n khác c a v n đ u ủ ố

t .ư

Sau năm 1980, đ ph c v k ho ch 1981-1985 và 1986-1990 V ụ ế ụ ể ạ ụ

xây d ng-B xây đ nh m c-U ban k ho ch nhà n ị ứ ế ạ ỷ ướ c và Vi n kinh t ệ ế ự ộ

d ng đã ph i h p biên so n trình ch nhi m U ban k ho ch hoá nhà ự ố ợ ủ ệ ế ạ ạ ỷ

n ướ c xét duy t ban hành t m th i “T p đ nh m c su t đ u t ” cho các ậ ấ ầ ư ứ ệ ạ ờ ị

công trình xây d ng m i theo quy t đ nh s 226 ngày 31 tháng 12 năm ế ị ự ớ ố

c c quan nhà n 1984. Đó là t p đ nh m c đ u tiên đ ị ứ ầ ậ ượ ơ ướ ề c có th m quy n ẩ

chính th c cho ban hành c ta đ ph c v công tác k ho ch hoá và ứ n ở ướ ụ ụ ể ế ạ

Chuyên đ t

35

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

qu n lý v n đ u t thu c ngân sách nhà n ầ ư ả ố ộ ướ ạ c năm 1985 và giai đo n

1986-1990.

Ti p đ n vào năm 1987, t p đ nh m c t m th i nói trên đã ị ứ ế ế ậ ạ ờ

đ cVi n kinh t ượ ệ ế xây d ng và V đ nh m c U ban k ho ch nhà n ứ ụ ị ự ế ạ ỷ ướ c

nghiên c u b sung, đi u ch nh l i đ phù h p v i tình hình bi n đ ng v ứ ổ ề ỉ ạ ể ế ớ ợ ộ ề

giá c và đ i t ng đ u t c đi u ch nh năm đó đã ố ượ ả ầ ư ậ . T p ch tiêu đã đ ỉ ượ ề ỉ

đ c ban hành áp d ng chính th c b ng quy t đ nh s 01-UB/ĐM ngày 05 ượ ứ ằ ế ị ụ ố

tháng 12 năm 1987 c a ch nhi m U ban K ho ch nhà n c. ủ ủ ế ệ ạ ỷ ướ

ầ Song song v i vi c v n d ng ph ng pháp lu n và s li u ban đ u ư ố ệ ụ ệ ậ ậ ớ

v su t đ u t ề ấ ầ ư do vi n kinh t ệ ế ể ế xây d ng phát hành năm 1978-1979 đ ti n ự

hành biên so n t p đ nh m c đã đ ạ ậ ứ ị ượ ộ ầ c ban hành năm 1987 nói trên, m t l n

xây d ng-B xây d ng đã ch trì đ tài nghiên c u khoa n a vi n Kinh t ệ ữ ế ự ủ ứ ự ề ộ

h c mang mã s 28B.03.01 thu c ch ọ ố ộ ươ ng trình ti n b k thu t c p nhà ộ ỹ ậ ấ ế

n ướ c mang mã s 28B. Trong đó có m t ph n n i dung là nghiên c u hoàn ộ ứ ầ ố ộ

ch nh ph ng pháp lu n v su t đ u t ỉ ươ ầ ư ề ậ ấ ệ cho xây d ng c b n. Vi c ơ ả ự

ọ ấ nghiên c u đ tài đó đã k t thúc vào năm 1989 và H i đ ng khoa h c c p ộ ồ ứ ế ề

ứ ủ ngành nghi m thu s n ph m vào cu i năm 1990. N i dung nghiên c u c a ố ệ ẩ ả ộ

c nghi m thu l n này ch y u là các v n đ ph ng pháp đ tài đã đ ề ượ ủ ế ề ệ ầ ấ ươ

lu n v xác đ nh ch tiêu su t đ u t cho các lo i công trình xây d ng theo ấ ầ ư ề ậ ị ỉ ự ạ

và t h p chúng thành su t đ u t t ng hình th c đ u t ừ ầ ư ứ ổ ợ ấ ầ ư phát tri n theo ể

nhón s n ph m ho c m c tiêu ph c v cu i cùng c a t ng ngành kinh t ụ ụ ố ủ ừ ụ ả ẩ ặ ế

qu c dân quan tr ng. Nh ng n i dung đã đ c gi k thu t và kinh t ỹ ậ ế ữ ố ọ ộ ượ ả i

quy t đó có th l c thu t nh sau: ể ượ ế ư ậ

Đã nêu ra đ nh nghĩa v đ u t ề ầ ư ơ ả ể ạ c b n, đó là “toàn b chi phí đ t o ộ ị

ra tài s n c đ nh tính trên m t đ n v năng l c quy c m i tăng đ ộ ơ ố ị ự ả ị ướ ớ ượ c

ng, gi i thích đ a vào s n xu t, s d ng n đ nh trong đi u ki n bình th ư ấ ử ụ ổ ề ệ ả ị ườ ả

Chuyên đ t

36

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

và năng l c nói trong đ nh nghĩa, xác s b v các kho n chi phí đ u t ơ ộ ề ầ ư ả ự ị

đ nh n i dung kinh t ị ộ ế ỹ k thu t c a ch tiêu su t đàu t ỉ ậ ủ ấ ư ơ ả ứ ự c b n ch a đ ng

hai đ i l và năng l c quy c và đ c bi u hi n d ạ ượ ng là v n đ u t ố ầ ư ự ướ ượ ệ ể ướ i

d ng công th c t ng quát: ạ ứ ổ

S =

V N

Trong đó:

S: Ch tiêu su t đ u t . ấ ầ ư ỉ

. V: V n đ u t ố ầ ư

N: Năng l c quy c. ự ướ

Xác đ nh v trí c a ch tiêu su t đ u t ch y u là dùng đ ph c v ấ ầ ư ủ ế ụ ụ ủ ể ị ị ỉ

công tác tính toán cân đ i trong quá trình xây d ng k ho ch, đ nh h ự ế ạ ố ị ướ ng

trung, dài h n, qu n lý v n đ u t thu c s h u nhà n c v i t cách là ầ ư ạ ả ố ộ ở ữ ướ ớ ư

công c gi ụ ớ ạ ự i h n, tham gia vào các bài toán cân đ i liên ngành, xây d ng ố

ng s n xu t, so sánh l a ch n ph ng án đ u t s đ phát tri n l c l ơ ồ ể ự ượ ự ả ấ ọ ươ ầ ư

và tính toán ch tiêu kinh t , tài chính khác nh m ph c v công tác qu n lý ỉ ế ụ ụ ả ằ

vĩ mô v kinh t ề . ế

ng pháp lý lu n, k t qu nghiên c u đ tài nói trên V ph ề ươ ứ ề ế ậ ả

(28B.03.01)đã đ c p 2 n i dung ch y u là: trình t ộ ủ ế ề ậ ự ứ xây d ng đ nh m c ự ị

và ph ng pháp xác đ nh các ch tiêu su t đ u t cho các đ i t ươ ấ ầ ư ị ỉ ố ượ ầ ng c n

thi t.ế

Trình t c xác đ nh theo 3 b c: ự xây d ng đ nh m c đ ị ứ ượ ự ị ướ

- Xác đ nh danh m c đ i t ng đ nh m c, l p đ nh m c và xét ụ ố ượ ị ứ ậ ứ ị ị

duy t ban hành. Trong đó, t p trung nêu ra nh ng nguyên t c và căn c ữ ệ ậ ắ ứ

xác đ nh danh m c công trình riêng l và danh m c ngành c n đ c xây ụ ị ẻ ụ ầ ượ

Chuyên đ t

37

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

d ng đ nh m c theo các tiêu th c: tính năng s d ng, công ngh , quy mô, ự ử ụ ứ ứ ệ ị

hình th c đ u t (đ i v i công trình). ứ ầ ư ố ớ

- Phân ngành kinh t qu c dân các c p và nhóm s n ph m quy ế ẩ ả ấ ố

c theo ngành hàng (đ i v i ngành). ướ ố ớ

Các ph ng pháp xác đ nh ch tiêu su t đ u t ươ ấ ầ ư ỉ ị ế đã nêu ra lý thuy t

c b n trong t ng nhóm ph ng pháp có th s d ng đ ư ơ ả ể ử ụ ừ ượ ệ c trong đi u ki n ề

n c ta. Các nhóm ph ng pháp đó đ c phân bi t gi i thi u theo yêu ướ ươ ượ ệ ớ ệ

cho công trình riêng l và cho các ngành c u xây d ng ch tiêu su t đ t ầ ấ ầ ư ự ỉ ẻ

kinh t qu c dân. ế ố

Nh ng ph cho công trình riêng l ữ ươ ng pháp xây d ng su t đ u t ự ấ ầ ư ẻ

ng pháp th ng kê (ch n l c ho c đ i trà), ph ng pháp bao g m: ph ồ ươ ọ ọ ạ ặ ố ươ

tính toán (tính toán theo thi t k ho c theo su t đ u t ế ầ ư ế ấ ặ ầ thành ph n),

ph ng pháp chuyên gia. ươ

Trong ph ng pháp th ng kê “đ i trà” nêu ra các yêu c u n i dung, ươ ầ ạ ố ộ

ph ng pháp và cách th c th hi n k t qu c a các b ươ ể ệ ả ủ ứ ế ướ ử c: thu th p x lý ậ

t ư ệ li u, tính toán ch tiêu su t đ u t ỉ ấ ầ ư và biên t p h s đ nh m c đ trình ồ ơ ị ứ ể ậ

ban hành. Theo ph ng pháp này, su t đ u t đ nh m c cho t ng công ươ ấ ầ ư ị ừ ứ

trình riêng l c l p cho t ng lo i công trình xây d ng đ các vùng khác ẻ ượ ậ ự ừ ạ ở

nhau trên c s su t đ u t xây d ng công trình t ng ng t i vùng g c. ơ ở ấ ầ ư ự ươ ứ ạ ố

Su t đ u t xác đ nh cho công trình vùng g c (Sg) tính toán theo ầ ư ấ ố ị

công th c chung: ứ

n

S Sg = Si n

(cid:229) Vi

= 1i n

= 1i

Sg = Ho c: ặ (cid:229) Ni

Chuyên đ t

38

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

Trong đó:

Sg: su t đ u t t ấ ầ ư ạ i vùng g c ố

Si: Su t đ u t th c t c a công trình i. ấ ầ ư ự ế ủ

N: S l ng công trình đ ố ượ ượ c th ng kê. ố

Ni: Năng l c quy c c a công trình i. ự ướ ủ

Vi: V n đ u t ố ầ ư xây d ng c b n c a công trình i. ơ ả ủ ự

Su t đ u t đ nh m c S ấ ầ ư ị ứ đmi xác đ nh theo công th c: ứ ị

Sđmi = Sg(1 + Ki) Kt

Trong đó

Ki: H s đi u ch nh theo vùng i ệ ố ề ỉ

Kt: H s đi u ch nh do yêu c u ng d ng ti n b khoa h c k ệ ố ề ầ ứ ụ ế ọ ộ ỉ ỹ

thu tậ

Nguyên lý xác đ nh h s Ki và Kt đ c nêu ra nh sau: ệ ố ị ượ ư

Ajo: T tr ng chi phí thành ph n j c a công trình đ u t t i vùng ỷ ọ ầ ư ạ ủ ầ

g c.ố

Kij: h s so sánh chi phí thành ph n j c a công trình đ u t t ệ ố ầ ư ạ i ủ ầ

vùng i v i vùng g c: ớ ố

1n

StI

- p Kt =

Trong đó:

Ist: Ch s bi n đ ng su t đ u t ấ ầ ư ỉ ố ế ộ ừ theo th i gian, xác đ nh theo t ng ờ ị

la i công trình và năm t. ọ

n: s năm tính toán. ố

Trong ph ươ ắ ự ng pháp t ng kê ch n l c nêu ra nh ng nguyên t c l a ọ ọ ữ ố

ữ ch n công trình đ i di n cho lo i công trình c n l p đ nh m c. Nh ng ầ ậ ứ ệ ạ ạ ọ ị

nguyên t c đó là: Có quy mô ph bi n, có đ c tính kinh t ổ ế ắ ặ ế ỹ k thu t trung ậ

Chuyên đ t

39

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

bình tiên ti n và đi u ki n xây d ng không có nh ng yêu c u gi ữ ự ề ế ệ ầ ả ế i quy t

t. Đ ng th i ch rõ cách th c tính toán ch tiêu su t đ u t đ nh đ c bi ặ ệ ấ ầ ư ị ứ ồ ờ ỉ ỉ

m c l p theo ph ng pháp này cũng nh ph ng pháp th ng kê “Đ i trà”. ứ ậ ươ ư ươ ạ ố

Trong ph ng pháp tính toán theo thi ươ ế ế ấ ủ t k đã nêu ra b n ch t c a ả

ph ng pháp là ti n hành l p t ng d toán v v n đ u t ươ ậ ổ ề ố ầ ư ự ế xây d ng công ự

trình trên c s thi c tuy n ch n phù ơ ở ế ế t k và đ nh m c, đ n giá đã đ ứ ơ ị ượ ể ọ

h p v i nh ng yêu c u đ t ra cho đ i t ng đ nh m c ố ượ ữ ầ ặ ớ ợ ứ ở ị vùng g c. Sau đó ố

su t đ u t đ nh m c đ c xác đ nh theo công th c: ấ ầ ư ị ứ ượ ứ ị

Sg = và Sđmi = Sg . Kth ( 1 + Ki) V N

th là h s b sung s thi u h t v n đ u t ự

đây, K do tiên l ở ệ ố ổ ụ ố ầ ư ế ượ ng

thi t k xác đ nh đ y đ , chi ti t và sai s v đ nh m c, đ n giá đã áp ế ế ủ ầ ị ế ố ề ị ứ ơ

d ng khi l p t ng d toán. ậ ổ ụ ự

Các thành ph n khác trong công th c nh đã d n tr c đây. ứ ư ầ ẫ ướ

Trong ph ng pháp tính toán t ươ ổ ợ ủ h p nêu ra nguyên lý c b n c a ơ ả

ph ng pháp là chi loai ho t công trình c n l p đ nh m c thành nh ng b ươ ầ ậ ứ ữ ạ ị ộ

c ho c tham kh o đ ph n (h ng m c) có th tính đ ụ ể ạ ậ ượ ặ ả ượ ầ c su t chi phí đ u ấ

t ng ng và tính su t đ u t cho toàn b công trình b ng cách c b n t ư ơ ả ươ ấ ầ ư ứ ằ ộ

t h p các su t chi phí đó theo công th c: ổ ợ ứ ấ

S Ni S= K.ai.Sgi Sg = .K.Sgi N

Trong đó:

Si: Su t chi phí đ u t c b n cho thành ph n (b ph n) i ầ ư ơ ả ấ ầ ậ ộ

Ni: Năng l c c a b ph n i đã quy đ i th ng nh t v i năng l c quy ự ủ ộ ấ ớ ự ậ ố ổ

c c a công trình (N) ướ ủ

Chuyên đ t

40

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

K: Hi u s đi u ch nh chi phí đ u t do s ph i h p gi a các thành ệ ố ề ầ ư ỉ ự ố ợ ữ

ph n (b ph n ) i, K ậ ầ ộ

Trong ph ươ ấ ng pháp tính toán th phán toán h c trên c s su t ơ ở ủ ọ

th ng kê, đã nêu ra c s lý thuy t c a ph đ ut ầ ư ố ế ủ ơ ở ươ ứ ng pháp và công th c

công trình t t ng quát tính toán su t đ u t ổ ấ ầ ư ạ i vùng g c nh sau: ố ư

So = Stto . Kt

Trong đó:

1n

StI

- p Kt =

Stto = f.xjđmo

ở đây, xjđmo là bi n s đ c tr ng cho y u t ế ố ặ ế ố ư ứ ứ ph thu c th i ng ụ ộ

v i lo i công trình c n đ nh m c t ớ ứ ạ ố ộ i g c. Tr s Stto xác đ nh b ng n i, ị ố ầ ạ ằ ị ị

ngo i suy có gi i h n. ạ ớ ạ

Trong ph ng pháp chuyên gia gi ươ ớ i thi u nguyên t c ch n chuyên ắ ệ ọ

gia, cách th c l y ý ki n và ph ng pháp tính tr s đ nh m c theo nguyên ứ ấ ế ươ ị ố ị ứ

lý bình quân s h c đ n gi n. ố ọ ơ ả

Trong ph ươ ng pháp xác đ nh m c đ u t ị ứ ầ ư ủ ấ ố c a ngành thì su t v n

ngành đ c hi u là “toàn b chi phí đ u t xây d ng c b n d đ u t ầ ư ượ ầ ư ể ộ ơ ả ự ướ i

m i hình th c đ t o ra tài s n c đ nh tính trên 1 đ n v năng l c tăng ố ị ể ạ ự ứ ả ọ ơ ị

thêm c a ngành trong kỳ k ho ch” và đ c xác đ nh b ng công th c tính ủ ế ạ ượ ứ ằ ị

toán t ng quát sau: ổ

Sng = Vng Nng

Trong đó:

Vng: T ng s v n đ u t xây d ng c b n d i m i hình th c ố ố ầ ư ổ ơ ả ự ướ ứ ở ọ

các công trình thu c ngành đã đ a vào s d ng đ t o ra năng l c tăng ử ụ ể ạ ư ự ộ

thêm.

Chuyên đ t

41

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

ầ Nng: Năng l c tăng thêm c a ngành trong ký k ho ch do v n đ u ủ ự ế ạ ố

t XDCB t ng ng đem l i. ư ươ ứ ạ

M t khác, đã có s gi i thích s b v nguyên lý xác đ nh Vng và ự ả ặ ơ ộ ề ị

Nng theo các đ i t ng đ nh m c và các công th c tính s đ nh m c theo ố ượ ố ị ứ ứ ứ ị

các ph ng pháp th ng kê, d đoán và kinh nghi m chuyên gia. ươ ự ệ ố

Kèm theo ph ng páhp lu n v xác đ nh su t đ u t trong k t qu ươ ấ ầ ư ề ậ ị ế ả

nghiên c u c a đ tài 28B . 03 . 01 còn có các ví d tính toán su t đ u t ứ ủ ề ấ ầ ư ụ

c thê cho các công trình xây d ng trong m t s ngành kinh t ự ụ ộ ố ế qu c dân ố

đ tham kh o. ể ả

Ti p theo, vào năm 1993 và năm 1997, Vi n kinh t ế ệ ế Xây d ng – B ự ộ

ấ ố xây d ng đã ti p t c hoàn thi n và b sung danh m c đ nh m c su t v n ổ ế ụ ụ ị ứ ự ệ

đâu t nh m thích ng v i tình hình bi n đ ng giá c và đ i t ng đ u t ư ằ ố ượ ứ ế ả ớ ộ ầ ư

trong giai đo n m i. ạ ớ

2.2. Tình hình s d ng ch tiêu su t v n đ u t xây d ng ấ ố ầ ư ử ụ ỉ ự

Su t đ u t ấ ầ ư là lo i ch tiêu kinh t ỉ ạ ế – k thu t có v trí ph c v quan ị ụ ụ ậ ỹ

tr ng cho công tác k ho ch hoá và qu n lý v n đ u t c a Nhà n c và ầ ư ủ ế ạ ả ọ ố ướ

là thông tin ban đ u v giá c xây d ng h t s c c n thi t cho nhà đ u t ế ứ ầ ự ề ầ ả ế ầ ư .

Vì v y cho nên su t đ u t và su t đ u t đ nh m c c ta cho dù ấ ầ ư ậ ấ ầ ư ị n ứ ở ướ

ch a đ c nghiên c u biên so n m t cách đ y đ , có căn c khoa h c và ư ượ ủ ứ ứ ạ ầ ọ ộ

cũng đã đ c các c quan Nhà n c nh l u hành r ng rãi trong th c t ư ự ế ộ ượ ơ ướ ư

các v ch c năng trong B K ho ch và Đ u t ụ ứ ộ ế ầ ư ạ , trong các B có chuyên ộ

ngành XDCB và các Vi n quy ho ch, thi t k s d ng vào các m c đích ệ ạ ế ế ử ụ ụ

sau đây:

- tính toán cân đ i và phân b v n đ u t trong các kỳ k ho ch 5 ổ ố ầ ư ố ế ạ

năm, 10 năm và dài h n và các B ngành có ạ ở ộ ế B k ho ch và đ u t ạ ầ ư ở ộ

chuyên ngành xây d ng.ự

Chuyên đ t

42

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

- Tính toán cân đ i và phân b v n đ u t ổ ố ầ ư ố ạ trong các kỳ k ho ch ế

xây d ng đô th , nông thôn và l a ch n ph ng án đ u t trong quá trình ự ự ọ ị ươ ầ ư

k thu t c a các công trình xây d ng quan tr ng. l p lu n ch ng kinh t ậ ứ ậ ế ỹ ậ ủ ự ọ

Gi i h n t ng s v n đ u t trong quá trình ho ch đ nh và xét ớ ạ ổ ố ố ầ ư ạ ị

duy t ch tr ng đ u t thu c v n ngân sách Nhà n c d i các hình ủ ươ ệ ầ ư ộ ố ướ ướ

th c , B tài chính và các ngânhàng đ u t ứ ở ộ ế B K ho ch và Đ u t ạ ầ ư ộ ầ ư ộ . M t

cũng đã s d ng ch tiêu su t đ u t đã ban hành làm ch s nhà đ u t ố ầ ư ấ ầ ư ử ụ ỉ ỉ

tiêu tham kh o đ chu n b v n và kh ng ch vi c l a ch n gi i pháp ế ệ ự ị ố ể ả ẩ ố ọ ả

thích h p. đ u t ầ ư ợ

M t khác, m t s c quan nghiên c u kinh té cũng đã s d ng ch ộ ố ơ ử ụ ứ ặ ỉ

tiêu su t đ u t thu c v n ngân sách Nhà n i các hình th c B ấ ầ ư ộ ố c d ướ ướ ứ ở ộ

K ho ch và Đ u t , B tài chính và các ngân hàng đ u t ầ ư ộ ầ ư ế ạ . M t s nhà ộ ố

cũng đã s d ng ch tiêu su t đ u t đã ban hành làm ch tiêu tham đ ut ầ ư ấ ầ ư ử ụ ỉ ỉ

kh o đ chu n b v n và kh ng ch vi c l a ch n gi i pháp đ u t thích ế ệ ự ị ố ể ẩ ả ố ọ ả ầ ư

h p.ợ

M t khác, m t s c quan nghiên c u kinh t cũng đã s d ng ch ộ ố ơ ứ ặ ế ử ụ ỉ

đã đ c l u hành trong th i gian v a qua vào vi c tính tiêu su t đàu t ấ ư ượ ư ừ ệ ờ

toán các ch tiêu v đi u ch nh giá c trong xây d ng c b n nh giá thi ả ề ề ơ ả ự ư ỉ ỉ ế t

k , giá d toán xây l p các công trình. ế ự ắ

Tuy nhiên, do v n đ su t v n đ u t n c ta đ ề ấ ố ầ ư ở ướ ấ ượ ứ c nghiên c u

thi ế ậ ế t l p m t cách đ y đ trên c s khoa h c phù h p v i tình hình bi n ơ ở ủ ầ ộ ọ ợ ớ

ng v đ u t đ ng c a giá c và c ch th tr ả ộ ế ị ườ ủ ơ ề ầ ư ắ và xâyd ng; ch a g n ự ư

m i c a Nhà n c, cho nên vi c áp chúng v i c ch qu n lý kinh t ế ớ ơ ả ế ớ ủ ướ ệ

d ng ch tiêu su t đ u t ụ ấ ầ ư ỉ ủ nhìn chung còn h n ch và ch a h t vai trò c a ế ư ế ạ

chúng.

Chuyên đ t

43

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

2.3 phân tích, đánh giá ph ng pháp hiên đang s d ng xác ươ ử ụ

đ nh ch tiêu su t v n đ u t xây d ng ấ ố ầ ư ỉ ị ự

ng pháp 2.3.1 N i dung ph ộ ươ

Ph c s d ng trong đ ươ ng pháp tính toán ch tiêu su t v n đ u t ỉ ấ ố ầ ư ượ ử ụ

các l n biên so n và ban hành c a các b , c quan Nhà n ộ ơ ủ ạ ầ ướ ờ c trong th i

gian qua m t này ho c m t khác có khác nhau song đ u xu t phát t ở ặ ề ặ ặ ấ ừ

S =

V N

ph ng pháp t ng quát theo công th c: ươ ứ ổ

T công th c t ng quát trên, su t v n đ u t đ ấ ố ứ ổ ầ ư ượ ừ c xác đ nh trên c ị ơ

s :ở

ộ + L a ch n các công trình đ i di n, có quy mô s n su t, trình đ kĩ ệ ự ạ ả ấ ọ

thu t công ngh t ng đ ệ ươ ậ ươ ng, cùng s n xu t m t lo i s n ph m v i c ộ ạ ả ớ ơ ẩ ả ấ

c u h p lý theo t ng vùng nh t đ nh, trong đi u ki n xây d ng n n móng ấ ấ ị ự ừ ề ệ ề ợ

bình th ng. ườ

+ Su t đ u t xây d ng c a m t công trình c th bao g m toàn b ấ ầ ư ụ ể ủ ự ồ ộ ộ

chi phí đ u t ầ ư ự tr c ti p t o ra giá tr tài s n c đ nh ban đ u c a công ả ế ạ ố ị ủ ầ ị

trình.

Thí d :ụ

Su t v n đ u t c a m t nhà máy bao g m t t c các chi phí v ấ ố ầ ư ủ ộ ồ ấ ả ề

t c b n khác c a toàn b nhà máy n m trong xây l p, thi ắ ế ị t b , ki n thi ế ế ơ ả ủ ằ ộ

ph m vi hàng rào (không k khu công nhân viên, khu khai thác nguyên ể ạ

t k c a nhà máy đó. li u...) tính cho m t đ n v công su t thi ộ ơ ệ ấ ị ế ế ủ

Su t v n đ u t ng bao g m t t c các chi phí v ấ ố ầ ư cho m t km đ ộ ườ ồ ấ ả ề

t c b n khác cho v t li u, nhân công, máy thi công và chi phí ki n thi ậ ệ ế ế ơ ả

Chuyên đ t

44

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

m t km đ ng, theo tiêu chu n thi ộ ườ ẩ ế ế t k không tính c u c ng và các công ầ ố

trình trên tuy n.ế

2 sàn bao g m t

Su t v n đ u t tính cho m t m t c các chi phí xây ấ ố ầ ư ộ ồ ấ ả

2 sàn c a ngôi nhà, không

c trong nhà) cho m t m d ng (k c đi n n ự ể ả ệ ướ ộ ủ

tính đ n các công trình phúc l i và công c ng trong khu v c. ế ợ ự ộ

Su t v n đ u t c a các công trình nh tr ng h c, b nh vi n, nhà ấ ố ầ ư ủ ư ườ ệ ệ ọ

tr , công trình văn hoá... bao g m toàn b chi phí xây d ng, đi n, n ự ệ ẻ ồ ộ ướ c,

thi ế ị ỗ ọ t b , trang b n i th t t o ra năng l c ph c v tính cho m t ch h c, ự ụ ụ ấ ạ ị ộ ộ

m t gi ộ ườ ng b nh. ệ

đ i v i các xí nghi p (công trình) có nhi u lo i s n ph m khi tính ố ớ ạ ả ề ệ ẩ

su t đ u t c n ph i quy đ i các lo i s n ph m đó v s n ph m tiêu ấ ầ ư ầ ạ ả ề ả ả ẩ ẩ ổ

chu n.ẩ

Vi c quy đ i s n ph m chu n đ ổ ả ệ ẩ ẩ ượ c ti n hành b ng cách so sánh ằ ế

các thông s k thu t ho c giá tr s d ng t ng đ ị ử ụ ố ỹ ặ ậ ươ ươ ng. Thí d : xi măng ụ

theo mác, than quy đ i theo nhi ng... ph ổ t l ệ ượ ươ ổ ề ả ng pháp quy đ i v s n

ph m chu n tuỳ thu c vào đ c đi m s n xu t c a các ngành. ấ ủ ể ẩ ặ ẩ ả ộ

Su t v n đ u t các công trình đ c l p theo danh m c các công ấ ố ầ ư ượ ậ ụ

trình xây d ng c b n c a các b , ngành trong kỳ k ho ch và là giá tr ơ ả ủ ự ế ạ ộ ị

bình quân su t v n đ u t c a t ng lo i công trình có quy mô s n xu t và ấ ố ầ ư ủ ừ ả ạ ấ

đi u ki n thi công t ng t ệ ề ươ ự cùng s n xu t m t lo i s n ph m ộ ạ ả ả ấ ẩ

+ Su t v n đ u t các công trình đ ấ ố ầ ư ượ c tính trên c s các d toán, ơ ở ự

quy t toán xây d ng c a công trình đã và đang xây d ng trong n c theo ự ở ự ủ ế ướ

đ n giá xây d ng c b n c a khu v c Hà N i và theo m t b ng giá t ơ ặ ằ ơ ả ự ự ủ ộ ạ i

, thi th i đi m tính toán. đ i v i các công trình có v t t ố ớ ậ ư ể ờ ế ị ạ t b nh p ngo i, ậ

su t v n đ u t đ c tính trên c s t ấ ố ầ ư ượ ơ ở ỷ ạ giá h i đoái do Ngân hàng Ngo i ố

th ươ ng công b . ố

Chuyên đ t

45

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

c đi m c a ph ng pháp 2.3.2 u, nh ư ượ ủ ể ươ

ư u đi m c b n c a các ph ơ ả ủ ể ươ ng pháp truy n th ng là đ n gi n, d ố ề ả ơ ễ

áp d ng, phù h p v i trình đ t ợ ộ ổ ứ ệ ch c qu n lý th p, s n ph m đ n đi u ụ ả ấ ả ẩ ớ ơ

t thu n l t k đi n hình. và đ c bi ặ ệ ậ ợ ớ i v i vi c áp d ng r ng rãi thi ụ ệ ộ ế ế ể

Su t v n đ u t các công trình đ c xác đ nh theo ph ng pháp nêu ấ ố ầ ư ượ ị ươ

trên qua nhi u l n s a đ i, hoàn ch nh đã ph n nào đáp ng đ ề ầ ử ổ ứ ầ ỉ ượ ầ c yêu c u

công tác l p k ho ch và qu n lý v n đ u t ầ ư ế ậ ạ ả ố xây d ng c b n là c s đ ơ ả ơ ở ể ự

k thu t, phân tích đánh giá hi u qu s xét duy t lu n ch ng kinh t ậ ứ ệ ế ỹ ả ử ệ ậ

. d ng v n đ u t ố ụ ầ ư

Các ch tiêu su t v n đ u t đ c xác đ nh trên c s các ph ấ ố ầ ư ượ ỉ ơ ở ị ươ ng

pháp truy n th ng ph n ánh khá chính xác nhu c u v n đ u t trong các ầ ư ề ả ầ ố ố

ợ đi u ki n g c (vùng và th i đi m g c) v i h s đi u ch nh thích h p ố ớ ệ ố ề ể ề ệ ố ờ ỉ

theo th i gian và khu v c, cho phép s d ng thu n l i th c t ử ụ ậ ợ ự ờ ự ế ớ ụ v i m c

đích xác đ nh s b nhu c u v n đ u t ơ ộ ầ ư ầ ố ị các công trình đ ng lo i và trong ồ ạ

đi u ki n n đ nh c a n n kinh t ủ ề ệ ổ ề ị . ế

qua th i gian và áp d ng vào Tuy nhiên, đ nh m c su t v n đ u t ứ ấ ố ầ ư ị ụ ờ

th c t đã b c l nhi u thi u sót, b t c p. Các đ nh m c không ph n ánh ự ế ộ ộ ấ ậ ứ ề ế ả ị

sát chi phí đ u t trong th c t ầ ư ự ế , nh ng đ nh m c đ ị ứ ượ ữ ụ c ban hành áp d ng

ch a đáp ng đ c yêu c u c a công tác k ho ch hoá và qu n lý đ u t ư ứ ượ ầ ủ ầ ư ế ạ ả

xây d ng c b n hi n nay. ơ ả ự ệ

2.3.3 Nh ng nguyên nhân c b n ơ ả ữ

1/ Đ i t ng tính toán ch a đ m b o tính xác đ nh ố ượ ư ả ả ị

Đ i t ng tính toán ch tiêu su t v n đ u t ố ượ ấ ố ầ ư ư ầ ế ch a đ y đ các y u ủ ỉ

t xác đ nh đ áp d ng trên th c t . Nói khác đi, tiêu th c phân lo i trong ố ự ế ụ ể ị ứ ạ

i không đ m b o tính xác đ nh c a đ i t danh m c ch tiêu hi n t ỉ ệ ạ ụ ố ượ ng ủ ả ả ị

tính toán. đi u đó d n đ n ho c là không th áp d ng trên th c t ự ế ụ ế ể ề ẫ ặ ặ ho c

Chuyên đ t

46

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

xác đ nh chi phí đ u t sai l ch quá l n so v i nhu c u th c t ầ ư ị ự ế ệ ầ ớ ớ ữ do nh ng

sai khác quá nhi u gi a công trình đ u t so v i danh m c ch tiêu áp ầ ư ữ ề ụ ớ ỉ

d ng.ụ

2/ ch a ph n ánh đ y đ chi phí đ u t ầ ủ ầ ư ư ả

Không tính đ n đ y đ các y u t chi phí c n thi t đ hình thành ế ố ủ ế ầ ầ ế ể

. Ph n l n các ph các tài s n đ u t ả ầ ư ầ ớ ươ ấ ố ng pháp xác đ nh ch tiêu su t v n ỉ ị

trong tài li u kinh t và các ph ng pháp đ c áp d ng đ xác đ u t ầ ư ệ ế ươ ượ ụ ể

hi n hành ch tính t i các chi phí đ u t đ nh ch tiêu su t v n đ u t ị ấ ố ầ ư ệ ỉ ỉ ớ ầ ư ự tr c

ti p và ph n l n cũng m i ch k đ n các chi phí đ u t ỉ ể ế ầ ớ ầ ư ế ớ ạ cho các h ng

m c chính mà ch a tính đ n các chi phí đ u t liên quan. tính toán nhu ầ ư ư ụ ế

t chi tiêu su t v n đ u t nh v y là nguyên nhân phá v k c u đ u t ầ ầ ư ừ ấ ố ầ ư ư ậ ỡ ế

ho ch do thi u v n đ u t ế ầ ư ạ ố ử ụ ho c h n ch kh năng khai thác, s d ng ế ạ ặ ả

TSĐT do đ u t ầ ư thi u đ ng b . ộ ồ ế

3/ Ch a tính đ n hi u qu v n đ u t ả ố ầ ư ư ệ ế

Các ph ươ ng pháp xác đ nh ch tiêu su t v n đ u t ỉ ấ ố ầ ư ệ ư hi n hành ch a ị

chú ý đ n hi u qu v n đ u t . Đi u đó d n t ả ố ầ ư ệ ế ẫ ớ ự ệ i s tuỳ ti n trong vi c ệ ề

i pháp xây d ng nh m nâng cao l a ch n công ngh , k thu t ho c các gi ệ ỹ ự ậ ặ ọ ả ự ằ

hi u qu đ u t . Th c t xây d ng các ch tiêu su t v n đ u t ả ầ ư ệ ự ế ấ ố ầ ư ự ỉ ờ trong th i

kỳ v a qua d a trên ph các ự ừ ươ ng pháp th ng kê ho c tính toán tr c ti p t ặ ế ừ ự ố

đ án thi ồ ế ế ớ ứ t k v i m t vài đi u ch nh thích h p. Do v y, ch tiêu này ch a ề ậ ộ ợ ỉ ỉ

ng h p tính toán t đ ng nhi u y u tó b t h p lý ngay c đ i v i các tr ự ả ố ớ ấ ợ ề ế ườ ợ ừ

các thi i: ế ế t k . Tình tr ng trên d n t ạ ẫ ớ

+ Công trình không đem l ạ i hi u qu . ả ệ

+ Không th c hi n xây d ng các công trình có su t đ u t cao ầ ư ự ự ệ ấ

nh ng có hi u qu . ả ư ệ

Chuyên đ t

47

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

4/ Khó đi u ch nh khi áp d ng vào th c t ự ế ụ ề ỉ

Các ph ng pháp tính toán ch tiêu su t đ u t hi n hành h n ch ươ ấ ầ ư ệ ạ ỉ ế

trong đi u ki n thay đ i v không gian và kh năng áp d ng trên th c t ụ ự ế ả ổ ề ề ệ

th i gian so v i các đi u ki n tính toán. B n thân ph ng pháp ch a tính ệ ề ả ớ ờ ươ ư

đ n các y u t ế ế ố tác đ ng th ộ ườ ấ ố ng xuyên đ n s thay đ i ch tiêu su t v n ế ự ổ ỉ

( các y u t đ u t ầ ư ế ố ả tác đ ng) do đó làm m t tính thích h p v i hoàn c nh ấ ộ ớ ợ

th c t c a các đ i t ự ế ủ ố ượ ng v n d ng. ậ ụ

ủ T t c các thi u sót trên đã làm gi m đáng k giá tr s d ng c a ị ử ụ ấ ả ế ể ả

các ch tiêu su t v n đ u t trên th c t và d n đ n nh ng h u qu không ấ ố ầ ư ỉ ự ế ữ ế ẫ ả ậ

t t khi áp d ng các ch tiêu này trong công tác k ho ch hoá và qu n lý ố ụ ế ả ạ ỉ

xây d ng. đ u t ầ ư ự

CH NG III: HOÀN THI N PH NG PHÁP XÁC Đ NH CH ƯƠ Ệ ƯƠ Ị Ỉ

TIÊU SU T V N Đ U T XÂY D NG (XD) Ấ Ố Ầ Ư Ự

I. Ph ng h ng hoàn thi n ph ng pháp xác đ nh ch tiêu ươ ướ ệ ươ ị ỉ

su t v n đ u t XD ấ ố ầ ư

ng pháp hi n có Qua nh ng thi u sót c b n đã ch ra c a các ph ơ ả ủ ữ ế ỉ ươ ệ

cho phép xác đ nh ph ng h ng hoàn thi n ph ng pháp xác đ nh ch ị ươ ướ ệ ươ ị ỉ

. Ph ng h ng chung hoàn thi n ph ng pháp xác tiêu su t v n đ u t ấ ố ầ ư ươ ướ ệ ươ

đ nh ch tiêu hi n có đ nâng cao tính xác th c và kh năng áp d ng ch ị ự ụ ệ ể ả ỉ ỉ

tiêu c b n đ hoàn thi n ph ể ơ ả ệ ươ ng pháp xác đ nh ch tiêu su t v n đ u t ỉ ấ ố ầ ư ị

xây d ng c b n c n ph i tính đ n nhi u y u t còn thi u sót trong tính ơ ả ế ố ự ế ề ầ ả ế

. Nh ng y u t toán su t v n đ u t ấ ố ầ ư ế ố ữ ố này bao g m: danh m c các đ i ụ ồ

Chuyên đ t

48

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

t ng xác đ nh ch tiêu su t v n đàu t , chi phí đâu t cho m t đ i t ượ ấ ố ỉ ị ư ư ộ ố ượ ng

xây d ng, hi u qu c a d án trong xác đ nh ch tiêu su t v n đ u t , chi ả ủ ự ấ ố ầ ư ự ệ ị ỉ

phí đ u t su t v n đàu t , nâng cao tính thích h p c a ph ng pháp tính ầ ư ấ ố ư ợ ủ ươ

ch tiêu su t v n đ u t v i các lo i đ i t ng đ u t khác nhau v.v. ấ ố ầ ư ớ ạ ố ượ ỉ ầ ư

II. N i dung hoàn thi n ph ộ ệ ươ ấ ố ng pháp xác đ nh ch tiêu su t v n ỉ ị

đ u t xây d ng: ầ ư ự

2.1. Hoàn thi n danh m c đ u t ụ ầ ư ệ ấ ố xác đ nh ch tiêu su t v n ỉ ị

đ u t : ầ ư

ng ch tiêu su t v n đ u t Yêu câu c brn c a danh m c đ i t ủ ụ ố ượ ơ ấ ố ầ ư là ỉ

d m b o tính xác đ nh c a t ng danh đi m (lo i đ i t ủ ừ ả ạ ố ượ ể ả ị ng đ u t ). Tính ầ ư

ng đ u t đ xác đ nh c a m t danh đi m đ i t ộ ố ượ ủ ể ị ầ ư ượ ữ c đ c tr ng b i nh ng ư ặ ở

i pháp xâyd ng và k đ c đi m, m c đ tính ch t và quy mô c a gi ặ ủ ứ ể ấ ộ ả ự ỹ

ngh . Các tiêu th c phân lo i nói trên ph i đ m bo đ đ phân bi t danh ả ủ ể ả ả ứ ệ ạ ệ

ụ ố đi m này v i danh đi m khác. Đ m b o tính xác đ nh c a danh m c đ i ủ ể ể ả ả ớ ị

t ng xác đ nh ch tiêu su t v n đ u t là c s nâng cao tính chính xác ượ ấ ố ầ ư ỉ ị ơ ở

. Tuy nhiên không th đ nh và kh năng s d ng ch tiêu này trên th c t ị ử ụ ự ế ả ỉ ể

mô t m t cách t m , chi ti ng đ u t m i danh đi m mà ch ả ộ ỷ ỉ t đ i t ế ố ượ ầ ư ở ỗ ể ỉ

i nh ng đ c đi m c b n và thông th k t ể ớ ơ ả ữ ể ặ ườ ề ặ ng nh t. Vì v y, v n đ đ t ậ ấ ấ

ể ả ra là xác đ nh các tiêu th c phân chia các danh đi m nh th nào đ đ m ư ế ứ ể ị

c tính toán. b o tính xác đ nh và kh năng thích ng c a các ch tiêu đ ả ứ ủ ả ị ỉ ượ

T quan đi m công nghi p hoá xây d ng tr ự ừ ể ệ ướ c đây v i ch tr ớ ủ ươ ng

tăng c tg k đi n hình (đ c bi t là công trình dân d ng) ườ ng áp d ng thi ụ ế ế ể ặ ệ ụ

ch tiêu su t v n đ u t u và ph n l n các đ i tu ng đ u t l ầ ư ầ ớ ấ ố ầ ư ỗ ố ợ ỉ ớ i th i so v i ờ

các đ i t ng đ u t u trong t ố ượ ầ ư ươ ứ ng lai. Đi u đó làm gi m tác d ng ch c ụ ề ả

năng h ng d n c a ch tiêu su t v n đ u t ướ ẫ ủ ầ ư ố ớ ạ đ i v i công tác k ho ch ế ấ ố ỉ

xây d ng c b n. Th c t đ u t hoá và qu n lý đ y t ả ầ ư ơ ả ự ế ầ ư ự xây d ng c ự ơ

Chuyên đ t

49

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

b n, nh t là trong giai đo n hi n nay di n ra s thay đ i nhanh chóng v ả ự ệ ễ ạ ấ ổ ề

k thu t và công ngh vì v y đ đ m b o tính thích d ng c a ch tiêu ỹ ể ả ụ ủ ệ ậ ậ ả ỉ

su t v n đ u t c n đ a vào danh m c các đ i t ng ph bi n nh t có ấ ố ầ ư ầ ố ươ ụ ư ổ ế ấ

kh năng l p l i cũg nh các laoi đ i t ng trong đ u t ặ ạ ả ố ượ ư ầ ư ớ ể m i và có tri n

ng đã đ v ng th c hi n trong tu ng lai có th là nh ng đ i t ọ ố ượ ữ ự ệ ể ơ ượ ự c th c

hi n t ng n c ho c c ngoài k c đ i t ng ch a ph i là ph ệ ở ỏ ướ n ặ ở ướ ể ả ố ượ ư ả ổ

bi n. Tuy nhiên, vi c l a ch n các đ i t ng trong danh m c ch tiêu ch ệ ự ố ượ ế ọ ụ ỉ ỉ

bao g m nh ng đ i t ng có kh năng th c hi n c ta. ố ượ ữ ồ n ệ ở ướ ự ả

ạ M t trong nh ng v n đ h t s c quan tr ng hi n nay là đ y m nh ề ế ứ ữ ệ ấ ẩ ộ ọ

theo chi u sâu v i vi c áp d ng các hình th c c i t o, trang b k đ u t ầ ư ứ ả ạ ị ỹ ụ ề ệ ớ

t b . Đi u đó đòi h i ph i có thu t, công ngh ho c hi n đ i hoá thi ặ ệ ệ ậ ạ ế ị ề ả ỏ

nh ng ch tiêu tu ng ng đói v i đ i ớ ố ượ ữ ứ ơ ỉ ứ ng th c hi n theo ác hình th c ự ệ

này. Trong danhm c ch t iêu su t v n đ u t ch a chó các đ i ng xây ấ ố ầ ư ư ố ượ ụ ỉ

d ng lo i này và vì v y l p k o ch ho c đnáh giá các ph ong áp đ u t ự ậ ậ ế ạ ầ ư ư ạ ặ

ch a có c s . Tuy nhiên đ có đ c các ch tiêu su t v n đ u t cho cá ơ ở ư ể ượ ấ ố ầ ư ỉ

hình th c đ u t theo chi u sâu đòi h i nh ng tính toán khacs ph c t p vì ứ ầ ư ứ ạ ữ ề ỏ

th th c t ế ự ế ệ các lo i hình này r t phong phú, đa d ng, m c đ và bi n ứ ạ ấ ạ ộ

pháp th c hi n cũng r t khác nhau. ự ệ ấ

T nh ng v n đ đã trình bày trên có th xác đ nh nh ng h ừ ữ ề ấ ở ữ ể ị ướ ng

là: có b n hoàn thi n danh m c ch tiêu su t v n đ u t ụ ấ ố ầ ư ệ ả ỉ

- C th hoá các danh m c đ i t ng đ u t ụ ố ượ ụ ể ầ ư

- M r ng và l a ch n đ i t ng đ u t , đ a vào danh m c ch tiêu ở ộ ố ượ ự ọ ầ ư ư ụ ỉ

đ nâng cao tính hi n th c c a ch tiêu ệ ể ự ủ ỉ

- Đa d ng hoá các l i hình đ u t ạ ạ ầ ư ả ạ đ m b o phù h p v i các ho t ợ ả ớ

th c t đ ng đ u t ộ . ầ ư ự ế

Chuyên đ t

50

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

Gi ả ơ ở ổ i quy t nh ng v n đ đ t ra có th ti n hành trên c s t ng ể ế ề ặ ữ ế ấ

h p và phân tích các lo i y u t chi phí hình thành đ i t ng đàu t và ạ ế ố ợ ố ượ ư

ng đ u t trên các ph ng ti n khác nhau, xây đ c đi m c a các đ i t ủ ặ ố ượ ể ầ ư ươ ệ

d ng, k thu t, khai thác s d ng, cũng nh h ự ử ụ ư ướ ậ ỹ ng phát tri n c a công ể ủ

t b trong t ng lai trên th gi i và c ta. ngh , thi ệ ế ị ươ ế ớ n ở ướ

C n nh n m nh r ng, dù hoàn ch nh nh th nào chăng n a thì ư ế ữ ạ ầ ấ ằ ỉ

danh m c ch tiêu su t v n đ u t cũng ch mang tính ch t l ch s , t c là ấ ố ầ ư ụ ỉ ử ứ ấ ị ỉ

ph cv cho công tác k ho h hoá và qu n lý đ u t ụ ụ ầ ư ế ả ạ ơ ả xây d ng c b n ự

trong m t giai đo n nh t đ nh. Cùng v i s phát tri n c a công ngh và ớ ự ấ ị ủ ể ệ ạ ộ

ng th c t ch c th c hi n đ u t , vi c đ a vào k thu t cũng nh ph ỹ ư ậ ươ ứ ổ ầ ư ứ ự ệ ư ệ

các đ i t ng b sung th ng xuyên trong dnah m c đ i t ng đ u t ố ượ ổ ườ ụ ố ượ ầ ư là

vi c làm h t s c c n thi ế ứ ầ ệ ế t, ch nh v y vai trò h ư ậ ỉ ướ ẫ ủ ệ ố ng d n c a h th ng

ch tiêu su t v n đ u t đ m b o. ấ ố ầ ư ả ả ỉ

cho m t đ i t ng xây 2.2. Hoàn thi n n i dung chi phí đ u t ộ ầ ư ệ ộ ố ượ

d ngự

ng pháp xác đ nh ch M t trong nh ng thi u sót l n trong các ph ế ữ ộ ớ ươ ị ỉ

hi n hành là ch a tính t i đ y đ các y u t tiêu v n đ u t ố ầ ư ệ ư ớ ầ ế ố ủ ầ chi phí đ u

t ng pháp tính toán chi phí c n thi ư . Vì v y hoàn thi n n i dung và ph ệ ậ ộ ươ ầ ế t

cho m t đ i t ng đ u t tr ộ ố ượ ầ ư ở ơ ả thành m t trong nh ng n i dung c b n ữ ộ ộ

hoàn thi n ph ệ ươ ng pháp xác đ nh ch tiêu su t v n đ u t ỉ ấ ố ầ ư ị

Hoàn thi n n i dung ch tiêu chi phí đ u t cho đ i t ng đ u t ầ ư ệ ộ ỉ ố ượ ầ ư

quan ni m đ y đ v chi phí đàu t cândf xu t phát t ấ ừ ủ ề ệ ầ ư . Phù h p v i các ợ ớ

c b n cho m t s đ i t ng đ u t quan đi m đã ch ra chi phí đ u t ỉ ầ ư ơ ả ộ ố ố ượ ể ầ ư là

toàn b các chi phí c n thi t c a ch đ u t đ t o ra các tài s n c đ nh ầ ộ ế ủ ủ ầ ư ể ạ ố ị ả

thu c đ i t ng đ u t đ đ i t ng này khi đ a vào s d ng đ t đ ố ượ ộ ầ ư ể ố ượ ử ụ ạ ượ c ư

Chuyên đ t

51

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

m c tiêu đã d tính. Quan ni m này cho th y chi phí đ u t ệ ầ ư ự ụ ấ ph i bao ả

g m:ồ

- chi phí tr c ti p cho vi c t o ra các tài s n c đ nh trong ph m vi ệ ạ ố ị ự ế ạ ả

ng đ u t . c a đ i t ủ ố ượ ầ ư

- Các chi phí đ t o ra các di u ki n đ m b o cho đ i t ể ạ ố ượ ề ệ ả ả ạ ng ho t

c b n liên quan) đ ng phù h p v i m c tiêu đã d ki n (chi phí đ u t ộ ự ế ầ ư ở ả ụ ớ ợ

Quan nhi m đ y đ v chi phí đ u t ủ ề ầ ư ệ ầ ạ phù h p v i các giai đo n ợ ớ

c a h ot đ ng đ u t ủ ầ ư ạ ộ : chu n b , th c hi n đ u t ự ầ ư ệ ẩ ị ử ụ và kh i thác s d ng ả

các d án đ u t c b n). ầ ư ự (trong ph m vi đ u t ạ ầ ư ơ ả

Ngoài n i dung v n đ u t xây d ng c b n đ c xác đ nh theo các ầ ư ộ ố ơ ả ự ượ ị

văn b n hi n hành, chi phí đ u t tr c ti p còn c n ph i k t i m t s ầ ư ự ả ể ớ ệ ế ả ầ ộ ố

n i dung, đó la: ộ

- Chi phí cho các ngu n v n trong quá trình to ra tài s n đàu t ả ạ ồ ố ư .

Chi phí này ph thu c vào ngu n v n và th i gian s d ng v n. ồ ử ụ ụ ộ ờ ố ố

ặ - Chi phí cho vi c s d ng đ t xây d ng là các chi phí thuê ho c ệ ử ụ ự ấ

ấ mua đ t xây d ng cũng nh u các kho n thu chi khác có liên quan đ n đ t ự ư ế ấ ả

đai ngoài các kho n chi đã quy đ nh trong n i dung ki n thi t c b n khác ế ả ộ ị ế ơ ả

tr c đây. ướ

Ngoài ra còn có th có các chi phí khác có liên quan t i quá trình ể ớ

nh chi phí cho vi c chuy n giao công ngh , t th c hi n đ u t ệ ầ ư ự ệ ư ấ v n ư ể ệ

đ u t ầ ư (nghiên c u ki m tra). ứ ể

là các chi phí đ u t liên quan M t ph n đáng k các chi phí đ u t ể ầ ư ầ ộ ầ ư

tr c ti p, Chi phí này bao g m các chi phí cho vi c mua bán, xây d ng các ự ự ệ ế ồ

tài s n c đ nh ph c v tr c ti p ho c gián ti n cho quá trình khai thác ụ ự ố ị ụ ế ế ả ặ

ố ho c s d ng đ m b o cho khai thác s d ng đ y đ năng l c c a đ i ặ ử ụ ự ủ ử ụ ủ ả ả ầ

t ng đ u t liên quan tr c ti p bao g m m t s n i dung chính sau: ượ ầ ư ộ ố ộ ự ế ồ

Chuyên đ t

52

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

- Chi phí khai thác v n hành đ i t ng đ u t ố ượ ậ ầ ư ể ạ ế ự đ đ t đ n năng l c

thi t k . ế ế

ệ - Chi phí cho c s k thu t h t ng có liên quan tr c ti p v i vi c ậ ạ ầ ơ ở ỹ ự ế ớ

ư ệ khai thác s d ng công trình (không n m trong t ng d toán) nh đi n, ử ụ ự ằ ổ

n c, đ ng xá, ngoài ph m vi hàng rào, các công trình b o v môi ướ ườ ệ ạ ả

tr ng, chi phí kho tàng, b n bãi, trung gia ph c v c p li u ho c tiêu th ườ ụ ụ ấ ệ ế ặ ụ

ng h p: chi phí cho vi c xây d ng các c s s n ph n trong m t s tr ả ộ ố ườ ẩ ơ ở ự ệ ợ

khai thác, gia công ch bi n nguyên li u, nhiên li u (trong tr ế ế ệ ệ ườ ợ ầ ng h p c n

thi t).ế

t rõ - V nguyên t c tính toán: lo i chi phí k trên c s khác bi ạ ơ ự ể ề ắ ệ

ràng. Các chi phí tr c ti p có th xác đ nh tr c ti p t ế ừ ự ự ể ế ị ữ quy mô và nh ng

nhu c u v t ch t đ t o ra tài s n c đ nh theo thi ng đ u t ả ố ị ấ ể ạ ậ ầ t k đ i t ế ế ố ượ ầ ư

ắ đó. Còn các chi phí liên quan tr c ti p có th xác đ nh theo nguyên t c ế ự ể ị

phân b ho c nh ng quy đ nh t tuỳ thu c vào quy mô, tính ch t và yêu ữ ặ ổ ị l ỷ ệ ấ ộ

c u c a riêng c a t ng đ i t u ng c th . ụ ể ầ ủ ố ư ợ ủ ừ

Tuy nhiên, xác đ nh đ y đ và chính xác chi phí đ u t ủ ầ ư ầ ị ộ ố cho m t đ i

t ng là h t s c khó khăn vì kho n chi phí này ph thu c r t nhi u vào ượ ộ ấ ế ứ ụ ề ả

t c a đ i t ng. Vì v y chi xác đ nh ch tiêu này các đi u ki n riêng bi ệ ề ệ ủ ố ượ ậ ỉ ị

không tr nh kh i vi c đ a ra nh ng quy ệ ữ ư ả ỏ ướ ệ c nh m đ n gi n hoá vi c ả ằ ơ

tính toán và đ m b o m c sai l ch cho phép. Theo h ứ ệ ả ả ướ ả ng này có thê ph i

đua ra các l i ch tiêu su t v n đ u t riêng bi t v i nh ng m c đ tin ạ ấ ố ầ ư ỉ ệ ớ ữ ứ ộ

ng ng v i cá đi u ki n quy c y khác nhau t ậ ươ ứ ệ ề ớ ướ ữ c nh m h n ch nh ng ế ằ ạ

tác đ ng cá bi t c a các đ i t ng đ u t c th , ch ng h n có th tính ộ ệ ủ ố ượ ầ ư ụ ể ể ẳ ạ

toàn ph n, su t đ u t toán các ch tiêu đ u t ỉ ầ ư ấ ầ ư ự ế tr c ti p, su t chi phí thành ấ ầ

ph n.ầ

Chuyên đ t

53

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

2.3. Nâng cao tính thích d ng c a ph ng pháp tính toán ch ủ ụ ươ ỉ

k ho ch hoá và tiêu su t ấ v n đ u t ố ầ ư ớ ệ v i vi c áp d ng trong th c t ụ ự ế ế ạ

qu n lý đ u t ầ ư ả ự xây d ng:

ầ M t trong nh ng khó khăn cho vi c áp d ng ch tiêu su t v n đ u ệ ấ ố ụ ữ ộ ỉ

t là trong ư ệ hi n hành trong công tác k ho ch hoá và qu n lý đ u t ế ầ ư ả ạ

ph ươ ủ ng pháp xác đ nh ch tiêu này ch a tính đ n đ y đ đ c đi m c a ư ủ ặ ể ế ầ ỉ ị

ế ho t đ ng đ y đ xây d ng so v i các lĩnh v c khác đó là tính đ n chi c ạ ộ ự ủ ự ầ ớ ơ

và di đ ng c a s n ph m đ u t ầ ư ủ ả ẩ ộ . Vì v y không th xác đ nh ch tiêu ể ậ ỉ ị

ng đ u t chung cho t ng lo i đ i t ừ ạ ố ượ ầ ư ố và th ng nh t chung cho c qu c ấ ả ố

gia. Trong khi đó các ph ươ ng pháp xác đ nh ch tiêu su t v n đ u t ỉ ấ ố ầ ư ệ hi n ị

hành ch a đ a ra th pháp thích h p đ đ m b o tính hi n th c c a ch ợ ự ủ ể ả ủ ư ư ệ ả ỉ

tiêu đ c xác đ nh. ượ ị

Th c t , do s đa d ng c a các đ i t ng đ u t ự ế ố ượ ủ ự ạ ầ ư xây d ng nên ự

không th tính toán riêng su t v n đ u t cho t t c các đ i t ấ ố ầ ư ể ấ ả ố ượ ơ ng và h n

ng đ u t n a có nhi u đ i t ữ ố ượ ề ầ ư ư ch a xác đ nh các đi u ki n th c hi n nên ề ự ệ ệ ị

ạ ố không th có m t ch tiêu chung và chính xác ngay cho cùng m t lo i đ i ể ộ ộ ỉ

t ng đ u t . Đi u đó đ t ra v n đ c n ph i có m t ph ng pháp cho ượ ầ ư ề ầ ề ặ ấ ả ộ ươ

phép v n d ng m t cách linh ho t, thích ng v i m i tr ng h p trong ọ ườ ứ ụ ậ ạ ộ ớ ợ

m c đ chính xác cho phép. ứ ộ

Gi i quýêt v n đ này ch có th ti n hành trên c s phân tích các ả ể ế ơ ở ề ấ ỉ

y u t chi phí đ u t c a đ i t ng thành các chi phí t ế ố ầ ư ủ ố ượ ươ ng đ i n đ nh ố ổ ị

và các chi phí đó ph thu c và các đ c đi m c c u riêng bi ở ấ ụ ể ặ ộ ệ ề t và đi u

ki n th c hi n đ u t . Trên c s đó xác đ nh các h s thích h p v i các ầ ư ự ệ ệ ệ ố ơ ở ớ ợ ị

ng đ u t đi u ki n riêng bi ệ ề t c a đ i t ệ ủ ố ượ . ầ ư

t c các y u t Tuy nhiên nh đã trình bày, t ư ấ ả ế ố chi phí đ hình thành ể

và khai thác s d ng đ i t ng đ u t đ u là các y u t ử ụ ố ượ ầ ư ề ế ố ế bi n đ ng do ộ

Chuyên đ t

54

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

nhi u nguyên nhân khác nhau vì v y, tính n đ nh t ng đ i c a các chi ề ậ ổ ị ươ ố ủ

phí này ch có ý nghĩa là đ ỉ ượ ố c xây d ng trong đi u ki n chu n (g c) ề ự ệ ẩ

nh ng đi u ki n đó có th là: ệ ữ ể ề

- K t c u nhà x ế ấ ưở ng, m c ti n ngh. ứ ệ

- Lo i thi ạ ế ị t b cong ngh . ệ

ng pháp xây d ng) - Đi u ki n xây d ng (đ a đi m, ph ự ệ ể ề ị ươ ự

tính n đ nh t ng đ i c a chi phí đ u t cho m t đ i t ng còn ổ ị ươ ố ủ ầ ư ộ ố ưọ

đ c th hi n s n đ nh kh i l ượ ể ệ ự ổ ố ượ ị ng v t ch t, ch t l ấ ấ ượ ậ ủ ế ấ ng c a k t c u,

thi ng đ u t v t ế ị ủ t b c a m i la i đ i t ỗ ọ ố ượ ầ ư cũng nh các y u t ư ế ố ề ổ ứ ch c

khai thác v n hành c a các đ i t ố ượ ủ ậ ng này sau khi đ a vào s d ng. ư ử ụ

Nh ng khác bi t gi a các đ i t ng đ u t cho m t đ i t ng còn ữ ệ ố ượ ữ ầ ư ộ ố ượ

đ c th hi n ượ ể ệ ở ự ổ s n đ nh kh i l ị ố ượ ng v t ch t, ch t l ấ ấ ượ ậ ủ ế ấ ng c a k t c u,

thi t b c m i lo i đ i t ng đ u t v t ế ị ủ ỗ ạ ố ượ ầ ư cũng nh các y u t ư ế ố ề ổ ứ ch c

khai thác v n hành các đ i t ố ượ ậ ng này sau khi đ a vào s d ng. ư ử ụ

Nh ng khác bi t gi a các đ i t ng đ u t ữ ệ ố ượ ữ ầ ư ụ ể ớ ề c th v i các đi u

ki n chu n v kh i l ng v t ch t đ ố ượ ề ệ ẩ ấ ượ ậ ế c ph n ánh trong các chi phí bi n ả

c k t i thông qua các h s đi u ch nh thích h p. Các h s đ i và đ ổ ượ ể ớ ệ ố ề ệ ố ợ ỉ

này có tính ch t và m c đ khác nhau tuỳ thu c vào n i dung và m c đ ứ ộ ứ ộ ấ ộ ộ

ng áp d ng so v i đ i t ng “chu n”. L dĩ nhiên sai khác c a các đ i t ủ ố ượ ớ ố ượ ụ ẽ ẩ

nh h đ n chi phí đ u t ả ưở ng c a các đi u ki n th c hi n đ u t ệ ầ ư ế ầ ư ự ủ ệ ề ấ là r t

ph c t p, vì v y không th có m t ph ng pháp hay cách th c chung đ ứ ạ ể ậ ộ ươ ứ ể

xác đ nh các h s đã ch ra. Tuỳ thu c vào hình th c và cách th c tác ệ ố ứ ứ ộ ị ỉ

đi u ki n đ n s bi n đ ng chi phí đ u t có th có đ ng c a các y u t ộ ế ố ề ế ự ế ầ ư ủ ệ ộ ể

các ph ươ ng pháp thích h p xác đ nh các h s đã ch ra. ị ệ ố ợ ỉ

M t trong nh ng v n đ h t s c quan tr ng đ i v i vi c xác đ nh ề ế ứ ố ớ ữ ệ ấ ộ ọ ị

su t v n đ u t ấ ố ầ ư ủ là x lý s bi n đ ng giá c . M c dù giá tr áp d ng c a ả ự ế ụ ử ặ ộ ị

Chuyên đ t

55

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

các ch tiêu su t v n đ u t ấ ố ầ ư ỉ ư ch trong t ng th i giai đo n nh t đ nh nh ng ấ ị ừ ạ ờ ỉ

kém n đ nh, l m phát th trong đi u ki n n n kinh t ệ ề ề ế ạ ổ ị ườ ấ ng xuyên thì v n

đ này s h n ch kh năng áp d ng các ch tiêu chên th c t ề ẽ ạ ự ế ụ ế ả ỉ . Nh ng rõ ư

ràng đây là tình tr ng ph bi n và d ạ ổ ế ườ ậ ố ớ ng nh có tính ch t quy lu t đ i v i ấ ư

đang phát tri n. Vì v y vi c đ a vào ph ng pháp xác đ nh n n kinh t ề ế ư ể ệ ậ ươ ị

ng xuyên là n i dung x lý ch tiêu trong đi u ki n bi n đ ng giá c th ộ ả ườ ử ế ệ ề ộ ỉ

c n thi ầ ế ự t và đi u đó s làm tăng tính thích d ng c a ch tiêu này trên th c ụ ủ ề ẽ ỉ

t .ế

Gi ả ệ i quy t v n đ ch ra có th đ n gi n h n ph n nào so v i vi c ế ấ ề ỉ ể ơ ầ ả ơ ớ

đi u ch nh nh ng y u t ế ố ấ ị ế b t đ nh nói trên b i s bi n đ ng giá c là y u ở ự ế ữ ề ả ộ ỉ

t tác đ ng tr c ti p đ n chi phí đ u t ố ầ ư ự ế ế ộ ứ . Đ đ m b o phù h p v i m c ể ả ả ợ ớ

giá c th tr ng khi tính toán su t v n đ u t có th nhân v i m t h s ả ị ườ ấ ố ầ ư ộ ệ ố ể ớ

đi u ch nh thích h p. H s này v nguyên t c chung có th xác đ nh t ề ệ ố ể ề ắ ợ ỉ ị ừ

ch s giá và c c u tiêu hao các ngu n l i cho đ i t ng đ u t ơ ấ ồ ợ ỉ ố ố ượ ầ ư áp d ng. ụ

ấ 2.4. Xác đ nh hi u qu c a d án trong xác đ nh ch tiêu su t ả ủ ự ệ ị ỉ ị

: v n đ u t ố ầ ư

Các ph hi n hành nh ươ ng pháp xác đ nh ch tiêu su t v n đ u t ỉ ấ ố ầ ư ệ ị ư

đã nói tr c đây, đ c xây d ng xu t phát t quan đi m tách r i quán ướ ượ ự ấ ừ ể ờ

trình hình thành tài s n c đ nh v i quá trình khai thác s d ng tài s n đó. ử ụ ố ị ả ả ớ

s tách bi t gi ch v n và ch đàu t Đi u đó có ngu n g c sâu xa t ồ ề ố ừ ự ệ ữ ủ ố ủ ư ,

gi a quá tình c p v n và quá tình thu h iv n, gi a ng ồ ố ữ ữ ấ ố ườ ớ i ch tài s n v i ủ ả

ng i s d ng tài s n. H n n a tính toán ch tiêu su t v n đ u t ườ ử ụ ấ ố ầ ư ườ ng th ữ ả ơ ỉ

ho c t các thi t k đi n hình, d a trên c s thô nt kê chi phí th c t ế ự ơ ở ự ế ặ ừ ế ế ể

nên các ch tiêu này nói đúng là các su t v n xây d ng không th coi là ấ ố ự ể ỉ

v m t n i dung l n ý nghĩa. các su t v n đ u t ấ ố ầ ư ề ặ ộ ẫ

Chuyên đ t

56

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

T nh ng đi u nói trên, hoàn thi n ph ng pháp xác đ nh ch tiêu ừ ữ ề ệ ươ ị ỉ

su t v n đ u t ph i đ ấ ố ầ ư ả ượ ớ ề ầ c ti n hành theo nh ng quan ni m m i v đ u ữ ệ ế

t (và ít ra trong lĩnh v c s n xu t kinh doanh) là su t chi phí c n thi ư ự ả ấ ầ ấ ế ể t đ

v n b ra. Riêng trong đ u t c b n là i t đ m b o có kh năng sinh l ả ả ả ờ ừ ố ầ ư ơ ả ổ

su t chi phí đ t o ra tài s n c đ nh d m b o kh năng sinh l i t ể ạ ố ị ả ấ ả ả ả ờ ừ ệ vi c

khai thác s d ng các tài s n c đ nh đó. Rõ ràng v i cách quan ni m này, ả ố ị ử ụ ệ ớ

là m t ho t đ ng b v n đ thu l đ u t ầ ư ạ ộ ỏ ố ể ộ ờ ữ i, là quá trình th ng nh t gi a ấ ố

ớ xây d ng và khai thác , gi a b v n và thu h i v n, gi a ch tài s n v i ữ ỏ ố ồ ố ữ ủ ự ả

ng t tìm ườ ử ụ i s d ng tài s n. T quan ni m trên cũng đ t ra s c n thi ệ ự ầ ừ ả ặ ế

ki m nh ng gi i pháp th c hi n đ u t ữ ế ả ầ ư ể ầ đ có th đ t đ oc m c đích đ u ể ạ ự ụ ự ệ

t (thu l ư ờ i). K t qu cu i cùng c a vi c l a ch n các gi ủ ả ố ệ ự ế ọ ả ư ậ i pháp nh v y

là m t su t chi phí nào đó tho mãn yêu c u đã ch ra, t c là v i m c chi ứ ứ ấ ả ầ ộ ớ ỉ

phí y đ m b o kh năng thu l i trong đi u ki n bình th ả ả ả ấ ờ ề ệ ườ ộ ng. Nói m t

ộ cách gi n đ n toàn b các chi phí co vi c hình thành tái s n c đ nh là m t ả ố ị ệ ả ộ ơ

đ u vào c a quá trình s n xu t kinh doanh. L i ích t trong nh ng y u t ữ ế ố ầ ủ ả ấ ợ ừ

ho t đ ng đ u t đ hai y u t ạ ộ ầ ư ượ c quy t đ nh t ế ị ừ ế ố : chi phí đ u vào 9trong ầ

đó có d u t c b n) và các y u t đ u ra (kh năng thu nh p). Kh năng ầ ư ơ ả ế ố ầ ả ậ ả

thu nh p t m t đ i t ng đ u t ph thu c vào kh i l ậ ừ ộ ố ượ ầ ư ố ượ ụ ộ ả ủ ng giá c c a

s n ph m (d ch v ) do đ i t u ng đó t o ra, trong đi u ki n s d ng t ả ệ ử ụ ố ư ợ ụ ề ẩ ạ ị ố i

đa năng l c c a đ i t ng đ u t (gi ự ủ ố ượ ầ ư ớ ạ ậ ih n c a các đi u ki n k thu t ề ủ ệ ỹ

công ngh và t ch c s n xu t kinh doanh) thì kh năng thu nh p s ph ệ ổ ứ ả ậ ẽ ấ ả ụ

thu c vào m c giá cr c a s n xu t ho c d ch v do đ i t ng đó cung ủ ả ố ượ ụ ứ ấ ặ ộ ị

ng. Cu i cùng, m c giá c này là do nh ng đi u ki n c a th tr ứ ệ ủ ị ườ ữ ứ ề ả ố ầ ng đ u

t đem l i ch có th đ c khi kh năng thu l ư ạ ể ượ ỉ ả i v ợ ượ ệ t các chi phí cho vi c

t o ra s n ph m. (d ch v ) mà nó cung c p. V n đ là ạ ụ ề ả ẩ ấ ấ ị ở ỗ ữ ch trong nh n

đi u ki n nh t đ nh c a th tr ng thì đ i t ng đ u t ch sinh l ị ườ ủ ề ệ ấ ị ố ượ ầ ư ỉ ờ i

vào nào đó. S phân tích trên cho th y, ch trongnh ng gi ói h n đ u t ư ầ ư ữ ạ ự ấ ỉ

Chuyên đ t

57

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

v i t cách là m t y u t tiêu su t v n đ u t ấ ố ầ ư ớ ư ộ ế ố ầ ể đ u vào trên quan đi m

m t gi i h n đó đ hi u qu ph i ả ả ở ộ ệ ớ ạ i h n nh t đ nh. Gi ấ ị ớ ạ ượ c quy t đ nh t ế ị ừ

giá tiêu th s n ph m (d ch v ) và các chi phí s n xu t th ng xuyên. ụ ả ụ ẩ ấ ả ị ườ

Nh v y hoàn thi n ph ng pháp xác đ nh su t v n đ u t chính là ư ậ ệ ươ ấ ố ầ ư ị

ng pháp tính toán gi i h n cho phép c a ch tiêu này nghiên c u m t ph ứ ộ ươ ớ ạ ủ ỉ

ng án đ u t . Theo h đ báo hi u qu c a vi c th c hi n m t ph ể ả ủ ự ệ ệ ệ ộ ươ ầ ư ướ ng

m c chi phí th c t này, su t v n đ u t ấ ố ầ ư không th xác đ nh t ể ị ừ ứ ự ế ho c tính ặ

toán t thi t k đi n hình mà đ c xác đ nh b t đ u t ừ ế ế ể ượ ắ ầ ừ ị ệ nh ng đi u ki n ữ ề

đ m b o hi u qu đ u t ệ ả ả ầ ư ả . Nh ng ph ữ ươ ả ng pháp này rõ ràng s đ m b o ẽ ả

đ c s th ng nh t gi a su t đ u t v i hi u qu đ u t ượ ự ố ấ ầ ư ớ ả ầ ư ứ ứ t c là v i m c ữ ệ ấ ớ

chi phí đ u t này ph ng án đ u t s đem l ầ ư ươ ầ ư ẽ ạ ố i hi u qu mong mu n ệ ả

trong đi u ki n khai tách s d ng bình th ng. ử ụ ệ ề ườ

Do th i gian và ph m vi c a bài chuyên đ là có h n nên đây em ủ ề ạ ạ ờ ở

ch c g n hoán thi n ph n hi u qu c a d án trong xác đ nh ch tiêu ỉ ố ắ ả ủ ự ệ ệ ầ ỉ ị

su t v n đ u t . Vì đây là m t y u t ấ ố ầ ư ộ ế ố ệ quan tr ng và r t khó trong vi c ấ ọ

xác đ nh đ tính toán ch tiêu su t v n đ u t ấ ố . ầ ư ể ỉ ị

III. Hoàn thi n vi c xác đ nh hi u qu c a d án trong tính ả ủ ự ệ ệ ệ ị

toán ch tiêu su t v n đ u t . ấ ố ầ ư ỉ

3.1. Xác đ nh th i gian t n t i c a d án. ồ ạ ủ ự ờ ị

Th i h n này đ ờ ạ ượ ụ ả c xác đ nh trên c s cân b ng giá tiêu th s n ơ ở ằ ị

ph m và chi phí s n xu t. Trên giá đ đó đã làm đ n gi đi r t nhi u quan ư ả ấ ẩ ộ ả ề ấ

ni m v th i h n t n t i c a d án.V m t v t ch t, th i h n t n t ề ờ ạ ồ ạ ủ ự ờ ạ ồ ạ ủ i c a ề ặ ậ ệ ấ

d án tuỳ thu c đ b n c lý c a tài s n c đ nh t c là m c đ hao mòn ự ứ ộ ộ ề ố ị ủ ứ ả ộ ơ

ả h u hình c a tài srn c đ nh. D án s ch m d t ho t đ ng khi các tài s n ẽ ấ ạ ộ ố ị ự ứ ữ ủ

này không có kh năng ho t đ ng do hoa mòn h u hình. Tuy nhiên d án ạ ộ ữ ự ả

có th ng ng v n hành tr c th i h n t n t i v t ch t vì nh ng nguyên ừ ể ậ ướ ờ ạ ồ ạ ậ ữ ấ

Chuyên đ t

58

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

nhan khác nhau. Trên th c t ng ự ế ườ ủ ứ i ta có th duy trì ho t đ ng c a d an ạ ộ ể

trong tr ng h p đã h t tu i th v t ch t b ng nh ng đ u t b xung ườ ấ ằ ọ ậ ầ ư ổ ữ ế ợ ổ

(thay th , s a ch a l n…). ữ ớ ế ử

Nh v y v n đ xác đ nh th i gian t n t i c a d an đây là xác ư ậ ồ ạ ủ ứ ề ấ ờ ị ỏ

đ nh th i h n h p lý v ích l ị ờ ạ ề ợ ợ ủ ự i xã h i t c là th i h n ho t đ ng c a d án ờ ạ ạ ộ ộ ứ

đem l i ích nh t đ nh. V i ý nghĩa này thì tu i th c a d án ạ i nh ng l ữ ợ ọ ủ ấ ị ự ớ ổ

ph i đ c xác đ nh t đi u ki n đ m b o hi u qu c a d án. ả ượ ị ừ ề ả ủ ự ệ ệ ả ả

V n đ là m t d án ho t đ ng nh th nào đ ư ế ộ ự ạ ộ ề ấ ượ ệ c xem là có hi u

qu nói cách khác tiêu chu n đ xem xét hi u qu là t ẩ ể ệ ả ả ạ i th i đi m đó nó ể ờ

đang t o ra m t l 2 m t; l ộ ợ ạ i ích nào đó. L i ích có th xét t ợ ể ừ ặ ợ ộ i ích xã h i

và l i ích tài chính. Đây là hai ph m trù khác nhau và không ph i luôn luôn ợ ạ ả

c đ ng th i t s ho t đ ng c a m t d án. đôi khi m t d án có đ t đ ạ ượ ờ ự ự ộ ự ộ ự ạ ộ ủ ồ

th mang lai nh ng l i ích xã h i nào đó nh gn xét v m t tài chính thì nó ữ ể ợ ề ặ ư ộ

hoàn toàn khong cho m t l ộ ợ ạ ồ i ích nào c . Nh v y xác đ nh th òi h n t n ư ậ ư ả ị

t i chính thì nói hoàn toàn không cho m t l i ích nào c . Nh v y xác đ nh ạ ộ ợ ư ậ ả ị

th i h n t n t i c a d án nên xét l ờ ạ ồ ạ ủ ự ợ i ích v m t nào? ề ặ

i c a d án ph i căn c t Có th nó xác đ nh th i h n t n t ị ờ ạ ồ ạ ủ ự ứ ừ ệ hi u ể ả

qu bi u hi n trên c hai m t xã h i và tài chính vì c hai m t đó đ u là ộ ả ể ề ệ ặ ả ả ặ

t và có quan h m t thi c n thi ầ ế ệ ậ ế ớ t v i nhau. Rõ ràng r ng không m t chính ằ ộ

sách đ u t i ích tài chính và ng ầ ư nào ch nh m vào các l ằ ỉ ợ ượ ộ c lai, không m t

m c đích kinh t hay xã h i nào không tính t i các y u t tài chính (ít ra ụ ế ộ ớ ế ố

cũng c n ph i đ t đ ả ạ ượ ầ ự c b ng kho n chi tài chính nh nh t). Trên th c ả ằ ấ ỏ

t , đ c bi t là trong lĩnh v c s n xu t kinh doanh, l i ích tài chính th ế ặ ệ ự ả ấ ợ ườ ng

iích xã h i). g n li n v i các l ắ ề ớ ợ ộ

T quan ni m trên, th i h n t n t i c a d án có th đ c tính nh ờ ạ ồ ạ ủ ự ể ượ ừ ệ ư

sau:

Chuyên đ t

59

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

T

t

= 1i

V

CD

(cid:229) L ‡ H + V(T )V LD

Trong đó: Lt: l i ích hàng năm trong quá trình v n h nh d án ợ ự ạ ậ

T: Th i h n t n t i d án ờ ạ ồ ạ ự

VCD: V n c đ nh (t ng chi phí đâu t c n b n). ố ố ị ổ ư ơ ả

VLD: V n l u đ ng bình quân ố ư ộ

HV: T su t l i nhu n v n kinh doanh bình quân d án. ỷ ấ ợ ự ậ ố

Chuyên đ t

60

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

3.2. Xác đ nh th i gian hoàn thành d án (công trình) ự ơ ị

Ho t đ ng đ u t ạ ộ ầ ư ộ phát tri n có đ c đi m là th i gian ti n hành m t ể ế ể ặ ờ

công cu c đ u t ộ ầ ư ụ cho đ n khi các thành c a c a nó phát huy tác d ng ủ ủ ế

th ng đòi h i nhi u năm tháng v i nhi u bi n đ ng x y ra. ườ ề ế ề ả ỏ ớ ộ

Vì v y vi c xác đ nh th i gian hoàn thành d án m t cách chính xác ự ệ ậ ờ ộ ị

là vô cùng quan tr ng. Vi c tính toán sai th òi gian hoàn thành d án có ư ự ệ ọ

th làm cho d án đ t hi u qu kém h n so v i d tính, so v ith c t mà ớ ự ế ớ ự ự ệ ể ạ ả ơ

d án có th đem l ự ể ạ i, ho c có th d án s không đ ể ự ẽ ặ ượ ạ c đ a vào ho t ư

đ ng vì đ n l c đ a vào ho t đ ng d án không còn đem l ạ ộ ộ ế ụ ự ư ạ i hi u qu ệ ả

v.v…

. N u công Có th xem xét ví d v i m t công trình xây d ng nhà ộ ụ ớ ự ể ở ừ

2.

trình hoàn thành đúng v i d ki n thì m c l c s là 8tr/m ớ ự ế ứ ợ i nhu n thu đ ậ ượ ẽ

Nh ng nh chúng ta đ u bi t, giá c nhà đ t có m c đ thay đ i giá c ư ư ề ế ứ ộ ả ấ ổ ả

2 có th s ch còn là 6 tr. Đi u này

r t nhanh. Có th ch c n sau đó 2 tháng n u lúc đó ta m i hoàn thành ấ ỉ ầ ể ế ớ

xong công trình thì lúc náy giá c a 1mủ ể ẽ ề ỉ

làm hco hi u qu c a d án b gi m đi rõ r t t ả ủ ự ị ả ệ ừ ệ ệ 8 tri u gi m còn 6 tri u ệ ả

trên 1m2. Nh v y, có th nói vi c xác đ nh th i gian c a d án hoàn ư ậ ự ủ ể ệ ờ ị

thành và b t đ u đi vào ho t đ ng là vô cùng c n th it. Nó nh h ắ ầ ạ ọ ế ả ầ ưở ớ ng l n

i cho nhà đ u t , cho ã h i. đ n l ế ợ i ích mà d án đem l ự ạ ầ ư ộ

Đ có th đ nh l ng đ c th i gian hoàn thành d án, ta có th ể ị ể ượ ượ ự ờ ể

chuy n sang xác đinh giá d ki n c a s n ph m t i th i đi m mà d án ự ế ủ ả ể ẩ ạ ự ể ờ

đ c đ a vào ho t đ ng là bao nhiêu.Đ tính giá d ki n, ta xác đ nh t l ượ ư ự ế ạ ộ ỉ ệ ể ị

lãi su t d ki n hàng năm c a d án : ấ ự ế ủ ự

Khi đó ta có:

Gi = G0 (1 + r)n

Trong đó: Gi: giá s n ph m t i năm i (năm d án đi vào ho t đ ng) ả ẩ ạ ạ ọ ự

R: T l lãi su t d ki n hàng năm ỉ ệ ấ ự ế

Chuyên đ t

61

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

i năm d án b t đ u đ c xây d ng Go: Giá s n ph m t ả ẩ ạ ắ ầ ượ ự ự

N: Th i gian hoàn thành d án ự ờ

3.3. Xác đ nh m c đ công ngh c a d án ệ ủ ự ứ ộ ị

M i m t d án, công trình đòi h i m t m c đ công ngh là khác ỏ ộ ự ứ ệ ỗ ộ ộ

i d án thì cũng s d ng nh ng công nhau. Dù cho đ u là cùng m t l ề ộ ạ ự ử ụ ữ

ngh là khác nhau. Vì v y vi c đ a y u t ế ố ư ệ ệ ậ ấ công ngh vào đ tính su t ể ệ

là vô cùng c n thi t. Nhân t này tác đ ng r t l n đ n quá v n đ u t ố ầ ư ầ ế ố ấ ớ ế ộ

trình v n hành c a d án sau này. Tuỳ t ng m c đ công ngh mà d án ủ ự ứ ộ ự ừ ệ ậ

s đ ẽ ượ ự c v n hành theo nh ng cáp đ khác nhau. Ví d cùng là xây d ng ụ ữ ậ ộ

nhà cao t ng đ bán, nh ng khi xây d ng nhà đ bán cho dân nghèo, dân ự ư ể ể ầ

lao đ ng thì công ngh , thi t b trong nhà s ph i th p h n, kém h n so ệ ộ ế ị ẽ ả ấ ơ ơ

t b khi xây nàh đ bán cho t ng l p gi u có, khi đó t v i công ngh thi ớ ệ ế ị ể ầ ầ ớ ấ t

nhiên giá bán nhà cho ng ườ i nghèo cũng s ít h n là giá bán cho ng ơ ẽ ườ i

giàu.

ng, ng i ta có th xác đ nh m c đ công ngh V m t đ nh l ề ặ ị ượ ườ ứ ể ộ ị ệ

c a t ng công trình nh vi c phân tích hi u qu c a công trình s đem l ủ ừ ờ ệ ả ủ ệ ẽ ạ i

trong quá trình v n hành d án. ự ậ

Nh ng do tính ch t c a y u t công ngh là r t khóac đ nh sao cho ấ ủ ế ố ư ệ ấ ị

phù h p v i hi u qu mà công trình s đem l i rsau này, vì v y vi c tính ẽ ệ ả ợ ớ ạ ệ ậ

toán y u t này là r t khó xác đ nh sao cho phù h p v i hi u qu mà công ế ố ệ ấ ả ợ ớ ị

i sau này, vì v y vi c tính toán y u t tnfh s đem l ẽ ạ ế ố ệ ậ ể ạ này là r t khó đ đ t ấ

đ n m c m t m c chính xác có th tin c y đ ế ậ ượ ứ ứ ể ộ c Vì v y đ xác đ nh đ ể ậ ị ượ c

m c đ công ngh , đòi h i nhà đ u t ệ ứ ộ ầ ư ỏ ph i k t h p nhi u bi n pháp. xin ề ả ế ợ ệ

ý ki n chuyên gia, xác đ nh t ế ị ừ ế nh ng d a án đã hoàn thành có nh ng y u ữ ự ữ

t ng t c a d án đang xây d ng. t ố ươ ự ủ ự ự

Sau đó xác đ nh h s s d ng công ngh : ệ ệ ố ử ụ ị

Chuyên đ t

62

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

1

0

K = K K

K: h s s d ng công ngh ệ ố ử ụ ệ

K1: M c đ công ngh s d ng ệ ử ụ ứ ộ

ng ch p nh n đ Ko: m c đ công ngh trung bình mà th tr ệ ứ ộ ị ườ c ậ ượ ấ

i nhu n v n(t su t doanh l i): 3.4. Xác đ nh t su t l ị ỉ ấ ợ ậ ố ỉ ấ ợ

T su t doanh l i này là m t trong nh ng y u t xác đ nh ch tiêu ấ ỷ ợ ế ố ữ ộ ỉ ị

su t v n đ u t nh m g n li u quá trình đ u t ấ ố ầ ư ầ ư ề ằ ắ ớ xây d ng c b n v i ơ ả ự

ệ vi c khai thác s d ng các tài s n đ u t u à cu i cùng là đ m b o hi u ầ ư ử ụ ệ ả ả ả ố

qu v n đ u t ả ố ầ ư . H n n a y u t ữ ế ố ơ ặ này còn có tác d ng khuy n khíc ho c ụ ế

h n ch đ u t . M i d án đ u t c n ph i đ m b o m c doanh l i nào ế ầ ư ạ ọ ự ầ ư ầ ả ả ứ ả ợ

đó, ngoài l i ích c a b n thân ch đ u t còn là ngu n đ ch đ u t ợ ủ ầ ư ủ ả ủ ầ ư ể ồ

c. th c hi n các nghĩa v tài chính đ i v i nhà n ụ ố ớ ự ệ ướ

Tr c h t, đ i v i ch đ u t , do s khác nhau v m c đích b ướ ủ ầ ư ố ớ ế ề ụ ự ỏ

v n vào b n lĩnh v c s n xu t kinh doanh c a ch đ u t ấ ố ủ ầ ư ự ả ủ ả ữ mà có nh ng

yêu c n riêng v m c doanh l i ngay c khi cùng s n xu t kinh doanh ề ứ ầ ợ ấ ả ả

m t lo i s n ph m. V i các d án đ u t c a nhà n c, quan tâm tr ạ ả ầ ư ủ ự ẩ ộ ớ ướ ướ c

i ích qu c gia t c là đáp ng nhu c u phát tri n kinh t xã h t ph i là l ả ế ợ ứ ứ ể ầ ố ế

i c n thi m c chung c a toàn t h i trong khi đ m b o m t m c doanh l ả ứ ả ộ ộ ợ ầ ế ở ứ ủ

là ng b n n kinh t ộ ề ế qu c dân.v i ch đ u t ớ ủ ầ ư ố ườ ạ ể i đ i di n cho t p th , ệ ậ

m c đích đ u t i ích cao ầ ư ụ là m c đích chung c a t p th phù h p v i l ủ ậ ớ ợ ụ ể ợ

h n ho c ít nh t cũng ph i đ t đ c ả ạ ượ ở ứ ủ ớ m c c a ngành ch quan. Còn v i ủ ặ ấ ơ

các ch đ u t là t tr c h t ph i nói t ủ ầ ư ư nhân thì m c đích đ u t ụ ầ ư ướ ế ả ớ ợ i l i

ích c a nhà đ u t t c là ph i đ t đ c m t t su t doanh l ầ ư ứ ả ạ ượ ủ ộ ỷ ấ ợ ố i mong m n

trong khi đ m bo ho t đ ng đ u t ả ạ ộ ầ ư ả ủ không trái v i m c tiêu chung c a ụ ớ

nhà n c.ướ

Chuyên đ t

63

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

Nh ng đã nói tr c đây, đ a y u t su t doanh l t ư ướ ư ế ố ỷ ấ ợ i vào vi c tính ệ

toán ch tiêu su t v n đ u t nh m đ m b o hi u qu v n đ u t c a các ấ ố ầ ư ằ ả ố ầ ư ủ ệ ả ả ỉ

ch đ u t . T su t doanh l c xác đ nh trên ph ng di n tài chính, ủ ầ ư ỷ ấ i đ ợ ượ ị ươ ệ

i c a m t đ ng v n đ u t bi u hi n kh năng sinh l ả ể ệ ờ ủ ộ ồ ầ ư ố trong m t th i kỳ ộ ờ

nào đó (trong tính toán th ng l y là 1 năm) c a d án đ u t ườ ủ ự ầ ư ấ ư ậ . Nh v y,

vi c xác đ nh m c doanh l i khi tính toán su t v n đ u t ứ ệ ị ơ ấ ố ầ ư ấ có th xu t ể

phát t ừ ứ ố m c lãi su t c a v n c a t ng th i kỳ thích ng v i t ng đ i ủ ừ ấ ủ ớ ừ ứ ố ờ

t ng đ u t ượ ầ ư ứ ố m c lãi su t v n c a t ng th i kỳ thích ng v i t ng đ i ấ ố ủ ừ ớ ừ ứ ờ

t ng đ u t c th . D i d ng t ng quát trong đi u ki n c ch th ượ ầ ư ụ ể ướ ạ ế ị ề ệ ơ ổ

tr ng t do thì t su t doanh l i có th áp d ng theo đi u ki n sau: ườ ự ỷ ấ ợ ụ ệ ể ề

m ‡ r

Trong đó

i d án. ấ ố ồ ạ ự ủ ờ r : lãi su t v n bình quân c a th i kỳ t n t

Tuy nhiên, trên th c t , ho t đ ng đ u t t n t i m t th tr ự ế ạ ộ ầ ư ồ ạ ị ườ ng ộ

hoàn ch nh do nhi u nguyên nhân, do v y, không t n t i m t t ề ậ ồ ỉ ạ ộ ỷ ấ su t

doanh l i v n nh nhau cho t t c các ngành các lĩnh v c kinh t ợ ố ư ấ ả ự ế ộ xã h i

mà s có nh ng m c cao th p r t khác nhau các ngành, lĩnh v c khác ấ ấ ữ ứ ẽ ở ự

i v n chung cho toàn b nhau cho nên không th cănc vào m c doanh l ể ứ ứ ợ ố ộ

qu c dân đ xác đ nh su t đ ut cho đ i t ng đ u t riêng n n kinh t ề ế ấ ầ ư ể ố ị ố ượ ầ ư

bi t mà đòi h i có s phan đ nh cho t ng ngành, t ng lĩnh v c. V ệ ừ ừ ự ự ỏ ị ề

ph ng di n l ươ ệ ợ i ích tài chính, m i ngành, m i lĩnh v c r t khác nhau. Vì ỗ ự ấ ỗ

su t doanh l v y, n u không đ t ra cs m c tiêu v t ậ ề ỷ ụ ế ặ ấ ợ ừ i riêng cho t ng

ngành, t ng lĩnh v c s khó có th th c hi n đ u t các lĩnh v c các ự ẽ ể ự ầ ư ở ừ ệ ự

ngành mà đó kh năng sinh l khó khăn (c s h ở ả ờ ủ i c a đ ng v n r ồ ố ấ ơ ỏ ạ

i) Các ngành, các linhx v c này trên th c t không ph i là t ng, th y l ầ ủ ợ ự ế ự ả

Chuyên đ t

64

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

ng đ u t c a các ch đ u t đ i t ố ượ ầ ư ủ ủ ầ ư ậ ủ ế t p th ho c cá nhân mà ch y u ể ặ

dành cho các kho n đ u t c a nhà n c. ầ ư ủ ả ướ

T s phân tích đã trình bày trên cho th y đ i v i m i d án ừ ự ở ỗ ự ố ớ ấ

su t doanh l i đ xác đ nh v n đ u t có th tính toán t công đ ut , t ầ ư ỷ ấ ợ ể ầ ư ố ị ể ừ

th c t ng quát sau. ứ ổ

m = m1 + m2

Trong đó:

m1: T su t doanh l i thi u theo yêu c u c a ng ỷ ấ i t ợ ố ầ ủ ể ườ ầ i (ngành) đ u

m2: T su t doanh l i thi u đ th c hi n các nghĩa v tài chính ỷ ấ i t ợ ố ể ự ụ ệ ể

khác.

3.5 Ph ươ ầ ng pháp ki n ngh đ xác đ nh ch tiêu súât v n đ u ị ể ố ế ị ỉ

t :ư

V i các m i liên h đã phân tích trên thì su t v n đ u t có th ệ ớ ố ở ấ ố ầ ư ể

n

đ c xác đ nh nh sau: ượ ư ị

t

(cid:229) S =

V i + )r1( = 1t + )m1(Nx

S: Su t v n đ u t ấ ố . ầ ư

cho công trình năm i Vi: S v n đ u t ố ố ầ ư

m: T su t doanh l ỉ ấ i ợ

t=năm i - năm b t đ u d án(đ n v là năm) ắ ầ ự ơ ị

N :công su t ho c năng l c ph c v c a công trình theo thi ụ ụ ủ ự ặ ấ t k ế ế

IV. áp d ng ph ng pháp đ ụ ươ ượ ấ ố c hoàn thi n xác đ nh su t v n ệ ị

đ u t xây d ng khu chung c , nhà cao t ng: ầ ư ư ự ầ

Chuyên đ t

65

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

4.1. L a ch n d án: ọ ự ự

V i chính sách phát tri n kinh t đúng đ n c a Đ ng và Nhà n ể ớ ế ắ ủ ả ướ c.

Hi n nay, t c đ phát tri n c a xã h i ngày m t nhanh, vì v y t c đ đô ộ ể ủ ậ ố ệ ố ộ ộ ộ

th hoá cũng c n ph i tăng nhanh đ có th đáp ng nhu c u c a s phát ể ầ ủ ự ứ ể ầ ả ị

tri n trong xã h i. đ c bi ể ặ ộ ệ ư t là vi c xây d ng h th ng khu chung các c , ệ ố ự ệ

nhà cao t ng là m t v n đ h t s c c p thi các vùng đô th ề ế ứ ấ ộ ấ ầ ế t, đ c bi ặ t ệ ở ị

l n nh : Hà N i, Thành ph H Chí Minh, H i phòng vv. ố ồ ớ ư ả ộ

V i vai trò vô cùng quan tr ng nh v y, vi c xây d ng khu chung ư ậ ự ệ ớ ọ

c Nhà n t quan tâm. vi c xây d ng các khu c đã và đang đ ư ượ ướ c đ c bi ặ ệ ự ệ

chung c m i s là y u t ư ớ ẽ ế ố ậ làm gi m s c ép v v n đ h t ng k thu t ề ạ ầ ề ấ ứ ả ỹ

vì dân s ngày m t tăng, t c đ đô th hoá ngày m t l n. ố ộ ộ ớ ố ộ ị

Nh v y, v i nh ng gì đã phân tích ữ ư ậ ớ ở ọ trên, chuyên đ xin l a ch n ề ự

cho m t công trình xây d ng nhà : xây đ tính toán xu t v n đ u t ể ấ ố ầ ư ự ộ ở

– 25 ph L c trung – Hai bà Tr ng – Hà n i. d ng nhà ự ở ố ạ ư ộ

4.2 .Quá trình phân tích, tính toán xu t v n đ u t . ấ ố ầ ư

4.2.1 Ngu n s li u. ồ ố ệ

S li u tính toán xu t v n đ u t c l y ra t ấ ố ố ệ đ ầ ư ượ ấ ừ ệ nh ng tài li u ữ

quy t toán v n đ u t , d toán, các ch tiêu khái toán đã đ c th m đ nh, ầ ư ự ế ố ỉ ượ ẩ ị

, Ngh đ nh m i nh t c a B xây d ng, đ m b o tính theo m t s thông t ộ ố ư ấ ủ ự ả ả ộ ớ ị ị

ng II Ngh đ nh s 16/2005/NĐ - CPngày07 h p lý và h p pháp: Ch ợ ợ ươ ố ị ị

tháng 02 năm 2005 c a Chính ph v vi c l p, th m đ nh, phê duy t d ủ ề ệ ậ ệ ự ủ ẩ ị

án đ u t xây d ng công trình, m c 1- ch ầ ư ụ ự ươ ng II – Ngh đ nh16/2005/NĐ - ị ị

CPvà vi c thi s 04/2005/TT- ệ ế ế ự t k , d toán xây d ng công trình, thông t ự ư ố

BXD ngày 1 – 4 – 2005 c a b xây d ng v vi c h ề ệ ướ ủ ộ ự ả ng d n l p và qu n ẫ ậ

công trình v..v và m t s các TT, ND trong lu t xây lý chi phí d án đ u t ự ầ ư ộ ố ậ

d ng xu t b n năm 2005. ự ấ ả

Chuyên đ t

66

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

4.2.2. T ng kinh phí c a công trình nhà 25 ph L c Trung - ủ ổ ở ố ạ

Hai Bà Tr ng - Hà N i. ư ộ

ổ ự

: 57.471.049.000 b n trăm b y m i m t tri u không trăm b n chín ệ ố ố ươ ả ỷ ố ươ ả

T ng kinh phí d án: 57.471.048.562. Làm tròn Măn m i b y t nghìn đ ng.ồ

4.2.3. Quy mô đ u t : ầ ư

Nhà bao ng m: ở ồ

- Khu nhà hai m i t ng ươ ầ

- T ng 1 – 2: + 8 phòng/ 1 tâng ầ

2/ 1 phòng

+ di n tích: 36m ệ

- T n 3 – 20: + 6 phòng/ 1 tâng ầ

2/ 1 phòng

+ di n tích: 42m ệ

4.2.4. Phân tích, tính toán ch tiêu su t v n đ u t . ấ ố ầ ư ỉ

4.2.4.1. S d ng ph ng pháp hi n nay đang dùng: ử ụ ươ ệ

Tính theo công th c xác đ nh su t v n đ u t ấ ố . ầ ư ứ ị

V S = N

S: xu t v n đ u t ấ ố . ầ ư

cho công trình V: t ng s v n đ u t ố ố ầ ư ổ

N: s mố 2 sàn công trình.

T b ng 1 ph n ph l c ta có: ầ ừ ả ụ ụ

V=57.471.049.000 (VNĐ)

T b ng 2 ph n ph l c: ừ ả ụ ụ ầ

V 57.471.049.000

5112

Chuyên đ t

67

ề ố

N t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

S = = = 11.242.380,477

2

b ng: 11.242.380,477 VNĐ/m Su t v n đ u t ấ ố ầ ư ằ

4.2.4.2. S d ng ph ử ụ ươ ng pháp ki n ngh : ị ế

n

Tính toán theo công th c ki n ngh . ị ứ ế

t

(cid:229) S =

V i + )r1( = 1t + )m1(Nx

S: Su t v n đ u t ấ ố . ầ ư

cho công trình năm i Vi: S v n đ u t ố ố ầ ư

m: T su t doanh l ỉ ấ i ợ

t=năm i - năm b t đ u d án(đ n v là năm) ắ ầ ự ơ ị

n

N :công su t ho c năng l c ph c v c a công trình theo thi ụ ụ ủ ự ấ ặ t k ế ế

t

(cid:229) Xác đ nh ị

V i + )r1( = 1t + )m1(Nx

+ Th i gian xây d ng công trình là: 3(năm) ự ờ

+S v n xây d ng công trình hàng năm là: ố ố ự

Năm 1: 25.000.000.000(đ ng)ồ

Năm 2:20.000.000.000(đ ng)ồ

Năm 2:12.471.049.000(đ ng)ồ

n

+ T l lãi su t d ki n năm là(tính theo lãi su t ngân hàng): 2% ỷ ệ ấ ự ế ấ

t

2

3

= 1t

= + + (cid:229) + + + V i + )r1( 000.000.000.25 02,01 000.000.000.20 )02,01( 000.049.471.12 )02,01(

= 55.484.927.554

- Xác đ nh t su t doanh l i: (m) ị ỷ ấ ợ

Chuyên đ t

68

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

m = m0 + mt

m0: T su t doanh l i thi u c a d án (l y giá tr là 15%) ỷ ấ i t ợ ố ể ủ ự ấ ị

mt: T su t doanh l i đ th c hi n nghĩa v tài chính khác (b ng 45% ợ ể ự ỷ ấ ụ ệ ằ

m0)

ta có: m = m0 + mt = 15% + 0,45 * 15% = 0,2175

= 21,75 (%)

n

Su t v n đ u t ấ ố : ầ ư

t

(cid:229) S = = = 8.512.830 (VNĐ/m2) 55.484.927 + 1 x( .554 0,2175) 5112 V i + )r1( = 1t + )m1(Nx

2)

là: 8.512.830 (VNĐ/m => Su t v n đ u t ấ ố ầ ư

4.5. k t lu n ế ậ

K t qu tính toán theo hai ph ng pháp cho th y: Su t v n đ u t ế ả ươ ấ ố ầ ư ấ

tính theo ph ng pháp ki n ngh cùng v i nh ng đi u ki n tính toán kèm ươ ữ ề ệ ế ớ ị

nh h n so v i tính toán theo ph theo cho giá tr xu t v n đ u t ị ấ ố ầ ư ỏ ơ ớ ươ ng

pháp hi n nay th c t hi n nay đang s d ng. ự ế ệ ử ụ ệ

M c dù qua ví d tính toán cho th y tính toán theo ph ng pháp ụ ặ ấ ươ

ki n ngh cho ta su t v n đ u t th p h n song đi u này ph thu c vào ấ ố ầ ư ấ ụ ề ế ộ ơ ị

nh ng đi u ki n tính toán đã đ a ra. ư ữ ề ệ

Chuyên đ t

69

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

Chuyên đ t

70

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

K T LU N Ậ Ế

Ch tiêu su t v n đ u t là m t ch tiêu quan tr ng trong qua trình ấ ố ầ ư ỉ ọ ộ ỉ

qu n lý đ u t , là công c đ ho ch đ nh, đánh giá các d án đ u t . Vì ầ ư ả ụ ể ầ ư ự ạ ị

v y vi c nghiên c u và xác đ nh ch tiêu su t v n đ u t ậ ấ ố ầ ư ứ ệ ỉ ị ế ứ ầ là h t s c c n

thi t.ế

Khi quan tâm đ n ch tiêu su t v n đ u t ỉ ấ ố ầ ư ầ ấ c n ph i chú ý đ n v n ế ế ả

sau: đ xác đ nh hi u qu c a d án, nó ph thu c vào các y u t ề ả ủ ự ế ố ụ ệ ộ ị

i và xu h ng trong t ng lai. - Giá tiêu th s n ph m hi n t ụ ả ệ ạ ẩ ướ ươ

- Các ph ng án công ngh , k thu t. ươ ệ ỹ ậ

- Th i h n t n t i c a d án. ờ ạ ồ ạ ủ ự

- Th i gian d án có th đ a vào ho t đ ng. ạ ộ ể ư ự ờ

- T su t doanh l i c a d án. ỉ ấ ợ ủ ự

ợ Vi c nghiên c u đ đ a ra nh ng đi u ki n tính toán m t cách h p ể ư ữ ứ ệ ề ệ ộ

ề ạ lý là công vi c r t ph c t p, đòi h i nh ng nghiên c u sâu s c v lo i ỏ ệ ấ ứ ạ ữ ứ ắ

hình d án, v th tr ề ị ườ ự ng, v nh ng bi n đ ng trong t ế ữ ề ộ ươ ẽ ng lai và s là

ấ đi u ki n quy t đ nh đ i v i k t qu tính toán. K t qu tính toán su t ố ớ ế ế ị ế ề ệ ả ả

theo ph ng pháp ki n ngh v n đ u t ố ầ ư ươ ế ị ở ặ trên khi đó có th l n h n, ho c ể ớ ơ

nh h n k t qu tính toán so v i ph ng pháp hi n hành. Song, t ỏ ơ ế ả ớ ươ ệ ừ ế k t

qu tính toán cũng không th k t lu n r ng tính theo ph ng pháp nào s ậ ằ ể ế ả ươ ẽ

ti t ki m hay lãng phí v n đ u t h n so v i ph ng pháp nào , mà đây ế ầ ư ơ ệ ố ớ ươ ở

theo ph ng pháp ki n ngh trên là có c n nhìn nh n su t v n đ u t ầ ấ ố ầ ư ậ ươ ế ị ở

nh : công ngh , th i gian hoàn thành và th i gian tính toán đ n các y u t ế ế ố ư ệ ờ ờ

i thu đ c. t n t ồ ạ ự i d án , t su t doanh l ỉ ấ ợ ượ

Chuyên đ t

71

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

Chuyên đ t

72

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

1. TSKH. Nguy n Văn Ch n- Kinh t xây d ng. ễ ọ đ u t ế ầ ư ự

2. TSKH. Nguy n Văn Ch n- Kinh t qu n tr kinh doanh xây d ng. ễ ọ ế ự ả ị

3. TS. Đinh Đăng Quang- Marketing c a doanh nghi p xây d ng. ự ủ ệ

4. Patricia M Hillerbrandt- Lý thuy t kinh t ế ế và công nghi p xây d ng. ệ ự

5. Donald S Barrie- Qu n lý công nghi p xây d ng. ự ệ ả

6. TS. Tr n H ng Mai- Lu n án Ti n sĩ kinh t “Nghiên c u m t s ồ ầ ứ ế

ế ả ề

ng ộ ố ậ ng qu n lý giá xây d ng trong đi u ki n i pháp nâng cao ch t l ệ ấ ượ ự t Nam”. Vi th tr ệ ở ế ị ườ gi ả n n kinh t ề

c Qu c h i n ượ ự ố

ộ ướ c t Nam khoá XI, kỳ h p th 4 thông 7. Lu t Xây d ng( Lu t s 16/2003/QH11) đã đ ậ ố ủ ậ ộ ứ ọ

C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ệ ộ qua ngày 26 tháng 11 năm 2003.

8. Ngh đ nh s : 16/2005/NĐ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2005 c a Chính ủ

ph v qu n lý d án đ u t xây d ng công trình. ầ ư ự ự ị ị ủ ề ố ả

s : 04/2005/TT-BXD ngày 01 tháng 04 năm 2005 c a B ủ

9. Thông t ự ộ ầ ng d n vi c l p và qu n lý chi phí d án đ u ả ệ ậ ự ẫ

ề ệ ướ xây d ng công trình. ư ố Xây d ng v vi c h t ự ư

Chuyên đ t

73

ề ố

t nghi p ệ

Tr n Doãn Hoàng Tùng

M C L C

Chuyên đ t

74

ề ố

t nghi p ệ