L i m đ u ờ ở ầ

ề ế ệ

ệ ự ế ớ

t là s ộ ạ ể ẽ ặ

ế th ế ươ

ố ể

ỉ ọ ử ạ ậ

ạ ể ộ ướ ng m i qu c t ạ ạ ộ

ậ ằ ầ ặ ế ụ ạ ộ ợ

ng toàn c u hóa, ngày 8/8/1967, ngo i tr ạ ầ ủ ưở

ậ ệ

ộ ưở

ạ ể ạ ộ ứ ầ

ẩ ấ ệ

ồ ệ ẩ ủ

ấ ấ ướ

ế ạ ơ ấ ệ

ẩ ủ ẩ

ạ ứ ườ ế ầ ọ

i trên 46,6%), sau đó là g o (chi m t ậ ị t Nam t ư ấ ấ ỷ ọ ế ỷ ọ

ạ ớ ư

ậ ạ ệ ệ ặ ọ

ề ẩ ụ

ệ ể ặ ườ ướ ướ

ệ ề

và các hàng rào ng m i qu c t t Nam vào khu v c th ầ ơ ả ư ữ ố ế ạ

ng m i qu c t ươ ạ ạ

i ích c a th ợ ủ ng m i qu c t ng m i qu c t , đ c tr ng và đ i t ư : ố ế ố ượ ng ươ ố ế ặ và l ề ươ ệ ạ

. Vai trò c a th ng m i qu c t ng m i qu c t ố ế ố ế ươ ủ ủ ạ ạ ợ

Trong đi u ki n hi n nay, ho t đ ng giao ti p gi a các qu c gia trên ữ ạ ộ ố ng m i ngày càng phát tri n m r ng và i trong lĩnh v c kinh t th gi th ạ ế ươ ở ộ ự mang tính khu v c hóa và toàn c u hóa m t cách m nh m , đ c bi ệ ầ ự i và phát tri n c a các liên k t kinh t hình thành, t n t ng m i trong ể ủ ạ ồ ạ ph m vi khu v c, ti u khu v c và c a các công ty xuyên qu c gia trong các ủ ự ự c ti n quan tr ng trong l ch s phát tri n th p k qua đã đánh d u m t b ể ế ấ ị ố . Tình hình này làm cho các qu c các quan h kinh t th ế ươ ố ế th ng m i trong ph m vi gia không th ch bó h p ho t đ ng kinh t ạ ế ươ ẹ ỉ qu c gia mà ph i tham gia vào các ho t đ ng kinh t ng m i trong khu th ế ươ ạ ố v c ho c toàn c u nh m t n d ng l i th so sánh c a mình. Trong xu ủ ự h ng c a 5 qu c gia Đông ố ướ Nam Á là Malaisia, Indonesia, Thái Lan, Philippin và Singapore đã ra tuyên t Nam chính th c gia nh p Hi p b thành l p Asean. Ngày 28/7/1995, Vi ệ ứ ố ậ ng Ngo i giao Hi p i h i ngh các b tr h i các qu c gia Đông Nam Á t ệ ị ộ ố ớ i Brunây m ra tri n v ng m i h i các qu c gia Đông Nam Á l n th 28 t ọ ở ạ ố ộ do Asean (Afta). t Nam vào khu v c m u d ch t cho xu t kh u c a Vi ự ự ủ Nhìn chung, c c u hàng xu t kh u c a Vi ớ ơ ấ ng đ ng v i c c u ơ ấ ươ ớ c ASEAN khác nh Thái lan, Philíppin... v i hàng xu t kh u c a các n ủ ẩ t Nam sang th m nh là hàng nông s n. Nhìn vào c c u xu t kh u c a Vi ả ỷ ASEAN năm 2006, có th th y hai m t hàng xu t kh u có kim ng ch và t ặ ể ấ tr ng xung quanh m c 40% - ng chi m t tr ng l n nh t là d u thô (th ấ ớ năm 2005 lên t tr ng trên 10%). Các ớ ạ c nh p kh u g o l n trong ASEAN nh Inđônêxia, Philipin, Malaixia n ướ ẩ t quan tr ng và th c hi n nhi u bi n pháp đ u coi g o là m t hàng đ c bi ề ự ặ ề c này đ u đ m t hàng phi quan thu đ qu n lý m t hàng này. Các n ặ ướ ế ể ơ ng do c g o trong danh m c hàng nh y c m (SL), và vi c nh p kh u th ệ ạ ả ậ ạ c quy t đ nh d a trên s n l ng s n xu t trong n c. Trong quan nhà n ả ượ ế ị ấ ả ự b n đ án này, em s trình bày m t s khái ni m c b n, tác đ ng và ộ ả ơ ả ộ ố ẽ , v khu v c m u c s d ng trong buôn bán qu c t nh ng bi n pháp đ ậ ố ế ề ượ ử ụ ự ệ ữ ạ ng m i do Asean và xu t kh u g o c a Vi d ch t ươ ự ạ ủ ẩ ấ ự ị quan tr ng này. N i dung c a đ án g m nh ng ph n c b n nh sau: ọ ồ ủ ề Ch ng I: Lí thuy t chung v th ươ ề ươ ế thu quan ế 1.1 Th ố ế 1.1.1 Các khái ni m v th nghiên c uứ 1.1.2 L i ích c a th ươ . và phát tri n kinh t ế ể 1.2 Các hàng rào th ươ 1.2.1 Thu quan và vai trò c a thu quan: ế 1.2.2 Các hàng rào th ng m i ạ ế ủ thu quan: ng m i phi ế ạ ươ

Th 1 Hoàng Th Thu Hà ị ươ ng M i 46 B ạ

ạ ẩ ệ ậ t Nam tham gia khu v c m u ự

ng II: Xu t kh u g o khi Vi ự

ấ do Asean: ề ự ậ ị ự ậ ủ do Asean và h i nh p c a ộ

Ch ươ d ch t ị 2.1 Khái quát v Khu v c m u d ch t Vi ệ 2.1.1 Gi i thi u v Afta: t Nam: ớ ệ ề

t Nam: ậ ộ ộ ủ ế ủ ả t Nam ệ

ướ ự ạ ạ ủ ng xu t kh u g o c a ẩ ấ

ng h do Asean: ươ ự

ng h 2.1.2 Quá trình tham gia và l ch trình gi m thu c a Vi ệ ị 2.2 L trình h i nh p Cept –Afta c a hàng nông s n Vi 2.2.1 Khó khăn 2.2.2 Thu n l i ậ ợ ng III: Th c tr ng và ph Ch ươ Vi t Nam vào khu v c m u d ch t ị ự ệ 3.1 Tình hình xu t kh u g o Vi ẩ ấ ệ ng đ y m nh xu t kh u g o Vi 3.2 Ph ẩ ướ t Nam vào khu v c Asean: ấ ự t Nam ệ ậ ạ ạ ươ ẩ ạ

2

Ch ng m i qu c t ươ ố ế ạ

và các hàng rào thu quan ng I: Lí thuy t chung v th ề ươ ế ế

ng m i qu c t ươ ố ế ạ ạ : ố ế

1.1 Th 1.1.1 Các khái ni m v th ng m i qu c t , đ c tr ng và đ i t i ích c a th và l ươ ủ ợ ng m i qu c t ạ ề ươ ệ ư ố ế ặ ố ượ ng

ướ

ấ ạ ộ ng t ướ c trên th gi ế ớ ủ ệ ươ

đ i v i tăng tr ng m i và vai trò c a th c. Th ng m i qu c t

ướ ự

nghiên c uứ Th c ti n ho t đ ng buôn bán gi a các n ễ ữ ự ươ ạ c a các n ướ ế ủ ưở ệ ề ạ , phát tri n kinh t và làm giàu cho đ t n ế ể ố ế

Th i hi n nay đã ạ ng m i đã ạ ố ế c tham gia vào ấ ướ ơ c. ầ ươ ỉ

ươ

ộ ấ ế ủ ng m i qu c t đ ố ế ượ trong n ướ ộ ề ộ ế

ự cho th y rõ xu h do hóa th ng kinh t qu c t ươ ố ế ố ớ tr thành m t lĩnh v c quan tr ng t o đi u ki n cho các n ọ ộ ở phân công lao đ ng qu c t ộ ng m i qu c t ạ ố ế buôn bán mà th hi n s ph thu c t ể ệ ự ụ lao đ ng qu c t . Vì v y th ậ ạ ố ế ộ m t nhân t đ phát tri n kinh t ộ ể ố ể i u s phân công lao đ ng và chuyên môn hóa qu c t t ố ư ự ngày nay đã không ch mang ý nghĩa đ n thu n là t y u c a các qu c gia vào phân công ề c coi nh là m t ti n đ , ư c trên c s l a ch n m t cách ơ ở ự ọ . ố ế

ng m i qu c t ộ ố ế ị ổ ạ ươ

và l Th c thông qua buôn bán nh m m c đích kinh t ằ

ả ữ ụ ứ ủ ữ ợ ệ ườ ả

là quá trình trao đ i hàng hóa d ch v gi a các ụ ữ ổ n i nhu n. Trao đ i ậ ướ ế xã h i và hàng hóa, d ch v là m t hình th c c a các m i quan h kinh t ị ộ ế ộ ph n ánh s ph thu c l n nhau gi a nh ng ng i s n xu t kinh doanh ự ấ ộ ẫ hàng hóa, d ch v riêng bi ị ng m i qu c t ươ ệ ủ ố ế ừ

l , th c coi là m t quá trình kinh t cách là m t quá trình kinh t ụ ụ ụ Th ạ c coi là m t ngành kinh t

c hi u là m t quá trình b t đ u t ộ ộ ắ ầ ừ t c a các qu c gia. v a đ ượ . V i t ế ớ ư ộ

ấ ả ể ế

ễ ạ ớ thì th ươ ế i ti p t c tái di n l ộ ề ố ư ố ng m i qu c t ố ế ạ

ấ ộ ố

c ngoài nh m m c đích kinh t ệ ạ

ố ế ế ợ

bên c nh vi c khai thác m i l ể ố

ướ ữ ư ạ

ạ c thì th ệ ữ ữ

ươ ố ế ở c phát tri n trong môi tr ườ ể

ế ạ ừ i v a đ ươ ng ượ ế ộ m i qu c t đ khâu đi u tra nghiên ố ế ượ ạ c u th tr ng cho đ n khâu s n xu t kinh doanh, phân ph i, l u thông – ị ườ ứ tiêu dùng và cu i cùng l ộ ớ i v i qui mô và t c đ l n ạ ế ụ ố là m t h n. Còn v i t cách là m t ngành kinh t ộ ớ ư ơ ơ ở ậ ch c, có phân công và h p tác, có c s v t lĩnh v c chuyên môn hóa, có t ợ ổ ứ ự , hàng hóa... là ho t đ ng chuyên mua ch t kĩ thu t, lao đ ng, v n, v t t ậ ạ ộ ậ ư . bán, trao đ i hàng hóa d ch v v i n ế ụ ị ụ ớ ướ ổ i th tuy t đ i ệ ố ng m i qu c t Th ế ọ ợ ạ ố ế ươ thì qu c t c a đ t n c phù h p v i xu th phát tri n và quan h kinh t ệ ế ớ ủ ấ ướ ả c. Có nghĩa là ph i ng đ i có th đ i th t cũng c n ph i tính đ n l ể ượ ế ươ ế ợ ả ầ c v i cái ph i tr luôn tính toán gi a cái có th thu đ khi tham gia vào ể ả ả ượ ữ đ có bi n pháp chính sách thích h p. So v i buôn bán ng m i qu c t th ợ ệ ố ế ể ươ có nh ng đ c tr ng riêng. ng m i qu c t trong n ố ế ặ ươ i c là nh ng quan h gi a nh ng ng ườ Quan h buôn bán trong n ệ ữ ướ ộ tham gia vào quá trình s n xu t và l u thông trên c s phân công lao đ ng ơ ở ư ấ th hi n ng m i qu c t và chuyên môn hóa trong n ố ế ể ệ c trong khi đó th ạ ướ trình đ kĩ thu t cao h n s phân công lao đ ng và chuyên môn qu c t ơ ộ ộ ự ớ ng hoàn toàn khác so v i và qui mô l n. Nó đ ượ ớ quan h buôn bán trong n c. ướ ệ

Th 3 Hoàng Th Thu Hà ị ươ ng M i 46 B ạ

ng m i qu c t ạ ệ ữ ố ế ế ễ

ủ ể Th ướ

ấ ố ế

ạ c. Đi u này làm cho th ề ậ ề ứ ạ ủ ể ủ di n ra gi a các ch th c a là quan h kinh t ươ c khác nhau, các ch th có qu c t ch khác nhau. Vì v y liên quan ố ị là liên quan đ n hàng lo t các v n đ khác nhau ạ ế ơ ấ ph c t p h n r t ng m i qu c t ố ế ươ

ướ

Th tr và th tr ữ ạ c. ộ các n đ n th ng m i qu c t ươ ế gi a các n ướ ữ nhi u so v i các quan h buôn bán trong n ệ ớ ề ố ế ị ườ

mang tính ch t kinh t ậ ạ ố ế

ạ ữ ế ủ ủ ể ố ế ễ

c khác nhau nên quan h này ch u s đi u ti ị ự ề ng m i qu c t ệ

ạ ố ế

ườ ướ ử ụ

nên h th ng lu t đi u ch nh trong th ề c khác nhau, ngoài ra trong th c, công ề ướ ậ

ậ ệ ố ớ

ổ ủ ng xuyên s d ng các lu t, đi u ố ế ơ ắ ị

ng m i qu c t ắ ữ

c khác, đ c bi ị ệ ướ ậ ầ ữ ề ờ ươ ặ

t nh ng qui đ nh mang tính ch t qu c t ố . ố ế ề ặ ữ

ố ị ư ậ ồ

ế ị ườ ướ

đ i v i ít nh t là m t bên tham gia. ng m i qu c t ỗ ng m i qu c t ố ế ệ ươ ố c a các n ồ ộ

ng ti n t ộ ồ ố ế ạ ng m i qu c t ạ ươ ề ệ ề là ngo i t ố ế

i qu c gia. Vì v y, quan h th ề ậ ớ ộ

ng m i qu c t ế ng dân t c là nh ng ph m trù kinh t ng qu c t ạ ị ườ di n ra gi a các ch th trong kinh khác nhau. Vì v y, các quan h kinh t ủ ể ữ ế ễ ệ ứ ạ xã h i h t s c ph c t p. doanh th ng m i qu c t ộ ế ứ ế ấ ươ c a các di n ra gi a các ch th kinh t Quan h th ệ ươ ậ t c a các h th ng lu t n ế ủ ệ ố ướ còn ng m i qu c t pháp c a các n ươ ủ ... c, qui t c, thông l ệ th ắ ướ ạ ng m i mang tính ch t qu c t ấ ươ ỉ ả ph c t p h n nhi u so v i buôn bán trong n qu c t c. Ngoài vi c ph i ứ ạ ệ ướ ố ế hi u rõ và n m b t k p th i nh ng thay đ i c a lu t và chính sách qu c gia ữ ắ ể ố cũng c n n m rõ nh ng v n đ ề thì các nhà kinh doanh th ố ế ạ ấ ụ ể ủ này c a các n t là ph i hi u rõ nh ng qui đ nh c th c a ủ ể ả c đ i tác v m t hàng, lĩnh v c mà minh kinh doanh cũng nh hi u và n ư ể ố ướ s d ng t ấ ử ụ Cũng gi ng nh lu t pháp, m i qu c gia cũng có đ ng ti n riêng c a ủ ề ố ả qu c gia mình .Trong quan h th , các nhà kinh doanh ph i ạ quan tâm đ n không ch m t đ ng ti n c a qu c gia mình mà c n n m rõ ắ ề ủ ỉ ộ ồ ể ự c khác đ l a tình hình th tr , chính sách ti n t ề ệ ủ ch n s d ng m t đ ng ti n thanh toán h p lí nh t vì đ ng ti n thanh toán ấ ợ ọ ử ụ ề trong th ấ ạ ệ ố ớ ươ hàng hóa, d ch v đ Trong th ụ ượ ị ng m i qu c t ố ế ạ ố c, đ c bi c a các n ặ ướ ệ ươ ố ế ủ ươ ả ạ

ng m i qu c t ố ế ươ ụ ạ

ướ ủ ụ

ể ồ

ể ử ụ ẩ ộ ị ộ

ể ả ụ ạ

ư ợ ấ ả ị ườ i qu c gia v i kho ng cách t ớ ố ố

ớ ở ề ể ỏ

ậ i, mua b o hi m cho hàng hóa... ả

thì ph i phù h p v i nh ng qui đ nh c a các n t là đ i v i nh ng hàng hóa, d ch v tham gia vào th ề

ữ ớ ị ữ ụ ậ ấ

ướ ậ th ố ế ườ ả ạ ị ươ ụ

c m t s tiêu chu n nh t đ nh hay nói cách khác là ph i đ c di chuy n qua biên ể ph thu c nhi u vào gi ụ t là vi c qu n lí chính sách th ệ ệ ạ thông qua các công c chính sách nh thu , h n ng ch th ế ạ ư c có c. Chính ph các n và các công c phi thu quan khác c a các n ướ ủ ế th s d ng các hàng rào đ ngăn ng a hay đi u ti ậ t lu ng hàng hóa nh p ế ề ừ ể ử ụ kh u đ b o h cho các doanh nghi p n i đ a ho c cũng có th s d ng ặ ệ các công c khác nhau nh tr c p đ giúp các doanh nghi p n i đ a tăng ộ ị ể ng. Ngoài ra, do ph i v n chuy n qua biên kh năng c nh tranh trên th tr ể ả ậ ậ ng đ i xa nên quá trình giao nh n v n gi ả ậ ươ ạ ộ chuy n cũng tr nên ph c t p h n r t nhi u, đòi h i thêm nhi u ho t đ ng ứ ạ ề ơ ấ kèm theo nh làm các th t c thông quan, v n chuy n th ng thông qua ư ườ ủ ụ các hãng v n t ể ậ ả Đ c bi ố ớ ặ ệ qu c t ợ ố ế m t hàng và lo i hàng hóa d ch v mà th gi ặ hàng hóa và d ch v tham gia vào th đ ượ ạ ng m i ị ụ ươ c v chính sách ị ủ ố ớ i ch p nh n. Vì v y đ i v i ế ớ ả ạ ng ph i đ t ng m i qu c t ạ c tiêu ả ượ ộ ố ấ ị ẩ

4

ẩ ẩ ể ể

ữ ữ ẩ ủ

ươ ự ớ ố . ố ế ng m i qu c t ạ ẩ ủ ẩ ươ ố ế

Nói chung thì so v i th ư chu n hóa. Nh ng tiêu chu n này có th là tiêu chu n c a qu c gia, có th là tiêu chu n c a khu v c cũng có th là nh ng tiêu chu n qu c t ể ạ ữ c, th ư ươ

tr

ng m i trong n ướ ặ ề ả

c b n ch t c a các quan h th ứ ạ ệ ươ ả ượ ả ờ

có ạ ng m i ặ nên ph c t p h n r t nhi u, đi u này đòi h i doanh nghi p ệ ỏ ph i có cái nhìn t ng quát đ ng ồ ố ế ứ ch c thì cũng có ổ ng m i qu c t ạ c đ ướ ượ

nh ng nét đ c tr ng riêng. Chính nh ng nét đ c tr ng này làm th ữ qu c t ề ơ ấ ố ế ở ng m i qu c t tham gia vào quan h th ố ế ạ th i ph i hi u rõ đ ệ ươ ấ ủ ể không th nghĩ m t cách đ n gi n c buôn bán trong n ả ứ ơ ộ ể c. c ngoài đ th buôn bán v i n ượ ớ ướ ể

. Vai trò c a th ạ ợ ủ ủ ươ ố ế ố ng m i qu c ạ

1.1.2 t ế

ng m i qu c t ạ ươ ế ủ ng m i qu c t ươ và phát tri n kinh t . ế ậ

Không th ph nh n vai trò c n thi c a các n ằ ươ ầ ệ t c a th c hi n nay. Có th nói r ng th ể

ướ ố ớ

ơ ướ ớ ố ượ

ng gi ả ứ

ề i c a đ ớ ủ ườ c a n ế ủ ướ

giúp m r ng kh năng tiêu dùng c a m t n ạ ủ

ố ổ ơ ấ

ậ ướ ố ế ố ớ đ i v i ng m i qu c ố ạ ố c tham gia vì nó cho phép các qu c ng nhi u h n và ch ng lo i phong ạ ủ i h n kh năng ớ ạ c đó. Hay nói cách ộ ướ c. ề ể ng phù h p v i đ c đi m ớ ặ ợ

Th ướ ề

ể L i ích c a th ể ể ủ phát tri n kinh t ế ủ ể có ý nghĩa s ng còn đ i v i các n t ố ế gia tiêu dùng các m t hàng v i s l ặ phú h n m c có th tiêu dùng v i ranh gi ớ ơ ể s n xu t trong đi u ki n đóng c a n n kinh t ử ề ấ ề ệ ả ng m i qu c t khác, th ả ở ộ ố ế ươ Bên c nh đó, nó cũng cho phép các qu c gia thay đ i c c u ngành ngh ạ , c c u v t ch t c a s n ph m theo h kinh t ấ ủ ả ẩ ế ơ ấ s n su t c a mình h n. C th : ụ ể ấ ủ ả t o đi u ki n thúc đ y s n xu t trong n ẩ ả ạ ươ ổ

ấ ố ư ủ ướ ị

ơ ố ế ạ ố ế c ngoài, n i s n xu t và tiêu dùng c a n ấ ấ ệ ự ố ả ả ở ộ

ế

ể ấ

ẳ ậ ể ủ ề ả ượ ấ ộ ấ ố ế ự ế ế ự ề ộ

ả ụ ng m i qu c t ạ T t c các n ấ ả ướ ề ầ

ệ ươ ự ề ớ ổ

ạ ớ ể ủ ể ể ổ ớ ộ

ể ộ

ể ủ ề ượ ộ

ng m i qu c t ố ế ủ ạ ấ

ọ hàng hóa. Khi phân công lao đ ng v ươ ể ủ ố ế ộ

c phát ng m i qu c t là lĩnh v c trao đ i, phân ph i l u thông hàng ng m i qu c t tri n. Th ạ ươ c ta v i ớ hóa, d ch v v i n ụ ớ ướ c ngoài. Mà trong quá trình tái s n xu t m r ng thì khâu phân ph i và n ố ướ c coi là khâu quan tr ng, khâu có vai trò quy t đinh t i ớ l u thông này đ ọ ư c hay không, phát tri n nh ư ti n trình s n xu t. S n xu t có phát tri n đ ượ ế ể ả th nào ph thu c r t nhi u vào khâu này. Chính vì v y có th kh ng đ nh ị ế tác đ ng tr c ti p đ n s phát tri n c a n n s n xu t. th ấ ươ i c a th ế c đ u có quan h th ng m i v i ph n còn l ạ ủ i. Nh có i. Trao đ i hàng hóa là ti n đ cho s phát tri n c a loài ng gi ờ ườ ề ượ ạ trao đ i hàng hóa, phân công lao đ ng m i có th phát tri n. Ng i, c l phân công lao đ ng phát tri n cũng đóng vai trò quan tr ng đ i v i s phát ố ớ ự ạ t ra kh i ph m tri n c a n n kinh t ỏ ế ự là ch t xúc tác và cũng là đ ng l c vi c a qu c gia, thì th ộ ố thúc đ y s phát tri n c a phân công lao đ ng qu c t , và n n kinh t hàng ế ề ẩ ự hóa toàn c u.ầ

ủ ọ ậ

i t ườ ự ả ườ ấ ớ ự ể ể ố

ườ ộ

ẩ ộ ố ủ i là s phát tri n c a quá trình phân công lao đ ng. Con ng ọ ậ ệ ớ i thi u c a con ng ủ ể ủ ố ả

ể s n xu t ra m i v t ph m đ Trong xã h i nguyên th y, con ng i. Cùng v i s phát tri n c a xã đáp ng nhu s ng t ứ ườ i h i loài ng ự ộ sinh ra cùng v i quá trình s ng và rèn luy n b n thân thông qua h c t p và tích lũy kinh nghi m đã hình thành nên nh ng kĩ năng lao đ ng khác nhau ữ ệ ộ

Th 5 Hoàng Th Thu Hà ị ươ ng M i 46 B ạ

ỗ ớ ợ ủ ế

ộ ự ử ể ủ ề ọ ố ớ ự

ườ ấ ằ

ườ ả ấ ữ

ả t nh t sau đó trao đ i v i các nhà s n xu t khác đ đ i l y t ả ể ổ ấ ấ ả ổ ớ ả ấ

phù h p v i kh năng c a m i ng hàng i. S phát tri n c a n n kinh t ả ườ ể hóa và phân công lao đ ng có vai trò l ch s quan tr ng đ i v i s phát tri n ị i. Thông qua phân công lao đ ng và trao đ i hàng hóa, con c a loài ng ộ ủ i có kh năng nâng cao năng su t lao đ ng b ng cách chuyên môn hóa ng ộ c vào s n xu t nh ng hàng hóa và d ch v mình có kh năng s n xu t đ ấ ượ ả ụ ị t ữ t c nh ng ấ ố hàng hóa c n thi t. ế ầ

ộ ỉ

ướ ộ ố

ạ và ti n hành trao đ i hàng hóa qu c t ổ

ộ ộ i ích cho t c tham gia vào th ố ớ Theo Adam Smith, phân công lao đ ng không ch có ý nghĩa đ i v i c tham ố ế ố ng m i qu c ạ ế ướ ươ

nâng cao năng su t lao đ ng trong ph m vi m t qu c gia, mà các n ấ gia vào phân công lao đ ng qu c t ố ế cũng s đem l i l t c các n ấ ả ạ ợ ẽ .ế t

t c các n Theo lí thuy t th ướ ươ

ng chính tr , trình đ phát tri n đ u có th có l ệ

ạ ạ ế t ư ưở ươ ng m i c đi n thì t ạ ổ ể ị ng m i qu c t ố ế

ở ộ . Th ả ể i l ạ ợ ố ấ ả ể ề đem l ố ế ủ

ậ c hàng hóa v i m c giá cao h n t ẩ ướ

ủ ứ ươ

ố ố ể ị ườ ả ượ ơ ươ ớ ng trong n oc. Nh v y, th ư ậ ứ ng qu c dân c a m t n ộ ướ ủ

ằ ạ

giúp các n ng m i qu c t ng và gi m nghèo, t o c h i cho các n cũng cho r ng th ưở

ố ế ươ ả ạ ơ ộ c giàu thông qua trao đ i các y u t ướ c ướ c ướ ế ố ổ

c. ố ế ế ố ả

c, không phân bi t qui mô, t i khi ộ ợ i ích cho tham gia vào th ng m i qu c t ươ ớ t t c các qu c gia và m r ng kh năng tiêu dùng c a các qu c gia v i ố ấ ả ng ị ườ nh ng ngu n l c s n có thông qua vi c trao đ i hàng hóa v i th tr ồ ự ẵ ệ ữ ớ i và xu t kh u đ ng đ i so v i th gi ớ ấ ẩ ượ ố ớ ế ớ ng trong n ơ c và nh p kh u hàng hóa v i m c giá th p h n giá c a th tr ị ườ ấ ủ ng m i qu c ng đ i so v i giá c a th tr t ố ạ ươ ớ có th nâng cao t ng s n l t ả c và m r ng kh ở ộ ổ ế c đó. năng tiêu dùng c a n ủ ướ Các nhà kinh t ế nghèo nâng cao t c đ tăng tr ố ộ nghèo ti p c n ngu n v n c a các n ồ ế ậ ố ủ s n xu t gi a các n ướ ữ ấ ả ng m i qu c t Th ạ ươ ữ ậ ố còn giúp cân b ng các y u t ằ s n xu t n ấ ở ướ các n ướ ế ố ả ậ ở

ớ ộ ướ ở

ậ ậ ủ ừ

ằ c nghèo. c đ t m c tiêu tăng tr Th s n xu t, phân ấ c nghèo s b đi u ch nh phù ẽ ị ề ỉ ứ c giàu. Phân ph i thu nh p cho s c ậ ố c nghèo, ướ ủ c giàu, thi u ế ả nên cân b ng h n, giúp gi m ướ ạ ậ ộ ộ ạ ụ

ế ợ

ế ự c khác nh vào năng su t lao đ ng v ề ậ

ph i thu nh p gi a các y u t ố h p v i phân ph i thu nh p ợ c nghèo và thu nh p c a các n các n lao đ ng s tăng lên ẽ th a lao đ ng, s tăng d n lên h i t v i thu nh p c a các n ướ ộ ụ ớ ầ ẽ ộ lao đ ng vì v y phân ph i thu nh p s tr ố ơ ậ ẽ ở các n nghèo cho m t b ph n l n lao đ ng ậ ớ ở ộ giúp các n ng m i qu c t ướ ố ế i ích kinh t ế ấ ờ ấ ế ố ả do hàng hóa ho c d ch v c a các ngành này s ng kinh t ng thông ưở ế i th so tr c ti p. Các ngành k nh t có l ợ ị t tr i ho c nh vào ờ ặ ượ ộ c ượ c s nh n đ ướ ẽ ẽ ẵ ị ưở

i đa t ế ớ ả i ích t ố

s n xu t có s n trong n ụ ủ ng trong n ố ế ng m i t ươ qua khuy n khích l ế sánh v i các n ướ ớ vi c s d ng nhi u các y u t ệ ử ụ các ph n th ầ c th tr đ ị ườ ượ Đ thu đ ể ệ c. c không nên ướ do s giúp các ẽ ướ , các n ạ ự ươ

ặ ế i tr giá cao h n th tr ng th gi ị ườ ơ th ng m i qu c t c l ạ ừ ươ ượ ợ ng. Th can thi p làm bóp méo giá c th tr ả ị ườ ng và phát tri n. n ể ướ c thúc đ y tăng tr ẩ ưở

6

ng m i ạ ủ ế

1.2 Các hàng rào th ươ 1.2.1 Thu quan và vai trò c a thu quan: ế ế ế ụ ị

ậ ổ ả ủ ộ

ụ ậ ẩ ả ị

ộ Thu quan là thu đánh vào hàng hóa d ch v mua bán và v n đ ng i h i quan c a m t qu c gia hay vùng lãnh th h i quan”. qua “biên gi ớ ả ố Thu quan có th đánh vào hàng hóa, d ch v nh p kh u, hàng quá c nh. ể Thu quan có đ c tr ng c b n sau: ặ

ơ ả ạ ươ ớ

ế ư ế Thu quan là m t lo i hàng rào th ộ ổ ố

ụ ủ ệ ể

ế ủ ể ệ ấ ủ ụ ả ả ị

ớ ả i h i ng m i, g n v i “biên gi ắ ạ i h i quan” là m t khái quan” c a qu c gia hay vùng lãnh th . “Biên gi ộ ớ ả ủ ni m th hi n ch quy n ki m soát hàng hóa, d ch v c a các chính ph ị ề và do đó b t kì m t hàng hóa, d ch v nào cũng ph i làm th t c h i quan ụ khi qua “biên gi

c th hi n ế ế

ể ệ ở ể ả ệ

ụ ế ứ bi u thu quan. Bi u thu quan khá ph c ể ế t và cách áp d ng khác nhau. Tùy ố ụ ể ể ệ ằ

ng pháp đánh thu mà bi u thu quan có th th hi n b ng s ế ph n trăm hay k t h p. ề

ủ ộ i” này. ớ Thu quan đ ượ t p v i hàng ngàn kho n m c riêng bi ớ ạ theo ph ươ ti n tuy t đ i, t l ệ ố ỉ ệ ế ầ Thu quan có th đ ể ượ ậ ấ

ế c xu t kh u, n ệ ố

ẩ ị ế ể ị ề ầ ắ ị ể ế ợ c áp đ t b i n ặ ở ướ ổ ụ

ẩ c nh p kh u. ướ ế N u các qu c gia và vùng lãnh th không có các hi p đ nh ch ng đánh thu ố hai l n thì nhi u hàng hóa, d ch v có th b đánh thu trùng l p trong quá trình mua bán.

ng hài hòa hóa do t do hóa th ướ ự ươ ng ế

Thu quan trên th gi i có xu h ế ớ m i và toàn c u hóa kinh t . ế ầ ạ

ế

ng pháp đánh thu quan c b n: thu quan theo giá Ph ươ Hi n nay có 3 ph ệ ng pháp đánh thu quan ươ ế ế

ị ỗ ế ệ ố

ị ơ ả tr hàng hóa, thu quan tuy t đ i và thu quan h n h p. ợ ế

% so v i giá tr hàng hóa xu t nh p kh u. Thu ớ ẩ ị ỉ ệ

ị c s d ng ph bi n ệ

ủ ổ ế ở ớ ượ ử ụ ế

ắ ở ạ

ạ ị ễ ế

ế ố ị ế Thu theo giá tr hàng hóa (ad valorem): Thu quan theo giá tr hàng ế c tính b ng t l ế hóa đ ằ ậ ượ ấ c hi n nay. u quan theo giá tr hàng hóa đ Ư các n ị ướ ẩ ng pháp đánh thu này là g n v i giá tr hàng hóa nh p kh u đi m c a ph ị ậ ươ ể c a doanh nghi p, không b xói mòn b i l m phát, thu su t d đi u ch nh ỉ ế ấ ễ ề ệ ủ . nên mang tính linh ho t, d hài hòa khi tham gia các liên k t kinh t ế ộ

ề ố ị ệ ố ẩ ộ ơ ậ

ị ể ế ả ầ

ế ư ễ ế ế ụ ủ

ụ c làm hóa đ n gi ủ ệ ố ậ ế ơ ễ ị ư ế ượ ặ ả

Thu c đ nh (fixed payment): Thu quan tuy t đ i là thu m t kho n ả ế ệ ố ti n c đ nh trên m t đ n v hàng hóa xu t nh p kh u. Thu quan tuy t đ i ấ chi m vào kho ng 1/3 bi u thu quan c a Mĩ và h u nh toàn b bi u ộ ể ơ thu quan c a Th y Sĩ. Thu quan tuy t đ i có u đi m d áp d ng h n ể , gian l n thu tuy nhiên d b xói mòn và ngăn ch n đ b i l m phát. ở ạ ế ỗ ế ỗ ỉ ệ ợ

Thu h n h p (Compound): Thu h n h p v a tính theo t l ị ợ ừ ề ệ ố

ụ ừ ẩ

ị ậ ế ủ ạ

% so v i ớ ị giá tr hàng hóa, d ch v v a thu m t hoàn ti n tuy t đ i trên m t đ n v ộ ơ ộ hàng hóa xu t nh p kh u. ấ ạ ộ ế ạ ộ ụ

ng và quan h Các lo i thu quan và vai trò c a các lo i thu quan ạ Tùy thu c vào m c đích đánh thu quan, ho t đ ng kinh doanh, lo i ế ệ ệ ụ ể ề ị ườ hàng hóa d ch v và trong t ng đi u ki n c th v th tr ừ ụ ề ị

Th 7 Hoàng Th Thu Hà ị ươ ng M i 46 B ạ

ng m i mà các lo i thu quan khác nhau đ c áp đ t v i vai trò khác ế ạ ạ ượ ặ ớ

th ươ nhau.

ẩ ế ủ

ấ ế ấ ẩ

• Thu quan xu t kh u và vai trò c a thu xu t kh u ẩ ấ

ế ấ ụ ị ể ặ ế ẩ ổ

ấ ậ ố ẩ ệ ấ ẩ ặ ẩ

ủ Thu quan xu t kh u áp đ t vào hàng hóa, d ch v xu t kh u c a qu c gia hay vùng lãnh th . Thu quan xu t kh u có th đánh vào thành ph m hay đ u vào xu t kh u (Nguyên v t li u ho c bán thành ph m). Thu quan xu t kh u có vai trò: ầ ấ ẩ

ế B o v ngu n tài nguyên khan hi m trong n c, b o v môi tr ệ ườ ng ướ ế ệ ả ả ồ

s ng.ố

ấ ầ ư ả

ấ ụ ế ạ ằ ị

ẩ do c nh tranh bán c a các doanh nghi p xu t kh u. ẩ c. ướ ệ ợ ả

s n xu t và xu t kh u H ng d n đ u t ẩ ẫ ướ t giá c hàng hóa, d ch v xu t kh u nh m h n ch tiêu c c Đi u ti ự ả ấ ế ề ạ ấ ủ i ích c a ng B o v l ườ ả ủ Tăng thu cho ngân sách Nhà n ệ i s n xu t trong n ấ cướ

• Thu quan nh p kh u và vai trò c a thu quan nh p kh u ẩ

ủ ậ ẩ

ế ậ ậ ẩ ế ụ ị ẩ ế

ổ ẩ ế ậ ể

ẩ ậ ố ẩ ậ ậ ệ ẩ

c ấ

ả ướ

ậ t là s n xu t thay th nh p s n xu t trong n ấ c, đ c bi ặ ầ ư ả ướ ế ệ ấ ả

ộ Thu quan nh p kh u đánh vào các hàng hóa, d ch v nh p kh u vào m t qu c gia hay vùng lãnh th . Thu quan nh p kh u có th đánh vào thành ph m ho c đ u vào nh p kh u (Nguyên v t li u và bán thành ph m). Thu ế ặ ầ quan nh p kh u có vai trò: ẩ ậ B o h s n xu t trong n ộ ả ướ H ng d n tiêu dùng s n xu t và tiêu dùng cá nhân ấ ả ẫ cướ Tăng thu cho ngân sách Nhà n Kích thích đ u t kh uẩ Công c gia tăng s c m nh th ng l ứ ượ ố ớ

ạ ế ạ

ng v i các đ i tác. ụ ươ • Các lo i thu quan khác và vai trò c a chúng: ủ ố ế ế

ị ẩ ậ ữ Thu quan ch ng bán phá giá ố ượ

ế ẽ ị ượ ặ ẽ ơ

ộ ng c a hàng hóa đó”. Th p h n giá tr thông th ị ủ ườ

ẩ ậ ủ ủ

n ở ướ ơ ặ ấ ứ

ế ặ ặ

ơ ệ ủ ướ ủ ơ ề ậ ẩ

ặ : Thu ch ng bán phá giá đ c áp đ t vào nh ng hàng hóa nh p kh u đ c xác đ nh là bán phá giá ho c s bán ị phá giá. M t hàng hóa s b coi là bán phá giá n u bán “th p h n giá tr ấ ng có nghĩa là thông th ườ ấ giá c a hàng hóa nh p kh u (giá mua ho c giá bán c a nhà xu t kh u) th p ấ ẩ ấ ả c xu t x ho c th p h n giá thành s n h n giá bán c a hàng hóa đó ơ ơ ấ ủ c áp đ t lên hàng hóa nh p kh u xu t. Thu quan ch ng bán phá giá s đ ẩ ậ ẽ ượ ố ấ khi có đ n ki n và đi u tra c a c quan chính ph n ế c nh p kh u k t lu n là có bán phá giá. ố ế ế ạ ố

Thu quan đ i kháng : Thu quan đ i kháng là lo i thu đ ẩ ị ị

ườ ụ ể

ậ ẩ ệ

ố ầ ầ ợ ợ

c áp ế ượ ủ ủ ướ d ng n u hàng hóa nh p kh u b xác đ nh là đã đ c c chính ph c a n ế ụ ượ ậ xu t kh u tr c p trái v i qui đ nh c a WTO. Thu quan đ i kháng qui đ nh ị ế ủ ị ớ ợ ấ ẩ ấ i d ng thu nh p kh u ph thu đ bù vào ph n m t kho n b i th ầ ng d ế ướ ạ ộ ẩ ồ ả tr ở giá c a hàng hóa n c ngoài nh p kh u mà vi c bán hàng hóa đó ướ ậ ủ ợ ặ ươ c nh p kh u gây thi ng n t h i cho nhà s n xu t hàng hóa gi ng ho c t ấ ệ ạ ẩ ậ ướ ng h p, ph n tr giá hàng hàng hóa nh p kh u. Trong h u h t các tr t ườ ậ ự c ngoài tr . nh p kh u ph i bù l ả ậ ẩ i do chính ph n ạ ế ủ ướ ẩ ả

8

Thu quan h n ng ch ạ ế ế ạ ế

ộ ẩ ậ

ậ ẩ ượ ạ ạ t h n ng ch vào m t qu c gia hay vùng lãnh th . S ượ ạ ố ng hàng hóa trong h n ng ch nh p kh u đ ạ

ạ ế ế ưở ườ

ế ự ế ế

ế ỗ

ệ ố ế ẽ ấ ợ ộ ố

ươ ế

ổ ử ụ ệ ư ộ ẩ ả ể ả ậ ấ

ả ả ạ

ế

. ế ế ư ư

ạ : Thu quan h n ng ch là thu đánh vào hàng ạ ổ ố hóa nh p kh u v ng thu quan th p, ấ l c h ượ ạ ng, thu quan h n ngoài h n ng ch càng cao thu càng cao. Thông th ạ ậ ng ch đ c th c hi n theo thu tuy t đ i và khi đó thu hàng hóa nh p ệ ượ ạ t h n ng ch s tr kh u v thành thu quan h n h p. Ph n thu quan ầ ẩ ẽ ở ạ ượ ạ tuy t đ i n u tính theo giá tr hàng hóa s r t cao. M t s qu c gia và vùng ố ị ệ ố ế lãnh th s d ng thu quan h n ng ch nh m t hàng rào th ng m i kĩ ạ ạ ạ thu t hi u qu đ ngăn c n hàng hóa nh p kh u, b o h s n xu t trong ộ ả ậ c và tăng tính c nh tranh cho nh ng hàng hóa s n xu t có chi phí cao n ấ ữ ướ trong cùng m t liên k t kinh t ộ Thu quan u đãi ế ẩ ừ ộ ố ư

ặ ủ ế ế

ế ộ

ố ố đó thúc đ y th ng m i qu c t ng, t : Thu quan u đãi là thu quan giành cho hàng hóa ế nh p kh u t ấ m t s qu c gia ho c vùng lãnh th . Thu quan u đãi th p ế ậ ổ ố ế h n c thu quan MFN. Vai trò c a thu quan u đãi tr c h t là khuy n ướ ế ả ơ c p đ cao, thúc khích các qu c gia tham gia các liên k t kinh t ố ế ở ấ ng m i song đ y các qu c gia đàm phán và kí k t các hi p đ nh th ạ ươ ẩ ph ươ ư qu c t ị ệ . và đ u t ầ ư ế ế ố ế ươ ừ ẩ ạ

1.2.2 Các hàng rào th ế

ng ng m i phi thu quan: ươ ị ạ ượ

c áp đ t lên m t s

• Các hàng rào đ nh l ấ

ặ ế C m nh p kh u: ậ

ị ộ ả ẩ Là hàng rào phi thu quan đ ượ ờ

ả ẩ ế ưở ườ

ậ ố

ộ ộ ể

ấ ị ặ ấ ộ ố ớ ệ

ẫ ậ ạ

ộ ạ ệ ổ ể ệ ề

ố ủ ế ạ ả ộ ố ướ ướ ố ế ấ ấ ướ ủ ộ ướ ậ

ướ ư ế ợ ớ

ẩ ẽ ậ

ấ ồ ự ề ộ

ủ ả ấ

ế ủ ấ ộ

Tác đ ng kinh t ị ả ậ ậ

ẩ ẩ ượ ườ ậ

c a c m nh p kh u đ i v i các n ị ườ n ở ướ ả ộ ị ớ

ằ t h i c a ng ng l n đ n đi m cân b ng n i đ a và đ ườ

hàng hóa, d ch v không thâm nh p đ ụ ng đ n vi c làm. Ng gi m và nh h ệ ế ưở ả ả b thi ả ả ắ ệ ạ ị xu t s đ y s n l do tăng s n l ph n thu c v ng ộ ố ấ hàng hóa, d ch v nh t đ nh trong m t kho ng th i gian xác đ nh. C m ụ ị ng đ n an ninh, nh p kh u th ng áp đ t ch y u cho hàng hóa nh h qu c phòng, các ch t đ c h i, s n ph m văn hóa gây tác h i cho đ o đ c, ứ ạ ạ ẩ ộ c đang phát tri n, đ b o h cho m t xã h i. Tuy nhiên đ i v i m t s n ể ả c, nh t là nh ng ngành công nghi p non s ngành công nghi p trong n ữ ấ ố c m nh p kh u v n dùng khá ph bi n. tr , hàng rào th ng m i qu c t ẩ ươ ẻ Vai trò c a hàng rào c m nh p kh u là đ b o h , t o đi u ki n cho ể ả ẩ ậ ủ c phát tri n, h ng d n tiêu dùng, b o v l ệ ợ i các ngành s n xu t trong n ẫ ả ể ấ ích c a c ng đ ng dân c trong n c nh p kh u. Hàng ích qu c gia và l ồ ẩ ơị rào c m nh p kh u c n ph i s d ng k t h p v i công c chính sách khác, ả ử ụ ụ ớ ấ ẩ ầ ng m i n i đ a m i có th phát huy vai trò kích thích k c chính sách th ạ ộ ị ể ươ ể ả c phát tri n. N u không, hàng rào c m nh p kh u s có s n xu t trong n ể ế ướ ấ ả i t o ra đ c quy n, lãng phí ngu n l c xã h i và làm c l tác d ng ng ộ ượ ạ ạ ụ c. gi m năng l c c nh tranh c a các s n ph m s n xu t trong n ướ ả ự ạ c xu t kh u là ấ ướ ố ớ ẩ ng s c vào th tr ẽ ng, s n l ả ượ ẩ ẽ c nh p kh u s i tiêu dùng i s n t h i do ph i c t gi m tiêu dùng và ch u giá c cao h n. Ng ườ ả ơ i ợ ng l c h ượ ưở ộ i tiêu dùng m t t h i ròng c a xã h i do ủ ế ng và giá c cao h n. Thi ệ ạ ủ ả ầ ấ ể ơ i s n xu t và m t ph n là thi ộ ấ ẽ ẩ ả ượ ả ượ ộ ề ườ ả ệ ạ ầ ộ

Th 9 Hoàng Th Thu Hà ị ươ ng M i 46 B ạ

ả ể ả ị ử ụ ệ ấ ế

ngu n l c b s d ng không hi u qu đ s n xu t ra hàng hóa thay th ồ ự nh p kh u. ẩ ậ

ạ ạ ậ ậ ượ ẩ

ng hàng hóa đ ộ ế ạ ơ ế ộ ậ ươ ấ

H n ng ch nh p kh u (Import quota) ẩ H n ng ch nh p kh u là l ượ ẩ ổ ạ ể ấ ị ả ủ ế ớ

ng còn thu quan tác đ ng thông qua giá ạ c phép nh p kh u vào ậ ạ ạ m t qu c gia hay vùng lãnh th trong m t th i kì nh t đ nh. H n ng ch ố ng m i phi thu quan đ n gi n nh t. C ch tác nh p kh u là hàng rào th ơ ẩ ạ đ ng c a h n ng ch cũng có th so sánh v i tác đ ng c a thu quan. H n ộ ộ ủ ạ ng ch tác đ ng v m t l ế ộ ạ ề ặ ượ ạ ộ

ặ ẩ ậ

ẩ ặ ậ

ộ ấ ấ ấ ố ớ

ị ặ ị ậ ấ ượ ẩ ặ C p phép xu t kh u ho c nh p kh u ẩ C p phép xu t kh u ho c nh p kh u là hàng rào đ nh l ẩ ộ ố ể

ặ ể ậ ấ ị

ẩ ặ ấ

ữ ụ

ả ệ

ố ẩ ự ấ ng do chính ấ ị ph s d ng đ i v i m t s hàng hóa khi xu t ho c nh p kh u vào m t th ặ ủ ử ụ ẩ ng xác đ nh. Có th áp đ t cho các doanh nghi p xu t ho c nh p kh u. tr ệ ườ C p phép có th theo th i kì ho c cho t ng s l ng hàng hóa nh t đ nh. ừ ố ượ ờ ấ đ ng ho c ``không tùy vào đi u C p phép xu t ho c nh p kh u có th t ề ấ ặ ể ự ộ ậ ng m i c th gi a hai qu c gia. M c đích là qu n lí nh ng m t ki n th ặ ả ươ ệ hàng nh h ế ưở ả • H n ch xu t kh u t ế ấ ạ

ấ ẩ ộ ố ị ườ

ẩ ấ ặ

ủ ế ạ ạ ấ ế ạ

ệ ấ ộ ạ

ạ ụ ể ữ ố ng đ n an ninh, qu c phòng, b o v tài nguyên... nguy n ệ Là hàng rào phi thu quan mà các qu c gia xu t kh u th a thu n h n ạ ậ ố ụ ể ng c th . ụ ể ứ nguy n có th là chính th c ho c không chính th c. ứ nguy n không nghiêm ng t, mang ế ặ ị ườ ng ự ế ể ắ nguy n có th th t ề ẩ ự ệ ầ ấ ế ệ

ng t c a h n ch xu t kh u t ế ươ ệ ấ

ớ ỏ ạ Tác đ ng kinh t ộ ậ ạ ạ ệ ấ

ề t. Th hai, nh h ệ ẩ ậ ẩ

ị ả

i cho các hàng hóa nh p kh u. Th m c giá th gi ậ ế ớ

ế c xu t kh u. Có nghĩa là n ỗ ướ ằ ầ ạ ch n ở ứ ẩ ự ỉ

nguy n mang tính phân bi ứ ẩ

ạ ấ ệ ả ể ậ ộ

ệ ả ơ ố

i. ế ỏ ch xu t kh u m t s lo i hàng hóa c th sang m t s th tr ộ ố ạ H n ch xu t kh u t ẩ ự ể H n ng ch c a h n ch xu t kh u t ẩ ự ạ tính linh ho t. Tùy s bi n đ ng c a cung c u v hàng hóa trên th tr ủ c th , các thành viên tham gia h n ch xu t kh u t ụ ể ạ ch t hay n i l ng h n ng ch. ạ ặ ự nguy n cũng t ế ủ ẩ ự ạ nh h n ng ch nh p kh u nh ng có ba s khác bi ạ t l n là ti n thuê h n ư ạ ư ẩ ế ệ ớ ng ch do h n ch xu t kh u t nguy n hoàn toàn thu c v dân c c a ư ủ ẩ ự ạ ộ n c nh p kh u b thi ưở ng ướ ấ ướ ứ ả c nh p kh u ph i thanh toán cân b ng t ng quan ộ m c giá n i ở ổ ở ứ ẩ đ a đ y đ mà không ứ ủ ị ẩ ậ ba, h n ch xu t kh u t t đ i x nên ch áp ấ ế ệ ố ử c cung ng s n ph m v i chi phí th p nh t. H n ch d ng cho các n ế ướ ụ ớ ấ ấ ậ nguy n cũng có th bu c các nhà nh p kh u ph i ch p nh n xu t kh u t ệ ẩ ự ấ ả ẩ nh p kh u c a n c có chi phí cao h n và phân ph i không hi u qu các ướ ủ ẩ ậ ngu n l c c a th gi ế ớ ồ ự ủ

ả ế

Ph ươ ươ ứ ả

ứ ị ế

• Các hàng rào liên quan đ n giá và qu n lí giá ả ị ậ ễ

: Ph ấ ệ ế ấ

ằ ậ ị ị

ẩ ở ứ ươ ứ ị

ạ ỉ

ng th c đ nh giá h i quan là ế m c giá cao ng th c đ nh ả ả ả ử ụ ậ ng m i ch làm tăng chi phí nh u ư nh thu quan nh ng không làm tăng thu nh p cho chính ư ậ

ng th c đ nh giá h i quan hàng rào phi thu quan kĩ thu t d nh n th y nh t. N u th c hi n tính thu ự ậ theo giá tr hàng hóa, b ng cách đ nh giá hàng nh p kh u h n, nhân viên h i quan tăng ti n thu ph i tr . S d ng ph ế ề ơ giá h i quan nh là m t hàng rào th ộ ươ ả kh u t ng t ẩ ươ ự ế ư c nh p kh u. ph c a n ủ ủ ướ ậ ẩ

10

i đa trong n ị ố

c s ị ẩ c ố Qui đ nh giá bán t ụ

ậ ẩ ẽ ẩ ậ i đa trong n ố m t s lo i hàng ướ : Đ c n tr ở ộ ố ạ ể ả ể ượ ử c có th đ i đa trong n ướ i tiêu dùng ph i ch u chi i đa cao, ng ị ả ườ ạ ượ c i nh p kh u s không đ t đ ậ ườ ng nh p kh u. Áp d ng cho i nhu n mong mu n nên c t gi m s n l ụ ả ượ

ế ậ

ế ặ ị

ng không đ ng m i đa ph ạ ượ ử ụ

ượ ử ụ ỉ ệ ụ ộ

ớ ặ ị ị

ộ ố ề ặ ậ

ấ ế ộ ố

hóa nh p kh u, công c qui đ nh giá bán t ậ d ng b ng cách qui đ nh giá bán t ố ằ ụ phí b sung t c th p, ng ấ ướ ổ l ả ắ ợ các hàng hóa tiêu dùng ho c đ u vào thay th nh p kh u. ẩ ặ ầ qu c t ự ho c th c : Khi tham gia các liên k t kinh t Ph thu và phí ặ ố ế ế ng, các hàng rào ng ho c song ph hi n các hi p đ nh th ươ ươ ươ ệ ệ c s d ng, thu quan ph i c t gi m theo ph thu và đ nh l ả ắ ượ ụ ả ế ị % so v i giá c s d ng. Ph thu là m t kho n thu theo t l các lo i phí đ ả ạ tr hàng hóa hay m t s ti n tuy t đ i trên m t đ n v hàng hóa áp đ t lên ệ ố ộ ơ hàng hóa xu t kh u ho c nh p kh u. ẩ ế ộ ị : không phân bi ệ ố ớ ế ẩ ấ t hàng hóa nh p kh u và s n xu t trong Thu n i đ a ả ẩ c. Tuy nhiên đ i v i m t s hàng hóa có th đ ra các lo i thu khác ạ ể t là m t hàng rào đi n ậ ể ề ệ ụ ặ ứ ế ớ ộ

n ướ nhau v i m c thu khác nhau. Thu tiêu th đ c bi hình.

ế ệ

• Các hàng rào liên quan đ n doanh nghi p ướ Phân bi

ệ ố ử ữ ướ

. Nhi u doanh nghi p th c: c và doanh nghi p ngoài nhà n ệ ố ế ệ ề

ươ ả c h c đ ng m i nhà n t đ i x gi a doanh ạ ệ ươ ng m i nhà n ộ c cũng là m t ướ ạ ng m i qu c t ng m i nhà ươ ạ ạ ng nhũng u đãi trong kinh doanh xu t nh p d n đ n chênh ư ươ ẫ ế ấ ậ

Doanh nghi p th nghi p th ệ lo i rào c n th ạ n ướ ượ ưở l ch giá. ệ

Quy n kinh doanh xu t nh p kh u: ậ ấ ề

ấ ề ệ ậ

ạ ươ ộ ố ẩ ệ ượ ữ ỉ

ẩ ố

i ế ớ ư ệ c phép c a chính ủ c quy n kinh doanh xu t nh p kh u d n đ n phân ph i sai ế ậ ươ

ể ạ ẩ Áp đ t lên hàng xu t kh u đ h n . ố ế ậ ấ ẩ ặ

ế

ẩ M t s qu c gia trên th gi ố s d ng vi c trao quy n kinh doanh xu t nh p kh u cho doanh nghi p nh ử ụ ng m i, ch nh ng doanh nghi p đ m t hàng rào th ộ ph m i đ ẫ ấ ề ủ ớ ượ ng m i qu c t i ích th l ch l ợ ạ ệ Đ u m i xu t kh u, nh p kh u: ấ ố ầ ẩ ch xu t kh u nh ng hàng hóa không khuy n khích ế ữ ẩ ấ • Các hàng rào liên quan đ n đ u t ầ ư ế

ng n i đ a: ồ ượ

ng t ả ụ ự

n ị ạ ươ ộ ị ươ ế

Qui đ nh thành ph n s n ph m có ngu n g c đ a ố ị Hàm l ẩ ầ ả ộ ị ả ng m i quan tr ng. Các qui đ nh này b o ng cũng là m t hàng rào th ph ọ ộ ươ nh h n ng ch nh p kh u. v các nhà s n xu t ph tùng n i đ a t ẩ ư ạ ậ ạ ấ ệ ỉ c ngoài mà ch Tuy nhiên, các qui đ nh này không khuy n khích đ u t ầ ư ướ ị ế c k t làm tăng buôn bán và có th làm tăng chi phí do hàng hóa không đ ượ ể thúc quá trình s n xu t t ấ ạ ơ ề

ị c t ượ ừ ủ ộ

ữ ệ

ướ ẵ

T l c s n có. ố ớ ẩ ẩ

ấ c đã t i n i có chi phí th p nh t ấ ả ạ ố ng ngo i h i gi a l ạ ố Nhi u qu c gia qui đ nh t l ngo i h i: T l ố ỉ ệ ữ ượ ỉ ệ xu t kh u đ i v i các công ng ngo i h i thu đ đ nh p kh u và l ố ớ ẩ ấ ạ ố ượ ẩ ậ ể i ngành công ty có v n đ u t c ngoài. Tác đ ng c a hàng rào này t n ớ ầ ư ướ ố nghi p ch bi n hàng tiêu dùng vì đây là nh ng ngành mang l ậ i nhu n i l ế ế ạ ợ cao và ngu n nguyên li u trong n ệ ồ s n ph m xu t kh u: ỉ ệ ả c u tiêu dùng trong n ướ ầ ẩ đ i v i m t s lo i s n ph m mà nhu ộ ố ạ ả i h n và đ b o h th tr ng cho doanh ể ả ớ ạ ộ ị ườ

Th 11 Hoàng Th Thu Hà ị ươ ng M i 46 B ạ

ị ệ ộ ị ấ ẩ ở

ỉ ệ ả ộ ệ ẩ ẩ

s n ph m xu t kh u tr thành m t hàng rào s n ph m xu t kh u cao bu c các doanh nghi p có v n ố ộ ấ c kinh doanh d a vào xu t ế ượ ự

nghi p n i đ a, qui đ nh t l quan tr ng. T l ọ đ u t n ầ ư ướ kh u s n ph m, h n ch tiêu th n i đ a. ẩ ả ỉ ệ ả ấ ẩ ự ụ ộ ị c ngoài ph i xây d ng chi n l ẩ ả ế ạ

• Hàng rào kĩ thu tậ Tiêu chu n kĩ thu t:

ấ ữ ẩ

ố ẩ ẩ ẩ ậ ả ậ ủ ố ng th gi ế ớ ố ế

ắ , tiêu chu n c a n ậ ặ ướ ả

ươ ấ ự ủ

ậ là nh ng qui đ nh c a các qu c gia v tiêu ề ủ i có các tiêu chu n kĩ thu t s n xu t và s n ph m. Trên th tr ẩ ị ườ ả . Tiêu chu n kĩ chu n kĩ thu t c a các qu c gia, tiêu chu n kĩ thu t qu c t ẩ ậ thu t không mang tính b t bu c vì m t hàng hóa có th tuân theo tiêu chu n ẩ ậ ộ ộ ẩ c nh p kh u ho c n c s n xu t. Tiêu chu n qu c t ẩ ố ế ẩ ủ ướ kĩ thu t ch có th tr thành hàng rào th ộ ạ ng m i khi có s ng h m nh ậ ạ ể ở i tiêu dùng. m c a ng ẽ ủ Qui đ nh kĩ thu t: ệ ả ộ ỉ

ỉ ườ ị ả ậ mang tính b t bu c. Doanh nghi p ph i đi u ch nh đ u vào đ t o ra s n ph m đáp ng qui ả ắ ổ ế ố ầ ề ứ ể ạ ẩ

Các qu c gia nh t là nh ng n ệ ố

t, kh ườ ừ ặ ị

ữ ch vi ữ ế ề ề ầ

ề ẩ ị

ấ ứ ẩ ớ ơ ả ậ ả ị

qui trình s n xu t, thay đ i y u t ấ trình kĩ thu t.ậ ướ c Xu t x và nhãn hi u hàng hóa: ấ ứ ấ ổ phát tri n th ng qui đ nh ch t ch v nhãn hàng hóa, t ể ẽ ề ch . Nh ng hàng hóa không đáp ng yêu c u v nhãn hàng đ u không ữ ứ ữ c nh p kh u. cùng v i nhãn hàng là qui đ nh v xu t x hàng hóa. đ ậ ượ Nhi u qu c gia qui đ nh n i s n xu t, các hàng hóa nh p kh u ph i ghi rõ ề ấ ố xu t x trên bao bì. ấ ứ

• Các hàng rào mang tính hành chính:

ị ệ

ẩ ề ả Qui đ nh v thanh toán thu nh p kh u: ẩ ậ ế ệ

ẩ ậ ạ ấ

ậ ậ ẩ . G n v i qui đ nh này th ấ ố ế ắ ườ ủ ớ ị

ứ ạ ế ề ấ

ậ ẩ Các doanh nghi p nh p ế kh u hàng hóa ph i thanh toán ngay thu nh p kh u và không phân bi t đó là hàng nh p kh u hay hàng hóa tái xu t kh u, t m nh p tái xu t, hàng hóa ng là là đ u vào c a kinh doanh gia công qu c t th t c hoàn thu ph c t p và m t th i gian đã làm cho nhi u nhà nh p ậ ờ kh u n n chí. ả ầ ủ ụ ẩ

ị ả ằ ả Qui đ nh v qu ng cáo ề

ạ ệ ữ ế ề

ậ ẩ ệ ẽ ả ấ

i tiêu dùng không bi ả ế ế ườ

i m i hình th c. Th c ch t c a gi ạ ữ ả ấ ứ ộ

ế

ể ạ ẩ ả ậ

ấ ủ ả ố ả ụ ủ ấ ấ ị ệ

: Qu ng cáo là công c marketing nh m thúc ụ ữ đ y vi c bán hàng hóa. Nh ng h n ch v qu ng cáo s c n tr cho nh ng ả ở ẩ hàng hóa nh p kh u bán ra. Bi n pháp thông th ng nh t là c m qu ng cáo ấ ườ ả t đ n s n m t s hàng hóa nh t đ nh làm cho ng ộ ố ấ ị t Nam c m qu ng cáo các lo i s a dành cho tr em ph m. Ch ng h n, Vi ả ạ ẻ ệ ẳ ẩ i m t tu i d d ể ả i pháp này là đ b o ọ ự ổ ướ ướ ạ v s c kh e tr em nh ng cũng đã h n ch kh năng tiêu th c a các lo i ạ ư ẻ ỏ ệ ứ s n ph m này.Đ h n ch nh p kh u, các qu c gia còn c m qu ng cáo ẩ ế ả m t s s n ph m trên nh ng ph ng ti n qu ng cáo nh t đ nh và vào ộ ố ả ươ ữ ẩ nh ng th i đi m nh y c m. ể ờ ữ ạ ả

ỡ ả ị

ơ ng th ng và kích c s n ph m ườ ở

ẩ : S khác bi Đ n v đo l ị ự ng c n tr các hàng hóa thâm nh p th tr ị ườ ậ ả ườ ề ư ử ụ ơ

t đ n v đo ệ ơ ng, nhi u qu c gia l ố ề ườ t cho còn s d ng đ n v đo l ế ỡ ầ ữ ệ hàng hóa nh p kh u. Ch ng h n, đ l n c a phích c m đi n, hi u đi n ệ ộ ớ ậ ng nh nh ng qui đ nh v kích c c n thi ị ệ ườ ẳ ị ẩ ủ ắ ạ

12

tiêu dùng, kích th i hay ế ủ c t ướ ố i thi u c a n m t ủ ể ấ ươ

th c a hàng đi n t khoai tây xu t kh u. ệ ử ẩ ấ

Th 13 Hoàng Th Thu Hà ị ươ ng M i 46 B ạ

Ch do Asean ươ ng II: Khu v c m u d ch t ự ậ ị ự

2.1 Khái quát v Khu v c m u d ch t ự ề ậ ị ự do Asean và h i nh p c a Vi ộ ậ ủ ệ t

Nam: 2.1.1 Gi ớ

i thi u v Afta: ệ ề • Quá trình hình thành ộ ự

ấ ưở

ợ ờ ậ ướ ầ ố ộ ữ

ụ ớ ng v i tăng tr ưở ế c a ASEAN giai ế ủ ng trung bình c a ủ ưở ế ỗ ự c m c tiêu mong mu n. ASEAN đã có các ố

ậ ạ ư ế ươ

ế ỗ ợ ỗ ợ ế ệ ạ

ASEAN là m t trong nh ng khu v c có n n kinh t ề ữ i (t c đ tăng tr t c đ nhanh nh t th gi ng kinh t ố ộ ố ộ ế ớ đo n 1981-1991 là 5,4%, g n g p hai l n t c đ tăng tr ạ ấ ầ c khi AFTA ra đ i, nh ng n l c h p tác kinh t i). Tuy v y, tr th gi ế ớ c a ASEAN đ u không đ t đ ạ ượ ề ủ nh : k ho ch h p tác kinh t ư ợ ạ ế - Tho thu n th ng m i u đãi (PTA). ả Các d án công nghi p ASEAN (AIP). ự - K ho ch h tr công nghi p ASEAN (AIC) và K ho ch h tr ạ - s n xu t công nghi p cùng nhãn mác (BBC). ấ ả ệ

k trên ch tác đ ng đ n m t ph n nh

- Liên doanh công nghi p ASEAN (AIJV) Các k ho ch h p tác kinh t ỉ

ế ể ế

ỏ ầ ế ng đ n ộ ả ưở ủ ả

trong th đ u t ầ ư

ữ ế ạ

ế qu c t ự ế

ị ặ c nh ng thách th c l n không d v ễ ượ ủ và khu v c đã đ t kinh t ứ ớ ữ ng chính tr , kinh t ướ ặ ữ ẽ ơ ỗ ự ự

ạ ợ ế ộ ng m i n i b ASEAN và không đ kh năng nh h ạ ộ ộ ươ trong kh i. ố S ra đ i c a AFTA: ờ ủ ự ổ Vào đ u nh ng năm 90, khi chi n tranh l nh k t thúc, nh ng thay đ i ữ ầ các trong môi tr ế ố ế ườ t qua n u n ế c ASEAN đ ng tr ướ không có s liên k t ch t ch h n và nh ng n l c chung c a toàn Hi p ệ h i, nh ng thách th c đó là : ộ ế ứ ữ

i). Quá trình toàn c u hoá kinh t t trong lĩnh v c th ệ ự ẽ ặ

ạ ố ộ ạ ễ ủ ộ ủ

c cũng nh qu c t ướ

ự i di n ra nhanh chóng và th gi ế ế ớ ề ng m i, ch nghĩa b o h truy n m nh m , đ c bi ả ạ ươ th ng trong ASEAN ngày càng m t đi s ng h c a các nhà ho ch đ nh ị ự ủ ấ . chính sách trong n ư ố ế ii). S hình thành và phát tri n các t ể ự

ợ ng m i khép kín, gây tr ư ch c h p tác khu v c m i đ c ớ ặ ổ ở ố

ng này. ứ t nh EU, NAFTA s tr thành các kh i th ươ ẽ ở ệ ữ ạ

bi ạ ng i cho hàng hoá ASEAN khi thâm nh p vào nh ng th tr ị ườ ế ư ở ử ổ ề ữ

u đãi r ng rãi cho các nhà đ u t n ầ ư ướ ữ ộ

c ngoài, cùng v i nh ng l ồ ớ ủ

t Nam, Nga và các n

ữ ở ộ ừ ẫ ả ơ ỏ

ư sánh v tài nguyên thiên nhiên và ngu n nhân l c c a các n ề Qu c, Vi ướ ệ ố đ u t ầ ư ấ viên, v a ph i nâng cao h n n a t m h p tác khu v c. ơ ữ ầ ự ả

ậ iii). Nh ng thay đ i v chính sách nh m c a, khuy n khích và dành ế i th so ợ c Trung ướ ự ị ườ c Đông Âu đã tr thành nh ng th tr ng ở h p d n h n ASEAN, đòi h i ASEAN v a ph i m r ng v thành ề ừ ể ố

ế ế ị ọ ạ ớ ị

ợ ủ Đ đ i phó v i nh ng thách th c trên, năm 1992, theo sáng ki n c a i Singapore đã quy t đ nh t là AFTA). ữ ứ Thái lan, H i ngh Th ng đ nh ASEAN h p t ộ ượ thành l p m t Khu v c M u d ch T do ASEAN ( g i t ự ậ ự ộ ọ ắ ỉ ị ậ

14

c ngo t trong h p tác kinh t ASEAN ướ ặ ợ ế ở ộ ầ ứ m t t m m c

Đây th c s là b ự ự m i.ớ

ằ ế ữ

i)

ự ự ạ ỏ c nh ng m c tiêu kinh t ụ ằ ạ

sau: ệ ố

ế ế ẽ

ả ả ệ

ạ ệ ồ ả ờ

ả ng th gi ế ớ c nh ng hàng hoá t ừ ữ ả

ươ

ii)

ệ ạ c ngoài vào khu v c b ng vi c t o ự ằ ơ ị ườ ộ

iii)

ớ ề ế ớ

qu c ố ỏ t là v i s phát tri n c a các th a ủ ặ

ng th ng nh t, r ng l n h n. ấ ộ ệ ữ ể ớ ự i.

ng m i khu v c (RTA) trên th gi ươ • Hi p đ nh v thu quan u đãi có hi u l c chung (Cept – ề ế ớ ệ ự ổ ạ ế ư

• M c tiêu ụ AFTA đ a ra nh m đ t đ ạ ượ ư ng m i trong khu v c b ng vi c lo i b các T do hoá th ươ hàng rào thu quan trong n i b khu v c và cu i cùng là các ộ ộ ự ế rào c n phi quan thu . Đi u này s khi n cho các Doanh ề ả nghi p s n xu t c a ASEAN càng ph i có hi u qu và kh ấ ủ i i. Đ ng th i, ng năng c nh tranh h n trên th tr ườ ị ườ ơ ấ nh ng nhà s n su t tiêu dùng s mua đ ữ ượ ẽ ng trong ASEAN, d n đ n s tăng lên có hi u qu và ch t l ả ế ự ẫ ấ ượ ệ ng m i n i kh i. trong th ố ạ ộ n Thu hút các nhà đ u t ầ ư ướ ra m t kh i th tr ố ố Làm cho ASEAN thích nghi v i nh ng đi u ki n kinh t t đang thay đ i, đ c bi ế ệ thu n th ự ậ ệ ị Afta)

ệ ể ự

ị ị ự ề ậ ệ

ư t là CEPT. ệ ự

ướ c Đ th c hi n thành công Khu v c M u d ch T do ASEAN, các n ự ASEAN cũng trong năm 1992, đã ký Hi p đ nh v thu quan u đãi có ế (Common Effective Preferential Tariff), g i t hi u l c chung ọ ắ ộ

ướ ừ ữ ố ế ồ ờ

c thành viên ASEAN v 0-5%, đ ng th i lo i b ế ế ề ị ượ ạ

ề ạ ỏ ng và các hàng rào phi quan thu trong vòng ờ ạ 1/1/1993 và hoàn thành vào 1/1/2003. ( Đây là th i h n 15 năm ệ ờ ạ ừ ầ ơ ớ ị

CEPT là m t tho thu n chung gi a các n ậ ả gi m thu quan trong n i b ASEAN xu ng còn t ả ộ ộ t c các h n ch v đ nh l t ấ ả 10 năm, b t đ u t ắ ầ ừ đã có s đ y nhanh h n so v i th i h n ký Hi p đ nh ban đ u : t ự ẩ xu ng còn 10 năm). ố

ị ậ ấ ế ề Nói đ n v n đ xây d ng Khu v c m u d ch t ự

ệ ự ự ả ự ế ớ i ề ấ

ấ ấ ề i đây : ế ủ ụ ố

ướ ờ

do ASEAN là nói t vi c th c hi n Hi p đ nh chung v thu quan và ph i hoàn thành 3 v n đ ệ ch y u, không tách r i d : M c tiêu cu i cùng c a AFTA là - Th nh t là v n đ gi m thu quan c cũ ừ ố ớ ể i đa là trong vòng 10 năm. ị ờ ướ ề ả ố ư ờ ạ ố ế ướ ớ

ấ ạ

c m i, nh ng th i h n t - Th hai là v n đ lo i b hàng rào phi quan thu ề ạ ỏ ể ể ậ

. ễ ị

ệ ủ ế ứ gi m thu quan xu ng 0-5%, theo t ng th i đi m đ i v i các n ả và các n ạ (NTB) : h n ng ch, ứ ế c p gi y phép, ki m soát hành chính và hàng rào k thu t : ki m d ch, ị ỹ ấ ấ v sinh d ch t ệ ủ ụ ả

ộ ụ ể

ị ế

Các b - Th ba là hài hoà các th t c H i quan ứ • Các n i dung và qui đ nh c th o V n đ v thu quan: ề ề c th c hi n nh sau : ệ ấ ự ướ ư

Th 15 Hoàng Th Thu Hà ị ươ ng M i 46 B ạ

i)

:Các n

ạ ể ẩ ẩ

ế ế

ế

- Danh m c các s n ph m gi m thu ngay ( Ti ng Anh vi ả - Danh m c các s n ph m t m th i ch a gi m thu ( vi ạ - Danh m c các s n ph m nông s n ch a ch bi n nh y c m ( vi

t là c l p 4 lo i Danh m c s n ph m hàng hoá trong ướ B c 1 ụ ả ướ ậ bi u thu quan c a mình đ xác đ nh các s n ph m hàng hoá thu c ộ ủ ế ả ị ể ng th c hi n CEPT: đ i t ệ ố ượ ẩ ụ ẩ ụ ẩ ụ t là IL). t là TEL). t t ế ắ t t ế ắ t t ế ắ ạ ả ả ế ế ự ả ả ả ư ư ờ ả

SEL)

t là GEL) ả t t ế ắ

ả ẩ ả ữ ạ ừ ụ ạ ụ

ị ả ệ ệ ứ

- Danh m c các s n ph m lo i tr hoàn toàn ( vi ạ ừ ẩ Trong 4 lo i Danh m c nói trên thì : - Danh m c các s n ph m lo i tr ự

ả ẩ ả ả ắ

ứ ế ả ộ ế ưở ườ ẩ ả ẻ

ậ ệ ệ ử ế ộ ị ự ậ ả

ụ ạ ứ ả ồ ề ụ ẩ hoàn toàn (GEL): là nh ng s n ph m không ph i th c hi n các nghĩa v theo Hi p đ nh CEPT, t c là không ụ ph i c t gi m thu , lo i b hàng rào phi quan thu . Các s n ph m trong ạ ỏ ố ng đ n an ninh qu c danh m c này ph i là nh ng s n ph m nh h ữ ế gia, đ o đ c xã h i, cu c s ng, s c kho con ng i, đ ng th c v t, đ n ộ ố vi c b o t n các giá tr văn hoá ngh thu t, di tích l ch s , kh o c ... ổ ị ( theo đi u 9B Hi p đ nh CEPT). ệ ả

ị ị ế ả ộ ị ư

ả ệ ế ứ

ầ ả ế ừ

ơ ờ ạ ả ẩ

ả ắ

ạ - Danh m c các s n ph m nông s n ch a ch bi n nh y c m và nh y ế ế ư ạ ả ẩ c th c hi n theo m t l ch trình c m cao (SEL): là nh ng s n ph m đ ự ệ ả ượ ẩ ữ c ký m t Ngh đ nh th xác đ nh gi m thu và th i h n riêng, các n ộ ị ướ ờ ạ ả vi c th c hi n c t gi m thu cho các s n ph m này, c th th i h n ụ ể ờ ạ ẩ ả ắ ệ 1/1/2001 k t thúc 1/1/2010, m c thu gi m b t đ u c t gi m là t ả ế ắ ứ ắ ệ xu ng 0-5%, nghĩa là kéo dài th i h n h n các s n ph m ph i th c hi n ự ả ố nghĩa v theo CEPT. ụ ẩ ụ ả ả ư ờ ụ ả ẩ ả

ế ả ụ ụ ự ụ

ạ ỏ ữ ả ế

ứ ế ữ ế ụ ộ ả ẩ ả

ươ ị

ậ ệ ệ t c nh ng s n ph m hàng hoá đ ấ ả ng tr nh ng s n ph m hàng hoá đ ừ ế ạ ữ ữ ả ả ẩ ẩ

ộ ờ trình t ng th c t gi m thu 10 năm ( toàn b th i ể ắ ế ả ộ ổ

ẩ - Danh m c s n ph m c t gi m thu ngay (IL) và Danh m c s n ph m ế t m th i ch a gi m thu (TEL): Là 2 Danh m c mà s n ph m trong ạ ả ắ nh ng Danh m c này ph i th c hi n các nghĩa v CEPT, t c là ph i c t ệ gi m thu và lo i b hàng rào phi quan thu . Tuy nhiên ti n đ có khác nhau. S n ph m hàng hoá trong 2 Danh m c này là nh ng s n ph m ẩ công nghi p ch t o, nguyên nhiên v t li u, s n ph m nông nghi p... ệ ẩ ả ạ c giao d ch th nghĩa là t ng m i ượ bình th c xác đ nh trong 2 Danh ị ượ ườ m c SEL và GE nêu trên. ụ Xây d ng l ii) B c 2 : ướ ự gian th c hi n Hi p đ nh): ệ ự ị ệ ệ ự ệ

Vi c th c hi n Hi p đ nh chính là các n ị ệ ệ ắ ể ẩ

ướ ế ố ớ ư ổ ế

Danh m c các s n ph m gi m thu ngay (Inclusion List - IL): ự c thành viên ph i xây d ng ả trình t ng th cho vi c c t gi m thu đ i v i 2 Danh m c s n ph m c t l ắ ụ ả ả ộ gi m thu ngay(IL) và Danh m c t m th i ch a gi m thu (TEL): ế ả ụ ạ ả trình gi m thu t ng th nh sau : ể ư ế ổ ộ ế ẩ ụ ả

ắ ả

ờ ả ả c c t gi m thu quan ụ i th i đi m b t đ u th c hi n cho đ n th i h n k t thúc, ti n trình ằ ắ ầ ượ ờ ạ ẩ ể ế ế ả ờ ự ệ ế ế

Các nguyên t c xây d ng l ắ a) Các s n ph m n m trong danh m c này đ ngay t ạ c t gi m nh sau : ả ắ ư

16

ẩ ả + Các s n ph m có thu su t trên 20% (> 20%) s đ ế ấ ẽ ượ ả

ế ụ ầ ả ố

ố c gi m xu ng 20% trong vòng 5 năm đ u và ti p t c gi m xu ng còn 0-5% trong 5 năm còn l

i.ạ C th : Các s n ph m có thu su t trên 20% s đ ố c gi m xu ng ẽ ượ ụ ể ế ả ấ

ả 20% vào 1/1/1998, và ti p t c gi m xu ng còn 0-5% vào 1/1/2003. ả ẩ ế ụ ˝ ố ấ ằ ơ ặ ẩ ả ế 20%) sẽ

đ ố ượ

ơ ấ ặ ả ế ẽ ầ ấ ằ

đ ượ

ả ư

ế c quy t đ nh m c c t gi m nh ng t ố ứ ắ ề ấ

i m t th i đi m nào đó n u cao h n thu ơ ộ ợ ể ổ ạ

ạ ế ằ

ế ng h p thu MFN thay đ i t ờ ườ ệ ế

ể ợ ế ấ ể i thi u ượ c duy trì cùng thu su t trong 3 năm li n, trong ế ế ờ ế i th i đi m đó thì không đ ứ c nâng thu CEPT b ng m c ượ ụ ng h p thu MFN th p h n thu CEPT thì vi c áp d ng ơ ấ đ ng theo thu su t MFN đó và ph i đi u ch nh l ch trình. Không ả ỉ

+ Các s n ph m có thu su t b ng ho c th p h n 20% ( ấ c gi m xu ng còn 0-5% trong vòng 7 năm đ u . ả C th : Các s n ph m có thu su t b ng ho c th p h n 20% s ụ ể ẩ c gi m xu ng còn 0-5% vào 1/1/2000. ả ố Các n c có quy n đ ế ị ề ướ m i năm 5 %, không đ ỗ ượ tr ườ su t CEPT t ấ thu MFN đó; tr ế ph i t ả ự ộ đ ượ

ị c. ướ ế ề ơ ư ủ ả ạ ờ

ể ạ

ng đ i v i m t s s n ph m t ứ Danh m c các s n ph m t m th i ch a gi m thu (TEL): ẩ ệ ế ụ i cho các n ậ ợ ố ớ ẩ

ẩ ả c thành viên có m t th i gian chu n b và ị ờ ộ ướ ng đ i tr ng y u, Hi p đ nh ị ế ố ọ ộ ố ả ẩ c đ a ra m t s s n ph m ượ ư ộ ố ả

c nâng m c thu CEPT c a năm sau lên cao h n năm tr b) Đ t o thu n l chuy n h ươ ướ ể CEPT cho phép các n c thành viên ASEAN đ t m th i ch a th c hi n ti n trình c t gi m thu quan ngay theo CEPT. ắ ạ ướ ệ ư ự ế ế ờ

ụ ạ ừ ạ ờ ẽ ượ ụ

ể ừ ự

ả ứ ế ể

ẩ ụ ắ ị ệ ẩ

Danh m c TEL ả ả Tuy nhiên, Danh m c TEL này ch mang tính ch t t m th i, các s n ờ ấ ạ ỉ ph m trong Danh m c lo i tr t m th i s đ c chuy n toàn b sang Danh ộ ể năm th 4 th c hi n m c c t gi m thu (IL) ngay trong vòng 5 năm, k t ệ ế ứ Hi p đ nh t c là t ố ả 1/1/1996 đ n 1/1/2000, m i năm chuy n 20% s s n ỗ ừ ph m trong Danh m c TEL vào Danh m c IL. ụ ẩ ả L ch trình c t gi m thu c a các s n ph m chuy n t ế ủ ể ừ ụ ả ụ ắ ị

ả ư ẩ sang Danh m c IL này nh sau: - Đ i v i nh ng s n ph m có thu su t trên 20%, ph i gi m d n thu ữ ả

ằ ế ấ ể ả ườ ờ ợ

ố ượ ể

ả ấ ố

ể ế ụ ẩ ặ ư ị ụ ˝ ế ầ ố ớ ng h p các s n ả su t xu ng b ng 20% vào th i đi m năm 1998, tr ấ c chuy n vào đúng ho c sau th i đi m năm 1998 thì thu su t ph m đ ế ấ ờ ẩ ặ l p t c ph i b ng ho c th p h n 20%, và ti p t c gi m xu ng còn 0- ơ ả ằ ậ ứ 5% vào 1/1/2003 nh l ch trình đ i v i s n ph m trong Danh m c IL. ố ớ ả - Đ i v i nh ng s n ph m có thu su t b ng ho c th p h n 20% ( ế ấ ằ ấ ơ

ố ớ 20%) s đ ả ả ẩ ố

ặ c gi m xu ng còn 0-5% vào 1/1/2003 ng t nh đ i v i Danh m c IL nói trên. ữ ẽ ượ ị ươ ự ư ố ớ ụ

ượ

ượ ộ

ự c có s th t lùi v ti n đ , cũng nh không đ ượ ề ế ả ư ấ ừ

ụ ể ặ

ự ụ

Các quy đ nh khác cũng t c nêu trên trong quá trình xây d ng và th c hi n, ệ Ngoài các quy đ nh đ ự ị ể c phép chuy n không đ ự ụ Danh m c c t gi m (IL) sang b t kỳ Danh m c nào, không các m t hàng t ụ ắ ụ ặ ả Danh m c TEL sang Danh m c nh y c m c chuy n các m t hàng t đ ạ ừ ụ ượ Danh (SEL) hay Danh m c Lo i tr hoàn toàn (GE) mà ch có s chuy n t ể ừ ỉ ạ ừ Danh m c SEL, GE m c TEL sang Danh m c IL nói trên, ho c chuy n t ụ ể ừ ụ ụ ặ

Th 17 Hoàng Th Thu Hà ị ươ ng M i 46 B ạ

ạ ả ụ

i v i các n ướ ườ ế c khác và ph i có nhân nh ả

ả ệ ng. ự c thành viên ph i đàm ướ ng b i th ồ ệ ự

ắ ả ế ể ơ ở ị

ố ệ ự c g i cho Ban Th ả ủ ả ượ ử sang Danh m c TEL ho c IL. N u vi ph m thì n ặ phán l ượ ạ ớ : Ban hành văn b n pháp lý xác đ nh hi u l c th c hi n vi c iii). B c 3 ệ ị ướ c t gi m thu hàng năm : ế ả ắ Trên c s L ch trình c t gi m t ng th thu nêu trên, hàng năm các ổ c thành viên ph i ban hành văn b n pháp lý đ công b hi u l c thi ả ư

c thành viên. ế ấ ể

ướ V n đ lo i b các h n ch đ nh l ng (QRs) và các ế ị ượ ạ o

ả ế ậ ệ ắ ượ ự ế ả ị

ậ ờ ớ

ế ề ố ượ ạ ỏ ạ ồ ế ồ

ạ ấ

ụ ề

ẩ c xác đ nh m t cách d dàng và do đó, đ ng có th đ ộ

c h ị ặ ươ

ể ượ ố ớ các n c thành viên khác. n ể ướ hành thu su t CEPT c a năm đó. Văn b n này ph i đ ký ASEAN đ thông báo cho các n ề ạ ỏ ấ rào c n phi thu quan khác (NTBs) ế do, vi c c t gi m thu quan c khu v c m u d ch t t l p đ Đ thi ể ự ế c ti n hành đ ng th i v i vi c lo i b các hàng rào phi thu c n ph i đ ệ ế ả ượ ầ ư ng (nh quan. Các hàng rào phi thu quan bao g m các h n ch v s l h n ng ch, gi y phép,...) và các hàng rào phi thu quan khác (nh các ư ạ ế ế ề ng,...) Các h n ch v kho n ph thu, các quy đ nh v tiêu chu n ch t l ạ ị ả ấ ượ c quy đ nh s l ị ượ ễ ố ượ lo i b ngay đ i v i các m t hàng trong Ch ượ ưở ng ng trình CEPT đ ạ ỏ nh ượ ộ ừ

ướ ố ớ ế ệ ả

ơ ấ ứ ạ ề ấ ị ề ề ị

ng b t Tuy nhiên, đ i v i các rào c n phi thu quan khác, vi c xác đ nh và lo i b ph c t p h n r t nhi u. Hi p đ nh CEPT quy đ nh v v n đ này ạ ỏ ị ệ nh sau: ư

t c các h n ch v s l ẽ ướ

ạ ư

• Các n ả

ặ ẩ

ạ ả ỏ c thành viên s xoá b t ẩ ụ ể ẽ

c xoá b d n d n trong vòng ỏ ầ ầ

c h ả

c đang áp d ng s đ c u tiên 5 năm sau khi s n ph m đ ạ ẽ ượ ư ụ ế

ố ng đ i ỏ ấ ả ế ề ố ượ ng u đãi áp d ng cho s n v i các s n ph m trong CEPT trên c s h ả ụ ơ ở ưở ớ c đ a vào Danh m c c t gi m ph m đó; c th : nh ng m t hàng đã đ ả ụ ắ ư ượ ữ ng. ngay (IL) s ph i b các h n ch v s l ế ề ố ượ • Các hàng rào phi quan thu khác s đ ẽ ượ ế ng u đãi; ượ ưở ư ẩ • Các h n ch ngo i h i mà các n ả đ c bi ặ ộ

i th ng nh t các tiêu chu n ch t l ng, công khai chính sách

ố và th a nh n các ch ng nh n ch t l ẩ ấ ượ ng c a nhau; ứ

ấ ượ ấ ậ ợ

ặ ấ ộ

ế ệ

ạ ố ướ t đ i v i các s n ph m thu c CEPT; ẩ ệ ố ớ • Ti n t ấ ế ớ ừ ậ ậ ủ • Trong tr ộ ng h p kh n c p (s l ng hàng nh p kh u gia tăng đ t ẩ ố ượ ẩ ườ c ho c đe do cán cân thanh ng h i đ n s n xu t trong n ạ ạ ế ả ươ ướ c có th áp d ng các bi n pháp phòng ng a đ h n ch ho c ặ ừ ể ạ ụ ướ ậ ng t gây ph toán), các n ể d ng vi c nh p kh u. ừ ệ ẩ

t Nam ế ủ 2.1.2 Quá trình tham gia và l ch trình gi m thu c a Vi ị ệ

ữ ớ

ị ầ ủ ủ t Nam ươ ệ ề ư

do ASEAN (AFTA), sáu n ả Nh ng yêu c u c a Cept –Afta v i Vi Theo quy đ nh c a Hi p đ nh chung v Ch ệ ị ng m i t ươ ạ ự ướ ự

ệ ị ế ả ắ

ng trình u đãi thu quan ế (CEPT) cho Khu v c th c thành viên cũ bao g m Brunei, Malaysia, Indonesia, Philippines, Thái Lan và ừ Singapore s th c hi n l ch trình c t gi m thu quan trong vòng 10 năm, t 01/01/1993 đ n 01/01/2003 xu ng 0 - 5%, theo đó là b các hàng rào phi ồ ẽ ự ế ố ỏ

18

t ế ả ậ

ả ậ ố ế ố

ẩ ố ế ậ ẩ

ẩ 01/01/2003, riêng Singapore đã gi m thu nh p kh u ầ c khác gi m thu nh p kh u xu ng 0 - 5%. G n ướ i cam k t s gi m thu nh p kh u xu ng 0% vào năm 2010 ế ẽ ả ướ c c thành viên cũ và đ n năm 2015 - 2018 đ i v i b n n ố ớ ố ế ế

Vi thu quan. Th c t ự ế ừ xu ng 0%, còn năm n đây, ASEAN l ạ đ i v i sáu n ướ ố ớ thành viên m i.ớ ệ ớ ướ ế ầ ắ

t Nam là n ẽ ả c thành viên m i, nên theo cam k t b t đ u t ế ứ ế ố

ế ỗ

ầ ớ ạ ỏ ế ủ ờ ặ

ặ ể ế ố ẽ ệ ắ ậ ậ ụ

ừ 01/01/2001 s gi m thu các m t hàng có m c thu cao xu ng còn 20%, sau đó m i năm s gi m ti p đ đ n năm 2006 m c thu c a ph n l n các ẽ ả ứ ASEAN xu ng còn 0 - 5% và th i gian lo i b hoàn m t hàng nh p kh u t ẩ ừ ả toàn thu nh p kh u xu ng 0% s áp d ng vào năm 2015. Vi c c t gi m ố ẩ thu đ ế ế ượ

c chia thành t ng nhóm. ừ ấ ả ế ứ ụ ắ

ệ ế

ổ ẩ ậ ế ụ ế ủ

ế

Nhóm th nh t, là nhóm danh m c c t gi m thu quan ngay ế t Nam đã chuy n 5.550 dòng thu vào IL, chi m (IL). Đ n năm 2002, Vi ể ế 85% trên t ng s 6.523 dòng thu c a bi u thu nh p kh u (Danh m c hài ể hòa thu quan c a ASEAN - AHTN là 8.770 dòng). Nhóm này đ n năm 2006 s gi m m c thu xu ng 0 - 5%. ố ế

ế ẽ ả Nhóm th hai, là danh m c lo i tr t m th i ố ủ ứ ứ

ạ ừ ạ ể ồ ụ ắ ả

ế ụ ế ẽ ứ ẽ ư ả ố

ụ ồ

ế ế ẹ ậ ả

ệ ấ ấ ẩ ấ ỹ

ố ự ấ ệ ạ ầ

ụ ồ

ả ậ ố ế ế ư ị ả ộ ộ

ạ ứ

ế ừ ả

ẽ ế ặ

ế ờ g m 755 dòng thu ừ (theo AHTN là 1.415 dòng thu ) s chuy n sang danh m c c t gi m IL t ầ 01/7/2003 các dòng thu có m c thu cao s đ a xu ng 20% và gi m d n ế ầ xu ng 0 - 5% vào năm 2006. Danh m c này bao g m các nhóm hàng d u t b v sinh, th c v t, bánh k o, rau qu ch bi n, clinker, xi măng, thi ế ị ệ ệ ử , gi y báo, gi y in, gi y v sinh, hóa ch t, m ph m, kính xây d ng, đi n t ự đi n l nh, qu n áo, giày dép,... ư ạ ả g m hàng nông s n ch a Nhóm th ba, là danh m c nh y c m ứ ch bi n, ch y u c n b o h cao, nh th t, tr ng gia c m, đ ng v t s ng, ủ ế ầ ầ ứ ng mía,... Nhóm này có 53 dòng thu (theo AHTN là 89 thóc g o l c, đ ườ ế 01/01/2004 và k t thúc vào 01/01/2013 dòng thu ) b t đ u gi m thu t ế ắ ầ ế ng s k t thúc vào v i m c thu cu i cùng là 0 - 5%. Riêng m t hàng đ ườ ố ế ứ ớ 01/01/2010.

Nhóm th t ồ ụ

ứ ư ế , là danh m c lo i tr hoàn toàn (GEL) ạ ừ ạ

ả ệ

ử ườ ả ộ ổ ọ ự ậ ệ

ơ ệ ộ ố ậ ị ệ ộ ả ầ

ế

g m các s n ả ộ ph m không cam k t trong AFTA vì lý do an ninh qu c gia, đ o đ c xã h i, ứ ố ẩ i và đ ng th c v t, b o v các tác ph m có giá b o v cu c s ng con ng ả ẩ t Nam cũng đ a vào m t s m t tr ngh thu t, l ch s , kh o c h c. Vi ộ ố ặ ư ị ướ i hàng c n b o h cao h n nh ô-tô, xe máy nguyên chi c có dung tích d ế ư 250 cc. Nhóm này có 158 dòng thu (AHTN là 415 dòng). ả ắ ậ ộ ừ ạ ơ

trình c a Vi ủ ạ ả

ế ơ

ủ ấ ặ ạ ẩ

ơ ộ ệ

ẩ ử ụ ứ ấ ạ ấ ậ ấ ổ

Th trình c t gi m theo danh m c ph i c t gi m ngay IL và Nh v y, l ắ ư ậ ụ ả ướ danh m c lo i tr c t Nam ch m h n sáu n t m th i, l ệ ờ ộ ạ ụ thành viên cũ là ba năm. Hai nhóm nh y c m và lo i tr hoàn toàn th i gian ờ ạ ừ t Nam có th đ y dài h n, đ n năm 2010 ho c 2015. Đây là c h i đ Vi ể ẩ ệ ơ ộ ể ặ ấ ế c ASEAN. R t ti c m nh các m t hàng xu t kh u c a mình sang các n ướ hai năm qua vi c nghiên c u và khai thác c h i này c a các doanh nghi p ệ ủ ứ còn th p. T ng kim ng ch xu t kh u s d ng gi y ch ng nh n xu t x ấ ứ 19 Hoàng Th Thu Hà ị ng M i 46 B ạ ươ

ổ ạ ẩ

ấ ố ượ ấ ộ ạ

ớ ệ ể ứ

ớ ệ

ệ ố c m i gia nh p Cam-pu-chia, Lào, Myanmar, Vi ẽ ặ

t Nam h ặ ặ

ờ ế ế ư ể

ứ ế ả

t Nam: ệ ả ế ệ ả

ASEAN dùng Form D chi m 0,57% t ng kim ng ch xu t kh u sang ế ng Form D đã c p là 3983 b , đ t kim ng ch ASEAN. Năm 2002, s l ạ ẹ 94,7 tri u USD, tăng 59% so v i năm 2001. C h i th hai là đ thu h p ơ ộ gi a các thành viên m i v i các thành viên cũ, sáu kho ng cách kinh t ớ ớ ế ữ ả c thành viên cũ s dành H th ng u đãi h i nh p ASEAN (AISP) cho n ẽ ộ ư ướ các n t Nam. Theo đó, ậ ướ ặ Brunei s dành m t m t hàng, Indonesia 50 m t hàng, Malaysia 173 m t ặ ộ ng AISP. Các m t hàng này hàng và Thái-lan 17 m t hàng cho Vi ưở ệ c h s đ ng ngay m c thu u đãi không ph i ch đ n khi chuy n vào ả ẽ ượ ưở danh m c c t gi m thu ngay. ụ ắ 2.2 L trình h i nh p Cept afta c a hàng nông s n Vi ệ ộ t Nam cam k t th c hi n gi m thu ự ố ố ớ ế ủ ậ ấ ả ặ

ủ ế

20 - 40% xu ng 10% (2003 - 2004); 5% (2005 - ộ ủ ậ ế Đ i v i ngành nông nghi p, Vi ệ su t thu nh p kh u c a 760 m t hàng nông s n xu ng 0 - 5% (2006). ẩ Trong đó m t s m t hàng ch y u sau: ộ ố ặ + Lúa g o: gi m t ả ạ ừ ố

2006).

20 - 30% xu ng 5% (2006). ố 30% xu ng 3% (2003 - 2006). ừ ừ

ố 30% xu ng 5% (2006). ạ ố

ố ố ạ

+ Cà phê (thô): gi m t ả + Cao su (thô): gi m t ả + H t tiêu: gi m t ừ ả + Chè: gi m t 50% xu ng 20% (2003); 15% (2004) và 5% (2006). ừ ả + L c: gi m t 15% xu ng 5% (2003 - 2005) và 0% (2006). ả ừ 30 - 45% xu ng 15% (2003- 2004); 10% (2005); 5% + Cá: gi m t ừ ả ố

(2006).

40 - 60% xu ng 5% (2003 - 2006). ả ả ừ ố

50-75% xu ng 20% (2003), 15% (2004), 10% (2005) + Qu các lo i: gi m t ạ + Tôm: gi m t ả ừ ố

và 5% (2006).

+ Rau các lo i: (khoai tây, d a chu t, cà chua, hành t i...) gi m t ư ạ ộ ỏ ả ừ

30% xu ng 5% (2006). ố

ấ ủ ệ ố ộ

c ASEAN. ệ ự ớ ủ ỗ ự ệ t Nam đang n l c ph n đ u đ y nhanh t c đ ấ ộ

ệ Hi n nay, Chính ph Vi ẩ th c hi n CEPT theo tinh th n m i c a Hi p h i các n ướ ầ ả ư ặ

ế ư ế ệ ự

ị ệ ắ ả ế ế ẽ ề

ụ ế ạ

c kh ng đ nh. t Nam hi n đã c t gi m trên 80% s dòng thu hàng nông s n. T ố ạ ố ớ ộ ệ ắ

ả ả

ự ả ữ

ệ t Nam đ a 50 dòng thu hàng nông s n (135 m t hàng) Trong năm 2003, Vi vào Hi p đ nh u đãi thu quan có hi u l c chung (CEPT) đ hoàn thành ể vi c c t gi m thu xu ng 0-5% vào ngày 1/1/2006. ''Các m t hàng nông ặ ệ ế ố i không đáng s n ch bi n s ph i c nh tranh gay g t, trong khi đi u này l ạ ắ ả ả ạ ng i đ i v i nông s n thô'' - Phó V tr ạ ng V K ho ch và Quy ho ch ụ ưở ả (B NN-PTNT) Ph m Th T ẳ ị ướ ạ Vi ệ ả t Nam ph i th c hi n l 1/1/2003, Vi ệ ộ ệ t c các m t hàng nông s n còn l t ạ ặ ấ ả th c v t đã tinh ch ; s n ph m ch bi n t ậ ự ế ế ừ ế ả bi n, g m c n ế ả ồ ế ừ ả ố ớ trình gi m thu nh p kh u đ i v i ẩ s a; d u ầ i: s a và các s n ph m t ừ ữ ế ả ộ c qu ép và cà phê tinh ch . Ch m t vài dòng thu thu c ế ậ ế ẩ ả thu , h i s n; rau, qu ch ỷ ả ả ỉ ộ ả ướ ế

20

ạ ả ả ả ơ

danh m c hàng nông s n nh y c m có th i h n gi m thu mu n h n (năm ụ 2010), nh g o, đ ờ ạ ng, qu có múi, gi ng gia c m, th t ch bi n... ộ ế ế ế ư ạ ườ ả ầ ố ị

t Nam: ủ ả

ệ Nh ng v n đ đang đ t ra đ i v i nông nghi p (bao g m c lâm ố ớ ệ ả ồ

2.2.1 Khó khăn c a hàng nông s n Vi ề i) n ệ ướ

ặ c ta là: ề ấ ữ nghi p và th y l ủ ợ ấ ộ ư ừ

ẫ ị ệ ư ế ụ ệ ể ỗ ộ ả ấ

ở ộ ệ

ế ụ ả

ệ ườ ủ ấ ậ ố

ư ệ ế ộ

ộ ấ ề ệ ậ

ấ ượ ạ ấ ệ ả ể ả ậ

Đ t đai ít, ngành ngh và d ch v kém phát tri n, lao đ ng d th a và ụ hàng năm ti p t c tăng thêm. Hi n nay bình quân m i h có 0,68 ha, 01 lao đ ng nông nghi p có 0,27 ha nh ng v n ti p t c gi m và r t manh mún. ế ụ ộ ư G n 30 tri u lao đ ng nông thôn, 95% s n xu t nông lâm nghi p nh ng ấ ả ệ ầ ch s d ng 73% và hàng năm ti p t c tăng thêm kho ng 01 tri u lao đ ng, ỉ ử ụ ộ nh ng nhân t ộ i lao đ ng này đã làm cho năng su t và thu nh p c a ng ữ r t th p. ấ ấ M c dù đã có nhi u ti n b nh ng trình đ công ngh trong nhi u ề ặ lĩnh v c nông lâm nghi p còn th p kém, l c h u, công nghi p ch bi n ế ế ự ạ ng, kh năng c nh nông lâm s n còn ch m phát tri n, năng su t, ch t l tranh còn th p. ấ

ề ấ

ơ ở ạ ầ ả ườ ư

ng liên xã không đi l ả C s h t ng nông thôn th p kém, đang có nhi u b t c p cho s n ng ô tô ẫ ạ i ng liên huy n, 50% đ ệ ườ ườ

ấ ậ xu t nông lâm s n hàng hóa. Hi n nay v n còn 600 xã ch a có đ ệ ấ i trung tâm, 30% đ t ớ c trong mùa m a. đ ượ

nông thôn ch m đ i m i, ho t đ ng c a các ạ ộ ủ ở

ớ ả ấ ề

T l ậ c còn nhi u lúng túng, hi u qu th p. ở ự ỗ ợ ủ

c a Nhà ẫ c và c ng đ ng; chênh l ch v thu nh p gi a thành th và nông thôn nông thôn v n cao, r t c n s h tr ậ ề ệ ị ổ ệ ấ ầ ữ

ư h p tác xã Kinh t ế ợ doanh nghi p nhà n ệ ướ đói nghèo ỷ ệ n ồ ộ ướ ti p t c doãng ra. ế ụ

c ta đã có b ấ ữ ệ ướ Trong nh ng năm qua, s n xu t nông, lâm nghi p n ả

ặ ề ệ

ư ượ ể ề ữ ệ ề

c ướ ẫ phát tri n đáng k , nh ng xét trên nhi u m t, ti m năng nông nghi p v n ề ư ể còn nhi u, ch a đ c khai thác có hi u qu . Nh ng ti m năng nông ả nghi p đó là: ổ ử ụ ấ

ấ ả ệ ả ệ

ệ ả ấ ả

ể ả ẫ ệ ỹ ấ ể ư ậ ệ ể

ư ử ụ Theo t ng quan s d ng đ t, di n tích đ t hi n còn ch a s d ng ệ trên 12 tri u ha, trong đó có kho ng 3 tri u ha có kh năng khai hoang đ a ư ệ ấ vào s n xu t nông nghi p, trên 7 tri u ha có kh năng phát tri n s n xu t ệ lâm nghi p. Nh v y, qu đ t đ phát tri n nông, lâm nghi p v n còn nhi u. ề

t đ i, á nhi ậ ằ ệ ớ ệ ớ ộ

núi cao. V i ti m năng khí h u này, n

ề ạ

ướ ế ọ ấ

ề ấ ớ

ạ ạ ệ ề

t đ i và m t ph n ầ N c ta n m trong vùng khí h u nhi ướ ể c ta có th phát tri n ôn đ i ể ậ ớ ề ớ ở ề ụ c nhi u v c r t nhi u lo i cây tr ng, v t nuôi, cho phép ti n hành đ đ ậ ượ ấ ượ ồ s n xu t trong năm. Ti m năng v năng su t sinh h c đ i v i các lo i cây ạ ố ớ ấ ả ề i ch y dài theo nhi u vĩ đ , hình c l tr ng v t nuôi còn r t l n. Đ t n ộ ề ấ ướ ạ ậ ồ thành nên nhi u vùng sinh thái khác nhau, t o đi u ki n cho phép đ u t ầ ư phát tri n các vùng s n xu t hàng hóa t p trung l n. ấ ề ớ ể ả ậ

Th 21 Hoàng Th Thu Hà ị ươ ng M i 46 B ạ

ồ ộ ớ

ệ ụ ồ ổ ổ ệ V i ngu n lao đ ng d i dào và ti p t c đ ố

ộ ế

ố ề

ự ộ ổ c các vùng, n ướ ạ c ng m, t o ầ ướ i ph c v cho ụ ụ ế ả ộ V i h th ng s ng su i dày đ c và phân ph i đ u ố ề ở ặ c m t cũng nh ngu n n ướ ồ ư phát tri n h th ng th y l ủ ợ ệ ố ặ ể

ủ ợ ấ ỹ trong nhi u năm và ti p t c đ u t ầ ư

c b sung, giá nhân công ế ụ ượ ệ th p. Theo T ng c c th ng kê, lao đ ng nông nghi p hi n có 30 tri u ấ ộ i (chi m trên 70% lao đ ng chung) và hàng năm khu v c nông thôn ng ườ c b sung thêm kho ng 01 tri u lao đ ng đ n đ tu i. ti p t c đ ế ụ ượ ổ ố ớ ệ ố ta có ti m năng l n v ngu n n ề ồ ớ đi u ki n thu n l ầ ư ậ ợ ệ ề s n xu t nông lâm nghi p. ấ ả H th ng c s v t ch t k thu t (th y l ệ ố c đ u t ầ ư ứ Th c hi n đ i cho đ u t ệ ơ ở ậ ề ầ ủ ả ố ổ ườ ự ả

i, tháng 7/1995, Vi ệ khu v c và th gi ế ế ớ ậ

ậ ậ đ ế ụ ẽ ượ ượ đ ng đáp ng cho yêu c u c a s n xu t nông nghi p trong giai đo n t ạ ớ ấ ộ ướ ớ ủ ở ệ ng l ự ứ ủ

ự ố

i đ i m i c a Đ ng và Nhà n nh p kinh t ệ thành viên chính th c c a ASEAN, cam k t tham gia t c a kh i, trong đó quan tr ng nh t là hi p đ nh khu v c m u d ch t ấ ọ ủ ASEAN (AFTA), Ngành nông nghi p là m t b ph n trong Hi p đ nh này. ệ i, tr m tr i k thu t...) đã ạ ỹ c huy phát tri n s đ ể i. ệ c, t ng b ộ c h i ừ ướ t Nam đã tr thành t c các hi p đ nh ị ấ ả do ị ự ị ế ệ ị ộ ộ ậ ệ ậ

ệ ậ ợ ủ

2.2.2 Thu n l Tham gia AFTA, nông nghi p Vi

ả ẩ ấ ệ t Nam: ả t Nam có nh ng thu n l ữ ệ ủ

ế ự i sau đây: ậ ợ t Nam do có nh ng l ữ ạ ậ i c a hàng nông s n Vi ệ Xu t kh u nông s n đang là th m nh c a Vi ồ

ộ ạ

ấ ẩ ấ

ồ ổ ạ ẩ ủ ả ướ ệ ẽ ả

ữ ậ ẩ

ướ ữ ệ

ả ấ ệ ộ

n ế ể

ầ ư ướ ữ

ầ ư ệ

c nh p kh u nhi u ề t ệ t Nam. Kim ng ch buôn bán nông s n gi a Singapore và Vi ị t Nam và Thái Lan... tăng nhanh trong m y năm qua. Do có m t th c ngoài h p d n, ẫ ấ vào nh ng lĩnh v c s n xu t ấ ự ả ế ế t Nam ngày càng tăng (ch bi n ế ậ ế ế ấ ầ ự ả

ợ i ế ạ th so sánh d a trên ngu n tài nguyên thiên nhiên và khí h u đa d ng, ả phong phú, lao đ ng d i dào. Kim ng ch xu t kh u hàng nông lâm s n đang chi m 30 - 31% t ng kim ng ch xu t kh u c a c n c. Kh năng ạ ế ả kh i l t Nam s còn ng v kim ng ch xu t kh u hàng nông, lâm s n Vi ấ ẩ ề ố ượ i. ti p t c tăng trong th i gian t ớ ế ụ Indonesia, Philippin, Malaysia, đang là nh ng n g o c a Vi ạ ủ ạ Nam, Vi ng đang phát tri n, có lu t khuy n khích đ u t tr ậ ườ khu v c đã và đang đ u t các nhà đ u t ự ầ ư nông nghi p và ch bi n nông, lâm s n Vi ệ ả ế ế th c ăn chăn nuôi gia súc, ch bi n gia c m, s n xu t d u th c v t, ch ầ bi n rau qu ...). ứ ế ả

ệ ả ả

Tham gia AFTA, hàng nông s n Vi c thành viên ASEAN tràn vào l n át làm nh h t Nam không s hàng nông s n các ợ ờ ng s n xu t và đ i ấ ưở ấ ả ả

n ướ s ng c a nông dân. ố

ướ

c ASEAN có nh ng đi u ki n t ệ ự ữ ả ẩ

ệ ề ấ

ế ớ ế ấ ơ

ng ra các n ủ nhiên, con M c khác, do các n ề ặ i t ng đ i gi ng Viêt Nam nên nói chung c c u s n ph m nông ng ố ơ ấ ố ườ ươ t Nam, Mianmar đ u có ng đ i đ ng nh t. Thí d : Thailand, Vi nghi p t ụ ố ồ ệ ươ ti m năng l n v xu t kh u g o; xu t kh u cao su c a Thailand, Indonesia, ủ ấ ạ ấ ề ớ ề i... xu t kh u hàng nông Vi t Nam chi m h n 70% th tr ẩ ị ườ ệ ố c ngoài kh i s n ch y u c a ta và c a các n ướ ả ẩ ng cao su th gi c ph i h ướ ả ướ ủ ế ủ ủ

22

ướ ữ ẩ ệ ệ t b và công ngh hi n c có kh năng ả

ASEAN. Trong khi đó h đ đ i h n, có v n đ u t ầ ư ớ ố ạ ơ c nh tranh cao h n trên th tr ạ c trang b nh ng thi ế ị ị ọ ượ l n h n nên s n ph m c a các n ả ủ ơ ng th gi ế ớ ị ườ

ơ Nhìn chung l ạ ệ ậ ợ ệ

kiên quy t đ h i nh p th tr ạ ế ớ i. N u nh ế ị ườ ậ

ầ ủ ệ ặ ệ ả

ự ự ố

c s m nh l ch s đó: gi ị ữ ử

ả ề ứ ướ ấ

i. i vi c tham gia AFTA s t o đi u ki n thu n l ề i nhi u ẽ ạ ề t Nam trong vi c nâng cao tính c nh tranh. Đó là h n cho hàng nông s n Vi ệ ả ơ ng khu v c và th gi y u t ư ự ế ể ộ ế ố ệ c đây, chúng ta coi nông nghi p là m t tr n hàng đ u khi nông nghi p tr ặ ậ ướ ng trách nhi m n ng n là b o đ m đ ăn, gi c đ m đ đ i quy t cho ả ượ ế ề ươ ả ng th c Qu c gia thì th c ti n nh ng năm v a qua, nông c an toàn l đ ễ ươ ượ ế ượ c nghi p n ướ ệ c cái ăn trong n ướ năm 1989) v ế gi ẩ trong cán cân thanh toán c a kinh t ướ ươ i, đóng góp đ ả ừ i quy t đ c ta đã hoàn thành đ ượ ứ ệ c v n dĩ đã thi u th n tri n miên trong nhi u năm (tr ố ề ế ố c xu t kh u g o l n th hai trên th thành n n lên tr ở ạ ớ c ngo i t ủ ạ ệ ượ . ế ớ

Th 23 Hoàng Th Thu Hà ị ươ ng M i 46 B ạ

Ch ng h ng xu t kh u g o ươ ự ươ ướ ẩ ạ ấ

t Nam vào Asean: ng III: Th c tr ng và ph ạ c a Vi ủ ệ

ậ ả

ạ ả ng và đa ph G o là hàng hoá nh y c m đ ạ ệ

ẩ ế c đ a vào ho c đ ặ ượ ượ ư ả ươ ẩ ệ

ế ự

ề ả

ữ ằ ấ ạ ủ ế ớ ị ườ

ng khu v c và th gi ự ộ ậ

ỗ ự ớ

ự ủ ậ ủ ặ ợ i đang đ t ngành g o Vi ệ ạ ặ

c tho thu n trong ấ ng, bao g m c AFTA, CEPT . Xu t các hi p đ nh song ph ồ ươ ị t Nam. Các l n trong kim ng ch xu t kh u c a Vi kh u g o chi m t l ạ ỉ ệ ớ ủ ấ ạ đã c nh báo r ng vi c th c hi n AFTA có th s không chuyên gia kinh t ể ẽ ệ ệ ả ậ giúp gì nhi u cho các nhà s n xu t g o c a Vi t Nam trong vi c ti p c n ệ ệ ế t Nam ngày ng g o Vi h n n a các th tr i. Th tr ị ườ ệ ạ ơ ị t Nam h i nh p vào th càng ch u nhi u tác đ ng tiêu c c c a quá trình Vi ề ộ ệ ị i theo tho thu n trong khuôn kh c a AFTA và các Hi p ng th gi tr ệ ế ớ ổ ủ ả ườ ổ đ nh song ph ng. Chính ph g p nhi u khó khăn trong các n l c bình n ươ ị i cho nông dân vì chi phí quá l n. Quá trình giá ho c tăng giá bán g o có l ạ ặ th gi h i nh p vào kinh t ữ t Nam vào nh ng ậ ế ế ớ ộ thách th c và khó khăn m i. ớ ứ

t Nam trong khu v c Asean: ệ ự ẩ ạ ấ

3.1 Tình hình xu t kh u g o Vi 3.1.1Đ c đi m th tr ị ườ ể ạ

t quá 520 tri u ng ặ ổ ố ườ

ơ ướ ệ T ng dân s các n ơ ệ

ng g o Asean: c ASEAN đã v ớ ổ ỹ ấ

ấ ệ i v cung c p m t s nguyên li u c ộ ố

ệ ế ớ ề ứ ộ ố ặ ả ố

ớ ị ế ấ ướ

t Nam; các n ế ề ẩ ủ ấ

ự ệ ờ

ả ẽ ỉ ứ ậ ấ

ộ ổ ơ ẩ ị ạ ế ạ

ư ạ ế ễ

ấ ẫ ư

ng l n nh t trong các châu l c nh p kh u hàng c a Vi ộ ố ể ậ ườ ụ ủ ệ ẩ

ế ổ

ề ớ

ạ ư ậ ế ộ

ơ ố ộ ự ế ụ

i. ASEAN ượ ệ ườ i này là h n 520 tri u ng có di n tích h n 4.5 tri u km2 v i dân s t i; ố ớ ệ GDP kho ng 731 t đô la M và t ng kim ng ch xu t kh u hàng năm 339,2 ẩ ạ ả ỷ c ASEAN có ngu n tài nguyên thiên nhiên phong phú và USD. Các n t ồ ướ ỷ hi n nay đang đ ng hàng đ u th gi ơ ầ ứ ệ b n nh : g o, đ ng d u thô, d a... ư ạ ườ ả Th tr ị ng ASEAN có m t s đ c đi m đáng l u ý. ASEAN là th ị ườ ư ể tr ng g n, Vi ị t Nam không ph i t n nhi u chi phí v n chuy n. Đây là th ườ ầ ể ậ ề tr ng ng có nhu c u, th hi u v ch t l ươ ng, ch ng lo i, giá c khá t ườ ấ ượ ạ ả ầ c ASEAN cũng là th đ ng v i hàng hóa xu t kh u c a Vi ị ồ ệ t Nam ti n hành m c a h i nh p sau ng thu c lo i s m nh t khi Vi tr ậ ở ử ộ ệ ạ ớ ườ ế ấ chuy n đ i c ch , đ ng th i đang th c hi n cam k t c t gi m thu su t ế ắ ế ồ ể thu nh p kh u và ch ng còn m y th i gian m c thu này s ch còn 0-5%, ẳ ế ờ ế i không b h n ch b ng nh ng hàng rào phi thu quan nh h n ng ch, l ữ ế ằ ạ ng khác. Tuy nhiên, di n bi n xu t kh u ki n bán phá giá... nh các th tr ẩ ị ườ ư ệ vào th tr ng này cũng có m t s đi m đáng l u ý. ASEAN v n là th ị ị ườ t Nam. Năm tr ấ ớ ấ ng này chi m 54,8% t ng kim ng ch xu t 2004, xu t kh u vào th tr ẩ ị ườ ấ kh u c a Vi t Nam, cao h n nhi u so v i các châu l c khác. Nh v y, năm ụ ơ ệ ẩ ủ ạ 2003 đã tăng 9,7%; năm 2004 tăng 29,1%, cao h n t c đ chung; k ho ch ơ ố năm 2005 d ki n tăng 17,9%, cao h n t c đ chung theo m c tiêu do Qu c ố h i đ ra. ộ ề

t Nam 3.1.2 Tình hình xu t kh u g o c a Vi ấ ẩ ạ ủ ệ

24

thành m t trong nh ng n ộ ấ ướ ạ ớ

ẩ ầ N c ta đã tr ở ấ

ệ ấ Cho đ n nay, Vi ế ẩ ệ ấ

ng th gi ạ ế ớ

ệ ề ố ượ ệ ấ ấ ẩ ạ

ế ệ ấ ạ ắ

ế ạ ấ

ổ t Nam xu t kh u ch y u là g o tr ng, chi m 95-97% t ng vài ngàn t n đ n vài ch c ngàn t n, ấ ạ c g n 100.000 t n, ch y u là lo i ấ ủ ế ừ ượ ụ ủ ế ạ ấ ơ ẩ ầ

c xu t kh u g o l n trên ữ ướ i: 9 năm xu t kh u 18 tri u t n g o (trong 7 tháng đ u năm 1998 đã th gi ạ ế ớ ấ t Nam đã qua 16 năm xu t xu t kh u trên 2,75 tri u t n). ẩ ấ ệ i. Năm 1999 kh u g o. G o Vi t Nam đã có m t trên các th tr ị ườ ạ ẩ ặ đ t đ nh cao v s l ng xu t kh u 4,5 tri u t n. Năm 2004 đ t 4,062 ạ ỉ tri u t n. ệ ấ G o Vi ạ ẩ s xu t kh u, còn l i là g o th m, t ấ ẩ ố cao nh t là năm 2004, xu t kh u đ ấ g o Jasmine. ạ

i nhu c u c a th tr Đi u đáng chú ý là s p t ầ ắ ớ

ị ườ ắ ế ạ

ư ạ

i Vi ộ ố ướ ệ ẩ ấ ế ớ

ng tiêu th g o l n ụ ạ ớ ủ ầ t Nam (là châu Á, chi m 50% g o tr ng các lo i) s gi m d n ẽ ả ạ c đ y m nh s n xu t, đ a khoa h c k thu t vào nông ỹ ậ t ệ ữ ng g o tr ng và tăng ch ng lo i ạ ạ ấ ng và tăng kim ng ch xu t ị ườ ọ ng. Vì th , trong nh ng năm t ủ ạ ả ạ ấ ơ ứ ể

ề nh t c a Vi ệ ấ ủ do m t s n ấ ả nghi p, tăng năng su t và tăng s n l ả ượ Nam ph i ph n đ u nâng cao ch t l ấ ượ ấ nh t là g o th m đ đáp ng nhu c u th tr ầ ấ kh u. ẩ

ấ ặ

ư

ị ạ ẩ ấ ng th gi ế ớ ng, nh ng giá tr l ư ặ

ứ ề ẩ ớ ỉ

ấ h n. ơ ặ ỉ

th p ấ ng qua các năm cho th y m c dù ch tiêu tăng v ấ ấ ơ i th p h n r t nhi u so v i n ơ ấ ưở ẩ ủ ấ ề ề ấ

ớ ớ ướ ấ ưở ả ạ ạ

t Nam liên t c tăng trong nh ng năm qua, M c dù xu t kh u g o Vi ữ ụ ệ ạ ng do y u t ế ố i bi n đ ng h t s c th t th nh ng kim ng ch xu t kh u l ườ ấ ế ứ ộ ế ẩ ạ ạ ẩ t Nam. Xu t kh u ng g o c a Vi i và ch t l giá trên th tr ấ ệ ủ ạ ấ ượ ị ườ i không tăng, ho c tăng t c đ không g o tăng v l ở ố ộ ề ượ ạ ng x ng. So v i Thái Lan, các ch tiêu v xu t kh u g o c a chúng ta t ủ ạ ươ đ u ề ề N u xét v m c tăng tr ề ứ ế ng xu t kh u c a chúng ta không th p h n nhi u so v i Thái Lan, kh i l ấ ố ượ nh ng do tăng v giá xu t kh u l c này, ẩ ạ ề ư k t qu là Thái Lan luôn đ t m c tăng tr ẩ ớ ng kim ng ch xu t kh u l n ứ ế h n. ơ

Lý gi i tình tr ng này, theo đánh giá c a các chuyên gia kinh t ả ủ

cũng t Nam thì có m y nguyên nhân ch y u sau ế ủ ế ạ ẩ ệ ấ ạ

nh các nhà xu t kh u g o Vi ấ ư đây:

ng g o xu t kh u c a Vi ẫ ẩ ấ ệ ấ ượ

ầ Th nh t, ch t l ấ ị ườ

ủ ố ả ị ườ i. Trong b i c nh Vi ệ ấ

ẩ ấ

t Nam ch a có chuy n bi n đ ng b t ạ ế ệ ể ễ ư

ư

ữ ộ

ng ch a theo k p yêu c u th tr ị ấ ẫ ớ

ấ ấ ấ

ấ ồ ị ườ ư i trên, d ạ ầ ế ấ

ỉ ế ẩ ủ ọ ầ ớ

t Nam v n còn th p so ấ ứ ạ ệ ộ t Nam th c hi n l ng th gi v i yêu c u th tr ự ớ ế ớ ng xu t kh u nông s n nói trình CEPT/AFTA, s c nh tranh trên th tr ả ẩ ự ạ ng. t, nh t là v ch t l chung, xu t kh u g o nói riêng di n ra quy t li ấ ượ ề ạ ấ s n xu t Trong khi đó lúa g o Vi ế ộ ừ ả ệ ng. Cho dù đã đ n ch bi n nên ch t l ầ ấ ượ ế ế ế ả ượ ng có nh ng ti n b trong c c u hàng hóa xu t kh u, nh ng trong s n l ẩ ế ơ ấ ạ i 60% là g o g o xu t kh u trong nh ng năm g n đây v n có t ẩ ướ ầ ữ ạ i h u h t là g o 5% c p th p (g o 25% t m) và trong s g n 40% còn l ố ầ ạ ế ạ ấ t m và 10% t m, còn g o th m và g o n p ch chi m vài ph n trăm. So ầ ạ ơ ấ ệ i v i Vi sánh v i Thái Lan thì c c u xu t kh u c a h g n nh ng t c l ư ượ ạ ớ Nam. Trong c c u g o xu t kh u c a Thái Lan di n g o th m và g o cao ạ ơ ạ ạ ơ ấ ấ ấ ẩ ủ ơ ấ ệ ạ

Th 25 Hoàng Th Thu Hà ị ươ ng M i 46 B ạ

ớ ạ ạ ế

ạ ạ ơ ấ ạ ấ i 45%, còn trong 55% g o còn l ẩ

ọ ỗ ồ ể ầ ớ ư ậ ồ

ọ ọ ạ ợ ấ ấ

ấ ậ ủ ẻ ạ

ẩ ấ ấ ế ỗ ấ ộ ấ ạ

ơ ấ

ấ ầ ệ ạ ữ ủ ủ ế

ồ ớ ắ ở ộ ố

ắ ư ươ ấ ượ

ứ ị ườ ng g o th ạ ầ

ẩ ấ ượ ở ạ

ẫ ế ậ ả ệ

c. ả ư ệ ướ

ớ ứ

ấ ườ ả ố

ầ ẫ ư

ế ớ ở ườ

i. B i d ầ ủ ẩ ộ

ữ ự ế ấ

ạ ướ

ữ ả ủ ữ

ờ ố ể ủ ậ

ả c 1,3 t ạ ỷ

ẳ ạ ộ dân có t p quán s d ng lúa, g o làm l ử ụ ầ ự ạ

ườ ệ ấ

ứ ậ ả ấ

ầ ấ ề ầ

ơ

ườ ố

m c trung bình. ệ

ầ ớ ứ ộ ộ ạ ề ậ ứ

ể ấ ẩ

ượ ạ

ề ỉ

ẩ ạ

ờ ế ề

ớ ẩ ạ ắ ạ

ự ủ ệ ộ

ế ạ ẩ ạ ả

i ph n l n là g o 100% B c p đã chi m t ấ và g o 5% t m. Do c c u hàng hóa xu t kh u nh v y, th c tr ng đáng ự ấ bu n là, m i khi khách hàng ch n đ i tác đ ký h p đ ng, n u là g o cao ạ ế ố ọ ế c p và cao giá thì h ch n Thái Lan, còn g o th p c p và giá r thì h đ n ấ ệ v i chúng ta. Và do v y giá xu t kh u trung bình m t t n g o c a Vi t ẩ ớ Nam luôn th p. N u tính theo giá bình quân m i t n g o xu t kh u thì Thái ả Lan đã đ t 266,54 USD/t n, cao h n c a chúng ta là 14,86%. Trong s n xu t, nh ng năm g n đây nông dân ch y u m r ng di n tích các gi ng ố ể lúa m i ngu n IRRI (phía Nam), lúa lai Trung Qu c (phía B c), có u đi m ư ng n ngày, năng su t cao nh ng ch t l ng ph m ch a cao, ấ ư ư ng cao nh không h p gu các th tr ng có s c mua và yêu c u ch t l ợ i đây, c c u Hàn Qu c, Nh t B n, Úc, M , EU… Trong m t vài năm tr l ơ ấ ố ộ ỹ ầ t Nam tuy có ti n b nh ng v n ch a đáp ng yêu c u g o xu t kh u Vi ộ ư ứ ẩ ấ ạ ng khó tính. Do đó giá g o Vi c a các th tr ấ t Nam hi n nay v n còn th p ệ ạ ẫ ị ườ ủ i và trong n ng th gi h n g o Thái Lan c trên th tr ạ ế ớ ị ườ ơ Th hai, tuy đã tr i qua nhi u năm xu t kh u g o trên quy mô l n và ạ ẩ ấ ề g n 10 năm nay, đã tr thành c ng qu c xu t kh u g o th hai th gi i t ứ ạ ẩ ở ế ớ ừ ầ ạ ủ nh ng đ n nay chúng ta v n ch a quan tâm đúng m c đ n nhu c u g o c a ế ứ ế ư ng th gi ng nh chúng ta v n xu t kh u nh ng gì chúng th tr ấ ư ị ườ ẫ ư i v g o c p th p là m t th c t ta có. M c dù nhu c u c a th gi , nh ng ấ ế ớ ề ạ ấ ặ khác là nhu c u g o đ c s n, g o cao c p cũng luôn cũng có m t th c t ạ ộ ặ ả ầ ự ế ỹ i. Đó ch ng nh ng là nhu c u c a nh ng n c giàu Tây Âu, M , luôn t n t ữ ầ ủ ẳ ồ ạ Nh t B n… mà ngay c c a nh ng qu c gia đang phát tri n. Ch ng h n, ạ ố ả ậ Trung Qu c sau kho ng hai th p k c i cách, đ i s ng c a đ i b ph n ậ ỷ ả ố dân c c a đ t n ươ ng ậ ấ ướ ư ủ ặ ả ủ ề c nâng cao, làm phát sinh nhu c u g o đ c s n c a n n th c chính đã đ ượ ạ v s n xu t và tiêu dùng lúa g o i kh ng l nông nghi p c a chính ng ổ ồ ề ả ủ này không th đáp ng n i, ph i nh p kh u kho ng 300 nghìn t n/năm. Và ổ ẩ ả ể ờ c nhu c u này. Nhi u qu c gia trong th i chính Thái Lan đã đón b t đ ề ắ ượ ỉ ng - g o không ch gian g n đây đã đ u t r t m nh vào v n đ dinh d ầ ư ấ ạ ưỡ ạ t, c th nh Nh t th m ngon, mà còn nh m vào các khách hàng chuyên bi ậ ệ ụ ể ư ắ i b ti u đ ườ ị i b ng, ng và Hàn Qu c đã s n xu t g o cho nh ng ng ườ ị ể ữ ấ ạ ả i n m t Nam l b nh th n, trong khi ph n l n g o Vi ạ ằ ở ứ ệ ề nhi u ch c, đi u hành xu t kh u g o cũng b c l Th ba, vi c t ẩ ệ ổ ạ ấ ư đ u năm trong khi ch a c giao t c đi m. K ho ch xu t kh u đ nh ừ ầ ạ ế ượ i ph thu c nhi u vào y u t t k t qu s n xu t lúa trong năm l bi khí ả ả ế ố ộ ụ ấ ế ế t, sâu b nh,… do đó liên t c ph i đi u ch nh. Đ n c năm h u, th i ti ử ề ả ơ ụ ệ ế ậ 2005, k ho ch xu t kh u g o ban đ u i 4 tri u t n, r i sau m c d ồ ệ ấ ướ ầ ở ứ ấ ạ ấ m i đi u ch nh lên 4,2 – 4,5 tri u t n và cu i cùng t ng k t c năm xu t ế ả ổ ố ệ ấ ỉ kh u trên 5,2 tri u t n. Tình tr ng k ho ch không g n v i quy ho ch đang ớ ế c. Vi c d a vào “c u” c a các khách là m t th c t ầ ượ ự ế hàng theo h p đ ng ký k t đ quy t đ nh k ho ch xu t kh u g o c năm ợ ấ ế ị ộ ch a tính đ n kh năng “cung” là ch a h p lý. Đã xu t hi n tình tr ng m t ế ạ ệ ấ ch a kh c ph c đ ụ ắ ư ồ ế ể ả ư ợ ư ệ ấ ạ

26

ớ ấ

ồ ồ ẫ ế ỡ ợ ừ ầ ợ

ẩ ạ ả ủ

ạ ẩ ệ ệ

ớ ồ ẩ ấ

ừ ữ

ạ ả ư

c trong lĩnh v c h p đ ng tiêu th lúa g o ồ ụ ế ị ạ ở i đ n nay dù năm 2002 Th ồ ệ ụ

ử ộ ẫ ệ lâu nh ng v n t n t ẫ ồ ạ ế ề ợ ế ị ơ ự ự ợ ằ

ị ườ ệ

ế ể ả ứ ư ệ ạ

ế ớ ấ ư ớ ủ ườ

ữ ẩ ả

ượ

ấ c mùa và đ ớ ị ườ ấ

ẩ ủ ướ ọ

ế ớ ẩ ơ ộ

ư ố ẩ ướ

ườ ẽ

ng lai. đ u năm v i giá th p, cu i năm giá cao nên nông dân s h p đ ng đã ký t ố ồ ố ợ ấ không bán lúa theo giá h p đ ng d n đ n tình tr ng phá v h p đ ng xu t ạ kh u g o, làm gi m lòng tin c a khách hàng và thi t h i cho các doanh ệ ạ ạ i nhu n xu t kh u g o nghi p xu t kh u g o. M t khác, vi c phân b l ấ ố ợ ặ ấ ậ ẩ i nông dân tr ng lúa v i các doanh nghi p ch bi n và xu t kh u gi a ng ế ế ệ ườ ữ t thòi v n thu c v nông dân và Nhà g o ch a h p lý, trong đó ph n thi ề ợ ư ạ ủ c. Tình tr ng này có t n ạ ướ ng Chính ph đã có Quy t đ nh 80 v h p đ ng tiêu th nông s n, trong t ướ đó tr ng tâm là lúa g o. Đã h n 3 năm th c hi n Quy t đ nh 80, nh ng k t ế ọ ề ấ các vùng đ u r t qu đ t đ ả ạ ượ h n ch , k c vùng đ ng b ng sông C u Long. ồ ạ Th t i, đ c bi ng lúa g o th gi , công tác d báo th tr t là d báo ặ ạ ự ự giá c a Vi t Nam còn y u kém. Có th nói, tuy xu t kh u g o là m t trong ủ ộ ẩ ể ế i đ i m i, nh ng trong ho t đ ng xu t ng l nh ng thành t u to l n c a đ ấ ạ ộ ự ớ ố ổ ế ị ng r i vào th b c này, chúng ta th kh u m t hàng nông s n chi n l ặ ơ ườ ế ượ ẩ ng xu t kh u ti n đ xu t kh u và c giá xu t kh u. đ ng c v s n l ấ ả ấ ế ẩ ả ề ả ượ ộ ẩ i đ “ch ” i găm hàng l c giá, thì chúng ta l Đó là, c h đ ờ ạ ể ạ ứ ễ ượ ẩ ng th gi i. V i ti n đ xu t kh u cho đ n khi m t giá m i tung ra th tr ớ ế ế ấ ộ ế ớ nh v y, n u đ c các s li u th ng kê v giá g o xu t kh u c a n c ta ố ệ ế ề ấ ạ ố ư ậ nh trên, bu c lòng ph i th a nh n bài h c quá đ t giá là: trong năm 2002, ừ ả ộ ậ ắ ọ ư ng th gi i (tăng 33,62% so v i năm 2001) thì khi g o đ c giá trên th tr ị ườ ế ớ ượ ạ i năm 2003 gi m 15,59% so i. Và khi giá g o th gi chúng ta đã găm hàng l ả ạ ạ i đ y m nh xu t kh u. Do v y, khi c h i vàng v i năm 2002, chúng ta l ậ ạ ạ ẩ ấ ớ ơ năm 2004 xu t hi n, kho g o d tr c a chúng ta đ u nh tr ng tr n. ạ ề ự ữ ủ ệ c láng gi ng, con s k l c xu t kh u trên 10 Trong khi đó nhìn sang n ố ỷ ụ ề ấ ặ ạ i i Thái lan cũng khó l p l chính ng tri u t n g o trong năm 2004 có l ạ ệ ấ c trong t đ ượ ươ

ng h 3.2 Ph ấ ẩ ệ

ầ ầ ữ

t Nam ẫ ữ ớ

ng đ n s n xu t lúa trong nh ng năm t ầ ạ ế ả ầ ị

ứ ệ ươ ườ ạ ớ

ệ ng lúa hàng hóa s ả ượ i/năm nên l ả ố ữ ậ

ng đ y m nh xu t kh u g o Vi ạ ẩ ạ ướ ươ t Nam, h n h n, lũ l Đ i v i Vi t, s u r y v n còn là nh ng thách ụ ạ ệ ố ớ th c l n và s nh h i. Thêm vào ứ ớ ẽ ả ấ ưở đó, di n tích đ t lúa s gi m d n do nhu c u công nghi p hóa, đô th hóa và ệ ấ ẽ ả ẽ chuy n đ i c c u cây tr ng, do đó m c tăng s n l ồ ổ ơ ấ ể ng th c bình ch m l i.V i dân s tăng thêm trên 1 tri u ng ự ậ ạ i ch tăng ch m. Do v y, kh năng ngu n g o quân nhân kh u nh ng năm t ồ ậ ẩ xu t kh u trong các năm t ỉ ớ ớ ẽ ấ ẩ ấ

ấ ề ặ ấ ạ i s r t khó khăn. ả

ị ấ ể ạ ượ Vì v y, v n đ đ t ra trong s n xu t và xu t kh u g o là nâng cao ế c đi u này, c n ph i chú ý đ n ẩ ầ ề ả

ậ ng và nâng cao giá tr . Đ đ t đ ề

ấ ầ

ệ ạ

ch t l ấ ượ các v n đ sau: ấ Th nh t, c n ph i đ t phá vào khâu ch t l ứ ẩ ẩ ấ ượ ế ụ ẩ ể ạ ị ứ

xu t kh u chúng ta m i có th đ t m c tiêu ti p t c đ y m nh hi u qu xu t kh u g o và gi nh ng năm t ng lúa hàng hóa và g o ạ ả ẩ c xu t kh u g o l n th 2 trong ạ ớ ị ườ ng ng m i m r ng th tr ở ộ ả ộ ớ v ng v trí n ữ ữ ẩ i. C n đ y m nh xúc ti n th ạ ụ ướ ế ấ ươ ấ ấ ữ ạ ớ ầ ạ

Th 27 Hoàng Th Thu Hà ị ươ ng M i 46 B ạ

ấ ạ ấ ạ ấ ấ ị

ế ợ ả

ẩ ấ ổ ấ ả

ả ầ ấ

ng trong b i c nh nhu c u v các lo i g o này c a th ấ ạ ạ ệ ớ ố ả ạ ẩ ả ủ ư ầ ườ ề

ấ g o cao c p: h n ch h p đ ng xu t kh u g o c p th p đ đ t giá tr xu t ể ạ ồ ạ tr ng g o đ c kh u bình quân kho ng 250-260 USD/t n. Tăng m nh t ặ ỷ ọ ạ ẩ s n ít nh t lên kho ng 10 – 20% trong t ng kh i l ứ ng g o xu t kh u, t c ấ ạ ố ượ ả là g p kho ng 4 – 5 l n so v i hi n nay, nh ng v i giá cao g p kho ng 2-3 ớ l n giá g o th ế ầ gi ớ

ạ i tăng r t nhanh. ấ Th hai, Vi ặ ể

các th tr ố ạ ể

ấ ấ ạ

ỉ ả ỹ ệ ả ấ

ng hi u s n ph m và tăng c ươ ị ỗ ệ ả

ị ổ ố ụ ườ ấ

ơ ế ượ

ự ư ả ẩ ủ

ộ ế ệ ơ ộ ị ẽ ướ

ẩ ề ế ệ ả ấ ượ

ị ể ả ơ ứ ạ

ớ ồ ự ấ

ấ ng và th Th ba, hình thành m ng l ạ ợ ả ạ

ệ ữ

i nhu n theo h ỏ ẩ ướ ề

ơ ở ế ế ơ ở ớ ầ ạ ẩ

ệ ồ ờ ầ ư ể ấ ng đ u t ả ự ấ ầ ụ ả ằ

ạ t Nam c n ph i chuy n sang đa d ng hóa m t hàng g o ạ ả ầ ệ ứ ớ xu t kh u đ bán ng cao c p h n, n u mu n c nh tranh v i ế ẩ ơ ị ườ ở ấ ng cao. Đi u này đòi các n c láng gi ng trong vi c s n xu t g o ch t l ề ấ ượ ề ướ h i không ch công ngh s n xu t và xay xát mà c k năng ti p th , xây ế ỏ ệ ả ng các m i liên k t trong chu i giá d ng th ế ự ẩ ẽ tr g m chu trình các ho t đ ng s n xu t và d ch v . Nh ng thay đ i đó s ạ ộ ữ ị ồ t o nên m t chi n l c xu t kh u g o mang tính kinh doanh nhi u h n và ề ạ ấ ộ ạ nhân trong ho t đ ng xu t thu hút s tham gia nhi u h n c a khu v c t ấ ạ ộ ơ ề ự ệ kh u. Ngoài ra, vi c bán đ c nhi u h n các lo i g o đã có “th ng hi u” ề ượ ơ ươ ạ ạ ng đ n các h nông ng n i đ a s h i th tr s có giá tr cao h n ngay t ị ườ ạ ẽ vùng sâu vùng xa ngày càng quan tâm dân, k c các nông dân nghèo ở ng hi u s n ph m. nhi u h n đ n ch t l ươ ẩ i thu gom, v n chuy n lúa g o xu t kh u ấ ậ ể ướ theo h p đ ng. Xây d ng m i các c s ch bi n lúa g o xu t kh u t i các ẩ ạ ơ ở ế ế ạ vùng s n xu t lúa hàng hóa ph c v xu t kh u g o theo quy ho ch. Gi i ả ạ ụ ụ ấ ẩ quy t th a đáng quan h gi a Nhà n ệ c, nông dân và các doanh nghi p ế ướ xu t kh u g o trong phân ph i l ơ ng quan tâm nhi u h n ố ợ ấ ạ ậ đ i v i ng i tr ng lúa. Nâng c p, hi n đ i hóa các c s ch bi n, đánh ấ ố ớ ạ ườ ồ t bóng g o xu t kh u hi n có đ ng th i xây d ng các c s m i c n thi ế ấ ệ ơ ở đ nâng c p h th ng kho tàng, c s theo quy ho ch, tăng c ệ ố ườ ạ ng sá, b n c ng, nh t là c ng C n Th nh m ph c v đ c ph i s y, đ ụ ắ ơ ế ườ ơ ấ l c và hi u qu xu t kh u g o. ả ự

t Nam” trên th tr ạ

ấ ẩ , xây d ng th ự . Hi n nay, g o Vi ạ ng hi u “g o Vi ươ t Nam đ ệ ệ c xu t sang nhi u th tr ệ Th t ứ ư ệ ị ườ ng v i m c đ ớ ị ườ ượ ệ ề ạ

ệ ầ ạ ị ườ ự

ậ ở

ố ng qu c ứ ộ t ấ ế khác nhau, bao g m: Châu Á 46%; Trung Đông 25%; Châu Phi 12%; Châu ồ t Nam còn xu t sang Trung c khác 13,5%. Ngòai ra Vi M 1%; các n ỹ ấ ướ ng này i các khu v c th tr Qu c, n Đ , Pakistan… Ph n l n nhu c u t ầ ớ ộ ố Ấ là g o ch t l ng th p và kh năng thanh toán h n ch . Nhìn chung vi c ệ ạ ả ế ấ ấ ượ ạ ị ng có ch t l ng tiêu dùng cao đang b xu t kh u g o c a ta vào th tr ấ ượ ị ườ ủ ạ ẩ t, b i ngoài ch t l c nh tranh quy t li ng g o còn do chung ta ch m trong ế ệ ạ ấ ượ ạ ng hi u. xây d ng th ệ ự ng công tác d báo th tr Tăng c ố ế ủ ự

, c ng c và ố ị ườ ạ ộ ng đ k p th i đi u hành ho t đ ng ề ng lúa g o qu c t ạ ờ ể ị

ươ ườ m r ng h th ng thông tin th tr ệ ố ị ườ xu t kh u g o h p lý và hi u qu . ả ợ ạ ở ộ ấ ệ ẩ

28

K t lu n ế ậ

ấ ủ

ạ ẩ ng th gi ế ớ S c nh tranh c a các n ự ạ ắ ơ ắ

ế

ữ ở

ị ườ ầ ề ấ

ả ế ớ ủ ạ

i ngày càng c xu t kh u g o trên th gi ế ớ ạ i trong ng n h n và trung h n ạ ạ c xu t kh u ẩ t Nam là n ấ ướ ễ ị ổ và nông dân càng d b t n ng. Các chuyên gia th tr ng cho ị ườ i pháp đ nâng cao ể i và tăng v th ị ế ắ ượ ơ ộ c c h i ủ ặ

ữ ng th gi ị ườ ớ ắ ạ i./. ướ gay g t h n và giá g o trên th tr ị ườ không cho phép các nhà s n xu t l c quan. Vi ả ấ ạ i vì th n n kinh t g o l n th hai th gi ế ề ế ớ ứ ạ ớ ng b i nh ng bi n đ ng c a th tr th ủ ộ ế ươ r ng v n đ quan tr ng hi n nay là c n có nh ng gi ệ ọ ằ s c c nh tranh c a m t hàng g o trên th tr ạ ặ ứ đàm phán c a mình. Có nh v y, m t hàng g o m i n m b t đ ư ậ phát tri n trong quá trình h i nh p kinh t ậ ộ th gi ế ế ớ ể

Th 29 Hoàng Th Thu Hà ị ươ ng M i 46 B ạ

Tr ế ố

ườ Khoa Th ng Đ i h c Kinh T Qu c Dân ng M i ạ ạ ọ ươ

Đ ÁN MÔN H C Ọ Ề

: Xu t kh u g o c a Vi t Nam vào khu v c m u d ch t ạ ủ ẩ ấ ệ ự ậ ị ự

Tên đ tàiề do Asean

ớ ươ ng M i 46B ạ

ng d n: GS.TS. Hoàng Đ c Thân Sinh viên: Hoàng Th Thu Hà L p: Th Khóa: 46 H : Chính Qui Giáo viên h ướ ẫ ứ

Hà N i, 15/5/2007 ộ

30