Cấu trúc as as
-
Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 8 - Unit 5: Study habits (Read) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh làm quen với các từ vựng: mother tongue, underline, highlight, revise, revision, stick, learn by heart, make a list; hiểu được các sử dụng cấu trúc In order to/ so as to + to-inf trong câu; luyện tập đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
12p caixukun_0208 09-02-2022 26 3 Download
-
Mục đích nghiên cứu của Luận văn nhằm chế tạo các vật liệu graphite oxide bằng phương pháp điện phân plasma. Nghiên cứu đặc trưng cấu trúc, thành phần hóa học của vật liệu chế tạo được bằng các phương pháp phân tích hiện đại như hiển vi điện tử truyền qua độ phân giải cao (TEM), nhiễu xạ tia X (XRD), phổ tán xạ Raman và hiển vi điện tử quét (SEM). Mời các bạn cùng tham khảo!
94p fishbell 05-07-2021 37 5 Download
-
Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 6.4: AS-Interface. Những nội dung chính trong chương này gồm có: Giới thiệu chung, kiến trúc giao thức, cấu trúc mạng và cáp truyền, cơ chế giao tiếp, cấu trúc bức điện, mã hóa bit, bảo toàn dữ liệu.
16p lovebychance05 16-06-2021 25 3 Download
-
Mục tiêu của luận án là Nghiên cứu làm chủ công nghệ chế tạo các vật liệu nano tổ hợp trên cơ sở các hạt ôxít sắt từ với carbon dạng cấu trúc lõi-vỏ (core-shell) và dạng lai hóa (hybrid); Đánh giá thử nghiệm các hệ vật liệu nano tổ hợp trong xử lý (hấp phụ) một số các chất ô nhiễm trong nguồn nước như ion kim loại nặng As(V) và chất màu hữu cơ (Methylene Blue-MB).
24p cotithanh999 05-05-2020 54 5 Download
-
The keywords of the Oxford 3000 have been carefully selected by a group of language experts and experienced teachers as the words which should receive priority in vocabulary study because of their importance and usefulness.
15p lebathong 28-12-2015 93 10 Download
-
Paul nói rằng “I do want to spend some quality time with Jake” (Tôi thật sự muốn có một khoảng thời gian đẹp bên cạnh Jake) để nói lên anh ta cảm thấy một cách thiết tha về việc này. Chúng ta cũng diễn ta sự tương phản bằng ‘do’. Ví dụ: Chúng ta có thể tạo ra sự tương phản giữa điều được kỳ vọng với sự thật đã xảy ra bằng cách nói, The food was cheap as anything but it did taste fantastic
5p lathucuoicung123 26-09-2013 88 11 Download
-
pay off pay off (informal) (of a plan or an action, especially one that involves risk): to be successful and bring good results eg: The gamble paid off. pay somebody off/ pay off somebody: - to pay somebody what they have earned and tell them to leave their job Eg: The crew were paid off as soon as the ship docked
4p lathucuoicung123 26-09-2013 90 9 Download
-
So sánh ngang bằng Hình thức so sánh ngang bằng được thành lập bằng cách thêm "as" vào trước và sau tính từ: AS + adj/adv +AS Ví dụ: John is as tall as his father. This box is as heavy as that one.
6p lathucuoicung123 26-09-2013 93 7 Download
-
So sánh ngang/bằng nhau. Hình thức so sánh bằng nhau được thành lập bằng cách thêm “as” vào trước và sau tính từ: AS + adj/adv +AS Ví dụ: John is as tall as his father. This box is as heavy as that one 2. So sánh hơn/kém.
7p noiaybinhyen123 26-09-2013 50 7 Download
-
Trong ngữ pháp tiếng Anh có vài từ thuộc về ngữ pháp không khó dùng nhưng nhiều người vẫn hay dùng sai, như: TOO, ALSO, SO, SO THAT, SO…THAT, EITHER, NEITHER, AS, LIKE, ENOUGH… Trong bài này, ta xem xét cách dùng từ ENOUGH.
5p noiaybinhyen123 26-09-2013 70 11 Download
-
Trong ngữ pháp tiếng Anh có vài từ thuộc về ngữ pháp không khó dùng nhưng nhiều người vẫn hay dùng sai, như: TOO, ALSO, SO, SO THAT, SO…THAT, EITHER, NEITHER, AS, LIKE, ENOUGH… Trong bài này, ta xem xét cách dùng từ AS.
7p noiaybinhyen123 26-09-2013 69 10 Download
-
Trong ngữ pháp tiếng Anh có vài từ thuộc về ngữ pháp không khó dùng nhưng nhiều người vẫn hay dùng sai, như: TOO, ALSO, SO, SO THAT, SO…THAT, EITHER, NEITHER, AS, LIKE, ENOUGH… Trong bài này, ta xem xét cách dùng từ SO. 1. SO VÀ SO…THAT: * Ý NGHĨA CỦA SO: - SO có nhiều nghĩa, tùy theo vị trí của nó trong câu
5p noiaybinhyen123 26-09-2013 84 8 Download
-
Trong ngữ pháp tiếng Anh có vài từ thuộc về ngữ pháp không khó dùng nhưng nhiều người vẫn hay dùng sai, như: TOO, ALSO, SO, SO THAT, SO…THAT, EITHER, NEITHER, AS, LIKE, ENOUGH… Trong bài này, ta xem xét cách dùng từ ALSO.
4p noiaybinhyen123 26-09-2013 87 11 Download
-
Trong ngữ pháp tiếng Anh có vài từ thuộc về ngữ pháp không khó dùng nhưng nhiều người vẫn hay dùng sai, như: TOO, ALSO, SO, SO THAT, SO…THAT, EITHER, NEITHER, AS, LIKE, ENOUGH… Trong bài này, ta xem xét cách dùng từ TOO. .
9p noiaybinhyen123 26-09-2013 88 11 Download
-
Bước 1: Tạo một Floder và đặt tên bài giảng của mình ở vị trí muốn lưu Ví dụ Ổ D: hoặc trên desktop.. Bước 2: Mở phần mêm PowerPoint / Vào thẻ File chon Seve hoặc Seve As / chọn đường dẫn tìm đến vị tri Floder tên bài giảng đã đặt lúc đầu / Open / Trong ô File name đặt lai tên File Ví Dụ Tiet 12 Toan / Seve
11p mrphuocpro 21-07-2013 121 9 Download
-
Thành ngữ sử dụng dạng câu so sánh .Trong thành ngữ tiếng Anh, có rất nhiều thành ngữ (idioms) sử dụng "as ... as ..." như cấu trúc chính. Mời mọi người xem kỹ hơn về cấu trúc này với bài viết sau nhé. Có rất nhiều thành ngữ (idioms) sử dụng "as ... as ..." như cấu trúc chính.
6p oishithetgiay 20-06-2013 190 13 Download
-
Cấu trúc của bài thi TOEFL ibt, cbt và pbt .OEFL (được đọc là toe-full hoặc toffle) là viết tắt của Test Of English as a Foreign Language. TOEFL là bài kiểm tra trình độ tiếng Anh (Mỹ). Bài kiểm tra này bao gồm các kĩ năng: nghe, nói, đọc, viết. TOEFL đánh giá kỹ năng hiểu và sử dụng tiếng Anh chuẩn Mỹ của một người có đạt đến trình độ có thể sử dụng ở bậc đại học.
7p hetmuonnoi 12-06-2013 218 22 Download
-
I am as tall as you. (Tôi cao bằng bạn) Trong so sánh “không bằng” ta có thể dùng so…as thay cho as….as I am not so tall as you. (Tôi không cao bằng bạn) So sánh cho cùng một đối tượng nhưng khác yếu tố so sánh. Mary was as intelligent as she was beautiful. (Sự thông minh Mary cũng bằng với nhan sắc của cô ấy.) So sánh khác đối tượng lẫn yếu tố so sánh.
10p bunmam_1 16-05-2013 264 53 Download
-
SO SÁNH (Comparisons) 1. So sánh ngang/bằng nhau. Hình thức so sánh bằng nhau được thành lập bằng cách thêm "as" vào trước và sau tính từ: AS + adj/adv +AS Ví dụ: John is as tall as his father. This box is as heavy as that one 2. So sánh hơn/kém. Hình thức so sánh bậc hơn được thành lập bằng cách thêm -er than vào sau tính từ (đơn âm tiết) hoặc thêm more
3p bibocumi39 16-04-2013 155 36 Download
-
TỰ LUẬN I. Use to/ in order to/ so as(not) to + infinitive to combine each pair of sentences: 1. Mother entered the room quietly. She didn’t want to wake up her baby. 2. Mary phoned me. She wanted to invite me to the party. 3. We are learning English. We can get a good job. 4. I took off my shoes. I didn’t want to make any noise. 5. My mother needs a tin-opener. She wants to open this bottle.
2p nt0977200988 18-03-2013 577 54 Download