
Đảm bảo chất lượng công tác kiểm tra của Đảng
-
Tăng cường thực hiện và tổ chức công tác kiểm tra, thanh tra, giám sát của Đảng, Quốc hội, Chính phủ các bộ, ban, ngành và các tổ chức chính trị - xã hội: Phần 1 trình bày việc đảm bảo chất lượng, hiệu quả công tác kiểm tra, giám sát của tổ chức Đảng, đoàn thể và cơ quan nhà nước, đổi mới và tăng cường công tác kiểm tra, kỷ luật trong Đảng ở giai đoạn cách mạng mới. Mời các bạn cùng tham khảo.
89p
visasuke2711
02-05-2019
23
3
Download
-
Nối tiếp nội dung phần 1, phần 2 của tài liệu Tăng cường thực hiện và tổ chức công tác kiểm tra, thanh tra, giám sát của Đảng, Quốc hội, Chính phủ các bộ, ban, ngành và các tổ chức chính trị - xã hội tiếp tục trình bày các nội dung về những văn bản mới ban hành về đảm bảo chất lượng, hiệu quả công tác kiểm tra, giám sát trong các tổ chức Đảng, đoàn thể, cơ quan nhà nước, nâng cao năng lực lãnh đạo, sức chiến đấu của tổ chức cơ sở Đảng và chất lượng đội ngũ cán bộ đảng viên. Mời các bạn cùng tham khảo.
250p
visasuke2711
02-05-2019
29
4
Download
-
Thông thường trong các xí nghiệp, hệ thống kiểm tra phải được giảm bớt các khâu kiểm tra theo quy định và tiến đến một hệ thống mà các công tác theo quy định sẽ hạn chế việc kiểm tra bản thân sản phẩm để chuyển toàn bộ vào việc giám sát hệ thống đang dùng để đảm bảo chất lượng và tính không gây độc của sản phẩm.
12p
thitkhotieu
26-06-2011
62
15
Download
-
Độ bền vững với liên kết sản phẩm. Trong quá trình sử dụng sản phẩm bị phá huỷ là do độ bền liên kết không đảm bảo. Kiểm tra chất lượng sản phẩm mộc từ đó đưa ra độ bền của liên kết, sau đó kiểm tra lại chất lượng sản phẩm xem có đảm bảo chức năng không ? Chức năng cụ thể: lực tác động phá huỷ liên kết không phải trong lúc thực hiện chức năng mà tìm ra khi thực hiện sử dụng Độ bền vững phụ thuộc vào nhiều yếu tố: dạng mộng, dạng liên...
10p
zues02
16-06-2011
133
44
Download
-
BÀI GIẢNG NGỮ VĂN 8.. Kiểm tra bài cũ..a/ Thế nào là cấp độ khái quát của. nghĩa từ ngữ?. (Ghi nhớ, SGK tr 10).b/ Cho các từ: cây, cỏ, hoa.Hãy tìm các từ ngữ có phạm vi nghĩa. hẹp hơn “cây, cỏ, hoa” và từ ngữ có. nghĩa rộng hơn 3 từ đó?.. I. TÌM HIỂU CHUNG:..1. Trường từ vựng:. a. Ví dụ: Đoạn văn tr 21. b. Nhận xét:.. b. Nhận xét:....- Các từ in đậm: mặt, da, mắt gò má,. đùi, cánh tay, đầu, miệng.- Nét nghĩa chung: Chỉ bộ phận của cơ. thể con người..-> Trường từ vựng. * Ghi nhớ tr 21..Trường từ vựng là tập hợp.của những từ có ít nhất một.
18p
anhtrang_99
07-08-2014
351
12
Download
CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM
