Dung dịch acid citric
-
Bài viết So sánh hiệu quả làm sạch calcium hydroxide trong ống tủy bằng các phương pháp bơm rửa khác nhau: Nghiên cứu in vitro được nghiên cứu nhằm mục tiêu: So sánh hiệu làm sạch calcium hydroxide trong ống tuỷ của ba dung dịch bơm rửa có và không có kết hợp siêu âm: NaOCl 2,5%, EDTA 17% và citric acid 10%.
7p viangelamerkel 18-07-2022 14 3 Download
-
Collagen của da cá basa được tách chiết bằng phương pháp hóa học thông qua các giai đoạn khử protein phi collagen, lipit bằng dung dịch NaOH loãng, khử khoáng bằng citric acid loãng, khử màu, mùi bằng dung dịch H2O2 loãng. Cuối cùng, tiến hành chiết collagen bằng acetic acid và làm sạch bằng phương pháp thẩm tích với dung dịch Na2HPO4.
7p vistephenhawking 26-04-2022 33 3 Download
-
Bài viết trình bày nghiên cứu một số thông số kĩ thuật, an toàn thực phẩm để xây dựng được quy trình tạo đồ uống từ dịch chiết cây tía tô nhằm tạo sản phẩm đồ uống đáp ứng yêu cầu chất lượng và an toàn thực phẩm: Tỉ lệ phối hợp gồm 1 tía tô : 3 nước (kg/L), bổ sung 15% đường kính trắng và 0,3% acid citric là phù hợp tạo nước uống từ dịch chiết tía tô có điểm cảm quan đạt 18,5 ± 0,05.
10p vigandhi 23-02-2022 22 3 Download
-
Giáo trình Thực hành bào chế 1 trình bày về: Phép cân, phép lọc, dung dịch ethanol 90%, sirô acid citric 1%, potio an thần, hỗn dịch lưu huỳnh, nhũ tương dầu thầu dầu, siro cho bệnh nhân kiêng đường, dung dịch lugol, dung dịch cồn iod 5%, dung dịch cồn, dung dịch dalibour, cao xoa,... Mời các bạn cùng tham khảo.
42p tradaviahe16 23-02-2021 188 12 Download
-
Nghiên cứu ảnh hưởng của điều kiện xử lí đến khả năng bảo quản xoài ba màu cắt miếng nhằm tìm ra phương pháp bảo quản phù hợp cho sản phẩm. Nguyên liệu xoài ba màu được trồng tại xã Bình Phước Xuân thuộc huyện Chợ Mới, An Giang, được thu hoạch vào lúc 120 ngày tuổi và xử lý với các nồng độ khác nhau của các dung dịch chống hóa nâu (acid citric và calcium ascorbate), các dung dịch bao màng (CMC, carrageenan và chitosan) và dung dịch kháng khuẩn (kali sorbate).
9p angicungduoc9 04-01-2021 44 5 Download
-
Bài viết làm phong phú hơn nữa các sản phẩm nước uống nhằm nâng cao chất lượng đáp ứng nhu cầu sử dụng. Kết quả nghiên cứu cho thấy, khi bổ sung 0,2% mật ong, 0,05% CMC và 0,2% acid citric vào dung dịch cho sản phẩm có độ ổn định cao, chất lượng tốt, đáp ứng được nhu cầu của người tiêu dùng.
11p vinasa2711 06-09-2019 48 2 Download
-
Nghiên cứu được tiến hành với mục tiêu nhằm đánh giá hiệu quả làm sạch calcium hydroxide trong ống tủy của một số dung dịch bơm rửa, nghiên cứu in vitro; từ đó đưa ra kết luận rằng không có chất bơm rửa nào làm sạch hoàn toàn calcium hydroxide, các dung dịchchelate như citric acid và EDTA cho kết quả tốt nhất.
6p hanh_tv13 24-01-2019 82 7 Download
-
Nghiên cứu nhằm khảo sát các điều kiện trích ly pectin từ cây sương sáo (Mesona chinensis Benth). Hiệu suất trích ly đạt 20,67% trong điều kiện sử dụng dung dịch acid citric 12 % làm dung môi. Điều kiện trích ly ở 85 ºC trong 90 phút.
8p quaymax4 05-09-2018 121 2 Download
-
Với mục tiêu tạo ra sản phẩm nước thốt lốt lên men đạt chất lượng, chúng tôi tiến hành khảo sát mức độ các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình lên men như: pH, độ Brix ban đầu của dịch lên men và tỷ lệ nấm men sử dụng, từ đó tìm ra thông số thích hợp. Sau khi phối chế nước thốt lốt đạt độ Brix từ 18% - 22% bằng đường thốt lốt, chúng tôi tiến hành điều chỉnh pH từ 4,5 – 6,5 bằng acid citric và Na2CO3, tiếp đó bổ sung nấm men với các tỷ lệ 0,1%, 0,2%, và...
10p zues01 15-06-2011 219 51 Download
-
4.5.Đề nghị qui trình sản xuất Nguyên liệu Xử lý Chần Nhiệt độ: 95 – 100oC Thời gian: 5 phút Xả (2 lần) Nấu trong dung dịch acid (0,2% acid citric, trong 10 phút) Cho vào dung dịch đường tỷ lệ vỏ bưởi : đường =1 : 1,25 0,5% acid citric tỷ lệ nước : vỏ bưởi = 2 : 1 Cô cạn dung dịch đường Sấy (65oC, 2 giờ) Làm nguội Bao gói (bao PE dày) Hình 12:Qui trình chế biến sản phẩm vỏ bưởi tẩm đường đề nghị. ...
7p zues01 15-06-2011 167 45 Download
-
Cô cạn dung dịch đường Sấy (65oC, 2 giờ) Làm nguội Bao gói (bao PE dày) Hình 7:Sơ đồ bố trí thí nghiệm ảnh hưởng của tỷ lệ vỏ bưởi : đường và nồng độ acid citric đến cấu trúc, màu sắc, mùi vị sản phẩm. Nhân tố D: nồng độ acid citric D1: 0,3% D2: 0,5% D3: 0,7% Nhân tố E: tỷ lệ vỏ bưởi : đường tinh thể E1: 1 : 0,75 E2: 1 : 1 E3: 1 : 1,25
10p zues01 15-06-2011 143 46 Download
-
Tên chung quốc tế: Ondansetron. Mã ATC: A04A A01. Loại thuốc: Chất đối kháng thụ thể 5 - HT3. Dạng thuốc và hàm lượng Thuốc tiêm: 2 mg/ml (2 ml, 20 ml). Ondansetron dưới dạng hydroclorid dihydrat trong dung dịch natri clorid với đệm acid citric và natri citrat. Dịch truyền: 32 mg/50 ml dung dịch dextrose 5%, với đệm acid citric và natri citrat, không có chất bảo quản. Viên nén: 4 mg, 8 mg ondansetron dưới dạng hydroclorid dihydrat. Dung dịch uống: 4 mg/5 ml ondansetron dưới dạng hydroclorid dihydrat. ...
10p daudam 16-05-2011 58 5 Download
-
Tên chung quốc tế: Nimodipine. Mã ATC: C08C A06. Loại thuốc: Thuốc chẹn kênh calci. Dạng thuốc và hàm lượng Nang mềm 30 mg. Viên nén 30 mg. Dịch tiêm truyền: Lọ 10 mg/50 ml, chứa các tá dược: ethanol 96%, macrogol 400, natri citrat dihydrat, acid citric khan và nước để tiêm. Dược lý và cơ chế tác dụng Nimodipin là dẫn chất dihydropyridin, có tác dụng ức chế chọn lọc dòng ion calci đi qua các kênh calci chậm phụ thuộc điện thế ở màng tế bào cơ tim, cơ trơn mạch máu và tế bào thần...
9p daudam 15-05-2011 109 7 Download
-
ABBOTT Dung dịch dùng ngoài 2,5% : chai 120 ml. THÀNH PHẦN cho 100 ml Selenium sulfide 2,5 g Tá dược : bentonite, lauric diethanolamide, monostearate, ethylene titanium glycol dioxide, amphoteric-2, sodium lauryl sulfate, sodium phosphate (monobasic), glyceryl monoricinoleate, acid citric, captan và hương liệu. DƯỢC LỰC Selenium sulfide có tác dụng kìm chế sự tăng trưởng của biểu bì và biểu mô tuyến bã, giảm sự sản xuất vảy biểu bì. CHỈ ĐỊNH Điều trị lang ben, viêm da tiết bã ở da đầu và điều trị gàu.
5p tubreakdance 12-11-2010 66 7 Download
-
ORTHO c/o JANSSEN-CILAG c/o MEGA PRODUCTS Kem bôi ngoài da 0,05% : tuýp 10 g. THÀNH PHẦN cho 1 g kem Tretinoin Tá dược: dầu khoáng nhẹ, dung dịch sorbitol, hydroxyoctacosanyl methoxy PEG50 mg hydroxystearat, 22/dodecyl glycol, PEG-45/dodecyl glycol, stearoxytrimethylsilan và stearyl alcol, dimethicon (50 cs), chemoderm 6401/B, dinatri methylparahydroxybenzoat, edetate, quaternium-15, acid citric butylhydroxytoluen, monohydrat, nước tinh khiết.
6p tubreakdance 09-11-2010 131 3 Download
-
BAYER PHARMA viên bao 30 mg : hộp 30 viên. dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 10 mg/50 ml : chai 50 ml - Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 viên Nimodipine 30 mg cho 50 ml Nimodipine 10 mg Thành phần không hoạt tính : ethanol 95%, macrogol 400, sodium citrate dihydrate, acid citric khan, nước pha tiêm. DƯỢC LỰC Thành phần hoạt tính của Nimotop là nimodipine là một chất có tác động đặc biệt kháng co mạch máu và chống thiếu máu cục bộ ở não. Nimodipine có thể ngăn ngừa hay loại trừ sự co mạch gây ra in vitro do nhiều...
5p tunhayhiphop 05-11-2010 73 4 Download
-
SCHERING-PLOUGH Dung dịch xịt mũi 50 mg/lần xịt : bình xịt 40 liều, 120 liều - Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 lần xịt 50 Mometasone furoate monohydrate, tính theo mometasone furoate mg MÔ TẢ Thuốc nước để xịt mũi Nasonex là một bình xịt có bơm phân liều bằng tay, chứa một hỗn dịch của mometasone furoate. Mỗi lần ấn bơm phân liều cung cấp khoảng 100 mg hỗn dịch mometasone furoate, chứa một lượng mometasone furoate monohydrate tương đương với 50 mg mometasone furoate.
8p tunhayhiphop 05-11-2010 97 4 Download
-
CALCIBRONATNOVARTIS Viên nén sủi bọt 2 g : tube 20 viên, hộp 60 viên. Dung dịch tiêm tĩnh mạch 0,124 g/ml : ống 5 ml, hộp 10 ống ; ống 10 ml, hộp 5 ống. THÀNH PHẦN cho 1 viên Calcium galactogluconate bromo2g Tá dược : macrogol 4000, saccharose (2,86 g/viên), acid citric khan, sodium bicarbonat. Hàm lượng canxi : 150,7 mg hay 3,77 mmol/viên Hàm lượng brom : 300 mg hay 3,77 mmol/viên Hàm lượng natri : 241 mg hay 10 mmol/viên cho 1 ống 5 ml Calcium galactogluconate bromo0,62 g Tá dược : nước cất pha tiêm.
5p thaythuocvn 28-10-2010 106 3 Download
-
AMERIPHARM c/o O.P.V. (OVERSEAS) Dung dịch uống : chai 30 ml + ống đếm giọt. THÀNH PHẦN cho 0,3 ml 20 Simethicone mg Tá dược : citric acid, hydroxypropyl methylcellulose, maltitol, hương vị thiên nhiên, nước tinh chế, Red 22, Red 288, sodium benzoate, sodium citrate, gôm xanthan. Không chứa hương liệu nhân tạo. Không chứa đường hóa học. Không chứa cồn. TÍNH CHẤT Tác động nhẹ nhàng làm vỡ các bóng khí trong vòng vài phút. Tác động an toàn vì simethicone không hấp thu vào máu. CHỈ ĐỊNH Làm giảm các triệu chứng đau do đầy hơi.
8p thaythuocvn 27-10-2010 95 4 Download
-
Quả vải chứa đường glucose, saccharose, protid, lipid, vitamin A, nhóm B, C, acid folic, acid citric. Hạt vải chứa saponin, tannin, tinh dầu... Về dược lý có tác dụng giảm đường huyết, tăng chức năng miễn dịch, chống kích ứng... Quả vải có vị ngọt, chua, tính ấm. Công hiệu sinh tân dưỡng huyết (tạo thể dịch, bổ máu), lý khí chỉ thống (tăng sức và giảm đau)... Một số món ăn bài thuốc ứng dụng như sau: . Quả vải nấu đường: Cơm vải khô 30 g, đại táo 10 quả, đường phèn 100 g. Vải, đại...
4p goixoaidongque 05-08-2010 199 5 Download