Mô tuýp tái sinh
-
Đánh giá khẩu phần ăn của người bệnh đái tháo đường tuýp 2 được quản lý và điều trị tại Trung tâm Y tế thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu được tiến hành theo phương pháp mô tả với thiết kế cắt ngang trên 355 người bệnh ĐTĐ tuýp2 được quản lý và điều trị tại Trung tâm Y tế thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
6p vipanda 29-01-2024 9 3 Download
-
Dị dạng đường thở phổi bẩm sinh - CPAM là dị dạng hiếm gặp, tuy nhiên lại là dị dạng hay gặp nhất trong số các dị dạng phổi bẩm sinh. Bệnh có thể được phát hiện từ thời kỳ trước khi sinh đôi khi đến tuổi trưởng thành bệnh mới được phát hiện. Bài viết trình bày đánh giá tỷ lệ và vị trí tổn thương của các tuýp của dị dạng đường thở và phổi bẩm sinh đồng thời tìm hiểu mối liên quan giữa kích thước các nang và tuýp của nó.
8p vizhangyiming 14-12-2021 32 5 Download
-
Bài viết tìm hiểu hình tượng rắn với tư cách là nhân vật yêu tinh, yêu quái – đối thủ của nhân vật chính trong truyện cổ tích Việt Nam.
9p vichoji2711 04-05-2020 34 5 Download
-
Tên chung quốc tế: Tobramycin. Mã ATC: J01G B01, S01A A12. Loại thuốc: Kháng sinh aminoglycosid. Dạng thuốc và hàm lượng Lọ 5 ml 0,3% để nhỏ mắt; tuýp 3,5 g mỡ tra mắt 0,3%. Thuốc tiêm: Lọ 20 mg/2 ml, 60 mg/6 ml, 80 mg/8 ml, 80 mg/2 ml, 1,2 g/30 ml. Lọ 1,2 g bột tobramycin sulfat vô khuẩn để pha tiêm. Dược lý và cơ chế tác dụng Tobramycin là một kháng sinh nhóm aminoglycosid thu được từ môi trường nuôi cấy Streptomyces tenebrarius. Thuốc có tác dụng diệt khuẩn. Mặc dù cơ chế tác dụng...
12p daudam 16-05-2011 102 9 Download
-
Tên chung quốc tế: Selenium sulfide Mã ATC: D01A E13. Loại thuốc: Thuốc chống bã nhờn và chống nấm. Dạng thuốc và hàm lượng Lọ hoặc ống tuýp 50 ml, 75 ml, 100 ml, 125 ml, 150 ml và 200 ml thuốc xức có hàm lượng 1%, 2% hoặc 2,5% (hỗn dịch, kem hoặc thuốc gội đầu). Dược lý và cơ chế tác dụng Selen sulfid có tác dụng chống tăng sinh trên các tế bào biểu bì và các biểu mô nang lông, do đó làm giảm sinh sản tế bào sừng. Thuốc cũng có hoạt tính trên...
5p daudam 16-05-2011 51 6 Download
-
Tên chung quốc tế: Chloramphenicol. Mã ATC: J01B A01; D06A X02, D10A F03; G01A A05; S01A A01; S02A A01, S03A A08. Loại thuốc: Kháng sinh. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén và nang 0,25 g cloramphenicol hay cloramphenicol palmitat. Lọ 1,0 g cloramphenicol (dạng natri succinat) để pha tiêm. Thuốc nhỏ mắt (5 ml, 10 ml) 0,4%, 0,5% cloramphenicol. Tuýp 5 g mỡ tra mắt 1% cloramphenicol. Mỡ hoặc kem bôi ngoài da 1%, 5% cloramphenicol.
16p sapochedam 13-05-2011 204 14 Download
-
Tên chung quốc tế:Bacitracin Mã ATC: D06A X05, R02A B04 Loại thuốc: Kháng sinh Dạng thuốc và hàm lượng Mỡ: tuýp 15 g hoặc 30 g có chứa 500 đơn vị/g Mỡ mắt: tuýp 3,5 g có chứa 500 đơn vị/g Bacitracin thường được dùng ngoài, dưới dạng phức hợp bacitracin kẽm hay dưới dạng hỗn hợp với neomycin hoặc polymyxin B trong bacitracin neomycin, hoặc bacitracin polymyxin Dược lý và cơ chế tác dụng Bacitracin là kháng sinh polypeptid tạo ra bởi Bacillus subtilis. Kháng sinh gồm 3 chất riêng biệt: bacitracin A, B và C, trong đó...
7p google111 12-05-2011 114 10 Download
-
BIORGA c/o TEDIS Gel bôi ngoài da : tuýp 30 g. THÀNH PHẦN cho 100 g Erythromycin 4g Tretinoin 25 mg DƯỢC LỰC Thuốc trị mụn trứng cá tác động tại chỗ, phối hợp tretinoin và erythromycin : Tretinoin : Hoạt tính của tretinoin dựa trên một cơ chế tác động tương ứng với cơ chế sinh bệnh của mụn trứng cá : - Tretinoin đối kháng và ngăn ngừa sự hình thành các thành phần của mụn trứng cá : do kích thích các biểu mô nang, sự gia tăng các tế bào sừng không liên kết được tăng cường. Các tế bào sừng tự do được thải ra...
7p tunhayhiphop 03-11-2010 145 4 Download