Ngữ văn 6 bài 13
-
TiÕt 13 - Văn bản:. l·o h¹c. -Nam Cao -.1. Môc tiªu .. a. Kiến thức: Gióp h/s :. - ThÊy ®îc t×nh c¶nh khèn cïng vµ nh©n c¸ch cao qóy cña nh©n vËt.L·o h¹c, qua ®ã hiÓu thªm vÒ sè phËn ®ang th¬ng vµ vÎ ®Ñp t©m hån.®¸ng tr©n träng cña ngêi n«ng d©n VN tríc CM T8.. - Bíc ®Çu hiÓu ®îc nghÖ thuËt viÕt truyÖn ®Æc s¾c cña t¸c gi¶: kh¾c.häa NV víi chiÒu s©u t©m lÝ, c¸ch kÓ chuyÖn tù nhiªn, hÊp dÉn, kÕt hîp.gi÷a tù sù, tr÷ t×nh vµ triÕt lÝ.. b. Kĩ năng: -RÌn kÜ n¨ng ph©n tÝch nh©n vËt qua ®éc tho¹i, ®èi tho¹i..
8p tuyetha_12 06-08-2014 200 17 Download
-
TiÕt 39 - Văn bản:.. THÔNG TIN VỀ NGÀY TRÁI ĐẤT NĂM 2000.1. Mục tiêu:. a. Kiến thức: Giúp h/s:. - Thấy được tác hại, mặt trái của việc sử dụng bao bì ni lông, tự mình hạn.chế sử dụng bao bì ni lông và vận động mọi người cùng thực hiện khi có điều.kiện.. - Thấy được tính thuyết phục trong cách thuyết minh về tác hại của việc sử.dụng bao bì ni lông cũng như tính hợp lí của những kiến nghị mà văn bản đề.xuất.. b. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng đọc, tìm hiểu và phân tích một văn bản nhật dụng.. - Rèn kĩ năng tự nhận thức, KN xác định giá trị.. c.
9p tuyetha_12 06-08-2014 1123 54 Download
-
Bài tập 1: Cho dạng thức đúng của động từ trong ngoặc: 1.Ann,we (go) to town.(you/come) with us 2.She (have)coffee for breakfast every morning 3.She sometimes (buy)vegettable at this market 4.I(try) to learn English for year ,but I (not succeed) yet 5.Mary (rest)in the garden all day because she(be)ill 6.That book(lie)on the table for weeeks .You(not read) it yet 7.Mary(lose) her hat and she (look)for it until now 8.I(see) that film several times because I like it 9.That brown suitcase (belong) to Dr.Rice 10.Micheal (work) thirty eight hours a week 11.
10p emoiem13 01-10-2013 717 182 Download
-
Cô lấy anh khi vừa tròn 19 tuổi. Vẫn thơ ngây như làn mây và hồn nhiên như bất cứ thanh niên nào tầm đấy. Sinh viên năm thứ nhất trường Đại học Ngoại Ngữ, cô tỏ ra sắc sảo hơn bất cứ đứa con gái nào thường gặp, bởi óc quan sát và cái nhìn như xuyên thấu tâm can người đối diện. Cô đam mê, sùng bái và có niềm tin sâu sắc vào bộ môn chiêm tinh, hay những kẻ lắm chữ lắm nghĩa vẫn gọi bằng cái tên khoa học mĩ miều : Horoscope. Đến nỗi...
14p nhinhanhnz 12-05-2013 46 3 Download
-
BÀI 13 I - Từ Vựng 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. あそびます: Chơi およぎます: Bơi むかえます: Đón つかれます: Mệt だします: Gửi, nộp てがみをだします: Gửi thư はいります: Vào, đi vào きっさてんにはいります: Vào quán cafe でます: Ra, đi ra きっさてんをでます: Đi Ra khỏi quán cafe
5p kimku18 29-10-2011 163 46 Download
-
Bài 9 I. TỪ VỰNG 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. わかります : hiểu あります: có (đồ vật) すき(な): thích きらい(な): ghét じょうず(な): giỏi へた(な): kém, dở りょうり : việc nấu ăn のみもの : đồ uống 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. スポーツ: thể thao やきゅう : bóng chày, dã cầu ダンス : khiêu vũ おんがく : âm nhạc うた: bài hát クラシック: nhạc cổ điển ジャズ : nhạc jazz コンサート : buổi hòa nhạc カラオケ : karaoke かぶき : nhạc kịch kabuki của Nhật...
6p kimku18 29-10-2011 199 52 Download
-
Bài 11 I - TỪ VỰNG 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. います : có (động vật) [にほんにいます] : ở Nhật Bản かかります : mất, tốn やすみます :nghỉ ngơi ひとつ: 1 cái (đồ vật) ふたつ: 2 cái みっつ : 3 cái よっつ : 4 cái いつつ : 5 cái むっつ: 6 cái ななつ : 7 cái 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35.
6p kimku18 29-10-2011 171 55 Download
-
I. AIMS By the end of the lesson, students will be able to write a paragraph about activitites they do in different seasons Teaching aids: textbook, extra board Anticipated problems. II. CONTENT 1. Pre writing:
4p abcdef_26 03-09-2011 354 25 Download
-
I. AIMS By the end of the lesson, students will be able to talk about what sports they do in different seasons Teaching aids: textbook, pictures Anticipated problemsII. CONTENT 1. Revision: Matching always usually often sometimes never
5p abcdef_26 03-09-2011 333 23 Download
-
. AIMS By the end of the lesson, students will be able to ask and answer about your favourite weather Teaching aids: textbook, poster Anticipated problems.I. CONTENT 1. Revision wordsquare (poster)← spring ↓ hot, winter, like, (rise) ↓ (go, got, so, me, sea, seas, on, summer, season → fall,
4p abcdef_26 03-09-2011 321 23 Download
-
I. AIMS By the end of the lesson, students will be able to talk about the sports they do in seasons Teaching aids: textbook, cue cards Anticipated problems.I. CONTENT 1. Presentation:Go for a walklisten to musiwatch T.V
4p abcdef_26 03-09-2011 423 19 Download
-
I. AIMS By the end of the lesson, students will be able to talk about the weather in each season accurately Teaching aids: textbook, extra board Anticipated problems. II. CONTENT 1. Pre teach Season (n) mựa Spring (n) mựa xuõn Summer (n) mựa hố Fall/ auttumn
4p abcdef_26 03-09-2011 449 43 Download
-
A: AIMS By the end of the lesson, Ss will be able to praticeasking and aswering about health to greet each other, say goodbye , say and write number from 6 to 10. + Teaching aids: handbook, pictures, cue cards + Anticipated problems: B PROCEDURE: I. PRESENTATION: 1. Jumbled words: wto=two
5p abcdef_26 03-09-2011 94 8 Download