Phân biệt thuốc calci
-
"Bài giảng Dược lý học - Bài 23: Thuốc điều trị cơn đau thắt ngực" cung cấp các kiến thức về các yêu cầu một thuốc chữa cơn đau thắt ngực; phân biệt thuốc loại nitrit và thuốc chẹn kênh calci về mặt cơ chế và áp dụng điều trị.
7p nguaconbaynhay8 13-10-2020 39 6 Download
-
Bài giảng Bài 23: Thuốc điều trị cơ đau thắt ngực hướng đến trình bày các mục tiêu giúp sinh viên có khả năng nêu được các yêu cầu một thuốc chữa cơn đau thắt ngực; phân biệt được thuốc loại nitrit và thuốc chẹn kênh calci về mặt cơ chế và áp dụng điều trị.
7p thang_long1 20-05-2016 106 3 Download
-
Đến với "Bài giảng Bài 24: Thuốc điều trị tăng huyết áp" các bạn sẽ có khả năng phân biệt được các thuốc hạ huyết áp; trình bày được cơ chế tác dụng và áp dụng điều trị của các thuốc chẹn kênh calci: nifedipin và verapamil;...
14p thang_long1 20-05-2016 156 14 Download
-
Sau khi học xong bài này, sinh viên có khả năng: nêu được các yêu cầu một số thuốc chữa cơn đau thắt ngực, phân biệt được thuốc loại nitrit và thuốc chẹn kênh calci về mặt cơ chế và áp dụng điều trị.
7p conduongdentruong_y 17-12-2014 99 20 Download
-
Sau khi học xong bài này, sinh viên có khả năng: phân biệt được các thuốc hạ huyết áp, trình bày được cơ chế tác dụng và áp dụng điều trị của các thuốc chẹn kênh calci (nifedipin và verapamil), trình bày được cơ chế tác dụng và áp dụng điều trị của nhóm thuốc ức chế enzym chuyển dạng angiotesin.
14p conduongdentruong_y 17-12-2014 327 63 Download
-
Thiên lý là một loại cây dây leo tự quấn. Thiên lý có nhiều tên gọi khác như: Hoa lý, Dạ lài hương… Tên khoa học: Telosma cordata (Burmf) Merr. Họ Thiên lý (ASCLEPIADACEAE). Thành phần và tác dụng dược lý trong hoa ? Hoa Thiên lý có 3% chất xơ, 2,9% chất đạm, 2,8% chất bột đường các sinh tố C, B1, B2, PP, tiền sinh tố A. Các khoáng chất cần cho cơ thể như calci, phospho, sắt, đặc biệt là kẽm có hàm lượng khá cao, vì vậy hoa Thiên lý ( cả lá non và ngọn) là...
5p kata_3 27-02-2012 90 14 Download
-
Táo bón: Triệu chứng: Khó đại tiện: Nhiều ngày mới đi 1 lần, có thể đau dát hậu môn; Phân khô rắn, vón cục và ít. Sơ bộ định lượng: 3 ngày mới đại tiện 1 lần; Nguyên nhân: Tạm thời: - Chế độ ăn qúa ít xơ - Hoàn cảnh đặc biệt: + Đi tàu, xe nhiều ngày + Lao động nặng ra nhiều mồ hôi nhiều + Sau phẫu thuật - Bệnh lý: Bệnh đường tiêu hóa, mang thai,... - Dùng thuốc có tác dụng phụ táo bón: Thuốc chẹn kênh calci, thuốc chống hưng- trầm cảm, vitamin nhóm B v.v... Kéo dài: Tuổi già...
10p truongthiuyen15 16-07-2011 328 11 Download
-
Như vậy, loãng xương la một trong các bệnh lý thuộc chứng hư lao, đó la thận lao hay cốt cực. 389 Copyright@Ministry Of Health 2. NGUYêN NHâN, Cơ CHế BệNH SINH 2.1. Nguyên nhân Bản chất của loãng xương la do thiếu sót trong khâu sản xuất khung xương, còn các rối loạn chuyển hóa calci - phospho, nhất la tăng calci niệu chỉ la thứ phát va chỉ rõ rệt nếu loãng xương tiến triển nhanh chóng. Người ta phân biệt loãng xương nguyên phát va thứ phát...
6p bichtram859 17-05-2011 84 6 Download
-
Như vậy, loãng xương la một trong các bệnh lý thuộc chứng hư lao, đó la thận lao hay cốt cực. 2. NGUYêN NHâN, Cơ CHế BệNH SINH 2.1. Nguyên nhân Bản chất của loãng xương la do thiếu sót trong khâu sản xuất khung xương, còn các rối loạn chuyển hóa calci - phospho, nhất la tăng calci niệu chỉ la thứ phát va chỉ rõ rệt nếu loãng xương tiến triển nhanh chóng. Người ta phân biệt loãng xương nguyên phát va thứ phát. ...
6p bichtram857 17-04-2011 68 3 Download
-
Bệnh ở trẻ do thiếu vitamin D Bệnh do thiếu vitamin D dẫn đến sự rối loạn chuyển hóa phospho, calci làm cho muối calci không thể tập trung ở bộ phận của xương một cách bình thường. Bệnh thường gặp ở những trẻ do mẹ thiếu sữa hoặc không có sữa, phải nuôi bộ mà không được bổ sung vitamin D hay trẻ em được bổ sung quá sớm hoặc quá muộn. Những trẻ ít tiếp xúc với ánh nắng mặt trời và đặc biệt là trẻ có các bệnh nhiễm trùng, các bệnh tiêu chảy làm cơ...
6p sinhtodau111 15-04-2011 52 5 Download
-
Tên gốc: Propafenon Tên thương mại: RYTHMOL Nhóm thuốc và cơ chế: Propafenon là thuốc chống loạn nhịp tim. Cơ chế tác dụng chủ yếu là phong bế kênh vận chuyển natri qua màng tế bào, kéo dài thời gian kích thích điện của cơ tim (thời gian hoạt động tiềm tàng). Propafenon làm chậm dẫn truyền điện ở tim và được coi là thuốc chống loạn nhịp type IC. Propafenon cũng có một số đặc tính phong bế thụ thể bêta adrenalin và, trong một mức độ hẹp hơn, có tác dụng chẹn kênh calci. Propafenon cũng ức chế dẫn điện...
6p decogel_decogel 16-11-2010 76 4 Download
-
Tên gốc: Lithi Tên thương mại: ESKALITH; LITHOBID Nhóm thuốc và cơ chế: Lithi được dùng điều trị rối loạn hưng/trầm cảm (lưỡng cực) và trầm cảm. Lithi là một yếu tố tích điện dương tươngtự như kali và natri. Thuốc ảnh hưởng đến nhiều vị trí trong và trên bề mặt tế bào có các nguyên tử tích điện dương khác như natri, kali, calci và magiê, là những nguyên tử có vai trò quan trọng trong nhiều chức nǎng của tế bào. Lithi cản trở tổng hợp và tái hấp thu các chất dẫn truyền thần kinh. Lithi cũng...
6p decogel_decogel 16-11-2010 98 4 Download
-
Chỉ định Indapamid dùng để điều trị bệnh tăng huyết áp vô căn. Thuốc có thể dùng một mình hoặc dùng phối hợp với các thuốc chống tăng huyết áp khác như các thuốc chẹn beta-adrenergic, thuốc ức chế enzym chuyển đổi angiotensin, thuốc chẹn dòng calci, hoặc thuốc chẹn alpha1-adrenergic. Indapamid có thể hiệp đồng hoặc tăng cường tác dụng các thuốc chống tăng huyết áp khác. Indapamid cũng được dùng điều trị phù và giữ muối do suy tim hoặc nguyên nhân khác. Trong suy tim trái nặng, cấp, trước tiên phải dùng các thuốc lợi niệu mạnh...
5p decogel_decogel 16-11-2010 114 6 Download
-
Tên chung quốc tế: Hydrochlorothiazide. Mã ATC: C03A A03. Loại thuốc: Thuốc lợi tiểu thiazid. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén 25 mg; 50 mg; 100 mg. Dược lý và cơ chế tác dụng Hydroclorothiazid và các thuốc lợi tiểu thiazid làm tăng bài tiết natri clorid và nước kèm theo do cơ chế ức chế tái hấp thu các ion natri và clorid ở ống lượn xa. Sự bài tiết các chất điện giải khác cũng tăng đặc biệt là kali và magnesi, còn calci thì giảm. Hydroclorothiazid cũng làm giảm hoạt tính carbonic anhydrase nên làm tăng bài tiết bicarbonat nhưng tác...
5p decogel_decogel 16-11-2010 121 8 Download
-
Diltiazem Tên gốc: Diltiazem Tên thương mại: CARDIZEM, DILACOR, TIAZAC Nhóm thuốc và cơ chế: Diltiazem thuộc nhóm các chất chẹn kênh calci. Các thuốc này ức chế sự vận chuyển calci vào tế bào cơ trơn lót động mạch vành và các động mạch khác trong cơ thể. Vì calci có vai trò quan trọng trong co cơ, ức chế vận chuyển calci làm giãn cơ động mạch, giãn động mạch vành và nhiều động mạch khác trong cơ thể. Nhờ làm giãn động mạch vành, diltiazem được dùng điều trị và ngǎn ngừa đau thắt ngực do co thắt mạch vành. Làm...
5p decogel_decogel 16-11-2010 80 5 Download
-
Tên gốc: Amlodipin Tên thương mại: NORVASC Nhóm thuốc và cơ chế: Amlodipin thuộc nhóm thuốc chẹn kênh calci. Nhóm thuốc ngǎn chặn việc vận chuyển calci qua các tế bào cơ trơn lót động mạch vành và các động mạch khác của cơ thể. Vì calci có vai trò quan trọng trong co cơ, ngǎn chặn vận chuyển calci làm giãn cơ động mạch và làm giãn động mạch vành cũng như các động mạch khác trong cơ thể. Bằng cách làm giãn mạch vành, amlodipin được dùng ngǎn ngừa cơn đau thắt ngực do co thắt mạch vành. Gây giãn...
5p decogel_decogel 15-11-2010 134 5 Download
-
Tên chung quốc tế: Amlodipine. Mã ATC: C08C A01. Loại thuốc: Chống đau thắt ngực, chống tăng huyết áp, chất đối kháng kênh calci. Dạng thuốc và hàm lượng Viên nén: 2,5 mg, 5 mg, 10 mg amlodipin. Nang: 5 mg, 10 mg amlodipin. Dược lý và cơ chế tác dụng Amlodipin là dẫn chất của dihydropyridin có tác dụng chẹn calci qua màng tế bào. Amlodipin ngăn chặn kênh calci loại L phụ thuộc điện thế, tác động trên các mạch máu ở tim và cơ. Amlodipin có tác dụng chống tăng huyết áp bằng cách trực tiếp làm giãn cơ trơn quanh động...
5p decogel_decogel 15-11-2010 171 7 Download
-
LAFON c/o GALIEN bột uống : hộp 20 gói và 45 gói. THÀNH PHẦN cho 1 gói bột uống Aldioxa (allantoinate de dihydroxyaluminium) Alcloxa chlorhydroxyaluminium) Calcium carbonate 1 gói chứa 200 mg calcium và 123 mg aluminium. Thành phần chính là 2 muối nhôm nguyên chất. Mỗi gói chứa 123 mg nhôm và 200 mg calci. DƯỢC LỰC 500 mg (allantoinate de 100 mg 900 mg Trung hòa acid chlohydric Tác dụng nhanh : sau khi uống một vài phút pH dạ dày đã được nâng lên đáng kể (từ khoảng 1 lên xấp xỉ 2) nhờ một lượng vừa phải...
6p decogel_decogel 14-11-2010 82 5 Download
-
TAKEDA c/o MEGA PRODUCTS viên nén 10 mg : vỉ 10 viên, hộp 30 viên. viên nén 20 mg : vỉ 10 viên, hộp 30 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Manidipine chlorhydrate 10 mg cho 1 viên Manidipine chlorhydrate 20 mg TÍNH CHẤT Manidipine chlorhydrate là một tác nhân làm hạ huyết áp đối kháng calci có tác dụng kéo dài. Là dẫn xuất của 4-aryl-1,4-dihydropyridine với một chuỗi piperazinalkyl nhánh bên. Manidipine cho một tác dụng hạ huyết áp kéo dài hữu hiệu bằng cách làm giãn mạch máu, chủ yếu do ức chế kênh calci. Trong lâm sàng, Madiplot giúp kiểm soát tốt huyết áp với liều duy...
7p tunhayhiphop 05-11-2010 63 4 Download
-
SANOFI SYNTHELABO VIETNAM Dung dịch uống : ống uống 10 ml, hộp 24 ống và hộp 4 ống. Viên nén sủi bọt : ống 10 viên. THÀNH PHẦN cho 1 ống Calcium glucoheptonate 1,1 g Acide ascorbique (vitamine C) 0,1 g Nicotinamide (vitamine PP) 0,050 g Acide phosphoreux 0,04 g cho 1 viên Calcium glucoheptogluconate 1g Acide ascorbique (vitamine C) 1g Colécalciférol (vitamine D3) 0,05 mg (2000 UI) Nicotinamide (vitamine PP) 0,1 g DƯỢC LỰC Chống mệt nhọc : cung cấp vitamine và calci. CHỈ ĐỊNH Dùng điều trị triệu chứng suy nhược chức năng.
5p thaythuocvn 28-10-2010 289 8 Download