intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Từ vựng tiếng Anh cho bé

Xem 1-16 trên 16 kết quả Từ vựng tiếng Anh cho bé
  • Có thể nói rằng, Hải Phòng là nơi có lịch sử vinh quang ngàn năm, một vùng đất hội tụ đầy đủ khí thiêng sông núi, và một cư dân anh dũng, sáng tạo và rất cởi mở, dễ hoà hợp với bè bạn bốn phương. Những người dân từ nhiều miền quê đến sinh sống tại vùng đất cửa biển này đã hình thành nên tính cách kiên nghị, năng động, sáng tạo trong lao động, luôn nhạy bén với cái mới, làm cho người Hải Phòng sớm tiếp thu được những tinh hoa của thời đại trước biến thiên của lịch sử.

    pdf15p xylitollimemint 19-11-2019 83 7   Download

  • Bài 4: Kính ngữ trong tiếng Hàn: Là hình thức ngôn ngữ lịch sự dùng để chỉ thực hiện sự tôn trọng đối với đối tượng có địa vị cao hơn mình, đối với người cao tuổi (cô giáo, giám đốc, ông bà, cha mẹ,...) chú ý không dùng kính ngữ cho chính mình, người dưới tuổi, bạn bè, anh chị em thân thiết.

    doc3p quanghuyas1294 17-01-2014 230 20   Download

  • Baby animals .Các bạn hẳn đã biết những từ dễ nhớ, quen thuộc như vịt con: duckling, ngỗng con: gosling, lợn con: piglet, chó con: puppy, mèo con: kitten. Trong bài học hôm nay, chúng tôi sẽ bổ sung vốn từ vựng về các loài động vật khi còn bé rất thú vị cho bạn.

    pdf5p oishithetgiay 18-06-2013 75 5   Download

  • Nhưng mọi thứ lại vô cùng đơn giản. Tranh thủ mọi nơi, mọi lúc Mẹ hãy tranh thủ dạy bé từ vựng bất cứ lúc nào hai mẹ con đang ở bên nhau nhé: cho con ăn, chuẩn bị đi lớp, đi siêu thị hay lúc ngồi chơi ở nhà. Dựa vào từng tình huống cụ thể, mẹ dạy bé từ vựng thuộc vào hoàn cảnh đó. Khi mẹ nhặt rau, mẹ cũng có thể cho bé thử sờ vào các loại rau và hỏi: Đây là rau gì? Lá rau màu gì? ...

    pdf3p bibocumi40 02-05-2013 76 9   Download

  • I. TỪ VỰNG わたし : tôi わたしたち : chúng ta, chúng tôi あなた : bạn あのひと : người kia あのかた : vị kia みなさん : các bạn, các anh, các chị, mọi người ~さん : anh ~, chị ~ ~ちゃん : bé ( dùng cho nữ) hoặc gọi thân mật cho trẻ con ( cả nam lẫn nữ) ~くん : bé (dùng cho nam) hoặc gọi thân mật ~じん : người nước ~ せんせい : giáo viên きょうし : giáo viên ( dùng để nói đến nghề nghiệp) がくせい : học...

    doc7p tranlongan2013 25-03-2013 187 73   Download

  • Thực chất, nói cho giản dị hơn thì đây là những biến đổi về phương diện ngữ nghĩa của từ trong từ vựng. Những biến đổi này rất phức tạp và tinh tế, nhiều khi chồng chéo lên và cùng diễn ra với những biến đổi ở bề mặt. Có hai trường hợp chính trong biến đổi nghĩa của từ cần được kể tới sau đây. 1. Thu hẹp nghĩa của từ Đúng ra, phải hiểu đây là sự thu hẹp phạm vi biểu hiện (định danh) của từ. Xu hướng này có thể tìm thấy trong những từ như:...

    pdf2p bibocumi21 21-12-2012 237 43   Download

  • Sự xuất hiện các từ ngữ mới Các từ ngữ mới thường xuất hiện để bù đắp những thiếu hụt, không thoả mãn, không phù hợp với nhu cầu định danh các sự vật, hiện tượng trong đời sống và trong thế giới của con người. Đôi khi, chúng cũng xuất hiện một phần bởi mốt trong cách định danh, muốn dành cho sự vật một tên gọi mới hơn dù nó đã có tên gọi rồi. Tuy nhiên, lí do thứ nhất vẫn là lí do chủ yếu. Có hai con đường cơ bản làm xuất hiện một từ ngữ...

    pdf4p bibocumi21 21-12-2012 116 24   Download

  • “Trẻ em Việt Nam hiện tại nhìn chung có thể sử dụng tiếng Anh khá tốt. Tôi đã gặp những em nhỏ dù chưa bao giờ ra nước ngoài nhưng có thể sử dụng tiếng Anh gần như người bản ngữ, tôi rất ngạc nhiên và thán phục. Trình độ tiếng Việt của tôi sẽ không bao giờ được tốt như thế dù tôi có ở Việt Nam bao lâu đi nữa. Nhưng tôi cũng gặp nhiều em dù vốn từ vựng rất tốt nhưng không đủ tự tin khi giao tiếp, vì các em sợ nói không chuẩn”. Ông...

    pdf3p bibocumi14 11-11-2012 159 36   Download

  • Bố mẹ thường có những “cuộc trò chuyện bằng cử chỉ” với con cái. Họ hướng dẫn và đứa trẻ sẽ làm theo. Ví dụ: bố/ mẹ nói “Look at mummy” (hãy nhìn vào mẹ) hoặc “Give me the ball” (Đưa cho bố/ mẹ quả bóng) và đứa trẻ làm theo. Những cuộc “trò chuyện” đặc biệt này sẽ diễn ra trong nhiều tháng trước khi đứa trẻ bắt đầu nói những tiếng đầu tiên. Tuy chưa biết nói nhưng trong thời gian đó, đứa bé đã có thể ghi nhớ cách bố mẹ sử dụng ngôn ngữ, âm thanh...

    pdf4p bibocumi5 07-10-2012 190 24   Download

  • A Khảo sát ví dụ sau: Henry is very old. Nobody knows exactly how old he is, but: Ông Henry rất già. Không ai biết ông ấy bao nhiêu tuổi, nhưng: It is said that he is 108 years old. Hay He is said to be 108 years old. Cả hai câu này đều có nghĩa: “People said that he is 108 years old.” (Người ta nói rằng ông ấy 108 tuổi) Bạn có thể dùng cấu trúc này với một số động từ khác, đặc biệc là với: thought (nghĩ) believed (tin rằng) considered (xem xét, cho là) reported...

    pdf4p nkt_bibo52 08-03-2012 98 14   Download

  • A I was born… Ta nói: I was born… (không nói ‘I am born’): I was born in Chicago. Tôi sinh ra ở Chicago. Where were you born? (not ‘where are you born?’) Bạn sinh ra ở đâu? Nhưng How many babies are born every day? Mỗi ngày có bao nhiêu em bé được sinh ra? B Một số động từ có hai object (túc từ). Chẳng hạn như động từ give: We gave the police (object 1) the information. (object 2) (= we gave the information to the police) Chúng tôi đã cung cấp cho cảnh sát các thông...

    pdf3p nkt_bibo52 08-03-2012 84 9   Download

  • ADJECTIVES Tính từ trong tiếng Anh gọi là Adjective. Tính từ là từ dùng để chỉ tính chất, màu sắc, trạng thái,… Tính từ được dùng để mô tả tính chất hay cung cấp thêm thông tin cho danh từ. Để nói : Quyển sách màu đỏ ta nói The book is red. Trong câu này nhận xét: red là tính từ chỉ màu sắc. Động từ chính trong câu là động từ to be. Chúng ta không thể nói The book red mà phải có mặt động từ to be. To be ở đây không cần dịch nghĩa. Nếu...

    pdf5p nkt_bibo52 08-03-2012 98 13   Download

  • Chương trình ANH VĂN MẪU GIÁO MEKONG SUPERLAND xây dựng cho các bé từ 4 đến 6 tuổi một nền tảng vững chắc ngay từ buổi đầu tiếp xúc với tiếng Anh. Khóa học gồm những họat động phong phú như học qua vẽ tranh, kể chuyện, nhảy, múa, hát và hình ảnh minh họa sống động cũng như những video họat hình các bé yêu thích. Những họat động vừa vui chơi vừa bổ ích tạo cho bé khả năng và thói quen sử dụng tiếng Anh. Bé có thể nghe, nhìn, hiểu và gọi tên các đồ vật...

    pdf5p nkt_bibo44 11-02-2012 310 67   Download

  • Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho mỗi câu từ 1 đến 5. A combination of water, salt, air pollution, sun, sand, and wind is destroying the huge statue just outside Cairo. This five-thousand-year-old statue, which has the body of a lion and the face of a human being, is too badly damaged to be completely saved. First, there is not a good drainage system around the statue and too much water has been running into the stone statue for several years. As a result, tiny pieces of salt...

    pdf9p lavie2 19-06-2011 143 11   Download

  • Du lịch sao Hỏa tại sao không Sao Hỏa - Ngôi sao ẩn chứa biết bao nhiêu bí ẩn đang chờ con người khám phá. Nếu bạn đã chán du lịch ở trái đất "nhỏ bé" này thì hãy thử du lịch qua ảnh đến ngôi sao tuyệt vời này. Đây là những bức ảnh chụp bởi Tàu Quỹ đạo Trinh sát sao Hỏa của NASA. Con tàu này đã gửi 100 terabit thông tin về Trái đất từ năm 2006, tương với khoảng 3 triệu bài hát được định dạng MP3. Phần hoang mạc Mojave trong miệng núi lửa tại vùng...

    pdf12p hzero5 27-04-2011 125 8   Download

  • Tương phản: Từ vựng thường dùng trong ngôn ngữ thị giác Ngoài tiếng nói, chữ viết chúng ta đang "nói" với nhau hàng ngày. Chúng ta có thể coi những bức ảnh là những bài văn, bài thơ của "ngôn ngữ thị giác". Trong loại hình nào cũng vậy, nếu chúng ta biết nhiều từ vựng, cách diễn đạt cũng dễ hơn chút xíu, đồng thời cách cảm nhận cũng "phê" hơn. Ngày bé tôi rất thích môn mật mã và tự nghĩ ra những quy luật riêng để bạn bè viết thư cho nhau, cách để phá mật mã...

    pdf9p thandongdatviet2010 08-01-2010 855 511   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2