intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Uncountable

Xem 1-8 trên 8 kết quả Uncountable
  • Cả NO – NOT – NONE đều có nghĩa là “Không”, nhưng điểm khác nhau giữa chúng là ở cách chúng được sử dụng trong văn phạm. 1. NO: + NO hầu hết được dụng như một tính từ, bổ nghĩa cho danh từ đi sau nó. Ex: I have no choice. He has no mercy. She has no books. + NO dùng được với Single – Plural Countable Noun và Uncountable Noun

    pdf5p noiaybinhyen123 26-09-2013 106 16   Download

  • Tại sao có 'a/an' trước danh từ không đếm được? .Một uncountable noun có thể dùng như một countable noun, nếu ta muốn phân biệt ý nghĩa của nó bằng một nhóm chữ để khiến nó khác với trường hợp chung. Trên tạp chí time.com có 1 câu như thế này: "But it now needs to produce a new breed of leaders who have a certain ruggedness, an ability to respond quickly to situations.

    pdf6p stylegau 21-06-2013 81 9   Download

  • We establish new results and introduce new methods in the theory of measurable orbit equivalence, using bounded cohomology of group representations. Our rigidity statements hold for a wide (uncountable) class of groups arising from negative curvature geometry.

    pdf55p noel_noel 17-01-2013 61 7   Download

  • In this paper I will show that it is relatively consistent with the usual axioms of mathematics (ZFC) together with a strong form of the axiom of infinity (the existence of a supercompact cardinal) that the class of uncountable linear orders has a five element basis. In fact such a basis follows from the Proper Forcing Axiom, a strong form of the Baire Category Theorem. The elements ∗ are X, ω1 , ω1 , C, C ∗ where X is any suborder of the reals of cardinality ℵ1 and C is any Countryman line. This confirms a longstanding conjecture...

    pdf21p noel_noel 17-01-2013 56 6   Download

  • I. Định nghĩa và phân loại Danh từ là từ để gọi tên một người, một vật, một sự việc, một tình trạng hay một cảm xúc. Danh từ có thể được chia thành hai loại chính: Danh từ cụ thể (concrete nouns): man, river, Peter, Daisy… Danh từ trừu tượng (abstract nouns): happiness, beauty, health… Danh từ cụ thể còn có thể được chia thành: Danh từ chung (common nouns): table, man, wall… Danh từ riêng (proper nouns): Peter, Jack, England… II. Danh từ đếm được và không đếm được (countable and uncountable nouns) Danh từ đếm được (Countable...

    pdf7p nkt_bibo52 08-03-2012 110 16   Download

  • Tài liệu tham khảo về count and uncount noun...

    doc2p huy18690 07-10-2011 133 29   Download

  • Sự khác nhau giữa danh từ đếm được và không đếm được là gì? Chúng ta hãy xét 2 danh từ: cars và water. Nếu bạn đứng bên đường bạn sẽ nhìn thấy những chiếc xe chạy qua. Bạn có thể đếm 1 xe, 2 xe, 3 xe ...

    pdf3p tocxuxu 05-10-2011 118 7   Download

  • I. AIMS By the end of the lesson, students will be able to talk about food using countable and uncountable quantifiers. Teaching aids: textbook, cue cards Anticipated problems.A1&3 (P166-167) II. CONTENT 1. Revision: Toespota (potatoes) Werflos (flowers) Gegs (eggs) Icer (rice) Nonies

    pdf4p abcdef_26 03-09-2011 179 7   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

TOP DOWNLOAD
320 tài liệu
1253 lượt tải
207 tài liệu
1474 lượt tải
ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2