intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

200 Câu hỏi và đáp án cấp chứng chỉ thuỷ thủ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:36

12
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo "200 Câu hỏi và đáp án cấp chứng chỉ thuỷ thủ có đáp án" sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 200 Câu hỏi và đáp án cấp chứng chỉ thuỷ thủ

  1. BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VIỆT NAM NGÂN HÀNG CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN  CẤP CHỨNG CHỈ THỦY THỦ 200 CÂU
  2. Hà Nội ­ 2020
  3. NGÂN HÀNG CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN ­ Lý thuyết tổng hợp (hình thức kiểm tra trắc nghiệm): 170 câu ­ Thực hành thủy nghiệp cơ bản:          30 câu Tổng số: 200 câu Phân bổ như sau: Môn kiểm tra Số câu hỏi Luật   Giao   thông   đường   thủy   nội  100 Lý thuyết  địa Vận tải hàng hóa và hành khách 20 170 tổng hợp Thủy nghiệp cơ bản 50 Thực hành Thủy nghiệp cơ bản 30 30 Tổng 200
  4. Phần 1. LÝ THUYẾT TỔNG HỢP 1. LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA: 100 câu 1.1 PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA: 60 câu Câu 1.  Thuyền trưởng, người lái phương tiện khi điều khiển phương tiện  hoạt động trên đường thủy nội địa phải tuân theo quy định: a. Quy tắc giao thông vào báo hiệu đường thủy nội địa. b. Phát âm hiệu. c. Giảm tốc độ. d. Cả ba quy định trên. Câu 2.  Hai phương tiện đi đối hướng gặp nhau có nguy cơ  va chạm, tránh   và nhường đường theo nguyên tắc: a. Phương tiện thô sơ  phải tránh và nhường đường cho phương tiện có  động cơ. b. Phương tiện có động cơ  công suất nhỏ  phải tránh và nhường đường  cho phương tiện có động cơ công suất lớn. c. Phương tiện đi một mình phải tránh và nhường đường cho đoàn lai. d. Cả ba nguyên tắc trên. Câu 3.  Hai phương tiện đi đối hướng gặp nhau có nguy cơ  va chạm, tránh   và nhường đường theo nguyên tắc: a. Phương tiện thô sơ phải tránh bè. b. Bè phải tránh phương tiện có động cơ. c. Bè phải tránh mọi phương tiện. d. Mọi phương tiện phải tránh bè. Câu 4.  Hai phương tiện đi đối hướng gặp nhau có nguy cơ  va chạm, phải   tránh và nhường đường theo nguyên tắc: a. Phương tiện đi ngược nước phải nhường đường cho phương tiện đi  xuôi nước. b. Phương  tiện   đi  xuôi  nước  phải  nhường   đường  cho  phương  tiện   đi  ngược nước. c. Phương tiện phát tín hiệu xin đường trước được quyền ưu tiên. d. Phương tiện phát tín hiệu xin đường sau được quyền ưu tiên. Câu 5.  Thuyền trưởng, người lái phương tiện khi hành trình phải giảm tốc  độ của  phương tiện trong trường hợp: a. Tầm xa bị hạn chế.
  5. b. Nơi luồng giao nhau. c. Nơi luồng cong gấp. d. Cả ba trường hợp trên. Câu 6.    Thuyền trưởng, người lái phương tiện khi hành trình phải giảm   tốc độ của phương tiện trong trường hợp: a. Đi gần phương tiện đang thực hiện nghiệp vụ trên luồng. b. Đi gần phương tiện bị nạn. c. Đi gần phương tiện chở hàng nguy hiểm. d. Cả ba trường hợp trên. Câu 7.     Thuyền trưởng, người lái phương tiện khi hành trình phải giảm   tốc độ của phương tiện trong trường hợp: a. Đi gần đê, kè khi có nước lớn. b. Đi gần phương tiện chở hành khách. c. Đi ngoài phạm vi cảng, bến thủy nội địa. d. Tất cả các trường hợp trên. Câu 8.   Thuyền trưởng, người lái phương tiện khi hành trình phải giảm tốc   độ của phương tiện trong trường hợp: a. Đi gần phương tiện chở hàng tươi sống. b. Đi gần phương tiện chở nước ngọt. c. Đi ngoài phạm vi cảng, bến thủy nội địa. d. Đi trong trong vi cảng, bến thủy nội địa. Câu 9.     Thuyền trưởng, người lái phương tiện khi hành trình không được    bám, buộc phương tiện của mình vào phương tiện: a. Phương tiện chở khách. b. Phương tiện chở hàng tươi sống. c. Phương tiện chở nước ngọt. d. Cả ba phương tiện trên. Câu 10.  Thuyền trưởng, người lái phương tiện khi hành trình không được  bám, buộc phương tiện của mình vào phương tiện: a. Phương tiện chở than. b. Phương tiện chở hàng nguy hiểm. c. Phương tiện chở xi măng. d. Cả ba phương tiện trên.
  6. Câu 11.  Khi phương tiện đi vào nơi luồng giao nhau, luồng cong gấp, thuyền   trưởng, người lái phương tiện phải tuân theo quy định: a. Giảm tốc độ của phương tiện. b. Phát tín hiệu nhiều lần theo quy định. c. Đi sát về phía luồng đã báo. ́ ̉ ́ ́ ́ d. Tât ca cac đap an trên. Câu 12.   Khi hai phương tiện có động cơ  đi cắt hướng nhau có nguy cơ  va   chạm, phải tránh và nhường đường theo nguyên tắc: a. Nhìn thấy phương tiện khác bên mạn phải của mình thì phải nhường   đường. b. Nhìn thấy phương tiện khác bên mạn trái của mình thì phải nhường   đường. c. Phương tiện phát tín hiệu xin đường trước được quyền ưu tiên. d. Phương tiện phát tín hiệu xin đường sau được quyền ưu tiên. Câu 13.   Trong trường hợp nước đứng, hai phương tiện đi đối hướng gặp  nhau   có   nguy   cơ   va   chạm,   phải   tránh   và   nhường   đường   theo  nguyên tắc: a. Phương tiện phát tín hiệu xin đường trước được quyền ưu tiên. b. Phương tiện phát tín hiệu xin đường sau được quyền ưu tiên. c. Tránh nhau về phía mạn trái của mình. d. Tránh nhau thế nào cũng được  Câu 14.  Phương tiện xin vượt, không được vượt trong những trường hợp: a. Nơi có báo hiệu cấm vượt. b. Phía trước có phương tiện đi ngược lại hay có chướng ngại vật. c. Nơi luồng giao nhau, luồng cong gấp. ́ ̉ ́ ́ ́ d. Tât ca cac đap an trên. Câu 15.  Một tiếng ngắn có ý nghĩa: a. Đổi hướng đi sang phải. b. Đổi hướng đi sang trái. c. Đang chạy lùi. d. Không thể nhường đường. Câu 16.  Hai tiếng ngắn có ý nghĩa: a. Đổi hướng đi sang phải. b. Đổi hướng đi sang trái. c. Đang chạy lùi. d. Phương tiện mất chủ động.
  7. Câu 17.  Ba tiếng ngắn có ý nghĩa: a. Sắp cập bến, rời bến, chào nhau. b. Đổi hướng đi sang phải. c. Đổi hướng đi sang trái. d. Đang chạy lùi. Câu 18.  Bốn tiếng ngắn có ý nghĩa: a. Đang chạy lùi. b. Không thể nhường đường. c. Gọi các phương tiện khác đến giúp đỡ. d. Phương tiện mất chủ động.  Câu 19.  Ba tiếng dài có ý nghĩa: a. Sắp cập bến, rời bến, chào nhau. b. Đang chạy lùi. c. Không thể nhường đường. d. Đổi hướng đi sang phải. Câu 20.  Ba tiếng ngắn, ba tiếng dài, ba tiếng ngắn có ý nghĩa: a. Phương tiện mất chủ động. b. Phương tiện bị mắc cạn. c. Có người trên phương tiện bị ngã xuống nước. d. Sắp cập bến, rời bến, chào nhau. Câu 21.  Hai tiếng dài, tiếp theo hai tiếng ngắn có ý nghĩa: a. Sắp cập bến, rời bến, chào nhau. b. Không thể nhường đường. c. Đổi hướng đi sang phải. d. Phương tiện mất chủ động. Câu 22.  Một tiếng dài, tiếp theo hai tiếng ngắn có ý nghĩa: a. Đang chạy lùi. b. Phương tiện đang thực hiện nghiệp vụ trên luồng. c. Gọi các phương tiện khác đến giúp đỡ. d. Đổi hướng đi sang phải. Câu 23.  Hai tiếng dài có ý nghĩa: a. Tín hiệu dừng lại. b. Đổi hướng đi sang trái. c. Tín hiệu xin đường.
  8. d. Gọi các phương tiện khác đến giúp đỡ.  Câu 24.  Bốn tiếng dài có ý nghĩa: a. Tín hiệu xin mở cầu, cống, âu tàu. b. Đang chạy lùi. c. Không thể nhường đường. d. Gọi các phương tiện khác đến giúp đỡ.  Câu 25.  Phương tiện Loại A khi hành trình một mình phải thắp: a. 4 đèn: Trắng mũi, trắng lái, xanh mạn phải, đỏ mạn trái. b. 3 đèn: Trắng mũi, xanh mạn phải, đỏ mạn trái. c. 2 đèn: Trắng mũi, trắng lái. d. 1 đèn trắng mũi. Câu 26.  Phương tiện loại B khi hành trình một mình phải thắp: a. 3 đèn : Trắng mũi, xanh mạn phải, đỏ mạn trái. b. 1 đèn nửa xanh nửa đỏ c. 2 đèn : Trắng mũi, trắng lái. d. 4 đèn : Trắng mũi, trắng lái, xanh mạn phải, đỏ mạn trái. Câu 27.  Phương tiện Loại C khi hành trình một mình phải thắp: a. 1 đèn nửa xanh nửa đỏ. b. 2 đèn: Xanh mạn phải, đỏ mạn trái. c. 3 đèn: Xanh mạn phải, đỏ mạn trái, trắng sau lái. d. 1 đèn đỏ. Câu 28.  Phương tiện loại D khi hành trình một mình phải thắp: a. 3 đèn: Xanh mạn phải, đỏ mạn trái, trắng sau lái. b. 2 đèn: Xanh mạn phải, đỏ mạn trái. c. 2 đèn màu vàng. d. 1 đèn màu trắng Câu 29.  Phương tiện loại A kéo đoàn dài dưới 100 mét, ban đêm thắp: a. 1 đèn trắng cột mũi, 2 đèn mạn, 1 đèn trắng sau lái. b. 2 đèn trắng cột mũi, 2 đèn mạn, 1 đèn trắng sau lái. c. 3 đèn trắng cột mũi, 2 đèn mạn, 1 đèn trắng sau lái. d. 4 đèn trắng cột mũi, 2 đèn mạn, 1 đèn trắng sau lái. Câu 30.   Phương tiện loại A kéo đoàn dài dưới 100 mét, ban ngày treo dấu   hiệu:
  9. a. 2 dấu hiệu, mỗi dấu hiệu gồm 2 hình tròn màu đen ghép kiểu múi  khế. b. 1 hình thoi màu đen. c. 3 hình vuông màu đen. d. 3 hình thoi màu đen. Câu 31.  Phương tiện loại A kéo đoàn dài từ 100 mét trở lên, ban đêm thắp: a. 1 đèn trắng cột mũi, 2 đèn mạn, 1 đèn trắng lái. b. 2  đèn trắng cột mũi, 2 đèn mạn, 1 đèn trắng lái. c. 3  đèn trắng cột mũi, 2 đèn mạn, 1 đèn trắng lái. d. 4  đèn trắng cột mũi, 2 đèn mạn, 1 đèn trắng lái. Câu 32.   Phương tiện loại A kéo đoàn dài từ  100 mét trở  lên, ban ngày treo  dấu hiệu: a. 2 hình thoi màu đen. b. 3 hình vuông màu đen c. 3 dấu hiệu, mỗi dấu hiệu gồm 2 hình tròn màu đen ghép kiểu múi khế. d. 3 hình thoi màu đen. Câu 33.  Phương tiện loại A lai áp mạn, ban đêm thắp đèn: a. 1 đèn trắng cột mũi, 2 đèn mạn, 1 đèn trắng sau lái. b. 2 đèn trắng cột mũi, 2 đèn mạn, 1 đèn trắng sau lái. c. 3 đèn trắng cột mũi, 2 đèn mạn, 1 đèn trắng sau lái. d. 4 đèn trắng cột mũi, 2 đèn mạn, 1 đèn trắng sau lái. Câu 34.  Phương tiện Loại A áp mạn, ban ngày treo dấu hiệu: a. 1 hình thoi màu đen. b. 2 dấu hiệu, mỗi dấu hiệu gồm 2 hình tròn màu đen ghép kiểu múi   khế. c. 3 hình vuông màu đen. d. 3 hình thoi màu đen. Câu 35.  Phương tiện loại A khi đẩy đoàn, ban ngày treo dấu hiệu: a. 1 dấu hiệu gồm 2 hình tam giác đều màu đen ghép theo kiểu múi  khế. b. 2 hình tròn màu đen. c. 3 hình vuông màu đen. d. 2 hình thoi màu đen. Câu 36.   Khi neo đậu phương tiện trong cảng, bến thủy nội địa phải tuân   theo quy định: a. Neo đậu đúng nơi quy định.
  10. b. Chấp hành nội quy của cảng, bến thủy nội địa. c. Bố trí người trông coi phương tiện. d. Cả ba đáp án trên. Câu 37.  Khi điều khiển phương tiện  đi qua khoang thông thuyền, thuyền  trưởng, người lái phương tiện phải thực hiện quy định: a. Đi đúng khoang có báo hiệu thông thuyền. b. Đi vào khoang có chiều rộng nhất. c. Đi vào khoang có chiều cao nhất. d. Cả ba quy định trên. Câu 38.  Phương tiện chở hàng nguy hiểm khi hành trình, ngoài đèn quy định,  ban đêm phải thắp thêm: a. Đèn đỏ nhấp nháy liên tục. b. Đèn đỏ sáng liên tục. c. Đèn vàng nhấp nháy liên tục. d. Đèn xanh nhấp nháy liên tục. Câu 39.  Phương tiện chở hàng nguy hiểm, ban ngày phải treo cờ: a. Cờ chữ B. b. Cờ chữ C. c. Cờ chữ N. d. Cờ chữ O. Câu 40.  Phương tiện có động cơ  chở  khách khi hành trình, ngoài đèn quy  định, ban đêm phải thắp thêm: a. Đèn đỏ nhấp nháy liên tục. b. Đèn trắng nhấp nháy liên tục. c. Đèn vàng nhấp nháy liên tục. d. Đèn xanh nhấp nháy liên tục. Câu 41.  Phương tiện có động cơ chở khách khi hành trình, ban ngày treo cờ: a. Cờ đỏ đuôi nheo. b. Cờ xanh đuôi nheo. c. Cờ trắng trắng đuôi nheo. d. Cờ vàng đuôi nheo. Câu 42.    Phương tiện có chiều dài lớn nhất từ 45 mét trở xuống, ban đêm khi  neo phải thắp: a. 1 đèn trắng sáng 3600 ở phía mũi. b. 2 đèn trắng sáng 3600 : Một đèn phía mũi, 1 đèn phía lái. c. 1 đèn đỏ sáng 3600 ở phía mũi. d. 1 đèn xanh sáng 3600 ở phía mũi.
  11. Câu 43.    Phương tiện có chiều dài lớn nhất từ 45 mét trở xuống, ban ngày khi  neo treo dấu hiệu: a. 1 dấu hiệu, gồm 2 hình tròn màu đen ghép theo kiểu múi khế. b. 2 dấu hiệu hình thoi màu đen. c. 3 dấu hiệu hình tam giác màu đen. d. 2 dấu hiệu hình vuông màu đen. Câu 44. Phương tiện có chiều dài lớn nhất trên 45 mét, ban đêm khi neo phải   thắp: a. 1 đèn trắng sáng 3600 ở phía mũi. b. 2 đèn trắng sáng 3600: 1 đèn phía mũi, 1 đèn phía lái. c. 1 đèn đỏ sáng 3600 ở phía mũi. d. 1 đèn xanh sáng 3600 ở phía mũi. Câu 45.  Phương tiện có chiều dài lớn nhất trên 45 mét, ban ngày khi neo treo  dấu hiệu: a. 2 dấu hiệu hình thoi màu đen. b. 3 dấu hiệu hình tam giác màu đen. c. 3 dấu hiệu hình vuông màu đen. d.  1 dấu hiệu, gồm 2 hình tròn màu đen ghép theo kiểu múi khế. Câu 46.  Ngoài đèn quy định, khi đẩy đoàn, tàu đẩy phải thắp: a. 1 đèn xanh sáng 3600. b. 1 đèn đỏ sáng 3600. c. 1 đèn vàng sáng 3600. d. 1 đèn trắng sáng 3600. Câu 47.  Phương tiện bị nạn yêu cầu cấp cứu, ban đêm thắp: a. Đèn đỏ nhấp nháy liên tục. b. Đèn đỏ sáng liên tục. c. Đèn vàng nhấp nháy liên tục. d. Đèn trắng nhấp nháy liên tục. Câu 48.  Phương tiện mắc cạn chặn hết luồng, ban đêm phải thắp: a. 1 đèn đỏ trên 1 đèn xanh. b. 1 đèn xanh trên 1 đèn đỏ. c. 1 đèn vàng trên 1 đèn đỏ. d. 2 đèn đỏ theo chiều thẳng đứng. Câu 49.  Phương tiện có người ngã xuống nước, ban ngày phải treo cờ: a. Cờ chữ Q. b. Cờ chữ O. c. Cờ chữ C.
  12. d. Cờ chữ H. Câu 50.  Phương tiện cứu nạn ngoài đèn qui định, ban đêm thắp thêm: a. Đèn đỏ nhấp nháy liên tục. b. Đèn xanh quay nhanh liên tục. c. Đèn đỏ quay nhanh liên tục. d. Đèn trắng quay nhanh liên tục Câu 51.  Cảnh sát giao thông đường thủy khi gọi phương tiện để  kiểm soát,  phải phất cờ: a. Cờ chữ K. b. Cờ chữ O. c. Cờ chữ C. d. Cờ chữ B. Câu 52.  Báo hiệu chỉ vị trí giới hạn bên bờ phải của luồng tàu chạy, ban đêm  ánh sáng màu: a. Đỏ. b. Xanh lục. c. Trắng. d. Vàng. Câu 53.  Báo hiệu chỉ vị trí giới hạn bên bờ trái của luồng tàu chạy, ban đêm   ánh sáng màu: a. Đỏ. b. Xanh lục. c. Trắng. d. Vàng. Câu 54.  Báo hiệu cửa luồng ra vào cảng, bến đặt bên phải, ban đêm ánh sáng  màu: a. Đỏ. b. Vàng. c. Trắng. d. Xanh lục. Câu 55.  Báo hiệu cửa luồng ra vào cảng, bến đặt bên trái, ban đêm ánh sáng   màu: a. Vàng. b. Xanh lục. c. Trắng.  d. Đỏ.
  13. Câu 56.  Phao tim luồng, ban đêm ánh sáng màu: a. Xanh lục. b. Đỏ. c. Vàng. d. Trắng. Câu 57.  Báo hiệu ngã ba sông, ban đêm ánh sáng màu: a. Xanh lục. b. Vàng. c. Trắng. d. Đỏ. Câu 58.  Báo hiệu chướng ngại vật bên phía trái của luồng, ban đêm ánh sáng   màu: a. Xanh lục. b. Vàng. c. Trắng. d. Đỏ. Câu 59.  Báo hiệu giới hạn vùng nước phía bên phải của luồng, ban đêm ánh   sáng màu: a. Trắng. b. Vàng. c. Đỏ. d. Xanh lục. Câu 60.  Báo hiệu đánh dấu khoang thông thuyền của công trình vượt sông  trên không, cho phương tiện cơ giới và thô sơ đi chung, ban đêm treo  đèn: a. 2 đèn màu vàng, 1 sáng liên tục, 1 chớp nhanh liên tục. b. 2 đèn màu vàng sáng liên tục. c. 1 đèn màu vàng sáng liên tục. d. 1 đèn màu vàng chớp nhanh liên tục. 1.2 BÁO HIỆU GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA: 40 câu Câu 61.  Báo hiệu chỉ vị trí giới hạn bên phải của luồng tàu chạy là: a. Phao 1 b. Phao 2 Hiền c. Phao 3 d. Phao 4 Phao 1  Phao 2  Phao 3  Phao 4 Câu 62.  Báo hiệu chỉ vị trí giới hạn bên trái của luồng tàu chạy là: Hiề n
  14. a. Phao 1 b. Phao 2 c. Phao 3 d. Phao 4  Phao 1  Phao 2  Phao 3  Phao 4 Câu 63.     Báo hiệu chỉ  vị  trí giới hạn bên phải của luồng tàu sông đi cạnh   luồng tàu biển là: a. Phao 1 b. Phao 2 c. Phao 3 d. Phao 4 Phao 1      Phao 2    Phao 3    Phao 4 Câu 64.  Báo hiệu chỉ vị trí giới hạn bên trái của luồng tàu sông đi cạnh luồng   tàu biển là: a. Phao 1 b. Phao 2 c. Phao 3 d. Phao 4   Phao 1    Phao 2  Phao 3   Phao 4 Câu 65.  Báo hiệu chỉ nơi phân luồng, ngã ba là: a. Biển 1 b. Biển 2 c. Biển 3 d. Biển 4  Biển 1  Biển 2  Biển 3  Biển 4 Câu 66.  Báo hiệu chỉ vật chướng ngại đơn lẻ trên đường thủy rộng là: a. Biển 1 b. Biển 2 c. Biển 3 d. Biển 4 Biển 1  Biển 2  Biển 3  Biển 4 Câu 67. Báo hiệu chỉ  khoang thông thuyền của công trình vượt sông trên   không, cho phương tiện thô sơ qua là: a. Biển 1 b. Biển 2 c. Biển 3 d. Biển 4   Biển 1  Biển 2    Biển 3  Biển 4 Câu 68.   Báo hiệu chỉ  khoang thông thuyền của công trình vượt sông trên  không, cho phương tiện cơ giới và thô sơ đi chung là: a. Biển 1 b. Biển 2 c. Biển 3 d. Biển 4 Biển 1  Biển 2  Biển 3  Biển 4
  15. Câu 69.  Báo hiệu chỉ vị trí giới hạn vùng nước phía bên trái của luồng là: a. Phao 1 b. Phao 2 c. Phao 3 d. Phao 4  Phao 1  Phao 2  Phao 3     Phao 4 Câu 70.  Báo hiệu chỉ cửa luồng ra vào cảng, bến đặt ở phía bên phải: a. Biển 1 b. Biển 2 c. Biển 3 d. Biển 4  Biển 1  Biển 2  Biển 3  Biển 4 Câu 71.  Báo hiệu chập tiêu tim luồng đặt bên bờ phải là: a. Biển 1 b. Biển 2 c. Biển 3 d. Biển 4  Biển 1  Biển 2  Biển 3  Biển 4 Câu 72.  Báo hiệu chỉ vị trí tim luồng: a. Phao 1 b. Phao 2 c. Phao 3 d. Phao 4  Phao 1  Phao 2  Phao 3  Phao 4 Câu 73.  Báo hiệu chỉ luồng chạy tàu chuyển hướng từ bờ phải sang bờ trái   là: a. Biển 1 b. Biển 2 c. Biển 3 d. Biển 4  Biển 1      Biển 2     Biển 3  Biển 4 Câu 74.  Báo hiệu thông báo cấm thả neo, cấm kéo rê neo, cáp hay xích là: a. Biển 1 b. Biển 2 c. Biển 3 d. Biển 4 Biển 1    Biển 2  Biển 3  Biển 4 Câu 75.  Báo hiệu thông báo cấm đỗ là: a. Biển 1 b. Biển 2 c. Biển 3 d. Biển 4 Biển 1  Biển 2  Biển 3  Biển 4
  16. Câu 76.  Báo hiệu thông báo cấm phương tiện thô sơ là: a. Biển 1 b. Biển 2 c. Biển 3 d. Biển 4 Biển 1  Biển 2  Biển 3     Biển 4 Câu 77.  Báo hiệu thông báo cấm vượt là: a. Biển 1 b. Biển 2 c. Biển 3 d. Biển 4 Biển 1  Biển 2  Biển 3  Biển 4 Câu 78.  Báo hiệu thông báo hạn chế tạo sóng là: a. Biển 1 b. Biển 2 c. Biển 3 d. Biển 4 Biển 1  Biển 2  Biển 3  Biển 4 Câu 79.  Báo hiệu thông báo cấm tàu thuyền chạy buồm là: a. Biển 1 b. Biển 2 c. Biển 3 d. Biển 4 Biển 1  Biển 2  Biển 3  Biển 4 Câu 80.  Báo hiệu thông báo cấm đi lại với tốc độ cao là: a. Biển 1 b. Biển 2 c. Biển 3 d. Biển 4   Biển 1    Biển 2    Biển 3    Biển 4 Câu 81.  Báo hiệu thông báo được phép neo đậu là: a. Biển 1 b. Biển 2 c. Biển 3 d. Biển 4 Biển 1  Biển 2  Biển 3  Biển 4 Câu 82.  Báo hiệu thông báo chiều rộng vùng nước được phép neo đậu là: a. Biển 1 17 b. Biển 2 c. Biển 3
  17. d. Biển 4 Biển 1  Biển 2  Biển 3  Biển 4
  18. Câu 83.  Báo hiệu thông báo phía trước có đường dây điện qua sông là: a. Biển 1 b. Biển 2 4 c. Biển 3 d. Biển 4 Biển 1  Biển 2  Biển 3   Biển 4 Câu 84.  Báo hiệu thông báo có bến phà, bến khách ngang sông là: a. Biển 1 b. Biển 2 c. Biển 3 d. Biển 4 Biển 1  Biển 2  Biển 3  Biển 4 Câu 85.  Báo hiệu thông báo mốc cây số đường thủy nội địa là: a. Biển 1 b. Biển 2 4 c. Biển 3 d. Biển 4 Biển 1   Biển 2  Biển 3  Biển 4 Câu 86.  Báo hiệu thông báo có công trình ngầm vượt sông là: a. Biển 1 b. Biển 2 0.6 c. Biển 3 d. Biển 4 Biển 1  Biển 2  Biển 3  Biển 4 Câu 87.  Báo hiệu thông báo nơi giao nhau của nhiều sông kênh là: a. Biển 1 b. Biển 2 c. Biển 3 d. Biển 4 Biển 1  Biển 2  Biển 3  Biển 4 Câu 88.  Báo hiệu thông báo khu vực tiếp giáp là: a. Biển 1 b. Biển 2 c. Biển 3 d. Biển 4 Biển 1  Biển 2  Biển 3  Biển 4 Câu 89.  Báo hiệu thông báo phía trước có cống, đập, âu thuyền là: a. Biển 1 b. Biển 2 0.6 c. Biển 3
  19. d. Biển 4 Biển 1  Biển 2  Biển 3  Biển 4 Câu 90.  Báo hiệu thông báo chiều rộng luồng bị hạn chế là: a. Biển 1 b. Biển 2 30 25 4 c. Biển 3 d. Biển 4 Biển 1  Biển 2  Biển 3  Biển 4 Câu 91.  Báo hiệu thông báo luồng cách bờ là: a. Biển 1 4 30 b. Biển 2 c. Biển 3 d. Biển 4 Biển 1  Biển 2  Biển 3  Biển 4 Câu 92.  Báo hiệu thông báo chiều dài đoàn lai dắt bị hạn chế là: a. Biển 1 b. Biển 2 031 4 c. Biển 3 d. Biển 4 Biển 1  Biển 2  Biển 3  Biển 4 Câu 93.  Báo hiệu thông báo điểm kết thúc một tình huống là: a. Biển 1 b. Biển 2 c. Biển 3 d. Biển 4 Biển 1  Biển 2  Biển 3  Biển 4 Câu 94.  Báo hiệu thông báo khu vực được phép tổ  chức các hoạt động thể  thao giải trí là: a. Biển 1 THỂ  b. Biển 2 THAO c. Biển 3 d. Biển 4 Biển 1  Biển 2  Biển 3  Biển 4 Câu 95.  Báo hiệu thông báo chỉ được phép đi giữa hai biển báo hiệu là: a. Biển 1 b. Biển 2 c. Biển 3 d. Biển 4  Biển 1    Biển 2  Biển 3  Biển 4 Câu 96.  Báo hiệu thông báo chiều sâu luồng bị hạn chế là:
  20. a. Biển 1 b. Biển 2 c. Biển 3 d. Biển 4 Biển 1    Biển 2    Biển 3  Biển 4 Câu 97.  Báo hiệu thông báo chiều cao tĩnh không bị hạn chế là: a. Biển 1 4 b. Biển 2 0.6 c. Biển 3 d. Biển 4 Biển 1  Biển 2  Biển 3  Biển 4 Câu 98.  Báo hiệu thông báo tĩnh không trực tiếp là: a. Biển 1 0.6 b. Biển 2 c. Biển 3 d. Biển 4 Biển 1  Biển 2  Biển 3  Biển 4 Câu 99.  Báo hiệu thông báo triết giảm tĩnh không là: a. Biển 1 0.6 b. Biển 2 c. Biển 3 d. Biển 4 Biển 1  Biển 2  Biển 3  Biển 4 Câu 100.  Báo hiệu chỉ dẫn chú ý nguy hiểm là: a. Biển 1 b. Biển 2 c. Biển 3 d. Biển 4 Biển 1  Biển 2  Biển 3  Biển 4 2. VẬN TẢI HÀNG HÓA VÀ HÀNH KHÁCH: 20 câu Câu 101.  Ngành vận tải thủy nội địa có những đặc điểm: a. Tốc độ vận tải thấp và giá thành vận tải thấp. b. Tốc độ vận tải cao và giá thành vận tải thấp. c. Tốc độ vận tải thấp và giá thành vận tải cao. d. Tốc độ vận tải cao và giá thành vận tải cao. Câu 102.  Các yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến hàng hóa: ̣ ̣ ̣ ̉ a. Không khí, nhiêt đô, đô âm không khi. ́ b. Nhiệt độ, đô âm không khi. ̣ ̉ ́
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0