ng g p
gà
50 b nh th ệ
ặ ở
ườ (Ph n I)ầ
Ch ng 3: B nh do kí sinh trùng gây ra ươ ệ
ầ ệ
ệ ở
gà m i l a tu i nh ng hay ầ ể ổ ư ọ ứ ệ ở
gà 10-30 ngày tu i.
Ứ
ổ ả ừ
ọ ố ầ ể ấ
ắ ề ẫ
i, qu xu ng và ch t sau khi có bi u hi n co gi ỵ ố ế ậ ạ 2-8 tu n tu i ủ ế ầ r , ăn ít, u ng nhi u, lúc đ u phân có b t màu vàng ho c h i ặ ơ ả i khó khăn, x ậ ừ t t ng ể
ng, b nh th ệ ế ng ti n ầ ố ườ ườ ả ấ
ể ấ ể ậ
ị ớ ứ ễ ầ ớ
ủ ế ế ệ ậ ầ ả ớ
i, gi m đ trên gà mái. ẻ
2 manh tràng. ng to ươ ở
ế ế ấ ấ ấ ầ
ư
ấ ỏ ứ ạ ố
19. B nh c u trùng trên gia c m ầ NGUYÊN NHÂN: B nh ch y u do Eimeria tenella (ký sinh manh tràng ), ủ ế ru t non ), Eimeria acervulina, Eimeria maxima, Eimeria necatnix (ký sinh ở ộ Eimeria brunetti. C u trùng có th gây b nh g p ổ ặ ở TRI U CH NG: Ệ Eimeria tenella: ch y u x y ra trên gà t Th c p tính: gà ủ ủ tr ng, sau đó phân có màu nâu đ do l n máu (phân gà sáp), gà đi l ạ ỏ cánh, xù lông, chân g p l ệ c n. ơ -Th mãn tính: g y m, xù lông, kém ăn, tiêu ch y th t th ể tri n ch m h n th c p tính. ơ Eimeria necatrix: ch y u trên gà th t v i tri u ch ng không rõ d nh m v i các ẫ b nh khác. Gà g y y u, xù lông, kém ăn, ch m l n, tiêu ch y, phân sáp, có khi l n ệ máu t ả ươ B NH TÍCH: Ệ Eimeria tenella: Xu t huy t niêm m c manh tràng và tr ạ Xu t huy t l m t m và đ y máu bên trong manh tràng. ấ Eimeria necatrix: Tá tràng s ng to. Ru t phình to t ng đo n khác nhau, bên trong ch a ch t l ng hôi th i có l n c n ợ ợ ừ ộ bã đ u. ậ B m t ru t d y lên có nhi u đi m tr ng đ . ỏ ề ặ ộ ầ ề ể ắ
Ệ Ị Ệ
ụ ế ạ ằ ồ ị
c ho c 2 g/kg ớ ề ướ ế ệ ặ
BI N PHÁP PHÒNG VÀ TR B NH: Phòng b nh:ệ Sát trùng đ nh kỳ chu ng tr i, d ng c chăn nuôi b ng 1 trong 2 ch ph m ẩ ụ PIVIDINE ho c ặ ANTIVIRUS-FMB Phòng b nh b ng ch ph m ằ th c ăn trong 3 ngày liên t c theo qui trình sau: ẩ COCCIDYL v i li u dùng 1 g/lít n ụ ứ
ờ
ổ ổ
Th i gian dùng thu c ố Gà th t công nghi p T 10-12 ngày tu i và 20-22 ngày tu i ừ Gà th t nuôi th T 12-14 ngày tu i, 28-30 ngày tu i và 48-50 ngày tu i ệ ả ừ ổ ổ ổ ị ị
Gà gi ng M i 2-3 tháng dùng 1 đ t 3 ngày ố ỗ ợ
ố ặ ướ ớ ề c cho u ng v i li u
ụ
ặ ELECTROLYTE-C: ử ụ ườ VITAMIN C-SOL: 1g/2 lít n
c u ng giúp tăng s c đ kháng, ch ng stress. ứ ề c u ng, s d ng liên t c trong 2 ngày c u ng ho c ướ ố ố ể ử ụ SG.TOLTRACOC 2,5% hòa vào n ướ ố ng ướ ố
c, dùng liên t c 3 ngày, ngh 2 ẩ COCCIDYL v i li u 2 g/lít n ớ ề ướ ụ ỉ
ặ ử ụ SG.TOLTRACOC 2,5% v i li u 1ml/1
ớ ề ớ VITAMIN K: 2g/1 lít n ế ợ cướ
ị
c u ng ho c ướ ố
VITAMIN C-SOL: 1g/2 lít n ườ ứ ề
ặ ELECTROLYTE-C: ụ ồ ệ ạ ng s c đ kháng, mau ph c h i b nh. ế c u ng đ tăng c ể ị ệ ề ầ ằ
Ho c có th s d ng 1ml/1 lít n -Tăng c 1g/1 lít n Đi u tr : ị ề Dùng ch ph m ế ngày r i dùng ti p 2 ngày. Ho c s d ng ồ ế c u ng, liên ti p trogn 2 ngày. K t h p v i lít n ế ướ ố u ng đ tăng hi u qu đi u tr . ả ề ệ ể ố B sung thêm ổ 1g/1 lít n ướ ố -Trong th i gian đi u tr b nh, ti n hành sát trùng chu ng tr i ngày 1-2 l n b ng 1 ờ trong 2 ch ph m ế ồ ẩ PIVIDINE ho c ặ ANTIVIRUS-FMB
ệ ở
ườ ườ Plasmodium gallinaceum gây ra. B nhệ
ệ ng máu gà ng máu gà do ệ ơ
n c ta. c nghiên c u k các c s chăn nuôi gà và ch a đ ơ ở ứ ỹ ở ướ ố ư ượ
gà trên 35 ngày tu i ị ỗ ạ ả ệ ổ ở
ả ế ế ố ừ ủ ế ở ư ệ trang tr i có nhi u mu i, d ch b nh ề rũ, y u, gi m ăn, thi u máu ả ơ ủ
ộ ệ ừ ệ ạ ẻ ộ
ơ ẫ ế ế
ầ ế ằ
các b nh khác ệ
ấ i da. Ch t ế ướ ừ ế ấ
t b nh s t t ng c n v i các b nh khác. sôcôla đ n màu đen. Xu t huy t d ư ệ ế ề ệ ệ ố ừ ạ ể ớ
ẩ
ệ
trang tr i có l m mu i và b nh, tri u ch ng lâm sàng và k t qu m khám. Đi m l u ý b nh ệ ế ễ ệ ạ ả ổ ổ ứ ỗ ư ứ ể ấ ắ ở
ầ ẩ
ệ ớ ệ ế
t v i các b nh T huy t trùng, Th ụ ệ ươ ơ ở ẩ
ế ợ ng máu gây ra, nh ng dùng kháng sinh k t h p ườ
t. ư i đ c th n cho k t qu t ả ố ố ạ ố ế ậ ổ
ạ ắ ơ ố
20 . B nh ký sinh trùng đ Đây là b nh ký sinh trùng đ ệ ệ này còn g i là B nh s t t ng c n, b nh s t rét gà (Avian malaria). Đây là b nh ố ừ ọ m i x y ra ớ ả ở Tri u ch ng ứ ệ B nh x y ra ch y u hay x y ra vào mùa m a. Gà b nh s t t ng c n, n ng nên m t và mào nh t nh t. Gà mái ng ng đ đ t ng t. Gà b nh rùng mình, ợ ặ ặ ng ch t vào ban đêm h n ch t vào ban t, nôn d n đ n ch t và th đôi khi co gi ườ ế ậ ổ ng tím đ u và tím mào, n m thõng c . ch t 22 - 40%. Gà ch t th l ngày, v i t ườ ế ớ ỷ ệ ế M t đi m đ c bi t là gà b nh tiêu ch y phân xanh lét mà ít g p ặ ở ả ệ ệ ặ ể ộ c a gà. ủ B nh tích ệ Gan và lách phình to, bi n màu t ch a trong d dày c (m ) cũng có màu xanh lét nh phân, cho nên đây là đi m ể ứ ơ đ c tr ng đ phân bi ơ ư ặ Ch n đoán Căn c d ch t ứ ị gà trên 35 ngày tu i, phân và ch t ch a trong ch ra ở ỉ m cùng có màu xanh lét. Vì gà tiêu ch y phân có màu xanh, nên c n ch n đoán ả ề phân bi ế ng hàn và Leucocytozoonosis. K t qu cu i cùng là xét nghi m trong các c s ch n đoán chuyên ngành. ả ố Đi u trề ị Tuy là b nh do ký sinh trùng đ ệ thu c h s t và b gan gi ả ộ H lýộ : - V sinh, phát quang xung quanh tr i, kh i thông c ng rãnh, r c vôi b t đ h n ộ ể ạ ệ ch mu i phát tri n. ế ể ỗ
t mu i (Etox-pharm, pha 1g/2lít n ỗ ỗ ệ
ưỡ ẫ ể ặ ế ộ ố ng công tác chăm sóc nuôi d ườ c) ho c dùng đèn b y mu i. ướ ng, đ c bi t ch đ cho ăn đ nâng cao ệ ặ
ụ
ạ ả ề ố cướ
ặ ứ ộ ặ ướ
CRD-pharm (1g/lít n ặ c ho c ặ c ho c ướ
ứ ứ
D.T.C vit (2g/lít n ặ Ery-pharm (5g/lít n t ký sinh trùng. ể ệ c đ h s t. ướ ể ạ ố c ho c 2g/kg th c ăn đ gi ặ ướ ử i đ c gan, r a ể ả ộ ố ố ứ
: ố ớ ể ố
i da c , 1ml/5kgP, ch m t mũi duy nh t. ộ ỉ ộ ố ấ
ế ợ ổ i da c , 1ml/2,5kgP, 1l n/ngày, tiêm 1 - 2 mũi. ầ ướ ổ
- Phun thu c di - Tăng c s c đ kháng cho đàn gà. ứ ề Dùng thu c đi u tr ị (liên t c 5 ngày): ố - Cho c đàn u ng/ăn m t trong các lo i kháng sinh sau: ho c 1g/10kgP/ngày ho c 2g/kg th c ăn), 2g/10kgP/ngày ho c 4g/kg th c ăn) ho c ặ 5g/10kgP/ngày ho c 10g/kg th c ăn) đ di ặ - Cho u ng/ăn Para-C Mix 10g/lít n - Cho u ng/ăn Phar-boga T, 1g/lít n th n.ậ Đ i v i cá th m n ng, k t h p tiêm thêm m t trong các thu c sau ặ - Oxyvet-L.A, tiêm d ướ - Ho c ặ Supermotic, tiêm d Phòng b nhệ V sinh, kh i thông c ng rãnh, phun thu c (Etox-pharm) h n ch mu i phát tri n ể ố ơ ế ệ ạ ố ỗ
ga ở ̀
ệ ở
21 . b nh đ u đen ầ ệ Nguyên nhân B nh do 1 lo i đ n bào có tên khoa h c là Histomonas Meleagridis ký sinh ọ gan, d dày và ru t th a (manh tràng) ạ ơ ộ ừ ạ
- B nh lây lan ch y u qua đ ng th c truy n lây ứ ề ệ ố ng mi ng: ăn u ng ệ
2. Ph ườ ph i tr ng giun kim (Heterakis Gallinae) có ch a Histomonas ươ ả ứ ủ ế ứ
ị
2-3 tu n tu i đ n 3-4 tháng d b b nh nh t, nh ng gà l n h n v n có th ầ ễ ổ ế ễ ị ệ ư ấ ẫ ớ ơ ể
ng n ra vào nh ng tháng nóng m cu i xuân, hè và đ u thu, nh ng gà ữ ư ẩ ầ ố
ườ ổ
3. Đ c đi m d ch t ể ặ - Gà t ừ b b nh ị ệ - B nh th ổ ệ l n b nh n ra c trong mùa đông ả ớ - T t c các lo i gi ng gà đ u có th m c b nh, Gà Tây m n c m nh t ấ ệ ấ ả ể ắ ệ ẫ ả ề ạ ố
ứ
ộ ấ ứ
ề ệ ộ ộ ố ấ ắ
ầ i. ặ ướ
c, tiêu ch y phân loãng vàng tr ng ho c vàng xanh. Khi ả ặ ờ ả
ế
ệ ầ ậ
ệ ầ
c khi ch t thân nhi ế ả t gà gi m ấ ầ ướ ệ
ớ ộ
ng ch t v ban đêm, m c đ ch t không ồ ạ ườ
4. Tri u ch ng i c m th y rét nên đ ng im, r t c , - Gà đ t nhiên s t r t cao 43 -44 đ C, nh ng l ụ ổ ạ ả ư d ng r ng chân,m t nh m nghi n, xù lông và run r y. Nhi u gà d u đ u vào nách ấ ề ẩ ắ ạ i bóng đi n đ s cánh, tìm ch đ ng có ánh sáng m t tr i ho c d ỗ ứ ể ưở ệ - Gi m ăn, u ng nhi u n ố ặ ắ ề ướ s p ch t thì b ăn, mào thâm tím. ỏ ắ - Mào thâm tím, da mép và da vùng đ u xanh xám th m chí xanh đen, nên b nh có tên là b nh đ u đen. - B nh kéo dài 10 – 20 ngày nên gà r t g y. Tr ệ i 39 -38 đ C. xu ng t ố - Gà b nh ch t r i rác và th ế ả ệ s ch t kéo dài lê thê, gây cho ng ự ế t nh ng ư ứ ộ ế ế ề ể i chăn nuôi c m giác b nh không nguy hi m ệ ườ ả
l m. Th c ch t cu i cùng gà ch t đ n 85 – 95% ắ ế ế ự ấ ố
ệ ệ ở
gan và manh tràng ầ ư ế ầ ấ ị
ố ề ặ ng, sau đó bi n thành ổ , lúc đ u trên b m t gan có ạ ho i
5. B nh tích - B nh tích t p trung ậ + Gan s ng to g p 2-3 l n, b viêm xu t huy t ho i t ạ ử ấ các đ m đ th m làm cho gan l ươ màu tr ng hình hoa cúc nh t ử ỏ ẫ ắ đ nh đá hoa c ế ổ ổ ư lao ho c nh kh i u c a Marek. ư ố ặ ư ổ ủ
ộ ư ộ
ừ ấ ị ấ ẫ ấ ố ư
ừ ị ặ ừ ấ ớ ắ ườ ắ
ề ầ + Ru t th a (manh tràng) b viêm s ng, thành ru t th a b dày lên g p nhi u l n. ư ệ Trong ch t ch a có th y l n máu nh t nh máu cá ho c màu nâu gi ng nh b nh ứ c u trùng ho c t o thành kén r n ch c màu tr ng. T đ y ng i chăn nuôi g i là ặ ạ ọ ắ ầ b nh kén ru t ộ ệ
ộ ợ ấ ừ ườ ấ ơ
ặ ỉ ấ ứ ấ ị
ạ ặ ế
và b nh ký ệ ễ ị ộ ớ ệ ạ ử ễ ệ ầ ầ ộ
ng h p th y ru t th a phình r t to dính ch t vào cá c quan n i t ng + Nhi u tr ộ ạ ề khác, đôi khi còn th y manh tràng b viêm loét th ng rò r ch t ch a vào lòng b ng ụ ủ gây nên viêm phuc m c n ng khi n gà ch t nhanh ế + B nh đ u đen d b b i nhi m v i b nh c u trùng, viêm ru t ho i t sinh trùng máu do Leucocytozoone.
ph i ti n hành đ ng th i hai b ờ ồ ầ ướ ị ệ ả ế c nh sau ư
ầ
c cho gà u ng liên t c 3-4 ngày đêm là kh i. ướ ụ ạ ố ỏ
tiêm mũi th 2 ứ ầ ờ
ắ ố
c cho gà u ng liên t c 3-4 ngày ướ ụ ả ạ ố
6. Đi u tr b nh đ u đen: ề Cách 1: - B c 1: Tiêm b p T.Avibrasin 1ml/5kg gà 1 l n/ngày / tiêm 2 – 3 ngày ắ ướ - B c 2: Cho u ng: T. cúm gia súc: 1,5 – 2g, T. Coryzin : 1,5 – 2g, Super Vitamin ướ ố 2g. C 3 lo i trên pha vào 1 lít n ả Cách 2: - B c 1: Tiêm b p Macavet 1ml/6-8 kgP/ 1 l n. Sau 48 gi ướ - B c 2: Cho u ng: T. cúm gia súc: 1,5 – 2g, T. Coryzin : 1,5, T.Flox-C 1,5g, ướ Doxyvit Thái 2g. C 4 lo i trên pha vào 1 lít n đêm là kh i.ỏ
ớ ề ứ ơ ở
n trong nh ng ngày m a, gió to ả ườ ư
ừ ữ ố ổ ở ồ
ặ ố ầ ố ố ứ ầ ố ỗ
c trong 1 – 2h,sau đó n u th a thì đ đi. ế ặ
ổ ừ n r i r c vôi b t. ườ ồ ắ ố ớ ử ố ộ
7. Phòng b nhệ - Không nuôi chung gà Tây v i gà ta và không nuôi nhi u l a gà trong cùng 1 c s chăn nuôi. - Không th gà ra v - T 20 ngày tu i tr lên cho gà u ng Sulfat đ ng ho c u ng thu c tím Cách làm: C 7 – 10 ngày thì cho u ng 1 l n. M i 1 l n cho gà u ng 1g thu c tím, ố ho c 2 g sulfat đ ng pha v i 10 lít n ướ ớ ồ - Hàng tu n c n phu thu c kh trùng và cu c x i sân v ầ ầ 22. B nh giun đũa gà ệ Căn b nhệ :
ả ứ ấ ộ ụ ụ ồ
Do gà ăn ph i tr ng giun sán có trong phân, ch t đ n chu ng, các d ng c chăn nuôi…
ưở ườ ủ ứ ượ ả c th i
Giun tr ra ngoài theo phân và phân tán r ng kh p ngoài môi tr ầ ng. ng thành ký sinh trong đ ộ ng tiêu hoá c a gia c m. Tr ng giun đ ườ ắ
Tri u ch ng: ứ ệ
ầ ẫ ả ố
Gà g y, còi c c, xù lông, tiêu ch y phân loãng, phân l n máu, phân s ng do niêm m c ru t b t n th ng. ọ ộ ị ổ ươ ạ
Gà có các bi u hi n thi u máu. ể ệ ế
ỡ ộ ng h p nhi m giun n ng gà có th ch t do giun làm t c ru t, v ru t ể ế ễ ặ ắ ộ
Trong tr ườ ho c t c ng m t. ặ ắ ố ợ ậ
gà đ có hi n t ng gi m nh s n l Ở ệ ượ ẻ ẹ ả ượ ả ng tr ng. ứ
B nh tích: ệ
Thành ru t dày lên do tăng sinh, nhu đ ng ru t gi m ả ộ ộ ộ
ng Ru t viêm, sung huy t, xu t huy t do giun bám vào hút ch t dinh d ế ế ấ ấ ộ ưỡ
ng ph thu c vào m c đ nhi m giun sán Trong lòng ru t ch a giun ký sinh, s l ứ ố ượ ộ ứ ộ ụ ễ ộ
Phòng b nh:ệ
B ướ c 1: V sinh ệ
c u ng và d ng c cho ăn, u ng ph i v sinh, tránh nhi m phân có ướ ố ả ệ ụ ụ ễ ố
Th c ăn, n ch a tr ng giun sán. ứ ứ ứ
ể ệ ử ồ
R c ắ SAFE GUARD 100gr/1m2 chu ng đ đ m lót luôn khô ráo và kh mùi hôi chu ng.ồ
Đ nh kỳ v sinh, sát trùng chu ng tr i b ng ạ ằ ANTISEP li u 3ml/1lít n ề ệ ồ ị c ướ
B c 2ướ : Dùng thu c phòng b nh ố ệ
VERMIXON t y giun sán đ nh kỳ ẩ ị
4-6 tu n tu i:pha n c cho gà u ng, li u 15ml/ 50 gà ầ ổ ướ ề ố
Trên 6 tu n tu i: 30 ml/ 50 gà ổ ầ
L p l i sau 1-2 tháng tuỳ m c đ nhi m giun ặ ạ ứ ộ ễ
B c 3: ướ
UNILYTE VIT-C li u 2-3gr/1lít n c u ng ề ướ ố
c, cho u ng 3h/ngày, tăng kh năng ướ ố ướ ả ố
ALL- ZYM pha n h p thu th c ăn, phòng tiêu ch y, phân khô, kh mùi hôi chu ng nuôi. c u ng li u 1gr/1lít n ề ả ử ứ ấ ồ
Tri bênh:
B ướ c 1: V sinh ệ
Thay đ m lót sau khi t y giun ệ ẩ
ể ệ ử ồ
R c ắ SAFE GUARD 100gr/1m2 chu ng đ đ m lót luôn khô ráo và kh mùi hôi chu ng.ồ
ộ ạ ồ ồ ằ ANTISEP li u 3ml/1lít ề
ấ ộ 2 chu ng nuôi c, 2lít phun cho 100m Tiêu đ c sát trùng chu ng tr i, ch t đ n chu ng b ng n ướ ồ
B c 2ướ : Dùng thu c tr giun sán: ố ị
VERMIXON t y giun gà ẩ
4-6 tu n tu i:pha n c cho gà u ng, li u 15ml/ 50 gà ầ ổ ướ ề ố
Trên 6 tu n tu i: 30 ml/ 50 gà ổ ầ
B c 3: ướ
COLI-200 100gr/ 500kgTT/ngày phòng b nh đ ệ ườ ng ru t k phát ộ ế
UNILYTE VIT-C li u 2-3 gr/1lít n c u ng, tr s c, tr l c cho gia c m ề ướ ố ợ ứ ợ ự ầ
ALL- ZYM pha n c, cho u ng 3h/ ngày. ướ ố c u ng li u 1gr/1lít n ề ướ ố
gà ở
ệ
ạ ỉ ị
ị ặ ng v ả ở ươ ườ ế
ậ ế ả ể ẫ
ng h p n ng có th li 23.B nh sán dây ệ Tri u ch ng ứ Gà con m c b nh g y y u, ch m ch p, lông xù, a ch y, n u b n ng, nhi u con b ề ế ế ầ ắ ệ n cao c . ng thi u máu, mào tái, khó th , gà th ch t. Gà l n có hi n t ổ ệ ượ ớ Do viêm ru t, lúc đ u gà a ch y, sau táo bón. Trong phân có th l n máu và các ộ ỉ ầ ầ t chân, có nh ng c n đ ng kinh, gà b ăn, g y đ t sán. Tr ộ ườ ố ể ệ ữ ặ ợ ỏ ơ
ế
c đây t y sán cho gà th ặ ườ ộ ạ
ng dùng b t h t cau v i li u 0,5g/gà ho c Arecolin ớ ề t sán dây, đ ng th i tăng co bóp ờ ồ ạ ệ ụ
ng dùng Niclosamid, d n xu t c a Salicylanilid có tác d ng cao tr ẫ ẩ ể ọ ộ ể ố ườ ụ
ấ ể ớ
ườ ư
ệ ự ể ọ ị
ị ạ ứ ế ộ
ỗ th c ăn). th c ăn h n h p cho ăn trong 10 ngày (n u dùng ạ ứ ộ
, dùng s c nóng khi t tr ng sán. Theo ứ ồ
di ủ ệ ứ ờ ẩ ờ ầ ệ ấ ị
ỏ ố ứ ẩ ế ề ả ố
y u.... Ch a b nh ữ ệ Tr ướ 3 mg/kg th tr ng. H t cau có tác d ng làm tê li d dày ru t đ t ng sán ra ngoài. ạ ị Hi n nay th ấ ủ ệ các lo i sán dây, nh t là v i Raillietina. Li u dùng 0,2g/kg. Có th dùng thu c t y ố ẩ ề ạ ụ i Yomesan (Niclosamid) v i li u nh trên. Mebendazol ngoài tác d ng sán c a ng ớ ề ủ tr giun tròn còn có hi u l c tr sán dây v i li u 3-6mg/kg th tr ng dùng trong 7 ớ ề ngày tr n th c ăn 12g/1 t ợ ứ Mebenvet thì tr n 120g/1 t Phòng b nh ệ Hàng ngày, d n s ch phân chu ng và ủ ọ ạ ờ dõi s c kh e gà, n u th y có tri u ch ng nghi ng c n k p th i t y sán. Trong th i ứ ế gian t y nh t gà l ứ i 2-3 ngày, thu h t phân th i vì trong phân có nhi u đ t ch a ạ tr ng sán. ứ
ệ ở
gà ắ ề ư ở ệ gà đáng chú ý nh t là các b nh ấ
Các b nh sán lá Gia súc và gia c m m c nhi u lo i sán lá, nh ng ầ ng sinh d c và sán lá ru t. sán lá đ ạ ộ ườ ụ
b máy sinh d c ệ ụ ở ộ
ng d n tr ng, túi Fabricius, huy t c a gà. Sán có hai giác hút: m t ộ ở ẫ ố ệ ủ
ng, m t b ng đ bám vào n i ký sinh. ơ ấ ể ộ ở ụ
ừ ể ủ ệ ữ ng ở ố ườ ể ứ ứ
ầ ổ ẻ ứ
ỏ ỏ ư ỏ ư ấ
ỏ ấ ỏ ườ ỉ ấ ắ
ừ ầ
ộ
c. Có th th y v m m l đ ổ ẻ ờ ặ ấ
ể ấ ệ i không v ng, chân choãi ra. Giai đo n này kéo dài huy t ho c ch y ch t nh n đ c ặ ả ạ ỏ ề ở ỗ ữ ạ
ư ư ả ầ
t tăng, gà khát n ra đau đ n, đi l ướ ạ ậ ạ ớ
ỏ huy t l ạ i ch m ch p, ụ i ra, lông quanh đó r ng, c và t ệ ỗ ệ ồ ụ
giai đo n s m đ ngăn ng ch di t sán ạ ớ ỉ ệ ườ ứ ể ở
ẫ ứ
ị ằ ề ấ ố ố
24B nh sán lá B nh do nh ng sán lá thu c h Lepodermatidae, gi ng Prosthogonimus gây nên. ộ ọ ệ Sán th ứ mi ng đ hút ch t dinh d ưỡ ệ Tri u ch ng ệ Tri u ch ng thay đ i theo t ng giai đo n phát tri n c a b nh: ạ ệ ẫ Giai đo n 1: gà đ tr ng không có v c ng, đôi khí không có v . Ban đ u gà v n ạ ỏ ứ kh e, tr ng v n to bình th ấ ng nh ng v r t m ng, m m nh gi y bóng, n th y ứ ấ ề ẫ lõm và d v . Có khi ch th y ra ít lòng đ hay lòng tr ng. Sau đó gà khó đ và ẻ ễ ỡ ng ng đ , giai đo n này kéo dài ch ng 3-4 tu n. ạ ẻ ừ Giai đo n 2: gà đ ng rù m t góc, kém ăn, lông xù, mào thâm tím. Gà vào ứ ạ nh ng không đ đ ẻ ượ nh vôi. B ng s ng to, đi l ụ ư kho ng m t tu n. ộ Giai đo n 3: thân nhi ệ lo ng cho ng, khi n m b ng gà đau rõ r t, l ằ ạ ạ m t tu n sau thì gà ch t. ộ ế ầ Ch a b nh ữ ệ Khó t y sán ra kh i ng d n tr ng, th ỏ ố ẩ không cho vào ng d n tr ng. ẫ ố Đi u tr b ng Tetraclorua cacbon (CCl4) li u 1-2 ml/gà. T t nh t dùng ng cao su ho c ng tiêm cho thu c vào di u ho c dùng viên b c. ề ặ ố ề ặ ố ọ
ẩ ể ề ề
ỗ ồ
ầ ẩ ể giai đo n đ u. ạ ồ c vì có th gây nhi m cho chu n chu n, ễ ừ ầ
ng sáng s m ho c th i gian ng th ườ ả ặ ớ ờ
ồ ễ ắ ượ ư ấ
ỗ c ho c không th gà s m. Ban ngày tr i n ng chu n chu n bay cao, gà ườ c. T t nh t cho gà ăn tránh ch ố ờ ắ ồ ặ ấ ớ ả ồ ồ ướ ồ ặ ồ ồ
ắ ượ
, h này c n xa n i h ao. Phân t có th di ể ệ ượ c t đ ố ủ ố ơ ồ t ủ ố ầ
Có th dùng Hexacloretan li u 0,2-0,3 g/gà trong 3 ngày li n. T y sán xong nên nh t 3-5 ngày không cho gà ra ch có n ướ ố c. Cho ăn t t và c n t y sán cho gà ngay t ố ố Phòng b nh ệ Tránh không cho gà ăn ph i chu n chu n. Th m a chu n chu n bay sát m t đ t, gà d b t đ ngu n n c. khó b t đ Hàng ngày d n phân ra h ọ tr ng sán. ứ
ộ
ệ ứ
ễ ế ặ ầ ng gia ườ ưở ng
25 . B nh sán lá ru t ệ Tri u ch ng B nh n ng hay nh tùy thu c vào s l ng sán lá nhi m nhi u hay ít. Th ẹ ặ ệ ố ượ c m non m c b nh n ng h n: gà b ăn a ch y, g y y u, ch m l n. Gà tr ỉ ỏ ầ thành nhi m n ng cũng b g y y u, s c đ gi m. Gà khát n ề ậ ớ ướ ỉ ả ứ ẻ ả ộ ơ ị ầ ắ ệ ặ ễ ế ế c, a ch y, chân y u. ả
ẩ ặ ạ ằ ể ể ọ
t tr ng sán. đ dùng s c nóng di ứ ệ ứ
ả ồ ầ
ng không b ả ố ế ườ ố ứ ấ
ễ
NGUYÊN NHÂN: B nh do giun đũa giai c m[/h] ầ ệ ở
Ứ Ệ
ậ ả ơ
ượ ỏ
gà đ thì s n l Phòng b nh ệ T y sán b ng h t cau 1g/gà ho c Arecolin 2 mg/kg th tr ng. Có th dùng Tetraclorua cacbon 4ml/con. Nên t y sán đ nh kỳ. Phân d n hàng ngày và ủ ể ọ ị ẩ ọ nh ng n i g n ao h , đ m l y đ tránh ăn ph i c, ch, nòng n c Tránh th gà ể ầ ơ ầ ở ữ ị là nh ng ký ch trung gian có ch a u trùng sán. Gà nuôi nh t th ủ ữ nhi m sán. [h=1]26. B nh giun tròn ệ (Ascarids) và giun tóc (Hairworms) gây nên TRI U CH NG: - Gà còi c c, lông x xác, ch m l n, tiêu ch y phân màu nâu. Trong đàn có nhi u ề ọ con tr ng l ọ Ở ớ ng l n nh không đ u nhau. ề ớ ng tr ng gi m ả ượ ứ ẻ ả
B NH TÍCH: Ệ
ề
ộ ị ể ị ế ễ ấ ặ ộ
Có nhi u giun bên trong ru t. ộ ế Thành ru t b dày lên, có th gây xu t huy t ru t. Gà nhi m n ng có th b thi u ể máu và có th b t ể ị ắ t ru t ộ
BI N PHÁP PHÒNG VÀ TR B NH: Ị Ệ Ệ
ị ụ ệ ạ ằ ồ ế
t tr ng giun. Phòng b nh:ệ -Đ nh kỳ v sinh sát trùng chu ng tr i, d ng c chăn nuôi b ng 1 trong 2 ch ụ ph mẩ PIVIDINE ho c ặ ANTIVIRUS-FMB Ủ phân đ tiêu di ể ệ ứ
ặ LEVAMISOL- ằ ể ọ
ị ầ ấ SG.LEVASOL v i li u 1g/1kg th tr ng ho c ể ọ
ADE.B.Complex-C: 1 ẩ ằ
ng s c đ kháng b ng s n ph m có ch a vitamin ả ứ ề c u ng ho c ứ c u ng. ướ ố ặ AMILYTE: 1 g/2 lít n
ể ề ấ ẩ ị
ể ọ
ể ọ
ướ ố ặ AMILYTE: 1 g/2 lít
ng s c đ kháng, mau ph c h i s c kh e. c u ng ho c ụ ồ ứ ỏ
ADE.B.Complex-C: 1 g/1lít n ứ ề ụ c u ng, giúp tăng c ồ ầ PIVIDINE ho cặ ườ ụ ạ
ng -Phòng b nh b ng ớ ề ệ S: 1viên (8g)/8kg th tr ng, dùng 1 li u duy nh t, đ nh kỳ 3 tháng dùng 1 l n. ề -Tăng c ườ g/1lít n ướ ố Đi u tr : ị ề Dùng 1 li u duy nh t 1 trong 2 ch ph m sau đ đi u tr ế ề +SG.LEVASOL: 1g/1kg th tr ng. +LEVAMISOL-S: 1 viên (8g)/8kg th tr ng B sung vitamin ổ n ướ ố Sát trùng chu ng tr i, d ng c chăn nuôi 2-3 ngày 1 l n ANTIVIRUS-FM Ph n 4 . b nh do dinh d ệ ưỡ ầ
gà con t ừ ầ ng x y ra ả
ổ ớ 10 ngày tu i đ n 4 tu n tu i v i ậ ầ ể
gia c m ở ợ ạ ị
ấ ấ
ộ c sinh ra t ớ ơ ặ ệ
ẩ ẫ ả ố
ặ ệ ư ạ
ẩ
ố ể ứ ứ ả ấ ượ
ấ ệ ệ
ổ ế ặ ậ ứ ộ 2-10%. ch t t ỷ ệ ế ừ t gà con nuôi th t đ ị ượ ế ả stress nh l nh, nóng ho c đói ng gi m. Nh ng ữ ị ư ị ỏ ủ ứ ệ ổ ầ ả ố ư ế t nên ch t l ầ ể ế ợ
ắ ẩ ế
c máu v n ậ Gà b nh v n phát ứ Tri u ch ng. ể ấ ộ ư
ỏ
ỉ ườ
gan và th n gây s ng to. ứ ệ ng xu t hi n sau nh ng y u t ế ố ệ ớ
ấ ầ ổ
ạ ệ ẩ ứ
ẩ
ạ ệ
ứ ộ ư ạ
ầ ủ ợ ừ
ấ ượ
c t ng h p t ượ ổ ả ệ ỉ ề ầ ư ỏ ệ ị ữ ắ ị ị
ướ ạ
ả ướ ố
ấ
c và c ng thêm Choline nh ướ ộ
ư c u ng c a gà nh sau: 1000 gà: Lúc 7 ngày tu i là 47 27 . B nh s ng gan và th n ệ ậ ở ư B nh s ng gan và th n th ư ườ ệ ậ t ch t sau các đ t l nh, đói, nóng ho c v n chuy n xa. nh ng đ c đi m co gi ặ ế ể ữ các vùng nuôi gà th t gia đình do pha tr n th c ăn không đúng ng g p B nh th ườ ặ ở ệ Đ ng v t ậ kh u ph n quy đ nh gây thi u ch t nh t là Biotin. T l ế ị ầ ẩ ừ ụ Gà con m n c m h n gà l n. Đ c bi c m th . ả ẫ ả nh ng đàn gà mái gi ng đã nuôi kh u ph n ăn thi u Biotin, thì kh năng m n c m ầ ữ b nh càng tăng trong đi u ki n có nh ng y u t ữ ế ố ề ệ v.v... Nguyên nhân Do kh u ph n th c ăn thi u Biotin kéo dài; Do th c ăn và ế ứ nguyên li u th c ăn đ quá cũ, b o qu n không t ả nguyên li u cung c p sinh t nh cám, ngô, bánh d u đ lâu làm vitamin A b h h ng và Biotin b phân h y. Thi u Biotin t c là thi u nguyên li u t ng h p axit aspartic, axit lactic và axit pyruvic. Thi u Biotin làm cho da và niêm m c khô, ạ ế tr ng, có v y và thi u oxy huy t. Các ch t đ c trong th c ăn không đ ượ ế chuy n đi, nên tích l i ẫ ệ ứ ệ ậ ạ ở t ch t. Gà tr c khi co gi tri n, ch có m t bi u hi n suy gi m s c kh e vài gi ế ậ ờ ướ ộ ả ể ể gây stress tr m tr ng nh l nh, đói và ch t th ư ạ ọ ầ ấ ữ ệ ế ỷ ệ ệ l i 25% ch t sau 4-5 ngày. Nhìn chung t b nh quá nóng. Khi th c nghi m có t ế ự ỷ ệ ế ch t l i 4 tu n tu i và t th p. B nh ch x y ra trong giai đo n 10 ngày tu i t ổ ớ ỉ ả ệ ng giúp . Tri u ch ng và b nh tích m khám th thay đ i t Ch n đoán 2-10%. ổ ổ ừ ườ ệ ch c h c đ cho ch n đoán trong giai đo n đ u; Xét nghi m vi khu n h c và t ổ ứ ọ ể ệ ầ ọ ẩ ị ệ . 5.1. Phòng b nh. Lo i tr các Phòng và tr b nh lo i tr nguyên nhân gây b nh; ạ ừ ệ ạ ừ gây stress nh l nh, đói và nóng v.v...; Duy trì m c đ Biotin đ y đ trong y u t ế ố t c gà và b y gà gi ng; Th c ăn đ th c ăn b sung cho t nguyên ứ ứ ố ấ ả ổ ờ li u m i, ch t l t không h h ng. 5.2. Tr b nh. Vì b nh x y ra trong th i ng t ị ệ ố ớ ệ gian r t ng n, do v y nh ng gà b nh không k p đi u tr mà ch đi u tr nh ng con ề ấ ữ ậ i trong đàn; Tr gây stress nh nóng, l nh hay c tiên ph i lo i tr các y u t còn l ế ố ạ ừ ư ạ ng Biotin và Choline nh sau: c u ng hàng ngày m t l đói, v.v...; B sung vào n ư ộ ượ ổ Biotin 100mg/1000 gà con. Choline (70%) 19g/100 gà con. Cách pha: L y Biotin c cho tan, sau đó hòa vào n hòa vào Ethyl Alcool tr li u ủ ướ trên. M c tiêu th n ụ ướ ố ề ở ư ứ ổ
ổ ổ
ạ ổ , n u không có d ng nguyên ch t Biotin và Choline thì có th s ấ
ứ ư ầ
2-4% (2-4kg/100kg th c ăn). Vitamix (Canada) pha n ướ
c ho c tr n th c ăn 1g/1kg th c ăn. Vitaperos (Pháp) pha 1g/10 lít n ướ c; l ộ ứ ứ
ứ ứ ứ
lít. Lúc 14 ngày tu i là 80 lít. Lúc 21 ngày tu i là 105 lít. Lúc 28 ngày tu i là 150 lít. ể ử Trong th c t ự ế ế d ng m t s Premix vitamin có ch a 2 thành ph n trên nh Konvit-Neo (Ti p ệ ộ ố ụ Kh c) tr n t c 1g/2,5 lít ộ ỷ ệ ứ ắ n ặ ướ Vitamino-200 (Pháp) tr n th c ăn 0,5% (5g/kg th c ăn); VM 505 (M ) tr n th c ăn 0,1-0,15% (1-1,5g/kg th c ăn) ho c pha n c u ng li u 1g/2-4 lít n ỹ ộ c. ướ ướ ố ộ ứ ề ặ
[/h] ứ ế ấ
[h=2]28. H i ch ng xu t huy t gan béo Gi ộ i thi u ớ ệ
ớ ộ ặ ả ệ ề
t là l ng và v i m t ộ n m m c, thi u và ố ế ồ ồ ộ ố ấ ệ ng quá m c, đ c t ứ gà, các l p đ c bi ớ ượ
ng 25%. ừ ườ
ả
ng[/h] Béo phì. ấ ứ c nh t và keo. ạ thi t n th ổ ử ượ ệ ươ
ề ế ề ầ ấ ỡ
ử
ổ
ng, b sung choline, vitamin E,
B 12 và
ả ổ ị
n m m c và ừ ứ ể ộ ố ấ ố
M t đi u ki n x y ra trên toàn th gi i ế ớ ở t p h p các nguyên nhân bao g m năng l ợ ậ căng th ng.ẳ [h=4]Các d u hi u[/h] Th a cân th ệ ấ . Đ t t ộ ử Đ t ng t gi m s n xu t tr ng. ả ộ ộ M t s loài chim l ộ ố [h=4]Sau khám nghi m t Headparts nh t.ạ Gan vàng, d u m và m m m i v i xu t huy t nhi u. ạ ớ T vong do exsanguination n i b sau khi v haematocyst. ỡ ộ ộ ng, l ch s . [h=4]Ch n đoán[/h] Các t n th ẩ ử ị ươ [h=4]Đi u tr [/h] Gi m tiêu th năng l ượ ụ ề inositol . [h=4]Phòng ng a[/h] Th c ăn chăn nuôi đ tránh béo phì, tránh đ c t căng th ng.ẳ
29 . B NH DO SUY DINH D NG GIA C M: Ệ ƯỠ Ở Ầ
ệ ứ ạ ộ ủ ơ ể
ọ ả ầ ậ ố ớ ng gây r i lo n ch c năng ho t đ ng c a c th làm cho ưỡ ạ ng, ch m l n, còi c c, gi m đ . ẻ
ưỡ ấ ủ ấ ườ ể
ị ặ ầ ầ ẩ ầ
ẩ ổ
ng gây h¬ ụ ẩ ng đ nh ng l ủ ư ộ ấ ượ ầ ệ ộ
ế ố ầ ỏ
ằ ẩ ả ả ị
ng; ưỡ ấ ấ
ưỡ khoáng vi l ng và vitamin làm cho ượ ộ ố
ệ ấ ố
ấ ố ữ ụ ủ ứ ấ ộ
B nh thi u h t dinh d ế ụ gia c m suy dinh d ưỡ Nguyên nhân: ng. Lý do có th do ng Do kh u ph n ăn không cung c p đ ch t dinh d i chăn ẩ ị ấ nuôi l p kh u ph n b sai sót. Ho c do các nguyên li u trong kh u ph n ăn b m t ệ ậ i b m t ph m ch t. Các vitamin b sung vào kh u ph n tuy s l ạ ị ấ ố ượ ẩ ấ tác d ng do các y u t t đ làm bi n đ ch t l hóa lý, hóa hay nhi ế h ng các thành ph n khác; Do kh u ph n ăn không cân b ng theo tiêu chu n quy đ nh, làm gi m kh năng ẩ ầ ng gây thi u h t dinh d h p thu các ch t dinh d ế ụ Do pha tr n không đ u, nh t là các nguyên t ấ ề vi c h p thu không cân đ i; Khi pha tr n trong th c ăn có nh ng ch t đ i kháng làm m t tác d ng c a nhau nh¬ Amprol v i Vitamin B1, Avidin v i Biotin, Linsed v i Vitamin B6; ớ ớ ớ
ạ ứ ệ ủ ộ ố ấ
ng. ấ ả ưỡ ự ệ ự
ệ
ng làm r i lo n tiêu hóa gây cho m t s gà ho c c đàn (tùy ự ộ ố ặ ả
ứ ố ệ ạ ệ
l
ộ ữ
ượ ng k t do nh ng b nh dinh d ệ ệ ệ ứ ữ ể c bi u ế ấ nh ng tri u ch ng và b nh tích riêng bi ệ
ị ệ
ng, nhi t đ , ánh sáng và ợ ề ệ ộ
ấ ạ ừ ưỡ ừ ng theo t ng lo i gà và t ng
t không n m m c, không quá ố ẩ ấ ầ ạ ể ả ố ố ợ ứ ỗ ệ
ổ ạ ả ượ
ấ ng và các vitamin các lo i khi b sung vào th c ăn ph i còn ố c tr n chung và pha chung v i các ch t làm m t tác d ng c a thu c. ố ấ ủ
ứ ụ : Nh ng đ c tính c a vitamin khi tr n và pha ch vào th c ăn ủ vi l ộ ặ ứ ế
ư
ạ ị ạ ồ
c ho t hóa b i ánh sáng tím (tia t đ pH axit. Nó ph i đ t đ cao và b đ ng phân ử ạ ả ượ ả ệ ộ ở
c bao b c b i ch t Gelatin và đ ngo i). Đ th i ể ờ ệ ở c b o v b i ấ ng (ENDOX ch t ớ ộ ủ ở ở ở ộ ọ ở ượ ị ồ ượ ườ ấ
ố
đ pH th p (axit) và gi m tác d ng khi tăng đ ả ụ ấ ộ
ề ữ ở ộ ị ủ ở ườ ng ề
ề ặ
ủ ở ề ị
ữ ấ
ị ử ạ ị ị
ủ ở ạ ỉ ề
ị
ị
ề ữ ị
ướ ị ề ữ ố ệ
ệ ẩ ề ộ ị ị
ấ ề ồ
t trong môi ủ ở ệ ặ
ư ắ ị ng ki m. Nó b n v ng ề ữ ở ạ ườ ề
d ng este hay acetat; ề
ng ki m và ánh sáng m t tr i; ặ ờ ặ ờ ề ữ ề ữ
ề ữ ứ ứ
ng;
S hi n di n c a các t p khu n hay đ c t n m trong th c ăn; ẩ S có m t c a các c u trùng làm gi m quá trình h p thu dinh d ầ ặ ủ Tri u ch ng ứ : S thi u h t dinh d ưỡ ế ụ theo m c đ thi u h t) bi u hi n tri u ch ng: ể ế ụ ứ ộ - Xù lông, còi c c, ch m l n; ọ ớ ậ n kém; - Ch t phôi và t ỷ ệ ở ế - N u thi u h t quá nhi u m t trong nh ng ch t khoáng hay vitamin thì đ ề ế ụ ế hi n ưỡ ệ ở ữ ti p sau. ế Phòng và tr b nh: + Th c hi n theo quy trình chăn nuôi h p lý v dinh d ưỡ ệ ự các b nh do vi trùng, virut, c u trùng, ký sinh trùng v.v... ầ ệ + Kh u ph n th c ăn ph i đ y đ các ch t dinh d ả ầ ủ ầ ẩ l a tu i c a m i lo i gà. ổ ủ ứ + Các nguyên li u đ ph i h p kh u ph n ăn ph i t cũ. + Các nguyên t t t, không đ ượ ố L U ÝƯ ữ Vitamin A (Caroten) và vitamin D: B phá h y b i các tác nhân oxy hóa nh¬ các lo i kim lo i s t, đ ng. Nó đ ạ ắ nhi gian dài các ch t ch ng oxy hóa và đ ố ấ ch ng oxy hóa). Vitamin B1 (Thiamin): B n v ng pH (ki m) vitamin B1 b h y b i oxy hóa và tác nhân oxy hóa trong môi tr ki m ho c trung tính; Vitamin B2 (Riboflavine): B phá h y b i ánh sáng và trong dung d ch ki m. Nh t ấ là nh ng ch t có tính kh m nh; Vitamin B6 (Pyridoxine): B phá h y b i ánh sáng và trong các dung d ch pha loãng. Ch b n trong dung d ch axit và d ng khô; ị Vitamin B12 (Cobalamin): B phá h y b i các tác nhân gây oxy hóa kh . B m t tác ử ị ấ ủ ở d ng do ánh sáng, vitamin C và Nicotinamid. B n v ng trong dung d ch axit y u và ế ụ ề ữ ki m. B n v ng c trong dung d ch n c sinh lý m n); c mu i 9 ph n nghìn (n ặ ướ ả ề ầ ủ ở Vitamin C (Ascorbic): B n v ng trong đi u ki n không khí khô. B phá h y b i ề b c x , ch t oxy hóa trong dung d ch và trong đi u ki n m đ . Nó b phân ly b i ở ứ ạ các ion ki m lo i nh ¬ s t, đ ng; ạ Vitamin E (Tocopherol): B phá h y b i oxy không khí và đ c bi tr Vitamin K: Không b n v ng trong môi tr ườ Axit folic: Không b n v ng trong dung d ch axit pH) và ánh sáng m t tr i. Cũng ị không b n v ng trong Premix và th c ăn có ch a Choline Chloric và khoáng vi l ượ Vitamin B5 (Pantohenic): Không b n v ng trong dung d ch axit và ki m; ề ữ ề ị
Vitamin B3 (Niacinamide): B n v ng; Biotin: B n v ng. Có b nh h ng nh trong môi tr ng ki m ề ữ ưở ề ữ ị ả ẹ ườ ề
ở ệ ể ụ ở ườ ầ ể ệ
t đ c a chu ng nuôi th p (úm không đ nhi ủ ớ ặ ấ ầ ễ ầ ồ gia c m ng th hi n trong tu n l ệ ộ ủ
ố ớ ả
đ u v i đ c đi m s t cân, còi c c và ọ t đ quy ệ ộ ặ i kh năng c a gà đi tìm th c ăn. Do nh t quá đông ho c ứ t đ chu ng nuôi quá cao làm c th m t n ồ ủ
ố ố ỏ ệ ượ ưỡ
ở ứ ồ
c. Do gà ăn rác lót ổ
ơ ể ấ ướ c, ng trong đàn gà mái gi ng, nên gà c. Do thi u ánh sáng c a chu ng nuôi, nên ủ ế nên thi u dinh d ế ố ứ
ị ế ng. Do b k t c. đ t p trung thành đám xa b y gà, lông xù. ưỡ ượ 2. Tri u ch ng và ệ ầ
đ u, đ c bi ổ
d ế ờ ờ ậ ệ ặ ườ ứ
ậ ớ ề
ậ ấ ứ ắ
ọ
c u ng đ phòng các b nh truy n nhi m và dinh d ng k ưỡ ứ
ệ ộ ổ ướ ố ầ ủ ố ẹ ể ạ ề ố
ưỡ ng không b b nh 30. B nh do đói ệ B nh đói gà th ch t. ế Nguyên nhân Do nhi đ nh), nh h ng t ủ ưở ả ị không đ máng ăn cho gà. Do nhi ệ ộ m t m i không ăn u ng đ c. Do thi u dinh d ế con n ra y u không th tìm th c ăn đ ượ ể ế gà không tìm ăn th c ăn đ ứ ượ h p các b nh truy n nhi m khác nên không ăn u ng đ ệ ợ ễ ề + Tri u ch ng: Gà y u l b nh tích ứ ệ ệ t là ngày th 5. + B nh tích: M khám có ch t cao trong tu n l T l ệ ầ ễ ầ ỷ ệ ế ứ i c ng c. Đ ng tiêu hóa tr ng r ng, không có th c ăn d ch r tr ng gelatin ố ỗ ở ướ ơ ự ỉ ắ ị ợ i. Túi m t l n. Th n nh t ho c có nhi u rác n n chu ng. Gan nhăn nheo và co l ặ ạ ồ ề nh t và bên trong có ch a urat tr ng. ấ m t s c quan ph t ng cũng th y xu t ạ ủ ạ ở ộ ố ơ ề ị ệ + T o m i đi u hi n nh ng hi n t th n. ng urat tr ng nh ư ở ậ Phòng và tr b nh ữ ệ ạ ệ ượ ắ ki n đ y đ v nhi t đ úm, ánh sáng, chu ng tr i, máng ăn, máng u ng và dinh ố ầ ủ ề ệ ạ ồ 1 ngày tu i. + Dùng các thu c kháng sinh và vitamin, khoáng tr n d ộ ng ngay t ố ừ ưỡ vào th c ăn hay n ế ệ ể ễ phát. + Cung c p đ y đ dinh d ng cho đàn gà gi ng b m , đ t o cho đàn gà ấ con đ dinh d ị ệ ưỡ ủ
ổ ắ ạ ủ
ạ ề ẻ
ặ ơ ớ ậ ẻ ứ
ồ
i m làm cho lòi c ổ ỏ ạ ả ế ả
ế ệ ổ ắ ạ ạ ạ ổ ắ ộ ồ
gà nuôi nh t không đ ố ượ ậ
ủ ở ệ ượ c v n đ ng, dinh ộ ng gà m lông nhau, quanh ng chân ố
ạ ẫ
c h t do b đói ổ ắ ổ t p trung t o hình màu nâu s m. ng x y ra v i gà con tr ớ ướ ế ườ
ả ế ị
mào, tích có v t th ươ ế ầ ở ị
ng là b gà khác m ắ ổ ố ở ồ l ng ố ồ ầ ỏ
ớ ớ ổ ắ ạ ố
ế c th c ăn, gà s m chân mình ho c chân con khác. ứ ổ ắ ế ẫ ộ ậ ề ệ ợ
ổ ắ ố ứ ị ứ
ề ổ ẻ ặ ơ ế ố ưỡ ứ ấ
ạ ị
31 . B nh m c n (canibalizm) là thói quen có h i c a gà M c n có các d ng: a) M c n h u môn (ven picking): Gà đ nhi u quá làm ố ắ dãn d con ho c gà m i vào đ , tr ng h i to cũng làm cho lòi dom. Khi niêm m c d con lòi ra, màu h ng kích thích gà khác m c n vào làm ch y máu, màu đ càng quy n rũ gà xúm l ru t r i ch t. b) M c n đ t lông (Feather pulling): ổ ắ ứ ng và khoáng không đ gây nên hi n t d ưỡ lông b m có s c t ắ ố ậ ị ổ c) M c n ngón chân (Toe picking) : Th ị vì thành máng cao, đ xa, thi u máng, con bé y u b con to chèn. Khi không tìm ể đ ặ ẽ ổ ượ d) m c n trên đ u (Head picking): Khi c n ti p. Gà nuôi nh t l ng hay m c n tích, mào, đ u. Gà đã c t m , nh t ổ ắ ắ khác v n nhoài đ u ra ngoài v i t i m c n gà nh t bên c nh. ầ ng M t t p h p khá nhi u nguyên nhân gây ra b nh m c n: ăn th c ăn viên; L ượ ế ổ ngô quá nhi u trong th c ăn; Thi u máng ăn, máng u ng; Gà nh n đói lâu; Thi u ng và đ và đ đ t n i quá sáng; Nh t ch t quá; Th c ăn thi u ch t dinh d ậ ẻ thi u khoáng; B kích thích do ngo i ký sinh trùng: m t, r n... Khi đã có m t s con ế ộ ố m c n nhau, đàn gà ti p t c thói quen đó không c n có s kích thích nào khác. ổ ắ ế ạ ậ ự ế ụ ầ
t; Cho ăn đ ng t ắ ứ ổ ắ ấ ượ ố
ệ ứ ụ ệ ể ằ ể ả ươ ả
ố ả ủ ả ả ậ ố ố
ạ
ỏ
ố ng do m c n l y thu c xanh Methylen bôi vào, không bôi thu c ổ ắ ấ ươ ố
Kh c ph c b nh m c n b ng các bi n pháp: Th c ăn ch t l ủ ố ng th c th và cho ăn thêm) ; Cho ăn thêm rau đ i không đ gà đói lâu (k c ph v i gà nh t và gà th ; Đ máng ăn u ng; Không nh t quá ch t; Đ m b o chu ng ồ ớ thông thoáng, tránh ánh sáng m nh quá, gây kích thích cho gà; Nuôi đàn đông c n ầ c t m . ắ Khi gà b v t th đ vì màu đ kích thích làm gà ti p t c m c n. ỏ ị ế ỏ ế ụ ổ ắ