Đại học Thủ Dầu Một
Khoa tài nguyên môi trường
Lớp: D13QM02
Nhóm 11
An toàn lao động và vệ sinh môi trường
trong ngành thủy sản
Sinh viên thực hiện:
Nguyễn Thị Hường
Đỗ Thị Lan
Cam Phi Phụng
ộ
ệ
ườ
An toàn lao đ ng và v sinh môi tr
ng
ủ ả
trong ngành th y s n
Kết luận
ư
ệ
ề
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU
ọ ề
1.1. Lí do ch n đ tài
ượ
› Vi
t Nam đ
c thiên nhiên u đãi v v trí và đi u ki n
ậ ợ ể
ệ
ệ
ề ị
i đ phát tri n ngành công nghi p
ư
ể
ở
ọ ủ ướ
ủ ả
ữ
ế
thiên nhiên thu n l
ủ ả
th y s n, đ a ngành th y s n tr thành m t trong
nh ng ngành kinh t
mũi nh n c a n
ộ
c ta.
ặ
ủ
ộ
ộ
ậ ợ
i, th
c,
ườ
ả ứ
ủ
ạ
› Tuy nhiên đ c thù c a lo i hình lao đ ng c a ngành này
ộ
ườ
ệ
ng lao đ ng
i lao đ ng làm vi c trong môi tr
ớ ướ
ả ế
ng xuyên ph i ti p xúc v i n
ụ
ờ
ộ
t đ th p, ph i đ ng trong m t th i gian liên t c.
ườ
là ng
không thu n l
ệ ộ ấ
nhi
ể
ạ
ả
ẫ
ộ
ồ
ễ
ế
ế
› Do s phát tri n nhanh, thi u huy ho ch, công tác qu n
ữ
ườ
ng còn ch ng chéo gi a các b ngành... d n
ườ
ạ
ng.
ự
lí môi tr
đ n tình tr ng ô nhi m môi tr
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU
ủ ề
ng c a đ tài
ụ
ụ ố ượ
1.2. M c tiêu và đ i t
ủ ề
1.2.1. M c tiêu c a đ tài
ủ ề
ụ
M c tiêu c a đ tài
ỏ
ộ
ả ứ
ả
Đ m b o s c kh e
ườ
i lao đ ng
cho ng
ắ
Tìm ra các gi
ể
i pháp đ kh c
ể
ả
ạ
ư ố
ư
cũng nh dân c s ng xung
quanh vùng
ệ
ả
và b o v môi tr
ủ
ố
s ng c a con ng
ng
i và
ệ
ả
ph c, ụ
gi m thi u các tai n n lao
ộ
đ ng,
ề
ệ
b nh ngh nghi p.
ườ
ườ
các loài sinh v t.ậ
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU
ủ ề
ng c a đ tài
ố ượ
Đ i t
ủ ề
ng c a đ tài
ề ề
ườ
ả
Kh o sát
tình tr ng ạ
ỏ
ứ
s c kh e
công nhân
lao đ ng ộ
ả
Kh o sát
ấ
các v n đ v
ệ
v sinh
ng
môi tr
trong ngành
ụ
1.2. M c tiêu và đ i t
ố ượ
1.2.2. Đ i t ố ượ
ủ ề
ng c a đ tài
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU
ủ ề
1.3 Ý nghĩa c a đ tài
ấ
ự
ạ
ườ
i lao
Cho th y th c tr ng công vi c c a ng
ộ
đ ng đ tìm ra các gi
i pháp,
ự ễ
Ý nghĩa th c ti n
ệ ủ
ả
ằ
ể
ề
ệ
ệ
ệ
ề
ộ
ả
chính sách v lao đ ng nh m làm gi m
ả
các b nh ngh nghi p, tăng hi u qu
ấ
ả
s n xu t
ư ướ
ầ
Đ a n
c đ ng đ u
ướ ứ
ẩ
ề
Ý nghĩa chính trị
ỷ ả
c ta thành n
ấ
v xu t kh u
ị ế
ị
ẳ
ự
thu s n trong khu v c. Kh ng đ nh v th
ố ế
ườ
ủ
c a ta trên tr
ng qu c t
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU
ủ ề
1.3 Ý nghĩa c a đ tài
ệ
ể
ả ướ
ươ
ế ủ ị
c a đ a
c nói chung.
Ý nghĩa kinh tế
ề
ạ
T o đi u ki n phát tri n kinh t
ng nói riêng và c n
ph
ờ ố
ầ
Góp ph n nâng cao đ i s ng cho nhân dân.
Phân xưởng cá tra xuất khẩu tại công ty xuất khẩu cá tra ở ĐBSCL
CHƯƠNG 2: NỘI DUNG
2.1.Sơ lược về ngành thủy sản
2.5. nguyên nhân tai nạn, bệnh nghề
nghiệp
2.6.sơ cứu cho người bị nạn
2.7.phương tiện bảo hộ lao động
2.3. Thực trạng công tác quản lí trong
ngành thủy sản
2.4.các yếu tố nguy hiểm có hại
ơ ượ ề ủ ả 2.1. S l c v ngành th y s n
ủ ả ạ ượ ữ Trong nh ng năm qua ngành th y s n đã đ t đ c
ộ ố ể
m t s thành t u đáng k :
ồ
ề ố ộ ủ ả ả ướ
ng nuôi tr ng th y s n c n
ả ượ
ưở
ng s n l c
ng
ả ượ
ồ
ớ ố ộ ấ ủ ả ả
ng nuôi tr ng th y s n c
c đ t 3.200.000 t n v i t c đ tăng bình quân
ự
ả ượ
Năm 2010, s n l
ệ ấ
ạ
đ t 2,74 tri u t n. V t c đ tăng tr
ạ
ủ ả
th y s n đ t 16,2%/năm (2001 2010
ế
Đ n năm 2012, s n l
ướ ạ
n
14,7%/năm
ủ ả
ấ
ẩ
ệ
ừ
Tình hình xu t kh u th y s n Vi
t Nam t
2010 2014
Công tác quy hoạch chưa
không theo kịp với tốc độ phát
triển
Đầu tư còn dàn trải, cơ sở hạ
tầng còn yếu kém
Những bất cập và khó
khăn
Kỹ thuật khoa học công nghệ
còn thấp
Sự phát triển còn mang tính nhỏ
lẻ, tự phát, không theo quy
hoạch dẫn đến môi trường một
số nơi có dấu hiệu suy thoái …
ơ ượ ề ủ ả 2.1. S l c v ngành th y s n
ự ạ ộ ệ 2.2. Th c tr ng an toàn lao đ ng và v sinh môi
ạ ộ
ủ ả
ế ế
ả ỏ
ả
ễ
ườ
ư
ả
ồ
ấ
ớ
ồ
ẩ
ơ
ệ
c r a nguyên li u, s
ồ ướ ệ
c v sinh
ệ
ả
ưở
ụ
c r a máy móc, d ng c trong các
ưở
ủ ả
Các ho t đ ng nuôi tr ng th y s n và ch bi n th y s n đã
ấ
ồ
ả ắ
phát sinh các ngu n ch t th i r n, ch t th i l ng, khí th i gây ô
ả
ồ
ng. V i các ngu n th i chính nh : Bùn th i
nhi m môi tr
ướ ử
ủ ả
trong quá trình nuôi tr ng th y s n, n
ế ế ả
ế
ch nguyên li u, ch bi n s n ph m, các ngu n n
ụ
ướ ử
nhà x
phân x
ấ
ng s n xu t, n
ế ế
ng ch bi n...
ườ tr ng trong ngành
ự ạ ộ ệ 2.2. Th c tr ng an toàn lao đ ng và v sinh môi
• Hình 3: bùn
ủ ả
ả
ứ
ạ
ấ
th i th y s n
ch a các
ứ
ồ
ngu n th c
ừ
ư
ăn d th a
ố ữ ị
th i r a b
ủ
phân h y, các
lo i hóa ch t
và thu c ố
kháng sinh…
ườ tr ng trong ngành
ự ạ ộ ệ 2.2. Th c tr ng an toàn lao đ ng và v sinh môi
ế ở
ễ
ồ
ườ
ướ
Hình 5: Cá ch t
trong h nuôi gây ô nhi m môi tr
ng n
c
ườ tr ng trong ngành
ự ộ ệ
ườ 2.2. Th c tr ng an toàn lao đ ng và v sinh môi
tr ạ
ng trong ngành
ộ ặ ể
ả ủ
ệ ả ấ ặ
ở ả ồ
› Đ c đi m lao đ ng: lao đ ng th công, n ng nh c
ọ
ộ
ặ
ề
chi m kho ng 70%, đi u ki n s n xu t còn g p
nhi u khó khăn
ị
ch bi n và d ch v h u c n.
ộ › Ng đ c
c 4 khâu: nuôi tr ng, khai thác,
ụ ậ ầ
ả ế
ả i lao đ ng ph i ti p xúc v i nhi u y u t
ỏ ưở ủ ế ố ộ
ề
ớ ứ
i s c kh e và ớ
ng t
ế
ề
ế ế
ườ
ạ ễ
h i d gây nên r i ro, nh h
tính m ng.ạ
ả
i ườ
Hình 4: ng
dân nuôi tr ng ồ
ủ ả ả
th y h i s n ph i
ườ
th
ng xuyên
ngâm mình trong
ướ ạ
n
c l nh
ả
i ườ
ộ
Hình 5: ng
dân ph i lao đ ng
ọ
ặ
n ng nh c trong
khâu khai thác
ủ ả
th y s n
ộ ệ ạ
ườ
ả
ế ế
Hình 6: Công nhân ch bi n th y s n
ấ ợ
ệ
ph i làm vi c trong môi tr
i
ủ ả
ng b t l
ự
ườ 2.2. Th c tr ng an toàn lao đ ng và v sinh
môi tr ng trong ngành
ế ố ơ
ả
B ng 1: Các y u t
ộ
h i khí đ c
ị
TT V trí đo
ố ẫ
S m u
(n)
H2S
(mg/m3)
NH3
(mg/m3)
CO2
(%)
Cl2
(mg/m3
)
1
9
0.0652.05
0.004
0.001
0.035
0.05
Khu s chơ ế
Nguyên li uệ
2
9
0.0040.87
Khu ch ế
bi nế
0.001
0.018
0.22
6.58
0.039
0.047
ấ
3
C p đông
4
01.05
0.005
0.12
0.20 8.5 0.15
1.70
TCVS CP
10
2
0.1
0.1
ự ạ ộ ệ 2.2. Th c tr ng an toàn lao đ ng và v sinh môi
ộ
ệ
ắ
ỉ
ổ
ứ
ỷ ả
ỏ
ả
ắ
ệ
ế
ờ ắ
ề
ấ
ọ
ệ
ị ứ
ụ
ề
ổ
Lao đ ng ngành thu s n có tu i ngh ng n do ch làm vi c
ế
đ n 40 tu i thì s c kh e đã suy gi m.
ườ
ng m c các b nh liên quan đ n
Công nhân trong ngành th
ớ
ư
ngh nghi p nh : th p kh p, viêm xoang, h ng, m m t,
ắ
ệ
máu b p chân…
b nh da, d ng, t
ệ
ớ
Hình 7: b nh viêm kh p
tay
ườ tr ng trong ngành
ự ạ ủ ả
ệ
ầ ớ
c có kho ng 97.000 tàu cá, ph n l n đã cũ,
ẩ
ủ
2.3. Th c tr ng công tác qu n lí trong ngành th y
s nả
ả
ả ướ
Hi n nay, c n
không đ tiêu chu n an toàn
Hình 8: tàu cá cũ không
đảm bảo an toàn khi ra
khơi
.
ả ả
ả
ậ
Trong khi đó, vi c ệ
khai thác h i s n
ơ
ngoài kh i luôn ph i
ặ ớ
ố
đ i m t v i thiên tai,
ề ụ
vì v y nhi u v tai
ả
ạ
ế
n n, đáng ti c đã x y
ệ ạ ề
t h i v
ra, gây thi
ả
ườ
i và tài s n
ng
ắ
Hình 9: đ m tàu trên
bi nể
ữ
ọ
ậ ắ
Các v t s c nh n
ơ
ể
Nh ng nguy hi m ngoài kh i
ế ố 2.4. Các y u t ạ
ể
nguy hi m, có h i
ề ệ
ố
ề
ố
ướ
M i nguy v đi n
M i nguy v sông n
c
ế ố 2.4. Các y u t ạ
ể
nguy hi m, có h i
2.5. Nguy nhân gây tai nạn, bệnh nghề
nghiệp
Môi trường làm việc ẩm ướt, hàm lượng muối
có độ ăn mòn cao.
Nền xưởng thường hay ẩm ướt, trơn trượt.
Công nhân phải đứng ở thư thế tĩnh liên tục
suốt ca làm việc 8 giờ, thậm chí tới
12-16 giờ.
Bê vác nặng trong thời gian dài.
Môi trường làm việc có nhiệt độ thấp.
ả
ệ ủ
ề
ạ
ệ
ả
B ng 1: Kh o sát tình tr ng b nh ngh nghi p c a công nhân
ủ ả
ngành th y s n
Tình tr ngạ
S ố
khám
ứ
ệ
ỏ
Nh c m i
Đau s ngư
B nh kh p
170
33 (19,4%)
47 (27,6%) 3 (1,76%)
ớ Giãn tĩnh
m chạ
50 (29,4%)
ế ế
ệ
c phát hi n qua các đ t
ỏ ị
ư
ế
ả
ư ắ ộ
ệ
ế
ứ
ạ
ọ
ạ
ợ
ủ ả ượ
Ngoài ra, công nhân ch bi n th y s n đ
ộ
ệ
khám s c kh e đ nh kì là các b nh n i khoa nh : viêm ph qu n,
ạ
ề ắ
viêm d dày tá tràng, các b nh v m t nh m t h t, viêm k t m c,
viêm h ng h t, viêm amydal, viêm mũi...
2.6. Những giải pháp phòng ngừa và giảm thiểu
tai nạn lao động trong ngành
Đẩy mạnh công tác
thanh tra, kiểm tra,
giám sát
Giải pháp
phòng ngừa
Ban hành Quy chuẩn
về nước thải nuôi
trồng thủy sản
Xử lý triệt để những
hành vi vi phạm các
quy định của Luật BVMT
Nâng cao nhận thức
về BVMT
phí BVMT đ i v i n
ố ớ ướ
ệ ả
c th i
ư ượ các khu v c hi n nay ch a đ c
ồ
ệ ự ệ ộ ệ
› Đáng chú ý, vi c n p l
ủ ả ở
ự
nuôi tr ng th y s n
ộ
th c hi n m t cách nghiêm túc...
ệ ầ
ơ
ố ớ ộ ố
› Ngoài ra, các c quan ch c năng c n th c hi n m t s
ư ộ
ả ộ ộ
ự
ứ
ế
ườ
i lao đ ng trong ngành nh : ch
chính sách đ i v i ng
ế ộ
ộ
ể
ộ ả
đ b o hi m xã h i, chính sách b o h lao đ ng, ch đ
ộ ạ
ụ ấ
ph c p đ c h i....
2.7. Sơ cấp cứu cho người gặp nạn
ườ
ố ớ
ứ
ọ
ữ ế
v t th
ấ
ộ
ng m t lúc đ c m máu
ằ
ặ ầ
ể ầ
ầ ử ạ
ng b b n do đ t ho c d u, c n r a s ch b ng xà phòng và
n
ợ
ng h p:
Đ i v i các tr
ậ ắ
Đ t do dao…v t s c nh n gây ra
ươ
ạ
+ Dùng khăn tay, g c gi
ế
ị ẩ
ươ
+ Khi v t th
ướ ạ
c s ch.
ố
ế
ạ
ươ
ặ ạ
ặ ằ
+ Dùng thu c sát trùng làm s ch v t th
ố
ng, đ t g c và cu n ch t b ng băng
ắ ượ
ệ
ồ
c ngu n đi n
ợ
ng h p không ng t đ
ấ ả
ặ ứ
ủ
ệ
t v i khô ho c đ ng lên ván g và
ư ậ
ụ
ụ
ệ
ạ
ỏ
ệ
ư ạ
ể ạ
ể
ồ
ể ầ
đ c m máu.
ậ
ệ
t
Đi n gi
ướ ế
ườ
ồ
+ Tr
c h t căt ngu n đi n. Trong tr
ỗ
thì dung găng tay cao su, ng cao su t
ỗ
dùng d ng c cách đi n nh g y g tách n n nhân ra kh i dây đi n.
ơ
+ Sau khi cách ly, đ a n n nhân vào n i yên tĩnh đ n n nhân ng i và ki m tra
ộ ỉ
đ t nh táo.
ạ
ị
ể
ế
ậ
ấ
ạ
ế ợ
ạ ừ
ạ
ạ
ấ
ở
ồ
ạ
+ Khi n n nhân b mê man, ki m tra m ch đ p và hô h p, n u n n nhân không
còn th thì làm hô h p nhân t o, khi m ch đ p d ng thì k t h p hô h p và
ép tim ngoài l ng ng c.
ể ạ
ỉ ở
ả
ạ
ồ
ỉ
ấ
ự
Khi n n nhân còn t nh táo, đ n n nhân ng i ngh
trang thái tho i mái.
ấ ỉ
Ng t x u
ấ
ấ
ấ
ấ
ộ
ờ
ộ
ấ ỉ
ệ ủ
ệ
ạ
+ Các d u hi u c a ng t: N n nhân đ t ng t ngã lăn ra b t
ứ ạ
ệ
ặ
ồ
ỉ
t nh. Ngoài vi c m t ý th c t m th i (b t t nh), b nh nhân
ồ
ắ
ứ ầ
còn nh c đ u, hoa m t, chóng m t, ù tai, bu n nôn, vã m
ậ
ể
t
hôi l nh, có th co gi
ấ ằ
ấ
ấ
+ Có th x lí ng t b ng cách n vào huy t nhân trung. C n
i b nh có bi u
ệ
ườ ệ
ng b m huy t ngay sau khi ng
ạ
ể ử
ươ
ấ
ỏ
ệ
ọ
ấ
ạ
ứ
ạ
ầ
ầ
ể
ẩ
kh n tr
ệ
hi n ng t nh m giúp h thoát kh i tình tr ng này càng
nhanh càng t
ằ
ố
t. C n b m nhanh, m nh, d t khoát.
2.8. Phương tiện bảo hộ lao động
Sự đánh giá của công nhân về các trang thiết
bị bảo hộ lao động
ấ ủ
ấ ủ
C p đ (%)
Không c p đ (%)
Trang bị
M c đứ ộ
Găng tay
99
1
Mũ b o hả ộ
70
30
Ủ
ng, gi
ày
86
14
ẩ
Kh u trang
81
21
75
15
Qu n ầ áo b o ả
hộ
CHƯƠNG 3. KẾT LUẬN
ớ ọ › V i nh ng đóng góp quan tr ng cho n n kinh t
ữ
ư ế
ng và kim
ề
ả ượ
ự ấ ạ ộ
ẩ ưở ng
ạ
ậ ả
i dân. Tuy nhiên, ngành th y
ữ ấ ộ
ờ ố ườ ư
cũng nh xã h i nh : nâng cao s n l
ng ch xu t kh u, đóng góp vào s tăng tr
ệ
GDP, t o công ăn vi c làm, xóa đói gi m nghèo và
ủ
ườ
tăng thu nh p cho ng
ạ
ả ả
h i s n cũng t o ra không ít nh ng tác đ ng x u
ế
đ n môi tr
ng và đ i s ng nhân dân.
ệ
ộ › Qua th ng kê, t l
ỉ ệ ắ ệ
ố
ủ ề
m c b nh ngh nghi p và tai
ủ ả
ưở ị ả ộ ng nghiêm
i lao đ ng b nh h
ộ ẩ
ườ ng lao đ ng đ m cao, nhi
ụ ứ ể ờ ệ ộ
t đ
liên t c. Ngoài ra, các
ả ộ
ế ứ ỏ
ạ
n n lao đ ng c a công nhân trong ngành th y s n
còn cao.
› S c kh e ng
ứ
ườ
ỏ
ộ
ọ
tr ng do môi tr
ấ
th p và đ ng trong nhi u gi
ề
ả
ạ
ế ị
t b đông l nh cũng th i ra nhi u
máy móc và thi
ấ
ộ ạ
ườ
khí đ c h i gây tác đ ng x u môi tr
ng và nh
ư
ườ
ưở
i dân nh khí: CFC, H2S,
ng đ n s c kh e ng
h
CO2, NH3…
ệ ư
› Xí nghi p, công ty, cũng nh các c s nuôi tr ng,
ệ ơ ở
ế ồ
ự
ệ ủ ả ầ
ế ế
khai thác, ch bi n th y s n c n kí k t và th c hi n
ệ ố ườ
ả
các bi n pháp b o v m i tr ng;
ạ ằ
ư ả ả ấ
ườ › Đào t o chuyên môn cho công nhân nh m nâng cao
năng su t lao đ ng cũng nh đ m b o an toàn cho
ng ộ
ộ
i lao d ng.