B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NI
NGUYN TH THU
Nghiên cu ảnh hưởng ca mt s thông s công
ngh và kích thước hình hc ci đến kh năng tạo
hình trong dp thủy tĩnh phôi tấm
Ngành: K thut vt liu
Mã s: 9520309
TÓM TT LUN ÁN TIẾN SĨ K THUT VT LIU
Hà Ni 2018
Công trình được hoàn thành ti:
Trường Đại hc Bách khoa Hà Ni
Người hướng dn khoa hc:
PGS.TS. NGUYỄN ĐẮC TRUNG
Phn bin 1:
Phn bin 2:
Phn bin 3:
Luận án đưc bo v trước Hội đồng đánh g lun án
tiến sĩ cấp Trường hp tại Trường Đại hc Bách khoa
Hà Ni
Vào hi …….. giờ, ngày ….. tháng ….. năm ………
Có th tìm hiu lun án tại thư viện:
1. Thư viện T Quang Bu - Trường ĐHBKNi
2. Thư viện Quc gia Vit Nam
1
A. M ĐẦU
1. Lý do lựa chọn đề tài
Dp thy tĩnh (DTT) phôi tấm một hướng nghiên cu
trong công ngh dp to hình bng cht lng cao áp. Công ngh
này cho phép dp các chi tiết rỗng, đặc bit chi tiết có hình dng
phc tp ngay c đối vi các vt liu khó biến dng. Vit Nam,
đã một s công trình nghiên cu v công ngh DTT, tuy nhiên
để th ng dng vào thc tin sn xut cn phi nhng
nghiên cứu chuyên sâu để có th làm ch công ngh này. Do vy
“Nghiên cứu ảnh hưởng ca mt s thông s công ngh kích
thước hình hc cối đến kh năng tạo hình trong dp thủy tĩnh phôi
tấm” sẽ là trng tâm và mc tiêu nghiên cu ca lun án
2. Mục đích, đối tượng và phạm vi nghiên cứu của luận án
Mục đích của lun án
Nghiên cu ảnh hưởng ca mt s thông s công ngh và
kích thước hình hc ci đến kh năng tạo hình trong dp thy
tĩnh phôi tấm.
Đối tượng và phm vi nghiên cu ca lun án
Đối tượng c th: chi tiết dng tr như hình 1.26
Phm vi nghiên cứu được gii hn trong min:
- Vt liu thép tm DC04
- Chiu dày phôi: So = (0.8; 1.0; 1.2) mm ng vi chiu
dày tương đối S* = 0.73; 0.91; 1.09 (với đường kính phôi ban
đầu Do = 110 mm)
- Chiu sâu tương đối ca ci: H*= h/d*100 = 23; 26; 29
(Tương ứng vi các chiều sâu h = 16; 18; 20 mm và đưng kính
ci d = 70 mm)
- Áp sut to hình (áp sut lòng ci) Pth = 0÷600 bar
- Áp sut chn (lực đóng khuôn) Qch= 0 ÷150 bar
3. Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu được s dng kết hp gia
nghiên cu phân tích thuyết, phng s vi nghiên cu thc
nghim.
4. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn
Ý nghĩa khoa học
- Xây dng và phát trin sở khoa học để gii thích nh
hưởng ca thông s hình hc ca khuôn; thông s hình hc ca
2
phôi và thông s công ngh bản trong dp thủy tĩnh phôi tấm.
- Xây dựng được mi quan h gia lc chn phôi, chiu
sâu tương đối ca ci chiều dày tương đối ca phôi vi áp sut
cht lng tạo hình, bán kính đáy sản phm và mức độ biến mng.
Ý nghĩa thực tin
- Kết qu nghiên cu ca lun án th định hướng cho
trin khai áp dng trong thc tin sn xut. th áp dng vào
sn xut các sn phm dng tấm tương tự vi dải kích thước phù
hp. Ngoài ra, vi các sn phẩm có kích thước lớn hơn, phương
pháp nghiên cu ca luận án cũng có thể được áp dụng để nghiên
cu và sn xut trong thc tin.
- Góp phn xây dng h thng thí nghim dp thủy tĩnh
phc v cho nghiên cứu đào tạo. H thng thí nghim ca lun
án có th được dùng để nghiên cu và phát trin các vấn đề khác
trong DTT phôi tm. Ngoài ra, h thống cũng thể được s
dụng như mt thiết b thí nghim phc v cho sinh viên đại hc
và hc viên cao học đ hiểu hơn về công ngh DTT.
5. Các đóng góp mới của luận án
- Xác định được mi quan h gia áp sut chn, chiu sâu
tương đối ca ci, chiều dày tương đi ca phôi vi áp sut to
hình, mức độ biến mng ln nht ca sn phẩm, bán kính đáy sn
phẩm làm cơ sở tiến hành tối ưu hóa các thông số công ngh khi
dp chi tiết dng tr;
- Phân tích và xác định ảnh hưởng ca các thông s công
nghệ, kích thước hình hc ci ti việc hình thành bán kính đáy
sn phm và mức độ biến mng ca sn phm
6. Bố cục của luận án
Lun án th hiện đầy đủ các mục theo quy định chung, bao
gm các phn chính sau:
- Chương 1. Tổng quan v công ngh dp to hình bng cht
lng cao áp
- Chương 2. Mô phỏng s quá trình dp thủy tĩnh phôi tấm
- Chương 3. Hệ thng thc nghim
- Chương 4. Nghiên cu quá trình dp thy tĩnh phôi tm
bằng phương pháp quy hoch thc nghim
- Kết luận chung và hướng phát trin của đ tài.
3
B. NI DUNG CHÍNH CA LUN ÁN
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ DẬP
TẠO HÌNH BẰNG CHẤT LỎNG CAO ÁP
1.1. Khái quát công ngh dp bng cht lng cao áp
Dp to hình bng cht lng cao áp (HPF High Pressure
Forming) mt quá trình to hình vt liu bng vic s dng
cht lng có áp sut cao tác dng trc tiếp vào b mt phôi, làm
biến dng do phôi theo biên dng ca ci (Dp thủy tĩnh) hoc
biên dng ca chày kết hp vi mt s chuyển đng ca khuôn
(Dp thủy cơ).
1.1.1 Công ngh dp thủy cơ
Dp thủy (DTC) phương pháp to hình vt liu nh
ngun cht lỏng cao áp được sinh ra do chuyển động cơ khí của
dng c to hình.
1.1.2. Công ngh dp thủy tĩnh
Dp thủy tĩnh (DTT) là công ngh s dng ngun cht lng
công tác áp sut cao (dầu, nước) chức năng như chày dập
to hình, tác dng trc tiếp vào b mt phôi tm hoc phôi ng
làm biến dng phôi theo biên dng ca lòng cối để to hình chi
tiết.
Hình 1. 3 Sơ đồ quá trình to hình thủy tĩnh phôi tấm [65]
1.2. Tng quan v kết qu nghiên cu v công ngh dp thy
tĩnh phôi tấm
1.2.1. Trên thế gii
Qua kho t các tài liu, bài báo công b trong vòng 30 năm qua
và đặc biệt trong 5 năm tr lại đâu có thể tng kết, các nhà khoa
hc trên thế gii tp cung vào các vấn đề sau:
- Công ngh và các thông s cơ bản
- Các phương pháp tạo hình
- Phát trin thiết b và khuôn